Professional Documents
Culture Documents
Select one:
a. Big data
c. Electronic procurement
d. Data warehouse
2. Phát biểu nào sau đây là đúng đối với mô hình chuỗi giá trị áp dụng cho hậu cần điện tử.
Select one:
a. Hậu cần đầu vào, hạ tầng cơ sở, nhân sự là hoạt động chủ chốt còn hậu cần đầu ra là hoạt động
bổ trợ
b. Nhân sự, hạ tầng cơ sở là hoạt động bổ trợ còn hậu cần đầu ra, hậu cần đầu vào là hoạt động chủ
chốt.
c. Hậu cần đầu vào là hoạt động chủ chốt còn hậu cần đầu ra là hoạt động bổ trợ
d. Hậu cần đầu vào, hạ tầng cơ sở là hoạt động chủ chốt còn hậu cần đầu ra là hoạt động bổ trợ
e. Hậu cần đầu vào là hoạt động bổ trợ còn hậu cần đầu ra là hoạt động chủ chốt
3. Mô hình tổ chức hậu cần đóng vai trò quan trọng đối với doanh nghiệp, theo Anh(Chị) có những mô
hình tổ chức hậu cần nào sau đây:
Select one:
e. Mô hình chính tắc, bán chính tắc, và không chính tắc.
4. Số lượng đặt hàng tối ưu (Economic order quantity=EOQ) được tính dựa vào chi phí nào dưới đây
Select one:
e. Chi phí lưu kho; chi phí vận chuyển; chi phí đặt hàng
5. Định nghĩa nào dưới đây đề cập bên bán hỗ trợ doanh nghiệp về việc dự trữ hàng hóa bằng cách
thực hiện bổ sung số lượng hợp lí và thời gian kịp thời.
Select one:
e. Vendor-managed inventory
6. Kho bãi nào dưới đây đề cập đến sở hữu của một doanh nghiệp nhằm lưu trữ hàng hóa
Select one:
a. Multiclient warehousing
b. Public warehousing
c. Distribution warehousing
d. Contract warehousing
e. Private warehousing
7. Thuật ngữ nào dưới đây đề cập đến việc thu thập một số lượng lớn dữ liệu từ nhiều nguồn khác
nhau chẳng hạn như các thiết bị cảm biến, điện thoại thông minh, …nhằm hỗ trợ cho việc phân tích
dữ liệu.
Select one:
8. Loại chi phí nào dưới đây KHÔNG thuộc chi phí xử lý đơn hàng (ordering costs)
Select one:
9. Phát biểu nào sau đây đúng với khái niệm chuỗi giá trị của doanh nghiệp:
Select one:
a. Chuỗi giá trị doanh nghiệp gồm có hai hoạt động đó là hậu cần đầu vào và hậu cần đầu ra
b. Chuỗi giá trị doanh nghiệp chỉ có liên quan đến nhà cung cấp 1 và cấp 2
c. Chuỗi giá trị doanh nghiệp được chia làm hai hoạt động: hoạt động chính và hoạt động bổ trợ
d. Chuỗi giá trị doanh nghiệp chỉ có liên quan đến nhà phân phối và khách hàng
e. Chuỗi giá trị doanh nghiệp có liên quan đến xây dựng mạng lưới quan hệ giữa các đối tác
10. Giả sử doanh nghiệp sử dụng trao đổi dữ liệu điện tử (Electronic Data Interchange - EDI) để nhằm
nâng cao hiệu quả hoạt động cho công tác hậu cần điện tử của doanh nghiệp. EDI thuộc loại hệ thống
thông tin quản lý nào dưới đây:
Select one:
11. Trong các giai đoạn của một chu trình đặt hàng (order cycle) thì giai đoạn nào sẽ mất nhiều thời
gian và chi phí nhất của doanh nghiệp.
Select one:
a. Order delivery
b. Order transmittal
e. Order processing
12. Giả sử doanh nghiệp dựa vào kết quả điều tra để dự báo nhu cầu tiêu thụ sản phẩm của khách
hàng thì doanh nghiệp đang sử dụng mô hình dự báo nào dưới đây:
Select one:
a. Judgmental model
c. Regression model
d. Exponential smoothing
e. Time series
Select one:
14. Doanh nghiệp tiến hành dự trữ hàng hóa nhằm đáp ứng nhu cầu cho khách hàng mang tính
thường xuyên. Dựa vào mục tiêu đã nêu thì doanh nghiệp nên dùng loại dự trữ nào dưới đây:
Select one:
15. Giai đoạn thứ 2 trong chu trình đặt hàng (order cycle) có tên gọi gì?
Select one:
b. Order processing
c. Order management
d. Order transmittal
e. Order delivery
16. Hậu cần mang lại tính tiện ích (utility) nào sau đây:
Select one:
17. Định nghĩa nào dưới đây đề cập đến khả năng của quản trị hậu cần nhằm thỏa mãn khách hàng
với 4 khía cạnh: thời gian, tin cậy, thuận lợi trao đổi, thuận lợi thực hiện giao dịch.
Select one:
18. Hậu cần đầu vào điện tử (e-procurement) mang lại lợi ích nào sau đây cho doanh nghiệp:
Select one:
b. Hỗ trợ cho doanh nghiệp mua hàng hóa và dịch vụ được dễ dàng, nhanh chóng và ít chi phí hơn
bằng cách sử dụng internet.
c. Hỗ trợ cho doanh nghiệp xử lý đơn hàng kịp thời cho khách hàng.
d. Hỗ trợ cho doanh nghiệp bán hàng hóa và dịch vụ được dễ dàng, nhanh chóng và giá cả hợp lí
bằng cách sử dụng internet.
e. Thời gian giao hàng cho khách hàng được nhanh hơn.
19 Dựa vào phương pháp đồ thị, số lượng đặt hàng tối ưu (Economic order quantity=EOQ) được tính
từ điểm nào sau đây:
Select one:
a. Được tính từ điểm mà tổng chi phí đặt hàng và tổng chi phí lưu đạt giá trị lớn nhỏ
b. Được tính từ điểm mà tổng chi phí đặt hàng và tổng chi phí lưu đạt giá trị nhỏ nhất
c. Được tính từ điểm mà tổng chi phí đặt hàng thấp nhất
d. Được tính từ điểm mà tổng chi phí đặt hàng cao nhất
e. Được tính từ điểm mà chi phí đặt hàng bằng chi phí lưu kho
20. Kho bãi hỗn hợp (Multiclient warehousing) có bao gồm một số tính chất giống với kho bãi nào
dưới đây:
Select one:
c. Contract warehousing
d. Distribution warehousing
21. Mục tiêu đặt ra của công ty cần phải tương đồng với mục tiêu của các bộ phận chức năng trong
doanh nghiệp. Nếu vận dụng ý tưởng này để giải quyết cho hậu cận trong thương mại điện tử thì
được gọi là sử dụng cách tiếp cận nào sau đây:
Select one:
22. Định nghĩa nào dưới đây đề cập đến việc quản trị các hoạt động liên quan đến chu trình đặt hàng
(order cycle).
Select one:
a. Demand management
b. Order processing
c. Order delivery
d. Order management
e. Logistics
23. Hệ thống thông tin hậu cần được xây dựng dựa vào chức năng nào sau đây:
Select one:
c. Chức năng tác nghiệp; phân tích và ra quyết định; và hoạch định chiến lược
24. Nhà quản lý hậu cần sử dụng cách tiếp nào dưới đây để xem xét quyết định tổ chức hoạt động này
và hoạt động khác có liên quan đến chi phí.
Select one:
25. Nhà quản lý hậu cần quan điểm tất cả các hàng hóa dự trữ có giá trị không bằng nhau thì cần có
cách quản lý khác nhau. Dựa vào quan điểm đã nêu thì theo Anh (Chị) nhà quản lý sẽ đang áp dụng kỹ
thuật nào dưới dây:
Select one: