You are on page 1of 13

Chỉ tiêu 1 2 3 4

1. DTT 400 400 400 400 Khấu hao= 200/4= 50

2. Tổng chi phí SXK 350 350 350 350

a. CPBĐ ( chưa kể 60 60 60 60

b. Chi phí KH TSCĐ 50 50 50 50

c. Tổng chi phí biến 240 240 240 240

3. EBIT ( = 1-2) 50 50 50 50

4. Thuế 10 10 10 10

5.NI 40 40 40 40

dòng tiền thuần dự án đầu tư

Chỉ tiêu 0 1 2 3 4

I. Dòng tiền ra -260

1. DT vào TSCĐ -200

2. Đầu tư vào VLĐ -60

II. Dòng tiền vào 90 90 90 150

1. Dòng tiền thuần hoạt động hàng 90 90 90 90

a. Lợi nhuận sau thuế 40 40 40 40

b. Khấu hao TSCĐ 50 50 50 50

2. Thu thuần thanh lý TSCĐ 0

3. Thu hồi VLĐ 60

III. Dòng tiền thuầ -260 90 90 90 150

NPV= 51,49 tr

IRR= 20,4 %> r= 12%. Chấp nhận dự án


hao= 200/4= 50

5
vĐT:
Khấu hao TSCĐ hàng năm= 500/5= 100 tr
Thu thuần thanh lý: 40- 40* 20%= 32 tr
Bàng tính dòng tiền VLĐ:
Chỉ tiêu 0 1 2 3
Doanh thu thuần 1000 1200 1400
nhu cầu VLĐ ( 20% DTT) 200 240 280
Dòng tiền VLĐ -200 -40 -40 -40
kết quả kinh doanh hàng năm của dự án
Chỉ tiêu 1 2 3 4
1. Doanh thu thuần 1000 1200 1400 1600
2. Chi phí biến đổi 600 720 840 960
3. Chi phí cố định ( chưa 200 200 200 200
4. Chi phí khấu hao 100 100 100 100
5. EBIT 100 180 260 340
6. thuế 20 36 52 68
7. NI 80 144 208 272
Dòng tiền thuần của DAĐT
Chỉ tiêu 0 1 2 3
I. Dòng tiền ra -700 -40 -40 -40
1. DT vào TSCĐ -500
2. Đầu tư vào VLĐ thường -200 -40 -40 -40
II. Dòng tiền vào 180 244 308
1. Dòng tiền thuần hoạt động hàng 180 244 308
a. Lợi nhuận sau thuế 80 144 208
b. Khấu hao TSCĐ 100 100 100
2. Thu thuần thanh lý TSCĐ
3. Thu hồi VLĐ
III. Dòng tiền thuần của -700 140 204 268
NPV= 358, 4 tr
IRR 26.9%
DPP 3 năm 10 tháng
4 5
1600 1200
320 240
80 240

5
1200
720
200
100
180
36
144

4 5

452 516
372 244
272 144
100 100
32
80 240
452 516
a. sản lượng và doanh thu hoà vốn

Qho= 3.000/ ( 0,2- 0,175)= 120.000 sản phẩm

Doanh thu hoà vốn kinh tế:

Sh= 120.000* 0.16= 19.200 trđ

b. Khi V giảm xuống còn 168.000 đồng thì sản lượng hoà vốn sẽ là

Qh= 3.000/ ( 0,2- 0,168)= 93.750 sản phẩm

c. Chi phí cố định tăng thêm 3.750 tr/ năm

Qh= 3.000+ 3.750/ ( 0,2- 0,168)= 270.000 sản phẩm

d. Tại mức Q= 160.000 sản phẩm

DOL = Q(p-v) / { Q(p-v)-F}

160.000( 0,2- 0,175)/ 160.000 ( 0,2- 0,175)- 3.000= 4

e. Nếu sản lượng tiêu thụ tăng thêm 15% thì EBIT sẽ thay đổi:

EBIT sẽ tăng thêm 60% ( 15%*4)


kết quả kinh doanh và dòng tiền hoạt động

Khấu hao TSCĐ năm 0 năm 1 năm 2

Đầu tư NC- VKT 4000 500 500

Đầu tư MMTB 6000 2000 1333.33

Cộng 10000 2500 1833.33

Lưu lý hệ số điểu chỉnh của TSCĐ trong phương pháp KH SDGD, nhỏ hơn 4 : 1.5, trên 4 nhỏ hơn bằng 6 là 2; lớn

Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh

a. Doanh thu 20000 22000 24000

b. Chi phí cố định ( chưa 5000 5000 5000

c. Chi phí khấu hao 2500 1833.33 1388.8

d. Chi phí biến đổi 12000 13200 14400

e. EBT 500 1966.67 3211.2

F. Thuế 100 393.334 642.24

G. NI 400 1573.336 2568.96

dòng tiền thuần hoạt động kinh doanh của dự án

1. Dòng tiền thuần hoạt đ 2900 3406.666 3957.76

a. Tiền thu từ khấu hao 2500 1833.33 1388.8

b. LN sau thuế 400 1573.336 2568.96

2. Xác định thu thuần thanh lý đối với TSCĐ của dự án

Thanh lý TSCĐ Nhà cửa máy móc

Giá bán 1000 800

GTCL 1500 592.6

EBT -500 207.4

Thuế TN -100 41.48


thu thuần thanh lý TSCĐ 1100 758.52

3. Lập bảng dòng tiền thuần của DADT, qua đó xác định thời gian hoàn vốn đầu tư có chiết khấu, IRR, NPV?

Chỉ tiêu năm 0 1 2

Sản lượng 20000 22000

giá bán 1 1

doanh thu 20000 22000

nhu cầu VLD 4000 4400

Dòng tiền VLĐ -4000 -400 -400

Xác định dòng tiền của dự án

Chỉ tiêu năm 0 1 2

I. Dòng tiền ra

1. đầu tư tscđ -10000

2. Dòng tiền VLĐ -4000 -400 -400

Cộng -14000 -400 -400

Dòng tiền vào

1. dòng tiền thuần hoạt động hàng năm 2900 3406.666

a. Lợi nhuận 400 1573.336

b. Tiền thu từ khấu hao 2500 1833.33

2. Thu thuần thanh lý TSCĐ

3. thu hồi VLĐ

III. Dòng tiền thuần của d -14000 2500 3006.666

thời gian hoàn vốn có chiết khấu: 4 năm 9 tháng


IRR 15.20% nên đầu tư

WACC 12%

NPV $1,109.08 đầu tư


năm 3 năm 4 năm 5

500 500 500

888.8 592.5 592.5

1388.8 1092.5 1092.5

hỏ hơn bằng 6 là 2; lớn hơn 6 là 2,5

24000 20000

5000 5000

1092.5 1092.5

14400 12000

3507.5 1907.5

701.5 381.5

2806 1526

3898.5 2618.5

1092.5 1092.5

2806 1526
khấu, IRR, NPV?

3 4 5 5

24000 24000 20000

1 1 1

24000 24000 20000

4800 4800 4000

0 400 4000

3 4 5

3957.76 3898.5 2618.5

2568.96 2806 1526

1388.8 1092.5 1092.5

1858.52

800 4000

3957.76 4698.5 8477.02

You might also like