Professional Documents
Culture Documents
bài tập TCDN 2
bài tập TCDN 2
a. CPBĐ ( chưa kể 60 60 60 60
3. EBIT ( = 1-2) 50 50 50 50
4. Thuế 10 10 10 10
5.NI 40 40 40 40
Chỉ tiêu 0 1 2 3 4
NPV= 51,49 tr
5
vĐT:
Khấu hao TSCĐ hàng năm= 500/5= 100 tr
Thu thuần thanh lý: 40- 40* 20%= 32 tr
Bàng tính dòng tiền VLĐ:
Chỉ tiêu 0 1 2 3
Doanh thu thuần 1000 1200 1400
nhu cầu VLĐ ( 20% DTT) 200 240 280
Dòng tiền VLĐ -200 -40 -40 -40
kết quả kinh doanh hàng năm của dự án
Chỉ tiêu 1 2 3 4
1. Doanh thu thuần 1000 1200 1400 1600
2. Chi phí biến đổi 600 720 840 960
3. Chi phí cố định ( chưa 200 200 200 200
4. Chi phí khấu hao 100 100 100 100
5. EBIT 100 180 260 340
6. thuế 20 36 52 68
7. NI 80 144 208 272
Dòng tiền thuần của DAĐT
Chỉ tiêu 0 1 2 3
I. Dòng tiền ra -700 -40 -40 -40
1. DT vào TSCĐ -500
2. Đầu tư vào VLĐ thường -200 -40 -40 -40
II. Dòng tiền vào 180 244 308
1. Dòng tiền thuần hoạt động hàng 180 244 308
a. Lợi nhuận sau thuế 80 144 208
b. Khấu hao TSCĐ 100 100 100
2. Thu thuần thanh lý TSCĐ
3. Thu hồi VLĐ
III. Dòng tiền thuần của -700 140 204 268
NPV= 358, 4 tr
IRR 26.9%
DPP 3 năm 10 tháng
4 5
1600 1200
320 240
80 240
5
1200
720
200
100
180
36
144
4 5
452 516
372 244
272 144
100 100
32
80 240
452 516
a. sản lượng và doanh thu hoà vốn
b. Khi V giảm xuống còn 168.000 đồng thì sản lượng hoà vốn sẽ là
e. Nếu sản lượng tiêu thụ tăng thêm 15% thì EBIT sẽ thay đổi:
Lưu lý hệ số điểu chỉnh của TSCĐ trong phương pháp KH SDGD, nhỏ hơn 4 : 1.5, trên 4 nhỏ hơn bằng 6 là 2; lớn
3. Lập bảng dòng tiền thuần của DADT, qua đó xác định thời gian hoàn vốn đầu tư có chiết khấu, IRR, NPV?
giá bán 1 1
I. Dòng tiền ra
WACC 12%
24000 20000
5000 5000
1092.5 1092.5
14400 12000
3507.5 1907.5
701.5 381.5
2806 1526
3898.5 2618.5
1092.5 1092.5
2806 1526
khấu, IRR, NPV?
3 4 5 5
1 1 1
0 400 4000
3 4 5
1858.52
800 4000