You are on page 1of 6

Đơn vị tính: Nghìn đồng

1, Giả sử doanh nghiệp X căn cứ vào tình hình tiêu thụ sp A kì trước, những ảnh hưởng của thị trường và nhu cầu tiêu dùng
năm kế hoạch. Lập dự toán tiêu thụ sản phẩm A như sau:
Dự toán tiêu thụ năm N
Quý
Chỉ tiêu
I II III
1. Khối lượng sản phẩm tiêu thụ (sp) 35,000 40,000 40,000
2. Đơn giá bán (1000đ) 100 100 110
3. Doanh thu 3,500,000 4,000,000 4,400,000

2, Giả sử doanh nghiệp X thường thu tiền bán hàng ngay trong quý khoảng 65% và 35% thanh toán vào quý sau:
3. Dự toán lượng sản xuất:
Giả sử doanh nghiệp X dự toán hàng tồn kho cuối kì xác định bằng 30% sản lượng tiêu thụ kì sau. Sản lượng tồn kho cuối
năm trước là 12000 sp. Sản lượng sp tiêu thụ quý I năm sau là 35000 sp.
4, Giả sử DN X xác định số NVL tồn kho cuối kỳ là 10% số sản phẩm sản xuất kì sau. NVL tồn kho đầu quý I là 10502kg,
NVL cần cho quý I năm sau là 12000kg. Dự kiến NVL mua trả ngay 70% trong kỳ, 30% trả ở kỳ kế tiếp. Đơn giá NVL 20ngđ/kg; Đ
5, Giả sử doanh nghiệp X ước tính biến phí bán hàng cho 1 đơn vị sản phẩm là 4,5 (ngđ) ở quý I và II, là 4,95 (ngđ) ở quý III v
và tổng định phí là 960.000 ngđ. Đơn giá biến phí quản lí doanh nghiệp là 5 ngđ và tổng định phí quản lí doanh nghiệp là 1.000
ngđ, khấu hao chi phí bán hàng 1 năm là 800.000 ngđ và khấu hao chi phí quản lí doanh nghiệp 1 năm là 100.000 ngđ.
Dự toán thu tiền
Quý
Chỉ tiêu
I II III
Dự kiến thu năm nay 3,500,000 4,000,000 4,400,000
Quý IV năm trước 0 0 0
Quý I năm nay 2,275,000 1,225,000
Quý II năm nay 2,600,000 1,400,000
Quý III năm nay 2,860,000
Quý IV năm nay
Tổng cộng 2,275,000 3,825,000 4,260,000

Lịch thu tiền bán hàng


Quý
Chỉ tiêu
I II III
1. Số phải thu kì trước 0 1,225,000 1,400,000
2. Số tiền thu kì này 2,275,000 2,600,000 2,860,000
3. Cộng thu trong kì 2,275,000 3,825,000 4,260,000

Dự toán sản lượng sản xuất


Quý
Chỉ tiêu
I II III
1. Số sản phẩm tiêu thụ 35,000 40,000 40,000
2. Lượng sản phẩm tồn kho cuối kỳ 12,000 12,000 10,500
3. Lượng sản phẩm tồn kho đầu kì 12,000 12,000 12,000
4. Lượng sản phẩm sản xuất 35,000 40,000 38,500
Dự toán mua NVL
Quý
Chỉ tiêu
I II III
1. KL SP sản xuấtb(SP) 35,000 40,000 38,500
2. Định mức lượng NVL (kg) 3.06 3.06 3.06
3. KL NVL xuất kho cho sản xuất (kg)
107,100 122,400 117,810
(1)*(2)
4. Đơn giá xuất NVL (ngđ) 20 20 20
5. Dự toán chi phí NVL
2,142,000 2,448,000 2,356,200
(3)*(4)
6. NVL tồn kho cuối kỳ (kg) 12,240 11,781 10,710
7. NVL tồn đầu kỳ (kg) 10,502 12,240 11,781
8. NVL mua trong kỳ (kg) 108,838 121,941 116,739
9. Đơn giá mua NVL (ngđ/kg) 20 20 20
10. Trị giá mua NVL (ngđ) 2,176,760 2,438,820 2,334,780

Số dư TK 331 (dư có): 940,260


Dự toán chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
Quý
Chỉ tiêu
I II III
1. Số phải trả kỳ trước 940,260 653,028 731,646
2. Số thanh toán trong kỳ 1,523,732 1,707,174 1,634,346
3. Tổng chi tiền NVL trực tiếp 2,463,992 2,360,202 2,365,992
trường và nhu cầu tiêu dùng Bảng cân đối kế toán
Tài sản
Tiền mặt
Các khoản phải thu
Cả năm
IV Hàng tồn kho
35,000 150,000 ...
110 Tổng tài sản:
3,850,000 15,750,000 Nguồn vốn
Phải trả nhà cung cấp
toán vào quý sau: Vốn chủ sở hữu
Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
sau. Sản lượng tồn kho cuối Thuế và các khoản phải nộp NN
Vay và nợ ngắn hạn
o đầu quý I là 10502kg, Tổng nguồn vốn
kế tiếp. Đơn giá NVL 20ngđ/kg; Định mức NVL 3,06kg/Sp
I và II, là 4,95 (ngđ) ở quý III và IV
phí quản lí doanh nghiệp là 1.000.000
p 1 năm là 100.000 ngđ.

Cả năm
IV
3,850,000 15,750,000
0 0
3,500,000
4,000,000
1,540,000 4,400,000
2,502,500 2,502,500
4,042,500 14,402,500

Cả năm
IV
1,540,000 4,165,000
2,502,500 10,237,500
4,042,500 14,402,500

Cả năm
IV
35,000 150,000
10,500 10,500
10,500 12,000
35,000 148,500
Cả năm
IV
35,000 148,500
3.06
107,100 454,410
20
2,142,000 9,088,200
12,000 12,000
10,710 10,502
108,390 455,908
20
2,167,800 9,118,160

Cả năm
IV
700,434 3,025,368
1,517,460 6,382,712
2,217,894 9,408,080
Bảng cân đối kế toán
Tài sản Đầu năm Cuối năm
Tiền mặt 1,000,000 50
Các khoản phải thu 2,000,000 1,347,500
Hàng tồn kho 966,040 901,500
...
Tổng tài sản: 3,966,040 2,249,050
Nguồn vốn Đầu năm Cuối năm
Phải trả nhà cung cấp 940,260 0 Chưa tính ra vì chưa cân bằng giữa Tổng tài sản và tổng
Vốn chủ sở hữu
Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
Thuế và các khoản phải nộp NN
Vay và nợ ngắn hạn 0
Tổng nguồn vốn 940,260 0
iữa Tổng tài sản và tổng nguồn vốn

You might also like