Professional Documents
Culture Documents
Số lượng SP
Số lượng sản Số lượng SP cần Số lượng SP
= + cần dự trữ cuối -
phẩm cần sản xuất tiêu thụ trong kỳ dự trữ đầu kỳ
kỳ
VD: Bảng định mức tiêu chuẩn của công ty ABC như sau:
Khoản mục CP Định mức 1sp Đơn giá CPSX 1sp
1.CP NVLTT 2,5kg 2 USD/kg 5 USD
2.CP NC trực tiếp 3h 6 USD/h 18 USD
3. SXCBĐ 3h 1,5USD/h 4,5 USD
4. SXCCĐ 3h 3,5 USD/h 10,5 USD
5.CP sx 1 sp 38 USD
Lập dự toán sản xuất biết rằng số thành phẩm cần dự trữ cuối kỳ bằng
20%số thành phẩm cần bán trong kỳ kế tiếp. Số thành phẩm tồn kho cuối
quý 4 hàng năm dự tính là 3.000 sản phẩm.
Lập dự toán sản xuất
Chỉ tiêu Q1 Q2 Q3 Q4 2021
1. SLSP tiêu thụ 15.000 45.000 60.000 30.000 150.000
2. SPSP tồn cuối 9.000 12.000 6.000 3.000 3.000
3.Tổng nhu cầu sp 24.000 57.000 66.000 33.000 153.000
4.SLSP tồn đầu 3.000 9.000 12.000 6.000 3.000
5.SLSP cần sản xuất 21.000 48.000 54.000 27.000 150.000
3. Dự toán CP nguyên vật liệu trực tiếp
6. Dự toán chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp
CPBH, CPQLDN là chi phí hỗn hợp nên tách riêng biến phí và định
phí. Biến phí được tính tỷ lệ với khối lượng sản phẩm tiêu thụ (hoặc doanh
thu). Định phí thi không ốn định như chi phí sản xuất chung, có thể khác
nhau giữa các quý các tháng do phần định phí tuỳ ý phát sinh.
Ví dụ: Lập dự toán chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp. Biết
rằng biến phí bán hàng và quản lý doanh nghiẹp dự tính cho 1 sản phẩm là
2$, định phí bán hàng và quản lý bao gồm:
CP quảng cáo: 20.000$/năm
Lương nhân viên quản lý: 200.000$/năm
CP bảo hiểm: 48 triệu/ năm
Tiền thuê TSCĐ: DN dự kiến thuê 2 quý. Quý 2: 8.000$; Quý 4 là 22.000$.
Chỉ tiêu Quý 1 Quý 2 Quý 3 Quý 4 Cả năm
1.Số lướng SP tiêu 15.000 45.000 60.000 30.000 150.000
thụ
2.BH, QLDN bdđv 2 2 2 2 2
3.TổngCP BHQL 30.000 90.000 120.000 60.000 300.000
biến đổi
4.BHQLDN cố định 67.000 75.000 67.000 89.000 298.000
Quảng cáo 5.000 5.000 5.000 5.000 20.000
Lương nhân viên qldn 50.000 50.000 50.000 50.000 200.000
Chi phí bảo hiểm 12.000 12.000 12.000 12.000 48.000
Thuê tài sản cố định 8.000 22.000 30.000
5.Tổng chi phí BH, 97.000 165.000 187.000 149.000 598.000
QLDN
Lập dự toán tiền mặt biết rằng: Thuế suất thuế thu nhập DN là 20%.
Chi trả lai vay là 216.900$, trong đó quý 3 là 90.000$, quý 4 là
126.900$.
Mua sắm máy móc thiết bị cả năm là 520.000$. Trong đó quý 1 là
120.000$, quý 2 là 100.000$, quý 3 là 100.000$, quý 4 là 200.000$.
Chia lãi cổ phần theo tỷ lệ 6,4% so với vốn cổ đông. Biết rằng vốn cổ
đông là 2.500.000$, mức chia các quý đều nhau.
Trả tiền vay ngân hàng theo dự tính, cụ thể như sau: Quý 3 trả nợ gốc
400.000$ vay từ quý 1. Quý 4 trả nợ gốc 493.000$. Trong đó vay từ quý 1 là
213.000$, quý 2 là 280.000$.
Lãi suất tiền vay là 12% năm, tiền mặt tồn đầu kỳ là 420.000$.
8. Dự toán Báo cáo tài chính
Gồm có dự toán báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh và dự toán bảng cân
đối kế toán.
Có thể lập báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh theo 2 cách phương pháp
xác định chi phí toàn bộ và chi phí trực tiếp.
Ví dụ: (tiếp)
Lập dự toán báo cáo kết quả kinh doanh
Chỉ tiêu Quý 1 Quý 2 Quý 3 Quý 4 Cả năm
1.Doanh thu tiêu thụ 750.000 2.250.000 3.000.000 1.500.000 7.500.000
2.Giá vốn hàng ban 570.000 1.710.000 2.280.000 1.140.000 5.700.000
3.Lãi gộp 180.000 540.000 720.000 360.000 1.800.000
4.CPBH, QLDN 97.000 165.000 187.000 149.000 598.000
5.Lãi thuần từ HĐKD 83.000 375.000 533.000 211.000 1.202.000
6.trả lãi nợ vay 90.000 126.900 216.900
7. Lãi thuần trước thuế 83.000 375.000 443.000 84.100 985.100
8. Thuế TNDN 20.750 93.750 110.750 21.025 246.275
9. Lãi thuần sau thuế 62.250 281.250 332.250 63.075 738.825
Lập dự toán tiền mặt
Chỉ tiêu Quý 1 Quý 2 Quý 3 Quý 4 Cả năm
1.Các khoản thu
Tiền mặt tồn quỹ đầu kỳ 420.000 444.350 431.250 515.250 420.000
Thu trong kỳ 650.000 1.650.000 2.700.000 2.100.000 7.100.000
Tổng cộng thu 1.070.000 2.094.350 3.131.250 2.615.250
2. Các khoản chi
Mua NVL trực tiếp 199.050 189.600 254.550 185.850 829.050
CP nhân công trực tiếp 378.000 864.000 972.000 486.000 2.700.000
CP sản xuất chung 388.000 509.500 536.500 415.000 1.849.000
CP BH và QLDN 97.000 165.000 187.000 149.000 598.000
Thuế thu nhập 16.600 75.000 88.600 168.200
Mua sắm TSCĐ 120.000 100.000 100.000 200.000 520.000
Chi trả lãi cổ phẩn 40.000 40.000 40.000 40.000 160.000
Tổng cộng chi 1.238.650 1.943.100 2.126.000 1.643.600
3.Cân đối thu chi -168.650 151.250 1.005.250 971.650
4. Hoạt động tài chính
Vay ngân hàng đầu kỳ
Vay ngân hàng trong kỳ 613.000 280.000 893.000
Trả nợ cuối kỳ -400.000 -493.000 -893.000
Trả lãi vay ngân hang -90.000 -126.900 -216.900
KQ hoạt động TC 613.000 280.000 -490.000 -619.900 -216.900
5 Tồn quỹ cuối kỳ 444.350 431.250 515.250 351.750 351.750