You are on page 1of 29

Chương 4

DỰ TOÁN NGÂN SÁCH


I. Ý nghĩa, mục đích của lập dự
toán ngân sách
II. Trách nhiệm và trình tự lập
dự toán ngân sách
III. Dự toán ngân sách
I. Ý nghĩa, mục đích của lập dự toán ngân sách

1.Ý nghĩa
2.Mục đích
+ Hoạch định
+ Kiểm tra
II. Trách nhiệm và trình tự lập dự toán ngân sách

Ban quản lý cấp cao

Ban quản lý cấp Ban quản lý cấp


trung gian trung gian

Ban quản lý Ban quản lý Ban quản lý Ban quản lý


cấp cơ sở cấp cơ sở cấp cơ sở cấp cơ sở
III. Dự toán ngân sách

1. Dự toán tiêu thụ sản phẩm


2. Dự toán sản xuất – dự toán mua hàng
3. Dự toán chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
4. Dự toán chi phí nhân công trực tiếp
5. Dự toán chi phí sản xuất chung
6. Dự toán hàng tồn kho thành phẩm hàng hoá
7. Dự toán chi phí bán hàng và chi phí quản lý
8. Dự toán tiền
9. Dự toán kết quả hoạt động kinh doanh
10. Bảng cân đối kế toán dự toán
Mối quan hệ giữa các dự toán

Dự toán tiêu thụ sản phẩm

Dự toán tồn kho Dự toán chi


thành phẩm Dự toán sản xuất phí bán hàng
cuối kỳ và quản lý

Dự toán cp nguyên Dự toán chi phí nhân Dự toán chi phí


vật liệu trực tiếp công trực tiếp sản xuất chung

Dự toán tiền

Bảng kết quả


hoạt động kinh Bảng cân đối kế toán
doanh dự toán dự toán
DỰ TOÁN TIÊU THỤ SẢN PHẨM
• Nội dung:
- Doanh thu
- Số tiền dự kiến thu được
• Cơ sở lập dự toán:
- Doanh thu các kỳ trước
- Hợp đồng mới ký kết
- Hợp đồng đang thực hiện dở dang
- Khả năng mở ra thị trường mới
- Thu nhập của dân cư…
công tác dự báo kinh doanh
- Phương thức thanh toán trong bán hàng
Ví dụ
Có tài liệu để lập một số dự toán quí II ở công ty
thương mại N như sau:
- Khối lương tiêu thụ tháng 4: 2000 cái
- Khối lương tiêu thụ tháng 5: 1800 cái
- Khối lương tiêu thụ tháng 6: 2200 cái
- Khối lương tiêu thụ tháng 7: 2400 cái
- Đơn giá bán: 50.000đ
- Phương thức thanh toán trong quí: Thu tiền thành
3 đợt: đợt đầu thu 60% doanh thu trong tháng bán,
đợt kế tiếp thu 30% trong tháng tiếp theo,10% còn
lại thu trong tháng tiếp theo nữa.
- Nợ phải thu khách hàng ngày 31/03 là 46.000.000đ,
trong đó nợ của tháng 2 là 12.000.000đ, còn lại là
của tháng 3
DỰ TOÁN TIÊU THỤ SẢN PHẨM
Ví dụ
Tháng
Chỉ tiêu Cả quí
4 5 6
Khối lượng sp tiêu thụ 2000 1800 2200 6000
Đơn giá (ngàn đồng) 50 50 50 50
Doanh thu (ngàn đồng) 100.000 90.000 110.000 300.000
SỐ TIỀN DỰ KIẾN THU ĐƯỢC QUA CÁC THANG
Thu nợ tháng 2 12.000 12.000
Thu nợ tháng 3 25.500 8.500 34.000
Tiền thu được tháng 4 60.000 30.000 10.000 100.000
Tiền thu được tháng 5 54.000 27.000 81.000
Tiền thu được tháng 6 66.000 66.000
Tổng cộng tiền thu 97.500 92.500 103.000 293.000
DỰ TOÁN SẢN XUẤT
• Nội dung:
Phản ánh sản lượng sản phẩm cần sản xuất
• Cơ sở lập dự toán:
- Dự toán tiêu thụ
- Sản lượng sản phẩm tồn đầu kỳ
- Yêu cầu về tồn kho sản phẩm cuối kỳ của
doanh nghiệp
khối khối lượng khối lượng khối
lượng sản sản phẩm sản phẩm lượng sản
phẩm tồn + sản xuất = tiêu thụ + phẩm tồn
đầu kỳ trong kỳ trong kỳ cuối kỳ

khối lượng khối lượng khối khối


sản phẩm sản phẩm lượng sản lượng sản
sản xuất = tiêu thụ + phẩm tồn - phẩm tồn
trong kỳ trong kỳ cuối kỳ đầu kỳ

Tổng khối
lương yêu cầu
DỰ TOÁN MUA HÀNG

• Nội dung: Tương tự dự toán sản xuất,


gồm 2 nội dung:
- Khối lượng hàng hoá cần mua
- Số tiền dự kiến chi ra
• Cơ sở lập dự toán:
- Dự toán tiêu thụ
- Phương thức chi trả tiền
- Chế độ tồn kho cuối kỳ
Ví dụ
- Xem lại ví dụ ở công ty thương mại N.
- Trong năm công ty luôn dự kiến tồn kho
cuối tháng bằng 10% nhu cầu tiêu thụ tháng
sau.
- Đơn giá mua dự kiến: 30.000đ
- Phương thức trả tiền:
70% trả trong tháng mua
30% trả trong tháng tiếp theo
- Nợ khách hàng vào cuối quí I là 16.000.000đ
DỰ TOÁN MUA HÀNG

tháng
Chỉ tiêu Cả quí
4 5 6
- Khối lượng hàng hoá tiêu thụ KH 2000 1800 2200 6000
- Tồn kho cuối kỳ 180 220 240 240
Tổng cộng yêu cầu 2180 2020 2440 6240
- Tồn kho hàng hoá đầu kỳ 200 180 220 200
- Khối lượng hàng hoá cần mua 1980 1840 2220 6040
- Giá vốn hàng mua 59.400 55.200 66.600 181.200
SỐ TIỀN DỰ KIẾN CHI RA QUA CÁC THÁNG
- Chi trả nợ tháng trước 16.000 16.000
- Chi mua tháng 4 41.580 17.820 59.400
- Chi mua tháng 5 38.640 16.560 55.200
- Chi mua tháng 6 46.620 46.620
Tổng chi 57.580 56.460 63.180 177.220
DỰ TOÁN NGUYÊN VẬT LIỆU TRỰC TIẾP
• Nội dung:
- Lượng NVL dùng cho sx
- Lượng NVL cần mua
- Số tiền cần chi để mua NVL
• Cơ sở lập dự toán:
- Dự toán sản xuất
- Định mức tiêu hao NVL để sx sản phẩm
- Chế độ tồn kho NVL
- Phương thức chi trả tiền
DỰ TOÁN NGUYÊN VẬT LIỆU TRỰC TIẾP

Quý
Chỉ tiêu Cả năm
1 2 3 4
- Khối lượng sp cần sx
- Định mức vật liệu một sản phẩm (kg)
- Nhu cầu vật liệu cho sx (kg)
- Yêu cầu tồn kho vật liệu cuối kỳ (kg)
Tổng cộng nhu cầu vật liệu
- Tồn kho vật liệu đầu kỳ (kg)
- Vật liệu cần mua vào trong kỳ (kg)
- Đơn giá mua NVL
- Giá vốn vật liệu mua vào (đ)
SỐ TIỀN DỰ KIẾN CHI RA QUA CÁC QUÝ
- Trả nợ năm trước
- Chi mua quý 1
- Chi mua quý 2
- Chi mua quý 3
- Chi mua quý 4
Tổng số tiền dự kiến chi
DỰ TOÁN CHI PHÍ NHÂN CÔNG TRỰC TIẾP

• Nội dung:
Chi phí nhân công trực tiếp
• Cơ sở lập dự toán
- Dự toán sản xuất
- Định mức chi phí nhân công trực tiếp sản xuất sp
DỰ TOÁN CHI PHÍ NHÂN CÔNG TRỰC TIẾP
Năm:

Quý Cả
Chỉ tiêu
1 2 3 4 năm
Khối lượng SP cần sx (sp)
Định mức số giờ LĐTT/sp
Tổng nhu cầu về thời gian
LĐTT (giờ)
Đơn giá cho một giờ LĐTT
Tổng chi phí NCTT
DỰ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT
CHUNG
• Nội dung:
- Tổng chi phí sản xuất chung( biến phí và định
phí).
- Số tiền dự kiến chi ra cho CPSXC
• Cơ sở lập dự toán:
- Định mức chi phí SXC sản xuất sp.
- Khấu hao tài sản cố định
DỰ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT CHUNG
Năm

Quý Cả
Chỉ tiêu
1 2 3 4 năm

- Tổng thời gian LĐ trực tiếp


(giờ)

- Hệ số CP SXC khả biến


(triệu/ giờ)

- CP SXC khả biến (triệu)


- CP SXC bất biến (triệu)
- Tổng CP SXC dự kiến (triệu)
- Trừ khấu hao (triệu)
- Chi tiền cho CP SXC (triệu)
DỰ TOÁN TỒN KHO THÀNH PHẨM
CUỐI KỲ
• Nội dung:
- Giá thành sx đơn vị sp.
- Trị giá thành phẩm tồn kho cuối kỳ
• Cơ sở lập dự toán:
- Định mức chi phí sx 1 đơn vị sp
- Dự toán sản xuất
DỰ TOÁN TỒN KHO THÀNH PHẨM CUỐI KỲ

Quý
Chỉ tiêu
1 2 3 4
- Số lượng thành phẩm tồn
kho cuối kỳ
- Chi phí sản xuất 1 đơn vị
+ Chi phí NVLTT
+ Chi phí NCTT
+ Chi phí SXC
- Trị giá thành phẩm tồn kho
cuối kỳ
DỰ TOÁN CHI PHÍ BÁN HÀNG VÀ CHI PHÍ
QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP
• Nội dung:
- Chi phí bán hàng và quản lý DN khả biến và bất
biến.
- Số tiền dự kiến chi ra
• Cơ sở lập dự toán:
- Dự toán tiêu thụ.
- Công tác tiếp thị, quảng cáo của DN …
DỰ TOÁN CPBH & CP QLDN
Năm

Quý Cả
Chỉ tiêu
1 2 3 4 năm

- Khối lượng tiêu thụ dự kiến


- CPBH & CPQLDN khả biến/sp
Tổng chi phí khả biến dự kiến
(triệu)
- CPBH & CPQLDN bất biến

+ Quảng cáo

+ Lương

+ Bảo hiểm

+ Thuế tài sản

Tổng chi phí dự kiến


DỰ TOÁN TIỀN

• Nội dung:
- Các khoản thu.
- Các khoản chi.
- Cân đối thu chi.
- Vay hoặc trả nợ vay
• Cơ sở lập dự toán:
- Tất cả các dự toán có liên quan như dự toán
tiêu thụ, dự toán mua hàng, dự toán chi phí
sxc…
DỰ TOÁN KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH
DOANH - DỰ TOÁN LỢI NHUẬN

• Nội dung:
- Lợi nhuận của hoạt động kinh doanh
• Cơ sở lập dự toán:
- Dự toán tiêu thụ.
- Dự toán chi phí bán hàng và quản lý DN.
- Dự toán tiền …
DỰ TOÁN KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
Năm

Chỉ tiêu Số tiền

- Doanh thu
- Biến phí
- Số dư đảm phí
- Định phí
- Lợi nhuận hoạt động kinh doanh
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN DỰ TOÁN

• Nội dung
Tổng tài sản = Tổng nguồn vốn
• Cơ sở lập dự toán:
- Tất cả các dự toán có liên quan.
- Bảng cân đối kế toán năm trước
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN DỰ TOÁN
Ngày…Tháng…….Năm……
TÀI SẢN SỐ TIỀN
A. Tài sản ngắn hạn
Tiền
Phải thu khách hàng
Nguyên vật liệu tồn kho
Thành phẩm tồn kho
B. Tài sản dài hạn
Tài sản cố định hữu hình
Hao mòn tài sản cố định
Góp vốn liên doanh
Tổng cộng tài sản
NGUỒN VỐN
A. Nợ phải trả
Phải trả cho người bán
B. Vốn chủ sở hữu
Nguồn vốn kinh doanh
Lãi chưa phân phối
Tổng cộng nguồn vốn

You might also like