Professional Documents
Culture Documents
1.Ý nghĩa
2.Mục đích
+ Hoạch định
+ Kiểm tra
II. Trách nhiệm và trình tự lập dự toán ngân sách
Dự toán tiền
Tổng khối
lương yêu cầu
DỰ TOÁN MUA HÀNG
tháng
Chỉ tiêu Cả quí
4 5 6
- Khối lượng hàng hoá tiêu thụ KH 2000 1800 2200 6000
- Tồn kho cuối kỳ 180 220 240 240
Tổng cộng yêu cầu 2180 2020 2440 6240
- Tồn kho hàng hoá đầu kỳ 200 180 220 200
- Khối lượng hàng hoá cần mua 1980 1840 2220 6040
- Giá vốn hàng mua 59.400 55.200 66.600 181.200
SỐ TIỀN DỰ KIẾN CHI RA QUA CÁC THÁNG
- Chi trả nợ tháng trước 16.000 16.000
- Chi mua tháng 4 41.580 17.820 59.400
- Chi mua tháng 5 38.640 16.560 55.200
- Chi mua tháng 6 46.620 46.620
Tổng chi 57.580 56.460 63.180 177.220
DỰ TOÁN NGUYÊN VẬT LIỆU TRỰC TIẾP
• Nội dung:
- Lượng NVL dùng cho sx
- Lượng NVL cần mua
- Số tiền cần chi để mua NVL
• Cơ sở lập dự toán:
- Dự toán sản xuất
- Định mức tiêu hao NVL để sx sản phẩm
- Chế độ tồn kho NVL
- Phương thức chi trả tiền
DỰ TOÁN NGUYÊN VẬT LIỆU TRỰC TIẾP
Quý
Chỉ tiêu Cả năm
1 2 3 4
- Khối lượng sp cần sx
- Định mức vật liệu một sản phẩm (kg)
- Nhu cầu vật liệu cho sx (kg)
- Yêu cầu tồn kho vật liệu cuối kỳ (kg)
Tổng cộng nhu cầu vật liệu
- Tồn kho vật liệu đầu kỳ (kg)
- Vật liệu cần mua vào trong kỳ (kg)
- Đơn giá mua NVL
- Giá vốn vật liệu mua vào (đ)
SỐ TIỀN DỰ KIẾN CHI RA QUA CÁC QUÝ
- Trả nợ năm trước
- Chi mua quý 1
- Chi mua quý 2
- Chi mua quý 3
- Chi mua quý 4
Tổng số tiền dự kiến chi
DỰ TOÁN CHI PHÍ NHÂN CÔNG TRỰC TIẾP
• Nội dung:
Chi phí nhân công trực tiếp
• Cơ sở lập dự toán
- Dự toán sản xuất
- Định mức chi phí nhân công trực tiếp sản xuất sp
DỰ TOÁN CHI PHÍ NHÂN CÔNG TRỰC TIẾP
Năm:
Quý Cả
Chỉ tiêu
1 2 3 4 năm
Khối lượng SP cần sx (sp)
Định mức số giờ LĐTT/sp
Tổng nhu cầu về thời gian
LĐTT (giờ)
Đơn giá cho một giờ LĐTT
Tổng chi phí NCTT
DỰ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT
CHUNG
• Nội dung:
- Tổng chi phí sản xuất chung( biến phí và định
phí).
- Số tiền dự kiến chi ra cho CPSXC
• Cơ sở lập dự toán:
- Định mức chi phí SXC sản xuất sp.
- Khấu hao tài sản cố định
DỰ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT CHUNG
Năm
Quý Cả
Chỉ tiêu
1 2 3 4 năm
Quý
Chỉ tiêu
1 2 3 4
- Số lượng thành phẩm tồn
kho cuối kỳ
- Chi phí sản xuất 1 đơn vị
+ Chi phí NVLTT
+ Chi phí NCTT
+ Chi phí SXC
- Trị giá thành phẩm tồn kho
cuối kỳ
DỰ TOÁN CHI PHÍ BÁN HÀNG VÀ CHI PHÍ
QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP
• Nội dung:
- Chi phí bán hàng và quản lý DN khả biến và bất
biến.
- Số tiền dự kiến chi ra
• Cơ sở lập dự toán:
- Dự toán tiêu thụ.
- Công tác tiếp thị, quảng cáo của DN …
DỰ TOÁN CPBH & CP QLDN
Năm
Quý Cả
Chỉ tiêu
1 2 3 4 năm
+ Quảng cáo
+ Lương
+ Bảo hiểm
• Nội dung:
- Các khoản thu.
- Các khoản chi.
- Cân đối thu chi.
- Vay hoặc trả nợ vay
• Cơ sở lập dự toán:
- Tất cả các dự toán có liên quan như dự toán
tiêu thụ, dự toán mua hàng, dự toán chi phí
sxc…
DỰ TOÁN KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH
DOANH - DỰ TOÁN LỢI NHUẬN
• Nội dung:
- Lợi nhuận của hoạt động kinh doanh
• Cơ sở lập dự toán:
- Dự toán tiêu thụ.
- Dự toán chi phí bán hàng và quản lý DN.
- Dự toán tiền …
DỰ TOÁN KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
Năm
- Doanh thu
- Biến phí
- Số dư đảm phí
- Định phí
- Lợi nhuận hoạt động kinh doanh
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN DỰ TOÁN
• Nội dung
Tổng tài sản = Tổng nguồn vốn
• Cơ sở lập dự toán:
- Tất cả các dự toán có liên quan.
- Bảng cân đối kế toán năm trước
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN DỰ TOÁN
Ngày…Tháng…….Năm……
TÀI SẢN SỐ TIỀN
A. Tài sản ngắn hạn
Tiền
Phải thu khách hàng
Nguyên vật liệu tồn kho
Thành phẩm tồn kho
B. Tài sản dài hạn
Tài sản cố định hữu hình
Hao mòn tài sản cố định
Góp vốn liên doanh
Tổng cộng tài sản
NGUỒN VỐN
A. Nợ phải trả
Phải trả cho người bán
B. Vốn chủ sở hữu
Nguồn vốn kinh doanh
Lãi chưa phân phối
Tổng cộng nguồn vốn