Professional Documents
Culture Documents
1. NHỮNG KHÁI NIỆM CƠ BẢN VỀ KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT KINH DOANH
2. HỆ THỐNG CHỈ TIÊU THỐNG KÊ KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT KINH DOANH
CỦA DOANH NGHIỆP
1.1. Phân biệt hoạt động sản xuất và hoạt động sản xuất kinh doanh
1.2. Các dạng biểu hiện kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp
1.3. Các nguyên tắc chung khi tính kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp
1.1. Phân biệt hoạt động sản xuất và hoạt động sản xuất kinh
doanh
Mức độ hoàn thành SP Vai trò sản phẩm Đơn vị đo lường kqsx
Hoạt Hoạt
động sx động sx
phụ chính
Bán
Thành Sản phẩm Sản phẩm Sản phẩm Sản phẩm Đơn vị Đơn vị Đơn vị
Thành
phẩm dở dang phụ chính song đôi hiện vật giá trị thời gian
phẩm
MỨC ĐỘ HOÀN THÀNH SẢN PHẨM
VAI TRÒ SẢN PHẨM
ĐƠN VỊ ĐO LƯỜNG KQSXKD
Đối với sản phẩm cùng loại nhưng khác nhau về quy cách, để tổng
hợp thống kê sử dụng sản phẩm tính theo đơn vị hiện vật quy ước.
Lượng sản phẩm quy ước = ∑ (lượng sản phẩm x hệ số tính đổi)
VD: Có tài liệu về tình hình sản xuất máy phát điện tại phân xưởng
A trong tháng 1/2020 của Công ty cơ khí kỹ thuật I như sau. Yêu
cầu: Tính số lượng máy phát điện do phân xưởng A sản xuất ra trong
tháng 1/2020 ?
100% X% 100% - X %
X >= 70% ---------- Chỉ tính tiền công
chế biến vào GO
Tính cả giá trị <------------ X < 70%
thành phẩm làm -
từ NVL của KH
vào GO
2.2.2. Nội dung
Giá trị thành phẩm sản xuất bằng nguyên vật liệu của doanh nghiệp
Giá trị thành phẩm sản xuất bằng nguyên vật liệu của khách hàng
Giá trị các công việc có tính chất công nghiệp làm cho bên ngoài đã
hoàn thành trong kỳ
Chênh lệch giữa cuối kỳ trừ đầu kỳ của giá trị sản phẩm dở dang, công
cụ mô hình tự chế
Doanh thu bán phế liệu, phế phẩm
Giá trị sản phẩm tính theo quy định đặc biệt
Doanh thu cho thuê thiết bị máy móc thuộc dây chuyền sản xuất của
doanh nghiệp có người điều hành đi kèm
Bán thành phẩm của hoạt động công nghiệp không tiếp tục chế biến,
bán ra ngoài.
2.2.3. Phương pháp tính
PP1: Cộng yếu tố : Cộng các nội dung kinh tế ở mục 2.2.2
PP2: Cộng doanh thu
GOcn = Doanh thu tiêu thụ sản phẩm chính (y1)
+ Doanh thu tiêu thụ sản phẩm sản xuất phụ (y2)
+ Doanh thu bán phế liệu, phế phẩm (y3)
+ Chênh lệch cuối kỳ so với đầu kỳ giá trị sản phẩm tồn kho (y4)
+ Chênh lệch cuối kỳ so với đàu kỳ giá trị sản phẩm sản xuất dở dang, công cụ mô hình
tự chế (y5)
+ Chênh lệch cuối kỳ so với đầu kỳ giá trị hàng hóa gửi bán chưa thu tiền (y6)
+ Giá trị sản phẩm tính theo quy định đặc biệt (y7)
+ Tiền thu được do cho thuê máy móc thiết bị trong dây chuyền sản xuất của doanh
nghiệp (y8)
2.2.3. Phương pháp tính
PP3.
CLTĐ: - )
NHẬN XÉT:
GO biến động do ảnh hưởng của 2 nhân tố:
Giá bán đvsp
Số lượng sp sản xuất ( tiêu thụ)
KẾT LUẬN:
Go tăng => kết quả sxkd của dn ngày một tốt hơn, tạo đk cho công tác
luân chuyển hang hoá được thuận lợi.
Xét xem GO tăng chủ yếu do ảnh hưởng của nhân tố nào.
2.2.4. Phân tích sbđ của GO
Tài liệu có W và T:
PTKT: GO =
HTCS:
Giá trị sản lượng Giá trị NVL của Chênh lệch giá trị
hàng hóa sản xuất = GO - khách hàng đem - sản phẩm làm dở
tới cuối kỳ với đầu kỳ
2.7. DOANH THU (GIÁ TRỊ SẢN LƯỢNG
HH TIÊU THỤ)
KN: Doanh thu là tổng số tiền mà doanh nghiệp thực tế đã thu được trong kỳ nhờ bán sản
phẩm hàng hóa dịch vụ của mình .
Nội dung:
Sản phẩm đã giao cho người mua ở kỳ trước nhưng kỳ này mới thu được tiền
Sản phẩm đã hoàn thành ở kỳ trước nhưng được tiêu thụ ở kỳ báo cáo
Sản phẩm được sản xuất và tiêu thụ ở kỳ báo cáo
Doanh thu cho thuê máy móc thiết bị thuộc dây chuyền sản xuất của doanh nghiệp
Giá trị sản phẩ, hàng hóa chuyển nhượng cho các cơ sở khác trong cùng công ty, tổng
công ty, tập đoàn, liên hiệp xí nghiệp ( doanh thu bán hàng nội bộ )
2.7. DOANH THU (GIÁ TRỊ SẢN LƯỢNG
HH TIÊU THỤ)
Phương pháp tính
Cách 1: Cộng các nội dung trên
Cách 2: tính theo công thức
Giá trị sản Giá trị sản phẩm Giá trị hàng hóa
Doanh = lượng hàng - hàng hóa chưa + sản phẩm chưa
thu hóa sản tiêu thụ cuối kỳ tiêu thụ đầu kỳ
xuất
Hoạt động SXKD Lợi nhuận từ Doanh thu Tổng giá thành
chính hoạt động = thuần - toàn bộ của SP
SXKD chính tiêu thụ
3.1. Sự cần thiết phải nâng cao chất lượng sản phẩm
3.2. Các phương pháp thống kê chất lượng sản phẩm
3.1. Sự cần thiết phải nâng cao chất lượng
sản phẩm
Giảm chi phí trong thời gian bảo hành sản phẩm
Hình thức quảng cáo miễn phí với các DN
Tăng khả năng tiêu thụ, mở rộng thị phần cho DN
Tăng lợi nhuận của DN
Quyết định khả năng tồn tại và phát triển của doanh nghiệp
3.2. Các phương pháp thống kê chất lượng sản phẩm
B1: Xác định cấp chất lượng bình quân của từng thời kỳ:
ÁP DỤNG:
VD
3.2.1.2. PP giá bình quân
Bước tiến hành Một loại sản phẩm Nhiều loại sản phẩm
1. Tính giá bình quân các cấp
chất lượng của từng loại SP ở
từng thời kỳ
2. Tính chỉ số giá bình quân
3. Kết luận > 1 : tăng => CLSP tăng > 1 : tăng => CLSP tăng
< 1 : giảm => CLSP giảm < 1 : giảm => CLSP giảm
= 1 : không đổi => CLSP = 1 : không đổi => CLSP
không đổi không đổi
4. Tính số tiền tăng hoặc giảm -
khi chất lượng sản phẩm thay
đổi
5. Lưu ý Luôn sử dụng đơn giá cố định
6. Ví dụ, áp dụng Bt 2.6 Bt 2.6
3.2.1.3. PP tỷ trọng
Các bước tiến hành Một loại sản phẩm Nhiều loại sản phẩm
1. Tính chỉ số chất
lượng từng mặt của
sản phẩm
3. Kết luận
2. So sánh tỷ lệ SP hỏng và rút ra kết luận > 1: Tỷ lệ SP hỏng tăng => CLSP giảm
< 1: Tỷ lệ SP hỏng giảm => CLSP tăng
= 1: Tỷ lệ SP hỏng không đổi => CLSP không đổi