You are on page 1of 28

TRẮC NGHIỆM THỐNG KÊ DOANH NGHIỆP

Câu 1: Tác dụng của cách phân loại chi phí theo mối quan hệ giữa chi phí với khối lượng
hoạt động (khối lượng sản phẩm, số giờ hoạt động):
A. Cho biết nội dung, kết cấu, tỷ trọng của từng loại chi phí mà doanh nghiệp đã sử
dụng và quá trình SX trong tổng CP SX của DN
B. Là căn cứ tính kết quả HĐSXKD trong DN theo phương pháp công xưởng 1 cách
chính xác
C. Là căn cứ để phân tích tình hình thực hiện kế hoạch giá thành theo từng khoản
mục và xây dựng định mức chi phí cho kì sau
D. Là cơ sở để thiết kế và xây dựng mô hình chi phí trong mối quan hệ giữa CP-
KL-LN, đồng thời giúp phân tích sự biến động chi phí bình quân trên 1 đvsp
Câu 2: Theo nguồn vốn hình thành, vốn đầu tư của doanh nghiệp được phân thành?
A. Vốn đầu tư ngắn hạn, vốn đầu tư trung hạn, vốn đầu tư dài hạn
B. Vốn đầu tư cho lĩnh vực sản xuất và lĩnh vực không phải sản xuất
C. Vốn chuẩn bị đầu tư, vốn đầu tư cơ bản, vốn đầu tư cho vận hành sản xuất
D. Nguồn vốn bên trong và nguồn vốn bên ngoài
Câu 3: Cơ sở phương pháp luận của TKDN là:
A. Chủ nghĩa duy vật lịch sử Mac-Lenin
B. Phương pháp chuyên môn của Thống kê như: pp quan sát số lớn, pp phân tổ
C. Phương pháp chỉ số
D. Tất cả
Câu 4: Vai trò của TKDN:
A. Tổng hợp, phân tích và dự báo các thông tin kinh tế đã thu thập nhằm phục vụ cho
các yêu cầu quản lý
B. Phục vụ đắc lực và có hiệu quả cho công tác quản lý kinh tế của doanh nghiệp
C. Hỗ trợ cho công tác quản lý kinh tế của các ngành và toàn bộ nền kinh tế quốc dân
D. Tất cả
Câu 5: Các nguyên lý nào sau đây không thuộc phương pháp luận của TKDN?
A. Nguyên lý về mối liên hệ phổ biến của chủ nghĩa duy vật biện chứng
B. Nguyên lý về sự phát triển
C. Nguyên lý của sự đánh đổi
D. Các đáp án trên đều thuộc phương pháp luận của thống kê doanh nghiệp
Câu 6: Yếu tố nào không cấu thành nên Gocn?
A. GTSP tính theo quy định đặc biệt
B. GT công việc có tính chất công nghiệp làm cho bên ngoài
C. DT bán phế liệu, phế phẩm trong hoạt động CN
D. DT cho thuê MMTB trong hoạt động xây dựng
Câu 7: IC - Intermediational Cost là gì?
A. CP trung gian
B. CP dịch vụ
C. CP vật chất
D. CP tiền mặt
Câu 8: Kết quả HĐSXKD của doanh nghiệp là:
A. Là những sản phẩm mang lại lợi ích tiêu dùng xã hội được thể hiện là sản
phẩm vật chất hoặc phi vật chất
B. Là những sản phẩm phù hợp với lợi ích kinh tế và trình độ văn minh của tiêu
dùng xã hội
C. Được người tiêu dùng chấp nhận
D. Tất cả
Câu 9: Đặc điểm nào không phải là của KQHĐSXKD
A. KQHĐSXKD phải mang lại lợi ích kinh tế chung cho tiêu dùng xã hội
B. KQHĐSXKD của DN do lao động sản xuất của DN làm ra phải đảm bảo chất
lượng tiêu chuẩn
C. KQHĐSXKD đảm bảo lợi ích của người tiêu dùng và doanh nghiệp
D. KQHĐSXKD của DN không nhất thiết phải do lao động sản xuất của DN
làm ra mà có thể kết tinh từ hoạt động thương mại
Câu 10: Chọn PA đúng nhất: PTKT thể hiện mối quan hệ giữa thu nhập của người lao
động với kết quả mà họ tạo ra?
A. F = f x W x ∑T
B. F = Xg x Đ x Hng x S x Ht
C. F = f x Q
D. F = X ngang x ∑T
Câu 11: Thống kê doanh nghiệp nghiên cứu các hiện tượng:
A. Các hiện tượng kinh tế vĩ mô như GDP, GWP, CPI
B. Các hiện tượng kinh tế tài chính phát sinh trong doanh nghiệp sản
xuất trong điều kiện thời gian và địa điểm cụ thể
C. Các hiện tượng về dân số, số nhân khẩu, các yếu tố cấu thành nhân khẩu
(tên, tuổi, giới tính, …), tình hình phân bổ dân cư trên các vùng lãnh thổ
D. Tất cả các phương án trên
Câu 12: Có tài liệu về tình hình tại 1 doanh nghiệp sử dụng 2 loại nguyên vật liệu để sản
xuất 1 loại sản phẩm trong quý 2 như sau:
Loại NVL ĐVT Mức tiêu hao Giá xuất dùng Khối lượng sản
NVL cho 1 đơn NVL bình quân phẩm sản xuất
vị SP (kg/cái) (1000đ) (cái)
A Kg X1 50 100,000

B lít X2 10
Biết rằng tổng giá trị nguyên vật liệu dùng vào sản xuất quý 2 tăng 20% so với quý 1.
Tính X2 biết rằng khối lượng nguyên vật liệu B tiêu dùng trong quý 2 bằng 1.000.000 lít
A. 1
B. 100
C. 0.1
D. 10
Câu 13: Có tình hình sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp cơ khí lắp ráp trong năm
2020 như sau: ( DVT: triệu đồng)
1. Giá trị bán thành phẩm của doanh nghiệp không dùng hết đem đi bán là: 200
2. Giá trị bán thành phẩm của doanh nghiệp mua về không dùng hết đem bán: 300
3. Giá trị công việc có tính chất công ngiệp làm cho bên ngoài 50
4. Chênh lệch cuối kỳ giá trị sản phẩm dở dang : 20
5. Chênh lệch cuối kỳ và đầu kỳ giá trị hàng hoá chưa tiêu thụ: 100
6. Thu nhập từ hoạt động công nghiệp của doanh nghiệp: 1200
7. Tiền thu từ việc bán phế phẩm, phế liệu : 30
Tính giá trị sản xuất công nghiệp của doanh nghiệp năm 2020.
A. 1780
B. 1750
C. 1300
D. 1320
Câu 14: Có tình hình sản xuất của một xí nghiệp dệt trong kỳ báo cáo  như sau (tính theo
giá cố định -  đơn vị tính: trd)
1.  giá trị sợi đã hoàn thành :1800
         trong đó
●  chuyển sang phân xưởng dệt: 1340
●  bán cho xí nghiệp khác : 460
2. Giá trị sản phẩm dở dang:
● đầu kỳ: 200
● Cuối kỳ 300
3. Giá trị vải sản xuất bằng NVL của xí nghiệp: 2000
Tính Giá trị sản xuất công nghiệp của xí nghiệp này trong kỳ báo cáo.
A. 3800
B. 2440 (đáp án đúng là 2460, ko có thì khoanh cái này)
C. 3900
D. 2540
Câu 15: Có tình hình kết quả sản xuất và tiền lương tại một doanh nghiệp trong 2 tháng
báo cáo như sau:
chỉ tiêu kỳ gốc kỳ báo cáo
tổng quỹ lương 1.000 1.200

số lượng lao động trong danh sách (người) 110 120


số ngày công nghỉ hưởng bảo hiểm (ngày) 300 450

giá trị sản xuất (trđ) 5.000 6.500


 Doanh nghiệp sử dụng tiết kiệm hay lãng phí về tổng quỹ lương khi so sánh kỳ báo cáo
với kỳ gốc, mức tiết kiệm ( lãng phí) là bao nhiêu)?
A. Tiết kiệm 100 triệu đồng so với kỳ gốc
B. Lãng phí 100 triệu đồng so với kỳ gốc
C. Lãng phí 200 triệu đồng so với kỳ gốc
D. Tiết kiệm 200 triệu đồng so với kỳ gốc
Giải: denta F = F1 -F0×q1/q0 = 1.200 - 1.000*6.500/5000 = -100
Câu 16: Cho doanh thu thuần = 6000 triệu động, vốn lưu động bình quân = 8.000 triệu
đồng, tổng lợi nhuận = 1250 triệu đồng, thuế suất thuế TNDN = 20%. Hãy tính doanh
loại vốn thuần tuý của doanh nghiệp?
A. 0.08
B. 10%
C. 0.2
D. Không câu nào đúng
Giải: G= 6000, V =8.000, π = 1.250 - 0,2*1.250 = 1.000
=> dv = π/V = 1.000/8.000 =1/8

Câu 17:Có tài liệu về tình hình sản xuất kinh doanh tại công ty cổ phần HPX như sau:
nhóm giá bán đvsp giá thành đvsp số lượng sản phẩm tiêu
hàng (triệu đồng/cái) (triệu đồng/cái) thụ (cái)

Quý I Qúy II Qúy I Qúy II Qúy I Qúy II


A 1,2 1,18 0,8 0,6 15.000 18.000

B 2,4 2,2 1,5 1,4 12.000 14.000


Các phương trình kinh tế dùng để phân tích sự biến động của lợi nhuận trong doanh
nghiệp trên khi so sánh quý 2 với quý 1 là?
A. 𝛑 = dv x LV x V ngang
B. 𝛑 =∑(Pi - Zi)qi
C. 𝛑 = dG x ∑G
Câu 18: Có tài liệu về tình hình sử dụng lao động và kết quả sản xuất tại 1 doanh nghiệp
X trong 2 quý năm 2021 như sau:
Chỉ tiêu Quý 3 Qúy 4

tổng số ngày công làm việc thực tế hoàn toàn 100.000 120.000
trong đó: tổng số ngày công làm thêm 3.600 4.900

tổng số ngày công nghỉ T7. CN, ngày lễ (ngày công) 20.500 23.250
tổng số ngày công nghỉ phép năm (ngày công) 3.530 2.800

tổng số ngày công vắng mặt vì ốm đau, thai sản 2.300 2.500
tổng số ngày công ngừng việc 2.000 1.500
trong đó: số ngày công ngừng việc được huy động vào hoạt
động sản xuất công nghiệp 800 1.150
Tính số lượng lao động bình quân của doanh nghiệp trong quý 3 và quý 4 ( DVT : người)
A. 1,417 và 1,655
B. 1,385.89 và 1,612.78
C. 1,386 và 1,613
D. 1,377 và 1,600
giải: sd công thức: T ngang = số ngày công dl / 30*3
Câu 19: Cho biết tổng doanh thu = 2.000 triệu đồng,, doanh thu thuần = 1.500 triệu
đồng, vốn lưu động bình quân = 200 triệu đồng, mức độ đảm nhiệm của một đồng vốn
lưu động là bao nhiêu?
A. 0.133
B. 1
C. 1.3
D. 0.1
Giải: G = 1.500, V ngang = 200 => Hv = Vngang / G
Câu 20: Có tài liệu về tình hình sản xuất tại 1 doanh nghiệp sử dụng 2 loại nguyên vật
liệu để sản xuất 1 loại sản phẩm trong quý 2 như sau:
loại NVL ĐVT Mức tiêu hao Giá xuất dùng Khối lượng sản
NVL cho 1 đơn NVL bình quân phẩm sản xuất
vị SP (kg/cái) (1000đ)
A Kg X1 50 100.000
B lít X2 10
Biết rằng tổng giá trị nguyên vật liệu dùng vào sản xuất quý 2 tăng 20% so với quý 1.
Tính chỉ số IM ?
A. 1.2
B. 0.75
C. 1.25
D. 0.8
Câu 21: Có tài liệu về tính hình sử dụng quỹ lương và kết quả sản xuất của công ty qua 2
kỳ nghiên cứu như sau:
chỉ tiêu tháng 5 tháng 6
1. tổng quỹ lương tháng (triệu đồng) 400 492

2. tổng số ngày làm việc thực tế toàn doanh 1250 1674


nghiệp (ngày)

3. hệ số phụ cấp lương tháng 1.?5 1.06


4. số lượng công nhân trong tháng ( người) 50 62

5. giá trị sản xuất (triệu đồng) 750 837


Doanh nghiệp sử dụng tiết kiệm hay lãng phí tổng quỹ lương, tính mức tiết kiệm( lãng
phí) tổng quỹ lương ?
A. Tiết kiệm 92 triệu đồng
B. Lãng phí 45.6 triệu đồng
C. Lãng phí 92 triệu đồng
D. Tiết kiệm 45.6 triệu đồng
Giải: denta F = F1 -F0×q1/q0 = 492 - 400*837/750 = 45.6
Câu 22: Có tài liệu về tình hình tại 1 doanh nghiệp sử dụng 2 loại nguyên vật liệu để sản
xuất 1 loại sản phẩm trong quý 2 như sau:
loại NVL ĐVT Mức tiêu hao Giá xuất dùng Khối lượng sản
NVL cho 1 đơn NVL bình quân phẩm sản xuất
vị SP (Kg/cái) (1000đ) (cái)

A Kg X1 50 100.000
B lít X2 10
Biết rằng tổng giá trị nguyên vật liệu dùng vào sản xuất quý 2 tăng 20% so với quý 1
Tính X1 biết rằng tổng khối lượng nguyên vật liệu A tiêu dùng trong quý 2 bằng
500.000kg
A. 100
B. 10
C. 1
D. 0.1
Câu 23: Có tài liệu về tình hình sử dụng lao động của doanh nghiệp sản xuất giấy trong
tháng 3 như sau:
Theo thống kê của bộ phận quản lý lao động cho biết :từ ngày 1 đến ngày 10 trong tháng,
mỗi ngày có 500 công nhân trực tiếp đến làm việc, ngày 11 trong tháng doanh nghiệp cho
50 công nhân nghỉ việc đến hết tháng, số công nhân còn lại chỉ việc làm đến hết tháng hết
nhiệm vụ sản xuất . Tính số lượng lao động bình quân của doanh nghiệp trong tháng 3:
A. 700
B. 467
C. 4666,667
D. 475
Câu 24: Có tình hình sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp cơ khí chế tạo trong năm N
như sau
1, Giá trị thành phẩm làm bằng NVL của doanh nghiệp là: 1000
2, Giá trị thành phẩm làm bằng NVL của khách hàng: 300
3, Sửa chữa máy móc cho doanh nghiệp bạn: 50
4, chênh lệch cuối kỳ đầu ký giá trị sản phẩm dở dang: 20
5, chênh lệch cuối kỳ và đầu kỳ giá trị hàng gửi bán: 100
6, Giá trị thành phẩm tồn kho cuối năm ngoài chuyển sang năm nay chưa bán được: 200
Tính giá trị sản xuất công nghiệp của doanh nghiệp trong năm N
A. 1320
B. 1370
C. 1350
D. 1300
Câu 25: Có tình hình kết quả sản xuất và tiền lương tại một doanh nghiệp trong 2 thagns
báo cáo như sau:
chỉ tiêu kỳ gốc kỳ báo cáo
tổng quỹ lương (trđ) 1000 1200

số lượng lao động trong danh sách (người) 110 120


số ngày công nghỉ hưởng bảo hiểm (ngày) 300 450

giá trị sản xuất (trđ) 5000 6500


Tính số lượng lao động hưởng lương của doanh nghiệp kỳ gốc và kỳ báo cáo?
110; 120
Câu 26: Tổng quỹ lương ngày bằng 1000 triệu. Hệ số phụ cấp lương ngày bằng 1.02. Hệ
số phụ cấp lương tháng 1.05. Tổng số ngày làm việc thực tế trong kỳ bằng 2,625 ngày, Số
lượng công nhân trong kỳ bằng 105 người. tính tiền lương bình quân 1 công nhân trong
tháng?
A. 42 triệu
B. 9.71 triệu
C. 9.52 triệu
D. 10 triệu
Câu 27: Giá trị sản xuất của một doanh nghiệp công nghiệp năm 2021 là 1000 trđ, chi
phí sản xuất gồm:
1. nguyên vật liệu chính, phụ và phụ tùng thay thế 400 trđ
2. nhiên liệu và động lực 50 trđ
3. khấu hao TSCĐ 30 trđ
4. lương và bảo hiểm xã hội 200 trđ
5. chi phí bằng tiền khác 120 trđ
Trong đó: chi phí dịch vụ mua ngoài 70 trđ
chi phí được tính vào thu nhập của người lao động 50 trđ
Tính giá trị gia tăng theo (VA) của doanh nghiệp
A. 230
B. 280
C. 200
D. 320
Câu 28: Cho biết doanh thu thuần kỳ gốc = 2000 triệu đồng, kỳ báo cáo = 2400 triệu
đồng, vốn lựu động bình quân kỳ gốc = 3000 triệu đồng, kỳ báo cáo = 4200 triệu đồng.
Hệ thống chỉ số để phân tích sự biến động của vốn lưu động khi so sánh kỳ báo cáo với
kỳ gốc là:

A.

B.

C.
D. đáp án đúng

Câu 29: Đối tượng nghiên cứu của thống kê doanh nghiệp là/ Thống kê doanh nghiệp
nghiên cứu các hiện tượng:
A. Các hiện tượng kinh tế vĩ mô như GDP, GNP, CPI
B. Các hiện tượng kinh tế tài chính phát sinh trong các doanh nghiệp sản xuất
trong điều kiện thời gian và địa điểm cụ thể
C. Các hiện tượng về dân số, số nhân khẩu, các yếu tố cấu thành nhân khẩu (tên,
tuổi, giới tính,... ), tình hình phân bố dân cư trên các vùng lãnh thổ
D. Tất cả các phương án trên

Câu 30: Thống kê doanh nghiệp nghiên cứu các hiện tượng:
A. Các hiện tượng kinh tế vĩ mô như GDP, GNP, CPI…
B. Các hiện tượng kinh tế tài chính phát sinh trong các doanh nghiệp sản
xuất trong điều kiện thời gian và địa điểm cụ thể.
C. Các hiện tượng về dân số: số nhân khẩu, các yếu tố cấu thành nhân khẩu (tên, tuổi,
giới tính…), tình hình phân bố dân cư trên các vùng lãnh thổ…
D. Tất cả các phương án trên.
Câu 32: Có tài liệu về tình hình sử dụng lao động của doanh nghiệp sản xuất Giấy
trong tháng 4 như sau:
Tháng 4: Cho biết từ ngày 1 trong tháng đến ngày 5 trong tháng đó có 520 công
nhân trực tiếp làm việc, ngày 6 trong tháng doanh nghiệp cho 50 công nhân nghỉ
việc, ngày 11 trong tháng doanh nghiệp cho tiếp 50 công nhân trực tiếp nghỉ việc,
số công nhân còn lại làm việc đến hết tháng thì hết nhiệm vụ sản xuất.
Lao động bình quân của doanh nghiệp trong tháng 4 là:
A. 445
B. 447
C. 667
D. 668
Câu 34: Cơ sở phương phán luận của thống kê doanh nghiệp là:
A. Chủ nghĩa duy vật lịch sử Mác – Lênin
B. Phương pháp chuyên môn của Thống kê như: phương pháp quan sát số lớn,
phương pháp phân tổ.
C. Phương pháp chỉ số
D. Tất cả các phương án trên đều đúng
Câu 35: Nguyên tắc hạch toán của thống kê doanh nghiệp đảm bảo nội dung:
A. Tính thống nhất giữa các bộ phận hạch toán (hạch toán thống kê, hạch
toán nghiệp cụ - kỹ thuật ) về nguồn số liệu do chế độ ghi chép ban đầu
cung cấp.
B. Nguyên tắc thực hiện thông tin trong doanh nghiệp và nguyên tắc xử lý
thông tin trong doanh nghiệp
C. Nguyên tắc tổ chức hạch toán các thông tin của doanh nghiệp và nguyên tắc
xử lý thông tin
D. Nguyên tắc xử lý thông tin trong nội bộ của doanh nghiệp.
Câu 36: Đặc điểm nào sau đây không phải là của hoạt động sản xuất tự cấp, tự túc
A. Sử dụng các yếu tố đầu vào để sản xuất ra các sản phẩm vật chất và phi vật
chất nhằm đáp ứng cho mục tiêu đã định.
B. Không cần được xã hội thừa nhận
C. Luôn tiến hành hạch toán kinh tế
D. D.Không cần quan tâm đến thông tin giá cả thị trường
Câu 37: Đặc điểm nào không phải là của kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh:
A. Kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp do lao động sản
xuất của doanh nghiệp làm ra, phải đảm bảo chất lượng tiêu chuẩn
B. Kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh ngiệp không nhất
thiết phải do lao động sản xuất của doanh nghiệp làm ra mà có thể kết
tinh từ hoạt động thương mại.
C. Kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh đảm bảo lợi ích của người tiêu dùng
là và doanh nghiệp
D. Kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh phải mang lại lợi ích kinh tế chung
cho tiêu dùng xã hội.
Câu 38: Các dạng biểu hiện của kết quả hoạt động sản xuất theo vai trò của sản
phẩm gồm:
A. Thành phẩm, bán thành phẩm, sản phẩm dở dang
B. Sản phầm chính, sản phẩm phụ, sản phẩm song đôi
C. Sản lượng đo bằng hiện vật, sản lượng đo bằng giá trị, sản lượng đo bằng
thời gian
D. Tất cả các phương án trên
Câu 39: Có tài liệu về tình hính sản xuất kinh doanh của một doanh nghiệp sản
xuất qua hai năm như sau (đvt: triệu đồng)
1. Giá trị sản xuất: năm gốc 120; năm báo cáo 150.5
2. Vốn kinh doanh bình quân năm gốc 30; năm báo cáo 35
Số vòng luân chuyển vốn kinh doanh của năm báo cáo và năm gốc lần lượt là:
A. 4 vòng và 4.3 vòng
B. 4.3 vòng và 4 vòng
C. 0.25 vòng và 0.232 vòng
D. 0.232 vòng và 0.25 vòng
Câu 40: Chọn đáp án đúng
A. Giá trị sản xuất là toàn bộ giá trị của các sản phẩm vật chất, dịch vụ hữu ích
trong thời kỳ nhất định.
B. Giá trị sản xuất là toàn bộ giá trị của các sản phẩm vật chất, dịch vụ
hữu ích do lao động của doanh nghiệp làm ra trong thời kỳ nhất định
C. Giá trị sản xuất là toàn bộ giá trị của các sản phẩm vật chất hữu ích do lao
động của doanh nghiệp làm ra trong thời kỳ nhất định.
D. Giá trị sản xuất là toàn bộ giá trị của các sản phẩm vật chất, dịch vụ hữu ích
do lao động của doanh nghiệp làm ra.

Câu 41: Cho doanh thu thuần = 6000 triệu đồng, vốn lưu động bình quân = 8000
triệu đồng, tổng lợi nhuận = 1250 triệu đồng, thuế suất TNDN = 20%. Hãy tính
doanh lợi vốn thuần túy của doanh nghiệp.
A. 0.08
B. 10%
C. 0.2
D. Không câu nào đúng
Câu 42: Nguyên tắc nào sau đây không phải là nguyên tắc tính của giá trị sản xuất
công nghiệp (GOcp)
A. Tính toàn bộ các đơn vị thường trú
B. Tính toàn bộ các kết quả trực tiếp hữu ích
C. Tính toàn bộ giá trị thành phẩm của doanh nghiệp
A. D.Tính toàn bộ phế liệu, phế phẩm
Câu 43: Chọn đáp án đúng
A. GOcp = Doanh thu tiêu thụ sản phẩm chính + Chênh lệch cuối kỳ và đầu kỳ sản
phẩm chưa tiêu thụ + Công việc có tính chất công nghiệp làm cho bên ngoài
B. GOcp = Doanh thu tiêu thụ sản phẩm chính + Chênh lệch cuối kỳ và đầu kỳ hàng
tồn kho + giá trị bán thành phẩm sản xuất bằng NVL của khách hàng
C. GOcp = Doanh thu tiêu thụ sản phẩm chính + Chênh lệch cuối kỳ và đầu kỳ
sản phẩm dở dang + Giá trị sản phẩm tính theo quy chế đặc biệt
D. GOcp = Doanh thu tiêu thụ sản phẩm chính + Chênh lệch cuối kỳ và đầy kỳ sản
phẩm chưa tiêu thụ + Bán thành phẩm của hoạt động công nghiệp
Câu 44: Có mấy phương pháp tính chỉ tiêu giá trị gia tăng (VA) của doanh nghiệp
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 45: Tổng quỹ lương ngày bằng 1.000 triệu, Hệ số phụ cấp lương ngày bằng 1.02, Hệ
số phụ cấp lương tháng 1.05, Tổng số ngày làm việc thực tế trong kỳ bằng 2.625 ngày, Số
lượng công nhân trong kỳ bằng 105 người. Tính tiền lương bình quân 1 công nhân trong
tháng?
A. 9,71 triệu
B. 10 triệu
C. 9,52 triệu
D. 42 triệu
Câu 46: Các bước để đánh giá sự biến động của Tổng quỹ lương bằng phương pháp giản
đơn?
A. Tính IF, ∆F và nhận xét
B. Tính IF và nhận xét
C. Tính IF(Q), ∆F(Q) và nhận xét
D. Tính IF(Q), ∆F(Q)
Câu 47: Các bước đánh giá sự biến động của Tổng quỹ lương bằng phương pháp có liên
hệ với sự biến động của sản lượng?
A. Tính ∆F(Q) và nhận xét, đánh giá
B. Tính IF(Q), ∆F(Q) và nhận xét, đánh giá
C. Tính ∆F(Q) và nhận xét, đánh giá
D. Tính IF, ∆F(Q) và nhận xét
Câu 48: Tác dụng của cách phân loại chi phí theo mối quan hệ giữa chi phí với khối
lượng hoạt động (khối lượng sản phẩm, số giờ hoạt động):
A. Là căn cứ để phân tích tình hình thực hiện kế hoạch giá thành theo từng khoản
mục và xây dựng định mức chi phí cho kỳ sau
B. Cho biết nội dung, kết cấu, tỷ trọng của từng loại chi phí mà doanh nghiệp đã sử
dụngvào quá trình sản xuất trong tổng chi phí sản xuất của doanh nghiệp
C. Là căn cứ tính kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh trong doanh nghiệp theo
phương pháp công xưởng một cách chính xác
D. Là cơ sở để thiết kế và xây dựng mô hình chi phí trong mối quan hệ giữa chi
phí - khối lượng - lợi nhuận, đồng thời giúp phân tích sự biến động giữa chi
phí bình quân trên một đơn vị sản phẩm
Câu 49: Tác dụng của cách phân loại theo yếu tố chi phí:
A. Là căn cứ để phân tích tình hình thực hiện kế hoạch giá thành theo từng khoản
mực và xây dựng định mức chi phí cho kỳ sau
B. Cho biết nội dung, kết cấu, tỷ trọng của từng loại chi phí mà doanh nghiệp đã
sử dụngvào quá trình sản xuất trong tổng chi phí sản xuất của doanh nghiệp
C. Là căn cứ tính kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh trong doanh nghiệp theo
phương pháp công xưởng một cách chính xác
D. Là cơ sở để thiết kế và xây dựng mô hình chi phí trong mối quan hệ giữa chi phí -
khối lượng - lợi nhuận, đồng thời giúp phân tích sự biến động giữa chi phí bình
quân trên một đơn vị sản phẩm
Câu 50: Có tình hình sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp cơ khí chế tạo trong 1 năm
như sau: (đvt: triệu động)
1. Giá trị thành phẩm làm bằng NVL của doanh nghiệp: 1.000
2. Giá trị thành phẩm làm bằng NVL của khách hàng: 300
3. Sửa chữa máy móc cho doanh nghiệp bạn: 50
4. Chênh lệch cuối kỳ và đầu kỳ giá trị sản phẩm dở dang: 20
5. Chênh lệch cuối kỳ và đầu kỳ giá trị hàng gửi bán: 100
6. Giá trị thành phẩm tồn cuối năm ngoái chuyển sang năm nay chưa bán được: 200
Giá trị sản xuất công nghiệp của doanh nghiệp trong năm là:
A. 1300
B. 1320
C. 1350
D. 1370
Câu 51: Các khoản như tiền lãi vay phải trả, các khoản phải trả, các khoản trích BHXH,
KPCĐ, BHYT theo lương sẽ được xếp vào nội dung nào trong các yếu tố cấu thành nên
chi phí sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp?
A. Hao phí về lao động sống
B. Hao phí về lao động vật hóa
C. Là một bộ phận của giá trị mới do lao động tạo ra
Câu 52: Nội dung kinh tế của chỉ tiêu doanh lợi vốn kinh doanh trong doanh nghiệp là:
A. Phản ánh mức độ hao phí vốn kinh doanh chiếm trong một đồng sản lượng (hoặc 1
đồng doanh thu)
B. Phản ánh một đồng vốn kinh doanh có thể giam gia sáng tạo ra được nao nhiê
đồng sản lượng (doanh thu)
C. Phản ánh 1 đồng vố kinh doanh tham gia vào sản xuất kinh doanh tạo ra
được bao nhiêu đông lợi nhuận
Câu 53: Theo nội dung hoạt động, vốn đầu tư của doanh nghiệp được phân thành?
A. Nguồn vốn bên trong và nguồn vốn bên ngoài
B. Vốn đầu tư ngắn hạn, vốn đầu tư trung hạn, vốn đầu tư dài hạn
C. Vốn đầu tư cho lĩnh vực sản xuất và lĩnh vực không phải sản xuất
D. Vốn chuẩn bị đầu tư, Vốn đầu tư cơ bản, Vốn đầu tư cho vận hành sản xuất
Câu 54: Phương trình tổng hợp dùng để phân tích sự biến động của kết quả sản xuất do
MMTB tạo ra cấu thành bởi các nhân tố: Thời gian làm việc của MMTB (1), Năng suất
của MMTB (2), Số lượng MMTB (3). Sắp xếp thứ tự các nhân tố cho đúng với thứ tự
trong phương trình:
A. 1, 2, 3
B. 3, 2, 1
C. 2, 1, 3
D. 1, 3, 2
Câu 55: (Tổng giờ máy hoạt động + Tổng giờ máy chuẩn bị và kết thúc+Tổng giờ máy
ngừng việc) = ?
A. Tổng giờ máy có thể sử dụng cao nhất
B. Tổng giờ máy làm việc thực tế
C. Tổng giờ máy chế độ
D. Tổng giờ máy theo lịch
Câu 56: Toàn bộ giờ máy tính theo dương lịch tính toàn bộ MMTB đã lắp của toàn
doanh nghiệp gọi là gì?
A. Tổng giờ máy chế độ
B. Tổng giờ máy theo lịch
C. Tổng giờ máy ngoài chế độ
Câu 57: Chọn phương án đúng nhất: Thống kê trình độ sử dụng thiết bị trong doanh
nghiệp bao gồm:
A. Hệ số lắp đặt MMTB hiện có, hệ số sử dụng MMTB đã lắp, hệ số sử dụng
MMTB hiện có
B. Thống kê trình độ sử dựng về: số lượng, thời gian, năng suất MMTB
C. Hệ số chỉ tiêu đánh giá trình độ sử dụng thời gian
D. Các chỉ tiêu đánh giá trình độ sử dụng năng suất MMTB như: chỉ tiêu kế
hoạch về năng suất, chỉ tiêu hoàn thành năng suất
Câu 58: Tính công thức chỉ tiêu TSCĐ hiện có cuối kì:
A. TSCĐ đầu kỳ + TSCĐ tăng trong kỳ
B. TSCĐ đầu kỳ - TSCĐ giảm trong kỳ
C. TSCĐ đầu kỳ + TSCĐ tăng trong kỳ- TSCĐ giảm trong kỳ
D. Tất cả các phương án trên đều đúng
Câu 59: MMTB đã lắp tính cho những loại giờ máy nào?
A. Tổng giờ máy theo lịch, tổng giờ máy chế độ, tổng giờ máy ngoài chế độ
B. Tổng giờ máy hoạt động, tổng giờ máy chuẩn bị và kết thúc, tổng giờ máy ngừng
việc
C. Tổng giờ máy có thể sử dụng cao nhất , tổng giờ máy bảo dưỡng, tổng giờ máy dự
phòng, tổng giờ máy SCKH
D. Tất cả các phương án trên
Câu 60: Khi IF<1, ∆F<0 thì nhận xét nahf dưới đây về tổng quỹ lương là đúng?
A. Tổng quỹ lương kỳ báo cáo so với kỳ gốc tăng
B. Tổng quỹ lương kỳ báo cáo so với kỳ gốc giảm
C. Tổng quỹ lương kỳ báo cáo so với kỳ gốc tăng, doanh nghiệp thực hiện lãng phí
về tổng quỹ lương
D. Tổng quỹ lương kỳ báo cáo so với kỳ gốc giảm, doanh nghiệp thực hiện tiết kiệm
về tổng quỹ lương
Câu 61: Khi IF>1, ∆F>0 thì nhận xét nahf dưới đây về tổng quỹ lương là đúng?
A. Tổng quỹ lương kỳ báo cáo so với kỳ gốc tăng
B. Tổng quỹ lương kỳ báo cáo so với kỳ gốc giảm
C. Tổng quỹ lương kỳ báo cáo so với kỳ gốc tăng, doanh nghiệp thực hiện lãng phí
về tổng quỹ lương
D. Tổng quỹ lương kỳ báo cáo so với kỳ gốc giảm, doanh nghiệp thực hiện tiết kiệm
về tổng quỹ lương
Câu 62: Theo cách phân loại giá thành dựa vào phạm vi các chi phí cấu thành, giá thành
sản phẩm được phân chia thành:
A. Giá thành kế hoạch, giá thành định mực, giá thành sản phẩm thực tế
B. Giá thành đơn vị sản phẩm kỳ báo cáo, giá thành đơn vị sản phẩm kỳ gốc
C. Giá thành sản xuất sản phẩm, giá thành toàn bộ sản phẩm tiêu thụ
D. Giá thành sản phẩm so sánh được, giá thành sản phẩm không so sánh được
Câu 63: Các dạng biểu hiện của kết quả hoạt động sản xuất theo hình thức mức độ hoàn
thành của sản phẩm gồm:
A. Thành phẩm, bán thành phẩm, sản phẩm dở dang
B. Sản phẩm chính, sản phẩm phụ, sản phẩm song đôi
C. Sản lượng đo bằng hiện vật, sản lượng đo bằng giá trị, sản lượng đo bằng thời gian
D. Tất cả các đáp án trên

Câu 64: Khi IF >1, ΔF > 0 thì nhận xét nào dưới đây về tổng quỹ lương là đúng?
A. Tổng quỹ lương kỳ báo cáo so với kỳ gốc tăng
B. Tổng quỹ lương kỳ báo cáo so với kỳ gốc giảm
C. Tổng quỹ lương kỳ báo cáo so với kỳ gốc tăng, doanh nghiệp thực hiện lãng
phí về tổng quỹ lương
D. Tổng quỹ lương kỳ báo cáo so với kỳ gốc giảm, doanh nghiệp thực hiện tiết
kiệm về tổng quỹ lương
Câu 65: Theo cách phân loại giá thành dựa vào phạm vi các chi phí cấu thành, giá
thành sản phẩm được phân chia thành:
A. Giá thành kế hoạch; giá thành định mức; giá thành sản phẩm thực tế.
B. Giá thành đơn vị sản phẩm kỳ báo cáo; giá thành đvsp kỳ gôc.
C. Giá thành sản xuất sản phẩm; giá thành toàn bộ sản phẩm tiêu thụ.
D. Giá thành sản phẩm so sánh được; giá thành sản phẩm không so sánh được.
Câu 66: Các dạng biểu hiện của kết quả hoạt động sản xuất theo hình thức mức độ
hoàn thành của sản phẩm gồm:
A. Thành phẩm, bán thành phẩm, sản phẩm dở dang
B. Sản phẩm chính, sp phụ, sp song đôi
C. Sản lượng đo bằng hiện vật, sản lượng đo bằng giá trị, sản lượng đo bằng
thời gian
D. Tất cả các phương án trên
Câu 67: Có tài liệu về tình hình sản xuất kinh doanh tại công ty cổ phần TAX như
sau:
HTCS dùng để phân tích SBĐ của lợi nhuận trong doanh nghiệp khi so sánh quý II
với quý I là:

Nhóm hàng Doanh thu thuần (tr đồng) Lợi nhuận sau thuế (tr đồng)
Quý I Quý II Quý I Quý II
A 7,200 8,000 360 440
B 3,600 3,200 360 128
B:
Iπ = It * Id *I ∑G
π1/π0 = t1/t01 * t01/ t0 * G1/G0
Có t1 = (440 +128) / (8.000+3200)
t01 = (360+360) / (8.000+3200)
t0 = (360+360) / (72000+3600)
Câu 68: Có tài liệu về tình hình sản xuất kinh doanh tại công ty cổ phần HPX như
sau:
Nhóm Giá bán đvsp (trđ/cái) Giá thành đvsp (trđ/ cái) Số lượng sp tiêu thụ
hàng (cái)

Quý I Quý II Quý I Quý II Quý I Quý II

A 1,2 1,18 0,8 0,6 15.000 18.000

B 2,4 2,2 1,5 1,4 12.000 14.000


Các phương trình kinh tế dùng để phân tích sự biến động của lợi nhuận trong
doanh nghiệp trên khi so sánh quý II với quý I là:
A. π = ∑(Pi -Zi)*qi
B. π = dv× Lv × V ngang
Câu 69: Có tình hình kết quả sản xuất và tiền lương tại một doanh nghiệp trong 2
tháng báo cáo như sau:
Tính số lượng lao động hưởng lương của doanh nghiệp kỳ gốc và kỳ báo cáo?
(ĐVT: người)
Chỉ tiêu Kỳ gốc Kỳ báo cáo
Tổng quỹ lương (trđ) 1,000 1,200
Số lượng lao động trong danh sách (người) 110 120
Số ngày công nghỉ hưởng bảo hiểm (ngày) 300 450
Giá trị sản xuất (trđ) 5,000 6,500
A. 110; 120
B. 10; 15
C. 100; 105
D. Không có đáp án đúng
 Đang hỏi hưởng hương, nếu hỏi Danh sách: 110, 120
Câu 70: Có tài liệu về tình hình sử dụng quỹ lương và kết quả sản xuất của công ty
qua 2 kỳ nghiên cứu như sau:
Chỉ tiêu Tháng 5 Tháng 6
Tổng quỹ lương tháng (tr đồng) 400 492
Tổng số ngày làm việc thực tế toàn doanh nghiệp (ngày) 1,250 1,674
Hệ số phụ cấp lương tháng 1.05 1.06
Số lượng công nhân trong tháng (người) 50 62
Giá trị sản xuất 750 837
Tính tiền lương bình quân 1 ngày trong tháng 5 và tháng 6?
A. 0.32 tr/ngày và 0.294 tr/ngày
B. 0.305 tr/ngày và 0.277 tr/ngày
C. 8 tr/ngày và 7.94 tr/ngày
D. Ko có đáp án đúng
=> Xt = Ft / tổng T
Tháng => C

Câu 71: Có tình hình sản xuất của một xí nghiệp dệt trong kỳ báo cáo như sau:
(tính theo giá cố định – đơn vị tính: trđ)
1. Giá trị sợi đã hoàn thành: 1800
Trong đó: + chuyển sang phân xưởng dệt: 1340
+ bán cho xí nghiệp khác: 460
2. Giá trị sản phẩm dở dang:
+ đầu kỳ: 200
+ cuối kỳ: 300
3. Giá trị vải sản xuất bằng NVL của xí nghiệp: 2000
Tính giá trị sản xuất công nghiệp của xí nghiệp này trong kỳ báo cáo?
A. 3,800
B. 3,900
C. 2,540
D. 2,440
Câu 72: Kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp là:
A. Là những sản phẩm mang lại lợi ích tiêu dùng xã hội được thể hiện là sản
phẩm vật chất hoặc phi vật chất
B. Là những sản phẩm phù hợp với lợi ích kinh tế và trình độ văn minh của
tiêu dùng xã hội
C. Được nhiều người tiêu dùng chấp nhận
D. Tất cả các phương án đều đúng
Câu 74: Nhiệm vụ nào sau đây không phải là của thống kê doanh nghiệp:
A. Thu thập các thông tin đầu vào (yếu tố sản xuất) và đầu ra (kết quả sản
xuất) của doanh nghiệp nhằm đưa ra phân tích để có phương án sản xuất
hợp lý.
B. Phân chia các loại hình kinh tế xã hội dựa trên đặc điểm của các hiện
tượng nghiên cứu
C. Phân tích các thông tin đã thu thập làm cơ sở chọn các giải pháp củng cố và
phát triển sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp. Phân tích các nhân tố ảnh
hưởng tích cực hoặc tiêu cực đến hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh
nghiệp
D. Thường xuyên lập báo cáo thống kê định kỳ theo yêu cầu của địa phương,
của ngành chủ quản hoặc của các cơ quan thống kê.
Câu 75: Nguyên tắc hạch toán của thống kê doanh nghiệp đảm bảo nội dung:
A. Nguyên tắc xử lý thông tin trong nội bộ của doanh nghiệp
B. Tính thống nhất giữa các bộ phận hạch toán (hạch toán thống kê, hạch
toán kế toán, hạch toán nghiệp vụ - kỹ thuật) về nguồn số liệu do chế độ
ghi chép ban đầu cung cấp
C. Nguyên tắc tổ chức hạch toán các thông tin của doanh nghiệp và nguyên tắc
xử lý thông tin
D. Nguyên tắc thực hiện thông tin trong doanh nghiệp và nguyên tắc bảo quản
thông tin trong doanh nghiệp
Câu 76: Các dạng biểu hiện của kết quả hoạt động sản xuất theo hình thức mức độ
hoàn toàn của sản phẩm gồm:
A. Thành phẩm, bán thành phẩm, sản phẩm dở dang
B. Sản phẩm chính, sản phẩm phụ, sản phẩm song đôi
C. Sản lượng đo bằng hiện vật, sản lượng đo bằng giá trị, sản lượng đo bằng
thời gian
D. Tất cả các phương án trên
Câu 77: Tìm câu sai trong các nguyên tắc tính giá trị sản xuất công nghiệp của
doanh nghiệp:
A. Kết quả của kì nào tính kì đó
B. Gía trị sản xuất công nghiệp tính toàn bộ giá trị nguyên vật liệu do
khách hàng đem đến
C. Gía trị sản xuất công nghiệp tính theo 2 loại giá
D. Gía trị sản xuất công nghiệp tính theo phương pháp công xưởng
Câu 78: Chọn đáp án đúng:
A. GOcp = Doanh thu tiêu thụ sản phẩm chính + Chênh lệch cuối kỳ và đầu kỳ
sản phẩm chưa tiêu thụ + công việc có tính chất công nghiệp làm cho bên
ngoài
B. GOcp = Doanh thu tiêu thụ sản phẩm chính + Chênh lệch cuối kỳ và đầu kỳ
sản phẩm chưa tiêu thụ + Bán thành phẩm của hoạt động công nghiệp
C. GOcp = Doanh thu tiêu thụ sản phẩm chính + Chênh lệch cuối kỳ và đầu kỳ
hàng tồn kho + Giá trị bán thành phẩm sản xuất bằng NVL của khách hàng
D. GOcp = Doanh thu tiêu thụ sản phẩm chính + Chênh lệch cuối kỳ và
đầu kỳ sản phẩm dở dang + Giá trị sản phẩm tính theo quy định đặc
biệt
Câu 79: Chỉ tiêu giá trị gia tăng (VA) được tính theo phương pháp sản xuất là:
A. VA = GO - chi phí vật chất
B. VA = GO - tổng chi phí
C. VA = GO - (Chi phí vật chất + Chi phí dịch vụ)
D. VA = GO - chi phí dịch vụ
Câu 80: Chọn phương án đúng:
A. Tổng quỹ lương tháng (quý, năm) bao gồm tổng quỹ lương ngày, các khoản
phụ cấp lương ngày
B. Tổng quỹ lương tháng (quý, năm) bao gồm tiền lương trả cho những giờ làm
việc thực tế và các khoản phụ cấp lương ngày
C. Tổng quỹ lương tháng (quý, năm) bao gồm tiền lương trả cho những ngày
làm việc thực tế, tiền lương trả cho những giờ ngừng việc không do lỗi của
người lao động và các khoản phụ cấp có tính chất tiền lương khác theo tháng
(quý, năm)
D. Tổng quỹ lương tháng (quý, năm) bao gồm tổng quỹ lương ngày, tiền
lương trả cho những ngày ngừng việc không do lỗi của người lao động
và các khoản phụ cấp có tính chất tiền lương khác theo tháng (quý,
năm)
Câu 81: Hệ số phản ánh hiệu quả sử dụng MMTB đã lắp là:
A. Hệ số lắp đặt MMTB hiện có
B. Hệ sử dụng MMTB đã lắp
C. Hệ số sử dụng MMTB đã có
D. Không có phương án đúng
Câu 82: (Tổng giờ máy có ích)/(Tổng giờ máy theo lịch) là chỉ tiêu gì?
A. Hệ số sử dụng thời gian máy có ích
B. Hệ số sử dụng giờ máy tổng hợp của thiết bị
C. Hệ số sử dụng thời gian tổng hợp của thiết bị
D. Hệ số sử dụng giờ máy hoạt động
Câu 83: Nguồn vốn bên ngoài của doanh nghiệp bao gồm:
A. Vốn ngân sách nhà nước, vốn của cá nhân chủ doanh nghiệp, vốn phát hành
cổ phiếu, vốn bổ sung từ lợi nhuận và các quỹ của doanh nghiệp
B. Vốn tín dụng thương mại, gọi vốn liên doanh liên kết, vốn do phát hành trái
phiếu
C. Thuê tài sản, đầu tư trực tiếp nước ngoài, nguồn hỗ trợ phát triển chính thức
D. Vốn vay cho người thân, vốn vay các tổ chức tín dụng, vốn chủ sở hữu
Phương án 2,3
Câu 84: Nội dung kinh tế của chỉ tiêu mức đảm nhiệm của một đồng vốn kinh
doanh trong doanh nghiệp:
A. Phản ánh một đồng vốn kinh doanh có thể tham gia sáng tạo ra được bao
nhiêu đồng sản lượng (doanh thu)
B. Phản ánh 1 đồng vốn kinh doanh tham gia vào sản xuất kinh doanh tạo ra
được bao nhiêu đồng lợi nhuận
C. Phản ánh mức độ hao phí vốn kinh doanh chiếm trong một đồng sản
lượng (hoặc 1 đồng doanh thu)
Câu 85: Có tình hình sản xuất kinh doanh của một doanh nghiệp cơ khí lắp ráp
trong 1 năm như sau: (đvt: triệu đồng)
1. Giá trị bán thành phẩm của doanh nghiệp không dùng hết đem đi bán là: 200
2. Giá trị bán thành phẩm của DN mua về không dùng hết đem đi bán: 300
3. Giá trị công việc có tính chất công nghiệp làm cho bên ngoài: 50
4. Chênh lệch cuối kỳ và đầu kỳ giá trị sản phẩm dở dang: 20
5. Chênh lệch cuối kỳ và đầu kỳ giá trị hàng hoá chưa tiêu thụ: 100
6. Giá trị công trình xây dựng cơ bản hoàn thành: 500
7. Thu nhập từ hoạt động công nghiệp của doanh nghiệp: 1200
8. Tiền thu từ việc bán phế phẩm,phế liệu: 30
Giá trị sản xuất chung của doanh nghiệp trong năm là:
A. 1820
B. 1800
C. 2280
D. 2250
Câu 86: Cho biết tổng doanh thu = 2000 triệu đồng, doanh thu thuần = 1500 triệu
đồng, vốn lưu động bình quân = 200 triệu đồng. Mức độ đảm nhiệm của một đồng
vốn lưu động là bao nhiêu
A. 0,133
B. 0,1
C. 1,3
D. 1
Câu 87: Trong một doanh nghiệp sản xuất bút bi, giá thành đơn vị sản phẩm kế
hoạch là 2.500 đồng/chiếc, biết rằng ở kỳ thực hiện doanh nghiệp đã hoàn thành
vượt mức 5% kế hoạch đề ra về giá thành đơn vị sản phẩm. Như vậy giá thành thực
tế của một chiếc bút bi là:
A. 2.375 đồng/chiếc
B. 2.631 đồng/chiếc
C. 2.625 đồng/chiếc
D. 2.380 đồng/chiếc
Câu 88: Trong một doanh nghiệp sản xuất bút bi, giá thành đơn vị sản phẩm kế
hoạch là 2.500 đồng/chiếc, biết rằng ở kỳ thực hiện doanh nghiệp đã hoàn thành đề
ra về giá thành đơn vị sản phẩm. Như vậy mức độ tăng (giảm) tuyệt đối về giá
thành của một chiếc bút bi khi so sánh kỳ thực hiện với kế hoạch là:
A. -120 đồng/chiếc
B. +131 đồng/chiếc
C. -125 đồng/chiếc
D. +125 đồng/chiếc
Câu 89: Cho lợi nhuận từ hoạt động bán hàng và cung cấp dịch vụ = 400 triệu
đồng, tổng doanh thu = 3.000 triệu đồng, doanh thu thuần = 2.500 triệu đồng. Tổng
giá thành toàn bộ sản phẩm hàng hóa tiêu thụ bằng bao nhiêu?
A. 2.900 triệu đồng
B. 2.600 triệu đồng
C. 2.100 triệu đồng
D. không có đáp án đúng
Câu 90: Cho chi phí NVL trực tiếp = 1200 triệu đồng, chi phí nhân công trực tiếp
= 900 triệu đồng, chi phí sản xuất chung = 1300 triệu đồng (tính cho khối lượng
sản phẩm đã hoàn thành), chi phí bán hàng= 2200 triệu đồng, chi phí quản lý
doanh nghiệp = 2500 triệu đồng. Vậy giá thành sản xuất sản phẩm của doanh
nghiệp bằng bao nhiêu?
A. 3400 triệu đồng
B. 8100 triệu đồng
C. 5600 triệu đồng
D. 2100 triệu đồng
Câu 91: Cho chi phí NVL trực tiếp = 1200 triệu đồng, chi phí nhân công trực tiếp
= 900 triệu đồng, chi phí sản xuất chung = 1300 triệu đồng ( tính cho khối lượng
sản phẩm đã tiêu thụ), chi phí bán hàng = 2200 triệu đồng, chi phí quản lý doanh
nghiệp =2500 triệu đồng. Vậy giá thành toàn bộ sản phẩm tiêu thụ của doanh
nghiệp bằng bao nhiêu?
A. 8100 triệu đồng
B. 5600 triệu đồng
C. 2100 triệu đồng
D. 3400 triệu đồng
Câu 92: Cho biết tổng giá thành sản xuất sản phẩm = 3.250 triệu đồng, chi phí sản
xuất dở dang đầu kỳ = 600 triệu đồng, chi phí sản xuất dở dang cuối kỳ = 750 triệu
đồng. Vậy tổng chi phí sản xuất phát sinh trong kỳ bằng bao nhiêu?
A. 4.600 triệu đồng
B. 1.900 triệu đồng
C. 3.400 triệu đồng
D. 3.100 triệu đồng
Câu 93: Có tài liệu về kết quả kinh doanh tại một doanh nghiệp M qua 2 quý báo
cáo như sau:
1. tốc độ chu chuyển vốn: Quý I là 3 vòng: quý II là 3,5 vòng.
2. tỷ suất lợi nhuận theo doanh thu: Quý I là 6%, quý II là 6,5%.
Vậy doanh lợi vốn của doanh nghiệp trên ở quý I và quý II lần lượt là:
A. 22,75 và 18 (lần)
B. 1,8 và 2,275(lần)
C. 0,18 và 0,2275(lần)
Câu 94: Vốn kinh doanh bình quân 6 tháng cuối năm N của doanh nghiệp X là
13.200 triệu đồng. Vốn kinh doanh bình quân 6 tháng đầu năm giảm 15% so với 6
tháng cuối năm N. Vậy vốn kinh doanh bình quân 6 tháng đầu năm N là bao nhiêu:
A. 11.220 triệu đồng
B. 11.478 triệu đồng
C. 15,529 triệu đồng
D. 15.180 triệu đồng
Câu 95: Vốn kinh doanh bình quân 6 tháng cuối năm N của doanh nghiệp X là
13.200 triệu đồng, giảm 15% so với 6 tháng đầu năm N. Vậy vốn kinh doanh bình
quân 6 tháng đầu năm N là bao nhiêu?
A. 15.529 triệu đồng
B. 11.478 triệu đồng
C. 15.180 triệu đồng
D. 11.220 triệu đồng
Câu 97: Vốn kinh doanh bình doanh 6 tháng cuối năm N của doanh nghiệp X là
13.200 triệu đồng, tăng 15% so với 6 tháng đầu năm N. Vậy vốn kinh doanh bình
quân 6 tháng đầu năm N là bao nhiêu?
A. 11.478 triệu đồng
B. 15.180 triệu đồng
C. 11,220 triệu đồng
D. 15.529 triệu đồng
Câu 98: Có tài liệu về tình hình sản xuất kinh doanh của một doanh nghiệp sản
xuất qua hai năm như sau:
1. doanh thu thuần (triệu đồng): năm gốc 120.000, năm báo cáo 150.500
2. Vốn lưu động bình quân (triệu đồng): năm gốc 30.000, năm báo cáo 35.000
Như vậy mức độ đảm nhiệm của một đồng vốn lưu động của năm báo cáo và năm
gốc lần lượt là:
A. 0,25 và 0,232 (lần)
B. 0,232 và 0,25 (lần)
C. 4 và 4,3 (lần)
D. 4,3 và 4 (lần)

You might also like