You are on page 1of 4

500,000 Nguyên Giá

10 năm Thời gian sử dụng

1/ Trình bày các bút toán nhật ký liên quan tài sản
Ngày 02/01/20x6:
Nợ TSCĐ 500,000
Có tiền 500,000
Nợ chi phí KH 50,000
Có khấu hao lũy kế 50,000

Ngày 31/12/20x6:
Nguyên giá sau khấu hao ngày 450,000
Giá trị hợp lý 468,000
Chênh lệch (lãi) -> OIC 18,000

Xóa TK khấu hao lũy kế (nếu đơn vị áp dụng PP


thuần để trình bày về TSCĐ trên BCTHTC)
Nợ khấu hao lũy kế - TSCĐ 50,000
Có TSCĐ 50,000
Đánh giá lại/ điều chỉnh giá trị ghi sổ theo giá trị hợp lý
Nợ TSCĐ 18,000
Có Thặng dư đánh giá lại 18,000
Giá trị ghi sổ sau đánh giá lại 468,000

Ngày 31/12/20x7:
Nợ chi phí KH 52,000
Có khấu hao lũy kế 52,000
Xóa TK khấu hao lũy kế (nếu đơn vị áp dụng PP
thuần để trình bày về TSCĐ trên BCTHTC)
Nợ khấu hao lũy kế - TSCĐ 52,000
Có TSCĐ 52,000
Nguyên giá sau khấu hao 416,000
Giá trị hợp lý 380,000
Chênh lệch giảm (36,000) Lỗ do đánh giá lại -> hoàn nhập cho hết OCI: 1

Đánh giá lại/ điều chỉnh giá trị ghi sổ theo giá trị hợp lý
Nợ Thặng dư đánh giá lại (OCI) 18,000
Nợ Lỗ đánh giá lại (P/L) 18,000
Có TSCĐ 36,000
Giá trị ghi sổ sau đánh giá lại 380,000

Ngày 31/12/20x8:
Nợ chi phí KH 47,500
Có khấu hao lũy kế 47,500
Xóa TK khấu hao lũy kế (nếu đơn vị áp dụng PP
thuần để trình bày về TSCĐ trên BCTHTC)
Nợ khấu hao lũy kế - TSCĐ 47,500
Có TSCĐ 47,500
Giá trị ghi sổ sau khấu hao 332,500
Giá trị hợp lý 355,000
Chênh lệch tăng 22,500 Hoàn nhập P/L: 18,000, Lãi do đánh giá lại ->
Đánh giá lại/ điều chỉnh giá trị ghi sổ theo giá trị hợp lý
Nợ TSCĐ 22,500
Có lãi đánh giá lại P/L 18,000
Có Thặng dư đánh giá lại 4,500
Giá trị ghi sổ sau đánh giá lại 355,000

Ngày 02/01/20x9
Bán tài sản
Nợ Tiền 330,000
Nợ Lỗ bán TSCĐ 25,000
Có TSCĐ 355,000

Nợ Thặng dư ĐGL 4,500


Có LNGL 4,500

2/ Trình bày trên BCTC

TS dài hạn 20x6 20x7 20x8


TSCĐ hữu hình 468,000 380,000 355,000
hoàn nhập cho hết OCI: 18,000, Lỗ (P/L) 18,000
00, Lãi do đánh giá lại -> OCI 4,500

You might also like