Professional Documents
Culture Documents
Yêu cầu 2: Loại trừ giao dịch nội bộ cho năm 20X1:
Doanh thu bán hàng: 30
Lãi chưa thực hiện trong hàng tồn kho cuối kỳ: 12
Giá vốn hàng bán: 18
Yêu cầu 3: Loại trừ khoản đầu tư vào công ty con tại ngày mua:
Nợ Vốn góp của CSH 440
Nợ Lợi thế thương mại 28
Nợ Tài sản dài hạn 40
Có Đầu tư vào công ty con 500
Có Thuế TNDN hoãn lại phải trả 8
Hợp nhất
285
778
0
2.4
25.2
1090.6
163
8
900
19.6
1090.6
216
106
110
84.8
25.2
8
(2.4)
19.6
Yêu cầu 1: Xác định lợi thế thương mại khi công ty mẹ đầu tư vào công ty con (sở hữu 100%)
Giá phí đầu tư: 500
Giá trị hợp lý của tài sản thuần công ty con tại ngày m 472
Phần sở hữu của công ty mẹ trong tài sản thuần công t 472
Lợi thế thương mại: 28
Yêu cầu 2: Loại trừ các giao dịch nội bộ trong năm 20x1:
Lãi chưa thực hiện trong giá trị HTK cuối kỳ: 3.6
Doanh thu bán hàng nội bộ: 30
Hàng tôn kho: 3.6
Giá vốn hàng bán: 26.4
Bút toán loại trừ lãi chưa thực hiện trong HTK cuối kỳ:
Nợ DTBH 30
Có HTK 3.6
Có GVHB 26.4
Bút toán điều chỉnh ảnh hưởng của Thuế TNDN hoãn lại:
Nợ Tài sản Thuế TNDN hoãn lạ 0.72
Có CP Thuế TNDN hoãn lại 0.72
Yêu cầu 3: Loại trừ khoản đầu tư vào công ty con tại ngày mua:
Nợ Vốn góp của CSH 440
Nợ Tài sản dài hạn 40
Nợ Lợi thế thương mại 28
Có Đầu tư vào công ty con 500
Có Thuế TNDN hoãn lại phải tr 8
Yêu cầu 2: Loại trừ các giao dịch nội bộ trong năm 20x1:
Xóa việc mua bán TSCĐ, điều chỉnh thu nhập khác, chi phí khác và HMLK:
Nợ Thu nhập khác
Có Nguyên giá TSCĐ
Có Giá trị hao mòn lũy kế TSCĐ
Điều chỉnh Khấu hao: Không thực hiện vì ngày giao TSCĐ là ngày 31/12/X1
Ghi nhận ảnh hưởng của Thuế TNDN hoãn lại:
Lãi gộp phát sinh do bán TSCĐ trong nội bộ: 15
Nợ Tài sản Thuế TNDN hoãn lại
Có Chi phí Thuế TNDN hoãn lại
Yêu cầu 3: Thực hiện bút toán loại trừ khoản đầu tư vào công ty con tại ngày mua:
Nợ Vốn góp của CSH
Nợ Lợi thế thương mại
Nợ Tài sản dài hạn
Có Đầu tư vào công ty con
Có Thuế TNDN hoãn lại phải trả
15
5
o mòn lũy kế TSCĐ 10
3
huế TNDN hoãn lại 3
4
lũy kế TSCĐ 4
0.8
huế TNDN hoãn lại 0.8
ại ngày mua:
440
28
40
o công ty con 500
DN hoãn lại phải trả 8
2.8
2.8
18
18
ỢP NHẤT
299.6
26 5 766
30
40 5 60
(14) (24)
500 0
3 3
28 2.8 25.2
1093.8
167
0.8 8 7.2
440 900
18 19.6
1093.8
246
124
122
6.8 88.8
15 (8)
25.2
9.4
0.8 3 (2.2)
18 19.6
Bút toán điều chỉnh đầu kỳ:
Xóa việc mua bám TSCĐ, điều chỉnh thu nhập khác, chi phí khác và HMLK:
Nợ LNSTCPP 15
Có Nguyên giá TSCĐ 5
Có Giá trị hao mòn lũy kế TSCĐ 10
Ghi nhận ảnh hưởng của Thuế TNDN hoãn lại:
Nợ Tài sản Thuế TNDN hoãn lại 3
Có LNSTCPP 3
Điều chỉnh chi phí khấu hao:
Nợ Giá trị HMLK 3
Có LNSTCPP đến cuối kỳ trước 3
Hoàn nhập Tài sản thuế hoãn lại:
Nợ LNSTCPP đến cuối kỳ trước 0.6
Có Tài sản Thuế TNDN hoãn lại 0.6
Bút toán điều chỉnh cuối kỳ:
Điều chỉnh chi phí khấu hao:
Nợ Tài sản Thuế TNDN hoãn lại 3
Có Chi phí quản lý doanh nghiệp 3
Hoàn nhập Tài sản thuế hoãn lại:
Nợ Chi phí thuế TNDN hoãn lại 0.6
Có Tài sản Thuế TNDN hoãn lại 0.6
Yêu cầu 1: Xác định Lợi thế thương mại của A khi đầu tư vào B (sở hữu 80%):
Giá phí đầu tư: 10,000
Giá trị hợp lý của tài sản thuần công ty con tại ngày mua:
Phần sở hữu của công ty mẹ trong tài sản thuần công ty con:
Lợi thế thương mại: 640
Yêu cầu 2: Loại trừ giao dịch nội bộ cho năm 20X1:
Doanh thu bán hàng: 1,000
Lãi chưa thực hiện trong HTK cuối kỳ: 400
Giá vốn hàng bán: 600
Bút toán loại trừ lãi chưa thực hiện trong hàng tồn kho cuối kỳ:
Nợ Doanh thu bán hàng
Có Hàng tồn kho
Có GVHB
Điều chỉnh ảnh hưởng của thuế TNDN hoãn lại:
Nợ Tài sản thuế thu nhập hoãn lại
Có Chi phí thuế TNDN hoãn lại
Phân bổ cho cổ đông không kiểm soát:
Nợ LICĐKKS (B01_HN)
Có LNST của CĐKKS (B02_HN)
Yêu cầu 3:
Bút toán loại trừ khoản đầu tư của công ty mẹ vào công ty con tại ngày mua:
Nợ Vốn cổ phần
Nợ Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
Nợ Lợi thế thương mại
Có Đầu tư vào công ty con
Bút toán tách lợi ích của cổ đông không kiểm soát tại ngày mua:
Nợ Vốn cổ phần
Nợ Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
Có Lợi ích cổ đông không kiểm soát
11,700
9,360
1,000
400
600
80
NDN hoãn lại 80
104
KS (B02_HN) 104
gày mua:
8,000
1,360
640
10,000
2,000
340
không kiểm soát 2,340
64
64
160
không kiểm soát 160
384
384
HỢP NHẤT
Đơn vị tính: triệu đồng
Điều chỉnh
Nợ Có Hợp nhất
60,000
400 7,600
10,000 -
12,500
16,000
(3,500)
5,000
80 80
640 64 576
85,756
30,000
10,000 30,000
2,084 23,416
104 2,500 2,396
85,812
1,000 12,000
600 4,400
7,600
64 3,064
4,536
1,000
80 (80)
384 3,616
3,220
500 104 396
Yêu cầu 1: Xác định Lợi thế thương mại của A khi đầu tư vào B (sở hữu 80%):
Giá phí đầu tư: 10,000
Giá trị hợp lý của tài sản thuần công ty con tại ngày mua:
Phần sở hữu của công ty mẹ trong tài sản thuần công ty con:
Lợi thế thương mại: 320
Yêu cầu 2: Loại trừ giao dịch nội bộ cho năm 20X1:
Xóa việc mua bán TSCĐ, điều chỉnh thu nhập khác, chi phí khác và HMLK:
Nợ Nguyên giá TSCĐ 50
Nợ Thu nhập khác 50
Có Giá trị hao mòn lũy kế
Ghi nhận ảnh hưởng của Thuế TNDN hoãn lại:
Lãi gộp phát sinh do bán TSCĐ trong nội bộ: 50
Nợ Tài sản thuế thu nhập hoãn lại 10
Có Chi phí thuế TNDN hoãn lại
Cuối năm:
Điều chỉnh chi phí khấu hao:
Chi phí khấu hao của công ty con: 30
Chi phí khấu hao của công ty mẹ: 20
Điều chỉnh giảm chi phí khấu hao: 10
Nợ Giá trị HMLK 10
Có Chi phí QLDN
Hoàn nhập Tài sản thuế hoãn lại:
Nợ Chi phí Thuế TNDN hoãn lại 2
Có Tài sản Thuế TNDN hoãn lại
Yêu cầu 3:
Bút toán loại trừ khoản đầu tư của công ty mẹ vào công ty con tại ngày mua:
Nợ Vốn cổ phần 8,000
Nợ Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối 1,360
Nợ Lợi thế thương mại 320
Nợ Hàng tồn kho 500
Có Đầu tư vào công ty con
Có Thuế TNDN hoãn lại phải trả
Có Lợi ích cổ đông không kiểm soát
Bút toán tách lợi ích của cổ đông không kiểm soát tại ngày mua:
Nợ Vốn cổ phần 2,000
Nợ Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối 340
Có Lợi ích cổ đông không kiểm soát
100
10
10
10,000
100
80
2,340
32
160
64
ẤT
60,000
8,500
10,000 -
12,460
16,050 19,640
100 (3,590)
5,000
2 8
32 288
86,256