You are on page 1of 25

Giá bán nội bộ: 1,000,000,000

Giá vốn của bên bán hàng: 800,000,000


Ngày 31/12/X1, toàn bộ hàng vẫn còn tồn trong kho của công ty con.
Lãi chưa thực hiện trong HTK cuối kỳ: 200,000,000
Giá bán nội bộ: 800,000,000
Giá vốn của bên bán hàng: 900,000,000
Ngày 31/12/X1, toàn bộ hàng vẫn còn tồn trong kho của công ty con.
Lỗ chưa thực hiện trong HTK cuối kỳ (100,000,000)
Giá bán nội bộ: 600,000,000
Giá vốn của bên bán hàng: 400,000,000
Ngày 31/12/X1, 30% số hàng đã được công ty con bán ra bên ngoài.
Lãi chưa thực hiện trong HTK cuối kỳ: 140,000,000
Yêu cầu 1: Xác định lợi thế thương mại của Mẹ khi đầu tư vào Con (sở hữu 100%):
Giá phí đầu tư: 500
Giá trị hợp lý của tài sản thuần công ty con tại ngày mua: 472
Phần sở hữu của công ty mẹ trong tài sản thuần công ty co 472
Lợi thế thương mại: 28

Yêu cầu 2: Loại trừ giao dịch nội bộ cho năm 20X1:
Doanh thu bán hàng: 30
Lãi chưa thực hiện trong hàng tồn kho cuối kỳ: 12
Giá vốn hàng bán: 18

Bút toán loại trừ giao dịch nội bộ:


Nợ Doanh thu bán hàng 30
Có Hàng tồn kho 12
Có GVHB 18
Điều chỉnh ảnh hưởng của Thuế TNDN hoãn lại:
Nợ Tài sản Thuế TNDN hoãn lại 2.4
Có Chi phí Thuế TNDN hoãn lại 2.4

Yêu cầu 3: Loại trừ khoản đầu tư vào công ty con tại ngày mua:
Nợ Vốn góp của CSH 440
Nợ Lợi thế thương mại 28
Nợ Tài sản dài hạn 40
Có Đầu tư vào công ty con 500
Có Thuế TNDN hoãn lại phải trả 8

Yêu cầu 4: Phân bổ Lợi thế thương mại:


Nợ Chi phí quản lý doanh nghiệp 2.8
Có Lợi thế thương mại 2.8
Cuối kỳ, thực hiện bút toán kết chuyển lợi nhuận: -12.4
Nợ LNSTCPP (B01_HN) 12.4
Có LNST (B02_HN) 12.4

Yêu cầu 5: Lập BCTCHN cho năm 20X1:


BẢNG TỔNG HỢP CÁC CHỈ TIÊU HỢP NHẤT
Năm 20X1
Đơn vị tính: tỷ đồng
Điều chỉnh
Chỉ tiêu Công ty mẹ Công ty conTổng cộngNợ Có
Báo cáo tình hình tài chính
Tài sản
Tài sản ngắn hạn 164 133 297 12
Tài sản dài hạn 324 414 738 40
Đầu tư vào công ty con 500 500 500
Tài sản thuế thu nhập hoãn lại 2.4
Lợi thế thương mại 28 2.8
Tổng tài sản 988 547
Nguồn vốn
Nợ phải trả 64 99 163
Thuế thu nhập hoãn lại phải trả 8
Vốn góp của chủ sở hữu 900 440 1340 440
LNSTCPP 24 8 32 12.4
Tổng nguồn vốn 988 547 1535

Báo cáo kết quả hoạt động


Doanh thu bán hàng và CCDV 140 106 246 30
Giá vốn bán hàng 74 50 124 18
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV 66 56 122
Chi phí quản lý doanh nghiệp 36 46 82 2.8
Tổng lợi nhuận kế toán trước thu 30 10 40
Chi phí thuế TNDN hiện hành 6 2 8
Chi phí thuế TNDN hoãn lại 2.4
Lợi nhuận sau thuế TNDN 24 8 32 12.4
Đơn vị tính: tỷ đồng

Hợp nhất

285
778
0
2.4
25.2
1090.6

163
8
900
19.6
1090.6

216
106
110
84.8
25.2
8
(2.4)
19.6
Yêu cầu 1: Xác định lợi thế thương mại khi công ty mẹ đầu tư vào công ty con (sở hữu 100%)
Giá phí đầu tư: 500
Giá trị hợp lý của tài sản thuần công ty con tại ngày m 472
Phần sở hữu của công ty mẹ trong tài sản thuần công t 472
Lợi thế thương mại: 28

Yêu cầu 2: Loại trừ các giao dịch nội bộ trong năm 20x1:
Lãi chưa thực hiện trong giá trị HTK cuối kỳ: 3.6
Doanh thu bán hàng nội bộ: 30
Hàng tôn kho: 3.6
Giá vốn hàng bán: 26.4

Bút toán loại trừ lãi chưa thực hiện trong HTK cuối kỳ:
Nợ DTBH 30
Có HTK 3.6
Có GVHB 26.4
Bút toán điều chỉnh ảnh hưởng của Thuế TNDN hoãn lại:
Nợ Tài sản Thuế TNDN hoãn lạ 0.72
Có CP Thuế TNDN hoãn lại 0.72

Yêu cầu 3: Loại trừ khoản đầu tư vào công ty con tại ngày mua:
Nợ Vốn góp của CSH 440
Nợ Tài sản dài hạn 40
Nợ Lợi thế thương mại 28
Có Đầu tư vào công ty con 500
Có Thuế TNDN hoãn lại phải tr 8

Yêu cầu 4: Phân bổ Lợi thế thương mại:


Nợ Chi phí QLDN 2.8
Có Lợi thế thương mại 2.8
Cuối kỳ, thực hiện bút toán kết chuyển lợi nhuận: -5.68
Nợ LNSTCPP (B01_HN) 5.68
Có LNST (B02_HN) 5.68

Yêu cầu 5: Lập BCTCHN cho năm 20X1:

BẢNG TỔNG HỢP CÁC CHỈ TIÊU HỢP NHẤT


Năm 20X1
Đơn vị tính: tỷ đồng
Điều chỉnh
Chỉ tiêu Công ty mẹ
Công ty con
Tổng cộng Nợ Có Hợp nhất
Báo cáo tình hình tài chính
Tài sản
Tài sản ngắn hạn 164 133 297 3.6 293.4
Tài sản dài hạn 324 414 738 40 778
Đầu tư vào công ty con 500 500 500 0
Tài sản thuế TNDN hoãn lại 0.72 0.72
Lợi thế thương mại 28 2.8 25.2
Tổng tài sản 988 547 1535 1097.32
Nguồn vốn
Nợ phải trả 64 99 163 163
Thuế TNDN hoãn lại phải trả 8 8
Vốn góp của chủ sở hữu 900 440 1340 440 900
Lợi nhuận sau thuế chưa phân ph 24 8 32 5.68 26.32
Tổng nguồn vốn 988 547 1535 1097.32

Báo cáo kết quả hoạt động


Doanh thu bán hàng và CCDV 140 106 246 30 216
Giá vốn bán hàng 74 50 124 26.4 97.6
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV 66 56 122 118.4
Chi phí quản lý doanh nghiệp 36 46 82 2.8 84.8
Tổng lợi nhuận kế toán trước thu 30 10 40 33.6
Chi phí thuế TNDN hiện hành 6 2 8 8
Chi phí thuế TNDN hoãn lại 0.72 (0.72)
Lợi nhuận sau thuế TNDN 24 8 32 5.68 26.32
hữu 100%)
Yêu cầu 1: Xác định Lợi thế thương mại của Mẹ khi đầu tư vào con (sở hữu 100%)
Giá phí đầu tư: 500
Giá trị hợp lý của tài sản thuần công ty con tại ngày mua: 472
Phần sở hữu của công ty mẹ trong tài sản thuần công ty con: 472
Lợi thế thương mại: 28
Lãi chưa thực hiện: 5

Yêu cầu 2: Loại trừ các giao dịch nội bộ trong năm 20x1:
Xóa việc mua bán TSCĐ, điều chỉnh thu nhập khác, chi phí khác và HMLK:
Nợ Thu nhập khác
Có Nguyên giá TSCĐ
Có Giá trị hao mòn lũy kế TSCĐ
Điều chỉnh Khấu hao: Không thực hiện vì ngày giao TSCĐ là ngày 31/12/X1
Ghi nhận ảnh hưởng của Thuế TNDN hoãn lại:
Lãi gộp phát sinh do bán TSCĐ trong nội bộ: 15
Nợ Tài sản Thuế TNDN hoãn lại
Có Chi phí Thuế TNDN hoãn lại

Điều chỉnh HMLK và CPKH do FV>BV:


Nợ Chi phí quản lý doanh nghiệp
Có Hao mòn lũy kế TSCĐ
Hoàn nhập Thuế TNDN hoãn lại phải trả:
Nợ Thuế TNDN hoãn lại phải trả
Có Chi phí Thuế TNDN hoãn lại

Yêu cầu 3: Thực hiện bút toán loại trừ khoản đầu tư vào công ty con tại ngày mua:
Nợ Vốn góp của CSH
Nợ Lợi thế thương mại
Nợ Tài sản dài hạn
Có Đầu tư vào công ty con
Có Thuế TNDN hoãn lại phải trả

Yêu cầu 4: Phân bổ Lợi thế thương mại:


Nợ Chi phí QLDN
Có Lợi thế thương mại
Cuối kỳ, thực hiện bút toán kết chuyển lợi nhuận: 18
Nợ LNSTCPP (B01_HN)
Có LNST (B02_HN)

Yêu cầu 5: Lập BCTCHN năm 20X1:


BẢNG TỔNG HỢP CÁC CHỈ TIÊU HỢP NHẤT
Năm 20X1

Chỉ tiêu Công ty mẹ Công ty conTổng cộng


Chỉ tiêu Công ty mẹ Công ty conTổng cộng
Báo cáo tình hình tài chính
Tài sản
Tài sản ngắn hạn 190.6 109 299.6
Tài sản dài hạn 306 439 745
Tài sản cố định hữu hình 10 20 30
Nguyên giá 25 25
Giá trị hao mòn lũy kế (10) (10)
Đầu tư vào công ty con 500 500
Tài sản thuế TNDN hoãn lại
Lợi thế thương mại
Tổng tài sản 996.6 548 1544.6
Nguồn vốn
Nợ phải trả 67 100 167
Thuế TNDN hoãn lại phải trả
Vốn góp của chủ sở hữu 900 440 1340
Lợi nhuận sau thế chưa phân phối 29.6 8 37.6
Tổng nguồn vốn 996.6 548 1544.6

Báo cáo kết quả hoạt động


Doanh thu bán hàng vào CCDN 140 106 246
Giá vốn bán hàng 74 50 124
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV 66 56 122
Chi phí quản lý doanh nghiệp 36 46 82
Lợi nhuận khác (lãi từ bán TSCĐ) 7 7
Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế 37 10 47
Chi phí thuế TNDN hiện hành 7.4 2 9.4
Chi phí thuế TNDN hoãn lại
Lợi nhuận sau thuế TNDN 29.6 8 37.6
ở hữu 100%)

15
5
o mòn lũy kế TSCĐ 10

3
huế TNDN hoãn lại 3

4
lũy kế TSCĐ 4

0.8
huế TNDN hoãn lại 0.8

ại ngày mua:
440
28
40
o công ty con 500
DN hoãn lại phải trả 8

2.8
2.8

18
18

ỢP NHẤT

Đơn vị tính: tỷ đồng


Điều chỉnh
Hợp nhất
Nợ Có Hợp nhất

299.6
26 5 766
30
40 5 60
(14) (24)
500 0
3 3
28 2.8 25.2
1093.8

167
0.8 8 7.2
440 900
18 19.6
1093.8

246
124
122
6.8 88.8
15 (8)
25.2
9.4
0.8 3 (2.2)
18 19.6
Bút toán điều chỉnh đầu kỳ:
Xóa việc mua bám TSCĐ, điều chỉnh thu nhập khác, chi phí khác và HMLK:
Nợ LNSTCPP 15
Có Nguyên giá TSCĐ 5
Có Giá trị hao mòn lũy kế TSCĐ 10
Ghi nhận ảnh hưởng của Thuế TNDN hoãn lại:
Nợ Tài sản Thuế TNDN hoãn lại 3
Có LNSTCPP 3
Điều chỉnh chi phí khấu hao:
Nợ Giá trị HMLK 3
Có LNSTCPP đến cuối kỳ trước 3
Hoàn nhập Tài sản thuế hoãn lại:
Nợ LNSTCPP đến cuối kỳ trước 0.6
Có Tài sản Thuế TNDN hoãn lại 0.6
Bút toán điều chỉnh cuối kỳ:
Điều chỉnh chi phí khấu hao:
Nợ Tài sản Thuế TNDN hoãn lại 3
Có Chi phí quản lý doanh nghiệp 3
Hoàn nhập Tài sản thuế hoãn lại:
Nợ Chi phí thuế TNDN hoãn lại 0.6
Có Tài sản Thuế TNDN hoãn lại 0.6
Yêu cầu 1: Xác định Lợi thế thương mại của A khi đầu tư vào B (sở hữu 80%):
Giá phí đầu tư: 10,000
Giá trị hợp lý của tài sản thuần công ty con tại ngày mua:
Phần sở hữu của công ty mẹ trong tài sản thuần công ty con:
Lợi thế thương mại: 640

Yêu cầu 2: Loại trừ giao dịch nội bộ cho năm 20X1:
Doanh thu bán hàng: 1,000
Lãi chưa thực hiện trong HTK cuối kỳ: 400
Giá vốn hàng bán: 600
Bút toán loại trừ lãi chưa thực hiện trong hàng tồn kho cuối kỳ:
Nợ Doanh thu bán hàng
Có Hàng tồn kho
Có GVHB
Điều chỉnh ảnh hưởng của thuế TNDN hoãn lại:
Nợ Tài sản thuế thu nhập hoãn lại
Có Chi phí thuế TNDN hoãn lại
Phân bổ cho cổ đông không kiểm soát:
Nợ LICĐKKS (B01_HN)
Có LNST của CĐKKS (B02_HN)

Yêu cầu 3:
Bút toán loại trừ khoản đầu tư của công ty mẹ vào công ty con tại ngày mua:
Nợ Vốn cổ phần
Nợ Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
Nợ Lợi thế thương mại
Có Đầu tư vào công ty con
Bút toán tách lợi ích của cổ đông không kiểm soát tại ngày mua:
Nợ Vốn cổ phần
Nợ Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
Có Lợi ích cổ đông không kiểm soát

Yêu cầu 4: Phân bổ Lợi thế thương mại:


Nợ Chi phí quản lý doanh nghiệp
Có Lợi thế thương mại
Bút toán tách lợi ích cổ đông không kiểm soát trong kỳ:
Nợ Lợi nhuận sau thuế của CĐKKS
Có Lợi ích cổ đông không kiểm soát
Cuối kỳ, thực hiện bút toán kết chuyển lợi nhuận: (384)
Nợ LNSTCPP (B01_HN)
Có LNST (B02_HN)

Yêu cầu 5: Lập BCTCHN cho năm 20X1:


BẢNG TỔNG HỢP CÁC CHỈ TIÊU HỢP NHẤT
Năm 20X1

Chỉ tiêu Công ty mẹ Công ty con Tổng cộng


Báo cáo tình hình tài chính
Tài sản
Tiền 50,000 10,000 60,000
Hàng tồn kho 6,000 2,000 8,000
Đầu tư vào công ty con 10,000 10,000
Tài sản cố định 8,000 4,500 12,500
Nguyên giá 10,000 6,000 16,000
Giá trị hao mòn lũy kế (2,000) (1,500) (3,500)
Tài sản khác 4,000 1,000 5,000
Tài sản thuế TNDN hoãn lại
Lợi thế thương mại
Tổng tài sản 78,000 17,500 95,500
Nguồn vốn
Nợ phải trả 25,000 5,000 30,000
Vốn cổ phần 30,000 10,000 40,000
Lợi nhuận sau thuế chưa phân phố 23,000 2,500 25,500
Lợi ích cổ đông không kiểm soát
Tổng nguồn vốn 78,000 17,500 95,500

Báo cáo kết quả hoạt động


Doanh thu bán hàng và CCDV 10,000 3,000 13,000
Giá vốn bán hàng 4,000 1,000 5,000
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV 6,000 2,000 8,000
Chi phí quản lý doanh nghiệp 2,000 1,000 3,000
Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế 4,000 1,000 5,000
Chi phí thuế TNDN hiện hành 800 200 1,000
Chi phí thuế TNDN hoãn lại
Lợi nhuận sau thuế TNDN 3,200 800 4,000
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ
Lợi nhuận sau thuế của CĐKKS
hữu 80%):

11,700
9,360

1,000
400
600

80
NDN hoãn lại 80

104
KS (B02_HN) 104

gày mua:
8,000
1,360
640
10,000

2,000
340
không kiểm soát 2,340

64
64

160
không kiểm soát 160

384
384

HỢP NHẤT
Đơn vị tính: triệu đồng
Điều chỉnh
Nợ Có Hợp nhất

60,000
400 7,600
10,000 -
12,500
16,000
(3,500)
5,000
80 80
640 64 576
85,756

30,000
10,000 30,000
2,084 23,416
104 2,500 2,396
85,812

1,000 12,000
600 4,400
7,600
64 3,064
4,536
1,000
80 (80)
384 3,616
3,220
500 104 396
Yêu cầu 1: Xác định Lợi thế thương mại của A khi đầu tư vào B (sở hữu 80%):
Giá phí đầu tư: 10,000
Giá trị hợp lý của tài sản thuần công ty con tại ngày mua:
Phần sở hữu của công ty mẹ trong tài sản thuần công ty con:
Lợi thế thương mại: 320

Yêu cầu 2: Loại trừ giao dịch nội bộ cho năm 20X1:
Xóa việc mua bán TSCĐ, điều chỉnh thu nhập khác, chi phí khác và HMLK:
Nợ Nguyên giá TSCĐ 50
Nợ Thu nhập khác 50
Có Giá trị hao mòn lũy kế
Ghi nhận ảnh hưởng của Thuế TNDN hoãn lại:
Lãi gộp phát sinh do bán TSCĐ trong nội bộ: 50
Nợ Tài sản thuế thu nhập hoãn lại 10
Có Chi phí thuế TNDN hoãn lại
Cuối năm:
Điều chỉnh chi phí khấu hao:
Chi phí khấu hao của công ty con: 30
Chi phí khấu hao của công ty mẹ: 20
Điều chỉnh giảm chi phí khấu hao: 10
Nợ Giá trị HMLK 10
Có Chi phí QLDN
Hoàn nhập Tài sản thuế hoãn lại:
Nợ Chi phí Thuế TNDN hoãn lại 2
Có Tài sản Thuế TNDN hoãn lại

Yêu cầu 3:
Bút toán loại trừ khoản đầu tư của công ty mẹ vào công ty con tại ngày mua:
Nợ Vốn cổ phần 8,000
Nợ Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối 1,360
Nợ Lợi thế thương mại 320
Nợ Hàng tồn kho 500
Có Đầu tư vào công ty con
Có Thuế TNDN hoãn lại phải trả
Có Lợi ích cổ đông không kiểm soát
Bút toán tách lợi ích của cổ đông không kiểm soát tại ngày mua:
Nợ Vốn cổ phần 2,000
Nợ Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối 340
Có Lợi ích cổ đông không kiểm soát

Yêu cầu 4: Phân bổ Lợi thế thương mại:


Nợ Chi phí quản lý doanh nghiệp 32
Có Lợi thế thương mại
Bút toán tách lợi ích cổ đông không kiểm soát trong kỳ:
Nợ Lợi nhuận sau thuế của CĐKKS 160
Có Lợi ích cổ đông không kiểm soát
Cuối kỳ, thực hiện bút toán kết chuyển lợi nhuậ (64)
Nợ LNSTCPP (B01_HN) 64
Có LNST (B02_HN)

Yêu cầu 5: Lập BCTCHN cho năm 20X1:


BẢNG TỔNG HỢP CÁC CHỈ TIÊU HỢP NHẤT
Năm 20X1
Đơn vị tính: triệu đồng
Điều chỉnh
Chỉ tiêu Công ty A Công ty B Tổng cộng Nợ
Báo cáo tình hình tài chính
Tài sản
Tiền 50,000 10,000 60,000
Hàng tồn kho 6,000 2,000 8,000 500
Đầu tư vào công ty con 10,000 10,000
Tài sản cố định 8,000 4,500 12,500
Nguyên giá 10,000 6,000 16,000 50
Giá trị hao mòn lũy kế (2,000) (1,500) (3,500) 10
Tài sản khác 4,000 1,000 5,000
Tài sản thuế TNDN hoãn lại 10
Lợi thế thương mại 320
Tổng tài sản 78,000 17,500 95,500
Nguồn vốn
Nợ phải trả 25,000 5,000 30,000
Thuế TNDN hoãn lại phải trả
Vốn cổ phần 30,000 10,000 40,000
Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối 23,000 2,500 25,500
Lợi ích cổ đông không kiểm soát
Tổng nguồn vốn 78,000 17,500 95,500

Báo cáo kết quả hoạt động


Doanh thu bán hàng và CCDV 10,000 3,000 13,000
Giá vốn bán hàng 4,000 1,000 5,000
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV 6,000 2,000 8,000
Chi phí quản lý doanh nghiệp 2,000 1,000 3,000
Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế 4,000 1,000 5,000
Chi phí thuế TNDN hiện hành 800 200 1,000
Chi phí thuế TNDN hoãn lại
Lợi nhuận sau thuế TNDN 3,200 800 4,000
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ
Lợi nhuận sau thuế của CĐKKS
12,100
9,680

100

10

10

10,000
100
80

2,340
32

160

64

ẤT

Đơn vị tính: triệu đồng


Điều chỉnh
Có Hợp nhất

60,000
8,500
10,000 -
12,460
16,050 19,640
100 (3,590)
5,000
2 8
32 288
86,256

You might also like