Professional Documents
Culture Documents
Nợ LNGL ĐK
Có NCI
LNST
Lỗ tổn thất
LNST sau đ/c
NCI
* LNGL
- LNGL của JE
300,000
120,000
142,500
Có Đầu tư vào cty con 450,000
112,500
40,000
10,000
40,000
90,000
100,000
70,000
30,000
6,000
6,000
ợ LNGL ĐK 18,000
18,000
124,800
(40,000)
84,800
16,960
Thực hiện kiểm tra số dư NCI & LNGL trên BCĐKT hợp nhất ngày 31/12/X2.
Yêu cầu:
3. Trình bày các bút toán trên sổ hợp nhất năm X9
4. Thực hiện kiểm tra số dư NCI trên BCĐKT ngày 31/12/X9. Xác định và phân tích số dư nagỳ
31/12/X9 các chỉ tiêu sau trên BCĐKT hợp nhất: Hàng tồn kho, Nhà cửa & thiết bị và LNGL
* Số dư NCI
- GTGS của TST tại 31/12/X9 540,000
- Số dư Nhà xưởng và thiết bị 17,500
chưa điều chỉnh
- Điều chỉnh HTK (6,400)
- TST sau điều chỉnh 31/12/x9 551,100
=> Số dư NCI trên BCHN 110,220
*Số dư HTK
Điều chỉnh Hợp nhất
Prism Co Sapphire Co Nợ Có
640,000 270,000 8,000 902,000
*Số dư LNGL
Nợ LNGL ĐK 5,000
Nợ NCI 1,250
Nợ Chi phí KH 3,125
Có HM-LK 9,375
Nợ DTA 1,875
Có Cp thuế 625
Có LNGL ĐK 1,000
Có NCI 250
Nợ LNGL ĐK 30,000
Có NCI 30,000
Nợ DT 60,000
Có GVHB 52,000
Có HTK 8,000
Nợ DTA 1,600
Có Cp thuế 1,600
LNST 60,000
Các đ/c (3,125)
625
5,000
(1,000)
(60,000)
52,000
1,600
LNST sau đ/c 55,100
NCI 11,020