You are on page 1of 8

P5.2. Các bút toán điều chỉnh và loại trừ trên sổ hợp nhất 1.

1. Trình bày các bút toán t


Báo cáo tài chính của Jewel Ltd và công ty con Opal Ltd như sau: * Giá phí hợp nhất kinh doa
* GTHL TST
Báo cáo thu nhập & Báo cáo thay đổi VCSH năm 20X2 ($)
* GTHL NCI
Jewe Ltd Opal Ltd => Lợi thế thương mại
Doanh thu 10,000,000 3,300,000
Lợi nhuận hoạt động 1,000,000 160,000 * Loại trừ khoản đầu tư vào
Thu nhập cổ tức từ Silver Ltd 23,400
Lợi nhuận trước thuế 1,023,000 160,000 Nợ Vốn góp
Chi phí thuế (220,000) (35,200) Nợ LNGL
Lợi nhuận sau thuế 803,400 124,800 Nợ LTTM
Lợi nhuận đầu năm (1/1/X2) 2,050,000 210,000 Có Đầu tư vào cty con
Cổ tức công bố (100,000) (29,250) Có NCI
Lợi nhuận giữ lại ngày 31/12/X2 2,753,400 305,550
* Ghi nhận khoản lỗ TTTM
Bảng cân đối kế toán ngày 31/12/20X2 Năm trước
Bảng cân đối kế toán ngày 31/12/X2 ($) Năm nay
Jewe Ltd Opal Ltd
Vốn góp 2,350,000 300,000 Nợ LNGL ĐK
Lợi nhuận giữ lại 2,753,400 305,550 Nợ NCI
Tổng VCSH 5,103,400 605,550 Nợ Tổn thất L
Đầu tư vào Opal (giá gốc) 450,000 Có LTTM
Tài sản thuần khác 4,653,400 605,550
Tổng tài sản thuần 5,103,400 605,550 * Loại trừ giao dịch nội bộ
DT nội bộ
Các thông tin bổ sung: LNNB chưa thực hiên
a. Vào ngày Jewl Ltd mua Opal (1/1/20X0), vốn chủ sở hữu của Opal Ltd như sau:
- Vốn góp cổ phần:……………$ 300,000 Nợ DT
- Lợi nhuận giữ lại:…………….$ 120,000 Có GVHB
- Tổng VCSH:………………….$ 420,000 Có HTK
- Giá mua (GPHNKD):………..$ 450,000
- Tỷ lệ sở hữu Opal Ltd của Jewl Ltd là 80% Nợ DTA
- Giá trị hợp lý tài sản thuần bằng giá trị ghi sổ Có Cp thuế
b. Lợi thế thương mại & NCI như sau: NCI ngày mua tính theo GTHL là $112,500; Tổn thất
LTTM: năm trước là $50,000 và năm hiện hành là: $40,000 * Loại trừ cổ tức được côn
c. Giao dịch bán hàng nội bộ trong tập đoàn: Doanh thu nội bộ Jewel bán cho Opal trong năm
X2 là : $100,000 Lợi nhuận chưa thực hiện trong số hang tồn vào ngày 31/12/X2 tại Opal là $30, Nợ Thu nhập cổ tức
Yêu cầu: (Thuế suất 20%) Nợ NCI
1. Trình bày các bút toán trên sổ hợp nhất năm X2 Có NCI
2. Thực hiện kiểm tra số dư NCI & LNGL trên BCĐKT hợp nhất ngày 31/12/X2.
* Phân bổ LNGL năm X1- n
LNGL tại ngày mua 1/1/20x
LNGL tại ngày 1/1/20x2
Thay đổi LNGL
NCI

Nợ LNGL ĐK
Có NCI

* Phân bổ LNGL năm X2- n

LNST
Lỗ tổn thất
LNST sau đ/c
NCI

Nợ Thu nhập NCI


Có NCI

2. Thực hiện kiểm tra số d


* NCI
- GTGS của TST tại 31/12/X
=> Tỷ lệ lợi ích của NCI đối
với TST sau điều chỉnh

LTTM phân bổ cho NCI


Lỗ tổn thất LTTM pbo cho N
=> Số dư NCI tại 31/12/X2

* LNGL
- LNGL của JE

- LNGL của JE sau khi mua


Opal 1/1/20x1
- Khoản lỗ tổn thất
- LNCTH của HTK

=> Số dư LNGL trên BCHN


31/12/20x2
Trình bày các bút toán trên sổ hợp nhất năm X2
Giá phí hợp nhất kinh doan 450,000
420,000
112,500
> Lợi thế thương mại 142,500

oại trừ khoản đầu tư vào công ty con

300,000
120,000
142,500
Có Đầu tư vào cty con 450,000
112,500

Ghi nhận khoản lỗ TTTM


50,000
40,000

40,000
10,000
40,000
90,000

Loại trừ giao dịch nội bộ HTK


100,000
NNB chưa thực hiên 30,000

100,000
70,000
30,000

6,000
6,000

Loại trừ cổ tức được công bố

ợ Thu nhập cổ tức 23,400


5,850
29,250
Phân bổ LNGL năm X1- năm trước cho NCI
NGL tại ngày mua 1/1/20x0 120,000
NGL tại ngày 1/1/20x2 210,000
ay đổi LNGL 90,000
18,000

ợ LNGL ĐK 18,000
18,000

Phân bổ LNGL năm X2- năm nay cho NCI

124,800
(40,000)
84,800
16,960

ợ Thu nhập NCI 16,960


16,960

Thực hiện kiểm tra số dư NCI & LNGL trên BCĐKT hợp nhất ngày 31/12/X2.

TGS của TST tại 31/12/X2 605,550


Tỷ lệ lợi ích của NCI đối
TST sau điều chỉnh
121,110
TM phân bổ cho NCI 28,500
tổn thất LTTM pbo cho NC (18,000)
Số dư NCI tại 31/12/X2 131,610

NGL của JE 2,753,400

NGL của JE sau khi mua


al 1/1/20x1 148,440
Khoản lỗ tổn thất (72,000)
NCTH của HTK (24,000)

Số dư LNGL trên BCHN


12/20x2 2,805,840
Bài P 5.3. Hợp nhất & phân tích NCI
Prism Co mua 80% cổ phần của Sapphire Co với giá mua là $ 300,000 vào ngày 1/1/X7. Vào ngày
mua, GTGS VCSH của Sapphire như sau: Vốn góp cổ phần: $200,000; LNGL: $150,000. Giá mua
(GPHNKD) cao hơn tỷ lệ lợi ích của Prism trong giá trị ghi sổ tài sản thuần của Sapphire vào ngày
mua chính là phần giá trị của Nhà xưởng & thiết bị trên sổ sách thấp hơn giá trị hợp lý vào ngày mua
này. Giá mua (GPHNKD) của Prism cũng là phần tỷ lệ tương ứng trong GTHL toàn bộ cổ phần của
Sapphire vào ngày mua. NCI ngày mua tính theo GTHL.
Vào ngày 1/1/X9, Prism Co đang dự trữ hàng tồn kho đã mua của Sapphire Co trong năm X8 với giá
$ 15,000, giá thành sản xuất tương ứng tại Sapphire là $10,000. Trong năm X9 Sapphire đã bán tiếp
cho Prism lô hàng có giá gốc là $40,000 với giá bán là $60,000. Trong năm X9, Prism đã bán hết lô
hàng tồn đầu kỳ và một phần lô hàng mua trong kỳ. Vào ngày 31/12/X9, Prism còn dự trữ 40% lô
hàng mua trong năm X9. Thuế suất 20%. Báo cáo tài chính cho năm kết thúc ngày 31/12/20X9 của
cả hai cty như sau:

Prism Co ($) Sapphire Co ($)


Doanh thu bán hàng 1,000,000 480,000
Giá vốn hàng bán (640,000) (320,000)
Thu nhập (cổ tức từ cty con) 16,000
Chi phí khấu hao (100,000) (10,000)
Chi phí lãi (72,000) (14,000)
Chi phí thuế và chi phí khác (44,000) (76,000)
Lợi nhuận sau thuế 160,000 60,000
LNGL ngày 1/1/ 580,000 300,000
Cổ tức (công bố) (40,000) (20,000)
LNGL (31/12) 700,000 340,000
Tiền & nợ phải thu 620,000 420,000
Hàng tồn kho 640,000 270,000
Đất 260,000 150,000
Nhà xưởng & thiết bị (giá gốc) 1,500,000 200,000
Đầu tư vào Sapphire (giá gốc) 300,000
Tổng dư Nợ 3,320,000 1,040,000
Hao mòn lũy kế 1,000,000 80,000
Nợ phải trả 1,220,000 420,000
Vốn góp cổ phần 400,000 200,000
Lợi nhuận giữ lại 700,000 340,000
Tổng dư có 3,320,000 1,040,000

Yêu cầu:
3. Trình bày các bút toán trên sổ hợp nhất năm X9
4. Thực hiện kiểm tra số dư NCI trên BCĐKT ngày 31/12/X9. Xác định và phân tích số dư nagỳ
31/12/X9 các chỉ tiêu sau trên BCĐKT hợp nhất: Hàng tồn kho, Nhà cửa & thiết bị và LNGL

* Số dư NCI
- GTGS của TST tại 31/12/X9 540,000
- Số dư Nhà xưởng và thiết bị 17,500
chưa điều chỉnh
- Điều chỉnh HTK (6,400)
- TST sau điều chỉnh 31/12/x9 551,100
=> Số dư NCI trên BCHN 110,220

*Số dư HTK
Điều chỉnh Hợp nhất
Prism Co Sapphire Co Nợ Có
640,000 270,000 8,000 902,000

* Nhà xưởng và thiết bị - GTCL

Điều chỉnh Hợp nhất


Prism Co Sapphire Co Nợ Có
500,000 120,000 31,250 9,375 641,875

*Số dư LNGL

- LNGL của Pr 31/12/X9 700,000


- LNGL nhận từ Sa sau ngày
mua 152,000
- CP KH sau ĐGL (6,000)
- LNCTH của HTK (5,120)
=> LNGL trên BCHN
840,880
31/12/X9
3. Trình bày các bút toán trên sổ hợp nhất năm X9
- Giá phí hợp nhất kinh doanh 300,000
- GTHL của TST 375,000
- NCI 75,000

=> Lợi thế thương mại -


- Giá phí = 80% GTHL = 80% (GTGS + CL)
GTHL 375,000
GTGS 350,000
=> Phần chênh lệch 25,000
- TS tăng 31,250
- P/s DTL 6,250

* Loại trừ khoản đầu tư vào công ty con

Nợ Vốn góp 200,000


Nợ LNGL 150,000
Nợ nhà xưởng và thiết bị 31,250
Có Đầu tư vào cty con 300,000
Có NCI 75,000
Có NPT về thuế HL 6,250

* Điều chỉnh khấu hao sau khi ĐGL

Nợ LNGL ĐK 5,000
Nợ NCI 1,250
Nợ Chi phí KH 3,125
Có HM-LK 9,375

* Ảnh hưởng của thuế đối với bút toán trên

Nợ DTA 1,875
Có Cp thuế 625
Có LNGL ĐK 1,000
Có NCI 250

* Loại trừ cổ tức được công bố

Nợ Thu nhập cổ tức 16,000


Nợ NCI 4,000
Có Cổ tức công bố 20,000

* Phân bổ LNGL năm X7-X8 - năm trước cho NCI


LNGL tại ngày mua 1/1/20x7 150,000
LNGL tại ngày 1/1/20x9 300,000
Thay đổi LNGL 150,000
NCI 30,000

Nợ LNGL ĐK 30,000
Có NCI 30,000

* LN X9 từ LNCTH năm X8 khi bán hết HTK


Nợ LNGL ĐK 4,000
Nợ NCI 1,000
Có GVHB 5,000

* Ảnh hưởng của thuế đối với bút toán trên


Nợ Cp thuế 1,000
Có LNGL ĐK 800
Có NCI 200

* Loại trừ DTNB HTK năm X9


GBNB 60,000
Gía gốc 40,000
LNCTH 20,000
Tồn 40%

Nợ DT 60,000
Có GVHB 52,000
Có HTK 8,000

* Ảnh hưởng của thuế đối với bút toán trên

Nợ DTA 1,600
Có Cp thuế 1,600

* Phân bổ LNGL năm X9 - năm nay cho NCI

LNST 60,000
Các đ/c (3,125)
625
5,000
(1,000)
(60,000)
52,000
1,600
LNST sau đ/c 55,100
NCI 11,020

Nợ Thu nhập N 11,020


Có NCI 11,020

You might also like