You are on page 1of 7

GTHL = GTGS

Giá phí HNKD = 450,000


GTHL của NCI = 112,500
GTHL TST = 420,000
(Do GTHL = GTGS nên chênh lệch GTHL = 0)
LTTM = 142,500
1. Các bút toán trên sổ hợp nhất năm X2:
* BT loại trừ khoản đầu tư vào công ty con
Nợ vốn góp cổ phần 300,000
Nợ LNGL 120,000
Nợ LTTM 142,500
Có ĐT cty con 450,000
Có NCI 112,500
* Tổn thất LTTM của năm trước và năm hiện hành
Nợ LNGL đầu kì 40,000 Năm trước: 50,000
Nợ NCI 10,000 Năm nay: 40,000
Nợ tổn thát LTTM 40,000
Có LTTM 90,000
* Loại trừ cổ tức công bố
Nợ Thu nhập cổ tức 23,400
Nợ NCI 5,850
Có CT công bố 29,250
* Loại trừ GD bán hàng nội bộ
Nợ DT 100,000 (DTNB)
Có GVHB 70,000
Có HTK 30,000 (LN NB CTH)
* Ảnh hưởng của thuế:
Nợ DTA 6,000
Có CP thuế 6,000
* Ảnh hưởng của sự thay đổi LNGN đến NCI
LNGL sau khi thay đổi = 90,000 (LNGL 1/1/X2 - LNGL 1/1/X0)
Phân bổ cho NCI = 18,000
Nợ LNGL đầu kì 18,000
Có NCI 18,000
* LNST của NCI năm X2:
LNST trên sổ riêng của S 124,800
Lỗ tổn thất LTTM năm x2 -40000
LNST của S sau điều chỉnh 84,800
Phân bổ cho NCI 16,960
Nợ thu nhập NCI 16,960
Có NCI 16,960
2. Thực hiện kiểm tra số dư NCI & LNGL trên BCĐKT hợp nhất ngày 31/12/X2.
* NCI
- GTGS của TST tại 31/12/X2 605,550
=> Tỷ lệ lợi ích của NCI đối với TST
sau điều chỉnh 121,110
LTTM phân bổ cho NCI 28,500
Lỗ tổn thất LTTM pbo cho NCI (18,000)
=> Số dư NCI tại 31/12/X2 131,610

* LNGL
- LNGL của JE 2,753,400
- LNGL của JE sau khi mua Opal
1/1/20x1 148,440
- Khoản lỗ tổn thất (72,000)
- LNCTH của HTK (24,000)
=> Số dư LNGL trên BCHN
31/12/20x2 2,805,840
3. Trình bày các bút toán trên sổ hợp nhất năm X9
- Giá phí hợp nhất kinh doanh 300,000
- GTHL của TST 375,000
- NCI 75,000

=> Lợi thế thương mại -


- Giá phí = 80% GTHL = 80% (GTGS + CL)
GTHL 375,000
GTGS 350,000
=> Phần chênh lệch 25,000
- TS tăng 31,250
- P/s DTL 6,250

* Loại trừ khoản đầu tư vào công ty con

Nợ Vốn góp 200,000


Nợ LNGL 150,000
Nợ nhà xưởng và thiết bị 31,250
Có Đầu tư vào cty con 300,000
Có NCI 75,000
Có NPT về thuế HL 6,250

* Điều chỉnh khấu hao sau khi ĐGL

Nợ LNGL ĐK 5,000
Nợ NCI 1,250
Nợ Chi phí KH 3,125
Có HM-LK 9,375

* Ảnh hưởng của thuế đối với bút toán trên

Nợ DTA 1,875
Có Cp thuế 625
Có LNGL ĐK 1,000
Có NCI 250

* Loại trừ cổ tức được công bố

Nợ Thu nhập cổ tức 16,000


Nợ NCI 4,000
Có Cổ tức công bố 20,000

* Phân bổ LNGL năm X7-X8 - năm trước cho NCI


LNGL tại ngày mua 1/1/20x7 150,000
LNGL tại ngày 1/1/20x9 300,000
Thay đổi LNGL 150,000
NCI 30,000

Nợ LNGL ĐK 30,000
Có NCI 30,000

* LN X9 từ LNCTH năm X8 khi bán hết HTK

Nợ LNGL ĐK 4,000
Nợ NCI 1,000
Có GVHB 5,000

* Ảnh hưởng của thuế đối với bút toán trên


Nợ Cp thuế 1,000
Có LNGL ĐK 800
Có NCI 200

* Loại trừ DTNB HTK năm X9


GBNB 60,000
Gía gốc 40,000
LNCTH 20,000
Tồn 40%

Nợ DT 60,000
Có GVHB 52,000
Có HTK 8,000

* Ảnh hưởng của thuế đối với bút toán trên

Nợ DTA 1,600
Có Cp thuế 1,600

* Phân bổ LNGL năm X9 - năm nay cho NCI

LNST 60,000
Các đ/c (3,125)
625
5,000
(1,000)
(60,000)
52,000
1,600
LNST sau đ/c 55,100
NCI 11,020
Nợ Thu nhập NCI 11,020
Có NCI 11,020
4. Kiểm tra số dư
Số dư NCI
- GTGS của TST tại 31/12/X9 540,000 VGCP + LNGL
17,500
- Số dư Nhà xưởng và thiết bị chưa điều chỉnh

- Điều chỉnh HTK (6400)


- TST sau điều chỉnh 31/12/x9 551,100
=> Số dư NCI trên BCHN 110,220
Kiểm tra số dư HTK
P Co 640,000
S Co 270,000
Điều chỉnh
HTK cuối kỳ chưa bán (8000) = (60,000-40,000)*40%

Số dư HTK trên BCĐKT 902,000


Kiểm tra số dư Nhà cửa & thiết bị
P Co 500,000
S Co 120,000
Điều chỉnh
Phần giá trị của Nhà xưởng & thiết bị 1875 DTL
trên sổ sách thấp bị đánh giá thấp 20,000 = 300,000-80%*(200,000+150,000)
641,875
Kiểm tra số dư LNGL
RE của P Co 31/12/X9 700,000
Cổ phần của P sau khi mua lại S
152,000
Tỷ lệ khấu hao của P về các tòa nhà (6,000)
Tỷ lệ LNCTHĐ của P trong HTK (5,120)

840,880
=> Số dư RE trên BCHN 31/12/X9

You might also like