You are on page 1of 32

*Khoản đầu tư vào công ty B

Nợ Có
Đầu tư vào công ty B 15,268,209
Tiền 4,000,000
VCSH 5,000,000
NPT 6,268,209
*Vay ngân hàng
Tiền 3,200,000.00
Vay ngân hàng 3,200,000.00
*Chi phí phát hành cổ phiếu
VCSH 40000
Tiền 40000

*Khoản thanh toán trả chậm


Khoản trả chậm sau 5 năm 8,000,000.00
Gia trị hiện tại của khoản 6,268,209.00
Lãi 1,731,791.00

CP Lãi vay 156,705.23


NPT 156,705
*Tính GPHN
Chi tiền trả cho cổ đông 4,000,000
GTHL của CCV 5,000,000
GTHT của NPT 6,268,209
GPHN 15,268,209

*Bảng thanh toán khoản nợ


5% Lãi vay PV
01/07/20X3 6,268,209
31/12/20X3 156,705 6,424,914
31/12/20X4 321,246 6,746,160
31/12/20X5 337,308 7,083,468
31/12/20X6 354,173 7,437,641
31/12/20X7 371,882 7,809,523
01/07/20X7 195,238 8,000,000
1) Xác định giá phí hợp nhất
TH1: Giá trị hợp lý CP của P đo lường đáng tin cậy hơn lợi ích của S
GPHN= Gía trị hợp lí của TS đc chuyển giao + Gía trị hợp li của NPT nhận về + Gía trị hợp lí củ
Chi tiền mặt 500,000
GTHL của TS đc chuyển giao: 50,000
GTHT của NPT nhận về =1000000/(1.05^5) 783,526
GTHL của CCV =4000000/3200000*1200000 1,500,000

Gía phí hợp nhất= 2,833,526


TH2: Gia trị hợp ly của S đo lường đáng tin cậy hơn cổ phiếu P
GTHL của TS đc chuyển giao: 50,000
GTHT của NPT nhận về =1000000/(1.05^5) 783,526
GTHL của CCV 1,226,474
Chi tiền mặt 500,000
Gía phí hợp nhất= 2,560,000

Yêu cầu 3: Xác định gw và NCI


*PP toàn bộ Tổng P NCI
GPHN 2,833,526 2,833,526
NCI 640,000 640,000
Tổng 3,473,526
GTHL của TST 2,560,000 2,048,000 512,000
LTTM 913,526 785,526 128,000

*PP tỉ lệ Tổng P NCI


GPHN 2,833,526 2,833,526
NCI 512,000 512,000
Tổng 3,345,526
GTHL của TST 2,560,000 2,048,000 512,000
LTTM 785,526 785,526 -

Yêu cầu 3: *Ghi nhận lãi do đánh giá lại


Nợ Thiết bị 10,000
Có Lãi do đánh giá lại 10,000
*Ghi nhận khoản đầu tư
Nợ đầu tư vào công ty con 2,833,526
Có Tiền 500,000
Có Nợ phải trả 783,526
Có VCSH 1,500,000
Có Thiết bị 50,000
*Các khoản chi bằng tiền mặt khác
Nợ Chi phí 20,000.00
Nợ VCSH 5,000.00
Có tiền 25,000
*Bút toán điều chỉnh khi hợp nhất
Nợ VCSH (S) 2,000,000.00
Nợ LTTM 785,526
Nợ TSCĐVH 700,000
Có Đầu tư vào công ty S 2,833,526
Có Lợi ích CĐ KKS 512,000
Có Thuế hoãn lại phải trả 140,000
a NPT nhận về + Gía trị hợp lí của CCV do bên mua phát hành + Gía trị hợp lí của khoản thanh toán tiềm tàng

Số lượng CP của S 1,800,000


P mua 80% 1,440,000
FV 3,200,000
FV của 1 CP 1.778
FV (80% P mua) 2,560,000
Yêu cầu 1 Xác định GPHN
GTHL của CCV 18,000,000
GTHL của NPT 747,258 200,000

GPHN 18,947,258

Yêu cầu 2 Trình bày các bút toán trên sổ KT của P


Nợ Có
1 Chi phí tư vấn 200,000.00
Tiền 200,000.00

2+3 Đầu tư vào công ty S 18,000,000.00


VCSH 18,000,000.00

4 CP Phát triển kinh doanh 20,000.00


Tiền 20,000.00

5 CP Phát triển kinh doanh 15,000.00


Tiền 15,000.00

6 Đầu tư vào công ty S 747,258.17


CP lãi vay 252,741.83
NPT 1,000,000.00

7 Chi phí pháp lý 30,000.00


Tiền 30,000.00

8 Đầu tư vào công ty S 200,000.00


NPT ngắn hạn 200,000.00

9 VCSH 10,000.00
Tiền 10,000.00

Yêu cầu 3 BÚT TOÁN TRÊN SỔ HỢP NHẤT


P NCI
GPHN 18,947,258 18,947,258
NCI 4,700,000 4,700,000
Tổng 23,647,258
GTHL của TST 12,400,000 9,920,000 2,480,000
Goodwill 11,247,258 9,027,258 2,220,000

Nợ Có
VCSH 4,000,000
LNGL 5,600,000
Các quỹ khác 1,200,000
TSCĐ VH 2,000,000
Nợ LTTM 9,027,258
Đầu tư vào công ty S 18,947,258
Lợi ích cổ đông KKS 2,480,000
Thuế hoãn lại phải trả 400,000
Hao mòn TSCĐVH 366,666.67
Nợ CP Khấu hao 366,666.67
Hao mòn TSCĐVH 366,666.67

Hao mòn TSCĐVH 366,666.67


TSCĐVH 366,666.67
Tổng hợp lại các bút toán

*Khoản đầu tư vào công ty S Nợ Có


Đầu tư vào công ty S 18,947,258
VCSH 18,000,000
Nợ phải trả cho V 747,258
Nợ phải trả ngắn hạn 200,000

*Các khoản chi phí khác


Chi phí tư vấn 230,000
Chi phí phát triển kinh doanh 35,000
VCSH 10,000
Tiền 275,000
1)
Chi tiền trả cho cổ đông 4,000,000
GTHL của CCV 6,400,000
GTHL của khoản nợ trả c 6,268,209
Khoản thanh tiềm tàng 557,657 (1.5 năm là do từ 01/07/X0 đến 31/12/X1)
GTHL của tòa nhà 6,000,000
GPHN 23,225,866

Giao dịch phát sinh 01/07/20x0


Nợ Có
1) Đầu tư vào công ty B 4,000,000
Tiền 4,000,000

2) Tiền 5,000,000
Vay ngân hàng 5,000,000

3+4) Đầu tư vào công ty B 6,400,000


VCSH 3,600,000
Thặng dư vốn cổ phần 2,800,000

5) VCSH 90,000
Tiền 90,000

6+7) Đầu tư vào công ty B 6,268,209


Nợ phải trả dài hạn 6,268,209

Nợ CP lãi vay 156,705


Có Nợ phải trả 156,705

8+9) Đầu tư vào công ty B 557,657


Có khoản thanh toán tiềm tàng 557,657

11) Đầu tư vào công ty B 6,000,000


Tòa nhà nhà 5,500,000
Lãi do đánh giá lại (P/L) 500,000

12) Chi phí thẩm định 130,000


Tiền 130,000

Câu 3
Nợ Có
Chi phí lãi vay 321,246
Nợ phải trả dài hạn 321,246

Câu 4
Nợ Có
Khoản thanh toán tiềm tàng 600,000
P/L 42,521
Khoản đầu tư vào công ty B 557,657
/X0 đến 31/12/X1)

Câu 2
*Bảng tính lãi cho khoản thanh toán chậm Lãi suất 5%
Lãi vay Gía trị hiện tại
01/07/X0 6,268,209
31/12/X0 156,705 6,424,914
31/12/X1 321,246 6,746,160
31/12/X2 337,308 7,083,468
31/12/X3 354,173 7,437,641
31/12/X4 371,882 7,809,523
01/07/X5 195,238 8,000,000

*Bảng tính lãi cho khoản thanh toán tiềm tànChi phí vốn 5%
Lãi vay Gía trị hiện tại
01/07/X0 557,657
31/12/X0 13,941 571,599
31/12/X1 28,580 600,000
1) *công ty S
BV FV Chênh lệch
Tài sản cố định - 30,000 30,000 24,000
TSCĐHH 300,000 350,000 50,000 40,000
Hàng tồn kho 40,000 60,000 20,000 16,000
Nợ phải thu 100,000 90,000 (10,000) (8,000)
Tiền 20,000 20,000 - -
Tổng 72,000 => Thuế hoãn lại 18,000
Vốn góp cổ 200,000
LNGL 180,000
GTHL TS thu 452,000

GPHN 700,000
GTHL của TS th 452,000
Goodwill 248,000

Nợ Có
TSCĐVH 30,000
TSCĐHH 350,000
HTK 60,000
Nợ phải thu 90,000
Tiền 20,000
LTTM 248,000
Nợ phải trả 80,000
Gía phí hợp nhất 700,000
Thuế hoãn lại phải trả 18,000

2)
Nợ đầu tư và 700,000
Có VCSH 700,000

3) Điều chỉnh
P (GTGS) S (GTGS Cộng lại Nợ Có Tổng
Đầu tư vào cty 700,000 700,000 700,000 -
TSCĐ hữu hình 420,000 300,000 720,000 50,000 770,000
TSCĐ vô hình (t - - 30,000 30,000
Hàng tồn kho 130,000 40,000 170,000 20,000 190,000
Nợ phải thu 200,000 100,000 300,000 10,000 290,000
Tiền 100,000 20,000 120,000 120,000
Nợ phải trả (150,000) (80,000) (230,000) (230,000)
LTTM 248,000 248,000
Thuế HL phải trả 18,000 (18,000)
Tài sản thuần 1,400,000 380,000 1,780,000 1,400,000
Vốn góp cổ phầ 700,000 200,000 900,000 200,000 700,000
Lợi nhuận giữ lạ 700,000 180,000 880,000 180,000 700,000
Vốn chủ sở hữ 700,000 200,000 900,000 1,400,000
728,000 728,000
1) Bút toán liên quan đến giao dịch mua

Gía trị hiện tại của khoản phải thu tiềm tàng 470,116
Lãi của khoản phải thu tiềm tàng 129,884

GPHN 2,529,884
GTHL của TST 1,846,000
LTTM 683,884

HNKD
Nợ Có
HTK 156,000
TSCĐ vô hình 25,000
TST khác 1,665,000
LTTM 683,884
Nợ phải thu tiềm tàng 470,116
Tiền 1,000,000
Đất 2,000,000
3,000,000 3,000,000
Đánh giá lại tài sản
Nợ Có
Đất 1,200,000
Lãi do đánh giá lại 1,200,000

Vay ngân hàng


Nợ Có
Tiền 400,000
Vay ngân hàng 400,000

Chi phí giao dịch


Nợ Có
Chi phí giao dịch 40,000
Tiền 40,000

Thu nhập lãi vay

Gía trị hiện tại của khoản phải thu tiềm tàng 470,116
Lãi của khoản phải thu tiềm tàng 129,884
Lãi vay Gía trị hiện tại
01/01/X1 470,116
31/12/X1 23,506 493,621
31/12/X2 24,681 518,303
31/12/X3 25,915 544,218
31/12/X4 27,211 571,429
31/12/X5 28,571 600,000
Tổng cộng 129,884
Nợ Có
Nợ phải thu tiềm tàng 23,506
Thu nhập lãi vay 23,506

2) Bút toán cho giao dịch mua 31/12/X2

Nợ Có
Nợ phải thu tiềm tàng 24,681
Thu nhập lãi vay 24,681

3) Bút toán liên quan khoản thanh toán tiềm tàng khi T đạt lợi nhuận
Nợ Có
Chi phí 600,000
Nợ phải thu tiềm tàng 600,000
Yêu cầu 1 Bút toán hợp nhất trên sổ vào năm X3

GPHN 230,000
NCI 55,000
Tổng lại 285,000
GTHL của t 211,000 Thuế hoãn lại ph 4,000
LTTM 74,000

Bút toán hợp nhất năm X1 được lập lại cho năm X3
Nợ Có
TSCĐ 20,000
Vốn góp 190,000
LNGL 5,000
LTTM 74,000
Đầu tư vào công ty con 230,000
NCI 55,000
Thuế hoãn lại phải trả 4,000

(1) Điều chỉnh GTHL của TSCĐ


*Chi phí khấu hao
Điều chỉnh khấu hao cho mỗi năm 4,000
Điều chỉnh khấu hao cho năm X1 và X2 8,000 => LNGL
Điều chỉnh khấu hao cho năm X3 4,000
Nợ Có
LNGL 6,400
NCI (B/S) 1,600
Chi phí khấu hao 4,000
Khấu hao lũy kế 12,000

*Ảnh hưởng của thuế


Thuế hoãn lại phải trả 2,400
Chi phí thuế 800
LNGL 1,280
NCI (B/S) 320

(2) Tổn thất LTTM


Tổn thất LTTM năm X2 14,800
Tổn thất LTTM năm X3 7,400

LNGL 11,840
NCI (B/S) 2,960
Tổn thất LTTM 7,400
LTTM 22,200

(3) Điều chỉnh phần lợi nhuận của NCI cho đến đầu năm X3
Nợ LNGL 30,000 (Bút toán hợp nhất năm X1 được lặp lại ở nă
Có NCI (B/S) 30,000
NCI đã điều chỉnh 25,760
(4) Loại trừ khoản chia cổ tức
Nợ khoản thu nhập cổ tức 28,000
Nợ NCI (Equity) 7,000
Có Cổ tức được chia 35,000

(5) Phần của NCI trong LNST của năm X3


LNST 180,000
Chi phí khấu hao (4,000)
Tổn thất LTTM (7,400)
Chi phí thuế 800
LNST đã điều chỉnh 169,400
Phân bổ cho NCI 33,880

Nợ Có
Thu nhập phân bổ NCI 33,880
NCI (P/L) 33,880

(7) Loại trừ khoản thu nội bộ


Nợ phải trả cho Prince 60,000
Có phải thu từ Silver 60,000

Yêu cầu 2: Kiểm tra số dư NCI trên BCĐKT


GTHL của NCI tại ngày mua 55,000
Thu nhập phân bổ cho NCI 52,640
NCI vào ngày 31/12/X3 107,640

Gía trị của TST vào ngày 31/12/X3 490,000


Gía trị chưa ghi nhận của việc điều chỉnh 8,000
Thuế hoãn lại của khoản GTHL chưa ghi n (1,600)
TST sau điều chỉnh 496,400
Phần của NCI (20%) 99,280
Goodwill phân bổ cho NCI 8,360
NCI trên BCĐKT 107,640 (a)

(a) GTHL của NCI 55,000


Phần của NCI trong GTHL của TST 42,200
Goodwill của NCI 12,800
Hao mòn LTTM của NCI 4,440
Goodwill phân bổ cho NCI tại 31/12/X3 8,360
ợp nhất năm X1 được lặp lại ở năm X3, đã loại trừ 5000)
Yêu cầu 1
*PP toàn bộ P S
GPHN 1,000,000 1,000,000
NCI 250,000 250,000
Tổng 1,250,000
GTHL của TST 674,000 539,200 134,800
Goodwill 576,000 460,800 115,200
*Bút toán HNKD
Nợ Có
TSCĐ 150,000
Hàng tồn kho 10,000
Vốn góp 320,000
LNGL 250,000
LTTM 576,000
Nợ phải thu 30,000
Đầu tư vào công ty con 1,000,000
NCI 250,000
Thuế hoãn lại phải trả 26,000

*Tổn thất lợi thế thương mại


Tổn thất LTTM 50,000
LTTM 50,000

*Điều chỉnh GTHL


Chi phí khấu hao (P/L) 15,000
Khấu hao lũy kế 15,000

Nợ phải thu 30,000


Thu nhập (P/L) 30,000

Giá vốn hàng bán (p/l) 10,000


Hàng kho 10,000

*Ảnh hưởng của thuế đến khoản dự phòng và chi phí khấu hao, htk

Chi phí thuế 1,000


DTL 1,000

*Loại trừ khoản cổ tức


Thu nhập cổ tức (cty mẹ) 19,200
NCI (Equity) 4,800
Cổ tốc công bố 24,000

*Phân bổ sự thay thay đổi của vốn chủ vào NCI


LNGL 50,000
NCI (B/S) 50,000
*Phân bổ LNST vào NCI
LNST 80,000
Chi phí khấu hao (15,000)
Tổn thất LTTM (50,000)
Thu nhập (Nợ phải thu) 30,000
Gía vốn hàng bán (10,000)
Chi phi thuế (1,000)
LNST sau điều chỉnh 34,000
Phân bổ cho NCI 6,800

Nợ thu nhập phân bổ cho NCI 6,800


Có NCI (P/L) 6,800

Yêu cầu 2: Thực hiện kiểm tra số dư NCI trên BS


GTHL của NCI vào ngày 31/12/20X0 250,000
Thu nhập phân bổ cho NCI 52,000
Số dư NCI 31/12/X1 302,000

Yêu cầu 3: Nêu các bút toán trên sổ hợp nhất năm X2 để điều chỉnh cho năm X1
Nợ Có
TSCĐ 150,000
Hàng tồn kho 10,000
Vốn góp 320,000
LNGL 250,000
LTTM 576,000
Nợ phải thu 30,000
Đầu tư vào công ty con 1,000,000
NCI 250,000
Thuế hoãn lại phải trả 26,000

*Điều chỉnh giá trị hợp lí

LNGL (P/L) 15,000


Khấu hao lũy kế 15,000

Nợ phải thu 30,000


LNGL (P/L) 30,000

LNGL (p/l) 10,000


Hàng kho 10,000

*Ảnh hưởng của thuế


LNGL 1,000
DTL 1,000

*Tổn thất LTTM


LNGL 50,000
LTTM 50,000

*Khoản cổ tức
LNGL 19,200
NCI (Equity) 4,800
Cổ tốc công bố 24,000

*Phân bổ sự thay thay đổi của vốn chủ vào NCI


LNGL 50,000
NCI (B/S) 50,000
Yêu cầu 1: Trình bày các bút toán trên sổ hợp nhất năm X5
P S
GPHN 3,200,000 3,200,000
NCI 345,000 345,000
Tổng 3,545,000
GTHL của T 1,230,000 1,107,000 123,000
LTTM 2,315,000 2,093,000 222,000

*Bút toán hợp nhất năm X5 giống X4

Nợ TSCĐ 100,000
Nợ Vốn cổ phần 1,000,000
Nợ LNGL 150,000
Nợ LTTM 2,315,000
Có Đầu tư vào công ty con S 3,200,000
Có DTL 20,000
Có NCI 345,000

*Điều chỉnh thay đổi vốn chủ đến NCI từ ngày mua
LNGL 25,000
NCI 25,000

*Điều chỉnh GTHL


Khấu hao TSCĐ mỗi năm của GTGS 140,000
Khấu hao TSCĐ mỗi năm của GTHL 160,000

LNGL 18,000
NCI (B/S) 2,000
Chi phí khấu hao 20,000
Khấu hao lũy kế 40,000

DTL 8,000
Chi phí thuế 4,000
LNGL 3,600
NCI (B/S) 400

*Loại trừ lãi vay nội bộ


Nợ Có
Thu nhập lãi từ S 90,000
Chí phí lãi trả cho P 90,000

*Phân bổ LNST cho NCI


LNST 1,320,000
Chi phí khấu hao (20,000)
Chi phí thuế 4,000
Thu nhập lãi vay (90,000)
Chi phí lãi vay 90,000
LNST sau khi điều chỉnh 1,304,000
Phân bổ cho NCI 130,400

Nợ Có
Thu nhập cho NCI 130,400
NCI (P/L) 130,400

*Loại trừ khoản cổ tức


Nợ Có
Thu nhập từ cổ tức 54,000
Nợ NCI (Equity) 6,000
Cổ tức công bố 60,000

*LoạI trừ khoản phải thu, phải trả nội bộ


Nợ Có
Nợ Vay từ P 500,000
Có Cho vay S 500,000

Yêu cầu 2 Thực hiện kiểm tra số dư NCI trên BCĐKT ngày 31.12.X5
Cách 1
GTHL NCI vào ngày mua 345,000
Thu nhập phân bổ cho NCI đến hết 20X5 147,800
NCI vào ngày 31/12/X5 492,800

Cách 2
GTHL của TST thuần vào ngày 31/12/X5 2,660,000
Khoản chênh lệch GTHL chưa khi nhận (sau thuế) 48,000
GTHL của TST sau điều chỉnh 2,708,000
Phần của NCI trong TST 270,800
Goodwill phân bổ cho NCI 222,000
NCI vào ngày 31/12/X5 492,800
Yêu cầu 1 Trình bày bút toán hợp nhất năm X3
P (Mẹ) J ( Con)
GPHN 2,000,000 2,000,000
NCI 200,000 200,000
Tổng 2,200,000
GTHL của T 1,130,000 1,017,000 113,000
Goodwill 1,070,000 983,000 87,000

*Bút toán hợp nhất năm X3 giống năm X2

HTK 50,000
TSCĐ 50,000
Vốn góp 500,000
LNGL 450,000
Qũy dự trữ 100,000
LTTM 1,070,000
Đầu tư vào công ty con J 2,000,000
DTL 20,000
NCI 200,000

*Điều chỉnh sự thay đổi của VCSH đến NCI


Nợ Có
LNGL 40,000
NCI (B/S) 40,000

*Điều chỉnh giá trị hợp lí (Bút toán lũy kế năm X2 và bút toán hiện tại của năm X3)

*X2 (Bút toán lũy kế) *X3


LNGL 4,500 Chi phí khấu hao
NCI 500 Khấu hao lũy kế
Khấu hao lũy kế 5,000
Gía vôn hàng bán
DTL 1,000 Hàng tồn kho
LNGL 900
NCI 100 DTL
Chi phí thuế

*Loại trừ khoản cổ tức


Thu nhập từ cổ tức 90,000
NCI (Equity) 10,000
Cổ tức công bố 100,000

*Phân bổ lợi nhuận sau thuế vào NCI


Lợi nhuận sau thuế 800,000
Chi phí khấu hao (10,000)
Gía vốn hàng bán (30,000)
Chi phí thuế 8,000
Lợi nhuận sau thuế đã điều chỉnh 768,000
Lợi nhuận phân bổ cho NCI (10%) 76,800

Thu nhập cho NCI 76,800


NCI (P/L) 76,800

*Loại trừ khoản phải thu, phải trả nội bộ


Phải trả nội bộ tập đoàn 300,000
Phải thu nội bộ tập đoàn 300,000

Nợ phải trả cổ tức 72,000


Nợ phải thu cổ tức từ J Co 72,000

Yêu cầu 2 Thực hiện kiểm tra số dư NCI trên BCĐKT ngày 31/12/20X3
Cách 1
GTHL của NCI vào ngày mua 200,000
Thu nhập phân bổ cho NCI 106,400
NCI vào ngày 31/12/20X3 306,400

Cách 2
GTHL của TST vào ngày 31/12/20X3 1,600,000
Khoản chênh lệch GTHL chưa điều ch 44,000
GTHL của TST sau điều chỉnh 1,644,000
Phần của NCI trong TST 164,400
Goodwill phân bổ cho NCI 87,000
NCI trên BCĐKT ngày 31/12/X3 251,400
10,000
10,000

30,000
30,000

8,000
8,000
Yêu cầu 1 Trình bày bút toán hợp nhất năm X3
P (Mẹ) J ( Con)
GPHN 2,000,000 2,000,000
NCI 113,000 113,000
Tổng 2,113,000
GTHL của T 1,130,000 1,017,000 113,000
Goodwill 983,000 983,000 -

*Bút toán hợp nhất năm X3 giống năm X2

HTK 50,000
TSCĐ 50,000
Vốn góp 500,000
LNGL 450,000
Qũy dự trữ 100,000
LTTM 983,000
Đầu tư vào công ty con J 2,000,000
DTL 20,000
NCI 113,000

*Điều chỉnh sự thay đổi của VCSH đến NCI


Nợ Có
LNGL 40,000
NCI (B/S) 40,000

*Điều chỉnh giá trị hợp lí (Bút toán lũy kế năm X2 và bút toán hiện tại của năm X3)

*X2 (Bút toán lũy kế) *X3


LNGL 4,500 Chi phí khấu hao
NCI 500 Khấu hao lũy kế
Khấu hao lũy kế 5,000
Gía vôn hàng bán
DTL 1,000 Hàng tồn kho
LNGL 900
NCI 100 DTL
Chi phí thuế

*Loại trừ khoản cổ tức


Thu nhập từ cổ tức 90,000
NCI (Equity) 10,000
Cổ tức công bố 100,000

*Phân bổ lợi nhuận sau thuế vào NCI


Lợi nhuận sau thuế 800,000
Chi phí khấu hao (10,000)
Gía vốn hàng bán (30,000)
Chi phí thuế 8,000
Lợi nhuận sau thuế đã điều chỉnh 768,000
Lợi nhuận phân bổ cho NCI (10%) 76,800

Thu nhập cho NCI 76,800


NCI (P/L) 76,800

*Loại trừ khoản phải thu, phải trả nội bộ


Phải trả nội bộ tập đoàn 300,000
Phải thu nội bộ tập đoàn 300,000

Nợ phải trả cổ tức 72,000


Nợ phải thu cổ tức từ J Co 72,000

Yêu cầu 2 Thực hiện kiểm tra số dư NCI trên BCĐKT ngày 31/12/20X3
Cách 1
GTHL của NCI vào ngày mua 113,000
Thu nhập phân bổ cho NCI 106,400
NCI vào ngày 31/12/20X3 219,400

Cách 2
GTHL của TST vào ngày 31/12/20X3 1,600,000
Khoản chênh lệch GTHL chưa điều ch 44,000
GTHL của TST sau điều chỉnh 1,644,000
Phần của NCI trong TST 164,400
Goodwill phân bổ cho NCI -
NCI trên BCĐKT ngày 31/12/X3 164,400
10,000
10,000

30,000
30,000

8,000
8,000
Paints ($) Chemicals ($)
Lợi thế thương mại (thuộc P Co) 6,000,000 7,000,000
Lợi thế thương mại (thuộc NCI) 1,500,000 1,750,000
Giá trị ghi sổ tài sản thuần (trên sổ
30,000,000 43,000,000
ty con)
Chênh lệch GTHL chưa phân bổ 3,000,000 5,000,000
GTHL của từng bộ phận 33,000,000 56,000,000
Giá trị sử dụng từng bộ phận 37,000,000 50,000,000

*Bộ phận Paints Goodwill TST có thể xác định được


Gía trị còn lại (CA) 7,500,000 33,000,000
Gía trị có thể thu hồi
Gía trị tổn thất 3,500,000
Tỷ lệ tổn thất
Tổn thất LTTM phân bổ cho P 2,800,000
Tổn thất LTTM phân bổ cho NCI 700,000

*Bộ phận Chemicals Goodwill TST có thể xác định được


Gía trị còn lại (CA) 8,750,000 48,000,000
Gía trị có thể thu hồi
Gía trị tổn thất 750,000
Tỷ lệ tổn thất
Tổn thất LTTM phân bổ cho P 600,000
Tổn thất LTTM phân bổ cho NCI 150,000
FV less cost to sell
Value in úe

Tổng cộng
40,500,000
37,000,000
3,500,000
0.4666666667

Tổng cộng
56,750,000
56,000,000
750,000
0.0857142857
Trading ($) Manufacturing ($)
Lợi thế thương mại 3,500,000 4,500,000
Giá trị ghi sổ tài sản thuần 12,000,000 20,000,000
số dư (GTHL) TSCĐ VH chưa phân bổ 6,000,000 4,500,000
GTHL của từng bộ phận 15,000,000 28,000,000
Giá trị sử dụng từng bộ phận 16,000,000 27,000,000

*Bộ phận Trading Goodwill TST có thể xác định đc Tổng cộng
Gía trị còn lại 3,500,000 18,000,000 21,500,000
Gía trị có thể thu hồi 16,000,000
Gía trị tổn thất 3,500,000 2,000,000 5,500,000

*Bộ phận Manufacturing Goodwill TST có thể xác định đc Tổng cộng
Gía trị còn lại 4,500,000 24,500,000 29,000,000
Gía trị có thể thu hồi 28,000,000
Gía trị tổn thất 1,000,000 - 1,000,000

You might also like