Professional Documents
Culture Documents
IFRS
IFRS
Nợ Có
Đầu tư vào công ty B 15,268,209
Tiền 4,000,000
VCSH 5,000,000
NPT 6,268,209
*Vay ngân hàng
Tiền 3,200,000.00
Vay ngân hàng 3,200,000.00
*Chi phí phát hành cổ phiếu
VCSH 40000
Tiền 40000
GPHN 18,947,258
9 VCSH 10,000.00
Tiền 10,000.00
Nợ Có
VCSH 4,000,000
LNGL 5,600,000
Các quỹ khác 1,200,000
TSCĐ VH 2,000,000
Nợ LTTM 9,027,258
Đầu tư vào công ty S 18,947,258
Lợi ích cổ đông KKS 2,480,000
Thuế hoãn lại phải trả 400,000
Hao mòn TSCĐVH 366,666.67
Nợ CP Khấu hao 366,666.67
Hao mòn TSCĐVH 366,666.67
2) Tiền 5,000,000
Vay ngân hàng 5,000,000
5) VCSH 90,000
Tiền 90,000
Câu 3
Nợ Có
Chi phí lãi vay 321,246
Nợ phải trả dài hạn 321,246
Câu 4
Nợ Có
Khoản thanh toán tiềm tàng 600,000
P/L 42,521
Khoản đầu tư vào công ty B 557,657
/X0 đến 31/12/X1)
Câu 2
*Bảng tính lãi cho khoản thanh toán chậm Lãi suất 5%
Lãi vay Gía trị hiện tại
01/07/X0 6,268,209
31/12/X0 156,705 6,424,914
31/12/X1 321,246 6,746,160
31/12/X2 337,308 7,083,468
31/12/X3 354,173 7,437,641
31/12/X4 371,882 7,809,523
01/07/X5 195,238 8,000,000
*Bảng tính lãi cho khoản thanh toán tiềm tànChi phí vốn 5%
Lãi vay Gía trị hiện tại
01/07/X0 557,657
31/12/X0 13,941 571,599
31/12/X1 28,580 600,000
1) *công ty S
BV FV Chênh lệch
Tài sản cố định - 30,000 30,000 24,000
TSCĐHH 300,000 350,000 50,000 40,000
Hàng tồn kho 40,000 60,000 20,000 16,000
Nợ phải thu 100,000 90,000 (10,000) (8,000)
Tiền 20,000 20,000 - -
Tổng 72,000 => Thuế hoãn lại 18,000
Vốn góp cổ 200,000
LNGL 180,000
GTHL TS thu 452,000
GPHN 700,000
GTHL của TS th 452,000
Goodwill 248,000
Nợ Có
TSCĐVH 30,000
TSCĐHH 350,000
HTK 60,000
Nợ phải thu 90,000
Tiền 20,000
LTTM 248,000
Nợ phải trả 80,000
Gía phí hợp nhất 700,000
Thuế hoãn lại phải trả 18,000
2)
Nợ đầu tư và 700,000
Có VCSH 700,000
3) Điều chỉnh
P (GTGS) S (GTGS Cộng lại Nợ Có Tổng
Đầu tư vào cty 700,000 700,000 700,000 -
TSCĐ hữu hình 420,000 300,000 720,000 50,000 770,000
TSCĐ vô hình (t - - 30,000 30,000
Hàng tồn kho 130,000 40,000 170,000 20,000 190,000
Nợ phải thu 200,000 100,000 300,000 10,000 290,000
Tiền 100,000 20,000 120,000 120,000
Nợ phải trả (150,000) (80,000) (230,000) (230,000)
LTTM 248,000 248,000
Thuế HL phải trả 18,000 (18,000)
Tài sản thuần 1,400,000 380,000 1,780,000 1,400,000
Vốn góp cổ phầ 700,000 200,000 900,000 200,000 700,000
Lợi nhuận giữ lạ 700,000 180,000 880,000 180,000 700,000
Vốn chủ sở hữ 700,000 200,000 900,000 1,400,000
728,000 728,000
1) Bút toán liên quan đến giao dịch mua
Gía trị hiện tại của khoản phải thu tiềm tàng 470,116
Lãi của khoản phải thu tiềm tàng 129,884
GPHN 2,529,884
GTHL của TST 1,846,000
LTTM 683,884
HNKD
Nợ Có
HTK 156,000
TSCĐ vô hình 25,000
TST khác 1,665,000
LTTM 683,884
Nợ phải thu tiềm tàng 470,116
Tiền 1,000,000
Đất 2,000,000
3,000,000 3,000,000
Đánh giá lại tài sản
Nợ Có
Đất 1,200,000
Lãi do đánh giá lại 1,200,000
Gía trị hiện tại của khoản phải thu tiềm tàng 470,116
Lãi của khoản phải thu tiềm tàng 129,884
Lãi vay Gía trị hiện tại
01/01/X1 470,116
31/12/X1 23,506 493,621
31/12/X2 24,681 518,303
31/12/X3 25,915 544,218
31/12/X4 27,211 571,429
31/12/X5 28,571 600,000
Tổng cộng 129,884
Nợ Có
Nợ phải thu tiềm tàng 23,506
Thu nhập lãi vay 23,506
Nợ Có
Nợ phải thu tiềm tàng 24,681
Thu nhập lãi vay 24,681
3) Bút toán liên quan khoản thanh toán tiềm tàng khi T đạt lợi nhuận
Nợ Có
Chi phí 600,000
Nợ phải thu tiềm tàng 600,000
Yêu cầu 1 Bút toán hợp nhất trên sổ vào năm X3
GPHN 230,000
NCI 55,000
Tổng lại 285,000
GTHL của t 211,000 Thuế hoãn lại ph 4,000
LTTM 74,000
Bút toán hợp nhất năm X1 được lập lại cho năm X3
Nợ Có
TSCĐ 20,000
Vốn góp 190,000
LNGL 5,000
LTTM 74,000
Đầu tư vào công ty con 230,000
NCI 55,000
Thuế hoãn lại phải trả 4,000
LNGL 11,840
NCI (B/S) 2,960
Tổn thất LTTM 7,400
LTTM 22,200
(3) Điều chỉnh phần lợi nhuận của NCI cho đến đầu năm X3
Nợ LNGL 30,000 (Bút toán hợp nhất năm X1 được lặp lại ở nă
Có NCI (B/S) 30,000
NCI đã điều chỉnh 25,760
(4) Loại trừ khoản chia cổ tức
Nợ khoản thu nhập cổ tức 28,000
Nợ NCI (Equity) 7,000
Có Cổ tức được chia 35,000
Nợ Có
Thu nhập phân bổ NCI 33,880
NCI (P/L) 33,880
*Ảnh hưởng của thuế đến khoản dự phòng và chi phí khấu hao, htk
Yêu cầu 3: Nêu các bút toán trên sổ hợp nhất năm X2 để điều chỉnh cho năm X1
Nợ Có
TSCĐ 150,000
Hàng tồn kho 10,000
Vốn góp 320,000
LNGL 250,000
LTTM 576,000
Nợ phải thu 30,000
Đầu tư vào công ty con 1,000,000
NCI 250,000
Thuế hoãn lại phải trả 26,000
*Khoản cổ tức
LNGL 19,200
NCI (Equity) 4,800
Cổ tốc công bố 24,000
Nợ TSCĐ 100,000
Nợ Vốn cổ phần 1,000,000
Nợ LNGL 150,000
Nợ LTTM 2,315,000
Có Đầu tư vào công ty con S 3,200,000
Có DTL 20,000
Có NCI 345,000
*Điều chỉnh thay đổi vốn chủ đến NCI từ ngày mua
LNGL 25,000
NCI 25,000
LNGL 18,000
NCI (B/S) 2,000
Chi phí khấu hao 20,000
Khấu hao lũy kế 40,000
DTL 8,000
Chi phí thuế 4,000
LNGL 3,600
NCI (B/S) 400
Nợ Có
Thu nhập cho NCI 130,400
NCI (P/L) 130,400
Yêu cầu 2 Thực hiện kiểm tra số dư NCI trên BCĐKT ngày 31.12.X5
Cách 1
GTHL NCI vào ngày mua 345,000
Thu nhập phân bổ cho NCI đến hết 20X5 147,800
NCI vào ngày 31/12/X5 492,800
Cách 2
GTHL của TST thuần vào ngày 31/12/X5 2,660,000
Khoản chênh lệch GTHL chưa khi nhận (sau thuế) 48,000
GTHL của TST sau điều chỉnh 2,708,000
Phần của NCI trong TST 270,800
Goodwill phân bổ cho NCI 222,000
NCI vào ngày 31/12/X5 492,800
Yêu cầu 1 Trình bày bút toán hợp nhất năm X3
P (Mẹ) J ( Con)
GPHN 2,000,000 2,000,000
NCI 200,000 200,000
Tổng 2,200,000
GTHL của T 1,130,000 1,017,000 113,000
Goodwill 1,070,000 983,000 87,000
HTK 50,000
TSCĐ 50,000
Vốn góp 500,000
LNGL 450,000
Qũy dự trữ 100,000
LTTM 1,070,000
Đầu tư vào công ty con J 2,000,000
DTL 20,000
NCI 200,000
*Điều chỉnh giá trị hợp lí (Bút toán lũy kế năm X2 và bút toán hiện tại của năm X3)
Yêu cầu 2 Thực hiện kiểm tra số dư NCI trên BCĐKT ngày 31/12/20X3
Cách 1
GTHL của NCI vào ngày mua 200,000
Thu nhập phân bổ cho NCI 106,400
NCI vào ngày 31/12/20X3 306,400
Cách 2
GTHL của TST vào ngày 31/12/20X3 1,600,000
Khoản chênh lệch GTHL chưa điều ch 44,000
GTHL của TST sau điều chỉnh 1,644,000
Phần của NCI trong TST 164,400
Goodwill phân bổ cho NCI 87,000
NCI trên BCĐKT ngày 31/12/X3 251,400
10,000
10,000
30,000
30,000
8,000
8,000
Yêu cầu 1 Trình bày bút toán hợp nhất năm X3
P (Mẹ) J ( Con)
GPHN 2,000,000 2,000,000
NCI 113,000 113,000
Tổng 2,113,000
GTHL của T 1,130,000 1,017,000 113,000
Goodwill 983,000 983,000 -
HTK 50,000
TSCĐ 50,000
Vốn góp 500,000
LNGL 450,000
Qũy dự trữ 100,000
LTTM 983,000
Đầu tư vào công ty con J 2,000,000
DTL 20,000
NCI 113,000
*Điều chỉnh giá trị hợp lí (Bút toán lũy kế năm X2 và bút toán hiện tại của năm X3)
Yêu cầu 2 Thực hiện kiểm tra số dư NCI trên BCĐKT ngày 31/12/20X3
Cách 1
GTHL của NCI vào ngày mua 113,000
Thu nhập phân bổ cho NCI 106,400
NCI vào ngày 31/12/20X3 219,400
Cách 2
GTHL của TST vào ngày 31/12/20X3 1,600,000
Khoản chênh lệch GTHL chưa điều ch 44,000
GTHL của TST sau điều chỉnh 1,644,000
Phần của NCI trong TST 164,400
Goodwill phân bổ cho NCI -
NCI trên BCĐKT ngày 31/12/X3 164,400
10,000
10,000
30,000
30,000
8,000
8,000
Paints ($) Chemicals ($)
Lợi thế thương mại (thuộc P Co) 6,000,000 7,000,000
Lợi thế thương mại (thuộc NCI) 1,500,000 1,750,000
Giá trị ghi sổ tài sản thuần (trên sổ
30,000,000 43,000,000
ty con)
Chênh lệch GTHL chưa phân bổ 3,000,000 5,000,000
GTHL của từng bộ phận 33,000,000 56,000,000
Giá trị sử dụng từng bộ phận 37,000,000 50,000,000
Tổng cộng
40,500,000
37,000,000
3,500,000
0.4666666667
Tổng cộng
56,750,000
56,000,000
750,000
0.0857142857
Trading ($) Manufacturing ($)
Lợi thế thương mại 3,500,000 4,500,000
Giá trị ghi sổ tài sản thuần 12,000,000 20,000,000
số dư (GTHL) TSCĐ VH chưa phân bổ 6,000,000 4,500,000
GTHL của từng bộ phận 15,000,000 28,000,000
Giá trị sử dụng từng bộ phận 16,000,000 27,000,000
*Bộ phận Trading Goodwill TST có thể xác định đc Tổng cộng
Gía trị còn lại 3,500,000 18,000,000 21,500,000
Gía trị có thể thu hồi 16,000,000
Gía trị tổn thất 3,500,000 2,000,000 5,500,000
*Bộ phận Manufacturing Goodwill TST có thể xác định đc Tổng cộng
Gía trị còn lại 4,500,000 24,500,000 29,000,000
Gía trị có thể thu hồi 28,000,000
Gía trị tổn thất 1,000,000 - 1,000,000