You are on page 1of 12

P 3.

2
1
2
3
4
5
6

7
P 3.3
NHÓM 8
Nguyễn Thị Như Quỳnh – 88223020050
Đặng Thị Cẩm Tú – 87221020031
Nguyễn Thùy Thanh Ngân – 87223020020
Nguyễn Thị Thanh Thương – 87221020036
Cao Ngọc Thanh Thúy – 87223020019
Trịnh Thị Mỹ Nương - 87224020025

Vào ngày 1/1/20X6, P mua 80% cổ phiếu của S thông qua các giao dịch với chủ sở hữu của S như sau:
P phát hành 1.200.000 CP cho CSH S
Chi tiền mặt thanh toán CSH S 500.000$
Gánh chịu một khoản nợ phải trả sẽ thanh toán sau 5 năm là 1.000.000$
Chi tiền mặt trả cho tư vấn là 20.000$
Chi tiền mặt trả phí cho phát hành cổ phiếu là 5.000$
Chuyển cho CSH của S một thiết bị: giá trị sổ sách là 40.000$; giá trị hợp lý là 50.000$
Chủ sở hữu của S phải trả cho P 300.000$ nếu trong hai năm 20X6 & 20X7 lợi nhuận mỗi năm của S đạt dưới
1.000.000$.
Thông tin bổ sung
- Số lượng cổ phiếu của P trước khi phát hành mới là: 2.000.000 CP
- Số lượng cổ phiếu của S vào ngày mua là: 1.800.000CP
Lợi nhuận bình quân của S trong năm năm gần đây lớn hơn 1.500.000
- Lãi suất thực của P là 5%/năm
- Vào ngày mua (giao dịch): Giá trị hợp lý VCSH (toàn bộ VCSH-Cổ phiếu) của P và S lần lượt là
4.000.000$ & 3.200.000$. Giá trị hợp lý VCSH của S bao gồm cả giá trị hợp lý goodwill và tài
sản thuần có thể xác định được của S. Giá trị hợp lý VCSH của P bao gồm ảnh hưởng giao dịch
mua S. Giá trị hợp lý lợi ích của cổ đông không nắm quyền kiểm soát (NCI) của S là 640.000.
- Giá trị ghi sổ & giá trị hợp lý tài sản thuần của S vào ngày 1/1/20X6 như sau:

TSCĐ vô hình
Các tài sản khác
Nợ phải trả
Tài sản thuần
Thuế suất: 20% áp dụng cho điều chỉnh giá trị hợp lý
Yêu cầu
1. Xác định giá phí hợp nhất kinh doanh
Số lượng cổ phiếu phát hành cho Cty V
GTHL CP của P vào ngày phát hành mới được đo lường đáng tin cậy
GTHL của CC vốn do P phát hành
GTHL của nợ phải trả nhận về
GTHL của nợ phải trả nhận về
Giá phí HNKD
4. Tính GW và NCI theo hai phương pháp
Cho biết:
- Thời gian hữu dụng ước tính của TSCĐ vô hình chưa ghi nhận l 5 năm kể từ 1/2/20X5
- GTHL của NCI ngày 1/2/20x5 là 4.700.000 $
- Năm tài chính kết thúc ngày 31/12. Thuế suất 20%. Ghi nhận ảnh hưởng của thuế đến điều chỉnh GTHL.
Giá phí HNKD
GTHL của NCI
GTGS của tài sản thuần
Tài sản cố định VH tăng
Nợ phải trả tăng (20% x 2tr$)
GTHL của tài sản thuần
* Tính GW theo phương pháp tỷ lệ: (Chỉ tính GW cho P)

Giá phí HNKD


GTHL tài sản thuần
Thuế suất
GTHL của NCI (GTHL TST x %)
TỔNG

GTHL tài sản thuần


Goodwill

Nợ vốn CP
Nợ LN giữ lại
Nợ quỹ khác
Nợ TSCĐ VH
Nợ GW
Có thuế TNDN hoãn lại
Có đầu tư vào Cty con
Có NCI
* Tính GW theo pp toàn bộ: (Tính GW cho cả P & NCI)

Giá phí HNKD


GTHL của NCI (GTHL TST x %)
TỔNG
GTHL tài sản thuần
Goodwill

Nợ vốn CP
Nợ LN giữ lại
Nợ quỹ khác
Nợ TSCĐ VH
Nợ GW
Có thuế TNDN hoãn lại
Có đầu tư vào Cty con
Có NCI
80%
1,200,000
500,000
783,526
20,000
5,000
50,000

1,000,000

2,000,000
1,800,000
1,500,000
5%
4,000,000
3,200,000
640,000

Giá trị ghi sổ ($) Giá trị hợp lý ($)


- 700,000
2,500,000 2,500,000
(500,000) (500,000)
2,000,000 2,700,000
20%
6,000,000 CP
3 $/CP
18,000,000 $
747,258 $
200,000 $
18,947,258 $

18,947,258 $
4,700,000 $
10,800,000 $
2,000,000 $
400,000 $
12,400,000 $

TỔNG P(80%)
18,947,258 18,947,258
12,400,000
20%
2,480,000
21,427,258 18,947,258

12,400,000 9,920,000
9,027,258 9,027,258

4,000,000 GTGS
5,600,000 GTGS
1,200,000 GTGS
2,000,000 CL GTGS & GTHL
9,027,258 Chi mẹ
400,000 CL GTGS & GTHL
18,947,258 GP HNKD
2,480,000 GTHL

TỔNG P(80%)
18,947,258 18,947,258
4,700,000
23,647,258 18,947,258
12,400,000 9,920,000
11,247,258 9,027,258

4,000,000 GTGS
5,600,000 GTGS
1,200,000 GTGS
2,000,000 CL GTGS & GTHL
11,247,258 Mẹ + NCI
400,000 CL GTGS & GTHL
18,947,258 GP HNKD
4,700,000 GTHL
Yêu cầu: Xác định GTHL khoản thanh toán (giá phí HNKD) trong 2 tình huống sau
1. GTHL CP của P đo lường đáng tin cậy hơn lợi ích của S
Số lượng CP cty P trước khi phát hành mới 2,000,000
Số lượng CP cty P phát hành mới 1,200,000
Tổng 3,200,000
Toàn bộ VCSH-CP của P 4,000,000
GTHL của mỗi CP P là 1.25

GTHL của số CP P phát hành mới 1,500,000


GTHP NPT nhận về 1,333,526
Giá phí HNKD 2,833,526

2. Giá trị hợp lý lợi ích của S đo lường đáng tin cậy hơn cổ phiếu của P
Số lượng CP của S 1,800,000
Toàn bộ VCSH-CP của S 3,200,000
GTHL của mỗi CP S là 1.78
Phần CP của P sở hữu trong S 1,440,000
GTHL của công cụ vốn 2,560,000
GTHP NPT nhận về 1,333,526
Giá phí HNKD 3,893,526

4. Tính GW và NCI theo 2 phương pháp


Theo phương pháp toàn bộ (tính cho cả GW và NCI)
CL GTHL TS thuần với GTGS TS thuần 700,000
Phát sinh DTL 140,000
CL GTHP của TS thuần 560,000
GTHL TS thuần 2,560,000
P
Tổng 80%
Giá phí HNKD 2,833,526 2,833,526
GTHL của NCI 640,000
Tổng 3,473,526 2,833,526
GTHL TS thuần 2,560,000 2,048,000
Goodwill 913,526 785,526
Theo phương pháp tỷ lệ (GW của NCI =0)
P
Tổng 80%
Giá phí HNKD 2,833,526 2,833,526
GTHL của NCI 512,000
Tổng 3,345,526 2,833,526
GTHL TS thuần 2,560,000 2,048,000
Goodwill 785,526 785,526
NCI(20%)

2,480,000
2,480,000

2,480,000
0

TGS & GTHL

TGS & GTHL

NCI(20%)

4,700,000
4,700,000
2,480,000
2,220,000
TGS & GTHL

TGS & GTHL


NCI
20%

640,000
640,000
512,000
128,000

NCI
20%
0
512,000
512,000
512,000
-

You might also like