You are on page 1of 10

BÀI TẬP 2.

7 MÔ HÌNH ĐÁNH GIÁ LẠI

Ngày 30/6/2019 mua PPE


Nợ PPE $ 350,000
Có tiền $ 350,000
1/ Chi phí khấu hao của thiết bị trong năm 2019
Nợ CPKH $ 25,000
Có KHLK $ 25,000
2/ ĐGL thiết bị 2019
PP THUẦN (NET METHOD)
Nợ KHLK $ 25,000
Có PPE $ 25,000
NG $ 350,000
HMLK $ 25,000 Lỗ do ĐGL (P/L) $ 26,000
CA $ 325,000 Có PPE $ 26,000
FV $ 299,000
Thâm hụt $ (26,000)
PP GỘP (GROSS METHOD)
Nợ KHLK $ 25,000
Có PPE $ 25,000
FV CL
NG $ 350,000 $ 322,000 $ (28,000)
HMLK $ 25,000 $ 23,000 $ (2,000)
CA $ 325,000 $ 299,000 $ (26,000)
92.00%
Nợ HMLK $ 2,000
Lỗ do ĐGL (P/L) $ 26,000
Có PPE $ 28,000
3/ Chi phí khấu hao năm 2020
Nợ CPKH $ 46,000.00
Có HMLK $ 46,000
4/ ĐGL thiết bị 2019 FV=$338000
PP THUẦN (NET METHOD)
Nợ CPKH $ 25,000
Có KHLK $ 25,000
NG $ 350,000
HMLK $ 50,000 Nợ PPE $ 38,000
CA $ 300,000 $ 38,000
Thặng dư
FV $ 338,000 do ĐGL
Thặng dư $ 38,000 (OCI)
PP GỘP (GROSS METHOD)
Nợ CPKH $ 25,000
Có KHLK $ 25,000
FV CL
NG $ 350,000 $ 364,000.00 $ 14,000
HMLK $ 25,000 $ 26,000 $ 1,000
CA $ 325,000 $ 338,000 $ 13,000
104%
Nợ PPE $ 14,000
Có HMLK $ 1,000
Thặng dư $ 13,000
do ĐGL
(OCI)
BÀI TẬP 2.8 MÔ HÌNH ĐGL BT 2.9 MÔ HÌNH ĐÁNH GIÁ
1/ Bút toán nhật ký trong năm 20
Năm 2016 mua 1 miếng đất $600000 1/1/2017 Mua một thiế
Dr land $ 600,000
Cr cash $ 600,000
Bút toán nhật ký cho việc ĐGL miếng đất 31/12/2017 CP khấu h
Ngày 31/12/2016
CA $ 600,000 Dr land $ 75,000
FV $ 675,000 Cr Revaluation $ 75,000
Surplus $ 75,000 Surplus
Ngày 31/12/2017 2/ Bút toán nhật ký trong năm 20
CA $ 675,000 Dr Revaluation Surplus $ 75,000
FV $ 540,000 Dr loss on Revaluation $ 60,000
Deficit $ (135,000) Cr Land $ 135,000 NG
Ngày 31/12/2018 HMLK
CA $ 540,000 Dr Land $ 40,000 CA
FV $ 580,000 Cr Gain $ 40,000 FV
Surplus $ 40,000 Thâm hụt
Ngày 31/12/2019 3/ Chi phí khấu hao 2019
CA $ 580,000 Dr Land $ 35,000
FV $ 615,000 Cr Gain $ 20,000
Surplus $ 35,000 Cr Revaluation $ 15,000
Surplus
Ô HÌNH ĐÁNH GIÁ LẠI
n nhật ký trong năm 2017
1/1/2017 Mua một thiết bị
Dr Equipment $ 60,000
Cr Cash $ 60,000
31/12/2017 CP khấu hao
CPKH $ 10,000
KHLK $ 10,000
Nợ KHLK $ 10,000
Có Thiết bị $ 10,000
n nhật ký trong năm 2018
Nợ KHLK $ 10,000
Có Thiết bị $ 10,000
$ 50,000
$ 10,000 Lỗ do ĐGL $ 5,000
$ 40,000 Có Thiết bị $ 5,000
$ 35,000
$ (5,000)
khấu hao 2019
Nợ CPKH $ 8,750
Có KHLK $ 8,750
1/ BÚT TOÁN NHẬT KÝ LIÊN QUAN TÀI SẢN
- PHƯƠNG PHÁP THUẦN ( NET METHOD) - PHƯƠNG PHÁP GỘP (GROSS ME
Năm 20X6 Năm 20X6
2/1/20X6 mua PPE
Nợ PPE $ 500,000
Có tiền $ 500,000
31/12/20X6
Nợ CPKH $ 50,000
Có KHLK $ 50,000
NG $ 500,000 NG $ 500,000
HMLK $ 50,000 Nợ KHLK $ 50,000 HMLK $ 50,000
CA $ 450,000 Có PPE $ 50,000 CA $ 450,000

FV $ 468,000 Nợ PPE $ 18,000


Thặng dư $ 18,000 Thặng dư do $ 18,000 Năm 20X7
ĐGL (OCI)
Năm 20X7
Nợ CPKH $ 52,000
Có KHLK $ 52,000
NG $ 468,000 NG $ 520,000
HMLK $ 52,000 Nợ KHLK $ 52,000 HMLK $ 104,000
CA $ 416,000 Có PPE $ 52,000 CA $ 416,000
FV $ 380,000 Thặng dư do ĐGL (OCI) $ 18,000
Thâm hụt $ (36,000) Lỗ do ĐGL (P/L) $ 18,000 Năm 20X8
Có PPE $ 36,000
Năm 20X8
Nợ CPKH $ 47,500 NG $ 475,000
Có KHLK $ 47,500 HMLK $ 142,500
NG $ 380,000 CA $ 332,500
HMLK $ 47,500 Nợ KHLK $ 47,500
CA $ 332,500 Có PPE $ 47,500

FV $ 355,000 Nợ PPE $ 22,500 Ngày 2/1/20X9 thanh lý PPE với giá $


Thặng dư $ 22,500 Lỗ do ĐGL $ 18,000 Nợ tiền
(P/L)
Thặng dư do $ 4,500 Nợ HMLK
ĐGL (OCI)

Năm 20X9 Lỗ do thanh lý PPE


2/1/20X9 Thanh lý PPE với giá $333000
Nợ tiền $ 330,000 Không chuyển thặng dư hằng năm
Lỗ do thanh lý $ 25,000 Thặng dư do ĐGL (OCI)
Có PPE $ 355,000
Không chuyển thặng dư hằng năm
Thặng dư do ĐGL (OCI) $ 4,500
LNGL (RE) $ 4,500
2/ THÔNG TIN TRÊN BCTHTC
G PHÁP GỘP (GROSS METHOD)

2/1/20X6 mua PPE


Nợ PPE $ 500,000
Có tiền $ 500,000
31/12/20X6
Nợ CPKH $ 50,000
FV CL Có KHLK $ 50,000 BCTHTC năm 20X6
$ 520,000 $ 20,000 Nợ PPE $ 20,000 TSDH
$ 52,000 $ 2,000 Có HMLK $ 2,000 TSCĐ hữu hình
$ 468,000 $ 18,000 Thặng dư do $ 18,000
ĐGL(OCI)
104%

Nợ CPKH $ 52,000
Có KHLK $ 52,000
FV CL
$ 475,000 $ (45,000) Nợ HMLK $ 9,000
$ 95,000 $ (9,000) Thặng dư do ĐGL (OCI) $ 18,000 BCTHTC năm 20X7
$ 380,000 $ (36,000) Lỗ do ĐGL (P/L) $ 18,000 TSDH
91% Có PPE $ 45,000 TSCĐ hữu hình

Nợ CPKH $ 47,500
FV CL Có KHLK $ 47,500
$ 507,143 $ 32,143
$ 152,143 $ 9,643 Nợ PPE $ 32,143
$ 355,000 $ 22,500 Lỗ do ĐGL (P/ $ 18,000 BCTHTC năm 20X8
107% Có HMLK $ 9,643 TSDH
Thặng dư do $ 4,500 TSCĐ hữu hình
ĐGL(OCI)
0X9 thanh lý PPE với giá $330000
$ 330,000

Nợ HMLK $ 152,143

Lỗ do thanh lý PPE $ 25,000


Có PPE $ 507,143
uyển thặng dư hằng năm
Thặng dư do ĐGL (OCI) $ 4,500
LNGL (RE) $ 4,500
G TIN TRÊN BCTHTC

năm 20X6

$ 468,000

năm 20X7

$ 380,000

năm 20X8

$ 355,000
Bài 2.13 Tình huống
1/ Lời đề nghị giúp công ty giảm một lượng chi phí khấu hao cho đất là $0,5 triệu (Đất không khấu hao)
==> LNKT trước thuế của công ty tăng $0,5 triệu

2/ Về đạo đức nghề nghiệp việc thay đổi và phân bổ lại giá trị nhà và đất là không tuân thủ theo nguyên tắc kế
toán về ghi nhận ban đầu "Nguyên giá phải được xác định một cách đáng tin cậy". Đây là một tình huống khó
xử mặt đạo đức làm theo thì không tuân thủ nguyên tắc kế toán, không thay đổi sẽ ảnh hưởng mục tiêu đạt lợi
nhuận của công ty.

You might also like