You are on page 1of 39

BÀI 18

Hàng tồn kho đầu kỳ vào ngày 01/01 năm nay là 0. Chi phí hoạt động là $5.000 và công ty có
2.000 cổ phiếu thường đang lưu hành. Trong năm công ty đã mua hàng tồn kho như sau:
Số lượng Đơn giá Thành tiền
Tháng 01 100 10 1
Tháng 3 300 11 3
Tháng 6 600 12 7
Tháng 10 300 14 4
Tháng 12 500 15 8
Tổng 1800 23
Hàng tồn kho cuối kỳ vào ngày 31/12 là 800 đơn vị. Tài sản cuối kỳ (trừ hàng tồn kho) trị giá
$75.000. trong đó $50.000 là tài sản ngắn hạn. Nợ ngắn hạn trị giá $25.000 và nợ dài hạn là
$10.000.
Yêu cầu:
a. Giả định đơn giá bán là $25 và bỏ qua thuế thu nhập. Hãy tính thu nhập ròng năm nay theo các phương
pháp tính giá hàng tồn kho sau đây:
 FIFO
 LIFO
 Bình quân
b. Tính các tỉ số sau theo 3 phương pháp tính giá hàng tồn kho trên và đưa ra nhận định
 Tỉ số thanh toán hiện hành
 Tỉ số nợ trên vốn chủ sở hữu
 Vòng quay hàng tồn kho

 ROA
 Biên lợi nhuận gộp
 Biên lợi nhuận ròng

BÀI 17
1 cái máy có nguyên giá là $300.000, đời sống hữu dụng là 5 năm và không có giá trị thu hồi. Cái máy này hàng
năm tạo ra lợi nhuận trước khấu hao và thuế là $100.000. Biết thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp là 25%. Phân
tích tác động của mỗi phương pháp khấu hao (đường thẳng và tổng số năm) lên:
 Chi phí khấu hao
 Thuế thu nhập
 Lợi nhuận ròng
 Dòng tiền (giả định bằng với lợi nhuận ròng trước khấu hao)
 Dòng tiền (giả định bằng với lợi nhuận ròng trước khấu hao)

bảng khâú hao nguyên giá 300000 lntt


thanh lý 0 thuế tndn
tg 5 lnst
năm 0 1 2
khấu hao $60,000.00 $60,000.00
lũy kế $60,000.00 $120,000.00
cuối kỳ $300,000.00 $240,000.00 $180,000.00
đv %
bảng chi phí 0 1 2
lntt $40,000.00 $40,000.00
lnr $15,000.00 $15,000.00
bln ròng $37.50 $37.50
tsnh 50000 nnh 25000
có tsdh ndh 10000

25000
cp hd
5000
cổ phiếu 2000

p 25 sp

số bán sp
1000
tồn kho sp
800
fifo lifo bình quân

gvhb 11500
14100 12888.88889
giá tồn kho đầu kì mua trong gvhb tồn cuối
à

ay theo các phương

fifo 0 23200 11500

11700
lifo 0 23200 14100 9100
ồi. Cái máy này hàng bq 0 23200 12888.88889 10311.11111111
h nghiệp là 25%. Phân fifo liifo bình quân
) lên: ln gộp 13500 10900 12111.11111
tỉ số thanh toán 2 2 2
tỉ số nợ /vcsh
vòng quay htk
roa
bln gộp
bln ròng
100000
25000
75000
3 4 5
$60,000.00 $60,000.00 $60,000.00
$180,000.00 $240,000.00 $300,000.00
$120,000.00 $60,000.00 $0.00

3 4 5
$40,000.00 $40,000.00 $40,000.00
$15,000.00 $15,000.00 $15,000.00
$37.50 $37.50 $37.50
Giả sử bạn là chuyên viên tài chính của công ty Tallman. Trong cuộc họp với ban giám đốc,
bạn đã trình bày những dữ liệu tài chính sau:
2016 2015
Tốc độ tăng doanh thu 147% 135%
Chi phí bán hàng/Doanh thu thuần 10,1% 0
Doanh thu/Tài sản cố định 3,8 3,6
Tỉ số thanh toán hiện hành 2,9 2,7
Tỉ số thanh toán nhanh 1,1 1,4
Vòng quay hàng tồn kho 7,8 9
Vòng quay các khoản phải thu 7 7,7
Vòng quay tổng tài sản 2,9 2,9
ROA 9,1% 9,7%
ROE 9,75% 11,5%
Biên lợi nhuận 3,6% 3,8%
Sau cuộc họp, CEO của công ty tổ chức 1 buổi họp báo với các nhà phân tích và cô ta đề cập
đến các tỉ số sau:
2016 2015
Tốc độ tăng doanh thu 1 1
Chi phí bán hàng/Doanh thu thuần 10,1% 14%
Doanh thu/Tài sản cố định 3,8 3,6
Tỉ số thanh toán hiện hành 2,9 2,7
Hãy giải thích tại sao CEO lại trình bày 4 tỉ số này thay vì 11 tỉ số mà bạn đã tính toán?
BÀI 16
Vào ngày 01 tháng 01 năm 1, công ty B thuê 1 thiết bị từ công ty N. Chi phí tiền thuê tối thiểu được thanh toán
vào cuối mỗi năm là $10,000. Thời hạn thuê là 5 năm, lãi suất ghi trên hợp đồng là 8%/năm. Đời sống hữu ích
của thiết bị là 5 năm và giá trị còn lại ước tính là 0. Giá trị hợp lý của thiết bị bằng hiện giá của các khoản thanh
toán tiền thuê tối thiểu là $39,930. Công ty khấu hao tài sản này theo phương pháp đường thẳng. Hãy phân tích
tác động lên báo cáo thu
nhập của công ty trong 2 trường hợp:

1. Công ty hạch toán hợp đồng thuê tài sản này là thuê hoạt động
2. Công ty hạch toán hợp đồng thuê tài sản này là thuê tài chính
nhận xét : thuê hoạt động ->tỷ lệ nợ thấp hơn
tuy nhiên chi phí thuê tài chính 3 năm đầu cao hơn so với
tuy vậy tổng chi phí phát sinh tương đối bằng nhau
BÀI 17
1 cái máy có nguyên giá là $300.000, đời sống hữu dụng là 5 năm và không có giá trị thu hồi. Cái máy này hàng
năm tạo ra lợi nhuận trước khấu hao và thuế là $100.000. Biết thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp là 25%. Phân
tích tác động của mỗi phương pháp khấu hao (đường thẳng và tổng số năm) lên:
 Chi phí khấu hao
 Thuế thu nhập
 Lợi nhuận ròng
 Dòng tiền (giả định bằng với lợi nhuận ròng trước khấu hao)
giám đốc,
A
2014
100%
15,6%
3,3
2,4
1,5
10,2
8,5
3,3
10,4%
12,25%
0
ô ta đề cập

2014
1
15,6%
3,3
2,4
toán?

ê tối thiểu được thanh toán


%/năm. Đời sống hữu ích
ện giá của các khoản thanh
ường thẳng. Hãy phân tích

tóm tắt đề pv 10000 năm


r 8% năm
n 5 năm
gtcl 0 $
hiện giá 39930 $
bảng khấu hao đường thẳng
0 1 2 3
gt đầu năm $7,986.00 $7,986.00 $7,986.00
khấu hao lũy kế\ $7,986.00 $15,972.00 $23,958.00
ê tài chính
gt còn lại 39930 $31,944.00 $23,958.00 $15,972.00

thuê tài chính


bảng chi phí thuê
0 1 2 3
số đầu năm 39930 33124 25773
vay thêm 39930
pmt $10,000.00 $10,000.00 $10,000.00
gốc $6,806 $7,351 $7,939
lãi $3,194 $2,650 $2,062
số cuối kì 39930 33124 25773 17834
bảng thu nhập
1 2 3
thuê tài chính

cp khấu hao 7986 7986 7986


cp lãi 3194 2650 2062

tổng Cp 11180 10636 10048


10000 10000 10000
thuê hoạt động

chệnh lệch 1180 636 48

chính 3 năm đầu cao hơn so với thuê hoạt động , 2 năm cuối thì thấp .
sinh tương đối bằng nhau

ị thu hồi. Cái máy này hàng


p doanh nghiệp là 25%. Phân
4 5
$7,986.00 $7,986.00
$31,944.00 $39,930.00
$7,986.00 $0.00

4 5
17834 9260

$10,000.00 $10,000.00
$8,574 $9,260
$1,427 $741
9260 0

4 5 tổng cộng
7986 7986 39930
1427 741 10074

9413 8727 50004


10000 10000 50000

-587 -1273 4
ghi chú : tô vàng là đúng
Dưới đây là bảng cân đối kế toán của công ty Mixon:
Bảng cân đối kế toán - Công ty Mixon
2016 2015
Tiền mặt 30800 35625
Các khoản phải thu, ròng 88500 62500
Hàng tồn kho 111500 82500
Tài sản ngắn hạn khác 9700 9375

Tài sản cố định, ròng 277500 255000


Tổng tài sản 518000 445000
Các khoản phải trả ngắn hạn 128900 75250
Các khoản phải trả dài hạn 97500 102500
Cổ phiếu thường, mệnh giá $10 162500 162500
Lợi nhuận giữ lại 129100 104750
Tổng nợ và vốn chủ sở hữu 518000 445000
Hãy tính tỉ số thanh toán hiện hành và tỉ số thanh toán nhanh trong 3 năm 2014, 2015 và 2016.
Từ đó, so sánh khả năng thanh khoản của công ty qua các năm và đưa ra nhận xét.

BÀI 2
Hãy phân tích bảng cân đối kế toán của công ty Mixon theo tỉ trọng.
đơn vị % 2016 2015
Tiền mặt 5.946 8.006
Các khoản phải thu, ròng 17.085 14.045
Hàng tồn kho 21.525 18.539
Tài sản ngắn hạn khác 1.873 2.107
Tài sản cố định, ròng 53.571 57.303
Tổng tài sản 100 100
Các khoản phải trả ngắn hạn 24.884 16.910
Các khoản phải trả dài hạn 18.822 23.034
Cổ phiếu thường, mệnh giá $10 31.371 36.517
Lợi nhuận giữ lại 24.923 23.539
Tổng nợ và vốn chủ sở hữu 100 100
BÀI 3
Dưới đây là báo cáo thu nhập của công ty Mixon:
Báo cáo thu nhập - Công ty Mixon
2016 2015
Doanh thu $672,500 $530,00
Giá vốn hàng bán 410,225 344,50
Chi phí hoạt động khác 208,550 133,98
Chi phí lãi vay 11,100 12,30
Thuế thu nhập 8,525 7,84
Tổng chi phí 638,400 498,62
Thu nhập ròng 34,100 31,37
EPS 2.10 1.9
Hãy tính các tỉ số sau trong 2 năm 2015 và 2016:

BÀI 4
Sử dụng dữ liệu về công ty Mixon, hãy tính các tỉ số sau trong 2 năm 2015, 2016 và đưa ra
nhận xét:

a) Tổng nợ trên vốn chủ sở hữu


b) Khả năng chi trả lãi vay
2016 2015 nhận xét Tổng nợ trên VCSH tăng phản ánh nă
tổng nợ và hsn 226400 177750 Khả năng trả nợ vay tăng cho thấy dn
2016 2015
vốn csh 162500 162500
vcsh bq 162500
tổng csh và số tự tt 291600 267250
tổng nợ/vcsh (∑▒𝑛ợ)/𝑉𝐶𝑆𝐻

2016 77.64
2015 66.51
ebit $53,725 $51,520
b) khả năng thanh toán 𝑒𝑏𝑖𝑡
/𝐼
2016 4.8
2015 4.2

BÀI 5
Sử dụng dữ liệu về công ty Mixon, hãy tính các tỉ số sau trong 2 năm 2015, 2016 và đưa ra
nhận xét:

a) Biên lợi nhuận ròng


b) Vòng quay tổng tài sản
c) Tỉ suất sinh lợi trên tổng tài sản (ROA)

tổng tài sản bình quân 963000


biên lợi nhuận ròng 𝐿𝑁𝑟/𝐷𝑇𝑇

2016 5.071
2015 5.920
vòng quay tổng tài sản
𝑑𝑡𝑡/(𝑡ổ𝑛𝑔 𝑡𝑠𝑏𝑞)

tổng ts bình quân 481500 408750


vòng quay tổng tài sản
2016 $ 1.40 lần
2015 $ 1.30 lần
Roa 𝐿𝑁𝑆𝑇/𝑇𝑆𝐵𝑄

2016 7.08
2015 7.68
nhận xét biên lợi nhuận ròng giảm không đáng kể do cp năm 2016 tăng
vòng quay tổng tài sản tăng : Dn hoạt động có hiệu quả
tỷ suất sinh lợi trên tài sản tăng 0.56 cho thấy khả năng sinh lợi trên mỗi đồng của tài sản tăn
BÀI 6
Dưới đây là 1 vài thông tin bổ sung về công ty Mixon:
Giá thị trường của cổ phiếu thường vào 31/12/2016: $15.00
Giá thị trường của cổ phiếu thường vào 31/12/2015: 14.00
Cổ tức tiền mặt trên mỗi cổ phần năm 2016: 0.60
Cổ tức tiền mặt trên mỗi cổ phần năm 2015: 0.30
Sử dụng dữ liệu về công ty Mixon kết hợp với các thông tin trên, hãy đánh giá khả năng sinh
lợi của công ty bằng cách tính các tỉ số sau trong 2 năm 2015 và 2016:

a) Tỉ suất sinh lợi trên vốn cổ đông thường (ROCE)


b) Tỉ số giá trên thu nhập vào ngày 31/12
c) Tỉ suất cổ tức

hệ số thu nhaajp trên vốn sd ROCE 𝑙𝑛𝑟/𝑣𝑐𝑠ℎ𝑏𝑞

2016 2015
vốn csh 162500 162500
vcsh bq 162500 162500
giá thị trường 1 cp 15 14
cổ tức 1 cp 0.6 0.3

A)roce 20.984615 19.30769


(𝑡ℎị 𝑔𝑖á 1 𝑐𝑝)/𝑒𝑝𝑠
B)tỷ số giá trên thu nhập (𝑡ℎị 𝑔𝑖á 1 𝑐𝑝)/𝑒𝑝𝑠

7.1428571428572 7.25388601036269

C)tỷ suất cổ tức 𝐷𝑃𝑆/(𝑡ℎị 𝑔𝑖á 𝑚ỗ𝑖 𝑐𝑝)

tỷ suất cổ tức 4 2.143


nhận xét roce tăng gần 1% hiệu quả hoạt động công ty tốt
tỷ số giá trên thu nhập tăng không đáng kể cho thấy chuyển biến tốt khả năng sinh lợi cho ndt
tỷ suất cổ tức tăng gần gấp 2 lần cho thấy DN đang dùng đòn bẫy hấp dẫn các nhà đầu tư tham g
A bài 1
tài sản ngắn hạn 2016 240500
tài sản ngắn hạn 2015 190000
2014 tài sản ngắn hạn 2014 143000
36800 nợ ngắn hạn 2014 49250
49200 2015 75250
53000 2016 128900
4000 tỉ lệ thanh toán hiện hành (𝑡𝑚+ℎ𝑡𝑘+𝑘𝑝𝑡+𝑡𝑠𝑛ℎ 𝑘ℎá𝑐)/𝑁𝑁𝐻

229500 2014 2.90


372500 2015 2.52
49250 2016 1.87
82500 nhận xét nhìn chung tỷ số hiện hành năm 2014-2016 giảm 1 % tuy nhiên vẫn duy trì tại mứ
162500 tỷ lệ thanh toán nhanh 2014-1016 giảm 0.8% tuy nhiên vẫn duy trì ở mức gần 1 %
78250 tuy nhiên tsttnhanh < tstt hiện hành 1% cho thấy TSNH phụ thuộc quá nhiều vào H
372500
và 2016.

2014
9.879 nhận xét
13.208 Tiền mặt giảm (9.879-5.945) cho thấy nguồn tiền đang thắt chặt
14.228 các khoản phải thu , ròng tăng -> chính sách mở rộng tín dụng
1.074 tài sản ngắn hạn hạn khác tăng cho thấy DN chủ động
61.611 tscd giảm , chi phí trong năm giảm cho thấy DN tiến hành thuê ngoài
100 lngl tăng cho thấy DN giữ lại taí đầu tư thay vì phát hành mới giúp DN giảm chi phí phát hành .
13.221 kết nợ tăng hơn VCSH cho thấy Dn có xu hướng dùng nợ nhiều hơn\
22.148 luận
43.624
21.007
100

bài 3 2015-1016
2015 các khoản phải thu bình quân 75500

$530,000 htk bình quân 97000

344,500 a kỳ thu bình quân (𝑐á𝑐 𝑘ℎ𝑜ả𝑛 𝑝𝑡 𝑏𝑞)/█(𝐷𝑇/360@)


(𝑐á𝑐 𝑘ℎ𝑜ả𝑛 𝑝𝑡 𝑏𝑞)/█(𝐷𝑇/360@)

133,980 2016 40 ngày

12,300 2015 38 ngày

7,845 vòng quay HTK 𝐺𝑉𝐻𝐵/𝐻𝑇𝐾𝑏𝑞

498,625 4.23 lần


2016
31,375 5.08 lần
2015
1.93 vòng quay kpt 𝑑𝑡𝑡/𝐾𝑃𝑇𝑏𝑞

2016 8.9072848 lần


2015 9.4897046 lần
𝐻𝑇𝑘𝑏𝑞/(𝐺𝑉𝐻𝐵/360)
số ngày bán hang
2016 85.124017 ngày
2015 70.798258 ngày
kỳ thu bình quân 2016 có xu hướng giảm so với năm 2015 cho thấy t Dn có hiệu quả trong vi
vòng quay kpt tăng cho thấy Dn có hiệu quả trong việc thu hồi nợ
vòng quay htk tăng thể hiện khả năng quản trị hàng tồn kho bán hàng nhanh. Chi phí lưu kho

ưa ra

g nợ trên VCSH tăng phản ánh năng lực quản lý nợ tốt và không khó khăn về tài chính
năng trả nợ vay tăng cho thấy dn có khả năng về tài chính rủi ro vỡ nợ thấp
ưa ra

h lợi trên mỗi đồng của tài sản tăng . DN sinh lợi trên vốn đầu tư .

g sinh
n tốt khả năng sinh lợi cho ndt
ẫy hấp dẫn các nhà đầu tư tham gia vào công ty
tỉ lệ thanh toán nhanh (𝑡𝑚+𝑐𝑘𝑑𝑡+𝑘𝑝𝑡ℎ𝑢)/𝑁𝑁𝐻 đơn vị

1.75 %
1.30 %
0.93 %
m 1 % tuy nhiên vẫn duy trì tại mức 1.9% cho thấy DN vẫn đảm bảo thanh toán tốt
y nhiên vẫn duy trì ở mức gần 1 % cho thấy DN vẫn có khả năng chi trả các khoản nợ ngắn hạn mà không cần bán hàng tồn kho
TSNH phụ thuộc quá nhiều vào Hàng tồn kho

nn2: cs thu hồi nợ k hiệu quả


htk tăng liên tục : đang khó khăn trong tiêu thụ or đang đầu tư tăng sl , các cp lưu kho bảo quản tăng thêm
tsdh : tscd giảm qua 3 năm. -> tốc độ tamwg thấp hơn tốc độ tamwg ts
giảm chi phí phát hành .

2014-2015
55850

67750
ho thấy t Dn có hiệu quả trong việc quản lý nợ thời gian thu hồi thấp hơn gần 11 ngày khó khăn
khó khăn trong thu hồi nợ
bán hàng nhanh. Chi phí lưu kho giảm
Phân tích các chỉ tiêu sau theo chỉ số xu hướng, lấy năm 1 làm năm gốc. Từ đó, nhận xét tình
hình hoạt động của công ty là tốt hay không tốt.

Năm 1 Năm 2 Năm 3


Doanh thu 151,000 235,560 253,680 271,800
Giá vốn hàng bán 68000 107440 116280 123,080
Phải thu khách hàng 10000 16200 17400 2,014
BÀI 8
Công ty K và J là 2 công ty tương tự nhau và hoạt động trong cùng 1 ngành. Công ty J bắt đầu hoạt động vào năm
công ty K bắt đầu hoạt động vào năm 2010. Trong năm 2019, cả 2 công ty cùng trả lãi vay với lãi suất 7% trên các
nợ vay. Thông tin về 2 công ty như
sau:

Công ty K Công ty J
2019 2018 2017 2019 #DIV/0!
Vòng quay tổng tài 3 3 3 1.6 #DIV/0!
sản

Tỉ suất lợi nhuận trên 0 0 0 5.8% #DIV/0!


tổng tài sản

Biên lợi nhuận 0 0 0 2.7% 2.9%


Doanh thu 400000 370000 386000 $200,000 $160,000
Yêu cầu:
a) So sánh hiệu quả sử dụng tài sản để tạo ra lợi nhuận của 2 công ty.
b) Nhận định về mức độ thành công của việc sử dụng đòn bẩy tài chính trong năm 2019.

BÀI 9
Hoàn tất bảng phân tích so sánh công ty E dưới đây:
Năm 6 Năm 5 Năm 4 Trung bình
Doanh thu thuần 3,490 2,860
Giá vốn hàng bán 3,210 2,
Lợi nhuận gộp 3,670 680 1,050 1,
Chi phí hoạt động
EBT 2,740 215 105
Lợi nhuận ròng 1,485 145 58
Bạn thấy có những điểm nào đáng lưu ý từ bảng phân tích này?
BÀI 10
nh

Năm 5
283,880
129,200
19,100

đầu hoạt động vào năm 2016 và


với lãi suất 7% trên các khoản

ty J đơn vị
#DIV/0! 2017 %
#DIV/0! 1.1

%
#DIV/0! 5.2%

%
2.9% 2.8%
$160,000 $100,000

19.

Trung bình

2,610
1,800
Giả định bạn là một nhà phân tích và bạn đang định giá công ty Foxx. Để phân tích tình hình
tài chính của công ty, bạn thu thập được những dữ liệu vào ngày 31/12/2015 như sau:

Tỉ số thanh toán hiện hành: 2


Vòng quay khoản phải thu: 16
Khoản phải thu đầu kỳ: $50.000
ROCE cuối năm: 20%
Doanh thu: $1.000.000
Số ngày bán hàng: 36 ngày
Biên lợi nhuận gộp: 50%
Chi phí (ngoại trừ giá vốn hàng bán): $450.000
Tổng nợ trên vốn chủ sở hữu: 1
Tài sản dài hạn: $300.000
Yêu cầu: Sử dụng dữ liệu trên, lập BCĐKT vào ngày 31/12/2015 của Foxx.
Biết tài sản ngắn hạn bao gồm tiền, các khoản phải thu và hàng tồn kho.
TÀI SẢN NGUỒN VỐN
Tiền Nợ ngắn hạn
0 0
Các khoản phải thu Nợ dài hạn
62500
Hàng tồn kho Vốn chủ sở hữu
50000 0.0
Tài sản ngắn hạn
0.0 tổng nv 0.000000000
Tài sản dài hạn
0.0 tổng ts 0.0
BÀI 11
Dưới đây là các tỉ số của 3 công ty hoạt động trong 3 ngành khác nhau (thương mại, dược phẩm
và tiện ích):
Tỉ số Công ty A Công ty B
Biên lợi nhuận gộp 18% 53%
Biên lợi nhuận ròng 2% 14%
Chi phí nghiên cứu và phát triển/Doanh thu 0% 17%
Chi phí quảng cáo/Doanh thu 7% 4%
Chi phí lãi vay/Doanh thu 1% 1%
ROA 11% 12%
Vòng quay các khoản phải thu 95 5
Vòng quay hàng tồn kho 9 3
Nợ dài hạn/Vốn chủ sở hữu 64% 45%
n tích tình hình roce= lnr/vcsh bq
như sau:
vcsh lnr/20%
vòng quay kpt=dtt/kpt
KPT kpt dtt/vquaykp 62500
LNG lng=blng*dtt 500000
GVHB lng=dtt-gvhb 500000
HTK số ngày bán *gvhb/3650000 zzzzzzzzzznjmgttttttrrrrk
vòng quay tiền 26
tiền
tsnh
tsdh
nnh

NGUỒN VỐN

0.0

0.000000000

0.0

ng mại, dược phẩm

Công ty C
_
8%
0,1%
0,1%
15%
7%
11
_
89%
Yêu cầu: Hãy xác định mỗi công ty hoạt động trong ngành nào? Đưa ra ít nhất 2 lý do cho mỗi
sự lựa chọn.

BÀI 12
Bạn đang xem xét liệu có nên đầu tư vào cổ phiếu của Best Computer hay không. Best Computer là 1
công ty chuyên bán phần mềm máy tính và cung cấp dịch vụ. Khoảng 50% doanh thu của công ty đến từ việc
bán phần mềm máy tính. Phần doanh thu còn lại đến từ dịch vụ phần mềm và các hợp đồng sửa chữa. Dưới đây
là các tỉ số tài chính của công ty và của
ngành:

Best Computer
Khả năng thanh khoản
Tỉ số thanh toán hiện hành 3
Tỉ số thanh toán nhanh 3
Kỳ thu tiền 42
Số ngày bán hàng 18
Cấu trúc vốn và khả năng thanh toán
Tổng nợ trên vốn chủ sở hữu 1
Nợ dài hạn trên vốn chủ sở hữu 0
Khả năng chi trả lãi vay 9
Tỉ suất sinh lợi trên vốn đầu tư
ROA 0
ROE 1
Hiệu quả hoạt động kinh doanh
Biên lợi nhuận gộp 36.0%
Biên lợi nhuận hoạt động 16.7%
Biên lợi nhuận trước thuế 14.9%
ưa ra ít nhất 2 lý do cho mỗi bài 1

A
tài sản ngắn hạn 2016 42
t Computer hay không. Best Computer là 1 tài sản ngắn hạn 2015 0
ảng 50% doanh thu của công ty đến từ việc
ần mềm và các hợp đồng sửa chữa. Dưới đây

Trung bình ngành tài sản ngắn hạn 2014 0

0
nợ ngắn hạ 2014
3 0
2015
2 1
2016
37
tỉ lệ thanh toán hiện hành
18 #DIV/0!
2014
toán #DIV/0!
2015
1 60.2
2016
0
nhận xét nhìn chung tỷ số hiện hành năm 2014-2016
10
tỷ lệ thanh toán nhanh 2014-1016 giảm 0.8%
ư
tuy nhiên tsttnhanh < tstt hiện hành 1% cho
0
1
nh
34.3%
15.9%
14.45%
tỉ lệ thanh toán nhanh đơn vị
#DIV/0!
%
#DIV/0!
%
4.5
%

ố hiện hành năm 2014-2016 giảm 1 % tuy nhiên vẫn duy trì tại mức 1.9% cho thấy DN vẫn đảm bảo thanh toán tốt

nhanh 2014-1016 giảm 0.8% tuy nhiên vẫn duy trì ở mức gần 1 % cho thấy DN vẫn có khả năng chi trả các khoản nợ ngắn hạn mà không cần bán hàng t

anh < tstt hiện hành 1% cho thấy TSNH phụ thuộc quá nhiều vào Hàng tồn kho
gắn hạn mà không cần bán hàng tồn kho
Biên lợi nhuận ròng 8.2% 8.0%
Hiệu suất sử dụng tài sản
Vòng quay tiền 40.8% 38.9%
Vòng quay các khoản phải thu 7 8
Vòng quay hàng tồn kho 30 29
Vòng quay vốn luân chuyển 9 10
Vòng quay tài sản cố định 15 16
Vòng quay tổng tài sản 4 4
Định giá
Tỉ số giá trên thu nhập 28 29
Tỉ suất sinh lợi 0 0
Tỉ suất cổ tức 0 0
Tỉ lệ chi trả cổ tức 0 0
Tỉ số P/B 9 9
Với những dữ liệu trên, bạn quyết định có đầu tư vào Best Computer hay không?
BÀI 13
Số liệu dưới đây được lấy từ báo cáo tài chính của NIKE và Reebok:

NIKE Reebok
Nợ và vốn chủ sở hữu 5,397.4 1,756.1
Lợi nhuận ròng 399.6 135.1
Doanh thu 9,553.1 3,637.4

Tổng tài sản đầu kỳ 5,361.2 1,786.2


Tính ROA của NIKE và Reebok. Biết ROA trung bình của ngành là 4%, hãy đánh giá khả năng
sinh lợi của cả hai công ty.

BÀI 14
Datatech và Sigma là 2 công ty cạnh tranh trong cùng 1 ngành. 1 ngân hàng đang đánh giá 2 công ty này và sẽ cho 1
như sau:

Datatech
Dữ liệu từ BCĐKT cuối năm hiện tại
Tiền mặt $18,500
8.0% bài 1
tài sản ngắn hạn 2016 0

38.9% tài sản ngắn hạn 2015 58

8 tài sản ngắn hạn 2014 0

29 0
nợ ngắn 2014
10 0
2015
16 0
2016
4
tỉ lệ thanh toán hiện hành tỉ lệ thanh toán nhanh đơn vị
#DIV/0! #DIV/0!
2014 %
29 711.6 474.1
2015 %
0 #DIV/0! #DIV/0!
2016 %
0
nhận xénhìn chung tỷ số hiện hành năm 2014-2016 giảm 1 % tuy nhiên vẫn duy trì tại mức 1.9% cho thấy D
0
tỷ lệ thanh toán nhanh 2014-1016 giảm 0.8% tuy nhiên vẫn duy trì ở mức gần 1 % cho thấy DN vẫn
9
tuy nhiên tsttnhanh < tstt hiện hành 1% cho thấy TSNH phụ thuộc quá nhiều vào Hàng tồn kho
er hay không?

k:

%, hãy đánh giá khả năng

n hàng đang đánh giá 2 công ty này và sẽ cho 1 trong 2 công ty vay vốn. Thông tin từ báo cáo tài chính của 2 công ty

Sigma

$33,000
y trì tại mức 1.9% cho thấy DN vẫn đảm bảo thanh toán tốt

ức gần 1 % cho thấy DN vẫn có khả năng chi trả các khoản nợ ngắn hạn mà không cần bán hàng tồn kho

nhiều vào Hàng tồn kho


Các khoản phải thu ngắn hạn 44,500
Hàng tồn kho 83,440
Tài sản ngắn hạn khác 4,000
Tài sản cố định 284000
Tổng tài sản 434440
Nợ ngắn hạn 60340
Nợ dài hạn 79800
Vốn cổ phần thường 175000
Lợi nhuận giữ lại 119300
Tổng nguồn vốn 434440
Dữ liệu từ BCTN năm hiện tại
Doanh thu 660000
Giá vốn hàng bán 485100
Chi phí lãi vay 6900
Chi phí thuế TNDN 12800
Lợi nhuận ròng 67770
EPS cơ bản 1.94
Dữ liệu đầu năm
Các khoản phải thu ngắn hạn $28,800
Hàng tồn kho 54,600
Tổng tài sản 388,000
Vốn cổ phần thường 175,000
Lợi nhuận giữ lại 94,300
1. Tính tỉ số thanh toán hiện hành, tỉ số thanh toán nhanh, vòng quay các khoản phải thu, vòng quay hàng tồn kho,
2. Tính biên lợi nhuận ròng, vòng quay tổng tài sản, ROA và ROE cho cả 2 công ty.
3. Giả định rằng cả 2 công ty đều trả cổ tức tiền mặt là $1.5 cho mỗi cổ phần và cổ phiếu của mỗi công ty có thể đ
4. Bạn sẽ khuyến nghị nhà đầu tư nên mua cổ phiếu của công ty nào và giải thích tại sao?

BÀI 15
62,600 bài 1
A
131,500 tài sản ngắn hạn 2016 933750

5,950 tài sản ngắn hạn 2015 0

303400 tài sản ngắn hạn 2014 0

536450 0
nợ ngắn hạ 2014
92300 0
2015
100000 0
2016
205000
tỉ lệ thanh toán hiện hành
139150 #DIV/0!
2014
536450 #DIV/0!
2015
#DIV/0!
2016
780200
nhận xét nhìn chung tỷ số hiện hành năm 2014-2016 gi
532500
tỷ lệ thanh toán nhanh 2014-1016 giảm 0.8%
11000
tuy nhiên tsttnhanh < tstt hiện hành 1% cho th
19300
105000
2.56

$53,200
106,400
372,500
205,000
90,600
y các khoản phải thu, vòng quay hàng tồn kho, số ngày bán hàng và kỳ thu tiền cho cả 2 công ty. Nhận định công ty nào có tình
cho cả 2 công ty.
i cổ phần và cổ phiếu của mỗi công ty có thể được mua lại ở mức giá $25 mỗi cổ phần. Tính tỉ số giá trên thu nhập và tỉ suất cổ t
o và giải thích tại sao?
tỉ lệ thanh toán nhanh đơn vị
#DIV/0!
%
#DIV/0!
%
#DIV/0!
%

ố hiện hành năm 2014-2016 giảm 1 % tuy nhiên vẫn duy trì tại mức 1.9% cho thấy DN vẫn đảm bảo thanh toán tốt

nhanh 2014-1016 giảm 0.8% tuy nhiên vẫn duy trì ở mức gần 1 % cho thấy DN vẫn có khả năng chi trả các khoản nợ ngắn hạn mà không cần bán hàng t

anh < tstt hiện hành 1% cho thấy TSNH phụ thuộc quá nhiều vào Hàng tồn kho
gắn hạn mà không cần bán hàng tồn kho
BÀI 19
Công ty xây dựng Sutton ký 1 hợp đồng vào đầu năm 8 để xây 1 công trình với giá là $11 triệu. Công ty ước
tính tổng chi phí của dự án là $10 triệu và cần 3 năm để hoàn thành. Chi phí thực
tế phát sinh và số tiền nhận được như sau:

Năm Chi phí phát sinh


8 $2.500.000
9 4.000.000
10 3.500.000
Sutton sử dụng phương pháp ghi nhận doanh thu theo tỉ lệ hoàn thành. Doanh thu và lợi nhuận
của công ty trong 3 năm 8, 9 và 10 là bao nhiêu?

BÀI 20
Công ty F báo cáo các thông tin như sau:
 Cổ phiếu thường: 1,000,000 cổ phần đang lưu hành trong suốt năm
 Cổ phiếu ưu đãi: 500,000 cổ phần đang lưu hành trong suốt năm
 Trái phiếu chuyển đổi: $5,000,000 lãi suất 6%, có thể chuyển đổi thành 200,000 cổ phần thường
 Quyền chọn cổ phiếu: quyền chọn mua 100,000 cổ phần với giá $30. Thị giá bình quân của cổ phần thường
của công ty trong năm là $40.
 Thu nhập ròng: $3,000,000
 Cổ tức ưu đãi: $50,000
 Thuế suất: 35%

Hãy tính EPS cơ bản và EPS bị pha loãng của công ty.
A bài 1
xây 1 công trình với giá là $11 triệu. Công ty ước tài sản ngắn hạn 2016
àn thành. Chi phí thực

Số tiền nhận được tài sản ngắn hạn 2015

$2.000.000 tài sản ngắn hạn 2014

3.500.000
nợ ngắn hạ 2014
5.500.000
2015
hoàn thành. Doanh thu và lợi nhuận
2016
tỉ lệ thanh toán hiện hành

ng suốt năm
suốt năm
huyển đổi thành 200,000 cổ phần thường
n với giá $30. Thị giá bình quân của cổ phần thường

2014
2015
2016
nhận xét nhìn chung tỷ số hiện hành năm 20
tỷ lệ thanh toán nhanh 2014-1016 g
tuy nhiên tsttnhanh < tstt hiện hành
0

tỉ lệ thanh toán nhanh đơn vị


#DIV/0! #DIV/0!

%
#DIV/0! #DIV/0! %
#DIV/0! #VALUE! %
chung tỷ số hiện hành năm 2014-2016 giảm 1 % tuy nhiên vẫn duy trì tại mức 1.9% cho thấy DN vẫn đảm bảo thanh toán tốt
thanh toán nhanh 2014-1016 giảm 0.8% tuy nhiên vẫn duy trì ở mức gần 1 % cho thấy DN vẫn có khả năng chi trả các khoản nợ ngắn hạn mà không cần
hiên tsttnhanh < tstt hiện hành 1% cho thấy TSNH phụ thuộc quá nhiều vào Hàng tồn kho
oản nợ ngắn hạn mà không cần bán hàng tồn kho

You might also like