Professional Documents
Culture Documents
Hàng tồn kho đầu kỳ vào ngày 01/01 năm nay là 0. Chi phí hoạt động là $5.000 và công ty có
2.000 cổ phiếu thường đang lưu hành. Trong năm công ty đã mua hàng tồn kho như sau:
Số lượng Đơn giá Thành tiền
Tháng 01 100 10 1
Tháng 3 300 11 3
Tháng 6 600 12 7
Tháng 10 300 14 4
Tháng 12 500 15 8
Tổng 1800 23
Hàng tồn kho cuối kỳ vào ngày 31/12 là 800 đơn vị. Tài sản cuối kỳ (trừ hàng tồn kho) trị giá
$75.000. trong đó $50.000 là tài sản ngắn hạn. Nợ ngắn hạn trị giá $25.000 và nợ dài hạn là
$10.000.
Yêu cầu:
a. Giả định đơn giá bán là $25 và bỏ qua thuế thu nhập. Hãy tính thu nhập ròng năm nay theo các phương
pháp tính giá hàng tồn kho sau đây:
FIFO
LIFO
Bình quân
b. Tính các tỉ số sau theo 3 phương pháp tính giá hàng tồn kho trên và đưa ra nhận định
Tỉ số thanh toán hiện hành
Tỉ số nợ trên vốn chủ sở hữu
Vòng quay hàng tồn kho
ROA
Biên lợi nhuận gộp
Biên lợi nhuận ròng
BÀI 17
1 cái máy có nguyên giá là $300.000, đời sống hữu dụng là 5 năm và không có giá trị thu hồi. Cái máy này hàng
năm tạo ra lợi nhuận trước khấu hao và thuế là $100.000. Biết thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp là 25%. Phân
tích tác động của mỗi phương pháp khấu hao (đường thẳng và tổng số năm) lên:
Chi phí khấu hao
Thuế thu nhập
Lợi nhuận ròng
Dòng tiền (giả định bằng với lợi nhuận ròng trước khấu hao)
Dòng tiền (giả định bằng với lợi nhuận ròng trước khấu hao)
25000
cp hd
5000
cổ phiếu 2000
p 25 sp
số bán sp
1000
tồn kho sp
800
fifo lifo bình quân
gvhb 11500
14100 12888.88889
giá tồn kho đầu kì mua trong gvhb tồn cuối
à
11700
lifo 0 23200 14100 9100
ồi. Cái máy này hàng bq 0 23200 12888.88889 10311.11111111
h nghiệp là 25%. Phân fifo liifo bình quân
) lên: ln gộp 13500 10900 12111.11111
tỉ số thanh toán 2 2 2
tỉ số nợ /vcsh
vòng quay htk
roa
bln gộp
bln ròng
100000
25000
75000
3 4 5
$60,000.00 $60,000.00 $60,000.00
$180,000.00 $240,000.00 $300,000.00
$120,000.00 $60,000.00 $0.00
3 4 5
$40,000.00 $40,000.00 $40,000.00
$15,000.00 $15,000.00 $15,000.00
$37.50 $37.50 $37.50
Giả sử bạn là chuyên viên tài chính của công ty Tallman. Trong cuộc họp với ban giám đốc,
bạn đã trình bày những dữ liệu tài chính sau:
2016 2015
Tốc độ tăng doanh thu 147% 135%
Chi phí bán hàng/Doanh thu thuần 10,1% 0
Doanh thu/Tài sản cố định 3,8 3,6
Tỉ số thanh toán hiện hành 2,9 2,7
Tỉ số thanh toán nhanh 1,1 1,4
Vòng quay hàng tồn kho 7,8 9
Vòng quay các khoản phải thu 7 7,7
Vòng quay tổng tài sản 2,9 2,9
ROA 9,1% 9,7%
ROE 9,75% 11,5%
Biên lợi nhuận 3,6% 3,8%
Sau cuộc họp, CEO của công ty tổ chức 1 buổi họp báo với các nhà phân tích và cô ta đề cập
đến các tỉ số sau:
2016 2015
Tốc độ tăng doanh thu 1 1
Chi phí bán hàng/Doanh thu thuần 10,1% 14%
Doanh thu/Tài sản cố định 3,8 3,6
Tỉ số thanh toán hiện hành 2,9 2,7
Hãy giải thích tại sao CEO lại trình bày 4 tỉ số này thay vì 11 tỉ số mà bạn đã tính toán?
BÀI 16
Vào ngày 01 tháng 01 năm 1, công ty B thuê 1 thiết bị từ công ty N. Chi phí tiền thuê tối thiểu được thanh toán
vào cuối mỗi năm là $10,000. Thời hạn thuê là 5 năm, lãi suất ghi trên hợp đồng là 8%/năm. Đời sống hữu ích
của thiết bị là 5 năm và giá trị còn lại ước tính là 0. Giá trị hợp lý của thiết bị bằng hiện giá của các khoản thanh
toán tiền thuê tối thiểu là $39,930. Công ty khấu hao tài sản này theo phương pháp đường thẳng. Hãy phân tích
tác động lên báo cáo thu
nhập của công ty trong 2 trường hợp:
1. Công ty hạch toán hợp đồng thuê tài sản này là thuê hoạt động
2. Công ty hạch toán hợp đồng thuê tài sản này là thuê tài chính
nhận xét : thuê hoạt động ->tỷ lệ nợ thấp hơn
tuy nhiên chi phí thuê tài chính 3 năm đầu cao hơn so với
tuy vậy tổng chi phí phát sinh tương đối bằng nhau
BÀI 17
1 cái máy có nguyên giá là $300.000, đời sống hữu dụng là 5 năm và không có giá trị thu hồi. Cái máy này hàng
năm tạo ra lợi nhuận trước khấu hao và thuế là $100.000. Biết thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp là 25%. Phân
tích tác động của mỗi phương pháp khấu hao (đường thẳng và tổng số năm) lên:
Chi phí khấu hao
Thuế thu nhập
Lợi nhuận ròng
Dòng tiền (giả định bằng với lợi nhuận ròng trước khấu hao)
giám đốc,
A
2014
100%
15,6%
3,3
2,4
1,5
10,2
8,5
3,3
10,4%
12,25%
0
ô ta đề cập
2014
1
15,6%
3,3
2,4
toán?
chính 3 năm đầu cao hơn so với thuê hoạt động , 2 năm cuối thì thấp .
sinh tương đối bằng nhau
4 5
17834 9260
$10,000.00 $10,000.00
$8,574 $9,260
$1,427 $741
9260 0
4 5 tổng cộng
7986 7986 39930
1427 741 10074
-587 -1273 4
ghi chú : tô vàng là đúng
Dưới đây là bảng cân đối kế toán của công ty Mixon:
Bảng cân đối kế toán - Công ty Mixon
2016 2015
Tiền mặt 30800 35625
Các khoản phải thu, ròng 88500 62500
Hàng tồn kho 111500 82500
Tài sản ngắn hạn khác 9700 9375
BÀI 2
Hãy phân tích bảng cân đối kế toán của công ty Mixon theo tỉ trọng.
đơn vị % 2016 2015
Tiền mặt 5.946 8.006
Các khoản phải thu, ròng 17.085 14.045
Hàng tồn kho 21.525 18.539
Tài sản ngắn hạn khác 1.873 2.107
Tài sản cố định, ròng 53.571 57.303
Tổng tài sản 100 100
Các khoản phải trả ngắn hạn 24.884 16.910
Các khoản phải trả dài hạn 18.822 23.034
Cổ phiếu thường, mệnh giá $10 31.371 36.517
Lợi nhuận giữ lại 24.923 23.539
Tổng nợ và vốn chủ sở hữu 100 100
BÀI 3
Dưới đây là báo cáo thu nhập của công ty Mixon:
Báo cáo thu nhập - Công ty Mixon
2016 2015
Doanh thu $672,500 $530,00
Giá vốn hàng bán 410,225 344,50
Chi phí hoạt động khác 208,550 133,98
Chi phí lãi vay 11,100 12,30
Thuế thu nhập 8,525 7,84
Tổng chi phí 638,400 498,62
Thu nhập ròng 34,100 31,37
EPS 2.10 1.9
Hãy tính các tỉ số sau trong 2 năm 2015 và 2016:
BÀI 4
Sử dụng dữ liệu về công ty Mixon, hãy tính các tỉ số sau trong 2 năm 2015, 2016 và đưa ra
nhận xét:
2016 77.64
2015 66.51
ebit $53,725 $51,520
b) khả năng thanh toán 𝑒𝑏𝑖𝑡
/𝐼
2016 4.8
2015 4.2
BÀI 5
Sử dụng dữ liệu về công ty Mixon, hãy tính các tỉ số sau trong 2 năm 2015, 2016 và đưa ra
nhận xét:
2016 5.071
2015 5.920
vòng quay tổng tài sản
𝑑𝑡𝑡/(𝑡ổ𝑛𝑔 𝑡𝑠𝑏𝑞)
2016 7.08
2015 7.68
nhận xét biên lợi nhuận ròng giảm không đáng kể do cp năm 2016 tăng
vòng quay tổng tài sản tăng : Dn hoạt động có hiệu quả
tỷ suất sinh lợi trên tài sản tăng 0.56 cho thấy khả năng sinh lợi trên mỗi đồng của tài sản tăn
BÀI 6
Dưới đây là 1 vài thông tin bổ sung về công ty Mixon:
Giá thị trường của cổ phiếu thường vào 31/12/2016: $15.00
Giá thị trường của cổ phiếu thường vào 31/12/2015: 14.00
Cổ tức tiền mặt trên mỗi cổ phần năm 2016: 0.60
Cổ tức tiền mặt trên mỗi cổ phần năm 2015: 0.30
Sử dụng dữ liệu về công ty Mixon kết hợp với các thông tin trên, hãy đánh giá khả năng sinh
lợi của công ty bằng cách tính các tỉ số sau trong 2 năm 2015 và 2016:
2016 2015
vốn csh 162500 162500
vcsh bq 162500 162500
giá thị trường 1 cp 15 14
cổ tức 1 cp 0.6 0.3
7.1428571428572 7.25388601036269
2014
9.879 nhận xét
13.208 Tiền mặt giảm (9.879-5.945) cho thấy nguồn tiền đang thắt chặt
14.228 các khoản phải thu , ròng tăng -> chính sách mở rộng tín dụng
1.074 tài sản ngắn hạn hạn khác tăng cho thấy DN chủ động
61.611 tscd giảm , chi phí trong năm giảm cho thấy DN tiến hành thuê ngoài
100 lngl tăng cho thấy DN giữ lại taí đầu tư thay vì phát hành mới giúp DN giảm chi phí phát hành .
13.221 kết nợ tăng hơn VCSH cho thấy Dn có xu hướng dùng nợ nhiều hơn\
22.148 luận
43.624
21.007
100
bài 3 2015-1016
2015 các khoản phải thu bình quân 75500
ưa ra
g nợ trên VCSH tăng phản ánh năng lực quản lý nợ tốt và không khó khăn về tài chính
năng trả nợ vay tăng cho thấy dn có khả năng về tài chính rủi ro vỡ nợ thấp
ưa ra
h lợi trên mỗi đồng của tài sản tăng . DN sinh lợi trên vốn đầu tư .
g sinh
n tốt khả năng sinh lợi cho ndt
ẫy hấp dẫn các nhà đầu tư tham gia vào công ty
tỉ lệ thanh toán nhanh (𝑡𝑚+𝑐𝑘𝑑𝑡+𝑘𝑝𝑡ℎ𝑢)/𝑁𝑁𝐻 đơn vị
1.75 %
1.30 %
0.93 %
m 1 % tuy nhiên vẫn duy trì tại mức 1.9% cho thấy DN vẫn đảm bảo thanh toán tốt
y nhiên vẫn duy trì ở mức gần 1 % cho thấy DN vẫn có khả năng chi trả các khoản nợ ngắn hạn mà không cần bán hàng tồn kho
TSNH phụ thuộc quá nhiều vào Hàng tồn kho
2014-2015
55850
67750
ho thấy t Dn có hiệu quả trong việc quản lý nợ thời gian thu hồi thấp hơn gần 11 ngày khó khăn
khó khăn trong thu hồi nợ
bán hàng nhanh. Chi phí lưu kho giảm
Phân tích các chỉ tiêu sau theo chỉ số xu hướng, lấy năm 1 làm năm gốc. Từ đó, nhận xét tình
hình hoạt động của công ty là tốt hay không tốt.
Công ty K Công ty J
2019 2018 2017 2019 #DIV/0!
Vòng quay tổng tài 3 3 3 1.6 #DIV/0!
sản
BÀI 9
Hoàn tất bảng phân tích so sánh công ty E dưới đây:
Năm 6 Năm 5 Năm 4 Trung bình
Doanh thu thuần 3,490 2,860
Giá vốn hàng bán 3,210 2,
Lợi nhuận gộp 3,670 680 1,050 1,
Chi phí hoạt động
EBT 2,740 215 105
Lợi nhuận ròng 1,485 145 58
Bạn thấy có những điểm nào đáng lưu ý từ bảng phân tích này?
BÀI 10
nh
Năm 5
283,880
129,200
19,100
ty J đơn vị
#DIV/0! 2017 %
#DIV/0! 1.1
%
#DIV/0! 5.2%
%
2.9% 2.8%
$160,000 $100,000
19.
Trung bình
2,610
1,800
Giả định bạn là một nhà phân tích và bạn đang định giá công ty Foxx. Để phân tích tình hình
tài chính của công ty, bạn thu thập được những dữ liệu vào ngày 31/12/2015 như sau:
NGUỒN VỐN
0.0
0.000000000
0.0
Công ty C
_
8%
0,1%
0,1%
15%
7%
11
_
89%
Yêu cầu: Hãy xác định mỗi công ty hoạt động trong ngành nào? Đưa ra ít nhất 2 lý do cho mỗi
sự lựa chọn.
BÀI 12
Bạn đang xem xét liệu có nên đầu tư vào cổ phiếu của Best Computer hay không. Best Computer là 1
công ty chuyên bán phần mềm máy tính và cung cấp dịch vụ. Khoảng 50% doanh thu của công ty đến từ việc
bán phần mềm máy tính. Phần doanh thu còn lại đến từ dịch vụ phần mềm và các hợp đồng sửa chữa. Dưới đây
là các tỉ số tài chính của công ty và của
ngành:
Best Computer
Khả năng thanh khoản
Tỉ số thanh toán hiện hành 3
Tỉ số thanh toán nhanh 3
Kỳ thu tiền 42
Số ngày bán hàng 18
Cấu trúc vốn và khả năng thanh toán
Tổng nợ trên vốn chủ sở hữu 1
Nợ dài hạn trên vốn chủ sở hữu 0
Khả năng chi trả lãi vay 9
Tỉ suất sinh lợi trên vốn đầu tư
ROA 0
ROE 1
Hiệu quả hoạt động kinh doanh
Biên lợi nhuận gộp 36.0%
Biên lợi nhuận hoạt động 16.7%
Biên lợi nhuận trước thuế 14.9%
ưa ra ít nhất 2 lý do cho mỗi bài 1
A
tài sản ngắn hạn 2016 42
t Computer hay không. Best Computer là 1 tài sản ngắn hạn 2015 0
ảng 50% doanh thu của công ty đến từ việc
ần mềm và các hợp đồng sửa chữa. Dưới đây
0
nợ ngắn hạ 2014
3 0
2015
2 1
2016
37
tỉ lệ thanh toán hiện hành
18 #DIV/0!
2014
toán #DIV/0!
2015
1 60.2
2016
0
nhận xét nhìn chung tỷ số hiện hành năm 2014-2016
10
tỷ lệ thanh toán nhanh 2014-1016 giảm 0.8%
ư
tuy nhiên tsttnhanh < tstt hiện hành 1% cho
0
1
nh
34.3%
15.9%
14.45%
tỉ lệ thanh toán nhanh đơn vị
#DIV/0!
%
#DIV/0!
%
4.5
%
ố hiện hành năm 2014-2016 giảm 1 % tuy nhiên vẫn duy trì tại mức 1.9% cho thấy DN vẫn đảm bảo thanh toán tốt
nhanh 2014-1016 giảm 0.8% tuy nhiên vẫn duy trì ở mức gần 1 % cho thấy DN vẫn có khả năng chi trả các khoản nợ ngắn hạn mà không cần bán hàng t
anh < tstt hiện hành 1% cho thấy TSNH phụ thuộc quá nhiều vào Hàng tồn kho
gắn hạn mà không cần bán hàng tồn kho
Biên lợi nhuận ròng 8.2% 8.0%
Hiệu suất sử dụng tài sản
Vòng quay tiền 40.8% 38.9%
Vòng quay các khoản phải thu 7 8
Vòng quay hàng tồn kho 30 29
Vòng quay vốn luân chuyển 9 10
Vòng quay tài sản cố định 15 16
Vòng quay tổng tài sản 4 4
Định giá
Tỉ số giá trên thu nhập 28 29
Tỉ suất sinh lợi 0 0
Tỉ suất cổ tức 0 0
Tỉ lệ chi trả cổ tức 0 0
Tỉ số P/B 9 9
Với những dữ liệu trên, bạn quyết định có đầu tư vào Best Computer hay không?
BÀI 13
Số liệu dưới đây được lấy từ báo cáo tài chính của NIKE và Reebok:
NIKE Reebok
Nợ và vốn chủ sở hữu 5,397.4 1,756.1
Lợi nhuận ròng 399.6 135.1
Doanh thu 9,553.1 3,637.4
BÀI 14
Datatech và Sigma là 2 công ty cạnh tranh trong cùng 1 ngành. 1 ngân hàng đang đánh giá 2 công ty này và sẽ cho 1
như sau:
Datatech
Dữ liệu từ BCĐKT cuối năm hiện tại
Tiền mặt $18,500
8.0% bài 1
tài sản ngắn hạn 2016 0
29 0
nợ ngắn 2014
10 0
2015
16 0
2016
4
tỉ lệ thanh toán hiện hành tỉ lệ thanh toán nhanh đơn vị
#DIV/0! #DIV/0!
2014 %
29 711.6 474.1
2015 %
0 #DIV/0! #DIV/0!
2016 %
0
nhận xénhìn chung tỷ số hiện hành năm 2014-2016 giảm 1 % tuy nhiên vẫn duy trì tại mức 1.9% cho thấy D
0
tỷ lệ thanh toán nhanh 2014-1016 giảm 0.8% tuy nhiên vẫn duy trì ở mức gần 1 % cho thấy DN vẫn
9
tuy nhiên tsttnhanh < tstt hiện hành 1% cho thấy TSNH phụ thuộc quá nhiều vào Hàng tồn kho
er hay không?
k:
n hàng đang đánh giá 2 công ty này và sẽ cho 1 trong 2 công ty vay vốn. Thông tin từ báo cáo tài chính của 2 công ty
Sigma
$33,000
y trì tại mức 1.9% cho thấy DN vẫn đảm bảo thanh toán tốt
ức gần 1 % cho thấy DN vẫn có khả năng chi trả các khoản nợ ngắn hạn mà không cần bán hàng tồn kho
BÀI 15
62,600 bài 1
A
131,500 tài sản ngắn hạn 2016 933750
536450 0
nợ ngắn hạ 2014
92300 0
2015
100000 0
2016
205000
tỉ lệ thanh toán hiện hành
139150 #DIV/0!
2014
536450 #DIV/0!
2015
#DIV/0!
2016
780200
nhận xét nhìn chung tỷ số hiện hành năm 2014-2016 gi
532500
tỷ lệ thanh toán nhanh 2014-1016 giảm 0.8%
11000
tuy nhiên tsttnhanh < tstt hiện hành 1% cho th
19300
105000
2.56
$53,200
106,400
372,500
205,000
90,600
y các khoản phải thu, vòng quay hàng tồn kho, số ngày bán hàng và kỳ thu tiền cho cả 2 công ty. Nhận định công ty nào có tình
cho cả 2 công ty.
i cổ phần và cổ phiếu của mỗi công ty có thể được mua lại ở mức giá $25 mỗi cổ phần. Tính tỉ số giá trên thu nhập và tỉ suất cổ t
o và giải thích tại sao?
tỉ lệ thanh toán nhanh đơn vị
#DIV/0!
%
#DIV/0!
%
#DIV/0!
%
ố hiện hành năm 2014-2016 giảm 1 % tuy nhiên vẫn duy trì tại mức 1.9% cho thấy DN vẫn đảm bảo thanh toán tốt
nhanh 2014-1016 giảm 0.8% tuy nhiên vẫn duy trì ở mức gần 1 % cho thấy DN vẫn có khả năng chi trả các khoản nợ ngắn hạn mà không cần bán hàng t
anh < tstt hiện hành 1% cho thấy TSNH phụ thuộc quá nhiều vào Hàng tồn kho
gắn hạn mà không cần bán hàng tồn kho
BÀI 19
Công ty xây dựng Sutton ký 1 hợp đồng vào đầu năm 8 để xây 1 công trình với giá là $11 triệu. Công ty ước
tính tổng chi phí của dự án là $10 triệu và cần 3 năm để hoàn thành. Chi phí thực
tế phát sinh và số tiền nhận được như sau:
BÀI 20
Công ty F báo cáo các thông tin như sau:
Cổ phiếu thường: 1,000,000 cổ phần đang lưu hành trong suốt năm
Cổ phiếu ưu đãi: 500,000 cổ phần đang lưu hành trong suốt năm
Trái phiếu chuyển đổi: $5,000,000 lãi suất 6%, có thể chuyển đổi thành 200,000 cổ phần thường
Quyền chọn cổ phiếu: quyền chọn mua 100,000 cổ phần với giá $30. Thị giá bình quân của cổ phần thường
của công ty trong năm là $40.
Thu nhập ròng: $3,000,000
Cổ tức ưu đãi: $50,000
Thuế suất: 35%
Hãy tính EPS cơ bản và EPS bị pha loãng của công ty.
A bài 1
xây 1 công trình với giá là $11 triệu. Công ty ước tài sản ngắn hạn 2016
àn thành. Chi phí thực
3.500.000
nợ ngắn hạ 2014
5.500.000
2015
hoàn thành. Doanh thu và lợi nhuận
2016
tỉ lệ thanh toán hiện hành
ng suốt năm
suốt năm
huyển đổi thành 200,000 cổ phần thường
n với giá $30. Thị giá bình quân của cổ phần thường
2014
2015
2016
nhận xét nhìn chung tỷ số hiện hành năm 20
tỷ lệ thanh toán nhanh 2014-1016 g
tuy nhiên tsttnhanh < tstt hiện hành
0
%
#DIV/0! #DIV/0! %
#DIV/0! #VALUE! %
chung tỷ số hiện hành năm 2014-2016 giảm 1 % tuy nhiên vẫn duy trì tại mức 1.9% cho thấy DN vẫn đảm bảo thanh toán tốt
thanh toán nhanh 2014-1016 giảm 0.8% tuy nhiên vẫn duy trì ở mức gần 1 % cho thấy DN vẫn có khả năng chi trả các khoản nợ ngắn hạn mà không cần
hiên tsttnhanh < tstt hiện hành 1% cho thấy TSNH phụ thuộc quá nhiều vào Hàng tồn kho
oản nợ ngắn hạn mà không cần bán hàng tồn kho