You are on page 1of 5

Bài 27

Năm 2019 (Triệu Năm 2020 Yêu cầu 2


đồng) (Triệu đồng)
Doanh thu thuần 2,000 8,000 ROA
Tỷ lệ giá vốn trên DTT (%) 75% 70% Lợi nhuận
Chi phí lãi vay 20 20 Tổng TS BQ
Chi phí BH và quản lý DN 80 80
Lợi nhuận khác 120 180
Lợi nhuận trước thuế 520 2,480
Thuế suất thuế TNDN 25% 25%
Lợi nhuận sau thuế 390 1,860

Tài sản 8,000 5,000


Nợ ngắn hạn không chịu lãi 400 500
Nợ ngắn hạn chịu lãi 80 120
Vốn chủ sở hữu 2,000 1,500
Cho biết
Chi phí tài chính sau thuế 20 80
Vốn hoạt động thuần 50 50
Tài sản dài hạn thuần 100 150
Tổng nợ thuần 20 20

Yêu cầu 1 Yêu cầu 3


Năm 2019 Năm 2020 ROE
Tỷ suất lợi nhuận gộp trên doanh thu 25.00% 30.00% Lợi nhuận sau thuế
Lợi nhuận gộp 500 2,400 Vốn CSH Bình quân
Doanh thu 2,000 8,000
Tỷ suất lợi nhuận sau thuế trên doanh thu (ROS) 19.50% 23.25%
Lợi nhuận sau thuế 390 1,860
Doanh thu 2,000 8,000
Tỷ suất lợi nhuận trên tài sản (ROA) 4.88% 37.20%
Lợi nhuận ròng 390 1,860
Tài sản bình quân 8,000 5,000
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu (ROE) 19.50% 124%
Lợi nhuận ròng 390 1,860
Vốn chủ sở hữu 2,000 1,500
Tỷ suất lợi nhuận thuần hoạt động kinh doanh 6.91% 56.62%
trên vốn chủ sở hữu (ROCE)
EBIT 520 2,480
Vốn sử dụng 7,520 4,380
Tỷ suất lợi nhuận thuần hoạt động kinh doanh 263% 933%
trên tài sản (RNOA)
NOPAT 395 1,865
Tài sản hoạt động thuần 150 200
= ROS X Số vòng quay tài sản
Lợi nhuận Doanh thu
= X
Doanh thu Tổng TS Bình Quân

Năm 2019 Năm 2020


Tỷ suất sinh lời của tổng tài sản (ROA) 4.88% 37.20%
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu (ROS) 19.50% 23.25%
Lợi nhuận 390 1,860
Doanh thu 2,000 8,000
Số vòng quay tài sản 25.00% 160.00%
Doanh thu 2,000 8,000
Tổng TS Bình Quân 8,000 5,000

ROE = ROS X Vòng quay TS X (1/ Tỷ lệ vốn chủ sở hữu)


Lợi nhuận sau thuế Lợi nhuận sau thuế Doanh thu 1
= X X
Vốn CSH Bình quân Doanh thu Tổng TS Bình quân Tỷ lệ vốn chủ sở hữu

Năm 2019 Năm 2020


Tỷ suất lợi nhuận trên VCSH (ROE) 19.50% 124.00%
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu (ROS) 19.50% 23.25%
Lợi nhuận 390 1,860
Doanh thu 2,000 8,000
Số vòng quay tài sản 25% 160%
Doanh thu 2,000 8,000
Tổng TS Bình Quân 8,000 5,000
1/ Tỷ lệ Vốn chủ sở hữu 25% 30%
Tỷ lệ vốn chủ sở hữu 25% 30%
Yêu cầu 4

Năm 2019 Năm 2020


Tài sản 8,000 5,000
Nợ ngắn hạn 480 620
Vốn chủ sở hữu 2,000 1,500
Nợ dài hạn 5,520 2,880
Nhận xét:
Thông qua việc tính toán, thì ta có thể thấy được rằng
nợ dài hạn của năm 2020 (2,880) giảm đi khoảng 50%
so với năm 2019 (5,520)

Yêu cầu 5
1/ Tỷ lệ vốn chủ sở hữu) Năm 2019 Năm 2020
1 Tỷ lệ tăng trưởng bền vững 20% 150%
Tỷ lệ vốn chủ sở hữu Lợi nhuận giữ lại 390 2,250
Lợi nhuận giữ lại ban đầu 0 390
Thu nhập ròng 390 1,860
Vốn chủ sở hữu 2,000 1,500

Nhận xét: So sánh tỷ lệ tăng trưởng bền vững của công ty ABC qua
2 năm, ta có thể thấy công ty ABC đã có sự tăng trưởng mạnh từ
20% (2019) lên đến 150% (2020), tăng gấp 7,5 lần so với năm 2019.
Và điều này xuất phát từ việc tăng doanh thu thuần của công ty
lên gấp 4 lần so với năm 2019.
Yêu cầu 6: Nếu trong năm 2020, công ty muốn ROE là 10%, ROS là 6%, Vòng quay tài
sản là 1,2 vòng thì cần Bố trí cơ cấu vốn sở hữu theo tỷ lệ như thế nào? Và nếu tổng
nguồn vốn và nợ không đổi thì VSH tăng giảm thế nào, bao nhiêu?

ROE = ROS X Vòng quay TS X ( 1/ Tỷ lệ VCSH)


10% = 6% X 1.2 X ( 1/ Tỷ lệ VCSH)

=> Tỷ lệ VCSH = 72%


Nếu trong năm 2020, công ty muốn ROE là 10%, ROS là 6%, Vòng quay tài sản là 1,2 vòng thì cần
Bố trí cơ cấu vốn sở hữu theo tỷ lệ 72%

Tỷ lệ VCSH = Tài sản / VCSH


72% = 5,000 / VCSH

=> VCSH = 6944.444


Nếu tổng nguồn vốn và nợ không đổi thì VSH tăng 5444.444
( 1/ Tỷ lệ VCSH)
( 1/ Tỷ lệ VCSH)

ản là 1,2 vòng thì cần

You might also like