You are on page 1of 188

7/8/2021 BÀI KIỂM TRA KẾT THÚC MÔN HỌC (THI GIỮA KỲ): Attempt review

Nhà của tôi / Các khoá học của tôi / [203] FINA2336 - Phân tích báo cáo tài chính (KT162-TN93) / 9. ĐIỂM QUÁ TRÌNH MÔN HỌC

/ 9.2. Bài trắc nghiệm kết thúc chương và kết thúc môn học / BÀI KIỂM TRA KẾT THÚC MÔN HỌC (THI GIỮA KỲ)

ĐẠI HỌC CHÍNH QUY - Học kỳ 3 năm học 2020-2021

 Back to '9.2. Bài trắc nghiệm kết thúc chương và kết thúc môn học'

Bắt đầu vào lúc Thứ Bảy, 7 Tháng Tám 2021, 7:00 SA
State Finished
Kết thúc lúc Thứ Bảy, 7 Tháng Tám 2021, 10:47 SA
Thời gian thực 3 giờ 47 phút
hiện
Điểm 140,00/172,00
Điểm 8,14 out of 10,00 (81%)

https://lms.ou.edu.vn/203/mod/quiz/review.php?attempt=69434&cmid=11557&showall=1 1/188
7/8/2021 BÀI KIỂM TRA KẾT THÚC MÔN HỌC (THI GIỮA KỲ): Attempt review

Câu hỏi 1
Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Công ty Anpha trong kỳ có tài liệu sau:


Báo cáo thu nhập năm báo cáo 20X0  (đv: $) Bảng CĐKT năm báo cáo 20X0  (đv: $)
Doanh thu 5.000.000 TÀI SẢN  
Trừ: Chi phí hoạt động 4.000.000 1. Tài sản ngắn hạn
Bằng: Lợi nhuận trước thuế 1.000.000 Tiền 100.000
Trừ: Thuế (20%) 200.000 Đầu tư tài chính ngắn hạn 0
Bằng: Lợi nhuận sau thuế 800.000 Phải thu khách hàng 800.000
Trừ: Cổ tức (0%) 0 Hàng tồn kho 900.000
Bằng: Lợi nhuận giữ lại 800.000 2. Tài sản cố định ròng 0
Lợi nhuận giữ lại lũy kế 800.000 Tổng tài sản 1.800.000
NGUỒN VỐN 0
KẾ HOẠCH NĂM 20X1 3. Nợ 0
Doanh thu tăng trưởng 0% a). Nợ ngắn hạn phi NH: 0
Thuế suất 20%        Phải trả người bán 200.000
Cổ tức 0% b). Nợ vay ngắn hạn 0
Lãi suất nợ vay 0% 4. Vốn chủ sở hữu 0
Đầu tư TSCĐ mới 0$  Vốn cổ phần 800.000
Vốn thiếu Vay nợ ngắn hạn Lợi nhuận giữ lại lũy kế 800.000
Vốn thừa Đầu tư TC ngắn hạn Tổng nguồn vốn 1.800.000
        
Lợi nhuận giữ lại lũy kế trong năm kế hoạch 20X1 là:

Select one:
a.
$1.900.000

b. $1.600.000 

c. $2.600.000

d.
$1.200.000

e. Tất cả các câu đều sai

Câu trả lời của bạn đúng


The correct answer is: $1.600.000

https://lms.ou.edu.vn/203/mod/quiz/review.php?attempt=69434&cmid=11557&showall=1 2/188
7/8/2021 BÀI KIỂM TRA KẾT THÚC MÔN HỌC (THI GIỮA KỲ): Attempt review

Câu hỏi 2
Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Công ty ABC trong kỳ có tài liệu sau:


Bảng báo cáo kết quả kinh doanh (đơn vị: $)
Khoản mục Năm 5 Năm 4 Năm 3
Doanh thu 1.000.000 400.000 2.000.000
Giá vốn hàng bán 300.000 300.000 500.000
Chi phí kinh doanh 200.000 150.000 400.000
Lợi nhuận trước thuế 500.000 (50.000) 1.100.000
 
Trong phân tích cơ cấu (chiều dọc) trên bảng báo cáo kết quả kinh doanh, số cơ cấu
của khoản mục giá vốn hàng bán năm 5?

Select one:
a. Không câu nào đúng

b. 30% 

c. 70%

d. (30%)

Câu trả lời của bạn đúng


The correct answer is: 30%

https://lms.ou.edu.vn/203/mod/quiz/review.php?attempt=69434&cmid=11557&showall=1 3/188
7/8/2021 BÀI KIỂM TRA KẾT THÚC MÔN HỌC (THI GIỮA KỲ): Attempt review

Câu hỏi 3
Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Doanh nghiệp thương mại Test.ch5 có tài liệu như sau:


Bảng báo cáo kết quả kinh doanh và bảng cân đối kế toán trong tháng 12 năm báo cáo 20X0 & kế hoạch tài chính trong tháng 1 năm
kế hoạch 20X1 (Đơn vị: đồng)

THỰC TẾ THÁNG 12/ 20X0 KẾ HOẠCH THÁNG 01/ 20X1


TÀI SẢN   1. Doanh thu 2.000.000.000
1. Tài sản ngắn hạn:  2. Tỷ lệ giá vốn trên doanh thu 70%
Tiền 50.000.0003. Tỷ lệ chi phí kinh doanh trên doanh thu 22%
Phải thu khách hàng 150.000.0004. Tỷ lệ HTK cuối tháng tính trên giá vốn 90%
Hàng tồn kho 400.000.0005. Hàng bán ra thu ngay bằng tiền 40%
2. Tài sản cố định ròng: 0 (Phần còn lại tháng sau thu hết)  
Cộng tài sản 600.000.0006. Hàng mua vào chi trả ngay bằng tiền 60%
NGUỒN VỐN   (Phần còn lại tháng sau chi trả hết)  
3. Nợ phải trả:  7. Chi phí kinh doanh trả ngay bằng tiền 80%
Phải trả người bán 120.000.000 (Phần còn lại tháng sau chi trả hết)  
Chi phí KD phải trả 60.000.0008. Thuế suất thuế thu nhập 20%
4. Vốn chủ sở hữu:   (100% chi nộp ngay trong tháng bằng tiền)  
Vốn cổ phần thường 400.000.0009. Tỷ lệ cổ tức tính trên lợi nhuận sau thuế 75%
Lợi nhuận giữ lại 20.000.000 (100% chi trả ngay trong tháng bằng tiền)  
Cộng nguồn vốn 600.000.000
      
Trên bảng cân đối kế toán kế hoạch tháng 01/ 20X1: Hàng tồn kho là bao nhiêu?

Select one:
a. Tất cả các câu đều sai

b. 1.602 triệu đồng

c. 2.160 triệu đồng

d. 1.260 triệu đồng 

e. 1.620 triệu đồng

Câu trả lời của bạn đúng


The correct answer is: 1.260 triệu đồng

https://lms.ou.edu.vn/203/mod/quiz/review.php?attempt=69434&cmid=11557&showall=1 4/188
7/8/2021 BÀI KIỂM TRA KẾT THÚC MÔN HỌC (THI GIỮA KỲ): Attempt review

Câu hỏi 4
Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Doanh nghiệp thương mại Test.ch5 có tài liệu như sau:

Bảng báo cáo kết quả kinh doanh và bảng cân đối kế toán trong tháng 12 năm báo cáo 20X0 & kế hoạch tài chính trong tháng 1 năm
kế hoạch 20X1 (Đơn vị: đồng)
THỰC TẾ THÁNG 12/ 20X0 KẾ HOẠCH THÁNG 01/ 20X1
TÀI SẢN   1. Doanh thu 2.000.000.000
1. Tài sản ngắn hạn:  2. Tỷ lệ giá vốn trên doanh thu 70%
Tiền 50.000.0003. Tỷ lệ chi phí kinh doanh trên doanh thu 22%
Phải thu khách hàng 150.000.0004. Tỷ lệ HTK cuối tháng tính trên giá vốn 90%
Hàng tồn kho 400.000.0005. Hàng bán ra thu ngay bằng tiền 40%
2. Tài sản cố định ròng: 0 (Phần còn lại tháng sau thu hết)  
Cộng tài sản 600.000.0006. Hàng mua vào chi trả ngay bằng tiền 60%
NGUỒN VỐN   (Phần còn lại tháng sau chi trả hết)  
3. Nợ phải trả:  7. Chi phí kinh doanh trả ngay bằng tiền 80%
Phải trả người bán 120.000.000 (Phần còn lại tháng sau chi trả hết)  
Chi phí KD phải trả 60.000.0008. Thuế suất thuế thu nhập 20%
4. Vốn chủ sở hữu:   (100% chi nộp ngay trong tháng bằng tiền)  
Vốn cổ phần thường 400.000.0009. Tỷ lệ cổ tức tính trên lợi nhuận sau thuế 75%
Lợi nhuận giữ lại 20.000.000 (100% chi trả ngay trong tháng bằng tiền)  
Cộng nguồn vốn 600.000.000
      
Trên bảng cân đối kế toán kế hoạch tháng 01/ 20X1: Phải thu khách hàng là bao nhiêu?

Select one:
a. 1.200 triệu đồng 

b. Tất cả các câu đều sai

c. 900 triệu đồng

d. 1.500 triệu đồng

e. 2.100 triệu đồng

Câu trả lời của bạn đúng

The correct answer is: 1.200 triệu đồng

https://lms.ou.edu.vn/203/mod/quiz/review.php?attempt=69434&cmid=11557&showall=1 5/188
7/8/2021 BÀI KIỂM TRA KẾT THÚC MÔN HỌC (THI GIỮA KỲ): Attempt review

Câu hỏi 5
Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Chọn một câu đúng nhất:  Tỷ số lợi nhuận trước lãi vay và thuế (EBIT) / Lãi vay (I)  <  1, phản ánh:

a. Lợi nhuận trước thuế và lãi vay không đủ để bù đắp chi phí lãi vay 

b.
Lợi nhuận trước thuế và lãi vay lớn hơn chi phí lãi vay

c.
Lợi nhuận trước thuế không đủ để bù đắp chi phí lãi vay

d. Lợi nhuận trước thuế và lãi vay đủ để bù đắp chi phí lãi vay

e. Tất cả các câu đều sai

Câu trả lời của bạn đúng

The correct answer is:

Lợi nhuận trước thuế và lãi vay không đủ để bù đắp chi phí lãi vay

https://lms.ou.edu.vn/203/mod/quiz/review.php?attempt=69434&cmid=11557&showall=1 6/188
7/8/2021 BÀI KIỂM TRA KẾT THÚC MÔN HỌC (THI GIỮA KỲ): Attempt review

Câu hỏi 6
Sai

Đạt điểm 0,00 trên 1,00

Công ty Anpha trong kỳ có tài liệu sau:


Báo cáo thu nhập năm báo cáo 20X0  (đv: $) Bảng CĐKT năm báo cáo 20X0  (đv: $)
Doanh thu 5.000.000 TÀI SẢN  
Trừ: Chi phí hoạt động 4.000.000 1. Tài sản ngắn hạn
Bằng: Lợi nhuận trước thuế 1.000.000 Tiền 100.000
Trừ: Thuế (20%) 200.000 Đầu tư tài chính ngắn hạn 0
Bằng: Lợi nhuận sau thuế 800.000 Phải thu khách hàng 800.000
Trừ: Cổ tức (0%) 0 Hàng tồn kho 900.000
Bằng: Lợi nhuận giữ lại 800.000 2. Tài sản cố định ròng 0
Lợi nhuận giữ lại lũy kế 800.000 Tổng tài sản 1.800.000
NGUỒN VỐN 0
KẾ HOẠCH NĂM 20X1 3. Nợ 0
Doanh thu tăng trưởng 50% a). Nợ ngắn hạn phi NH: 0
Thuế suất 20%        Phải trả người bán 200.000
Cổ tức 0% b). Nợ vay ngắn hạn 0
Lãi suất nợ vay 0% 4. Vốn chủ sở hữu 0
Đầu tư TSCĐ mới 0$  Vốn cổ phần 800.000
Vốn thiếu Vay nợ ngắn hạn Lợi nhuận giữ lại lũy kế 800.000
Vốn thừa Đầu tư TC ngắn hạn Tổng nguồn vốn 1.800.000
        
Đầu tư tài chính ngắn hạn trong năm kế hoạch 20X1 là:

Select one:
a. $200.000

b. Tất cả các câu đều sai 

c. $400.000

d. $600.000

e. $500.000

Câu trả lời của bạn sai.


The correct answer is: $400.000

https://lms.ou.edu.vn/203/mod/quiz/review.php?attempt=69434&cmid=11557&showall=1 7/188
7/8/2021 BÀI KIỂM TRA KẾT THÚC MÔN HỌC (THI GIỮA KỲ): Attempt review

Câu hỏi 7
Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Tỷ số thanh toán nhanh của doanh nghiệp là 0,5 lần. Nếu doanh nghiệp dùng một khoản tiền mặt để thanh toán một phần khoản
phải trả người bán thì tỷ số thanh toán nhanh sẽ:

Select one:
a. Không thay đổi

b. Tăng

c. Giảm 

d. Tất cả các câu đều sai

Câu trả lời của bạn đúng

The correct answer is: Giảm

Câu hỏi 8
Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Công ty A trong năm 20X0 có tài liệu sau:

1. Trích Bảng cân đối kế toán Đầu năm 20X0 Cuối năm 20X0

          Lợi nhuận chưa phân phối $800 $1.000

2. Trích Bảng báo cáo kết quả kinh doanh Trong năm 20X0

          Lợi nhuận sau thuế $500

Yêu cầu: Cho biết số tiền đã chia cổ tức cho các cổ đông trong năm 20X0 là bao nhiêu?

a. $200

b. Tất cả các câu đều sai

c. $400

d. $500

e. $300 

Câu trả lời của bạn đúng

The correct answer is:


$300

https://lms.ou.edu.vn/203/mod/quiz/review.php?attempt=69434&cmid=11557&showall=1 8/188
7/8/2021 BÀI KIỂM TRA KẾT THÚC MÔN HỌC (THI GIỮA KỲ): Attempt review

Câu hỏi 9
Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Chọn một câu đúng nhất và điền vào chổ trống: ____________ cho biết thu nhập mỗi cổ phần, thị giá cổ phần công ty hiện đắt hay rẻ và
mức độ kỳ vọng của nhà đầu tư về công ty
     1). Nhóm tỷ số thanh toán

     2). Nhóm tỷ số cơ cấu tài chính


     3). Nhóm tỷ số hoạt động

     4). Nhóm tỷ số doanh lợi


     5). Nhóm tỷ số thị trường

     6). Nhóm tỷ số tăng trưởng

a. (6) đúng

b. (5) đúng 

c. (1) đúng

d. (3) đúng

e. (2) đúng

f. (4) đúng

Câu trả lời của bạn đúng


The correct answer is:
(5) đúng

Câu hỏi 10
Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Chọn một câu đúng nhất: Lợi nhuận sau thuế dùng chia cổ tức cho các cổ đông và trích lập các quỹ nếu không hết, thì phần lợi nhuận
sau thuế còn lại sẽ làm:

a. Khoản mục lợi nhuận chưa phân phối trên bảng cân đối kế toán tăng lên 

b. Khoản mục vốn góp của các chủ sở hữu trên bảng cân đối kế toán tăng lên

c. Tất cả các câu đều sai

d. Khoản mục cổ phiếu quỹ trên bảng cân đối kế toán tăng lên

e. Khoản mục thặng dư vốn cổ phần trường trên bảng cân đối kế toán tăng lên.

Câu trả lời của bạn đúng


The correct answer is:
Khoản mục lợi nhuận chưa phân phối trên bảng cân đối kế toán tăng lên

https://lms.ou.edu.vn/203/mod/quiz/review.php?attempt=69434&cmid=11557&showall=1 9/188
7/8/2021 BÀI KIỂM TRA KẾT THÚC MÔN HỌC (THI GIỮA KỲ): Attempt review

Câu hỏi 11
Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Doanh nghiệp thương mại Test.ch5 có tài liệu như sau:


Bảng báo cáo kết quả kinh doanh và bảng cân đối kế toán trong tháng 12 năm báo cáo 20X0 & kế hoạch tài chính trong tháng 1 năm
kế hoạch 20X1 (Đơn vị: đồng)

THỰC TẾ THÁNG 12/ 20X0 KẾ HOẠCH THÁNG 01/ 20X1


TÀI SẢN   1. Doanh thu 2.000.000.000
1. Tài sản ngắn hạn:  2. Tỷ lệ giá vốn trên doanh thu 70%
Tiền 50.000.0003. Tỷ lệ chi phí kinh doanh trên doanh thu 22%
Phải thu khách hàng 150.000.0004. Tỷ lệ HTK cuối tháng tính trên giá vốn 90%
Hàng tồn kho 400.000.0005. Hàng bán ra thu ngay bằng tiền 40%
2. Tài sản cố định ròng: 0 (Phần còn lại tháng sau thu hết)  
Cộng tài sản 600.000.0006. Hàng mua vào chi trả ngay bằng tiền 60%
NGUỒN VỐN   (Phần còn lại tháng sau chi trả hết)  
3. Nợ phải trả:  7. Chi phí kinh doanh trả ngay bằng tiền 80%
Phải trả người bán 120.000.000 (Phần còn lại tháng sau chi trả hết)  
Chi phí KD phải trả 60.000.0008. Thuế suất thuế thu nhập 20%
4. Vốn chủ sở hữu:   (100% chi nộp ngay trong tháng bằng tiền)  
Vốn cổ phần thường 400.000.0009. Tỷ lệ cổ tức tính trên lợi nhuận sau thuế 75%
Lợi nhuận giữ lại 20.000.000 (100% chi trả ngay trong tháng bằng tiền)  
Cộng nguồn vốn 600.000.000
      
Trên bảng báo cáo kết quả kinh doanh kế hoạch tháng 01/ 20X1: Giá vốn hàng bán là bao nhiêu?

Select one:
a. 1.400 triệu đồng 

b. 1.200 triệu đồng

c. 1.800 triệu đồng

d. Tất cả các câu đều sai


e. 2.400 triệu đồng

Câu trả lời của bạn đúng


The correct answer is: 1.400 triệu đồng

https://lms.ou.edu.vn/203/mod/quiz/review.php?attempt=69434&cmid=11557&showall=1 10/188
7/8/2021 BÀI KIỂM TRA KẾT THÚC MÔN HỌC (THI GIỮA KỲ): Attempt review

Câu hỏi 12
Sai

Đạt điểm 0,00 trên 1,00

Công ty Anpha trong kỳ có tài liệu sau:


Báo cáo thu nhập năm báo cáo 20X0  (đv: $) Bảng CĐKT năm báo cáo 20X0  (đv: $)
Doanh thu 5.000.000 TÀI SẢN  
Trừ: Chi phí hoạt động 4.000.000 1. Tài sản ngắn hạn
Bằng: Lợi nhuận trước thuế 1.000.000 Tiền 100.000
Trừ: Thuế (20%) 200.000 Đầu tư tài chính ngắn hạn 0
Bằng: Lợi nhuận sau thuế 800.000 Phải thu khách hàng 800.000
Trừ: Cổ tức (0%) 0 Hàng tồn kho 900.000
Bằng: Lợi nhuận giữ lại 800.000 2. Tài sản cố định ròng 0
Lợi nhuận giữ lại lũy kế 800.000 Tổng tài sản 1.800.000
NGUỒN VỐN 0
KẾ HOẠCH NĂM 20X1 3. Nợ 0
Doanh thu tăng trưởng 50% a). Nợ ngắn hạn phi NH: 0
Thuế suất 20%        Phải trả người bán 200.000
Cổ tức 0% b). Nợ vay ngắn hạn 0
Lãi suất nợ vay 0% 4. Vốn chủ sở hữu 0
Đầu tư TSCĐ mới 0$  Vốn cổ phần 800.000
Vốn thiếu Vay nợ ngắn hạn Lợi nhuận giữ lại lũy kế 800.000
Vốn thừa Đầu tư TC ngắn hạn Tổng nguồn vốn 1.800.000
        
Nợ ngắn hạn phi ngân hàng trong năm kế hoạch 20X1 là:

Select one:
a. $500.000

b. $200.000

c. $400.000

d. $300.000

e. Tất cả các câu đều sai 

Câu trả lời của bạn sai.


The correct answer is: $300.000

https://lms.ou.edu.vn/203/mod/quiz/review.php?attempt=69434&cmid=11557&showall=1 11/188
7/8/2021 BÀI KIỂM TRA KẾT THÚC MÔN HỌC (THI GIỮA KỲ): Attempt review

Câu hỏi 13
Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Công ty ABC trong năm 20X0 có tài liệu sau:

       -Lợi nhuận sau thuế $800


       -Thuế suất thuế thu nhập 20%

Yêu cầu: Lợi nhuận trước thuế trong năm 20X0 của công ty ABC là bao nhiêu?

a. Tất cả các câu đều sai

b. $800

c. $1.200

d. $1.000 

e. $200

Câu trả lời của bạn đúng


The correct answer is:
$1.000

https://lms.ou.edu.vn/203/mod/quiz/review.php?attempt=69434&cmid=11557&showall=1 12/188
7/8/2021 BÀI KIỂM TRA KẾT THÚC MÔN HỌC (THI GIỮA KỲ): Attempt review

Câu hỏi 14
Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Doanh nghiệp thương mại Test.ch5 có tài liệu như sau:


Bảng báo cáo kết quả kinh doanh và bảng cân đối kế toán trong tháng 12 năm báo cáo 20X0 & kế hoạch tài chính trong tháng 1 năm
kế hoạch 20X1 (Đơn vị: đồng)

THỰC TẾ THÁNG 12/ 20X0 KẾ HOẠCH THÁNG 01/ 20X1


TÀI SẢN   1. Doanh thu 2.000.000.000
1. Tài sản ngắn hạn:  2. Tỷ lệ giá vốn trên doanh thu 70%
Tiền 50.000.0003. Tỷ lệ chi phí kinh doanh trên doanh thu 22%
Phải thu khách hàng 150.000.0004. Tỷ lệ HTK cuối tháng tính trên giá vốn 90%
Hàng tồn kho 400.000.0005. Hàng bán ra thu ngay bằng tiền 40%
2. Tài sản cố định ròng: 0 (Phần còn lại tháng sau thu hết)  
Cộng tài sản 600.000.0006. Hàng mua vào chi trả ngay bằng tiền 60%
NGUỒN VỐN   (Phần còn lại tháng sau chi trả hết)  
3. Nợ phải trả:  7. Chi phí kinh doanh trả ngay bằng tiền 80%
Phải trả người bán 120.000.000 (Phần còn lại tháng sau chi trả hết)  
Chi phí KD phải trả 60.000.0008. Thuế suất thuế thu nhập 20%
4. Vốn chủ sở hữu:   (100% chi nộp ngay trong tháng bằng tiền)  
Vốn cổ phần thường 400.000.0009. Tỷ lệ cổ tức tính trên lợi nhuận sau thuế 75%
Lợi nhuận giữ lại 20.000.000 (100% chi trả ngay trong tháng bằng tiền)  
Cộng nguồn vốn 600.000.000
      
Trên bảng cân đối kế toán kế hoạch tháng 01/ 20X1: Chi phí kinh doanh phải trả là bao nhiêu?

Select one:
a. 88 triệu đồng 

b. 78 triệu đồng

c. 98 triệu đồng

d. 108 triệu đồng

e. Tất cả các câu đều sai

Câu trả lời của bạn đúng


The correct answer is: 88 triệu đồng

https://lms.ou.edu.vn/203/mod/quiz/review.php?attempt=69434&cmid=11557&showall=1 13/188
7/8/2021 BÀI KIỂM TRA KẾT THÚC MÔN HỌC (THI GIỮA KỲ): Attempt review

Câu hỏi 15
Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Công ty ABC trong kỳ có tài liệu sau (đơn vị: USD):


Bảng báo cáo KQKD Năm 1 Năm 2 Năm 3 Bảng cân đối kế toán Năm 1 Năm 2 Năm 3
Doanh thu 40.000 20.000 50.000 1. Tài sản ngắn hạn 5.600 5.000 7.500
Trừ: Giá vốn hàng bán 26.000 13.000 32.500      Tiền 560 500 750
Bằng: Lợi nhuận gộp 14.000 7.000 17.500      Khoản phải thu 1.680 1.500 2.250
Trừ: CPKD chưa tính KH 8.800 4.400 11.000      Hàng tồn kho 3.360 3.000 4.500
Trừ: Khấu hao 480 1.000 1.000 2. TS cố định thuần 2.400 5.000 5.000
Bằng: EBIT 4.720 1.600 5.500 Tổng tài sản 8.00010.000 12.500
Trừ: Lãi vay 1.920 1.600 2.500 3. Tổng nợ 4.800 4.000 6.250
Bằng: LN trước thuế 2.800 0 3.000 a). Nợ ngắn hạn 2.880 3.200 4.375
Trừ: Thuế thu nhập 560 0 600      Khoản phải trả 1.152 640 875
Bằng: Lợi nhuận sau thuế 2.240 0 2.400      Vay ngắn hạn 576 320 875
Trừ: Cổ tức 1.792 0 1.920      Chi phí KD phải trả 576 640 875
Bằng: Lợi nhuận để lại 448 0 480      Thuế phải nộp 576 960 875
Lợi nhuận để lại lũy kế 448 448 928      Lãi vay phải trả 0 640 875
b). Nợ dài hạn 0 0 0
     Vay dài hạn 1.920 800 1.875
4. Vốn chủ sở hữu 3.200 6.000 6.250
     Vốn CP thường 2.752 5.552 5.322
       Lợi nhuận để lại 448 448 928
Tổng nguồn vốn 8.00010.000 12.500
 

Trên bảng báo cáo ngân lưu theo phương pháp lập gián tiếp: Ngân lưu hoạt động kinh doanh năm 3 là:

Select one:
a. NGÂN LƯU GIÁN TIẾP (đơn vị: USD) Năm 3
1. Ngân lưu hoạt động kinh doanh  
Lợi nhuận sau thuế 2.400
Khấu hao 1.000
Thay đổi trong khoản phải thu (570)
Thay đổi trong hàng tồn kho (1.500)
Thay đổi trong khoản phải trả 235
Thay đổi trong CPKD phải trả 235
Thay đổi trong thuế phải nộp (85)
Thay đổi trong lãi vay phải trả 235
Ngân lưu ròng hoạt động kinh doanh 1.950

b. NGÂN LƯU GIÁN TIẾP (đơn vị: USD) Năm 3


1. Ngân lưu hoạt động kinh doanh  

https://lms.ou.edu.vn/203/mod/quiz/review.php?attempt=69434&cmid=11557&showall=1 14/188
7/8/2021 BÀI KIỂM TRA KẾT THÚC MÔN HỌC (THI GIỮA KỲ): Attempt review

Lợi nhuận sau thuế 2.400


Khấu hao 1.000
Thay đổi trong khoản phải thu (750)
Thay đổi trong hàng tồn kho (1.500)
Thay đổi trong khoản phải trả 235
Thay đổi trong CPKD phải trả (235 )
Thay đổi trong thuế phải nộp (85)
Thay đổi trong lãi vay phải trả 235
Ngân lưu ròng hoạt động kinh doanh 1.535

c. 
NGÂN LƯU GIÁN TIẾP (đơn vị: USD) Năm 3
1. Ngân lưu hoạt động kinh doanh  
Lợi nhuận sau thuế 2.400
Khấu hao 1.000
Thay đổi trong khoản phải thu (750)
Thay đổi trong hàng tồn kho (1.500)
Thay đổi trong khoản phải trả 235
Thay đổi trong CPKD phải trả 235
Thay đổi trong thuế phải nộp (85)
Thay đổi trong lãi vay phải trả 235
Ngân lưu ròng hoạt động kinh doanh 1.770

d.
NGÂN LƯU GIÁN TIẾP (đơn vị: USD) Năm 3
1. Ngân lưu hoạt động kinh doanh  
Lợi nhuận sau thuế 2.400
Khấu hao 1.000
Thay đổi trong khoản phải thu (750)
Thay đổi trong hàng tồn kho 1.500
Thay đổi trong khoản phải trả 235
Thay đổi trong CPKD phải trả 235
Thay đổi trong thuế phải nộp (85)
Thay đổi trong lãi vay phải trả 235
Ngân lưu ròng hoạt động kinh doanh 3.270

e.
NGÂN LƯU GIÁN TIẾP (đơn vị: USD) Năm 3
1. Ngân lưu hoạt động kinh doanh  
Lợi nhuận sau thuế 2.400
Khấu hao 1.000
Thay đổi trong khoản phải thu (750)
Thay đổi trong hàng tồn kho (1.500)
Thay đổi trong khoản phải trả 235
Thay đổi trong CPKD phải trả 235
Thay đổi trong thuế phải nộp 85

https://lms.ou.edu.vn/203/mod/quiz/review.php?attempt=69434&cmid=11557&showall=1 15/188
7/8/2021 BÀI KIỂM TRA KẾT THÚC MÔN HỌC (THI GIỮA KỲ): Attempt review

Thay đổi trong lãi vay phải trả 235


Ngân lưu ròng hoạt động kinh doanh 1.855

f. Tất cả các câu đều sai

Câu trả lời của bạn đúng

The correct answer is:


NGÂN LƯU GIÁN TIẾP (đơn vị: USD) Năm 3
1. Ngân lưu hoạt động kinh doanh  
Lợi nhuận sau thuế 2.400

Khấu hao 1.000

Thay đổi trong khoản phải thu (750)

Thay đổi trong hàng tồn kho (1.500)

Thay đổi trong khoản phải trả 235

Thay đổi trong CPKD phải trả 235

Thay đổi trong thuế phải nộp (85)

Thay đổi trong lãi vay phải trả 235


Ngân lưu ròng hoạt động kinh doanh 1.770

https://lms.ou.edu.vn/203/mod/quiz/review.php?attempt=69434&cmid=11557&showall=1 16/188
7/8/2021 BÀI KIỂM TRA KẾT THÚC MÔN HỌC (THI GIỮA KỲ): Attempt review

Câu hỏi 16
Sai

Đạt điểm 0,00 trên 1,00

Công ty Anpha trong kỳ có tài liệu sau:


Báo cáo thu nhập năm báo cáo 20X0  (đv: $) Bảng CĐKT năm báo cáo 20X0  (đv: $)
Doanh thu 5.000.000 TÀI SẢN  
Trừ: Chi phí hoạt động 4.000.000 1. Tài sản ngắn hạn
Bằng: Lợi nhuận trước thuế 1.000.000 Tiền 100.000
Trừ: Thuế (20%) 200.000 Đầu tư tài chính ngắn hạn 0
Bằng: Lợi nhuận sau thuế 800.000 Phải thu khách hàng 800.000
Trừ: Cổ tức (0%) 0 Hàng tồn kho 900.000
Bằng: Lợi nhuận giữ lại 800.000 2. Tài sản cố định ròng 0
Lợi nhuận giữ lại lũy kế 800.000 Tổng tài sản 1.800.000
NGUỒN VỐN 0
KẾ HOẠCH NĂM 20X1 3. Nợ 0
Doanh thu tăng trưởng 50% a). Nợ ngắn hạn phi NH: 0
Thuế suất 20%        Phải trả người bán 200.000
Cổ tức 0% b). Nợ vay ngắn hạn 0
Lãi suất nợ vay 0% 4. Vốn chủ sở hữu 0
Đầu tư TSCĐ mới 0$  Vốn cổ phần 800.000
Vốn thiếu Vay nợ ngắn hạn Lợi nhuận giữ lại lũy kế 800.000
Vốn thừa Đầu tư TC ngắn hạn Tổng nguồn vốn 1.800.000
        
Tổng tài sản trong năm kế hoạch 20X1 là:

Select one:
a. $4.100.000

b. $3.000.000

c. $3.100.000

d. $3.500.000

e. Tất cả các câu đều sai 

Câu trả lời của bạn sai.


The correct answer is: $3.100.000

https://lms.ou.edu.vn/203/mod/quiz/review.php?attempt=69434&cmid=11557&showall=1 17/188
7/8/2021 BÀI KIỂM TRA KẾT THÚC MÔN HỌC (THI GIỮA KỲ): Attempt review

Câu hỏi 17
Sai

Đạt điểm 0,00 trên 1,00

Trích bảng cân đối kế toán của doanh nghiệp tại ngày 31 tháng 12 năm báo cáo 20X0 (đơn vị: triệu đồng)

Tài sản Số tiền Nợ và vốn chủ sở hữu Số tiền

Tài sản ngắn hạn 5.000 Phải trả người bán 1.000

Tài sản cố định thuần 5.000 Nợ ngắn hạn tích lũy 1.000

    Nợ dài hạn 4.000

    Vốn chủ sở hữu 4.000

Tổng tài sản 10.000 Tổng nợ và vốn chủ sở hữu 10.000

Doanh nghiệp dự kiến doanh thu năm kế hoạch 20X1 tăng 150% so với doanh thu năm báo cáo do doanh nghiệp xây dựng một kênh
phân phối hàng mới hiệu quả hơn mà không cần đầu tư thêm tài sản cố định mới. Nếu năm kế hoạch doanh nghiệp không giữ lại lợi
nhuận thì vốn thừa hoặc (thiếu) trong năm kế hoạch theo phương pháp phần trăm khoản mục trên doanh thu là:

Select one:
a. Vốn bị thừa 4.000 triệu đồng 

b. Vốn bị thiếu 4.500 triệu đồng

c. Tất cả các câu đều sai

d. Vốn bị thừa 4.500 triệu đồng

e. Vốn bị thiếu 4.000 triệu đồng

Câu trả lời của bạn sai.


The correct answer is: Vốn bị thiếu 4.500 triệu đồng

https://lms.ou.edu.vn/203/mod/quiz/review.php?attempt=69434&cmid=11557&showall=1 18/188
7/8/2021 BÀI KIỂM TRA KẾT THÚC MÔN HỌC (THI GIỮA KỲ): Attempt review

Câu hỏi 18
Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Doanh nghiệp thương mại Test.ch5 có tài liệu như sau:


Bảng báo cáo kết quả kinh doanh và bảng cân đối kế toán trong tháng 12 năm báo cáo 20X0 & kế hoạch tài chính trong tháng 1 năm
kế hoạch 20X1 (Đơn vị: đồng)

THỰC TẾ THÁNG 12/ 20X0 KẾ HOẠCH THÁNG 01/ 20X1


TÀI SẢN   1. Doanh thu 2.000.000.000
1. Tài sản ngắn hạn:  2. Tỷ lệ giá vốn trên doanh thu 70%
Tiền 50.000.0003. Tỷ lệ chi phí kinh doanh trên doanh thu 22%
Phải thu khách hàng 150.000.0004. Tỷ lệ HTK cuối tháng tính trên giá vốn 90%
Hàng tồn kho 400.000.0005. Hàng bán ra thu ngay bằng tiền 40%
2. Tài sản cố định ròng: 0 (Phần còn lại tháng sau thu hết)  
Cộng tài sản 600.000.0006. Hàng mua vào chi trả ngay bằng tiền 60%
NGUỒN VỐN   (Phần còn lại tháng sau chi trả hết)  
3. Nợ phải trả:  7. Chi phí kinh doanh trả ngay bằng tiền 80%
Phải trả người bán 120.000.000 (Phần còn lại tháng sau chi trả hết)  
Chi phí KD phải trả 60.000.0008. Thuế suất thuế thu nhập 20%
4. Vốn chủ sở hữu:   (100% chi nộp ngay trong tháng bằng tiền)  
Vốn cổ phần thường 400.000.0009. Tỷ lệ cổ tức tính trên lợi nhuận sau thuế 75%
Lợi nhuận giữ lại 20.000.000 (100% chi trả ngay trong tháng bằng tiền)  
Cộng nguồn vốn 600.000.000
      
Trên bảng cân đối kế toán kế hoạch tháng 01/ 20X1: Tổng tài sản là bao nhiêu?

Select one:
a. 1.144 triệu đồng

b. Tất cả các câu đều sai

c. 1.444 triệu đồng 

d. 2.444 triệu đồng

e. 1.414 triệu đồng

Câu trả lời của bạn đúng


The correct answer is: 1.444 triệu đồng

https://lms.ou.edu.vn/203/mod/quiz/review.php?attempt=69434&cmid=11557&showall=1 19/188
7/8/2021 BÀI KIỂM TRA KẾT THÚC MÔN HỌC (THI GIỮA KỲ): Attempt review

Câu hỏi 19
Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Chọn một câu đúng nhất và điền vào chổ trống: ____________ cho biết khả năng thanh toán các khoản nợ đến hạn trả của một công ty
như thế nào

     1). Nhóm tỷ số thanh toán


     2). Nhóm tỷ số cơ cấu tài chính

     3). Nhóm tỷ số hoạt động


     4). Nhóm tỷ số doanh lợi

     5). Nhóm tỷ số thị trường


     6). Nhóm tỷ số tăng trưởng

a. (4) đúng

b. (6) đúng

c. (1) đúng 

d. (5) đúng

e. (2) đúng

f. (3) đúng

Câu trả lời của bạn đúng


The correct answer is:
(1) đúng

Câu hỏi 20
Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Chọn một câu đúng nhất: Giá trị khoản mục vốn cổ phần nằm trên bảng cân đối kế toán được ghi nhận theo:

a. Thị giá hay giá trị danh nghĩa


b. Tất cả các câu đều đúng

c. Mệnh giá 
d. Nội giá hay giá trị thực
e. Giá trị chiết khấu
f. Thư giá hay giá trị sổ sách

Câu trả lời của bạn đúng

The correct answer is: Mệnh giá

https://lms.ou.edu.vn/203/mod/quiz/review.php?attempt=69434&cmid=11557&showall=1 20/188
7/8/2021 BÀI KIỂM TRA KẾT THÚC MÔN HỌC (THI GIỮA KỲ): Attempt review

Câu hỏi 21
Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Chọn một câu đúng nhất: Phân tích theo xu hướng (chiều ngang) trên bảng báo cáo kết quả kinh doanh được tính cho mỗi khoản
mục như là phần trăm của:

a. Tất cả các câu đều sai

b. Khoản mục của kỳ gốc 

c. Doanh thu

d. Tổng tài sản

e. Khoản mục của kỳ đang phân tích

Câu trả lời của bạn đúng


The correct answer is:
Khoản mục của kỳ gốc

https://lms.ou.edu.vn/203/mod/quiz/review.php?attempt=69434&cmid=11557&showall=1 21/188
7/8/2021 BÀI KIỂM TRA KẾT THÚC MÔN HỌC (THI GIỮA KỲ): Attempt review

Câu hỏi 22
Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Công ty ABC trong kỳ có tài liệu sau (đơn vị: USD):


Bảng báo cáo KQKD Năm 1 Năm 2 Năm 3 Bảng cân đối kế toán Năm 1 Năm 2 Năm 3
Doanh thu 40.000 20.000 50.000 1. Tài sản ngắn hạn 5.600 5.000 7.500
Trừ: Giá vốn hàng bán 26.000 13.000 32.500      Tiền 560 500 750
Bằng: Lợi nhuận gộp 14.000 7.000 17.500      Khoản phải thu 1.680 1.500 2.250
Trừ: CPKD chưa tính KH 8.800 4.400 11.000      Hàng tồn kho 3.360 3.000 4.500
Trừ: Khấu hao 480 1.000 1.000 2. TS cố định thuần 2.400 5.000 5.000
Bằng: EBIT 4.720 1.600 5.500 Tổng tài sản 8.00010.000 12.500
Trừ: Lãi vay 1.920 1.600 2.500 3. Tổng nợ 4.800 4.000 6.250
Bằng: LN trước thuế 2.800 0 3.000 a). Nợ ngắn hạn 2.880 3.200 4.375
Trừ: Thuế thu nhập 560 0 600      Khoản phải trả 1.152 640 875
Bằng: Lợi nhuận sau thuế 2.240 0 2.400      Vay ngắn hạn 576 320 875
Trừ: Cổ tức 1.792 0 1.920      Chi phí KD phải trả 576 640 875
Bằng: Lợi nhuận để lại 448 0 480      Thuế phải nộp 576 960 875
Lợi nhuận để lại lũy kế 448 448 928      Lãi vay phải trả 0 640 875
b). Nợ dài hạn 0 0 0
     Vay dài hạn 1.920 800 1.875
4. Vốn chủ sở hữu 3.200 6.000 6.250
     Vốn CP thường 2.752 5.552 5.322
       Lợi nhuận để lại 448 448 928
Tổng nguồn vốn 8.00010.000 12.500
 

Giá trị hàng nhập trong năm 2 là:

Select one:
a. $10.640

b. $32.640

c. $16.240

d. Tất cả các câu đều sai

e. $22.640

f. $12.640 

Câu trả lời của bạn đúng


The correct answer is: $12.640

https://lms.ou.edu.vn/203/mod/quiz/review.php?attempt=69434&cmid=11557&showall=1 22/188
7/8/2021 BÀI KIỂM TRA KẾT THÚC MÔN HỌC (THI GIỮA KỲ): Attempt review

Câu hỏi 23
Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Chọn một câu đúng nhất: Giao dịch công ty A cho công ty B vay tiền, hoạt động này trên báo cáo lưu chuyển tiền tệ của công ty B
được xếp vào:

a. Kinh doanh và đầu tư

b. Kinh doanh

c. Đầu tư

d. Tài chính 

e. Đầu tư và tài chính

Câu trả lời của bạn đúng


The correct answer is:
Tài chính

Câu hỏi 24
Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Chọn một câu phát biểu đúng nhất: Phân tích dự toán tài chính theo phương pháp phần trăm khoản mục trên doanh thu

Select one:
a. Tất cả các câu đều sai

b. Khoản mục X trên báo cáo tài chính được xem là có quan hệ chặt chẽ (trực tiếp) với doanh thu nghĩa là khi doanh thu thay đổi
thì khoản mục X sẽ thay đổi với giá trị nhỏ và chậm trong khoảng thời gian dài (có thể xem không thay đổi).

c. Khoản mục X trên báo cáo tài chính được xem là có quan hệ chặt chẽ (trực tiếp) với doanh thu nghĩa là thay đổi nghịch chiều
với doanh thu.

d. Khoản mục X trên báo cáo tài chính được xem là có quan hệ chặt chẽ (trực tiếp) với doanh thu nghĩa là khi doanh thu thay 
đổi thì khoản mục X sẽ thay đổi với giá trị lớn và nhanh trong khoảng thời gian ngắn.

Câu trả lời của bạn đúng

The correct answer is: Khoản mục X trên báo cáo tài chính được xem là có quan hệ chặt chẽ (trực tiếp) với doanh thu nghĩa là khi
doanh thu thay đổi thì khoản mục X sẽ thay đổi với giá trị lớn và nhanh trong khoảng thời gian ngắn.

https://lms.ou.edu.vn/203/mod/quiz/review.php?attempt=69434&cmid=11557&showall=1 23/188
7/8/2021 BÀI KIỂM TRA KẾT THÚC MÔN HỌC (THI GIỮA KỲ): Attempt review

Câu hỏi 25
Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Doanh nghiệp Test.ch3&4 trong kỳ có tài liệu sau

I. BẢNG CĐKT (đv: trđ) Năm 0 Năm 1 Năm 2

1. Tài sản ngắn hạn   ? ?

Tiền   ? ?

Khoản phải thu khách hàng   ? ?

Hàng tồn kho   ? ?

2. Tài sản cố định thuần   ? ?

Nguyên giá   140% x TSCĐ thuần 130% x TSCĐ thuần

Giá trị hao mòn lũy kế   ? ?

Tổng tài sản   ? ?

3. Nợ phải trả (Tổng nợ)   ? ?

a). Nợ ngắn hạn   ? ?

Khoản phải trả người bán   ? ?

Vay ngắn hạn   30% x Nợ ngắn hạn 20% x Nợ ngắn hạn

Chi phí kinh doanh phải trả   10% x Nợ ngắn hạn 6% x Nợ ngắn hạn

Thuế phải nộp   10% x Nợ ngắn hạn 8% x Nợ ngắn hạn

b). Nợ dài hạn   30% x Tổng nợ 40% x Tổng nợ

4. Vốn chủ sở hữu   ? ?

Vốn cổ phần thường   ? ?

Lợi nhuận để lại   ? ?

Tổng nợ và vốn chủ sở hữu   ? ?

II. BẢNG BC KQKD (đv: trđ) Năm 0 Năm 1 Năm 2

Doanh thu   ? ?

Trừ: Giá vốn   60% x Doanh thu 65% x Doanh thu

Bằng: Lợi nhuận gộp   ? ?

Trừ: Chi phí kinh doanh   ? ?

Trừ: Khấu hao   10% x TSCĐ thuần 10% x TSCĐ thuần

Bằng: LN trước lãi vay và thuế   ? ?

Trừ: Lãi vay   ? ?

Bằng: Lợi nhuận trước thuế   ? ?

Trừ: Thuế thu nhập   20% x LN trước thuế 20% x LN trước thuế

Bằng: Lợi nhuận sau thuế   ? ?

Trừ: Cổ tức cổ phần thường   ? ?

Bằng: Lợi nhuận để lại (đv: trđ)   16.000 10.000

Lợi nhuận để lại lũy kế 50% x LNĐL năm 1 ? ?

III. TÀI LIỆU KHÁC   Năm 1 Năm 2

Số lượng cổ phần thường   8.000.000 cổ phần 10.000.000 cổ phần

Mệnh giá mỗi cổ phần thường   10.000 đồng/ cp 10.000 đồng/ cp

Thị giá mỗi cổ phần thường   40.000 đồng/ cp 20.000 đồng/ cp

https://lms.ou.edu.vn/203/mod/quiz/review.php?attempt=69434&cmid=11557&showall=1 24/188
7/8/2021 BÀI KIỂM TRA KẾT THÚC MÔN HỌC (THI GIỮA KỲ): Attempt review

Tỷ số thanh toán hiện hành   2 lần 2,5 lần

Tỷ số tổng nợ trên tổng tài sản   60% 50%

Hệ số thanh toán lãi vay   6 lần 4 lần

Kỳ thu tiền bình quân   18 ngày 24 ngày

Vòng quay hàng tồn kho   8 vòng 6 vòng

Doanh lợi tiêu thụ (ROS)   4% 5%

Doanh lợi vốn chủ sở hữu (ROE)   40% 30%

Số ngày trong 1 năm   360 ngày 360 ngày

Trên bảng cân đối kế toán: Tiền năm 1 là bao nhiêu (đồng)?

Select one:
a. 88.800.000.000

b. 84.400.000.000

c. 88.400.000.000 

d. Tất cả các câu đều sai


e. 48.400.000.000

Câu trả lời của bạn đúng

The correct answer is: 88.400.000.000

Câu hỏi 26
Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Chọn một câu đúng nhất: Trên bảng báo cáo lưu chuyển tiền tệ, khoản mục trích lập dự phòng giảm giá đầu tư tài chính ngắn hạn,
dài hạn và trích lập dự phòng phải thu nợ khó đòi thuộc hoạt động:

a. Tài chính

b. Kinh doanh và tài chính

c. Kinh doanh 

d. Kinh doanh và đầu tư

e. Đầu tư

Câu trả lời của bạn đúng

The correct answer is:


Kinh doanh

https://lms.ou.edu.vn/203/mod/quiz/review.php?attempt=69434&cmid=11557&showall=1 25/188
7/8/2021 BÀI KIỂM TRA KẾT THÚC MÔN HỌC (THI GIỮA KỲ): Attempt review

Câu hỏi 27
Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Chọn một câu đúng nhất:

1). Bảng cân đối kế toán cho biết quy mô hoạt động của một doanh nghiệp và phản ánh tính thời điểm
2). Bảng báo cáo kết quả kinh doanh cho biết doanh thu, chi phí, lợi nhuận và phản ánh tính thời kỳ

3). Bảng báo cáo lưu chuyển tiền tệ phản ảnh dòng tiền thực thu và tiền thực chi từ ba hoạt động: kinh doanh, đầu tư, tài chính
4). Bảng cân đối kế toán và bảng báo cáo kết quả kinh doanh hạch toán kế toán theo kế toán thực thể phát sinh

5). Bảng báo cáo lưu chuyển tiền tệ hạch toán kế toán theo kế toán thực thể tiền mặt
6). Bảng cân đối kế toán cho biết quy mô hoạt động của một doanh nghiệp và phản ánh tính thời kỳ

7). Bảng báo cáo kết quả kinh doanh cho biết doanh thu, chi phí, lợi nhuận và phản ánh tính thời điểm

a. (1), (2), (3), (4), (5) đều đúng 

b. (3), (4), (5), (6), (7) đều đúng

c. (1), (2), (3), (4), (5) đều sai

d. (1), (2), (3), (4), (5), (7) đều đúng

e. (1), (2), (3), (4), (5), (6) đều đúng

Câu trả lời của bạn đúng

The correct answer is:


(1), (2), (3), (4), (5) đều đúng

https://lms.ou.edu.vn/203/mod/quiz/review.php?attempt=69434&cmid=11557&showall=1 26/188
7/8/2021 BÀI KIỂM TRA KẾT THÚC MÔN HỌC (THI GIỮA KỲ): Attempt review

Câu hỏi 28
Sai

Đạt điểm 0,00 trên 1,00

Doanh nghiệp ABC trong năm 20X0 có tài liệu sau:


       -Doanh thu thuần trong năm 20X0 = 5.000 triệu đồng (Trong đó thu ngay bằng tiền 40%)

      -Phải thu khách hàng cuối năm 20X0 = 500 triệu đồng
       -Giả định 1 năm = 360 ngày

Yêu cầu: Kỳ thu tiền bình quân của doanh nghiệp ABC trong năm 20X0 là bao nhiêu ngày?

a. 45 ngày

b. Tất cả các câu đều sai

c. 63 ngày

d. 60 ngày

e. 36 ngày 

Câu trả lời của bạn sai.

The correct answer is:


60 ngày

https://lms.ou.edu.vn/203/mod/quiz/review.php?attempt=69434&cmid=11557&showall=1 27/188
7/8/2021 BÀI KIỂM TRA KẾT THÚC MÔN HỌC (THI GIỮA KỲ): Attempt review

Câu hỏi 29
Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Doanh nghiệp Test.ch3&4 trong kỳ có tài liệu sau

I. BẢNG CĐKT (đv: trđ) Năm 0 Năm 1 Năm 2

1. Tài sản ngắn hạn   ? ?

Tiền   ? ?

Khoản phải thu khách hàng   ? ?

Hàng tồn kho   ? ?

2. Tài sản cố định thuần   ? ?

Nguyên giá   140% x TSCĐ thuần 130% x TSCĐ thuần

Giá trị hao mòn lũy kế   ? ?

Tổng tài sản   ? ?

3. Nợ phải trả (Tổng nợ)   ? ?

a). Nợ ngắn hạn   ? ?

Khoản phải trả người bán   ? ?

Vay ngắn hạn   30% x Nợ ngắn hạn 20% x Nợ ngắn hạn

Chi phí kinh doanh phải trả   10% x Nợ ngắn hạn 6% x Nợ ngắn hạn

Thuế phải nộp   10% x Nợ ngắn hạn 8% x Nợ ngắn hạn

b). Nợ dài hạn   30% x Tổng nợ 40% x Tổng nợ

4. Vốn chủ sở hữu   ? ?

Vốn cổ phần thường   ? ?

Lợi nhuận để lại   ? ?

Tổng nợ và vốn chủ sở hữu   ? ?

II. BẢNG BC KQKD (đv: trđ) Năm 0 Năm 1 Năm 2

Doanh thu   ? ?

Trừ: Giá vốn   60% x Doanh thu 65% x Doanh thu

Bằng: Lợi nhuận gộp   ? ?

Trừ: Chi phí kinh doanh   ? ?

Trừ: Khấu hao   10% x TSCĐ thuần 10% x TSCĐ thuần

Bằng: LN trước lãi vay và thuế   ? ?

Trừ: Lãi vay   ? ?

Bằng: Lợi nhuận trước thuế   ? ?

Trừ: Thuế thu nhập   20% x LN trước thuế 20% x LN trước thuế

Bằng: Lợi nhuận sau thuế   ? ?

Trừ: Cổ tức cổ phần thường   ? ?

Bằng: Lợi nhuận để lại (đv: trđ)   16.000 10.000

Lợi nhuận để lại lũy kế 50% x LNĐL năm 1 ? ?

III. TÀI LIỆU KHÁC   Năm 1 Năm 2

Số lượng cổ phần thường   8.000.000 cổ phần 10.000.000 cổ phần

Mệnh giá mỗi cổ phần thường   10.000 đồng/ cp 10.000 đồng/ cp

Thị giá mỗi cổ phần thường   40.000 đồng/ cp 20.000 đồng/ cp

https://lms.ou.edu.vn/203/mod/quiz/review.php?attempt=69434&cmid=11557&showall=1 28/188
7/8/2021 BÀI KIỂM TRA KẾT THÚC MÔN HỌC (THI GIỮA KỲ): Attempt review

Tỷ số thanh toán hiện hành   2 lần 2,5 lần

Tỷ số tổng nợ trên tổng tài sản   60% 50%

Hệ số thanh toán lãi vay   6 lần 4 lần

Kỳ thu tiền bình quân   18 ngày 24 ngày

Vòng quay hàng tồn kho   8 vòng 6 vòng

Doanh lợi tiêu thụ (ROS)   4% 5%

Doanh lợi vốn chủ sở hữu (ROE)   40% 30%

Số ngày trong 1 năm   360 ngày 360 ngày

Trên báo cáo lưu chuyển tiền tệ lập trực tiếp: Thu tiền bán hàng trong năm 2 là bao nhiêu (đồng)?

Select one:
a. 1.102.400.000.000

b. 820.400.000.000

c. Tất cả các câu đều sai

d. 802.400.000.000 

e. 802.000.000.000

Câu trả lời của bạn đúng


The correct answer is: 802.400.000.000

https://lms.ou.edu.vn/203/mod/quiz/review.php?attempt=69434&cmid=11557&showall=1 29/188
7/8/2021 BÀI KIỂM TRA KẾT THÚC MÔN HỌC (THI GIỮA KỲ): Attempt review

Câu hỏi 30
Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Chọn một câu đúng nhất: Khi tỷ số thanh toán ngắn hạn của doanh nghiệp là 2 lần, kết quả này cho biết:

          1). Một đồng nợ được hai đồng tài sản ngắn hạn đảm bảo
          2). Một đồng nợ ngắn hạn được hai đồng tài sản đảm bảo

          3). Một đồng nợ ngắn hạn được hai đồng tài sản ngắn hạn đảm bảo
          4). Một đồng tài sản ngắn hạn được hai đồng nợ ngắn hạn đảm bảo

          5). Một đồng tài sản được hai đồng nợ ngắn hạn đảm bảo
          6). Một đồng tài sản ngắn hạn được hai đồng nợ đảm bảo

a. (1) đúng

b. (2) đúng

c. (1), (2), (3) đều đúng

d. (4), (5), (6) đều đúng

e. (4) đúng

f. (5) đúng

g. (3) đúng 

h. (1), (2), (3), (4), (5), (6) đều sai

Câu trả lời của bạn đúng

The correct answer is:


(3) đúng

https://lms.ou.edu.vn/203/mod/quiz/review.php?attempt=69434&cmid=11557&showall=1 30/188
7/8/2021 BÀI KIỂM TRA KẾT THÚC MÔN HỌC (THI GIỮA KỲ): Attempt review

Câu hỏi 31
Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Doanh nghiệp A và B có giá trị tổng tài sản bằng nhau là 200 triệu đồng và có tỷ số doanh lợi vốn chủ sở hữu (ROE) bằng nhau là 20%

Biết doanh nghiệp A có giá trị tổng nợ và giá trị doanh thu gấp đôi doanh nghiệp B
Nếu lợi nhuận sau thuế của doanh nghiệp A là 20 triệu đồng và số vòng quay tổng tài sản là 3 thì tỷ số doanh lợi tiêu thụ (ROS) của
doanh nghiệp B là bao nhiêu:

Select one:
a. 15%

b. 10% 

c. 12%

d. Tất cả các câu đều sai

e. 8%

Câu trả lời của bạn đúng

The correct answer is: 10%

Câu hỏi 32
Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Doanh nghiệp A có tài liệu sau:


Tỷ suất lợi nhuận sau thuế trên doanh thu thuần (ROS) = 5%

Vòng quay tổng tài sản = 2 vòng


ROE của công ty = 25%

Đòn bẩy tài chính của công ty là bao nhiêu (lấy 1 chữ số lẻ, đơn vị lần)?

Select one:
a. 3,0

b. 2,5 

c. Tất cả các câu đều sai

d. 2,0

e. 1,5

Câu trả lời của bạn đúng


The correct answer is: 2,5

https://lms.ou.edu.vn/203/mod/quiz/review.php?attempt=69434&cmid=11557&showall=1 31/188
7/8/2021 BÀI KIỂM TRA KẾT THÚC MÔN HỌC (THI GIỮA KỲ): Attempt review

Câu hỏi 33
Sai

Đạt điểm 0,00 trên 1,00

Công ty Anpha trong kỳ có tài liệu sau:


Báo cáo thu nhập năm báo cáo 20X0  (đv: $) Bảng CĐKT năm báo cáo 20X0  (đv: $)
Doanh thu 5.000.000 TÀI SẢN  
Trừ: Chi phí hoạt động 4.000.000 1. Tài sản ngắn hạn
Bằng: Lợi nhuận trước thuế 1.000.000 Tiền 100.000
Trừ: Thuế (20%) 200.000 Đầu tư tài chính ngắn hạn 0
Bằng: Lợi nhuận sau thuế 800.000 Phải thu khách hàng 800.000
Trừ: Cổ tức (0%) 0 Hàng tồn kho 900.000
Bằng: Lợi nhuận giữ lại 800.000 2. Tài sản cố định ròng 0
Lợi nhuận giữ lại lũy kế 800.000 Tổng tài sản 1.800.000
NGUỒN VỐN 0
KẾ HOẠCH NĂM 20X1 3. Nợ 0
Doanh thu tăng trưởng 0% a). Nợ ngắn hạn phi NH: 0
Thuế suất 20%        Phải trả người bán 200.000
Cổ tức 0% b). Nợ vay ngắn hạn 0
Lãi suất nợ vay 0% 4. Vốn chủ sở hữu 0
Đầu tư TSCĐ mới 0$  Vốn cổ phần 800.000
Vốn thiếu Vay nợ ngắn hạn Lợi nhuận giữ lại lũy kế 800.000
Vốn thừa Đầu tư TC ngắn hạn Tổng nguồn vốn 1.800.000
        
Tổng tài sản trong năm kế hoạch 20X1 là:

Select one:
a. $2.600.000

b. $2.000.000

c. $6.200.000

d. Tất cả các câu đều sai 

e. $1.600.000

Câu trả lời của bạn sai.


The correct answer is: $2.600.000

https://lms.ou.edu.vn/203/mod/quiz/review.php?attempt=69434&cmid=11557&showall=1 32/188
7/8/2021 BÀI KIỂM TRA KẾT THÚC MÔN HỌC (THI GIỮA KỲ): Attempt review

Câu hỏi 34
Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Trích bảng cân đối kế toán của doanh nghiệp tại ngày 31 tháng 12 năm báo cáo 20X0 (đơn vị: triệu đồng)
 

Tài sản Số tiền Nợ và vốn chủ sở hữu Số tiền

Tài sản ngắn hạn 2.500 Phải trả người bán 500

Tài sản cố định thuần 2.500 Nợ ngắn hạn tích lũy 500

    Nợ dài hạn 2.000

    Vốn chủ sở hữu 2.000

Tổng tài sản 5.000 Tổng nợ và vốn chủ sở hữu 5.000

 
Doanh nghiệp dự kiến doanh thu năm kế hoạch 20X1 tăng 60% so với doanh thu năm báo cáo do doanh nghiệp xây dựng một kênh
phân phối hàng mới hiệu quả hơn mà không cần đầu tư thêm tài sản cố định mới. Nếu năm kế hoạch doanh nghiệp không giữ lại lợi
nhuận thì tổng tài sản năm kế hoạch tăng cao hơn (hoặc giảm thấp hơn) so với tổng tài sản của năm báo cáo là:

Select one:
a. Giảm thấp hơn 1.800 triệu đồng

b. Tăng cao hơn 1.800 triệu đồng

c. Giảm thấp hơn 1.500 triệu đồng

d. Tất cả các câu đều sai

e. Tăng cao hơn 1.500 triệu đồng 

Câu trả lời của bạn đúng


The correct answer is: Tăng cao hơn 1.500 triệu đồng

https://lms.ou.edu.vn/203/mod/quiz/review.php?attempt=69434&cmid=11557&showall=1 33/188
7/8/2021 BÀI KIỂM TRA KẾT THÚC MÔN HỌC (THI GIỮA KỲ): Attempt review

Câu hỏi 35
Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Công ty Anpha trong kỳ có tài liệu sau:


Báo cáo thu nhập năm báo cáo 20X0  (đv: $) Bảng CĐKT năm báo cáo 20X0  (đv: $)
Doanh thu 5.000.000 TÀI SẢN  
Trừ: Chi phí hoạt động 4.000.000 1. Tài sản ngắn hạn
Bằng: Lợi nhuận trước thuế 1.000.000 Tiền 100.000
Trừ: Thuế (20%) 200.000 Đầu tư tài chính ngắn hạn 0
Bằng: Lợi nhuận sau thuế 800.000 Phải thu khách hàng 800.000
Trừ: Cổ tức (0%) 0 Hàng tồn kho 900.000
Bằng: Lợi nhuận giữ lại 800.000 2. Tài sản cố định ròng 0
Lợi nhuận giữ lại lũy kế 800.000 Tổng tài sản 1.800.000
NGUỒN VỐN 0
KẾ HOẠCH NĂM 20X1 3. Nợ 0
Doanh thu tăng trưởng 0% a). Nợ ngắn hạn phi NH: 0
Thuế suất 20%        Phải trả người bán 200.000
Cổ tức 0% b). Nợ vay ngắn hạn 0
Lãi suất nợ vay 0% 4. Vốn chủ sở hữu 0
Đầu tư TSCĐ mới 0$  Vốn cổ phần 800.000
Vốn thiếu Vay nợ ngắn hạn Lợi nhuận giữ lại lũy kế 800.000
Vốn thừa Đầu tư TC ngắn hạn Tổng nguồn vốn 1.800.000
        
Đầu tư tài chính ngắn hạn trong năm kế hoạch 20X1 là:

Select one:
a. $900.000

b. $800.000 

c. $880.000

d. $1.800.000

e. Tất cả các câu đều sai

Câu trả lời của bạn đúng


The correct answer is: $800.000

https://lms.ou.edu.vn/203/mod/quiz/review.php?attempt=69434&cmid=11557&showall=1 34/188
7/8/2021 BÀI KIỂM TRA KẾT THÚC MÔN HỌC (THI GIỮA KỲ): Attempt review

Câu hỏi 36
Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Doanh nghiệp thương mại Test.ch5 có tài liệu như sau:


Bảng báo cáo kết quả kinh doanh và bảng cân đối kế toán trong tháng 12 năm báo cáo 20X0 & kế hoạch tài chính trong tháng 1 năm
kế hoạch 20X1 (Đơn vị: đồng)

THỰC TẾ THÁNG 12/ 20X0 KẾ HOẠCH THÁNG 01/ 20X1


TÀI SẢN   1. Doanh thu 2.000.000.000
1. Tài sản ngắn hạn:  2. Tỷ lệ giá vốn trên doanh thu 70%
Tiền 50.000.0003. Tỷ lệ chi phí kinh doanh trên doanh thu 22%
Phải thu khách hàng 150.000.0004. Tỷ lệ HTK cuối tháng tính trên giá vốn 90%
Hàng tồn kho 400.000.0005. Hàng bán ra thu ngay bằng tiền 40%
2. Tài sản cố định ròng: 0 (Phần còn lại tháng sau thu hết)  
Cộng tài sản 600.000.0006. Hàng mua vào chi trả ngay bằng tiền 60%
NGUỒN VỐN   (Phần còn lại tháng sau chi trả hết)  
3. Nợ phải trả:  7. Chi phí kinh doanh trả ngay bằng tiền 80%
Phải trả người bán 120.000.000 (Phần còn lại tháng sau chi trả hết)  
Chi phí KD phải trả 60.000.0008. Thuế suất thuế thu nhập 20%
4. Vốn chủ sở hữu:   (100% chi nộp ngay trong tháng bằng tiền)  
Vốn cổ phần thường 400.000.0009. Tỷ lệ cổ tức tính trên lợi nhuận sau thuế 75%
Lợi nhuận giữ lại 20.000.000 (100% chi trả ngay trong tháng bằng tiền)  
Cộng nguồn vốn 600.000.000
      
Trên bảng báo cáo lưu chuyển tiền tệ kế hoạch tháng 01/ 20X1: Lưu chuyển tiền tệ thuần từ hoạt động
kinh doanh là bao nhiêu? (Có phân biệt số âm, dương)

Select one:
a. 970 triệu đồng

b. 790 triệu đồng

c. Tất cả các câu đều sai

d. (790) triệu đồng

e. (970) triệu đồng 

Câu trả lời của bạn đúng


The correct answer is: (970) triệu đồng

https://lms.ou.edu.vn/203/mod/quiz/review.php?attempt=69434&cmid=11557&showall=1 35/188
7/8/2021 BÀI KIỂM TRA KẾT THÚC MÔN HỌC (THI GIỮA KỲ): Attempt review

Câu hỏi 37
Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Doanh nghiệp Test.ch3&4 trong kỳ có tài liệu sau

I. BẢNG CĐKT (đv: trđ) Năm 0 Năm 1 Năm 2

1. Tài sản ngắn hạn   ? ?

Tiền   ? ?

Khoản phải thu khách hàng   ? ?

Hàng tồn kho   ? ?

2. Tài sản cố định thuần   ? ?

Nguyên giá   140% x TSCĐ thuần 130% x TSCĐ thuần

Giá trị hao mòn lũy kế   ? ?

Tổng tài sản   ? ?

3. Nợ phải trả (Tổng nợ)   ? ?

a). Nợ ngắn hạn   ? ?

Khoản phải trả người bán   ? ?

Vay ngắn hạn   30% x Nợ ngắn hạn 20% x Nợ ngắn hạn

Chi phí kinh doanh phải trả   10% x Nợ ngắn hạn 6% x Nợ ngắn hạn

Thuế phải nộp   10% x Nợ ngắn hạn 8% x Nợ ngắn hạn

b). Nợ dài hạn   30% x Tổng nợ 40% x Tổng nợ

4. Vốn chủ sở hữu   ? ?

Vốn cổ phần thường   ? ?

Lợi nhuận để lại   ? ?

Tổng nợ và vốn chủ sở hữu   ? ?

II. BẢNG BC KQKD (đv: trđ) Năm 0 Năm 1 Năm 2

Doanh thu   ? ?

Trừ: Giá vốn   60% x Doanh thu 65% x Doanh thu

Bằng: Lợi nhuận gộp   ? ?

Trừ: Chi phí kinh doanh   ? ?

Trừ: Khấu hao   10% x TSCĐ thuần 10% x TSCĐ thuần

Bằng: LN trước lãi vay và thuế   ? ?

Trừ: Lãi vay   ? ?

Bằng: Lợi nhuận trước thuế   ? ?

Trừ: Thuế thu nhập   20% x LN trước thuế 20% x LN trước thuế

Bằng: Lợi nhuận sau thuế   ? ?

Trừ: Cổ tức cổ phần thường   ? ?

Bằng: Lợi nhuận để lại (đv: trđ)   16.000 10.000

Lợi nhuận để lại lũy kế 50% x LNĐL năm 1 ? ?

III. TÀI LIỆU KHÁC   Năm 1 Năm 2

Số lượng cổ phần thường   8.000.000 cổ phần 10.000.000 cổ phần

Mệnh giá mỗi cổ phần thường   10.000 đồng/ cp 10.000 đồng/ cp

Thị giá mỗi cổ phần thường   40.000 đồng/ cp 20.000 đồng/ cp

https://lms.ou.edu.vn/203/mod/quiz/review.php?attempt=69434&cmid=11557&showall=1 36/188
7/8/2021 BÀI KIỂM TRA KẾT THÚC MÔN HỌC (THI GIỮA KỲ): Attempt review

Tỷ số thanh toán hiện hành   2 lần 2,5 lần

Tỷ số tổng nợ trên tổng tài sản   60% 50%

Hệ số thanh toán lãi vay   6 lần 4 lần

Kỳ thu tiền bình quân   18 ngày 24 ngày

Vòng quay hàng tồn kho   8 vòng 6 vòng

Doanh lợi tiêu thụ (ROS)   4% 5%

Doanh lợi vốn chủ sở hữu (ROE)   40% 30%

Số ngày trong 1 năm   360 ngày 360 ngày

Trên bảng báo cáo kết quả kinh doanh: Khấu hao năm 2 là bao nhiêu, không phân biệt số âm (đơn vị: đồng)?

Select one:
a. Tất cả các câu đều sai

b. 7.600.000.000

c. 6.000.000.000

d. 76.700.000.000

e. 6.700.000.000 

Câu trả lời của bạn đúng


The correct answer is: 6.700.000.000

https://lms.ou.edu.vn/203/mod/quiz/review.php?attempt=69434&cmid=11557&showall=1 37/188
7/8/2021 BÀI KIỂM TRA KẾT THÚC MÔN HỌC (THI GIỮA KỲ): Attempt review

Câu hỏi 38
Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Công ty ABC trong kỳ có tài liệu sau:


Bảng báo cáo kết quả kinh doanh (đơn vị: $)
Khoản mục Năm 5 Năm 4 Năm 3
Doanh thu 1.000.000 400.000 2.000.000
Giá vốn hàng bán 300.000 300.000 500.000
Chi phí kinh doanh 200.000 150.000 400.000
Lợi nhuận trước thuế 500.000 (50.000) 1.100.000
 
Trong phân tích theo cơ cấu (chiều dọc) trên bảng báo cáo kết quả kinh doanh, số
cơ cấu của khoản mục doanh thu năm 3?

Select one:
a. 0%

b. 100% 

c. Không câu nào đúng

d. (100%)

Câu trả lời của bạn đúng


The correct answer is: 100%

https://lms.ou.edu.vn/203/mod/quiz/review.php?attempt=69434&cmid=11557&showall=1 38/188
7/8/2021 BÀI KIỂM TRA KẾT THÚC MÔN HỌC (THI GIỮA KỲ): Attempt review

Câu hỏi 39
Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Công ty Anpha trong kỳ có tài liệu sau:


Báo cáo thu nhập năm báo cáo 20X0  (đv: $) Bảng CĐKT năm báo cáo 20X0  (đv: $)
Doanh thu 5.000.000 TÀI SẢN  
Trừ: Chi phí hoạt động 4.000.000 1. Tài sản ngắn hạn
Bằng: Lợi nhuận trước thuế 1.000.000 Tiền 100.000
Trừ: Thuế (20%) 200.000 Đầu tư tài chính ngắn hạn 0
Bằng: Lợi nhuận sau thuế 800.000 Phải thu khách hàng 800.000
Trừ: Cổ tức (0%) 0 Hàng tồn kho 900.000
Bằng: Lợi nhuận giữ lại 800.000 2. Tài sản cố định ròng 0
Lợi nhuận giữ lại lũy kế 800.000 Tổng tài sản 1.800.000
NGUỒN VỐN 0
3. Nợ 0
KẾ HOẠCH NĂM 20X1 a). Nợ ngắn hạn phi NH: 0
Thuế suất 20%        Phải trả người bán 200.000
Cổ tức 0% b). Nợ vay ngắn hạn 0
Lãi suất nợ vay 0% 4. Vốn chủ sở hữu 0
Đầu tư TSCĐ mới 0$  Vốn cổ phần 800.000
Vốn thiếu Vay nợ ngắn hạn Lợi nhuận giữ lại lũy kế 800.000
Vốn thừa Đầu tư TC ngắn hạn Tổng nguồn vốn 1.800.000
        
Tại tỷ lệ IGR: Vốn thừa (thiếu) trong năm kế hoạch 20X1 khi chưa có tài trợ nội sinh và ngoại sinh là (có
phân biệt số vốn thừa/thiếu bằng đóng/mở ngoặc)

Select one:
a.
$1.600.000

b. $2.600.000

c. Tất cả các câu đều sai


d. ($2.600.000)

e. ($1.600.000) 

Câu trả lời của bạn đúng


The correct answer is: ($1.600.000)

https://lms.ou.edu.vn/203/mod/quiz/review.php?attempt=69434&cmid=11557&showall=1 39/188
7/8/2021 BÀI KIỂM TRA KẾT THÚC MÔN HỌC (THI GIỮA KỲ): Attempt review

Câu hỏi 40
Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Doanh nghiệp Test.ch3&4 trong kỳ có tài liệu sau

I. BẢNG CĐKT (đv: trđ) Năm 0 Năm 1 Năm 2

1. Tài sản ngắn hạn   ? ?

Tiền   ? ?

Khoản phải thu khách hàng   ? ?

Hàng tồn kho   ? ?

2. Tài sản cố định thuần   ? ?

Nguyên giá   140% x TSCĐ thuần 130% x TSCĐ thuần

Giá trị hao mòn lũy kế   ? ?

Tổng tài sản   ? ?

3. Nợ phải trả (Tổng nợ)   ? ?

a). Nợ ngắn hạn   ? ?

Khoản phải trả người bán   ? ?

Vay ngắn hạn   30% x Nợ ngắn hạn 20% x Nợ ngắn hạn

Chi phí kinh doanh phải trả   10% x Nợ ngắn hạn 6% x Nợ ngắn hạn

Thuế phải nộp   10% x Nợ ngắn hạn 8% x Nợ ngắn hạn

b). Nợ dài hạn   30% x Tổng nợ 40% x Tổng nợ

4. Vốn chủ sở hữu   ? ?

Vốn cổ phần thường   ? ?

Lợi nhuận để lại   ? ?

Tổng nợ và vốn chủ sở hữu   ? ?

II. BẢNG BC KQKD (đv: trđ) Năm 0 Năm 1 Năm 2

Doanh thu   ? ?

Trừ: Giá vốn   60% x Doanh thu 65% x Doanh thu

Bằng: Lợi nhuận gộp   ? ?

Trừ: Chi phí kinh doanh   ? ?

Trừ: Khấu hao   10% x TSCĐ thuần 10% x TSCĐ thuần

Bằng: LN trước lãi vay và thuế   ? ?

Trừ: Lãi vay   ? ?

Bằng: Lợi nhuận trước thuế   ? ?

Trừ: Thuế thu nhập   20% x LN trước thuế 20% x LN trước thuế

Bằng: Lợi nhuận sau thuế   ? ?

Trừ: Cổ tức cổ phần thường   ? ?

Bằng: Lợi nhuận để lại (đv: trđ)   16.000 10.000

Lợi nhuận để lại lũy kế 50% x LNĐL năm 1 ? ?

III. TÀI LIỆU KHÁC   Năm 1 Năm 2

Số lượng cổ phần thường   8.000.000 cổ phần 10.000.000 cổ phần

Mệnh giá mỗi cổ phần thường   10.000 đồng/ cp 10.000 đồng/ cp

Thị giá mỗi cổ phần thường   40.000 đồng/ cp 20.000 đồng/ cp

https://lms.ou.edu.vn/203/mod/quiz/review.php?attempt=69434&cmid=11557&showall=1 40/188
7/8/2021 BÀI KIỂM TRA KẾT THÚC MÔN HỌC (THI GIỮA KỲ): Attempt review

Tỷ số thanh toán hiện hành   2 lần 2,5 lần

Tỷ số tổng nợ trên tổng tài sản   60% 50%

Hệ số thanh toán lãi vay   6 lần 4 lần

Kỳ thu tiền bình quân   18 ngày 24 ngày

Vòng quay hàng tồn kho   8 vòng 6 vòng

Doanh lợi tiêu thụ (ROS)   4% 5%

Doanh lợi vốn chủ sở hữu (ROE)   40% 30%

Số ngày trong 1 năm   360 ngày 360 ngày

Trên báo cáo lưu chuyển tiền tệ lập trực tiếp: Chi tiền trả lãi vay trong năm 2 là bao nhiêu (đồng)?

Select one:
a. Tất cả các câu đều sai

b. 26.750.000.000

c. 10.750.000.000

d. 16.750.000.000 

e. 61.750.000.000

Câu trả lời của bạn đúng


The correct answer is: 16.750.000.000

https://lms.ou.edu.vn/203/mod/quiz/review.php?attempt=69434&cmid=11557&showall=1 41/188
7/8/2021 BÀI KIỂM TRA KẾT THÚC MÔN HỌC (THI GIỮA KỲ): Attempt review

Câu hỏi 41
Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Doanh nghiệp Test.ch3&4 trong kỳ có tài liệu sau

I. BẢNG CĐKT (đv: trđ) Năm 0 Năm 1 Năm 2

1. Tài sản ngắn hạn   ? ?

Tiền   ? ?

Khoản phải thu khách hàng   ? ?

Hàng tồn kho   ? ?

2. Tài sản cố định thuần   ? ?

Nguyên giá   140% x TSCĐ thuần 130% x TSCĐ thuần

Giá trị hao mòn lũy kế   ? ?

Tổng tài sản   ? ?

3. Nợ phải trả (Tổng nợ)   ? ?

a). Nợ ngắn hạn   ? ?

Khoản phải trả người bán   ? ?

Vay ngắn hạn   30% x Nợ ngắn hạn 20% x Nợ ngắn hạn

Chi phí kinh doanh phải trả   10% x Nợ ngắn hạn 6% x Nợ ngắn hạn

Thuế phải nộp   10% x Nợ ngắn hạn 8% x Nợ ngắn hạn

b). Nợ dài hạn   30% x Tổng nợ 40% x Tổng nợ

4. Vốn chủ sở hữu   ? ?

Vốn cổ phần thường   ? ?

Lợi nhuận để lại   ? ?

Tổng nợ và vốn chủ sở hữu   ? ?

II. BẢNG BC KQKD (đv: trđ) Năm 0 Năm 1 Năm 2

Doanh thu   ? ?

Trừ: Giá vốn   60% x Doanh thu 65% x Doanh thu

Bằng: Lợi nhuận gộp   ? ?

Trừ: Chi phí kinh doanh   ? ?

Trừ: Khấu hao   10% x TSCĐ thuần 10% x TSCĐ thuần

Bằng: LN trước lãi vay và thuế   ? ?

Trừ: Lãi vay   ? ?

Bằng: Lợi nhuận trước thuế   ? ?

Trừ: Thuế thu nhập   20% x LN trước thuế 20% x LN trước thuế

Bằng: Lợi nhuận sau thuế   ? ?

Trừ: Cổ tức cổ phần thường   ? ?

Bằng: Lợi nhuận để lại (đv: trđ)   16.000 10.000

Lợi nhuận để lại lũy kế 50% x LNĐL năm 1 ? ?

III. TÀI LIỆU KHÁC   Năm 1 Năm 2

Số lượng cổ phần thường   8.000.000 cổ phần 10.000.000 cổ phần

Mệnh giá mỗi cổ phần thường   10.000 đồng/ cp 10.000 đồng/ cp

Thị giá mỗi cổ phần thường   40.000 đồng/ cp 20.000 đồng/ cp

https://lms.ou.edu.vn/203/mod/quiz/review.php?attempt=69434&cmid=11557&showall=1 42/188
7/8/2021 BÀI KIỂM TRA KẾT THÚC MÔN HỌC (THI GIỮA KỲ): Attempt review

Tỷ số thanh toán hiện hành   2 lần 2,5 lần

Tỷ số tổng nợ trên tổng tài sản   60% 50%

Hệ số thanh toán lãi vay   6 lần 4 lần

Kỳ thu tiền bình quân   18 ngày 24 ngày

Vòng quay hàng tồn kho   8 vòng 6 vòng

Doanh lợi tiêu thụ (ROS)   4% 5%

Doanh lợi vốn chủ sở hữu (ROE)   40% 30%

Số ngày trong 1 năm   360 ngày 360 ngày

Trên bảng báo cáo kết quả kinh doanh: Chi phí kinh doanh năm 2 là bao nhiêu (đồng)?

Select one:
a. 277.700.000.000

b. 307.700.000.000

c. Tất cả các câu đều sai

d. 207.700.000.000 

e. 207.000.000.000

Câu trả lời của bạn đúng


The correct answer is: 207.700.000.000

https://lms.ou.edu.vn/203/mod/quiz/review.php?attempt=69434&cmid=11557&showall=1 43/188
7/8/2021 BÀI KIỂM TRA KẾT THÚC MÔN HỌC (THI GIỮA KỲ): Attempt review

Câu hỏi 42
Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Chọn một câu đúng nhất: Trong phương trình tài chính Dupont

          1). Tỷ số ROA; Tỷ số nợ tất cả đều tỷ lệ thuận với tỷ số ROE


          2). Tỷ số ROS; Tỷ số vòng quay tổng tài sản; Tỷ số nợ tất cả đều tỷ lệ thuận với tỷ số ROE

          3). Tỷ số ROS; Tỷ số vòng quay tổng tài sản tất cả đều tỷ lệ thuận với tỷ số ROA
          4). Tỷ số ROS; Tỷ số vòng quay tổng tài sản; Tỷ số đòn bẩy nợ tất cả đều tỷ lệ thuận với tỷ số ROE

          5). Tỷ số ROA; Tỷ số đòn bẩy nợ tất cả đều tỷ lệ thuận với tỷ số ROE

a. (1), (3), (5) đều đúng

b. (1), (2), (3), (4), (5) tất cả đều sai


c. (3) đúng

d. (5) đúng

e. (4) đúng

f. (1) đúng

g. (1), (2), (3), (4), (5) tất cả đều đúng 

h. (2) đúng

Câu trả lời của bạn đúng


The correct answer is:
(1), (2), (3), (4), (5) tất cả đều đúng

https://lms.ou.edu.vn/203/mod/quiz/review.php?attempt=69434&cmid=11557&showall=1 44/188
7/8/2021 BÀI KIỂM TRA KẾT THÚC MÔN HỌC (THI GIỮA KỲ): Attempt review

Câu hỏi 43
Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Công ty ABC trong kỳ có tài liệu sau:


       
Bảng cân đối kế toán  (đơn vị: $)
Tài sản Năm 3 Năm 2 Năm 1
Tài sản ngắn hạn 2.000.000 1.400.000 2.500.000
Tài sản cố định ròng hữu hình 800.000 1.000.000 1.200.000
Tài sản cố định ròng vô hình 200.000 100.000 300.000
Tổng tài sản 3.000.000 2.500.000 4.000.000
Nguồn vốn Năm 3 Năm 2 Năm 1
Nợ ngắn hạn 500.000 600.000 1.000.000
Nợ dài hạn 800.000 500.000 1.000.000
Vốn chủ sở hữu 1.700.000 1.400.000 2.000.000
Tổng nguồn vốn 3.000.000 2.500.000 4.000.000
 
Trong phân tích cơ cấu (chiều dọc) trên bảng cân đối kế toán, số cơ cấu của khoản
mục tổng tài sản năm 3?

Select one:
a. 0%

b. 100% 

c. Không câu nào đúng

d. (100%)

Câu trả lời của bạn đúng


The correct answer is: 100%

https://lms.ou.edu.vn/203/mod/quiz/review.php?attempt=69434&cmid=11557&showall=1 45/188
7/8/2021 BÀI KIỂM TRA KẾT THÚC MÔN HỌC (THI GIỮA KỲ): Attempt review

Câu hỏi 44
Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Công ty Anpha trong kỳ có tài liệu sau:


Báo cáo thu nhập năm báo cáo 20X0  (đv: $) Bảng CĐKT năm báo cáo 20X0  (đv: $)
Doanh thu 5.000.000 TÀI SẢN  
Trừ: Chi phí hoạt động 4.000.000 1. Tài sản ngắn hạn
Bằng: Lợi nhuận trước thuế 1.000.000 Tiền 100.000
Trừ: Thuế (20%) 200.000 Đầu tư tài chính ngắn hạn 0
Bằng: Lợi nhuận sau thuế 800.000 Phải thu khách hàng 800.000
Trừ: Cổ tức (0%) 0 Hàng tồn kho 900.000
Bằng: Lợi nhuận giữ lại 800.000 2. Tài sản cố định ròng 0
Lợi nhuận giữ lại lũy kế 800.000 Tổng tài sản 1.800.000
NGUỒN VỐN 0
KẾ HOẠCH NĂM 20X1 3. Nợ 0
Doanh thu tăng trưởng 200% a). Nợ ngắn hạn phi NH: 0
Thuế suất 20%        Phải trả người bán 200.000
Cổ tức 0% b). Nợ vay ngắn hạn 0
Lãi suất nợ vay 0% 4. Vốn chủ sở hữu 0
Đầu tư TSCĐ mới 0$  Vốn cổ phần 800.000
Vốn thiếu Vay nợ ngắn hạn Lợi nhuận giữ lại lũy kế 800.000
Vốn thừa Đầu tư TC ngắn hạn Tổng nguồn vốn 1.800.000
        
Lợi nhuận sau thuế trong năm kế hoạch 20X1 là:

Select one:
a. $2.400.000 

b. $4.400.000

c. $1.400.000

d. Tất cả các câu đều sai

e. $2.000.000

Câu trả lời của bạn đúng


The correct answer is: $2.400.000

https://lms.ou.edu.vn/203/mod/quiz/review.php?attempt=69434&cmid=11557&showall=1 46/188
7/8/2021 BÀI KIỂM TRA KẾT THÚC MÔN HỌC (THI GIỮA KỲ): Attempt review

Câu hỏi 45
Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Chọn một câu đúng nhất:


Số liệu công A như sau:

        ROE = 50%
        Thuế suất thuế TNDN = 20%

        EBIT /Doanh thu thuần = 20%


        Tổng tài sản /Vốn chủ sở hữu = 2 lần

        Lãi vay /Tổng tài sản = 10%


Nếu thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp tăng từ 20% lên đến 25% thì vòng quay tổng tài sản của công ty sẽ:

1). Giảm
2). Tăng
3). Không đổi

4). Tất cả (1), (2), (3) đều xảy ra

a. (1) đúng

b. (3) đúng

c. (2) đúng 
d. (1), (2), (3), (4) đều đúng

e. (4) đúng

Câu trả lời của bạn đúng


The correct answer is: (2) đúng

https://lms.ou.edu.vn/203/mod/quiz/review.php?attempt=69434&cmid=11557&showall=1 47/188
7/8/2021 BÀI KIỂM TRA KẾT THÚC MÔN HỌC (THI GIỮA KỲ): Attempt review

Câu hỏi 46
Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Chọn một câu đúng nhất và điền vào chổ trống: ____________ cho biết hiệu quả sử dụng, quản lý và đầu tư các loại tài sản trong doanh
nghiệp như thế nào
     1). Nhóm tỷ số thanh toán

     2). Nhóm tỷ số cơ cấu tài chính


     3). Nhóm tỷ số hoạt động

     4). Nhóm tỷ số doanh lợi


     5). Nhóm tỷ số thị trường

     6). Nhóm tỷ số tăng trưởng

a. (3) đúng 

b. (4) đúng

c. (1) đúng

d. (5) đúng

e. (6) đúng

f. (2) đúng

Câu trả lời của bạn đúng


The correct answer is:
(3) đúng

https://lms.ou.edu.vn/203/mod/quiz/review.php?attempt=69434&cmid=11557&showall=1 48/188
7/8/2021 BÀI KIỂM TRA KẾT THÚC MÔN HỌC (THI GIỮA KỲ): Attempt review

Câu hỏi 47
Sai

Đạt điểm 0,00 trên 1,00

Công ty ABC trong kỳ có tài liệu sau (đơn vị: USD):


Bảng báo cáo KQKD Năm 1 Năm 2 Năm 3 Bảng cân đối kế toán Năm 1 Năm 2 Năm 3
Doanh thu 40.000 20.000 50.000 1. Tài sản ngắn hạn 5.600 5.000 7.500
Trừ: Giá vốn hàng bán 26.000 13.000 32.500      Tiền 560 500 750
Bằng: Lợi nhuận gộp 14.000 7.000 17.500      Khoản phải thu 1.680 1.500 2.250
Trừ: CPKD chưa tính KH 8.800 4.400 11.000      Hàng tồn kho 3.360 3.000 4.500
Trừ: Khấu hao 480 1.000 1.000 2. TS cố định thuần 2.400 5.000 5.000
Bằng: EBIT 4.720 1.600 5.500 Tổng tài sản 8.00010.000 12.500
Trừ: Lãi vay 1.920 1.600 2.500 3. Tổng nợ 4.800 4.000 6.250
Bằng: LN trước thuế 2.800 0 3.000 a). Nợ ngắn hạn 2.880 3.200 4.375
Trừ: Thuế thu nhập 560 0 600      Khoản phải trả 1.152 640 875
Bằng: Lợi nhuận sau thuế 2.240 0 2.400      Vay ngắn hạn 576 320 875
Trừ: Cổ tức 1.792 0 1.920      Chi phí KD phải trả 576 640 875
Bằng: Lợi nhuận để lại 448 0 480      Thuế phải nộp 576 960 875
Lợi nhuận để lại lũy kế 448 448 928      Lãi vay phải trả 0 640 875
b). Nợ dài hạn 0 0 0
     Vay dài hạn 1.920 800 1.875
4. Vốn chủ sở hữu 3.200 6.000 6.250
     Vốn CP thường 2.752 5.552 5.322
       Lợi nhuận để lại 448 448 928
Tổng nguồn vốn 8.00010.000 12.500
 

Trên bảng báo cáo lưu chuyển tiền tệ: Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính trong năm 3 là (Có phân biệt số âm dương):

Select one:
a. $502
b. $520 

c. ($520)

d. Tất cả các câu đều sai

e. $250

f. ($250)

Câu trả lời của bạn sai.


The correct answer is: ($520)

https://lms.ou.edu.vn/203/mod/quiz/review.php?attempt=69434&cmid=11557&showall=1 49/188
7/8/2021 BÀI KIỂM TRA KẾT THÚC MÔN HỌC (THI GIỮA KỲ): Attempt review

Câu hỏi 48
Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Công ty ABC trong kỳ có tài liệu sau:


Bảng báo cáo kết quả kinh doanh (đơn vị: $)
Khoản mục Năm 5 Năm 4 Năm 3
Doanh thu 1.000.000 400.000 2.000.000
Giá vốn hàng bán 300.000 300.000 500.000
Chi phí kinh doanh 200.000 150.000 400.000
Lợi nhuận trước thuế 500.000 (50.000) 1.100.000
 
Trong phân tích cơ cấu (chiều dọc) trên bảng báo cáo kết quả kinh doanh, số cơ cấu
của khoản mục giá vốn hàng bán năm 3?

Select one:
a. Không câu nào đúng

b. 75%

c. 25% 

d. (25%)

Câu trả lời của bạn đúng


The correct answer is: 25%

https://lms.ou.edu.vn/203/mod/quiz/review.php?attempt=69434&cmid=11557&showall=1 50/188
7/8/2021 BÀI KIỂM TRA KẾT THÚC MÔN HỌC (THI GIỮA KỲ): Attempt review

Câu hỏi 49
Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Chọn một câu đúng nhất: Một bảng báo cáo lưu chuyển tiền tệ bao gồm dòng tiền các hoạt động

1). Dòng tiền hoạt động kinh doanh, dòng tiền hoạt động dự án đầu tư, dòng tiền hoạt động tài chính
2). Dòng tiền hoạt động kinh doanh, dòng tiền hoạt động đầu tư, dòng tiền hoạt động cho thuê

3). Dòng tiền hoạt động kinh doanh, dòng tiền hoạt động đầu tư, dòng tiền hoạt động tài chính
4). Dòng tiền hoạt động kinh doanh, dòng tiền hoạt động đầu tư, dòng tiền hoạt động dịch vụ tài chính

5). Dòng tiền hoạt động dịch vụ kinh doanh, dòng tiền hoạt động đầu tư, dòng tiền hoạt động tài chính

a. (3) đúng 
b. (4) đúng
c. (1) đúng

d. (5) đúng
e. (2) đúng

Câu trả lời của bạn đúng


The correct answer is: (3) đúng

https://lms.ou.edu.vn/203/mod/quiz/review.php?attempt=69434&cmid=11557&showall=1 51/188
7/8/2021 BÀI KIỂM TRA KẾT THÚC MÔN HỌC (THI GIỮA KỲ): Attempt review

Câu hỏi 50
Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Công ty ABC trong kỳ có tài liệu sau:


Bảng báo cáo kết quả kinh doanh (đơn vị: $)
Khoản mục Năm 5 Năm 4 Năm 3
Doanh thu 1.000.000 400.000 2.000.000
Giá vốn hàng bán 300.000 300.000 500.000
Chi phí kinh doanh 200.000 150.000 400.000
Lợi nhuận trước thuế 500.000 (50.000) 1.100.000
 
Trong phân tích xu hướng (chiều ngang) trên bảng báo cáo kết quả kinh doanh, số
xu hướng tốc độ phát triển của khoản mục doanh thu năm 5 so với năm 3?

Select one:
a. Không câu nào đúng

b. (50%)

c. 50% 

d. 25%

Câu trả lời của bạn đúng

The correct answer is: 50%

Câu hỏi 51
Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Một sự tăng lên trong tồn kho $7.000 của kỳ này so với kỳ trước, tác động này lên báo cáo lưu chuyển tiền tệ sẽ làm:

Select one:
a. Tăng dòng tiền từ hoạt động kinh doanh là $14.000

b. Giảm dòng tiền từ hoạt động kinh doanh là $7.000 

c. Tất cả các câu đều sai

d. Tăng dòng tiền từ hoạt động kinh doanh là $7.000

e. Giảm dòng tiền từ hoạt động kinh doanh là $14.000

Câu trả lời của bạn đúng

The correct answer is: Giảm dòng tiền từ hoạt động kinh doanh là $7.000

https://lms.ou.edu.vn/203/mod/quiz/review.php?attempt=69434&cmid=11557&showall=1 52/188
7/8/2021 BÀI KIỂM TRA KẾT THÚC MÔN HỌC (THI GIỮA KỲ): Attempt review

Câu hỏi 52
Sai

Đạt điểm 0,00 trên 1,00

Công ty Anpha trong kỳ có tài liệu sau:


Báo cáo thu nhập năm báo cáo 20X0  (đv: $) Bảng CĐKT năm báo cáo 20X0  (đv: $)
Doanh thu 5.000.000 TÀI SẢN  
Trừ: Chi phí hoạt động 4.000.000 1. Tài sản ngắn hạn
Bằng: Lợi nhuận trước thuế 1.000.000 Tiền 100.000
Trừ: Thuế (20%) 200.000 Đầu tư tài chính ngắn hạn 0
Bằng: Lợi nhuận sau thuế 800.000 Phải thu khách hàng 800.000
Trừ: Cổ tức (0%) 0 Hàng tồn kho 900.000
Bằng: Lợi nhuận giữ lại 800.000 2. Tài sản cố định ròng 0
Lợi nhuận giữ lại lũy kế 800.000 Tổng tài sản 1.800.000
NGUỒN VỐN 0
KẾ HOẠCH NĂM 20X1 3. Nợ 0
Doanh thu tăng trưởng 50% a). Nợ ngắn hạn phi NH: 0
Thuế suất 20%        Phải trả người bán 200.000
Cổ tức 0% b). Nợ vay ngắn hạn 0
Lãi suất nợ vay 0% 4. Vốn chủ sở hữu 0
Đầu tư TSCĐ mới 0$  Vốn cổ phần 800.000
Vốn thiếu Vay nợ ngắn hạn Lợi nhuận giữ lại lũy kế 800.000
Vốn thừa Đầu tư TC ngắn hạn Tổng nguồn vốn 1.800.000
        
Lợi nhuận giữ lại lũy kế trong năm kế hoạch 20X1 là:

Select one:
a. $2.600.000

b. $2.000.000

c. $2.200.000

d. Tất cả các câu đều sai 

e. $3.000.000

Câu trả lời của bạn sai.


The correct answer is: $2.000.000

https://lms.ou.edu.vn/203/mod/quiz/review.php?attempt=69434&cmid=11557&showall=1 53/188
7/8/2021 BÀI KIỂM TRA KẾT THÚC MÔN HỌC (THI GIỮA KỲ): Attempt review

Câu hỏi 53
Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Doanh nghiệp Test.ch3&4 trong kỳ có tài liệu sau

I. BẢNG CĐKT (đv: trđ) Năm 0 Năm 1 Năm 2

1. Tài sản ngắn hạn   ? ?

Tiền   ? ?

Khoản phải thu khách hàng   ? ?

Hàng tồn kho   ? ?

2. Tài sản cố định thuần   ? ?

Nguyên giá   140% x TSCĐ thuần 130% x TSCĐ thuần

Giá trị hao mòn lũy kế   ? ?

Tổng tài sản   ? ?

3. Nợ phải trả (Tổng nợ)   ? ?

a). Nợ ngắn hạn   ? ?

Khoản phải trả người bán   ? ?

Vay ngắn hạn   30% x Nợ ngắn hạn 20% x Nợ ngắn hạn

Chi phí kinh doanh phải trả   10% x Nợ ngắn hạn 6% x Nợ ngắn hạn

Thuế phải nộp   10% x Nợ ngắn hạn 8% x Nợ ngắn hạn

b). Nợ dài hạn   30% x Tổng nợ 40% x Tổng nợ

4. Vốn chủ sở hữu   ? ?

Vốn cổ phần thường   ? ?

Lợi nhuận để lại   ? ?

Tổng nợ và vốn chủ sở hữu   ? ?

II. BẢNG BC KQKD (đv: trđ) Năm 0 Năm 1 Năm 2

Doanh thu   ? ?

Trừ: Giá vốn   60% x Doanh thu 65% x Doanh thu

Bằng: Lợi nhuận gộp   ? ?

Trừ: Chi phí kinh doanh   ? ?

Trừ: Khấu hao   10% x TSCĐ thuần 10% x TSCĐ thuần

Bằng: LN trước lãi vay và thuế   ? ?

Trừ: Lãi vay   ? ?

Bằng: Lợi nhuận trước thuế   ? ?

Trừ: Thuế thu nhập   20% x LN trước thuế 20% x LN trước thuế

Bằng: Lợi nhuận sau thuế   ? ?

Trừ: Cổ tức cổ phần thường   ? ?

Bằng: Lợi nhuận để lại (đv: trđ)   16.000 10.000

Lợi nhuận để lại lũy kế 50% x LNĐL năm 1 ? ?

III. TÀI LIỆU KHÁC   Năm 1 Năm 2

Số lượng cổ phần thường   8.000.000 cổ phần 10.000.000 cổ phần

Mệnh giá mỗi cổ phần thường   10.000 đồng/ cp 10.000 đồng/ cp

Thị giá mỗi cổ phần thường   40.000 đồng/ cp 20.000 đồng/ cp

https://lms.ou.edu.vn/203/mod/quiz/review.php?attempt=69434&cmid=11557&showall=1 54/188
7/8/2021 BÀI KIỂM TRA KẾT THÚC MÔN HỌC (THI GIỮA KỲ): Attempt review

Tỷ số thanh toán hiện hành   2 lần 2,5 lần

Tỷ số tổng nợ trên tổng tài sản   60% 50%

Hệ số thanh toán lãi vay   6 lần 4 lần

Kỳ thu tiền bình quân   18 ngày 24 ngày

Vòng quay hàng tồn kho   8 vòng 6 vòng

Doanh lợi tiêu thụ (ROS)   4% 5%

Doanh lợi vốn chủ sở hữu (ROE)   40% 30%

Số ngày trong 1 năm   360 ngày 360 ngày

Trên báo cáo lưu chuyển tiền tệ: Tổng lưu chuyển tiền thuần trong năm 2 là bao nhiêu? (Có phân biệt dấu âm, dương)

Select one:
a. (28.000.000.000)

b. Tất cả các câu đều sai

c. 28.100.000.000

d. 28.000.000.000

e. (28.100.000.000) 

Câu trả lời của bạn đúng


The correct answer is: (28.100.000.000)

https://lms.ou.edu.vn/203/mod/quiz/review.php?attempt=69434&cmid=11557&showall=1 55/188
7/8/2021 BÀI KIỂM TRA KẾT THÚC MÔN HỌC (THI GIỮA KỲ): Attempt review

Câu hỏi 54
Sai

Đạt điểm 0,00 trên 1,00

Công ty Anpha trong kỳ có tài liệu sau:


Báo cáo thu nhập năm báo cáo 20X0  (đv: $) Bảng CĐKT năm báo cáo 20X0  (đv: $)
Doanh thu 5.000.000 TÀI SẢN  
Trừ: Chi phí hoạt động 4.000.000 1. Tài sản ngắn hạn
Bằng: Lợi nhuận trước thuế 1.000.000 Tiền 100.000
Trừ: Thuế (20%) 200.000 Đầu tư tài chính ngắn hạn 0
Bằng: Lợi nhuận sau thuế 800.000 Phải thu khách hàng 800.000
Trừ: Cổ tức (0%) 0 Hàng tồn kho 900.000
Bằng: Lợi nhuận giữ lại 800.000 2. Tài sản cố định ròng 0
Lợi nhuận giữ lại lũy kế 800.000 Tổng tài sản 1.800.000
NGUỒN VỐN 0
KẾ HOẠCH NĂM 20X1 3. Nợ 0
Doanh thu tăng trưởng 0% a). Nợ ngắn hạn phi NH: 0
Thuế suất 20%        Phải trả người bán 200.000
Cổ tức 0% b). Nợ vay ngắn hạn 0
Lãi suất nợ vay 0% 4. Vốn chủ sở hữu 0
Đầu tư TSCĐ mới 0$  Vốn cổ phần 800.000
Vốn thiếu Vay nợ ngắn hạn Lợi nhuận giữ lại lũy kế 800.000
Vốn thừa Đầu tư TC ngắn hạn Tổng nguồn vốn 1.800.000
        
Nợ ngắn hạn phi ngân hàng trong năm kế hoạch 20X1 là:

Select one:
a. $250.000

b. Tất cả các câu đều sai 

c. $190.000

d. $200.000

e. $500.000

Câu trả lời của bạn sai.


The correct answer is: $200.000

https://lms.ou.edu.vn/203/mod/quiz/review.php?attempt=69434&cmid=11557&showall=1 56/188
7/8/2021 BÀI KIỂM TRA KẾT THÚC MÔN HỌC (THI GIỮA KỲ): Attempt review

Câu hỏi 55
Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Công ty ABC trong kỳ có tài liệu sau (đơn vị: USD):


Bảng báo cáo KQKD Năm 1 Năm 2 Năm 3 Bảng cân đối kế toán Năm 1 Năm 2 Năm 3
Doanh thu 40.000 20.000 50.000 1. Tài sản ngắn hạn 5.600 5.000 7.500
Trừ: Giá vốn hàng bán 26.000 13.000 32.500      Tiền 560 500 750
Bằng: Lợi nhuận gộp 14.000 7.000 17.500      Khoản phải thu 1.680 1.500 2.250
Trừ: CPKD chưa tính KH 8.800 4.400 11.000      Hàng tồn kho 3.360 3.000 4.500
Trừ: Khấu hao 480 1.000 1.000 2. TS cố định thuần 2.400 5.000 5.000
Bằng: EBIT 4.720 1.600 5.500 Tổng tài sản 8.00010.000 12.500
Trừ: Lãi vay 1.920 1.600 2.500 3. Tổng nợ 4.800 4.000 6.250
Bằng: LN trước thuế 2.800 0 3.000 a). Nợ ngắn hạn 2.880 3.200 4.375
Trừ: Thuế thu nhập 560 0 600      Khoản phải trả 1.152 640 875
Bằng: Lợi nhuận sau thuế 2.240 0 2.400      Vay ngắn hạn 576 320 875
Trừ: Cổ tức 1.792 0 1.920      Chi phí KD phải trả 576 640 875
Bằng: Lợi nhuận để lại 448 0 480      Thuế phải nộp 576 960 875
Lợi nhuận để lại lũy kế 448 448 928      Lãi vay phải trả 0 640 875
b). Nợ dài hạn 0 0 0
     Vay dài hạn 1.920 800 1.875
4. Vốn chủ sở hữu 3.200 6.000 6.250
     Vốn CP thường 2.752 5.552 5.322
       Lợi nhuận để lại 448 448 928
Tổng nguồn vốn 8.00010.000 12.500
 

Trên bảng báo cáo lưu chuyển tiền tệ theo phương pháp lập trực tiếp: Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh năm 3 là:

Select one:
a. 
NGÂN LƯU TRỰC TIẾP (đơn vị: USD) Năm 3
1. Ngân lưu hoạt động kinh doanh  
Thu tiền bán hàng 49.250
Chi tiền mua hàng (33.765)
Chi tiền trả chi phí kinh doanh (10.765)
Chi trả tiền lãi vay (2.265)
Chi tiền nộp thuế (685)
Ngân lưu ròng hoạt động kinh doanh 1.770

b. Tất cả các câu đều sai

c. NGÂN LƯU TRỰC TIẾP (đơn vị: USD) Năm 3


1. Ngân lưu hoạt động kinh doanh  
Thu tiền bán hàng 49.250

https://lms.ou.edu.vn/203/mod/quiz/review.php?attempt=69434&cmid=11557&showall=1 57/188
7/8/2021 BÀI KIỂM TRA KẾT THÚC MÔN HỌC (THI GIỮA KỲ): Attempt review

Chi tiền mua hàng (34.765)


Chi tiền trả chi phí kinh doanh (10.765)
Chi trả tiền lãi vay (2.265)
Chi tiền nộp thuế (685)
Ngân lưu ròng hoạt động kinh doanh 770

d. NGÂN LƯU TRỰC TIẾP (đơn vị: USD) Năm 3


1. Ngân lưu hoạt động kinh doanh  
Thu tiền bán hàng 48.250
Chi tiền mua hàng (33.765)
Chi tiền trả chi phí kinh doanh (10.765)
Chi trả tiền lãi vay (2.265)
Chi tiền nộp thuế (685)
Ngân lưu ròng hoạt động kinh doanh 770

e. NGÂN LƯU TRỰC TIẾP (đơn vị: USD) Năm 3


1. Ngân lưu hoạt động kinh doanh  
Thu tiền bán hàng 49.250
Chi tiền mua hàng (33.765)
Chi tiền trả chi phí kinh doanh (10.765)
Chi trả tiền lãi vay (2.065)
Chi tiền nộp thuế (685)
Ngân lưu ròng hoạt động kinh doanh 1.970

f. NGÂN LƯU TRỰC TIẾP (đơn vị: USD) Năm 3


1. Ngân lưu hoạt động kinh doanh  
Thu tiền bán hàng 49.250
Chi tiền mua hàng (33.765)
Chi tiền trả chi phí kinh doanh (10.765)
Chi trả tiền lãi vay (2.265)
Chi tiền nộp thuế 685
Ngân lưu ròng hoạt động kinh doanh 2.455

Câu trả lời của bạn đúng


The correct answer is:
NGÂN LƯU TRỰC TIẾP (đơn vị: USD) Năm 3
1. Ngân lưu hoạt động kinh doanh  
Thu tiền bán hàng 49.250

Chi tiền mua hàng (33.765)

Chi tiền trả chi phí kinh doanh (10.765)

Chi trả tiền lãi vay (2.265)

Chi tiền nộp thuế (685)

https://lms.ou.edu.vn/203/mod/quiz/review.php?attempt=69434&cmid=11557&showall=1 58/188
7/8/2021 BÀI KIỂM TRA KẾT THÚC MÔN HỌC (THI GIỮA KỲ): Attempt review

Ngân lưu ròng hoạt động kinh doanh 1.770

Câu hỏi 56
Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Chọn một câu đúng nhất: Giao dịch công ty A chi tiền mua lại cổ phiếu của công ty A mà công ty B đang nắm giữ, hoạt động này trên
báo cáo lưu chuyển tiền tệ của công ty A được xếp vào:

a. Kinh doanh và tài chính

b. Tài chính 

c. Đầu tư

d. Đầu tư và tài chính

e. Kinh doanh

Câu trả lời của bạn đúng

The correct answer is:


Tài chính

https://lms.ou.edu.vn/203/mod/quiz/review.php?attempt=69434&cmid=11557&showall=1 59/188
7/8/2021 BÀI KIỂM TRA KẾT THÚC MÔN HỌC (THI GIỮA KỲ): Attempt review

Câu hỏi 57
Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Chọn một câu đúng nhất và điền vào chổ trống: ____________ cho biết triển vọng tăng trưởng và phát triển của công ty trong dài hạn
như thế nào
     1). Nhóm tỷ số thanh toán

     2). Nhóm tỷ số cơ cấu tài chính


     3). Nhóm tỷ số hoạt động

     4). Nhóm tỷ số doanh lợi


     5). Nhóm tỷ số thị trường

     6). Nhóm tỷ số tăng trưởng

a. (6) đúng 

b. (3) đúng

c. (2) đúng

d. (5) đúng

e. (1) đúng

f. (4) đúng

Câu trả lời của bạn đúng


The correct answer is:
(6) đúng

https://lms.ou.edu.vn/203/mod/quiz/review.php?attempt=69434&cmid=11557&showall=1 60/188
7/8/2021 BÀI KIỂM TRA KẾT THÚC MÔN HỌC (THI GIỮA KỲ): Attempt review

Câu hỏi 58
Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Doanh nghiệp ABC trong năm 20X0 có tài liệu sau:


     -Doanh thu thuần trong năm 20X0 = 5.000 triệu đồng (Trong đó tỷ lệ lợi nhuận gộp chiếm 20%)

     -Hàng tồn kho đầu năm 20X0 = 600 triệu đồng


     -Hàng tồn kho cuối năm 20X0 = 1.000 triệu đồng

Yêu cầu: Vòng quay hàng tồn kho trong năm 20X0 của doanh nghiệp là

a. 6,25 vòng

b. Tất cả các câu đều sai

c. 4 vòng

d. 5 vòng 

e. 3 vòng

Câu trả lời của bạn đúng

The correct answer is:


5 vòng

Câu hỏi 59
Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Khi doanh nghiệp hoạt động sản xuất kinh doanh có lợi nhuận. Sau khi nộp thuế thu nhập doanh nghiệp, một phần lợi nhuận đem
chia cổ tức cho các cổ đông và trích lập các quỹ. Phần còn lại sẽ ghi nhận lại ở:

Select one:
a. Khoản mục lợi nhuận chưa phân phối trong bảng cân đối kế toán 
b. Tất cả các câu đều sai

c. Khoản mục thặng dư vốn cổ phiếu thường trong bảng cân đối kế toán

d. Khoản mục vốn cổ phiếu ưu đãi trong bảng cân đối kế toán

e. Khoản mục vốn góp của chủ sở hữu trong bảng cân đối kế toán

Câu trả lời của bạn đúng


The correct answer is: Khoản mục lợi nhuận chưa phân phối trong bảng cân đối kế toán

https://lms.ou.edu.vn/203/mod/quiz/review.php?attempt=69434&cmid=11557&showall=1 61/188
7/8/2021 BÀI KIỂM TRA KẾT THÚC MÔN HỌC (THI GIỮA KỲ): Attempt review

Câu hỏi 60
Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Công ty ABC trong kỳ có tài liệu sau:


Bảng cân đối kế toán  (đơn vị: $)
Tài sản Năm 3 Năm 2 Năm 1
Tài sản ngắn hạn 2.000.000 1.400.000 2.500.000
Tài sản cố định ròng hữu hình 800.000 1.000.000 1.200.000
Tài sản cố định ròng vô hình 200.000 100.000 300.000
Tổng tài sản 3.000.000 2.500.000 4.000.000
Nguồn vốn Năm 3 Năm 2 Năm 1
Nợ ngắn hạn 500.000 600.000 1.000.000
Nợ dài hạn 800.000 500.000 1.000.000
Vốn chủ sở hữu 1.700.000 1.400.000 2.000.000
Tổng nguồn vốn 3.000.000 2.500.000 4.000.000
 
Trong phân tích cơ cấu (chiều dọc) trên bảng cân đối kế toán, số cơ cấu của khoản
mục nợ dài hạn năm 2?

Select one:
a. (20%)

b. 80%

c. Không câu nào đúng

d. 20% 

Câu trả lời của bạn đúng


The correct answer is: 20%

https://lms.ou.edu.vn/203/mod/quiz/review.php?attempt=69434&cmid=11557&showall=1 62/188
7/8/2021 BÀI KIỂM TRA KẾT THÚC MÔN HỌC (THI GIỮA KỲ): Attempt review

Câu hỏi 61
Sai

Đạt điểm 0,00 trên 1,00

Doanh nghiệp ABC trong năm 20X0 có tài liệu sau:


       -Doanh thu thuần trong năm 20X0 = 3.000 triệu đồng (Trong đó thu ngay bằng tiền 50%)

      -Phải thu khách hàng cuối năm 20X0 = 250 triệu đồng
       -Giả định 1 năm = 360 ngày

Yêu cầu: Kỳ thu tiền bình quân của doanh nghiệp ABC trong năm 20X0 là bao nhiêu ngày?

a. 60 ngày

b. 30 ngày 

c. 20 ngày

d. Tất cả các câu đều sai


e. 75 ngày

Câu trả lời của bạn sai.

The correct answer is:


60 ngày

https://lms.ou.edu.vn/203/mod/quiz/review.php?attempt=69434&cmid=11557&showall=1 63/188
7/8/2021 BÀI KIỂM TRA KẾT THÚC MÔN HỌC (THI GIỮA KỲ): Attempt review

Câu hỏi 62
Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Doanh nghiệp Test.ch3&4 trong kỳ có tài liệu sau

I. BẢNG CĐKT (đv: trđ) Năm 0 Năm 1 Năm 2

1. Tài sản ngắn hạn   ? ?

Tiền   ? ?

Khoản phải thu khách hàng   ? ?

Hàng tồn kho   ? ?

2. Tài sản cố định thuần   ? ?

Nguyên giá   140% x TSCĐ thuần 130% x TSCĐ thuần

Giá trị hao mòn lũy kế   ? ?

Tổng tài sản   ? ?

3. Nợ phải trả (Tổng nợ)   ? ?

a). Nợ ngắn hạn   ? ?

Khoản phải trả người bán   ? ?

Vay ngắn hạn   30% x Nợ ngắn hạn 20% x Nợ ngắn hạn

Chi phí kinh doanh phải trả   10% x Nợ ngắn hạn 6% x Nợ ngắn hạn

Thuế phải nộp   10% x Nợ ngắn hạn 8% x Nợ ngắn hạn

b). Nợ dài hạn   30% x Tổng nợ 40% x Tổng nợ

4. Vốn chủ sở hữu   ? ?

Vốn cổ phần thường   ? ?

Lợi nhuận để lại   ? ?

Tổng nợ và vốn chủ sở hữu   ? ?

II. BẢNG BC KQKD (đv: trđ) Năm 0 Năm 1 Năm 2

Doanh thu   ? ?

Trừ: Giá vốn   60% x Doanh thu 65% x Doanh thu

Bằng: Lợi nhuận gộp   ? ?

Trừ: Chi phí kinh doanh   ? ?

Trừ: Khấu hao   10% x TSCĐ thuần 10% x TSCĐ thuần

Bằng: LN trước lãi vay và thuế   ? ?

Trừ: Lãi vay   ? ?

Bằng: Lợi nhuận trước thuế   ? ?

Trừ: Thuế thu nhập   20% x LN trước thuế 20% x LN trước thuế

Bằng: Lợi nhuận sau thuế   ? ?

Trừ: Cổ tức cổ phần thường   ? ?

Bằng: Lợi nhuận để lại (đv: trđ)   16.000 10.000

Lợi nhuận để lại lũy kế 50% x LNĐL năm 1 ? ?

III. TÀI LIỆU KHÁC   Năm 1 Năm 2

Số lượng cổ phần thường   8.000.000 cổ phần 10.000.000 cổ phần

Mệnh giá mỗi cổ phần thường   10.000 đồng/ cp 10.000 đồng/ cp

Thị giá mỗi cổ phần thường   40.000 đồng/ cp 20.000 đồng/ cp

https://lms.ou.edu.vn/203/mod/quiz/review.php?attempt=69434&cmid=11557&showall=1 64/188
7/8/2021 BÀI KIỂM TRA KẾT THÚC MÔN HỌC (THI GIỮA KỲ): Attempt review

Tỷ số thanh toán hiện hành   2 lần 2,5 lần

Tỷ số tổng nợ trên tổng tài sản   60% 50%

Hệ số thanh toán lãi vay   6 lần 4 lần

Kỳ thu tiền bình quân   18 ngày 24 ngày

Vòng quay hàng tồn kho   8 vòng 6 vòng

Doanh lợi tiêu thụ (ROS)   4% 5%

Doanh lợi vốn chủ sở hữu (ROE)   40% 30%

Số ngày trong 1 năm   360 ngày 360 ngày

Doanh lợi tài sản (ROA) năm 2 là bao nhiêu?

Select one:
a. 5%

b. 22%

c. 25%

d. 15% 

e. Tất cả các câu đều sai

Câu trả lời của bạn đúng


The correct answer is: 15%

https://lms.ou.edu.vn/203/mod/quiz/review.php?attempt=69434&cmid=11557&showall=1 65/188
7/8/2021 BÀI KIỂM TRA KẾT THÚC MÔN HỌC (THI GIỮA KỲ): Attempt review

Câu hỏi 63
Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Doanh nghiệp Test.ch3&4 trong kỳ có tài liệu sau

I. BẢNG CĐKT (đv: trđ) Năm 0 Năm 1 Năm 2

1. Tài sản ngắn hạn   ? ?

Tiền   ? ?

Khoản phải thu khách hàng   ? ?

Hàng tồn kho   ? ?

2. Tài sản cố định thuần   ? ?

Nguyên giá   140% x TSCĐ thuần 130% x TSCĐ thuần

Giá trị hao mòn lũy kế   ? ?

Tổng tài sản   ? ?

3. Nợ phải trả (Tổng nợ)   ? ?

a). Nợ ngắn hạn   ? ?

Khoản phải trả người bán   ? ?

Vay ngắn hạn   30% x Nợ ngắn hạn 20% x Nợ ngắn hạn

Chi phí kinh doanh phải trả   10% x Nợ ngắn hạn 6% x Nợ ngắn hạn

Thuế phải nộp   10% x Nợ ngắn hạn 8% x Nợ ngắn hạn

b). Nợ dài hạn   30% x Tổng nợ 40% x Tổng nợ

4. Vốn chủ sở hữu   ? ?

Vốn cổ phần thường   ? ?

Lợi nhuận để lại   ? ?

Tổng nợ và vốn chủ sở hữu   ? ?

II. BẢNG BC KQKD (đv: trđ) Năm 0 Năm 1 Năm 2

Doanh thu   ? ?

Trừ: Giá vốn   60% x Doanh thu 65% x Doanh thu

Bằng: Lợi nhuận gộp   ? ?

Trừ: Chi phí kinh doanh   ? ?

Trừ: Khấu hao   10% x TSCĐ thuần 10% x TSCĐ thuần

Bằng: LN trước lãi vay và thuế   ? ?

Trừ: Lãi vay   ? ?

Bằng: Lợi nhuận trước thuế   ? ?

Trừ: Thuế thu nhập   20% x LN trước thuế 20% x LN trước thuế

Bằng: Lợi nhuận sau thuế   ? ?

Trừ: Cổ tức cổ phần thường   ? ?

Bằng: Lợi nhuận để lại (đv: trđ)   16.000 10.000

Lợi nhuận để lại lũy kế 50% x LNĐL năm 1 ? ?

III. TÀI LIỆU KHÁC   Năm 1 Năm 2

Số lượng cổ phần thường   8.000.000 cổ phần 10.000.000 cổ phần

Mệnh giá mỗi cổ phần thường   10.000 đồng/ cp 10.000 đồng/ cp

Thị giá mỗi cổ phần thường   40.000 đồng/ cp 20.000 đồng/ cp

https://lms.ou.edu.vn/203/mod/quiz/review.php?attempt=69434&cmid=11557&showall=1 66/188
7/8/2021 BÀI KIỂM TRA KẾT THÚC MÔN HỌC (THI GIỮA KỲ): Attempt review

Tỷ số thanh toán hiện hành   2 lần 2,5 lần

Tỷ số tổng nợ trên tổng tài sản   60% 50%

Hệ số thanh toán lãi vay   6 lần 4 lần

Kỳ thu tiền bình quân   18 ngày 24 ngày

Vòng quay hàng tồn kho   8 vòng 6 vòng

Doanh lợi tiêu thụ (ROS)   4% 5%

Doanh lợi vốn chủ sở hữu (ROE)   40% 30%

Số ngày trong 1 năm   360 ngày 360 ngày

Tỷ số giá trên thu nhập (P/E) năm 1 là bao nhiêu? (Lấy 1 chữ số lẻ, đơn vị lần)

Select one:
a. 7,7 

b. 10,7

c. 12,7

d. 5,7

e. 8,7

Câu trả lời của bạn đúng


The correct answer is: 7,7

Câu hỏi 64
Sai

Đạt điểm 0,00 trên 1,00

Hãy chọn một câu phát biểu đúng:

Select one:
a. Tất cả các câu đều sai
b. Vốn lưu động > 0         :           Toàn bộ tài sản ngắn hạn của doanh nghiệp được tài trợ bằng nguồn vốn ngắn hạn

c. Vốn lưu động > 0         :           Một phần tài sản dài hạn của doanh nghiệp được tài trợ bằng nguồn vốn ngắn hạn

d. Vốn lưu động < 0         :           Một phần TS dài hạn của DN được tài trợ bằng nguồn vốn ngắn hạn

e. Vốn lưu động < 0         :           Một phần tài sản ngắn hạn của doanh nghiệp được tài trợ bằng nguồn vốn dài hạn 

Câu trả lời của bạn sai.

The correct answer is: Vốn lưu động < 0         :           Một phần TS dài hạn của DN được tài trợ bằng nguồn vốn ngắn hạn

https://lms.ou.edu.vn/203/mod/quiz/review.php?attempt=69434&cmid=11557&showall=1 67/188
7/8/2021 BÀI KIỂM TRA KẾT THÚC MÔN HỌC (THI GIỮA KỲ): Attempt review

Câu hỏi 65
Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Công ty ABC có tài liệu sau: Giá vốn hàng bán trong năm 5 là: 7.777 triệu đồng; Cũng trong năm đó hàng tồn kho tăng thêm 666 triệu
đồng và phải trả người bán cũng tăng thêm 212 triệu đồng. Chi trả tiền mua hàng cho người bán trong năm 5 là:

Select one:
a. 8.231 triệu đồng 

b. 8.213 triệu đồng

c. 8.132 triệu đồng

d. 8.321 triệu đồng

e. Tất cả các câu đều sai

Câu trả lời của bạn đúng

The correct answer is: 8.231 triệu đồng

https://lms.ou.edu.vn/203/mod/quiz/review.php?attempt=69434&cmid=11557&showall=1 68/188
7/8/2021 BÀI KIỂM TRA KẾT THÚC MÔN HỌC (THI GIỮA KỲ): Attempt review

Câu hỏi 66
Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Doanh nghiệp thương mại Test.ch5 có tài liệu như sau:


Bảng báo cáo kết quả kinh doanh và bảng cân đối kế toán trong tháng 12 năm báo cáo 20X0 & kế hoạch tài chính trong tháng 1 năm
kế hoạch 20X1 (Đơn vị: đồng)

THỰC TẾ THÁNG 12/ 20X0 KẾ HOẠCH THÁNG 01/ 20X1


TÀI SẢN   1. Doanh thu 2.000.000.000
1. Tài sản ngắn hạn:  2. Tỷ lệ giá vốn trên doanh thu 70%
Tiền 50.000.0003. Tỷ lệ chi phí kinh doanh trên doanh thu 22%
Phải thu khách hàng 150.000.0004. Tỷ lệ HTK cuối tháng tính trên giá vốn 90%
Hàng tồn kho 400.000.0005. Hàng bán ra thu ngay bằng tiền 40%
2. Tài sản cố định ròng: 0 (Phần còn lại tháng sau thu hết)  
Cộng tài sản 600.000.0006. Hàng mua vào chi trả ngay bằng tiền 60%
NGUỒN VỐN   (Phần còn lại tháng sau chi trả hết)  
3. Nợ phải trả:  7. Chi phí kinh doanh trả ngay bằng tiền 80%
Phải trả người bán 120.000.000 (Phần còn lại tháng sau chi trả hết)  
Chi phí KD phải trả 60.000.0008. Thuế suất thuế thu nhập 20%
4. Vốn chủ sở hữu:   (100% chi nộp ngay trong tháng bằng tiền)  
Vốn cổ phần thường 400.000.0009. Tỷ lệ cổ tức tính trên lợi nhuận sau thuế 75%
Lợi nhuận giữ lại 20.000.000 (100% chi trả ngay trong tháng bằng tiền)  
Cộng nguồn vốn 600.000.000
      
Trên bảng báo cáo kết quả kinh doanh kế hoạch tháng 01/ 20X1: Lợi nhuận trước thuế là bao nhiêu?

Select one:
a. Tất cả các câu đều sai

b. 180 triệu đồng

c. 260 triệu đồng

d. 160 triệu đồng 

e. 166 triệu đồng

Câu trả lời của bạn đúng


The correct answer is: 160 triệu đồng

https://lms.ou.edu.vn/203/mod/quiz/review.php?attempt=69434&cmid=11557&showall=1 69/188
7/8/2021 BÀI KIỂM TRA KẾT THÚC MÔN HỌC (THI GIỮA KỲ): Attempt review

Câu hỏi 67
Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Chọn một câu đúng nhất: Phân tích theo cơ cấu (chiều dọc) trên bảng báo cáo kết quả kinh doanh được tính cho mỗi khoản mục như
là phần trăm của:

a. Doanh thu 

b. Tất cả các câu đều sai

c. Khoản mục của kỳ gốc


d. Tổng tài sản

e. Khoản mục của kỳ đang phân tích

Câu trả lời của bạn đúng


The correct answer is:
Doanh thu

https://lms.ou.edu.vn/203/mod/quiz/review.php?attempt=69434&cmid=11557&showall=1 70/188
7/8/2021 BÀI KIỂM TRA KẾT THÚC MÔN HỌC (THI GIỮA KỲ): Attempt review

Câu hỏi 68
Sai

Đạt điểm 0,00 trên 1,00

Doanh nghiệp Test.ch3&4 trong kỳ có tài liệu sau

I. BẢNG CĐKT (đv: trđ) Năm 0 Năm 1 Năm 2

1. Tài sản ngắn hạn   ? ?

Tiền   ? ?

Khoản phải thu khách hàng   ? ?

Hàng tồn kho   ? ?

2. Tài sản cố định thuần   ? ?

Nguyên giá   140% x TSCĐ thuần 130% x TSCĐ thuần

Giá trị hao mòn lũy kế   ? ?

Tổng tài sản   ? ?

3. Nợ phải trả (Tổng nợ)   ? ?

a). Nợ ngắn hạn   ? ?

Khoản phải trả người bán   ? ?

Vay ngắn hạn   30% x Nợ ngắn hạn 20% x Nợ ngắn hạn

Chi phí kinh doanh phải trả   10% x Nợ ngắn hạn 6% x Nợ ngắn hạn

Thuế phải nộp   10% x Nợ ngắn hạn 8% x Nợ ngắn hạn

b). Nợ dài hạn   30% x Tổng nợ 40% x Tổng nợ

4. Vốn chủ sở hữu   ? ?

Vốn cổ phần thường   ? ?

Lợi nhuận để lại   ? ?

Tổng nợ và vốn chủ sở hữu   ? ?

II. BẢNG BC KQKD (đv: trđ) Năm 0 Năm 1 Năm 2

Doanh thu   ? ?

Trừ: Giá vốn   60% x Doanh thu 65% x Doanh thu

Bằng: Lợi nhuận gộp   ? ?

Trừ: Chi phí kinh doanh   ? ?

Trừ: Khấu hao   10% x TSCĐ thuần 10% x TSCĐ thuần

Bằng: LN trước lãi vay và thuế   ? ?

Trừ: Lãi vay   ? ?

Bằng: Lợi nhuận trước thuế   ? ?

Trừ: Thuế thu nhập   20% x LN trước thuế 20% x LN trước thuế

Bằng: Lợi nhuận sau thuế   ? ?

Trừ: Cổ tức cổ phần thường   ? ?

Bằng: Lợi nhuận để lại (đv: trđ)   16.000 10.000

Lợi nhuận để lại lũy kế 50% x LNĐL năm 1 ? ?

III. TÀI LIỆU KHÁC   Năm 1 Năm 2

Số lượng cổ phần thường   8.000.000 cổ phần 10.000.000 cổ phần

Mệnh giá mỗi cổ phần thường   10.000 đồng/ cp 10.000 đồng/ cp

Thị giá mỗi cổ phần thường   40.000 đồng/ cp 20.000 đồng/ cp

https://lms.ou.edu.vn/203/mod/quiz/review.php?attempt=69434&cmid=11557&showall=1 71/188
7/8/2021 BÀI KIỂM TRA KẾT THÚC MÔN HỌC (THI GIỮA KỲ): Attempt review

Tỷ số thanh toán hiện hành   2 lần 2,5 lần

Tỷ số tổng nợ trên tổng tài sản   60% 50%

Hệ số thanh toán lãi vay   6 lần 4 lần

Kỳ thu tiền bình quân   18 ngày 24 ngày

Vòng quay hàng tồn kho   8 vòng 6 vòng

Doanh lợi tiêu thụ (ROS)   4% 5%

Doanh lợi vốn chủ sở hữu (ROE)   40% 30%

Số ngày trong 1 năm   360 ngày 360 ngày

Chọn câu phát biểu chính xác nhất:

Select one:
a. Tài sản trong năm 2 sử dụng không hiệu quả bằng năm 1 do vòng quay tổng tài sản năm 2 giảm thấp hơn năm 1 là 1 vòng

b. TSCĐ trong năm 2 sử dụng không hiệu quả bằng năm 1 do hiệu suất sử dụng TSCĐ năm 2 giảm thấp hơn năm 1 là 13 lần 

c. Tất cả các câu đều đúng

d. Nợ vay trong năm 2 sử dụng không hiệu quả bằng năm 1 do tỷ số khả năng thanh toán lãi vay năm 2 giảm thấp hơn năm 1 là
2 lần

e. Tất cả các câu đều sai

f. Tài sản trong năm 2 sử dụng tạo ra lợi nhuận không bằng năm 1 do ROA năm 2 giảm thấp hơn năm 1 là 1%

Câu trả lời của bạn sai.

The correct answer is: Tất cả các câu đều đúng

https://lms.ou.edu.vn/203/mod/quiz/review.php?attempt=69434&cmid=11557&showall=1 72/188
7/8/2021 BÀI KIỂM TRA KẾT THÚC MÔN HỌC (THI GIỮA KỲ): Attempt review

Câu hỏi 69
Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Bảng báo cáo KQKD Năm 1 Năm 2 Năm 3 Bảng cân đối kế toán Năm 1 Năm 2 Năm 3
Doanh thu 40.000 20.000 50.000 1. Tài sản ngắn hạn 5.600 5.000 7.500
Trừ: Giá vốn hàng bán 26.000 13.000 32.500      Tiền 560 500 750
Bằng: Lợi nhuận gộp 14.000 7.000 17.500      Khoản phải thu 1.680 1.500 2.250
Trừ: CPKD chưa tính KH 8.800 4.400 11.000      Hàng tồn kho 3.360 3.000 4.500
Trừ: Khấu hao 480 1.000 1.000 2. TS cố định thuần 2.400 5.000 5.000
Bằng: EBIT 4.720 1.600 5.500 Tổng tài sản 8.00010.000 12.500
Trừ: Lãi vay 1.920 1.600 2.500 3. Tổng nợ 4.800 4.000 6.250
Bằng: LN trước thuế 2.800 0 3.000 a). Nợ ngắn hạn 2.880 3.200 4.375
Trừ: Thuế thu nhập 560 0 600      Khoản phải trả 1.152 640 875
Bằng: Lợi nhuận sau thuế 2.240 0 2.400      Vay ngắn hạn 576 320 875
Trừ: Cổ tức 1.792 0 1.920      Chi phí KD phải trả 576 640 875
Bằng: Lợi nhuận để lại 448 0 480      Thuế phải nộp 576 960 875
Lợi nhuận để lại lũy kế 448 448 928      Lãi vay phải trả 0 640 875
b). Nợ dài hạn 0 0 0
     Vay dài hạn 1.920 800 1.875
4. Vốn chủ sở hữu 3.200 6.000 6.250
     Vốn CP thường 2.752 5.552 5.322
       Lợi nhuận để lại 448 448 928
Tổng nguồn vốn 8.00010.000 12.500
Trên bảng báo cáo lưu chuyển tiền tệ theo phương pháp lập trực tiếp: Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh năm 2 là:

Select one:
a. Tất cả các câu đều sai

b. 
NGÂN LƯU TRỰC TIẾP (đơn vị: USD) Năm 2
1. Ngân lưu hoạt động kinh doanh  
Thu tiền bán hàng 20.180
Chi tiền mua hàng (13.152)
Chi tiền trả chi phí kinh doanh (4.336)
Chi trả tiền lãi vay (960)
Chi tiền nộp thuế 384
Ngân lưu ròng hoạt động kinh doanh 2.116

c.
NGÂN LƯU TRỰC TIẾP (đơn vị: USD) Năm 2
1. Ngân lưu hoạt động kinh doanh  
Thu tiền bán hàng 20.180
Chi tiền mua hàng (13.152)
Chi tiền trả chi phí kinh doanh (4.336)
Chi trả tiền lãi vay (960)
Chi tiền nộp thuế (384)

https://lms.ou.edu.vn/203/mod/quiz/review.php?attempt=69434&cmid=11557&showall=1 73/188
7/8/2021 BÀI KIỂM TRA KẾT THÚC MÔN HỌC (THI GIỮA KỲ): Attempt review

Ngân lưu ròng hoạt động kinh doanh 1.732

d.
NGÂN LƯU TRỰC TIẾP (đơn vị: USD) Năm 2
1. Ngân lưu hoạt động kinh doanh  
Thu tiền bán hàng 20.180
Chi tiền mua hàng (13.152)
Chi tiền trả chi phí kinh doanh (4.336)
Chi trả tiền lãi vay (960)
Chi tiền nộp thuế 429
Ngân lưu ròng hoạt động kinh doanh 2.161

e. NGÂN LƯU TRỰC TIẾP (đơn vị: USD) Năm 2


1. Ngân lưu hoạt động kinh doanh  
Thu tiền bán hàng 20.180
Chi tiền mua hàng (14.152)
Chi tiền trả chi phí kinh doanh (4.336)
Chi trả tiền lãi vay (960)
Chi tiền nộp thuế 384
Ngân lưu ròng hoạt động kinh doanh 1.116

f. NGÂN LƯU TRỰC TIẾP (đơn vị: USD) Năm 2


1. Ngân lưu hoạt động kinh doanh  
Thu tiền bán hàng 20.180
Chi tiền mua hàng (13.152)
Chi tiền trả chi phí kinh doanh (5.336)
Chi trả tiền lãi vay (960)
Chi tiền nộp thuế 384
Ngân lưu ròng hoạt động kinh doanh 1.116

Câu trả lời của bạn đúng

The correct answer is:


NGÂN LƯU TRỰC TIẾP (đơn vị: USD) Năm 2
1. Ngân lưu hoạt động kinh doanh  
Thu tiền bán hàng 20.180

Chi tiền mua hàng (13.152)

Chi tiền trả chi phí kinh doanh (4.336)

Chi trả tiền lãi vay (960)

Chi tiền nộp thuế 384


Ngân lưu ròng hoạt động kinh doanh 2.116

https://lms.ou.edu.vn/203/mod/quiz/review.php?attempt=69434&cmid=11557&showall=1 74/188
7/8/2021 BÀI KIỂM TRA KẾT THÚC MÔN HỌC (THI GIỮA KỲ): Attempt review

Câu hỏi 70
Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Tỷ số thanh toán ngắn hạn của doanh nghiệp là 0,9 lần, nếu doanh nghiệp xuất kho bán một phần hàng tồn kho và bị lỗ (giá bán <
giá vốn xuất kho), thì tỷ số thanh toán ngắn hạn của doanh nghiệp sẽ:

Select one:
a. Tăng

b. Không thay đổi

c. Tất cả các câu đều có thể xảy ra

d. Giảm 

Câu trả lời của bạn đúng

The correct answer is: Giảm

Câu hỏi 71
Sai

Đạt điểm 0,00 trên 1,00

Công ty ABC trong tháng có tài liệu sau liên quan đến chi phí vật liệu trực tiếp trong tháng như sau

Chỉ tiêu Đơn vị Kỳ gốc Kỳ thực hiện

Sản lượng sản phẩm sản xuất Sản phẩm/ tháng 16.000 20.000

Định mức tiêu hao nguyên vật liệu kg/ sản phẩm 5,2 4,8

Đơn giá mua nguyên vật liệu đồng/ kg 45.000 48.000

Biết công ty dùng phương pháp thay thế liên hoàn để phân tích những nhân tố tác động làm biến động chi phí nguyên vật liệu trực
tiếp trong tháng. Hãy chọn một câu phát biểu chính xác nhất:

Select one:
a. Đối tượng phân tích: Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp của kỳ thực hiện lớn hơn so với kỳ gốc là 864.000.000 đồng

b. Tổng chi phí nguyên vật liệu trực tiếp ở kỳ gốc là 3.744.000.000 đồng

c. Do đơn giá mua nguyên vật liệu của kỳ thực hiện tăng so với kỳ gốc nên làm chi phí nguyên vật liệu trực tiếp kỳ thực hiện tăng
thêm 288.000.000 đồng

d. Tổng chi phí nguyên vật liệu trực tiếp ở kỳ thực hiện là 4.608.000.000 đồng

e. Do định mức tiêu hao nguyên vật liệu của kỳ thực hiện giảm so với kỳ gốc nên làm chi phí nguyên vật liệu trực tiếp kỳ thực 
hiện giảm bớt 360.000.000 đồng

f. Tất cả các câu đều đúng

Câu trả lời của bạn sai.


The correct answer is: Tất cả các câu đều đúng

https://lms.ou.edu.vn/203/mod/quiz/review.php?attempt=69434&cmid=11557&showall=1 75/188
7/8/2021 BÀI KIỂM TRA KẾT THÚC MÔN HỌC (THI GIỮA KỲ): Attempt review

Câu hỏi 72
Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Chọn một câu đúng nhất: Phân tích theo xu hướng (chiều ngang) trên bảng cân đối kế toán được tính cho mỗi khoản mục như là
phần trăm của:

a. Khoản mục của kỳ đang phân tích

b. Tổng tài sản

c. Tất cả các câu đều sai

d. Doanh thu

e. Khoản mục của kỳ gốc 

Câu trả lời của bạn đúng


The correct answer is:
Khoản mục của kỳ gốc

https://lms.ou.edu.vn/203/mod/quiz/review.php?attempt=69434&cmid=11557&showall=1 76/188
7/8/2021 BÀI KIỂM TRA KẾT THÚC MÔN HỌC (THI GIỮA KỲ): Attempt review

Câu hỏi 73
Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Doanh nghiệp Test.ch3 trong kỳ có tài liệu sau

I. BẢNG CĐKT (đv: trđ) Năm 0 Năm 1 Năm 2

1. Tài sản ngắn hạn   ? ?

Tiền   ? ?

Khoản phải thu khách hàng   ? ?

Hàng tồn kho   ? ?

2. Tài sản cố định thuần   ? ?

Nguyên giá   140% x TSCĐ thuần 130% x TSCĐ thuần

Giá trị hao mòn lũy kế   ? ?

Tổng tài sản   ? ?

3. Nợ phải trả (Tổng nợ)   ? ?

a). Nợ ngắn hạn   ? ?

Khoản phải trả người bán   ? ?

Vay ngắn hạn   30% x Nợ ngắn hạn 20% x Nợ ngắn hạn

Chi phí kinh doanh phải trả   10% x Nợ ngắn hạn 6% x Nợ ngắn hạn

Thuế phải nộp   10% x Nợ ngắn hạn 8% x Nợ ngắn hạn

b). Nợ dài hạn   30% x Tổng nợ 40% x Tổng nợ

4. Vốn chủ sở hữu   ? ?

Vốn cổ phần thường   ? ?

Lợi nhuận để lại   ? ?

Tổng nợ và vốn chủ sở hữu   ? ?

II. BẢNG BC KQKD (đv: trđ) Năm 0 Năm 1 Năm 2

Doanh thu   ? ?

Trừ: Giá vốn   60% x Doanh thu 65% x Doanh thu

Bằng: Lợi nhuận gộp   ? ?

Trừ: Chi phí kinh doanh   ? ?

Trừ: Khấu hao   10% x TSCĐ thuần 10% x TSCĐ thuần

Bằng: LN trước lãi vay và thuế   ? ?

Trừ: Lãi vay   ? ?

Bằng: Lợi nhuận trước thuế   ? ?

Trừ: Thuế thu nhập   20% x LN trước thuế 20% x LN trước thuế

Bằng: Lợi nhuận sau thuế   ? ?

Trừ: Cổ tức cổ phần thường   ? ?

Bằng: Lợi nhuận để lại (đv: trđ)   16.000 10.000

Lợi nhuận để lại lũy kế 50% x LNĐL năm 1 ? ?

III. TÀI LIỆU KHÁC   Năm 1 Năm 2

Số lượng cổ phần thường   8.000.000 cổ phần 10.000.000 cổ phần

Mệnh giá mỗi cổ phần thường   10.000 đồng/ cp 10.000 đồng/ cp

Thị giá mỗi cổ phần thường   40.000 đồng/ cp 20.000 đồng/ cp

https://lms.ou.edu.vn/203/mod/quiz/review.php?attempt=69434&cmid=11557&showall=1 77/188
7/8/2021 BÀI KIỂM TRA KẾT THÚC MÔN HỌC (THI GIỮA KỲ): Attempt review

Tỷ số thanh toán hiện hành   2 lần 2,5 lần

Tỷ số tổng nợ trên tổng tài sản   60% 50%

Hệ số thanh toán lãi vay   6 lần 4 lần

Kỳ thu tiền bình quân   18 ngày 24 ngày

Vòng quay hàng tồn kho   8 vòng 6 vòng

Doanh lợi tiêu thụ (ROS)   4% 5%

Doanh lợi vốn chủ sở hữu (ROE)   40% 30%

Số ngày trong 1 năm   360 ngày 360 ngày

Trên báo cáo lưu chuyển tiền tệ lập trực tiếp: Chi trả tiền nộp thuế trong năm 2 là bao nhiêu (đồng)?

Select one:
a. 44.538.000.000

b. 44.538.000.000

c. 54.538.000.000

d. 14.538.000.000 

e. Tất cả các câu đều sai

Câu trả lời của bạn đúng


The correct answer is: 14.538.000.000

https://lms.ou.edu.vn/203/mod/quiz/review.php?attempt=69434&cmid=11557&showall=1 78/188
7/8/2021 BÀI KIỂM TRA KẾT THÚC MÔN HỌC (THI GIỮA KỲ): Attempt review

Câu hỏi 74
Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Chọn một câu đúng nhất: Mối quan hệ giữa bảng cân đối kế toán với bảng báo cáo kết quả kinh doanh 

1). Lợi nhuận giữ lại trên bảng báo cáo kết quả kinh doanh sẽ được chuyển đến và ghi nhận ở khoản mục lợi nhuận giữ lại trên bảng
cân đối kế toán
2). Lợi nhuận giữ lại trên bảng cân đối kế toán sẽ được chuyển đến và ghi nhận ở khoản mục lợi nhuận giữ lại lũy kế trên báo cáo kết
quả kinh doanh

3). Lợi nhuận giữ lại lũy kế trên bảng báo cáo kết quả kinh doanh sẽ được chuyển đến và ghi nhận ở khoản mục lợi nhuận giữ lại trên
bảng cân đối kế toán
4). Lợi nhuận giữ lại trên bảng cân đối kế toán sẽ được chuyển đến và ghi nhận ở khoản mục lợi nhuận giữ lại kế trên báo cáo kết quả
kinh doanh

a. (1) đúng

b. (1), (2), (3), (4) đều sai

c. (4) đúng

d. (3) đúng 

e. (2) đúng

Câu trả lời của bạn đúng

The correct answer is:


(3) đúng

https://lms.ou.edu.vn/203/mod/quiz/review.php?attempt=69434&cmid=11557&showall=1 79/188
7/8/2021 BÀI KIỂM TRA KẾT THÚC MÔN HỌC (THI GIỮA KỲ): Attempt review

Câu hỏi 75
Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Doanh nghiệp Test.ch3&4 trong kỳ có tài liệu sau

I. BẢNG CĐKT (đv: trđ) Năm 0 Năm 1 Năm 2

1. Tài sản ngắn hạn   ? ?

Tiền   ? ?

Khoản phải thu khách hàng   ? ?

Hàng tồn kho   ? ?

2. Tài sản cố định thuần   ? ?

Nguyên giá   140% x TSCĐ thuần 130% x TSCĐ thuần

Giá trị hao mòn lũy kế   ? ?

Tổng tài sản   ? ?

3. Nợ phải trả (Tổng nợ)   ? ?

a). Nợ ngắn hạn   ? ?

Khoản phải trả người bán   ? ?

Vay ngắn hạn   30% x Nợ ngắn hạn 20% x Nợ ngắn hạn

Chi phí kinh doanh phải trả   10% x Nợ ngắn hạn 6% x Nợ ngắn hạn

Thuế phải nộp   10% x Nợ ngắn hạn 8% x Nợ ngắn hạn

b). Nợ dài hạn   30% x Tổng nợ 40% x Tổng nợ

4. Vốn chủ sở hữu   ? ?

Vốn cổ phần thường   ? ?

Lợi nhuận để lại   ? ?

Tổng nợ và vốn chủ sở hữu   ? ?

II. BẢNG BC KQKD (đv: trđ) Năm 0 Năm 1 Năm 2

Doanh thu   ? ?

Trừ: Giá vốn   60% x Doanh thu 65% x Doanh thu

Bằng: Lợi nhuận gộp   ? ?

Trừ: Chi phí kinh doanh   ? ?

Trừ: Khấu hao   10% x TSCĐ thuần 10% x TSCĐ thuần

Bằng: LN trước lãi vay và thuế   ? ?

Trừ: Lãi vay   ? ?

Bằng: Lợi nhuận trước thuế   ? ?

Trừ: Thuế thu nhập   20% x LN trước thuế 20% x LN trước thuế

Bằng: Lợi nhuận sau thuế   ? ?

Trừ: Cổ tức cổ phần thường   ? ?

Bằng: Lợi nhuận để lại (đv: trđ)   16.000 10.000

Lợi nhuận để lại lũy kế 50% x LNĐL năm 1 ? ?

III. TÀI LIỆU KHÁC   Năm 1 Năm 2

Số lượng cổ phần thường   8.000.000 cổ phần 10.000.000 cổ phần

Mệnh giá mỗi cổ phần thường   10.000 đồng/ cp 10.000 đồng/ cp

Thị giá mỗi cổ phần thường   40.000 đồng/ cp 20.000 đồng/ cp

https://lms.ou.edu.vn/203/mod/quiz/review.php?attempt=69434&cmid=11557&showall=1 80/188
7/8/2021 BÀI KIỂM TRA KẾT THÚC MÔN HỌC (THI GIỮA KỲ): Attempt review

Tỷ số thanh toán hiện hành   2 lần 2,5 lần

Tỷ số tổng nợ trên tổng tài sản   60% 50%

Hệ số thanh toán lãi vay   6 lần 4 lần

Kỳ thu tiền bình quân   18 ngày 24 ngày

Vòng quay hàng tồn kho   8 vòng 6 vòng

Doanh lợi tiêu thụ (ROS)   4% 5%

Doanh lợi vốn chủ sở hữu (ROE)   40% 30%

Số ngày trong 1 năm   360 ngày 360 ngày

Thu nhập mỗi cổ phần, EPS, năm 2 là bao nhiêu (đ/cp)?

Select one:
a. 2.040 đồng/cp

b. 3.020 đồng/cp

c. 4.000 đồng/cp

d. 4.020 đồng/cp 

e. Tất cả các câu đều sai

Câu trả lời của bạn đúng


The correct answer is: 4.020 đồng/cp

https://lms.ou.edu.vn/203/mod/quiz/review.php?attempt=69434&cmid=11557&showall=1 81/188
7/8/2021 BÀI KIỂM TRA KẾT THÚC MÔN HỌC (THI GIỮA KỲ): Attempt review

Câu hỏi 76
Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Doanh nghiệp Test.ch3&4 trong kỳ có tài liệu sau

I. BẢNG CĐKT (đv: trđ) Năm 0 Năm 1 Năm 2

1. Tài sản ngắn hạn   ? ?

Tiền   ? ?

Khoản phải thu khách hàng   ? ?

Hàng tồn kho   ? ?

2. Tài sản cố định thuần   ? ?

Nguyên giá   140% x TSCĐ thuần 130% x TSCĐ thuần

Giá trị hao mòn lũy kế   ? ?

Tổng tài sản   ? ?

3. Nợ phải trả (Tổng nợ)   ? ?

a). Nợ ngắn hạn   ? ?

Khoản phải trả người bán   ? ?

Vay ngắn hạn   30% x Nợ ngắn hạn 20% x Nợ ngắn hạn

Chi phí kinh doanh phải trả   10% x Nợ ngắn hạn 6% x Nợ ngắn hạn

Thuế phải nộp   10% x Nợ ngắn hạn 8% x Nợ ngắn hạn

b). Nợ dài hạn   30% x Tổng nợ 40% x Tổng nợ

4. Vốn chủ sở hữu   ? ?

Vốn cổ phần thường   ? ?

Lợi nhuận để lại   ? ?

Tổng nợ và vốn chủ sở hữu   ? ?

II. BẢNG BC KQKD (đv: trđ) Năm 0 Năm 1 Năm 2

Doanh thu   ? ?

Trừ: Giá vốn   60% x Doanh thu 65% x Doanh thu

Bằng: Lợi nhuận gộp   ? ?

Trừ: Chi phí kinh doanh   ? ?

Trừ: Khấu hao   10% x TSCĐ thuần 10% x TSCĐ thuần

Bằng: LN trước lãi vay và thuế   ? ?

Trừ: Lãi vay   ? ?

Bằng: Lợi nhuận trước thuế   ? ?

Trừ: Thuế thu nhập   20% x LN trước thuế 20% x LN trước thuế

Bằng: Lợi nhuận sau thuế   ? ?

Trừ: Cổ tức cổ phần thường   ? ?

Bằng: Lợi nhuận để lại (đv: trđ)   16.000 10.000

Lợi nhuận để lại lũy kế 50% x LNĐL năm 1 ? ?

III. TÀI LIỆU KHÁC   Năm 1 Năm 2

Số lượng cổ phần thường   8.000.000 cổ phần 10.000.000 cổ phần

Mệnh giá mỗi cổ phần thường   10.000 đồng/ cp 10.000 đồng/ cp

Thị giá mỗi cổ phần thường   40.000 đồng/ cp 20.000 đồng/ cp

https://lms.ou.edu.vn/203/mod/quiz/review.php?attempt=69434&cmid=11557&showall=1 82/188
7/8/2021 BÀI KIỂM TRA KẾT THÚC MÔN HỌC (THI GIỮA KỲ): Attempt review

Tỷ số thanh toán hiện hành   2 lần 2,5 lần

Tỷ số tổng nợ trên tổng tài sản   60% 50%

Hệ số thanh toán lãi vay   6 lần 4 lần

Kỳ thu tiền bình quân   18 ngày 24 ngày

Vòng quay hàng tồn kho   8 vòng 6 vòng

Doanh lợi tiêu thụ (ROS)   4% 5%

Doanh lợi vốn chủ sở hữu (ROE)   40% 30%

Số ngày trong 1 năm   360 ngày 360 ngày

Trên bảng báo cáo kết quả kinh doanh: Tổng tiền cổ tức năm 1 là bao nhiêu (đồng)?

Select one:
a. 52.600.000.000

b. 22.600.000.000

c. 25.600.000.000 

d. Tất cả các câu đều sai

e. 55.600.000.000

Câu trả lời của bạn đúng


The correct answer is: 25.600.000.000

Câu hỏi 77
Sai

Đạt điểm 0,00 trên 1,00

Tỷ số thanh toán nhanh của doanh nghiệp là 2 lần, nếu doanh nghiệp dùng một khoản tiền mặt để thanh toán một phần khoản phải
trả người bán thì tỷ số thanh toán nhanh sẽ:

Select one:
a. Giảm 

b. Không thay đổi

c. Tất cả các câu đều sai

d. Tăng

Câu trả lời của bạn sai.


The correct answer is: Tăng

https://lms.ou.edu.vn/203/mod/quiz/review.php?attempt=69434&cmid=11557&showall=1 83/188
7/8/2021 BÀI KIỂM TRA KẾT THÚC MÔN HỌC (THI GIỮA KỲ): Attempt review

Câu hỏi 78
Sai

Đạt điểm 0,00 trên 1,00

Doanh nghiệp ABC trong kỳ có tài liệu sau:

     -Doanh thu thuần trong kỳ = 5.000 triệu đồng (Trong đó tỷ lệ lợi nhuận gộp chiếm 20%)
     -Hàng tồn kho cuối kỳ = 1.000 triệu đồng

Yêu cầu: Vòng quay hàng tồn kho trong kỳ của doanh nghiệp là

a. 4 vòng

b. 2 vòng

c. 5 vòng 

d. 6 vòng

e. Tất cả các câu đều sai

Câu trả lời của bạn sai.


The correct answer is:
4 vòng

https://lms.ou.edu.vn/203/mod/quiz/review.php?attempt=69434&cmid=11557&showall=1 84/188
7/8/2021 BÀI KIỂM TRA KẾT THÚC MÔN HỌC (THI GIỮA KỲ): Attempt review

Câu hỏi 79
Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Chọn một câu đúng nhất:  Khi một công ty trong kỳ có tỷ số ROE bằng tỷ số ROA, tín hiệu này cho biết:

          1). Công ty có sử dụng rất nhiều nợ


          2). Công ty không có sử dụng nợ

          3). Công ty có đòn bẩy nợ bằng 1


          4). Công ty có tổng nợ nhỏ hơn vốn chủ sở hữu

          5). Công ty có đòn bẩy nợ lớn hơn 1


          6). Công ty có tổng nợ lớn hơn vốn chủ sở hữu

a. (1), (2), (3), (4), (5), (6) đều sai


b. (4), (5), (6) đều đúng

c. (3), (4), (5) đều đúng

d. (2), (3), (4) đều đúng 

e. (1), (2), (3), (4), (5), (6) đều đúng

f. (1), (5), (6) đều đúng

g. (1), (2), (3) đều đúng

Câu trả lời của bạn đúng


The correct answer is:
(2), (3), (4) đều đúng

https://lms.ou.edu.vn/203/mod/quiz/review.php?attempt=69434&cmid=11557&showall=1 85/188
7/8/2021 BÀI KIỂM TRA KẾT THÚC MÔN HỌC (THI GIỮA KỲ): Attempt review

Câu hỏi 80
Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Chọn một câu đúng nhất:

          1). Phân tích theo cơ cấu (chiều dọc) trên bảng báo cáo kết quả kinh doanh được tính cho mỗi khoản mục như là phần trăm của
doanh thu
          2). Phân tích theo xu hướng (chiều ngang) trên bảng báo cáo kết quả kinh doanh được tính cho mỗi khoản mục như là phần
trăm của khoản mục kỳ gốc

          3). Phân tích theo cơ cấu (chiều dọc) trên bảng cân đối kế toán được tính cho mỗi khoản mục như là phần trăm của tổng tài sản
          4). Phân tích theo xu hướng (chiều ngang) trên bảng cân đối kế toán được tính cho mỗi khoản mục như là phần trăm của khoản
mục kỳ gốc

a. (3) đúng

b. (4) đúng

c. (1) đúng

d. (1), (3), (4) đều đúng

e. (2), (4) đều sai

f. (1), (2), (3), (4) đều sai

g. (1), (2), (3), (4) đều đúng 

h. (2) đúng

Câu trả lời của bạn đúng


The correct answer is:
(1), (2), (3), (4) đều đúng

https://lms.ou.edu.vn/203/mod/quiz/review.php?attempt=69434&cmid=11557&showall=1 86/188
7/8/2021 BÀI KIỂM TRA KẾT THÚC MÔN HỌC (THI GIỮA KỲ): Attempt review

Câu hỏi 81
Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Công ty X có tài liệu sau:


          Năm báo cáo: Lợi nhuận sau thuế $360.000; Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp 40%; Chi phí lãi vay $200.000

          Năm kế hoạch: Dự kiến lợi nhuận trước thuế và lãi vay (EBIT) tăng gấp đôi so với năm báo cáo; Giả định thuế suất thuế thu nhập
và chi phí lãi vay không thay đổi so với năm báo cáo. 
Hỏi lợi nhuận sau thuế trong năm kế hoạch của công ty X là bao nhiêu?

a. Tất cả các câu đều sai

b. $480.000

c. $840.000 

d. $488.000

e. $844.000

Câu trả lời của bạn đúng


The correct answer is:
$840.000

https://lms.ou.edu.vn/203/mod/quiz/review.php?attempt=69434&cmid=11557&showall=1 87/188
7/8/2021 BÀI KIỂM TRA KẾT THÚC MÔN HỌC (THI GIỮA KỲ): Attempt review

Câu hỏi 82
Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Công ty Anpha trong kỳ có tài liệu sau:


Báo cáo thu nhập năm báo cáo 20X0  (đv: $) Bảng CĐKT năm báo cáo 20X0  (đv: $)
Doanh thu 5.000.000 TÀI SẢN  
Trừ: Chi phí hoạt động 4.000.000 1. Tài sản ngắn hạn
Bằng: Lợi nhuận trước thuế 1.000.000 Tiền 100.000
Trừ: Thuế (20%) 200.000 Đầu tư tài chính ngắn hạn 0
Bằng: Lợi nhuận sau thuế 800.000 Phải thu khách hàng 800.000
Trừ: Cổ tức (0%) 0 Hàng tồn kho 900.000
Bằng: Lợi nhuận giữ lại 800.000 2. Tài sản cố định ròng 0
Lợi nhuận giữ lại lũy kế 800.000 Tổng tài sản 1.800.000
NGUỒN VỐN 0
3. Nợ 0
KẾ HOẠCH NĂM 20X1 a). Nợ ngắn hạn phi NH: 0
Thuế suất 20%        Phải trả người bán 200.000
Cổ tức 0% b). Nợ vay ngắn hạn 0
Lãi suất nợ vay 0% 4. Vốn chủ sở hữu 0
Đầu tư TSCĐ mới 0$  Vốn cổ phần 800.000
Vốn thiếu Vay nợ ngắn hạn Lợi nhuận giữ lại lũy kế 800.000
Vốn thừa Đầu tư TC ngắn hạn Tổng nguồn vốn 1.800.000
        
Tại tỷ lệ IGR: Tổng tài sản trong năm kế hoạch 20X1 là:

Select one:
a. $2.600.000

b. $3.000.000

c. $4.600.000

d. Tất cả các câu đều sai

e. $3.600.000 

Câu trả lời của bạn đúng


The correct answer is: $3.600.000

https://lms.ou.edu.vn/203/mod/quiz/review.php?attempt=69434&cmid=11557&showall=1 88/188
7/8/2021 BÀI KIỂM TRA KẾT THÚC MÔN HỌC (THI GIỮA KỲ): Attempt review

Câu hỏi 83
Sai

Đạt điểm 0,00 trên 1,00

Công ty Anpha trong kỳ có tài liệu sau:


Báo cáo thu nhập năm báo cáo 20X0  (đv: $) Bảng CĐKT năm báo cáo 20X0  (đv: $)
Doanh thu 5.000.000 TÀI SẢN  
Trừ: Chi phí hoạt động 4.000.000 1. Tài sản ngắn hạn
Bằng: Lợi nhuận trước thuế 1.000.000 Tiền 100.000
Trừ: Thuế (20%) 200.000 Đầu tư tài chính ngắn hạn 0
Bằng: Lợi nhuận sau thuế 800.000 Phải thu khách hàng 800.000
Trừ: Cổ tức (0%) 0 Hàng tồn kho 900.000
Bằng: Lợi nhuận giữ lại 800.000 2. Tài sản cố định ròng 0
Lợi nhuận giữ lại lũy kế 800.000 Tổng tài sản 1.800.000
NGUỒN VỐN 0
KẾ HOẠCH NĂM 20X1 3. Nợ 0
Doanh thu tăng trưởng 200% a). Nợ ngắn hạn phi NH: 0
Thuế suất 20%        Phải trả người bán 200.000
Cổ tức 0% b). Nợ vay ngắn hạn 0
Lãi suất nợ vay 0% 4. Vốn chủ sở hữu 0
Đầu tư TSCĐ mới 0$  Vốn cổ phần 800.000
Vốn thiếu Vay nợ ngắn hạn Lợi nhuận giữ lại lũy kế 800.000
Vốn thừa Đầu tư TC ngắn hạn Tổng nguồn vốn 1.800.000
        
Vốn thừa (thiếu) trong năm kế hoạch 20X1 khi chưa có tài trợ nội sinh và ngoại sinh là (có phân biệt
số vốn thừa/thiếu bằng đóng/mở ngoặc)

Select one:
a. $2.300.000

b. ($2.300.000) 

c. ($3.200.000)

d. Tất cả các câu đều sai

e. $3.200.000

Câu trả lời của bạn sai.


The correct answer is: ($3.200.000)

https://lms.ou.edu.vn/203/mod/quiz/review.php?attempt=69434&cmid=11557&showall=1 89/188
7/8/2021 BÀI KIỂM TRA KẾT THÚC MÔN HỌC (THI GIỮA KỲ): Attempt review

Câu hỏi 84
Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Doanh nghiệp thương mại Test.ch5 có tài liệu như sau:


Bảng báo cáo kết quả kinh doanh và bảng cân đối kế toán trong tháng 12 năm báo cáo 20X0 & kế hoạch tài chính trong tháng 1 năm
kế hoạch 20X1 (Đơn vị: đồng)

THỰC TẾ THÁNG 12/ 20X0 KẾ HOẠCH THÁNG 01/ 20X1


TÀI SẢN   1. Doanh thu 2.000.000.000
1. Tài sản ngắn hạn:  2. Tỷ lệ giá vốn trên doanh thu 70%
Tiền 50.000.0003. Tỷ lệ chi phí kinh doanh trên doanh thu 22%
Phải thu khách hàng 150.000.0004. Tỷ lệ HTK cuối tháng tính trên giá vốn 90%
Hàng tồn kho 400.000.0005. Hàng bán ra thu ngay bằng tiền 40%
2. Tài sản cố định ròng: 0 (Phần còn lại tháng sau thu hết)  
Cộng tài sản 600.000.0006. Hàng mua vào chi trả ngay bằng tiền 60%
NGUỒN VỐN   (Phần còn lại tháng sau chi trả hết)  
3. Nợ phải trả:  7. Chi phí kinh doanh trả ngay bằng tiền 80%
Phải trả người bán 120.000.000 (Phần còn lại tháng sau chi trả hết)  
Chi phí KD phải trả 60.000.0008. Thuế suất thuế thu nhập 20%
4. Vốn chủ sở hữu:   (100% chi nộp ngay trong tháng bằng tiền)  
Vốn cổ phần thường 400.000.0009. Tỷ lệ cổ tức tính trên lợi nhuận sau thuế 75%
Lợi nhuận giữ lại 20.000.000 (100% chi trả ngay trong tháng bằng tiền)  
Cộng nguồn vốn 600.000.000
      
Thu tiền bán hàng kế hoạch tháng 01/ 20X1 là bao nhiêu?

Select one:
a. Tất cả các câu đều sai

b. 950 triệu đồng 

c. 1.950 triệu đồng

d. 905 triệu đồng

e. 590 triệu đồng

Câu trả lời của bạn đúng


The correct answer is: 950 triệu đồng

https://lms.ou.edu.vn/203/mod/quiz/review.php?attempt=69434&cmid=11557&showall=1 90/188
7/8/2021 BÀI KIỂM TRA KẾT THÚC MÔN HỌC (THI GIỮA KỲ): Attempt review

Câu hỏi 85
Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Doanh nghiệp Test.ch3&4 trong kỳ có tài liệu sau

I. BẢNG CĐKT (đv: trđ) Năm 0 Năm 1 Năm 2

1. Tài sản ngắn hạn   ? ?

Tiền   ? ?

Khoản phải thu khách hàng   ? ?

Hàng tồn kho   ? ?

2. Tài sản cố định thuần   ? ?

Nguyên giá   140% x TSCĐ thuần 130% x TSCĐ thuần

Giá trị hao mòn lũy kế   ? ?

Tổng tài sản   ? ?

3. Nợ phải trả (Tổng nợ)   ? ?

a). Nợ ngắn hạn   ? ?

Khoản phải trả người bán   ? ?

Vay ngắn hạn   30% x Nợ ngắn hạn 20% x Nợ ngắn hạn

Chi phí kinh doanh phải trả   10% x Nợ ngắn hạn 6% x Nợ ngắn hạn

Thuế phải nộp   10% x Nợ ngắn hạn 8% x Nợ ngắn hạn

b). Nợ dài hạn   30% x Tổng nợ 40% x Tổng nợ

4. Vốn chủ sở hữu   ? ?

Vốn cổ phần thường   ? ?

Lợi nhuận để lại   ? ?

Tổng nợ và vốn chủ sở hữu   ? ?

II. BẢNG BC KQKD (đv: trđ) Năm 0 Năm 1 Năm 2

Doanh thu   ? ?

Trừ: Giá vốn   60% x Doanh thu 65% x Doanh thu

Bằng: Lợi nhuận gộp   ? ?

Trừ: Chi phí kinh doanh   ? ?

Trừ: Khấu hao   10% x TSCĐ thuần 10% x TSCĐ thuần

Bằng: LN trước lãi vay và thuế   ? ?

Trừ: Lãi vay   ? ?

Bằng: Lợi nhuận trước thuế   ? ?

Trừ: Thuế thu nhập   20% x LN trước thuế 20% x LN trước thuế

Bằng: Lợi nhuận sau thuế   ? ?

Trừ: Cổ tức cổ phần thường   ? ?

Bằng: Lợi nhuận để lại (đv: trđ)   16.000 10.000

Lợi nhuận để lại lũy kế 50% x LNĐL năm 1 ? ?

III. TÀI LIỆU KHÁC   Năm 1 Năm 2

Số lượng cổ phần thường   8.000.000 cổ phần 10.000.000 cổ phần

Mệnh giá mỗi cổ phần thường   10.000 đồng/ cp 10.000 đồng/ cp

Thị giá mỗi cổ phần thường   40.000 đồng/ cp 20.000 đồng/ cp

https://lms.ou.edu.vn/203/mod/quiz/review.php?attempt=69434&cmid=11557&showall=1 91/188
7/8/2021 BÀI KIỂM TRA KẾT THÚC MÔN HỌC (THI GIỮA KỲ): Attempt review

Tỷ số thanh toán hiện hành   2 lần 2,5 lần

Tỷ số tổng nợ trên tổng tài sản   60% 50%

Hệ số thanh toán lãi vay   6 lần 4 lần

Kỳ thu tiền bình quân   18 ngày 24 ngày

Vòng quay hàng tồn kho   8 vòng 6 vòng

Doanh lợi tiêu thụ (ROS)   4% 5%

Doanh lợi vốn chủ sở hữu (ROE)   40% 30%

Số ngày trong 1 năm   360 ngày 360 ngày

Tỷ số thanh toán nhanh năm 1 là bao nhiêu (lần)? (Lấy 1 chữ số lẻ)

Select one:
a. 0,6

b. 1,3 

c. 1,8

d. 2,3

e. 0,3

Câu trả lời của bạn đúng


The correct answer is: 1,3

https://lms.ou.edu.vn/203/mod/quiz/review.php?attempt=69434&cmid=11557&showall=1 92/188
7/8/2021 BÀI KIỂM TRA KẾT THÚC MÔN HỌC (THI GIỮA KỲ): Attempt review

Câu hỏi 86
Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Công ty ABC trong kỳ có tài liệu sau (đơn vị: USD):


Bảng cân đối kế toán Năm 1 Năm 2 Năm 3
1. Tài sản ngắn hạn 5.600 5.000 7.500
     Tiền 560 500 750
     Khoản phải thu 1.680 1.500 2.250
     Hàng tồn kho 3.360 3.000 4.500
2. TS cố định thuần 2.400 5.000 5.000
Tổng tài sản 8.000 10.000 12.500
3. Tổng nợ 4.800 4.000 6.250
a). Nợ ngắn hạn 2.880 3.200 4.375
     Khoản phải trả 1.152 640 875
     Vay ngắn hạn 576 320 875
     Chi phí KD phải trả 576 640 875
     Thuế phải nộp 576 960 875
     Lãi vay phải trả 0 640 875
b). Nợ dài hạn 0 0 0
     Vay dài hạn 1.920 800 1.875
4. Vốn chủ sở hữu 3.200 6.000 6.250
     Vốn CP thường 2.752 5.552 5.322
     Lợi nhuận để lại 448 448 928
Tổng nguồn vốn 8.000 10.000 12.500
Theo báo cáo nguồn: Tổng nguồn tạo tiền hay tăng tiền trong năm 3 là:

Select one:
a. $2.885

b. $2.855

c. Tất cả các câu đều sai

d. $2.558

e. $2.858

f. $2.815 

Câu trả lời của bạn đúng

The correct answer is: $2.815

https://lms.ou.edu.vn/203/mod/quiz/review.php?attempt=69434&cmid=11557&showall=1 93/188
7/8/2021 BÀI KIỂM TRA KẾT THÚC MÔN HỌC (THI GIỮA KỲ): Attempt review

Câu hỏi 87
Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Công ty ABC trong kỳ có tài liệu sau:


Bảng báo cáo kết quả kinh doanh (đơn vị: $)
Khoản mục Năm 5 Năm 4 Năm 3
Doanh thu 1.000.000 400.000 2.000.000
Giá vốn hàng bán 300.000 300.000 500.000
Chi phí kinh doanh 200.000 150.000 400.000
Lợi nhuận trước thuế 500.000 (50.000) 1.100.000
 
Trong phân tích xu hướng (chiều ngang) trên bảng báo cáo kết quả kinh doanh, số
xu hướng tốc độ tăng trưởng của khoản mục giá vốn hàng bán năm 5 so với năm 3?

Select one:
a. 40%

b. Không câu nào đúng

c. 60%

d. (40%) 

Câu trả lời của bạn đúng


The correct answer is: (40%)

https://lms.ou.edu.vn/203/mod/quiz/review.php?attempt=69434&cmid=11557&showall=1 94/188
7/8/2021 BÀI KIỂM TRA KẾT THÚC MÔN HỌC (THI GIỮA KỲ): Attempt review

Câu hỏi 88
Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Công ty ABC trong kỳ có tài liệu sau:


Bảng báo cáo kết quả kinh doanh (đơn vị: $)
Khoản mục Năm 5 Năm 4 Năm 3
Doanh thu 1.000.000 400.000 2.000.000
Giá vốn hàng bán 300.000 300.000 500.000
Chi phí kinh doanh 200.000 150.000 400.000
Lợi nhuận trước thuế 500.000 (50.000) 1.100.000
 
Trong phân tích xu hướng (chiều ngang) trên bảng báo cáo kết quả kinh doanh, số
xu hướng tốc độ tăng trưởng của khoản mục doanh thu năm 5 so với năm 3?

Select one:
a. Không câu nào đúng

b. 25%

c. (50%) 

d. 50%

Câu trả lời của bạn đúng


The correct answer is: (50%)

https://lms.ou.edu.vn/203/mod/quiz/review.php?attempt=69434&cmid=11557&showall=1 95/188
7/8/2021 BÀI KIỂM TRA KẾT THÚC MÔN HỌC (THI GIỮA KỲ): Attempt review

Câu hỏi 89
Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Doanh nghiệp ABC trong năm 20X0 có tài liệu sau:


       -Doanh thu thuần trong năm 20X0 = 2.000 triệu đồng

      -Phải thu khách hàng đầu năm 20X0 = 200 triệu đồng
      -Phải thu khách hàng cuối năm 20X0 = 400 triệu đồng

       -Giả định 1 năm = 360 ngày


Yêu cầu: Kỳ thu tiền bình quân của doanh nghiệp ABC trong năm 20X0 là bao nhiêu ngày?

a. 72 ngày

b. 45 ngày

c. 36 ngày

d. 54 ngày 

e. Tất cả các câu đều sai

Câu trả lời của bạn đúng


The correct answer is:
54 ngày

https://lms.ou.edu.vn/203/mod/quiz/review.php?attempt=69434&cmid=11557&showall=1 96/188
7/8/2021 BÀI KIỂM TRA KẾT THÚC MÔN HỌC (THI GIỮA KỲ): Attempt review

Câu hỏi 90
Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Công ty Anpha trong kỳ có tài liệu sau:


Báo cáo thu nhập năm báo cáo 20X0  (đv: $) Bảng CĐKT năm báo cáo 20X0  (đv: $)
Doanh thu 5.000.000 TÀI SẢN  
Trừ: Chi phí hoạt động 4.000.000 1. Tài sản ngắn hạn
Bằng: Lợi nhuận trước thuế 1.000.000 Tiền 100.000
Trừ: Thuế (20%) 200.000 Đầu tư tài chính ngắn hạn 0
Bằng: Lợi nhuận sau thuế 800.000 Phải thu khách hàng 800.000
Trừ: Cổ tức (0%) 0 Hàng tồn kho 900.000
Bằng: Lợi nhuận giữ lại 800.000 2. Tài sản cố định ròng 0
Lợi nhuận giữ lại lũy kế 800.000 Tổng tài sản 1.800.000
NGUỒN VỐN 0
3. Nợ 0
KẾ HOẠCH NĂM 20X1 a). Nợ ngắn hạn phi NH: 0
Thuế suất 20%        Phải trả người bán 200.000
Cổ tức 0% b). Nợ vay ngắn hạn 0
Lãi suất nợ vay 0% 4. Vốn chủ sở hữu 0
Đầu tư TSCĐ mới 0$  Vốn cổ phần 800.000
Vốn thiếu Vay nợ ngắn hạn Lợi nhuận giữ lại lũy kế 800.000
Vốn thừa Đầu tư TC ngắn hạn Tổng nguồn vốn 1.800.000
        
Tỷ lệ IGR là bao nhiêu?

Select one:
a. 75%

b. Tất cả các câu đều sai


c. 100% 

d. 22%

e. 40%

Câu trả lời của bạn đúng

The correct answer is: 100%

https://lms.ou.edu.vn/203/mod/quiz/review.php?attempt=69434&cmid=11557&showall=1 97/188
7/8/2021 BÀI KIỂM TRA KẾT THÚC MÔN HỌC (THI GIỮA KỲ): Attempt review

Câu hỏi 91
Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Doanh nghiệp thương mại Test.ch5 có tài liệu như sau:


Bảng báo cáo kết quả kinh doanh và bảng cân đối kế toán trong tháng 12 năm báo cáo 20X0 & kế hoạch tài chính trong tháng 1 năm
kế hoạch 20X1 (Đơn vị: đồng)

THỰC TẾ THÁNG 12/ 20X0 KẾ HOẠCH THÁNG 01/ 20X1


TÀI SẢN   1. Doanh thu 2.000.000.000
1. Tài sản ngắn hạn:  2. Tỷ lệ giá vốn trên doanh thu 70%
Tiền 50.000.0003. Tỷ lệ chi phí kinh doanh trên doanh thu 22%
Phải thu khách hàng 150.000.0004. Tỷ lệ HTK cuối tháng tính trên giá vốn 90%
Hàng tồn kho 400.000.0005. Hàng bán ra thu ngay bằng tiền 40%
2. Tài sản cố định ròng: 0 (Phần còn lại tháng sau thu hết)  
Cộng tài sản 600.000.0006. Hàng mua vào chi trả ngay bằng tiền 60%
NGUỒN VỐN   (Phần còn lại tháng sau chi trả hết)  
3. Nợ phải trả:  7. Chi phí kinh doanh trả ngay bằng tiền 80%
Phải trả người bán 120.000.000 (Phần còn lại tháng sau chi trả hết)  
Chi phí KD phải trả 60.000.0008. Thuế suất thuế thu nhập 20%
4. Vốn chủ sở hữu:   (100% chi nộp ngay trong tháng bằng tiền)  
Vốn cổ phần thường 400.000.0009. Tỷ lệ cổ tức tính trên lợi nhuận sau thuế 75%
Lợi nhuận giữ lại 20.000.000 (100% chi trả ngay trong tháng bằng tiền)  
Cộng nguồn vốn 600.000.000
      
Trên bảng báo cáo lưu chuyển tiền tệ kế hoạch tháng 01/ 20X1: Tổng lưu chuyển tiền thuần của cả 3 hoạt
động là bao nhiêu? (Có phân biệt số âm, dương)

Select one:
a. 1.066 triệu đồng

b. 1.660 triệu đồng

c. (1.066) triệu đồng 

d. (1.660) triệu đồng

e. Tất cả các câu đều sai

Câu trả lời của bạn đúng


The correct answer is: (1.066) triệu đồng

https://lms.ou.edu.vn/203/mod/quiz/review.php?attempt=69434&cmid=11557&showall=1 98/188
7/8/2021 BÀI KIỂM TRA KẾT THÚC MÔN HỌC (THI GIỮA KỲ): Attempt review

Câu hỏi 92
Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Doanh nghiệp Test.ch3&4 trong kỳ có tài liệu sau

I. BẢNG CĐKT (đv: trđ) Năm 0 Năm 1 Năm 2

1. Tài sản ngắn hạn   ? ?

Tiền   ? ?

Khoản phải thu khách hàng   ? ?

Hàng tồn kho   ? ?

2. Tài sản cố định thuần   ? ?

Nguyên giá   140% x TSCĐ thuần 130% x TSCĐ thuần

Giá trị hao mòn lũy kế   ? ?

Tổng tài sản   ? ?

3. Nợ phải trả (Tổng nợ)   ? ?

a). Nợ ngắn hạn   ? ?

Khoản phải trả người bán   ? ?

Vay ngắn hạn   30% x Nợ ngắn hạn 20% x Nợ ngắn hạn

Chi phí kinh doanh phải trả   10% x Nợ ngắn hạn 6% x Nợ ngắn hạn

Thuế phải nộp   10% x Nợ ngắn hạn 8% x Nợ ngắn hạn

b). Nợ dài hạn   30% x Tổng nợ 40% x Tổng nợ

4. Vốn chủ sở hữu   ? ?

Vốn cổ phần thường   ? ?

Lợi nhuận để lại   ? ?

Tổng nợ và vốn chủ sở hữu   ? ?

II. BẢNG BC KQKD (đv: trđ) Năm 0 Năm 1 Năm 2

Doanh thu   ? ?

Trừ: Giá vốn   60% x Doanh thu 65% x Doanh thu

Bằng: Lợi nhuận gộp   ? ?

Trừ: Chi phí kinh doanh   ? ?

Trừ: Khấu hao   10% x TSCĐ thuần 10% x TSCĐ thuần

Bằng: LN trước lãi vay và thuế   ? ?

Trừ: Lãi vay   ? ?

Bằng: Lợi nhuận trước thuế   ? ?

Trừ: Thuế thu nhập   20% x LN trước thuế 20% x LN trước thuế

Bằng: Lợi nhuận sau thuế   ? ?

Trừ: Cổ tức cổ phần thường   ? ?

Bằng: Lợi nhuận để lại (đv: trđ)   16.000 10.000

Lợi nhuận để lại lũy kế 50% x LNĐL năm 1 ? ?

III. TÀI LIỆU KHÁC   Năm 1 Năm 2

Số lượng cổ phần thường   8.000.000 cổ phần 10.000.000 cổ phần

Mệnh giá mỗi cổ phần thường   10.000 đồng/ cp 10.000 đồng/ cp

Thị giá mỗi cổ phần thường   40.000 đồng/ cp 20.000 đồng/ cp

https://lms.ou.edu.vn/203/mod/quiz/review.php?attempt=69434&cmid=11557&showall=1 99/188
7/8/2021 BÀI KIỂM TRA KẾT THÚC MÔN HỌC (THI GIỮA KỲ): Attempt review

Tỷ số thanh toán hiện hành   2 lần 2,5 lần

Tỷ số tổng nợ trên tổng tài sản   60% 50%

Hệ số thanh toán lãi vay   6 lần 4 lần

Kỳ thu tiền bình quân   18 ngày 24 ngày

Vòng quay hàng tồn kho   8 vòng 6 vòng

Doanh lợi tiêu thụ (ROS)   4% 5%

Doanh lợi vốn chủ sở hữu (ROE)   40% 30%

Số ngày trong 1 năm   360 ngày 360 ngày

Trên bảng cân đối kế toán: Nguyên giá tài sản cố định năm 2 là bao nhiêu (đồng)?

Select one:
a. 87.100.000.000 

b. Tất cả các câu đều sai

c. 187.100.000.000

d. 87.000.000.000

e. 78.100.000.000

Câu trả lời của bạn đúng


The correct answer is: 87.100.000.000

Câu hỏi 93
Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Công ty XYZ trong kỳ có tài liệu sau:

STT Khoản mục   Kỳ gốc Kỳ thực hiện

1 Số lượng sản phẩm tiêu thụ sp/ tháng 1.200 1.500

2 Giá bán đơn vị $/ sp 120 100

Cho biết: Công ty sử dụng phương pháp phân tích thay thế liên hoàn dưới dạng tích số & Đối tượng phân tích là doanh thu & Kỳ
phân tích là kỳ thực hiện so với kỳ gốc
Yêu cầu: Đối tượng phân tích là bao nhiêu tiền (có phân biệt số âm dương, đơn vị USD)?

a. Không câu nào đúng

b. (6.000)

c. 6.000 

d. 150.000

e. 144.000

Câu trả lời của bạn đúng


The correct answer is:
6.000

https://lms.ou.edu.vn/203/mod/quiz/review.php?attempt=69434&cmid=11557&showall=1 100/188
7/8/2021 BÀI KIỂM TRA KẾT THÚC MÔN HỌC (THI GIỮA KỲ): Attempt review

Câu hỏi 94
Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Công ty ABC trong kỳ có tài liệu sau (đơn vị: USD):


Bảng báo cáo KQKD Năm 1 Năm 2 Năm 3 Bảng cân đối kế toán Năm 1 Năm 2 Năm 3
Doanh thu 40.000 20.000 50.000 1. Tài sản ngắn hạn 5.600 5.000 7.500
Trừ: Giá vốn hàng bán 26.000 13.000 32.500      Tiền 560 500 750
Bằng: Lợi nhuận gộp 14.000 7.000 17.500      Khoản phải thu 1.680 1.500 2.250
Trừ: CPKD chưa tính KH 8.800 4.400 11.000      Hàng tồn kho 3.360 3.000 4.500
Trừ: Khấu hao 480 1.000 1.000 2. TS cố định thuần 2.400 5.000 5.000
Bằng: EBIT 4.720 1.600 5.500 Tổng tài sản 8.00010.000 12.500
Trừ: Lãi vay 1.920 1.600 2.500 3. Tổng nợ 4.800 4.000 6.250
Bằng: LN trước thuế 2.800 0 3.000 a). Nợ ngắn hạn 2.880 3.200 4.375
Trừ: Thuế thu nhập 560 0 600      Khoản phải trả 1.152 640 875
Bằng: Lợi nhuận sau thuế 2.240 0 2.400      Vay ngắn hạn 576 320 875
Trừ: Cổ tức 1.792 0 1.920      Chi phí KD phải trả 576 640 875
Bằng: Lợi nhuận để lại 448 0 480      Thuế phải nộp 576 960 875
Lợi nhuận để lại lũy kế 448 448 928      Lãi vay phải trả 0 640 875
b). Nợ dài hạn 0 0 0
     Vay dài hạn 1.920 800 1.875
4. Vốn chủ sở hữu 3.200 6.000 6.250
     Vốn CP thường 2.752 5.552 5.322
       Lợi nhuận để lại 448 448 928
Tổng nguồn vốn 8.00010.000 12.500
 

Trên bảng báo cáo lưu chuyển tiền tệ: Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính trong năm 2 là (Có phân biệt số âm dương):

Select one:
a. ($1.424)

b. $4.124

c. $1.424 

d. $1.244

e. Tất cả các câu đều sai

f. ($1.244)

Câu trả lời của bạn đúng


The correct answer is: $1.424

https://lms.ou.edu.vn/203/mod/quiz/review.php?attempt=69434&cmid=11557&showall=1 101/188
7/8/2021 BÀI KIỂM TRA KẾT THÚC MÔN HỌC (THI GIỮA KỲ): Attempt review

Câu hỏi 95
Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Phát biểu nào là phù hợp nhất: 

Nếu tỷ số ROE của công ty cao hơn trung bình ngành, trong khi đó tỷ số ROA của công ty thấp hơn trung bình ngành, thì:

Select one:
a. Đòn bẩy tài chính của công ty thấp hơn trung bình ngành.

b. Vòng quay tổng tài sản của công ty cao hơn trung bình ngành.

c. Tất cả các câu đều đúng.

d. Tỷ số nợ của công ty cao hơn trung bình ngành. 

Câu trả lời của bạn đúng


The correct answer is: Tỷ số nợ của công ty cao hơn trung bình ngành.

Câu hỏi 96
Sai

Đạt điểm 0,00 trên 1,00

Phát biểu nào sau đây là chính xác nhất.

Giám đốc tài chính của công ty X đề xuất công ty nên mua cổ phiếu quỹ (cổ phiếu do chính công ty phát hành) khi công ty đang thừa
tiền, giá cổ phiếu đã xuống quá thấp so với tiềm năng của công ty cũng như các lý do khác
Giả sử rằng công ty thông qua chính sách này, lợi nhuận trước thuế và lãi vay (EBIT) không thay đổi, thuế suất thuế thu nhập doanh
nghiệp vẫn giữ nguyên.

Select one:
a. Thu nhập trên mỗi cổ phiếu (EPS) tăng lên.

b. Tất cả các câu đều đúng

c. Số lượng cổ phiếu lưu hành tăng lên.

d. Thuế thu nhập doanh nghiệp tăng lên.

e. Lợi nhuận sau thuế của công ty tăng lên. 

Câu trả lời của bạn sai.

The correct answer is: Thu nhập trên mỗi cổ phiếu (EPS) tăng lên.

https://lms.ou.edu.vn/203/mod/quiz/review.php?attempt=69434&cmid=11557&showall=1 102/188
7/8/2021 BÀI KIỂM TRA KẾT THÚC MÔN HỌC (THI GIỮA KỲ): Attempt review

Câu hỏi 97
Sai

Đạt điểm 0,00 trên 1,00

Doanh nghiệp thương mại Test.ch5 có tài liệu như sau:


Bảng báo cáo kết quả kinh doanh và bảng cân đối kế toán trong tháng 12 năm báo cáo 20X0 & kế hoạch tài chính trong tháng 1 năm
kế hoạch 20X1 (Đơn vị: đồng)

THỰC TẾ THÁNG 12/ 20X0 KẾ HOẠCH THÁNG 01/ 20X1


TÀI SẢN   1. Doanh thu 2.000.000.000
1. Tài sản ngắn hạn:  2. Tỷ lệ giá vốn trên doanh thu 70%
Tiền 50.000.0003. Tỷ lệ chi phí kinh doanh trên doanh thu 22%
Phải thu khách hàng 150.000.0004. Tỷ lệ HTK cuối tháng tính trên giá vốn 90%
Hàng tồn kho 400.000.0005. Hàng bán ra thu ngay bằng tiền 40%
2. Tài sản cố định ròng: 0 (Phần còn lại tháng sau thu hết)  
Cộng tài sản 600.000.0006. Hàng mua vào chi trả ngay bằng tiền 60%
NGUỒN VỐN   (Phần còn lại tháng sau chi trả hết)  
3. Nợ phải trả:  7. Chi phí kinh doanh trả ngay bằng tiền 80%
Phải trả người bán 120.000.000 (Phần còn lại tháng sau chi trả hết)  
Chi phí KD phải trả 60.000.0008. Thuế suất thuế thu nhập 20%
4. Vốn chủ sở hữu:   (100% chi nộp ngay trong tháng bằng tiền)  
Vốn cổ phần thường 400.000.0009. Tỷ lệ cổ tức tính trên lợi nhuận sau thuế 75%
Lợi nhuận giữ lại 20.000.000 (100% chi trả ngay trong tháng bằng tiền)  
Cộng nguồn vốn 600.000.000
      
Trên bảng cân đối kế toán kế hoạch tháng 01/ 20X1: Phải trả người bán là bao nhiêu?

Select one:
a. 940 triệu đồng 

b. 1.904 triệu đồng

c. Tất cả các câu đều sai

d. 904 triệu đồng

e. 944 triệu đồng

Câu trả lời của bạn sai.


The correct answer is: 904 triệu đồng

https://lms.ou.edu.vn/203/mod/quiz/review.php?attempt=69434&cmid=11557&showall=1 103/188
7/8/2021 BÀI KIỂM TRA KẾT THÚC MÔN HỌC (THI GIỮA KỲ): Attempt review

Câu hỏi 98
Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Tỷ số thanh toán nhanh của doanh nghiệp là 0,5 lần, nếu doanh nghiệp xuất kho bán một phần hàng tồn kho có lợi nhuận (giá bán >
giá vốn xuất kho), thì tỷ số thanh toán nhanh của doanh nghiệp sẽ:

Select one:
a. Không thay đổi

b. Tăng 

c. Tất cả các câu đều có thể xảy ra

d. Giảm

Câu trả lời của bạn đúng

The correct answer is: Tăng

Câu hỏi 99
Sai

Đạt điểm 0,00 trên 1,00

Công ty XYZ trong kỳ có tài liệu sau:

STT Khoản mục   Kỳ gốc Kỳ thực hiện

1 Số lượng sản phẩm tiêu thụ sp/ tháng 1.200 1.500

2 Giá bán đơn vị $/ sp            120 100

Cho biết: Công ty sử dụng phương pháp phân tích thay thế liên hoàn dưới dạng tích số & Đối tượng phân tích là doanh thu & Kỳ
phân tích là kỳ thực hiện so với kỳ gốc
Yêu cầu: Chọn 1 câu đúng nhất
1). Nhân tố sản lượng tiêu thụ kỳ thực hiện nhỏ hơn kỳ gốc tác động làm đối tượng phân tích giảm bớt $36.000

2). Nhân tố sản lượng tiêu thụ kỳ thực hiện lớn hơn kỳ gốc tác động làm đối tượng phân tích tăng thêm $36.000
3). Nhân tố sản lượng tiêu thụ kỳ thực hiện nhỏ hơn kỳ gốc tác động làm đối tượng phân tích tăng thêm $36.000

4). Nhân tố sản lượng tiêu thụ kỳ thực hiện lớn hơn kỳ gốc tác động làm đối tượng phân tích tăng thêm $63.000
5). Nhân tố sản lượng tiêu thụ kỳ thực hiện lớn hơn kỳ gốc tác động làm đối tượng phân tích giảm bớt $36.000

a. (1), (2), (3), (4), (5) đều sai

b. (4) đúng
c. (3) đúng 
d. (2) đúng
e. (5) đúng
f. (1) đúng

Câu trả lời của bạn sai.


The correct answer is: (2) đúng

https://lms.ou.edu.vn/203/mod/quiz/review.php?attempt=69434&cmid=11557&showall=1 104/188
7/8/2021 BÀI KIỂM TRA KẾT THÚC MÔN HỌC (THI GIỮA KỲ): Attempt review

Câu hỏi 100


Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Chọn một câu đúng nhất: Bảng cân đối kế toán của doanh nghiệp có đặc điểm sau:

a. Tất cả các câu đều sai

b. Các khoản mục bên phần nguồn vốn của bảng cân đối kế toán được sắp xếp theo giá trị

c. Các khoản mục bên phần tài sản của bảng cân đối kế toán được sắp xếp theo trách nhiệm nghĩa vụ tài chính

d. Các khoản mục bên phần nguồn vốn của bảng cân đối kế toán được sắp xếp theo thời gian

e. Các khoản mục bên phần nguồn vốn của bảng cân đối kế toán được sắp xếp theo trách nhiệm nghĩa vụ tài chính 

Câu trả lời của bạn đúng


The correct answer is:
Các khoản mục bên phần nguồn vốn của bảng cân đối kế toán được sắp xếp theo trách nhiệm nghĩa vụ tài chính

https://lms.ou.edu.vn/203/mod/quiz/review.php?attempt=69434&cmid=11557&showall=1 105/188
7/8/2021 BÀI KIỂM TRA KẾT THÚC MÔN HỌC (THI GIỮA KỲ): Attempt review

Câu hỏi 101


Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Doanh nghiệp Test.ch3&4 trong kỳ có tài liệu sau

I. BẢNG CĐKT (đv: trđ) Năm 0 Năm 1 Năm 2

1. Tài sản ngắn hạn   ? ?

Tiền   ? ?

Khoản phải thu khách hàng   ? ?

Hàng tồn kho   ? ?

2. Tài sản cố định thuần   ? ?

Nguyên giá   140% x TSCĐ thuần 130% x TSCĐ thuần

Giá trị hao mòn lũy kế   ? ?

Tổng tài sản   ? ?

3. Nợ phải trả (Tổng nợ)   ? ?

a). Nợ ngắn hạn   ? ?

Khoản phải trả người bán   ? ?

Vay ngắn hạn   30% x Nợ ngắn hạn 20% x Nợ ngắn hạn

Chi phí kinh doanh phải trả   10% x Nợ ngắn hạn 6% x Nợ ngắn hạn

Thuế phải nộp   10% x Nợ ngắn hạn 8% x Nợ ngắn hạn

b). Nợ dài hạn   30% x Tổng nợ 40% x Tổng nợ

4. Vốn chủ sở hữu   ? ?

Vốn cổ phần thường   ? ?

Lợi nhuận để lại   ? ?

Tổng nợ và vốn chủ sở hữu   ? ?

II. BẢNG BC KQKD (đv: trđ) Năm 0 Năm 1 Năm 2

Doanh thu   ? ?

Trừ: Giá vốn   60% x Doanh thu 65% x Doanh thu

Bằng: Lợi nhuận gộp   ? ?

Trừ: Chi phí kinh doanh   ? ?

Trừ: Khấu hao   10% x TSCĐ thuần 10% x TSCĐ thuần

Bằng: LN trước lãi vay và thuế   ? ?

Trừ: Lãi vay   ? ?

Bằng: Lợi nhuận trước thuế   ? ?

Trừ: Thuế thu nhập   20% x LN trước thuế 20% x LN trước thuế

Bằng: Lợi nhuận sau thuế   ? ?

Trừ: Cổ tức cổ phần thường   ? ?

Bằng: Lợi nhuận để lại (đv: trđ)   16.000 10.000

Lợi nhuận để lại lũy kế 50% x LNĐL năm 1 ? ?

III. TÀI LIỆU KHÁC   Năm 1 Năm 2

Số lượng cổ phần thường   8.000.000 cổ phần 10.000.000 cổ phần

Mệnh giá mỗi cổ phần thường   10.000 đồng/ cp 10.000 đồng/ cp

Thị giá mỗi cổ phần thường   40.000 đồng/ cp 20.000 đồng/ cp

https://lms.ou.edu.vn/203/mod/quiz/review.php?attempt=69434&cmid=11557&showall=1 106/188
7/8/2021 BÀI KIỂM TRA KẾT THÚC MÔN HỌC (THI GIỮA KỲ): Attempt review

Tỷ số thanh toán hiện hành   2 lần 2,5 lần

Tỷ số tổng nợ trên tổng tài sản   60% 50%

Hệ số thanh toán lãi vay   6 lần 4 lần

Kỳ thu tiền bình quân   18 ngày 24 ngày

Vòng quay hàng tồn kho   8 vòng 6 vòng

Doanh lợi tiêu thụ (ROS)   4% 5%

Doanh lợi vốn chủ sở hữu (ROE)   40% 30%

Số ngày trong 1 năm   360 ngày 360 ngày

Trên bảng báo cáo kết quả kinh doanh: Lợi nhuận trước thuế năm 2 là bao nhiêu (đồng)?

Select one:
a. 50.520.000.000

b. 50.250.000.000 

c. Tất cả các câu đều sai

d. 70.250.000.000

e. 52.050.000.000

Câu trả lời của bạn đúng


The correct answer is: 50.250.000.000

https://lms.ou.edu.vn/203/mod/quiz/review.php?attempt=69434&cmid=11557&showall=1 107/188
7/8/2021 BÀI KIỂM TRA KẾT THÚC MÔN HỌC (THI GIỮA KỲ): Attempt review

Câu hỏi 102


Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Doanh nghiệp Test.ch3&4 trong kỳ có tài liệu sau

I. BẢNG CĐKT (đv: trđ) Năm 0 Năm 1 Năm 2

1. Tài sản ngắn hạn   ? ?

Tiền   ? ?

Khoản phải thu khách hàng   ? ?

Hàng tồn kho   ? ?

2. Tài sản cố định thuần   ? ?

Nguyên giá   140% x TSCĐ thuần 130% x TSCĐ thuần

Giá trị hao mòn lũy kế   ? ?

Tổng tài sản   ? ?

3. Nợ phải trả (Tổng nợ)   ? ?

a). Nợ ngắn hạn   ? ?

Khoản phải trả người bán   ? ?

Vay ngắn hạn   30% x Nợ ngắn hạn 20% x Nợ ngắn hạn

Chi phí kinh doanh phải trả   10% x Nợ ngắn hạn 6% x Nợ ngắn hạn

Thuế phải nộp   10% x Nợ ngắn hạn 8% x Nợ ngắn hạn

b). Nợ dài hạn   30% x Tổng nợ 40% x Tổng nợ

4. Vốn chủ sở hữu   ? ?

Vốn cổ phần thường   ? ?

Lợi nhuận để lại   ? ?

Tổng nợ và vốn chủ sở hữu   ? ?

II. BẢNG BC KQKD (đv: trđ) Năm 0 Năm 1 Năm 2

Doanh thu   ? ?

Trừ: Giá vốn   60% x Doanh thu 65% x Doanh thu

Bằng: Lợi nhuận gộp   ? ?

Trừ: Chi phí kinh doanh   ? ?

Trừ: Khấu hao   10% x TSCĐ thuần 10% x TSCĐ thuần

Bằng: LN trước lãi vay và thuế   ? ?

Trừ: Lãi vay   ? ?

Bằng: Lợi nhuận trước thuế   ? ?

Trừ: Thuế thu nhập   20% x LN trước thuế 20% x LN trước thuế

Bằng: Lợi nhuận sau thuế   ? ?

Trừ: Cổ tức cổ phần thường   ? ?

Bằng: Lợi nhuận để lại (đv: trđ)   16.000 10.000

Lợi nhuận để lại lũy kế 50% x LNĐL năm 1 ? ?

III. TÀI LIỆU KHÁC   Năm 1 Năm 2

Số lượng cổ phần thường   8.000.000 cổ phần 10.000.000 cổ phần

Mệnh giá mỗi cổ phần thường   10.000 đồng/ cp 10.000 đồng/ cp

Thị giá mỗi cổ phần thường   40.000 đồng/ cp 20.000 đồng/ cp

https://lms.ou.edu.vn/203/mod/quiz/review.php?attempt=69434&cmid=11557&showall=1 108/188
7/8/2021 BÀI KIỂM TRA KẾT THÚC MÔN HỌC (THI GIỮA KỲ): Attempt review

Tỷ số thanh toán hiện hành   2 lần 2,5 lần

Tỷ số tổng nợ trên tổng tài sản   60% 50%

Hệ số thanh toán lãi vay   6 lần 4 lần

Kỳ thu tiền bình quân   18 ngày 24 ngày

Vòng quay hàng tồn kho   8 vòng 6 vòng

Doanh lợi tiêu thụ (ROS)   4% 5%

Doanh lợi vốn chủ sở hữu (ROE)   40% 30%

Số ngày trong 1 năm   360 ngày 360 ngày

Tỷ số giá trên thu nhập (P/E) năm 2 là bao nhiêu (đơn vị lần)? 

Select one:
a. Tất cả các câu đều sai

b. 4

c. 5 

d. 9

e. 13

Câu trả lời của bạn đúng


The correct answer is: 5

https://lms.ou.edu.vn/203/mod/quiz/review.php?attempt=69434&cmid=11557&showall=1 109/188
7/8/2021 BÀI KIỂM TRA KẾT THÚC MÔN HỌC (THI GIỮA KỲ): Attempt review

Câu hỏi 103


Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Doanh nghiệp Test.ch3&4 trong kỳ có tài liệu sau

I. BẢNG CĐKT (đv: trđ) Năm 0 Năm 1 Năm 2

1. Tài sản ngắn hạn   ? ?

Tiền   ? ?

Khoản phải thu khách hàng   ? ?

Hàng tồn kho   ? ?

2. Tài sản cố định thuần   ? ?

Nguyên giá   140% x TSCĐ thuần 130% x TSCĐ thuần

Giá trị hao mòn lũy kế   ? ?

Tổng tài sản   ? ?

3. Nợ phải trả (Tổng nợ)   ? ?

a). Nợ ngắn hạn   ? ?

Khoản phải trả người bán   ? ?

Vay ngắn hạn   30% x Nợ ngắn hạn 20% x Nợ ngắn hạn

Chi phí kinh doanh phải trả   10% x Nợ ngắn hạn 6% x Nợ ngắn hạn

Thuế phải nộp   10% x Nợ ngắn hạn 8% x Nợ ngắn hạn

b). Nợ dài hạn   30% x Tổng nợ 40% x Tổng nợ

4. Vốn chủ sở hữu   ? ?

Vốn cổ phần thường   ? ?

Lợi nhuận để lại   ? ?

Tổng nợ và vốn chủ sở hữu   ? ?

II. BẢNG BC KQKD (đv: trđ) Năm 0 Năm 1 Năm 2

Doanh thu   ? ?

Trừ: Giá vốn   60% x Doanh thu 65% x Doanh thu

Bằng: Lợi nhuận gộp   ? ?

Trừ: Chi phí kinh doanh   ? ?

Trừ: Khấu hao   10% x TSCĐ thuần 10% x TSCĐ thuần

Bằng: LN trước lãi vay và thuế   ? ?

Trừ: Lãi vay   ? ?

Bằng: Lợi nhuận trước thuế   ? ?

Trừ: Thuế thu nhập   20% x LN trước thuế 20% x LN trước thuế

Bằng: Lợi nhuận sau thuế   ? ?

Trừ: Cổ tức cổ phần thường   ? ?

Bằng: Lợi nhuận để lại (đv: trđ)   16.000 10.000

Lợi nhuận để lại lũy kế 50% x LNĐL năm 1 ? ?

III. TÀI LIỆU KHÁC   Năm 1 Năm 2

Số lượng cổ phần thường   8.000.000 cổ phần 10.000.000 cổ phần

Mệnh giá mỗi cổ phần thường   10.000 đồng/ cp 10.000 đồng/ cp

Thị giá mỗi cổ phần thường   40.000 đồng/ cp 20.000 đồng/ cp

https://lms.ou.edu.vn/203/mod/quiz/review.php?attempt=69434&cmid=11557&showall=1 110/188
7/8/2021 BÀI KIỂM TRA KẾT THÚC MÔN HỌC (THI GIỮA KỲ): Attempt review

Tỷ số thanh toán hiện hành   2 lần 2,5 lần

Tỷ số tổng nợ trên tổng tài sản   60% 50%

Hệ số thanh toán lãi vay   6 lần 4 lần

Kỳ thu tiền bình quân   18 ngày 24 ngày

Vòng quay hàng tồn kho   8 vòng 6 vòng

Doanh lợi tiêu thụ (ROS)   4% 5%

Doanh lợi vốn chủ sở hữu (ROE)   40% 30%

Số ngày trong 1 năm   360 ngày 360 ngày

Trên bảng cân đối kế toán: Vốn chủ sở hữu năm 1 là bao nhiêu (đồng)?

Select one:
a. Tất cả các câu đều sai

b. 104.000.000.000 

c. 204.000.000.000

d. 140.000.000.000

e. 100.000.000.000

Câu trả lời của bạn đúng


The correct answer is: 104.000.000.000

https://lms.ou.edu.vn/203/mod/quiz/review.php?attempt=69434&cmid=11557&showall=1 111/188
7/8/2021 BÀI KIỂM TRA KẾT THÚC MÔN HỌC (THI GIỮA KỲ): Attempt review

Câu hỏi 104


Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Doanh nghiệp Test.ch3&4 trong kỳ có tài liệu sau

I. BẢNG CĐKT (đv: trđ) Năm 0 Năm 1 Năm 2

1. Tài sản ngắn hạn   ? ?

Tiền   ? ?

Khoản phải thu khách hàng   ? ?

Hàng tồn kho   ? ?

2. Tài sản cố định thuần   ? ?

Nguyên giá   140% x TSCĐ thuần 130% x TSCĐ thuần

Giá trị hao mòn lũy kế   ? ?

Tổng tài sản   ? ?

3. Nợ phải trả (Tổng nợ)   ? ?

a). Nợ ngắn hạn   ? ?

Khoản phải trả người bán   ? ?

Vay ngắn hạn   30% x Nợ ngắn hạn 20% x Nợ ngắn hạn

Chi phí kinh doanh phải trả   10% x Nợ ngắn hạn 6% x Nợ ngắn hạn

Thuế phải nộp   10% x Nợ ngắn hạn 8% x Nợ ngắn hạn

b). Nợ dài hạn   30% x Tổng nợ 40% x Tổng nợ

4. Vốn chủ sở hữu   ? ?

Vốn cổ phần thường   ? ?

Lợi nhuận để lại   ? ?

Tổng nợ và vốn chủ sở hữu   ? ?

II. BẢNG BC KQKD (đv: trđ) Năm 0 Năm 1 Năm 2

Doanh thu   ? ?

Trừ: Giá vốn   60% x Doanh thu 65% x Doanh thu

Bằng: Lợi nhuận gộp   ? ?

Trừ: Chi phí kinh doanh   ? ?

Trừ: Khấu hao   10% x TSCĐ thuần 10% x TSCĐ thuần

Bằng: LN trước lãi vay và thuế   ? ?

Trừ: Lãi vay   ? ?

Bằng: Lợi nhuận trước thuế   ? ?

Trừ: Thuế thu nhập   20% x LN trước thuế 20% x LN trước thuế

Bằng: Lợi nhuận sau thuế   ? ?

Trừ: Cổ tức cổ phần thường   ? ?

Bằng: Lợi nhuận để lại (đv: trđ)   16.000 10.000

Lợi nhuận để lại lũy kế 50% x LNĐL năm 1 ? ?

III. TÀI LIỆU KHÁC   Năm 1 Năm 2

Số lượng cổ phần thường   8.000.000 cổ phần 10.000.000 cổ phần

Mệnh giá mỗi cổ phần thường   10.000 đồng/ cp 10.000 đồng/ cp

Thị giá mỗi cổ phần thường   40.000 đồng/ cp 20.000 đồng/ cp

https://lms.ou.edu.vn/203/mod/quiz/review.php?attempt=69434&cmid=11557&showall=1 112/188
7/8/2021 BÀI KIỂM TRA KẾT THÚC MÔN HỌC (THI GIỮA KỲ): Attempt review

Tỷ số thanh toán hiện hành   2 lần 2,5 lần

Tỷ số tổng nợ trên tổng tài sản   60% 50%

Hệ số thanh toán lãi vay   6 lần 4 lần

Kỳ thu tiền bình quân   18 ngày 24 ngày

Vòng quay hàng tồn kho   8 vòng 6 vòng

Doanh lợi tiêu thụ (ROS)   4% 5%

Doanh lợi vốn chủ sở hữu (ROE)   40% 30%

Số ngày trong 1 năm   360 ngày 360 ngày

Trên báo cáo lưu chuyển tiền tệ lập trực tiếp: Chi trả tiền chi phí kinh doanh trong năm 2 là bao nhiêu (đồng)?

Select one:
a. 321.796.000.000

b. Tất cả các câu đều sai

c. 213.796.000.000 

d. 123.796.000.000

e. 413.796.000.000

Câu trả lời của bạn đúng


The correct answer is: 213.796.000.000

https://lms.ou.edu.vn/203/mod/quiz/review.php?attempt=69434&cmid=11557&showall=1 113/188
7/8/2021 BÀI KIỂM TRA KẾT THÚC MÔN HỌC (THI GIỮA KỲ): Attempt review

Câu hỏi 105


Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Doanh nghiệp Test.ch3&4 trong kỳ có tài liệu sau

I. BẢNG CĐKT (đv: trđ) Năm 0 Năm 1 Năm 2

1. Tài sản ngắn hạn   ? ?

Tiền   ? ?

Khoản phải thu khách hàng   ? ?

Hàng tồn kho   ? ?

2. Tài sản cố định thuần   ? ?

Nguyên giá   140% x TSCĐ thuần 130% x TSCĐ thuần

Giá trị hao mòn lũy kế   ? ?

Tổng tài sản   ? ?

3. Nợ phải trả (Tổng nợ)   ? ?

a). Nợ ngắn hạn   ? ?

Khoản phải trả người bán   ? ?

Vay ngắn hạn   30% x Nợ ngắn hạn 20% x Nợ ngắn hạn

Chi phí kinh doanh phải trả   10% x Nợ ngắn hạn 6% x Nợ ngắn hạn

Thuế phải nộp   10% x Nợ ngắn hạn 8% x Nợ ngắn hạn

b). Nợ dài hạn   30% x Tổng nợ 40% x Tổng nợ

4. Vốn chủ sở hữu   ? ?

Vốn cổ phần thường   ? ?

Lợi nhuận để lại   ? ?

Tổng nợ và vốn chủ sở hữu   ? ?

II. BẢNG BC KQKD (đv: trđ) Năm 0 Năm 1 Năm 2

Doanh thu   ? ?

Trừ: Giá vốn   60% x Doanh thu 65% x Doanh thu

Bằng: Lợi nhuận gộp   ? ?

Trừ: Chi phí kinh doanh   ? ?

Trừ: Khấu hao   10% x TSCĐ thuần 10% x TSCĐ thuần

Bằng: LN trước lãi vay và thuế   ? ?

Trừ: Lãi vay   ? ?

Bằng: Lợi nhuận trước thuế   ? ?

Trừ: Thuế thu nhập   20% x LN trước thuế 20% x LN trước thuế

Bằng: Lợi nhuận sau thuế   ? ?

Trừ: Cổ tức cổ phần thường   ? ?

Bằng: Lợi nhuận để lại (đv: trđ)   16.000 10.000

Lợi nhuận để lại lũy kế 50% x LNĐL năm 1 ? ?

III. TÀI LIỆU KHÁC   Năm 1 Năm 2

Số lượng cổ phần thường   8.000.000 cổ phần 10.000.000 cổ phần

Mệnh giá mỗi cổ phần thường   10.000 đồng/ cp 10.000 đồng/ cp

Thị giá mỗi cổ phần thường   40.000 đồng/ cp 20.000 đồng/ cp

https://lms.ou.edu.vn/203/mod/quiz/review.php?attempt=69434&cmid=11557&showall=1 114/188
7/8/2021 BÀI KIỂM TRA KẾT THÚC MÔN HỌC (THI GIỮA KỲ): Attempt review

Tỷ số thanh toán hiện hành   2 lần 2,5 lần

Tỷ số tổng nợ trên tổng tài sản   60% 50%

Hệ số thanh toán lãi vay   6 lần 4 lần

Kỳ thu tiền bình quân   18 ngày 24 ngày

Vòng quay hàng tồn kho   8 vòng 6 vòng

Doanh lợi tiêu thụ (ROS)   4% 5%

Doanh lợi vốn chủ sở hữu (ROE)   40% 30%

Số ngày trong 1 năm   360 ngày 360 ngày

Trên bảng báo cáo kết quả kinh doanh: Doanh thu năm 1 là bao nhiêu (đồng)?

Select one:
a. 1.000.000.000.000

b. 2.040.000.000.000

c. 1.040.000.000.000 
d. Tất cả các câu đều sai

e. 1.140.000.000.000

Câu trả lời của bạn đúng


The correct answer is: 1.040.000.000.000

https://lms.ou.edu.vn/203/mod/quiz/review.php?attempt=69434&cmid=11557&showall=1 115/188
7/8/2021 BÀI KIỂM TRA KẾT THÚC MÔN HỌC (THI GIỮA KỲ): Attempt review

Câu hỏi 106


Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Công ty Anpha trong kỳ có tài liệu sau:


Báo cáo thu nhập năm báo cáo 20X0  (đv: $) Bảng CĐKT năm báo cáo 20X0  (đv: $)
Doanh thu 5.000.000 TÀI SẢN  
Trừ: Chi phí hoạt động 4.000.000 1. Tài sản ngắn hạn
Bằng: Lợi nhuận trước thuế 1.000.000 Tiền 100.000
Trừ: Thuế (20%) 200.000 Đầu tư tài chính ngắn hạn 0
Bằng: Lợi nhuận sau thuế 800.000 Phải thu khách hàng 800.000
Trừ: Cổ tức (0%) 0 Hàng tồn kho 900.000
Bằng: Lợi nhuận giữ lại 800.000 2. Tài sản cố định ròng 0
Lợi nhuận giữ lại lũy kế 800.000 Tổng tài sản 1.800.000
NGUỒN VỐN 0
KẾ HOẠCH NĂM 20X1 3. Nợ 0
Doanh thu tăng trưởng 50% a). Nợ ngắn hạn phi NH: 0
Thuế suất 20%        Phải trả người bán 200.000
Cổ tức 0% b). Nợ vay ngắn hạn 0
Lãi suất nợ vay 0% 4. Vốn chủ sở hữu 0
Đầu tư TSCĐ mới 0$  Vốn cổ phần 800.000
Vốn thiếu Vay nợ ngắn hạn Lợi nhuận giữ lại lũy kế 800.000
Vốn thừa Đầu tư TC ngắn hạn Tổng nguồn vốn 1.800.000
        
Lợi nhuận sau thuế trong năm kế hoạch 20X1 là:

Select one:
a. $1.800.000

b. $1.600.000

c. Tất cả các câu đều sai

d. $1.200.000 

e. $2.200.000

Câu trả lời của bạn đúng


The correct answer is: $1.200.000

https://lms.ou.edu.vn/203/mod/quiz/review.php?attempt=69434&cmid=11557&showall=1 116/188
7/8/2021 BÀI KIỂM TRA KẾT THÚC MÔN HỌC (THI GIỮA KỲ): Attempt review

Câu hỏi 107


Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Công ty ABC trong kỳ có tài liệu sau:


       
Bảng cân đối kế toán  (đơn vị: $)
Tài sản Năm 3 Năm 2 Năm 1
Tài sản ngắn hạn 2.000.000 1.400.000 2.500.000
Tài sản cố định ròng hữu hình 800.000 1.000.000 1.200.000
Tài sản cố định ròng vô hình 200.000 100.000 300.000
Tổng tài sản 3.000.000 2.500.000 4.000.000
Nguồn vốn Năm 3 Năm 2 Năm 1
Nợ ngắn hạn 500.000 600.000 1.000.000
Nợ dài hạn 800.000 500.000 1.000.000
Vốn chủ sở hữu 1.700.000 1.400.000 2.000.000
Tổng nguồn vốn 3.000.000 2.500.000 4.000.000
 
Trong phân tích theo xu hướng (chiều ngang) trên bảng cân đối kế toán, số xu
hướng tốc độ phát triển của khoản mục tổng tài sản năm 3 so với năm 1?

Select one:
a. (25%)

b. 25%

c. Không câu nào đúng

d. 75% 

Câu trả lời của bạn đúng


The correct answer is: 75%

https://lms.ou.edu.vn/203/mod/quiz/review.php?attempt=69434&cmid=11557&showall=1 117/188
7/8/2021 BÀI KIỂM TRA KẾT THÚC MÔN HỌC (THI GIỮA KỲ): Attempt review

Câu hỏi 108


Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Công ty Anpha trong kỳ có tài liệu sau:


Báo cáo thu nhập năm báo cáo 20X0  (đv: $) Bảng CĐKT năm báo cáo 20X0  (đv: $)
Doanh thu 5.000.000 TÀI SẢN  
Trừ: Chi phí hoạt động 4.000.000 1. Tài sản ngắn hạn
Bằng: Lợi nhuận trước thuế 1.000.000 Tiền 100.000
Trừ: Thuế (20%) 200.000 Đầu tư tài chính ngắn hạn 0
Bằng: Lợi nhuận sau thuế 800.000 Phải thu khách hàng 800.000
Trừ: Cổ tức (0%) 0 Hàng tồn kho 900.000
Bằng: Lợi nhuận giữ lại 800.000 2. Tài sản cố định ròng 0
Lợi nhuận giữ lại lũy kế 800.000 Tổng tài sản 1.800.000
NGUỒN VỐN 0
3. Nợ 0
KẾ HOẠCH NĂM 20X1 a). Nợ ngắn hạn phi NH: 0
Thuế suất 20%        Phải trả người bán 200.000
Cổ tức 0% b). Nợ vay ngắn hạn 0
Lãi suất nợ vay 0% 4. Vốn chủ sở hữu 0
Đầu tư TSCĐ mới 0$  Vốn cổ phần 800.000
Vốn thiếu Vay nợ ngắn hạn Lợi nhuận giữ lại lũy kế 800.000
Vốn thừa Đầu tư TC ngắn hạn Tổng nguồn vốn 1.800.000
        
Tại tỷ lệ IGR: Lợi nhuận giữ lại trong năm kế hoạch 20X1 là:

Select one:
a. $2.600.000

b. $1.500.000

c. $1.900.000

d. $1.600.000 

e. Tất cả các câu đều sai

Câu trả lời của bạn đúng


The correct answer is: $1.600.000

https://lms.ou.edu.vn/203/mod/quiz/review.php?attempt=69434&cmid=11557&showall=1 118/188
7/8/2021 BÀI KIỂM TRA KẾT THÚC MÔN HỌC (THI GIỮA KỲ): Attempt review

Câu hỏi 109


Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Doanh nghiệp Test.ch3&4 trong kỳ có tài liệu sau

I. BẢNG CĐKT (đv: trđ) Năm 0 Năm 1 Năm 2

1. Tài sản ngắn hạn   ? ?

Tiền   ? ?

Khoản phải thu khách hàng   ? ?

Hàng tồn kho   ? ?

2. Tài sản cố định thuần   ? ?

Nguyên giá   140% x TSCĐ thuần 130% x TSCĐ thuần

Giá trị hao mòn lũy kế   ? ?

Tổng tài sản   ? ?

3. Nợ phải trả (Tổng nợ)   ? ?

a). Nợ ngắn hạn   ? ?

Khoản phải trả người bán   ? ?

Vay ngắn hạn   30% x Nợ ngắn hạn 20% x Nợ ngắn hạn

Chi phí kinh doanh phải trả   10% x Nợ ngắn hạn 6% x Nợ ngắn hạn

Thuế phải nộp   10% x Nợ ngắn hạn 8% x Nợ ngắn hạn

b). Nợ dài hạn   30% x Tổng nợ 40% x Tổng nợ

4. Vốn chủ sở hữu   ? ?

Vốn cổ phần thường   ? ?

Lợi nhuận để lại   ? ?

Tổng nợ và vốn chủ sở hữu   ? ?

II. BẢNG BC KQKD (đv: trđ) Năm 0 Năm 1 Năm 2

Doanh thu   ? ?

Trừ: Giá vốn   60% x Doanh thu 65% x Doanh thu

Bằng: Lợi nhuận gộp   ? ?

Trừ: Chi phí kinh doanh   ? ?

Trừ: Khấu hao   10% x TSCĐ thuần 10% x TSCĐ thuần

Bằng: LN trước lãi vay và thuế   ? ?

Trừ: Lãi vay   ? ?

Bằng: Lợi nhuận trước thuế   ? ?

Trừ: Thuế thu nhập   20% x LN trước thuế 20% x LN trước thuế

Bằng: Lợi nhuận sau thuế   ? ?

Trừ: Cổ tức cổ phần thường   ? ?

Bằng: Lợi nhuận để lại (đv: trđ)   16.000 10.000

Lợi nhuận để lại lũy kế 50% x LNĐL năm 1 ? ?

III. TÀI LIỆU KHÁC   Năm 1 Năm 2

Số lượng cổ phần thường   8.000.000 cổ phần 10.000.000 cổ phần

Mệnh giá mỗi cổ phần thường   10.000 đồng/ cp 10.000 đồng/ cp

Thị giá mỗi cổ phần thường   40.000 đồng/ cp 20.000 đồng/ cp

https://lms.ou.edu.vn/203/mod/quiz/review.php?attempt=69434&cmid=11557&showall=1 119/188
7/8/2021 BÀI KIỂM TRA KẾT THÚC MÔN HỌC (THI GIỮA KỲ): Attempt review

Tỷ số thanh toán hiện hành   2 lần 2,5 lần

Tỷ số tổng nợ trên tổng tài sản   60% 50%

Hệ số thanh toán lãi vay   6 lần 4 lần

Kỳ thu tiền bình quân   18 ngày 24 ngày

Vòng quay hàng tồn kho   8 vòng 6 vòng

Doanh lợi tiêu thụ (ROS)   4% 5%

Doanh lợi vốn chủ sở hữu (ROE)   40% 30%

Số ngày trong 1 năm   360 ngày 360 ngày

Trên bảng cân đối kế toán: Tổng tài sản năm 2 là bao nhiêu (đồng)?

Select one:
a. 628.000.000.000

b. 826.000.000.000

c. 288.000.000.000

d. 268.000.000.000 

e. Tất cả các câu đều sai

Câu trả lời của bạn đúng


The correct answer is: 268.000.000.000

Câu hỏi 110


Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Chọn một câu đúng nhất: Trên bảng báo cáo lưu chuyển tiền tệ, khoản mục khấu hao thuộc hoạt động:

a. Kinh doanh và tài chính

b. Đầu tư

c. Tài chính

d. Kinh doanh 

e. Kinh doanh và đầu tư

Câu trả lời của bạn đúng

The correct answer is:


Kinh doanh

https://lms.ou.edu.vn/203/mod/quiz/review.php?attempt=69434&cmid=11557&showall=1 120/188
7/8/2021 BÀI KIỂM TRA KẾT THÚC MÔN HỌC (THI GIỮA KỲ): Attempt review

Câu hỏi 111


Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Doanh nghiệp Test.ch3&4 trong kỳ có tài liệu sau

I. BẢNG CĐKT (đv: trđ) Năm 0 Năm 1 Năm 2

1. Tài sản ngắn hạn   ? ?

Tiền   ? ?

Khoản phải thu khách hàng   ? ?

Hàng tồn kho   ? ?

2. Tài sản cố định thuần   ? ?

Nguyên giá   140% x TSCĐ thuần 130% x TSCĐ thuần

Giá trị hao mòn lũy kế   ? ?

Tổng tài sản   ? ?

3. Nợ phải trả (Tổng nợ)   ? ?

a). Nợ ngắn hạn   ? ?

Khoản phải trả người bán   ? ?

Vay ngắn hạn   30% x Nợ ngắn hạn 20% x Nợ ngắn hạn

Chi phí kinh doanh phải trả   10% x Nợ ngắn hạn 6% x Nợ ngắn hạn

Thuế phải nộp   10% x Nợ ngắn hạn 8% x Nợ ngắn hạn

b). Nợ dài hạn   30% x Tổng nợ 40% x Tổng nợ

4. Vốn chủ sở hữu   ? ?

Vốn cổ phần thường   ? ?

Lợi nhuận để lại   ? ?

Tổng nợ và vốn chủ sở hữu   ? ?

II. BẢNG BC KQKD (đv: trđ) Năm 0 Năm 1 Năm 2

Doanh thu   ? ?

Trừ: Giá vốn   60% x Doanh thu 65% x Doanh thu

Bằng: Lợi nhuận gộp   ? ?

Trừ: Chi phí kinh doanh   ? ?

Trừ: Khấu hao   10% x TSCĐ thuần 10% x TSCĐ thuần

Bằng: LN trước lãi vay và thuế   ? ?

Trừ: Lãi vay   ? ?

Bằng: Lợi nhuận trước thuế   ? ?

Trừ: Thuế thu nhập   20% x LN trước thuế 20% x LN trước thuế

Bằng: Lợi nhuận sau thuế   ? ?

Trừ: Cổ tức cổ phần thường   ? ?

Bằng: Lợi nhuận để lại (đv: trđ)   16.000 10.000

Lợi nhuận để lại lũy kế 50% x LNĐL năm 1 ? ?

III. TÀI LIỆU KHÁC   Năm 1 Năm 2

Số lượng cổ phần thường   8.000.000 cổ phần 10.000.000 cổ phần

Mệnh giá mỗi cổ phần thường   10.000 đồng/ cp 10.000 đồng/ cp

Thị giá mỗi cổ phần thường   40.000 đồng/ cp 20.000 đồng/ cp

https://lms.ou.edu.vn/203/mod/quiz/review.php?attempt=69434&cmid=11557&showall=1 121/188
7/8/2021 BÀI KIỂM TRA KẾT THÚC MÔN HỌC (THI GIỮA KỲ): Attempt review

Tỷ số thanh toán hiện hành   2 lần 2,5 lần

Tỷ số tổng nợ trên tổng tài sản   60% 50%

Hệ số thanh toán lãi vay   6 lần 4 lần

Kỳ thu tiền bình quân   18 ngày 24 ngày

Vòng quay hàng tồn kho   8 vòng 6 vòng

Doanh lợi tiêu thụ (ROS)   4% 5%

Doanh lợi vốn chủ sở hữu (ROE)   40% 30%

Số ngày trong 1 năm   360 ngày 360 ngày

Thư giá hay giá trị sổ sách mỗi cổ phần thường năm 1 là bao nhiêu?

Select one:
a. 11.000 đồng /cp

b. 13.000 đồng /cp 

c. 23.000 đồng /cp

d. 12.000 đồng /cp

e. Tất cả các câu đều sai

Câu trả lời của bạn đúng


The correct answer is: 13.000 đồng /cp

Câu hỏi 112


Sai

Đạt điểm 0,00 trên 1,00

Công ty ABC trong năm 20X0 có tài liệu sau:


       -Lợi nhuận sau thuế $800
       -Chi phí lãi vay $100

       -Thuế suất thuế thu nhập 20%


Yêu cầu: Lợi nhuận trước lãi vay và thuế (EBIT) trong năm 20X0 của công ty ABC là bao nhiêu?

a. $1.100

b. Tất cả các câu đều sai

c. $900

d. $1.000 

e. $800

Câu trả lời của bạn sai.


The correct answer is:
$1.100

https://lms.ou.edu.vn/203/mod/quiz/review.php?attempt=69434&cmid=11557&showall=1 122/188
7/8/2021 BÀI KIỂM TRA KẾT THÚC MÔN HỌC (THI GIỮA KỲ): Attempt review

Câu hỏi 113


Sai

Đạt điểm 0,00 trên 1,00

Công ty ABC trong tháng có tài liệu sau liên quan đến chi phí vật liệu trực tiếp trong tháng như sau

Chỉ tiêu Đơn vị Kỳ gốc Kỳ thực hiện

Sản lượng sản phẩm sản xuất Sản phẩm/ tháng 15.000 20.000

Định mức tiêu hao nguyên vật liệu kg/ sản phẩm 5,0 4,8

Đơn giá mua nguyên vật liệu đồng/ kg 45.000 48.000

Biết công ty dùng phương pháp thay thế liên hoàn để phân tích những nhân tố tác động làm biến động chi phí nguyên vật liệu trực
tiếp trong tháng. Hãy chọn một câu phát biểu chính xác nhất:

Select one:
a. Đối tượng phân tích: Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp của kỳ thực hiện nhỏ hơn so với kỳ gốc là 1.233.000.000 đồng

b. Do đơn giá mua nguyên vật liệu của kỳ thực hiện tăng so với kỳ gốc nên làm chi phí nguyên vật liệu trực tiếp kỳ thực hiện tăng
thêm 288.000.000 đồng

c. Do đơn giá mua nguyên vật liệu của kỳ thực hiện giảm so với kỳ gốc nên làm chi phí nguyên vật liệu trực tiếp kỳ thực hiện 
giảm bớt 288.000.000 đồng

d. Tất cả các câu đều sai

e. Do định mức tiêu hao nguyên vật liệu của kỳ thực hiện giảm so với kỳ gốc nên làm chi phí nguyên vật liệu trực tiếp kỳ thực
hiện tăng thêm 180.000.000 đồng

Câu trả lời của bạn sai.

The correct answer is: Do đơn giá mua nguyên vật liệu của kỳ thực hiện tăng so với kỳ gốc nên làm chi phí nguyên vật liệu trực tiếp kỳ
thực hiện tăng thêm 288.000.000 đồng

https://lms.ou.edu.vn/203/mod/quiz/review.php?attempt=69434&cmid=11557&showall=1 123/188
7/8/2021 BÀI KIỂM TRA KẾT THÚC MÔN HỌC (THI GIỮA KỲ): Attempt review

Câu hỏi 114


Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Công ty ABC trong kỳ có tài liệu sau:


Bảng cân đối kế toán  (đơn vị: $)
Tài sản Năm 3 Năm 2 Năm 1
Tài sản ngắn hạn 2.000.000 1.400.000 2.500.000
Tài sản cố định ròng hữu hình 800.000 1.000.000 1.200.000
Tài sản cố định ròng vô hình 200.000 100.000 300.000
Tổng tài sản 3.000.000 2.500.000 4.000.000
Nguồn vốn Năm 3 Năm 2 Năm 1
Nợ ngắn hạn 500.000 600.000 1.000.000
Nợ dài hạn 800.000 500.000 1.000.000
Vốn chủ sở hữu 1.700.000 1.400.000 2.000.000
Tổng nguồn vốn 3.000.000 2.500.000 4.000.000
 
Trong phân tích cơ cấu (chiều dọc) trên bảng cân đối kế toán cho năm 2, số cơ cấu
của khoản mục tài sản cố định ròng hữu hình năm 2?

Select one:
a. 40% 

b. (40%)

c. Không câu nào đúng

d. 60%

Câu trả lời của bạn đúng


The correct answer is: 40%

https://lms.ou.edu.vn/203/mod/quiz/review.php?attempt=69434&cmid=11557&showall=1 124/188
7/8/2021 BÀI KIỂM TRA KẾT THÚC MÔN HỌC (THI GIỮA KỲ): Attempt review

Câu hỏi 115


Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Phát biểu nào sau đây là không chính xác:

Select one:
a. Nếu tỷ trọng tài sản dài hạn chiếm 50% trong tổng tài sản thì tài sản ngắn hạn luôn luôn bằng tài sản dài hạn.

b. Nếu doanh nghiệp không có hàng tồn kho thì tỷ số thanh toán ngắn hạn lớn hơn tỷ số thanh toán nhanh. 

c. Nếu tỷ số vốn chủ sở hữu trên tài sản = 40% thì tỷ số nợ trên vốn chủ sở hữu = 150%.

d. Tất cả các câu đều đúng

e. Tỷ số nợ thường < 100%

Câu trả lời của bạn đúng


The correct answer is: Nếu doanh nghiệp không có hàng tồn kho thì tỷ số thanh toán ngắn hạn lớn hơn tỷ số thanh toán nhanh.

Câu hỏi 116


Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Chọn một câu đúng nhất: Bảng cân đối kế toán của doanh nghiệp có đặc điểm sau:

a. Tất cả các câu đều sai

b. Các khoản mục bên phần tài sản của bảng cân đối kế toán được sắp xếp theo tính thanh khoản tăng dần

c. Các khoản mục bên phần nguồn vốn của bảng cân đối kế toán được sắp xếp theo tính thanh khoản giảm dần

d. Các khoản mục bên phần nguồn vốn của bảng cân đối kế toán được sắp xếp theo tính thanh khoản tăng dần

e. Các khoản mục bên phần tài sản của bảng cân đối kế toán được sắp xếp theo tính thanh khoản giảm dần 

Câu trả lời của bạn đúng


The correct answer is:
Các khoản mục bên phần tài sản của bảng cân đối kế toán được sắp xếp theo tính thanh khoản giảm dần

https://lms.ou.edu.vn/203/mod/quiz/review.php?attempt=69434&cmid=11557&showall=1 125/188
7/8/2021 BÀI KIỂM TRA KẾT THÚC MÔN HỌC (THI GIỮA KỲ): Attempt review

Câu hỏi 117


Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Chọn một câu đúng nhất và điền vào chổ trống: ____________ cho biết toàn bộ vật lực và nhân lực của công ty mang đi đầu tư đạt tỷ
suất sinh lời ở mức nào sau 1 tháng, 1 quý, 1 năm
     1). Nhóm tỷ số thanh toán

     2). Nhóm tỷ số cơ cấu tài chính


     3). Nhóm tỷ số hoạt động

     4). Nhóm tỷ số doanh lợi


     5). Nhóm tỷ số thị trường

     6). Nhóm tỷ số tăng trưởng

a. (6) đúng

b. (2) đúng

c. (3) đúng

d. (5) đúng

e. (4) đúng 

f. (1) đúng

Câu trả lời của bạn đúng


The correct answer is:
(4) đúng

https://lms.ou.edu.vn/203/mod/quiz/review.php?attempt=69434&cmid=11557&showall=1 126/188
7/8/2021 BÀI KIỂM TRA KẾT THÚC MÔN HỌC (THI GIỮA KỲ): Attempt review

Câu hỏi 118


Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Doanh nghiệp Test.ch3&4 trong kỳ có tài liệu sau

I. BẢNG CĐKT (đv: trđ) Năm 0 Năm 1 Năm 2

1. Tài sản ngắn hạn   ? ?

Tiền   ? ?

Khoản phải thu khách hàng   ? ?

Hàng tồn kho   ? ?

2. Tài sản cố định thuần   ? ?

Nguyên giá   140% x TSCĐ thuần 130% x TSCĐ thuần

Giá trị hao mòn lũy kế   ? ?

Tổng tài sản   ? ?

3. Nợ phải trả (Tổng nợ)   ? ?

a). Nợ ngắn hạn   ? ?

Khoản phải trả người bán   ? ?

Vay ngắn hạn   30% x Nợ ngắn hạn 20% x Nợ ngắn hạn

Chi phí kinh doanh phải trả   10% x Nợ ngắn hạn 6% x Nợ ngắn hạn

Thuế phải nộp   10% x Nợ ngắn hạn 8% x Nợ ngắn hạn

b). Nợ dài hạn   30% x Tổng nợ 40% x Tổng nợ

4. Vốn chủ sở hữu   ? ?

Vốn cổ phần thường   ? ?

Lợi nhuận để lại   ? ?

Tổng nợ và vốn chủ sở hữu   ? ?

II. BẢNG BC KQKD (đv: trđ) Năm 0 Năm 1 Năm 2

Doanh thu   ? ?

Trừ: Giá vốn   60% x Doanh thu 65% x Doanh thu

Bằng: Lợi nhuận gộp   ? ?

Trừ: Chi phí kinh doanh   ? ?

Trừ: Khấu hao   10% x TSCĐ thuần 10% x TSCĐ thuần

Bằng: LN trước lãi vay và thuế   ? ?

Trừ: Lãi vay   ? ?

Bằng: Lợi nhuận trước thuế   ? ?

Trừ: Thuế thu nhập   20% x LN trước thuế 20% x LN trước thuế

Bằng: Lợi nhuận sau thuế   ? ?

Trừ: Cổ tức cổ phần thường   ? ?

Bằng: Lợi nhuận để lại (đv: trđ)   16.000 10.000

Lợi nhuận để lại lũy kế 50% x LNĐL năm 1 ? ?

III. TÀI LIỆU KHÁC   Năm 1 Năm 2

Số lượng cổ phần thường   8.000.000 cổ phần 10.000.000 cổ phần

Mệnh giá mỗi cổ phần thường   10.000 đồng/ cp 10.000 đồng/ cp

Thị giá mỗi cổ phần thường   40.000 đồng/ cp 20.000 đồng/ cp

https://lms.ou.edu.vn/203/mod/quiz/review.php?attempt=69434&cmid=11557&showall=1 127/188
7/8/2021 BÀI KIỂM TRA KẾT THÚC MÔN HỌC (THI GIỮA KỲ): Attempt review

Tỷ số thanh toán hiện hành   2 lần 2,5 lần

Tỷ số tổng nợ trên tổng tài sản   60% 50%

Hệ số thanh toán lãi vay   6 lần 4 lần

Kỳ thu tiền bình quân   18 ngày 24 ngày

Vòng quay hàng tồn kho   8 vòng 6 vòng

Doanh lợi tiêu thụ (ROS)   4% 5%

Doanh lợi vốn chủ sở hữu (ROE)   40% 30%

Số ngày trong 1 năm   360 ngày 360 ngày

Trên bảng cân đối kế toán: Tiền năm 2 là bao nhiêu (đồng)?

Select one:
a. 60.300.000.000 

b. 60.000.000.000

c. 63.000.000.000

d. Tất cả các câu đều sai

e. 80.300.000.000

Câu trả lời của bạn đúng


The correct answer is: 60.300.000.000

Câu hỏi 119


Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Chọn một câu đúng nhất: Giao dịch công ty A chi trả cổ tức cho công ty B bằng tiền do công ty B là cổ đông của công ty A, hoạt động
này trên báo cáo lưu chuyển tiền tệ của công ty B được xếp vào:

a. Kinh doanh 

b. Kinh doanh và đầu tư

c. Đầu tư

d. Đầu tư và tài chính

e. Tài chính

Câu trả lời của bạn đúng

The correct answer is:


Kinh doanh

https://lms.ou.edu.vn/203/mod/quiz/review.php?attempt=69434&cmid=11557&showall=1 128/188
7/8/2021 BÀI KIỂM TRA KẾT THÚC MÔN HỌC (THI GIỮA KỲ): Attempt review

Câu hỏi 120


Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Liên quan đến bảng báo cáo nguồn, hãy chọn một câu phát biểu đúng:

Select one:
a. Phải trả người bán ở thời điểm đầu năm là 300 triệu đồng và ở thời điểm cuối năm là 200 triệu đồng, số tiền chênh lệch giữa
cuối năm so với đầu năm được xếp vào phần “Nguồn tạo tiền hay tăng tiền”.

b. Nguồn vốn kinh doanh ở thời điểm đầu năm là 600 triệu đồng và ở thời điểm cuối năm là 500 triệu đồng, số tiền chênh lệch
giữa cuối năm so với đầu năm được xếp vào phần “Nguồn tạo tiền hay tăng tiền”.

c. Nguyên giá tài sản cố định ở thời điểm đầu năm là 500 triệu đồng và ở thời điểm cuối năm là 550 triệu đồng, số tiền chênh
lệch giữa cuối năm so với đầu năm được xếp vào phần “Nguồn tạo tiền hay tăng tiền”.

d. Tất cả các câu đều sai

e. Khấu hao lũy kế ở thời điểm đầu năm là (100) triệu đồng và ở thời điểm cuối năm là (50) triệu đồng, số tiền chênh lệch giữa 
cuối năm so với đầu năm được xếp vào phần “Sử dụng tiền hay nguồn giảm tiền”.

Câu trả lời của bạn đúng

The correct answer is: Khấu hao lũy kế ở thời điểm đầu năm là (100) triệu đồng và ở thời điểm cuối năm là (50) triệu đồng, số tiền
chênh lệch giữa cuối năm so với đầu năm được xếp vào phần “Sử dụng tiền hay nguồn giảm tiền”.

https://lms.ou.edu.vn/203/mod/quiz/review.php?attempt=69434&cmid=11557&showall=1 129/188
7/8/2021 BÀI KIỂM TRA KẾT THÚC MÔN HỌC (THI GIỮA KỲ): Attempt review

Câu hỏi 121


Sai

Đạt điểm 0,00 trên 1,00

Doanh nghiệp Test.ch3&4 trong kỳ có tài liệu sau

I. BẢNG CĐKT (đv: trđ) Năm 0 Năm 1 Năm 2

1. Tài sản ngắn hạn   ? ?

Tiền   ? ?

Khoản phải thu khách hàng   ? ?

Hàng tồn kho   ? ?

2. Tài sản cố định thuần   ? ?

Nguyên giá   140% x TSCĐ thuần 130% x TSCĐ thuần

Giá trị hao mòn lũy kế   ? ?

Tổng tài sản   ? ?

3. Nợ phải trả (Tổng nợ)   ? ?

a). Nợ ngắn hạn   ? ?

Khoản phải trả người bán   ? ?

Vay ngắn hạn   30% x Nợ ngắn hạn 20% x Nợ ngắn hạn

Chi phí kinh doanh phải trả   10% x Nợ ngắn hạn 6% x Nợ ngắn hạn

Thuế phải nộp   10% x Nợ ngắn hạn 8% x Nợ ngắn hạn

b). Nợ dài hạn   30% x Tổng nợ 40% x Tổng nợ

4. Vốn chủ sở hữu   ? ?

Vốn cổ phần thường   ? ?

Lợi nhuận để lại   ? ?

Tổng nợ và vốn chủ sở hữu   ? ?

II. BẢNG BC KQKD (đv: trđ) Năm 0 Năm 1 Năm 2

Doanh thu   ? ?

Trừ: Giá vốn   60% x Doanh thu 65% x Doanh thu

Bằng: Lợi nhuận gộp   ? ?

Trừ: Chi phí kinh doanh   ? ?

Trừ: Khấu hao   10% x TSCĐ thuần 10% x TSCĐ thuần

Bằng: LN trước lãi vay và thuế   ? ?

Trừ: Lãi vay   ? ?

Bằng: Lợi nhuận trước thuế   ? ?

Trừ: Thuế thu nhập   20% x LN trước thuế 20% x LN trước thuế

Bằng: Lợi nhuận sau thuế   ? ?

Trừ: Cổ tức cổ phần thường   ? ?

Bằng: Lợi nhuận để lại (đv: trđ)   16.000 10.000

Lợi nhuận để lại lũy kế 50% x LNĐL năm 1 ? ?

III. TÀI LIỆU KHÁC   Năm 1 Năm 2

Số lượng cổ phần thường   8.000.000 cổ phần 10.000.000 cổ phần

Mệnh giá mỗi cổ phần thường   10.000 đồng/ cp 10.000 đồng/ cp

Thị giá mỗi cổ phần thường   40.000 đồng/ cp 20.000 đồng/ cp

https://lms.ou.edu.vn/203/mod/quiz/review.php?attempt=69434&cmid=11557&showall=1 130/188
7/8/2021 BÀI KIỂM TRA KẾT THÚC MÔN HỌC (THI GIỮA KỲ): Attempt review

Tỷ số thanh toán hiện hành   2 lần 2,5 lần

Tỷ số tổng nợ trên tổng tài sản   60% 50%

Hệ số thanh toán lãi vay   6 lần 4 lần

Kỳ thu tiền bình quân   18 ngày 24 ngày

Vòng quay hàng tồn kho   8 vòng 6 vòng

Doanh lợi tiêu thụ (ROS)   4% 5%

Doanh lợi vốn chủ sở hữu (ROE)   40% 30%

Số ngày trong 1 năm   360 ngày 360 ngày

Trên báo cáo lưu chuyển tiền tệ: Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh trong năm 2 là bao nhiêu (đồng)? (Có phân biệt dấu
âm, dương)

Select one:
a. (24.080.000.000) 

b. 24.080.000.000

c. Tất cả các câu đều sai

d. 24.000.000.000

e. 42.080.000.000

Câu trả lời của bạn sai.


The correct answer is: 24.080.000.000

Câu hỏi 122


Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Doanh nghiệp ABC trong năm 20X0 có tài liệu sau:


       -Doanh thu thuần trong năm 20X0 = 3.000 triệu đồng

      -Phải thu khách hàng cuối năm 20X0 = 250 triệu đồng
       -Giả định 1 năm = 360 ngày
Yêu cầu: Kỳ thu tiền bình quân của doanh nghiệp ABC trong năm 20X0 là bao nhiêu ngày?

a. 27 ngày

b. 45 ngày

c. 30 ngày 

d. 18 ngày

e. Tất cả các câu đều sai

Câu trả lời của bạn đúng


The correct answer is:
30 ngày

https://lms.ou.edu.vn/203/mod/quiz/review.php?attempt=69434&cmid=11557&showall=1 131/188
7/8/2021 BÀI KIỂM TRA KẾT THÚC MÔN HỌC (THI GIỮA KỲ): Attempt review

Câu hỏi 123


Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Công ty ABC trong kỳ có tài liệu sau:


Bảng cân đối kế toán  (đơn vị: $)
Tài sản Năm 3 Năm 2 Năm 1
Tài sản ngắn hạn 2.000.000 1.400.000 2.500.000
Tài sản cố định ròng hữu hình 800.000 1.000.000 1.200.000
Tài sản cố định ròng vô hình 200.000 100.000 300.000
Tổng tài sản 3.000.000 2.500.000 4.000.000
Nguồn vốn Năm 3 Năm 2 Năm 1
Nợ ngắn hạn 500.000 600.000 1.000.000
Nợ dài hạn 800.000 500.000 1.000.000
Vốn chủ sở hữu 1.700.000 1.400.000 2.000.000
Tổng nguồn vốn 3.000.000 2.500.000 4.000.000
 
Trong phân tích theo xu hướng (chiều ngang) trên bảng cân đối kế toán,số xu hướng
tốc độ tăng trưởng của khoản mục vốn chủ sở hữu năm 2 so với năm 1?

Select one:
a. 30%

b. (30%) 

c. 70%

d. Không câu nào đúng

Câu trả lời của bạn đúng


The correct answer is: (30%)

https://lms.ou.edu.vn/203/mod/quiz/review.php?attempt=69434&cmid=11557&showall=1 132/188
7/8/2021 BÀI KIỂM TRA KẾT THÚC MÔN HỌC (THI GIỮA KỲ): Attempt review

Câu hỏi 124


Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Doanh nghiệp Test.ch3&4 trong kỳ có tài liệu sau

I. BẢNG CĐKT (đv: trđ) Năm 0 Năm 1 Năm 2

1. Tài sản ngắn hạn   ? ?

Tiền   ? ?

Khoản phải thu khách hàng   ? ?

Hàng tồn kho   ? ?

2. Tài sản cố định thuần   ? ?

Nguyên giá   140% x TSCĐ thuần 130% x TSCĐ thuần

Giá trị hao mòn lũy kế   ? ?

Tổng tài sản   ? ?

3. Nợ phải trả (Tổng nợ)   ? ?

a). Nợ ngắn hạn   ? ?

Khoản phải trả người bán   ? ?

Vay ngắn hạn   30% x Nợ ngắn hạn 20% x Nợ ngắn hạn

Chi phí kinh doanh phải trả   10% x Nợ ngắn hạn 6% x Nợ ngắn hạn

Thuế phải nộp   10% x Nợ ngắn hạn 8% x Nợ ngắn hạn

b). Nợ dài hạn   30% x Tổng nợ 40% x Tổng nợ

4. Vốn chủ sở hữu   ? ?

Vốn cổ phần thường   ? ?

Lợi nhuận để lại   ? ?

Tổng nợ và vốn chủ sở hữu   ? ?

II. BẢNG BC KQKD (đv: trđ) Năm 0 Năm 1 Năm 2

Doanh thu   ? ?

Trừ: Giá vốn   60% x Doanh thu 65% x Doanh thu

Bằng: Lợi nhuận gộp   ? ?

Trừ: Chi phí kinh doanh   ? ?

Trừ: Khấu hao   10% x TSCĐ thuần 10% x TSCĐ thuần

Bằng: LN trước lãi vay và thuế   ? ?

Trừ: Lãi vay   ? ?

Bằng: Lợi nhuận trước thuế   ? ?

Trừ: Thuế thu nhập   20% x LN trước thuế 20% x LN trước thuế

Bằng: Lợi nhuận sau thuế   ? ?

Trừ: Cổ tức cổ phần thường   ? ?

Bằng: Lợi nhuận để lại (đv: trđ)   16.000 10.000

Lợi nhuận để lại lũy kế 50% x LNĐL năm 1 ? ?

III. TÀI LIỆU KHÁC   Năm 1 Năm 2

Số lượng cổ phần thường   8.000.000 cổ phần 10.000.000 cổ phần

Mệnh giá mỗi cổ phần thường   10.000 đồng/ cp 10.000 đồng/ cp

Thị giá mỗi cổ phần thường   40.000 đồng/ cp 20.000 đồng/ cp

https://lms.ou.edu.vn/203/mod/quiz/review.php?attempt=69434&cmid=11557&showall=1 133/188
7/8/2021 BÀI KIỂM TRA KẾT THÚC MÔN HỌC (THI GIỮA KỲ): Attempt review

Tỷ số thanh toán hiện hành   2 lần 2,5 lần

Tỷ số tổng nợ trên tổng tài sản   60% 50%

Hệ số thanh toán lãi vay   6 lần 4 lần

Kỳ thu tiền bình quân   18 ngày 24 ngày

Vòng quay hàng tồn kho   8 vòng 6 vòng

Doanh lợi tiêu thụ (ROS)   4% 5%

Doanh lợi vốn chủ sở hữu (ROE)   40% 30%

Số ngày trong 1 năm   360 ngày 360 ngày

Vòng quay tài sản ngắn hạn năm 2 là bao nhiêu? (làm tròn số nguyên, đơn vị vòng)

Select one:
a. Tất cả các câu đều sai

b. 3

c. 4 

d. 5

e. 2

Câu trả lời của bạn đúng


The correct answer is: 4

Câu hỏi 125


Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Chọn một câu đúng nhất: Phân tích theo cơ cấu (chiều dọc) trên bảng cân đối kế toán được tính cho mỗi khoản mục như là phần trăm
của:

a. Khoản mục của kỳ đang phân tích

b. Doanh thu

c. Khoản mục của kỳ gốc

d. Tất cả các câu đều sai

e. Tổng tài sản 

Câu trả lời của bạn đúng

The correct answer is:


Tổng tài sản

https://lms.ou.edu.vn/203/mod/quiz/review.php?attempt=69434&cmid=11557&showall=1 134/188
7/8/2021 BÀI KIỂM TRA KẾT THÚC MÔN HỌC (THI GIỮA KỲ): Attempt review

Câu hỏi 126


Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Chọn một câu đúng nhất: Bảng cân đối kế toán của doanh nghiệp có đặc điểm sau:

1). Phản ánh tính thời điểm


2). Các khoản mục bên phần tài sản của bảng cân đối kế toán được sắp xếp theo tính thanh khoản giảm dần

3). Các khoản mục bên phần nguồn vốn của bảng cân đối kế toán được sắp xếp theo trách nhiệm nghĩa vụ tài chính
4). Tài sản = Nguồn vốn = Tài sản ngắn hạn + Tài sản dài hạn = Tổng nợ + Vốn chủ sở hữu

5). Vốn lưu động = Tài sản ngắn hạn  -  Nguồn vốn ngắn hạn  =  Nguồn vốn dài hạn  -  Tài sản dài hạn

a. (1), (2), (3), (4) đều đúng

b. (1), (2), (4), (5) đều đúng

c. (1), (2), (3), (4), (5) đều đúng 

d. (1), (2), (3), (4), (5) đều sai

e. (2), (3), (4), (5) đều đúng

Câu trả lời của bạn đúng


The correct answer is:
(1), (2), (3), (4), (5) đều đúng

https://lms.ou.edu.vn/203/mod/quiz/review.php?attempt=69434&cmid=11557&showall=1 135/188
7/8/2021 BÀI KIỂM TRA KẾT THÚC MÔN HỌC (THI GIỮA KỲ): Attempt review

Câu hỏi 127


Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Chọn một câu đúng nhất và điền vào chổ trống: ____________ cho biết mức độ tự chủ tài chính và mức độ sử dụng nợ của một công ty
ra sao
     1). Nhóm tỷ số thanh toán

     2). Nhóm tỷ số cơ cấu tài chính


     3). Nhóm tỷ số hoạt động

     4). Nhóm tỷ số doanh lợi


     5). Nhóm tỷ số thị trường

     6). Nhóm tỷ số tăng trưởng

a. (1) đúng

b. (2) đúng 

c. (6) đúng

d. (5) đúng

e. (4) đúng

f. (3) đúng

Câu trả lời của bạn đúng


The correct answer is:
(2) đúng

https://lms.ou.edu.vn/203/mod/quiz/review.php?attempt=69434&cmid=11557&showall=1 136/188
7/8/2021 BÀI KIỂM TRA KẾT THÚC MÔN HỌC (THI GIỮA KỲ): Attempt review

Câu hỏi 128


Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Doanh nghiệp Test.ch3&4 trong kỳ có tài liệu sau

I. BẢNG CĐKT (đv: trđ) Năm 0 Năm 1 Năm 2

1. Tài sản ngắn hạn   ? ?

Tiền   ? ?

Khoản phải thu khách hàng   ? ?

Hàng tồn kho   ? ?

2. Tài sản cố định thuần   ? ?

Nguyên giá   140% x TSCĐ thuần 130% x TSCĐ thuần

Giá trị hao mòn lũy kế   ? ?

Tổng tài sản   ? ?

3. Nợ phải trả (Tổng nợ)   ? ?

a). Nợ ngắn hạn   ? ?

Khoản phải trả người bán   ? ?

Vay ngắn hạn   30% x Nợ ngắn hạn 20% x Nợ ngắn hạn

Chi phí kinh doanh phải trả   10% x Nợ ngắn hạn 6% x Nợ ngắn hạn

Thuế phải nộp   10% x Nợ ngắn hạn 8% x Nợ ngắn hạn

b). Nợ dài hạn   30% x Tổng nợ 40% x Tổng nợ

4. Vốn chủ sở hữu   ? ?

Vốn cổ phần thường   ? ?

Lợi nhuận để lại   ? ?

Tổng nợ và vốn chủ sở hữu   ? ?

II. BẢNG BC KQKD (đv: trđ) Năm 0 Năm 1 Năm 2

Doanh thu   ? ?

Trừ: Giá vốn   60% x Doanh thu 65% x Doanh thu

Bằng: Lợi nhuận gộp   ? ?

Trừ: Chi phí kinh doanh   ? ?

Trừ: Khấu hao   10% x TSCĐ thuần 10% x TSCĐ thuần

Bằng: LN trước lãi vay và thuế   ? ?

Trừ: Lãi vay   ? ?

Bằng: Lợi nhuận trước thuế   ? ?

Trừ: Thuế thu nhập   20% x LN trước thuế 20% x LN trước thuế

Bằng: Lợi nhuận sau thuế   ? ?

Trừ: Cổ tức cổ phần thường   ? ?

Bằng: Lợi nhuận để lại (đv: trđ)   16.000 10.000

Lợi nhuận để lại lũy kế 50% x LNĐL năm 1 ? ?

III. TÀI LIỆU KHÁC   Năm 1 Năm 2

Số lượng cổ phần thường   8.000.000 cổ phần 10.000.000 cổ phần

Mệnh giá mỗi cổ phần thường   10.000 đồng/ cp 10.000 đồng/ cp

Thị giá mỗi cổ phần thường   40.000 đồng/ cp 20.000 đồng/ cp

https://lms.ou.edu.vn/203/mod/quiz/review.php?attempt=69434&cmid=11557&showall=1 137/188
7/8/2021 BÀI KIỂM TRA KẾT THÚC MÔN HỌC (THI GIỮA KỲ): Attempt review

Tỷ số thanh toán hiện hành   2 lần 2,5 lần

Tỷ số tổng nợ trên tổng tài sản   60% 50%

Hệ số thanh toán lãi vay   6 lần 4 lần

Kỳ thu tiền bình quân   18 ngày 24 ngày

Vòng quay hàng tồn kho   8 vòng 6 vòng

Doanh lợi tiêu thụ (ROS)   4% 5%

Doanh lợi vốn chủ sở hữu (ROE)   40% 30%

Số ngày trong 1 năm   360 ngày 360 ngày

Thu nhập mỗi cổ phần, EPS, năm 1 là bao nhiêu (đ/cp)?

Select one:
a. 5.200 đồng/cp 

b. 5.000 đồng/cp

c. 2.500 đồng/cp

d. Tất cả các câu đều sai

e. 2.200 đồng/cp

Câu trả lời của bạn đúng


The correct answer is: 5.200 đồng/cp

Câu hỏi 129


Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Chọn một câu đúng nhất: Giao dịch công ty A chi tiền mua lại cổ phiếu của công ty A mà công ty B đang nắm giữ, hoạt động này trên
báo cáo lưu chuyển tiền tệ của công ty B được xếp vào:

a. Tài chính

b. Kinh doanh

c. Đầu tư 

d. Không thuộc hoạt động nào trên báo cáo lưu chuyển tiền tệ

e. Đầu tư và tài chính

Câu trả lời của bạn đúng

The correct answer is:


Đầu tư

https://lms.ou.edu.vn/203/mod/quiz/review.php?attempt=69434&cmid=11557&showall=1 138/188
7/8/2021 BÀI KIỂM TRA KẾT THÚC MÔN HỌC (THI GIỮA KỲ): Attempt review

Câu hỏi 130


Sai

Đạt điểm 0,00 trên 1,00

Công ty ABC trong kỳ có tài liệu sau (đơn vị: USD):


Bảng báo cáo KQKD Năm 1 Năm 2 Năm 3 Bảng cân đối kế toán Năm 1 Năm 2 Năm 3
Doanh thu 40.000 20.000 50.000 1. Tài sản ngắn hạn 5.600 5.000 7.500
Trừ: Giá vốn hàng bán 26.000 13.000 32.500      Tiền 560 500 750
Bằng: Lợi nhuận gộp 14.000 7.000 17.500      Khoản phải thu 1.680 1.500 2.250
Trừ: CPKD chưa tính KH 8.800 4.400 11.000      Hàng tồn kho 3.360 3.000 4.500
Trừ: Khấu hao 480 1.000 1.000 2. TS cố định thuần 2.400 5.000 5.000
Bằng: EBIT 4.720 1.600 5.500 Tổng tài sản 8.00010.000 12.500
Trừ: Lãi vay 1.920 1.600 2.500 3. Tổng nợ 4.800 4.000 6.250
Bằng: LN trước thuế 2.800 0 3.000 a). Nợ ngắn hạn 2.880 3.200 4.375
Trừ: Thuế thu nhập 560 0 600      Khoản phải trả 1.152 640 875
Bằng: Lợi nhuận sau thuế 2.240 0 2.400      Vay ngắn hạn 576 320 875
Trừ: Cổ tức 1.792 0 1.920      Chi phí KD phải trả 576 640 875
Bằng: Lợi nhuận để lại 448 0 480      Thuế phải nộp 576 960 875
Lợi nhuận để lại lũy kế 448 448 928      Lãi vay phải trả 0 640 875
b). Nợ dài hạn 0 0 0
     Vay dài hạn 1.920 800 1.875
4. Vốn chủ sở hữu 3.200 6.000 6.250
     Vốn CP thường 2.752 5.552 5.322
       Lợi nhuận để lại 448 448 928
Tổng nguồn vốn 8.00010.000 12.500
 

Trên bảng báo cáo lưu chuyển tiền tệ theo phương pháp lập gián tiếp: Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh năm 2 là:

Select one:
a. 
NGÂN LƯU GIÁN TIẾP (đơn vị: USD) Năm 2
1. Ngân lưu hoạt động kinh doanh  
Lợi nhuận sau thuế 0
Khấu hao 1.000
Thay đổi trong khoản phải thu 180
Thay đổi trong hàng tồn kho 360
Thay đổi trong khoản phải trả 512
Thay đổi trong CPKD phải trả 64
Thay đổi trong thuế phải nộp 384
Thay đổi trong lãi vay phải trả 640
Ngân lưu ròng hoạt động kinh doanh 2.628

b. NGÂN LƯU GIÁN TIẾP (đơn vị: USD) Năm 2


1. Ngân lưu hoạt động kinh doanh  

https://lms.ou.edu.vn/203/mod/quiz/review.php?attempt=69434&cmid=11557&showall=1 139/188
7/8/2021 BÀI KIỂM TRA KẾT THÚC MÔN HỌC (THI GIỮA KỲ): Attempt review

Lợi nhuận sau thuế 0


Khấu hao 1.000
Thay đổi trong khoản phải thu (180 )
Thay đổi trong hàng tồn kho 360
Thay đổi trong khoản phải trả (512)
Thay đổi trong CPKD phải trả 64
Thay đổi trong thuế phải nộp 384
Thay đổi trong lãi vay phải trả 640
Ngân lưu ròng hoạt động kinh doanh 1.936

c.
NGÂN LƯU GIÁN TIẾP (đơn vị: USD) Năm 2
1. Ngân lưu hoạt động kinh doanh  
Lợi nhuận sau thuế 0
Khấu hao 1.000
Thay đổi trong khoản phải thu 180
Thay đổi trong hàng tồn kho 360
Thay đổi trong khoản phải trả (512)
Thay đổi trong CPKD phải trả 64
Thay đổi trong thuế phải nộp 384
Thay đổi trong lãi vay phải trả 640
Ngân lưu ròng hoạt động kinh doanh 2.116

d.
NGÂN LƯU GIÁN TIẾP (đơn vị: USD) Năm 2
1. Ngân lưu hoạt động kinh doanh  
Lợi nhuận sau thuế 0
Khấu hao 1.000
Thay đổi trong khoản phải thu 180
Thay đổi trong hàng tồn kho 360
Thay đổi trong khoản phải trả (512)
Thay đổi trong CPKD phải trả 64
Thay đổi trong thuế phải nộp 384
Thay đổi trong lãi vay phải trả (640 )
Ngân lưu ròng hoạt động kinh doanh 1.486

e.
NGÂN LƯU GIÁN TIẾP (đơn vị: USD) Năm 2
1. Ngân lưu hoạt động kinh doanh  
Lợi nhuận sau thuế 0
Khấu hao 1.000
Thay đổi trong khoản phải thu 180
Thay đổi trong hàng tồn kho 360
Thay đổi trong khoản phải trả (512)
Thay đổi trong CPKD phải trả (64 )
Thay đổi trong thuế phải nộp 384

https://lms.ou.edu.vn/203/mod/quiz/review.php?attempt=69434&cmid=11557&showall=1 140/188
7/8/2021 BÀI KIỂM TRA KẾT THÚC MÔN HỌC (THI GIỮA KỲ): Attempt review

Thay đổi trong lãi vay phải trả 640


Ngân lưu ròng hoạt động kinh doanh 2.062

f. Tất cả các câu đều sai

Câu trả lời của bạn sai.

The correct answer is:


NGÂN LƯU GIÁN TIẾP (đơn vị: USD) Năm 2
1. Ngân lưu hoạt động kinh doanh  
Lợi nhuận sau thuế 0

Khấu hao 1.000

Thay đổi trong khoản phải thu 180

Thay đổi trong hàng tồn kho 360

Thay đổi trong khoản phải trả (512)

Thay đổi trong CPKD phải trả 64

Thay đổi trong thuế phải nộp 384

Thay đổi trong lãi vay phải trả 640


Ngân lưu ròng hoạt động kinh doanh 2.116

Câu hỏi 131


Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Số liệu công A như sau:


ROE = 20%

Thuế suất thuế TNDN = 20%


EBIT /Doanh thu thuần = 10%
Tổng tài sản /Vốn chủ sở hữu = 2 lần

Lãi vay /Tổng tài sản = 7%


Vòng quay Tổng tài sản của công ty là (lấy 2 chữ số lẻ):

Select one:
a. 3,95 vòng

b. 0,95 vòng

c. 2,95 vòng

d. 1,95 vòng 

e. 4,95 vòng

Câu trả lời của bạn đúng

The correct answer is: 1,95 vòng

https://lms.ou.edu.vn/203/mod/quiz/review.php?attempt=69434&cmid=11557&showall=1 141/188
7/8/2021 BÀI KIỂM TRA KẾT THÚC MÔN HỌC (THI GIỮA KỲ): Attempt review

Câu hỏi 132


Sai

Đạt điểm 0,00 trên 1,00

Doanh nghiệp Test.ch3&4 trong kỳ có tài liệu sau

I. BẢNG CĐKT (đv: trđ) Năm 0 Năm 1 Năm 2

1. Tài sản ngắn hạn   ? ?

Tiền   ? ?

Khoản phải thu khách hàng   ? ?

Hàng tồn kho   ? ?

2. Tài sản cố định thuần   ? ?

Nguyên giá   140% x TSCĐ thuần 130% x TSCĐ thuần

Giá trị hao mòn lũy kế   ? ?

Tổng tài sản   ? ?

3. Nợ phải trả (Tổng nợ)   ? ?

a). Nợ ngắn hạn   ? ?

Khoản phải trả người bán   ? ?

Vay ngắn hạn   30% x Nợ ngắn hạn 20% x Nợ ngắn hạn

Chi phí kinh doanh phải trả   10% x Nợ ngắn hạn 6% x Nợ ngắn hạn

Thuế phải nộp   10% x Nợ ngắn hạn 8% x Nợ ngắn hạn

b). Nợ dài hạn   30% x Tổng nợ 40% x Tổng nợ

4. Vốn chủ sở hữu   ? ?

Vốn cổ phần thường   ? ?

Lợi nhuận để lại   ? ?

Tổng nợ và vốn chủ sở hữu   ? ?

II. BẢNG BC KQKD (đv: trđ) Năm 0 Năm 1 Năm 2

Doanh thu   ? ?

Trừ: Giá vốn   60% x Doanh thu 65% x Doanh thu

Bằng: Lợi nhuận gộp   ? ?

Trừ: Chi phí kinh doanh   ? ?

Trừ: Khấu hao   10% x TSCĐ thuần 10% x TSCĐ thuần

Bằng: LN trước lãi vay và thuế   ? ?

Trừ: Lãi vay   ? ?

Bằng: Lợi nhuận trước thuế   ? ?

Trừ: Thuế thu nhập   20% x LN trước thuế 20% x LN trước thuế

Bằng: Lợi nhuận sau thuế   ? ?

Trừ: Cổ tức cổ phần thường   ? ?

Bằng: Lợi nhuận để lại (đv: trđ)   16.000 10.000

Lợi nhuận để lại lũy kế 50% x LNĐL năm 1 ? ?

III. TÀI LIỆU KHÁC   Năm 1 Năm 2

Số lượng cổ phần thường   8.000.000 cổ phần 10.000.000 cổ phần

Mệnh giá mỗi cổ phần thường   10.000 đồng/ cp 10.000 đồng/ cp

Thị giá mỗi cổ phần thường   40.000 đồng/ cp 20.000 đồng/ cp

https://lms.ou.edu.vn/203/mod/quiz/review.php?attempt=69434&cmid=11557&showall=1 142/188
7/8/2021 BÀI KIỂM TRA KẾT THÚC MÔN HỌC (THI GIỮA KỲ): Attempt review

Tỷ số thanh toán hiện hành   2 lần 2,5 lần

Tỷ số tổng nợ trên tổng tài sản   60% 50%

Hệ số thanh toán lãi vay   6 lần 4 lần

Kỳ thu tiền bình quân   18 ngày 24 ngày

Vòng quay hàng tồn kho   8 vòng 6 vòng

Doanh lợi tiêu thụ (ROS)   4% 5%

Doanh lợi vốn chủ sở hữu (ROE)   40% 30%

Số ngày trong 1 năm   360 ngày 360 ngày

Giá trị hàng nhập hay hàng mua vào trong năm 2 là bao nhiêu (đồng)?

Select one:
a. 531.000.000.000 

b. 731.700.000.000

c. Tất cả các câu đều sai

d. 531.700.000.000

e. 351.700.000.000

Câu trả lời của bạn sai.


The correct answer is: 531.700.000.000

Câu hỏi 133


Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Công ty ABC có tài liệu sau: (đơn vị: $)


Tổng tài sản là 1.000; Tài sản ngắn hạn là 250; Nợ dài hạn là 200; Vốn chủ sở hữu là 700.
Nguồn vốn dài hạn của công ty là:

Select one:
a. $1.000

b. Tất cả các câu đều sai

c. $900 

d. $1.200

e. $800

Câu trả lời của bạn đúng

The correct answer is: $900

https://lms.ou.edu.vn/203/mod/quiz/review.php?attempt=69434&cmid=11557&showall=1 143/188
7/8/2021 BÀI KIỂM TRA KẾT THÚC MÔN HỌC (THI GIỮA KỲ): Attempt review

Câu hỏi 134


Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Chọn một câu đúng nhất: Bảng báo cáo kết quả kinh doanh của doanh nghiệp có đặc điểm sau:

1). Phản ánh tính thời điểm


2). Phản ánh tính thời kỳ

3). Phản ánh tính thanh khoản


4). Phản ánh quy mô hoạt động của một doanh nghiệp

a. (2) đúng 

b. (4) đúng

c. (3) đúng

d. (1) đúng

e. (1), (2), (3), (4) đều sai

Câu trả lời của bạn đúng

The correct answer is:


(2) đúng

https://lms.ou.edu.vn/203/mod/quiz/review.php?attempt=69434&cmid=11557&showall=1 144/188
7/8/2021 BÀI KIỂM TRA KẾT THÚC MÔN HỌC (THI GIỮA KỲ): Attempt review

Câu hỏi 135


Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Công ty ABC trong kỳ có tài liệu sau:


Bảng báo cáo kết quả kinh doanh (đơn vị: $)
Khoản mục Năm 5 Năm 4 Năm 3
Doanh thu 1.000.000 400.000 2.000.000
Giá vốn hàng bán 300.000 300.000 500.000
Chi phí kinh doanh 200.000 150.000 400.000
Lợi nhuận trước thuế 500.000 (50.000) 1.100.000
 
Trong phân tích xu hướng (chiều ngang) trên bảng báo cáo kết quả kinh doanh, số
xu hướng tốc độ phát triển của khoản mục giá vốn hàng bán năm 5 so với năm 3?

Select one:
a. Không câu nào đúng
b. (60%)
c. 40%

d. 60% 

Câu trả lời của bạn đúng


The correct answer is: 60%

https://lms.ou.edu.vn/203/mod/quiz/review.php?attempt=69434&cmid=11557&showall=1 145/188
7/8/2021 BÀI KIỂM TRA KẾT THÚC MÔN HỌC (THI GIỮA KỲ): Attempt review

Câu hỏi 136


Sai

Đạt điểm 0,00 trên 1,00

Doanh nghiệp Test.ch3&4 trong kỳ có tài liệu sau

I. BẢNG CĐKT (đv: trđ) Năm 0 Năm 1 Năm 2

1. Tài sản ngắn hạn   ? ?

Tiền   ? ?

Khoản phải thu khách hàng   ? ?

Hàng tồn kho   ? ?

2. Tài sản cố định thuần   ? ?

Nguyên giá   140% x TSCĐ thuần 130% x TSCĐ thuần

Giá trị hao mòn lũy kế   ? ?

Tổng tài sản   ? ?

3. Nợ phải trả (Tổng nợ)   ? ?

a). Nợ ngắn hạn   ? ?

Khoản phải trả người bán   ? ?

Vay ngắn hạn   30% x Nợ ngắn hạn 20% x Nợ ngắn hạn

Chi phí kinh doanh phải trả   10% x Nợ ngắn hạn 6% x Nợ ngắn hạn

Thuế phải nộp   10% x Nợ ngắn hạn 8% x Nợ ngắn hạn

b). Nợ dài hạn   30% x Tổng nợ 40% x Tổng nợ

4. Vốn chủ sở hữu   ? ?

Vốn cổ phần thường   ? ?

Lợi nhuận để lại   ? ?

Tổng nợ và vốn chủ sở hữu   ? ?

II. BẢNG BC KQKD (đv: trđ) Năm 0 Năm 1 Năm 2

Doanh thu   ? ?

Trừ: Giá vốn   60% x Doanh thu 65% x Doanh thu

Bằng: Lợi nhuận gộp   ? ?

Trừ: Chi phí kinh doanh   ? ?

Trừ: Khấu hao   10% x TSCĐ thuần 10% x TSCĐ thuần

Bằng: LN trước lãi vay và thuế   ? ?

Trừ: Lãi vay   ? ?

Bằng: Lợi nhuận trước thuế   ? ?

Trừ: Thuế thu nhập   20% x LN trước thuế 20% x LN trước thuế

Bằng: Lợi nhuận sau thuế   ? ?

Trừ: Cổ tức cổ phần thường   ? ?

Bằng: Lợi nhuận để lại (đv: trđ)   16.000 10.000

Lợi nhuận để lại lũy kế 50% x LNĐL năm 1 ? ?

III. TÀI LIỆU KHÁC   Năm 1 Năm 2

Số lượng cổ phần thường   8.000.000 cổ phần 10.000.000 cổ phần

Mệnh giá mỗi cổ phần thường   10.000 đồng/ cp 10.000 đồng/ cp

Thị giá mỗi cổ phần thường   40.000 đồng/ cp 20.000 đồng/ cp

https://lms.ou.edu.vn/203/mod/quiz/review.php?attempt=69434&cmid=11557&showall=1 146/188
7/8/2021 BÀI KIỂM TRA KẾT THÚC MÔN HỌC (THI GIỮA KỲ): Attempt review

Tỷ số thanh toán hiện hành   2 lần 2,5 lần

Tỷ số tổng nợ trên tổng tài sản   60% 50%

Hệ số thanh toán lãi vay   6 lần 4 lần

Kỳ thu tiền bình quân   18 ngày 24 ngày

Vòng quay hàng tồn kho   8 vòng 6 vòng

Doanh lợi tiêu thụ (ROS)   4% 5%

Doanh lợi vốn chủ sở hữu (ROE)   40% 30%

Số ngày trong 1 năm   360 ngày 360 ngày

Tỷ số đòn bẩy nợ hay đòn bẩy tài chính năm 2 là bao nhiêu, lấy 1 chữ số lẻ (đơn vị: lần)?

Select one:
a. Tất cả đều sai

b. 1

c. 2,5 

d. 2

Câu trả lời của bạn sai.


The correct answer is: 2

Câu hỏi 137


Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Doanh nghiệp A có tài liệu sau:

ROS = 8%
Tỷ lệ nợ phải trả / Tổng nguồn vốn = 20%
ROE = 30%

ROA của doanh nghiệp là bao nhiêu (làm tròn số):

Select one:
a. 15%

b. 35%

c. 24% 

d. 20%

e. Tất cả các câu đều sai

Câu trả lời của bạn đúng


The correct answer is: 24%

https://lms.ou.edu.vn/203/mod/quiz/review.php?attempt=69434&cmid=11557&showall=1 147/188
7/8/2021 BÀI KIỂM TRA KẾT THÚC MÔN HỌC (THI GIỮA KỲ): Attempt review

Câu hỏi 138


Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Công ty ABC trong kỳ có tài liệu sau (đơn vị: USD):


Bảng cân đối kế toán Năm 1 Năm 2 Năm 3
1. Tài sản ngắn hạn 5.600 5.000 7.500
     Tiền 560 500 750
     Khoản phải thu 1.680 1.500 2.250
     Hàng tồn kho 3.360 3.000 4.500
2. TS cố định thuần 2.400 5.000 5.000
Tổng tài sản 8.000 10.000 12.500
3. Tổng nợ 4.800 4.000 6.250
a). Nợ ngắn hạn 2.880 3.200 4.375
     Khoản phải trả 1.152 640 875
     Vay ngắn hạn 576 320 875
     Chi phí KD phải trả 576 640 875
     Thuế phải nộp 576 960 875
     Lãi vay phải trả 0 640 875
b). Nợ dài hạn 0 0 0
     Vay dài hạn 1.920 800 1.875
4. Vốn chủ sở hữu 3.200 6.000 6.250
     Vốn CP thường 2.752 5.552 5.322
     Lợi nhuận để lại 448 448 928
Tổng nguồn vốn 8.000 10.000 12.500
Theo báo cáo nguồn: Tổng nguồn tạo tiền hay tăng tiền trong năm 2 là:

Select one:
a. $4.884

b. $4.488 

c. $4.888

d. Tất cả các câu đều sai

e. $4.484

f. $4.448

Câu trả lời của bạn đúng

The correct answer is: $4.488

https://lms.ou.edu.vn/203/mod/quiz/review.php?attempt=69434&cmid=11557&showall=1 148/188
7/8/2021 BÀI KIỂM TRA KẾT THÚC MÔN HỌC (THI GIỮA KỲ): Attempt review

Câu hỏi 139


Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Công ty ABC trong kỳ có tài liệu sau:


       
Bảng cân đối kế toán  (đơn vị: $)
Tài sản Năm 3 Năm 2 Năm 1
Tài sản ngắn hạn 2.000.000 1.400.000 2.500.000
Tài sản cố định ròng hữu hình 800.000 1.000.000 1.200.000
Tài sản cố định ròng vô hình 200.000 100.000 300.000
Tổng tài sản 3.000.000 2.500.000 4.000.000
Nguồn vốn Năm 3 Năm 2 Năm 1
Nợ ngắn hạn 500.000 600.000 1.000.000
Nợ dài hạn 800.000 500.000 1.000.000
Vốn chủ sở hữu 1.700.000 1.400.000 2.000.000
Tổng nguồn vốn 3.000.000 2.500.000 4.000.000
 
Trong phân tích cơ cấu (chiều dọc) trêng bảng cân đối kế toán, số cơ cấu của khoản
mục tổng nguồn vốn năm 1?

Select one:
a. 0%

b. 100% 

c. Không câu nào đúng

d. (100%)

Câu trả lời của bạn đúng


The correct answer is: 100%

https://lms.ou.edu.vn/203/mod/quiz/review.php?attempt=69434&cmid=11557&showall=1 149/188
7/8/2021 BÀI KIỂM TRA KẾT THÚC MÔN HỌC (THI GIỮA KỲ): Attempt review

Câu hỏi 140


Sai

Đạt điểm 0,00 trên 1,00

Công ty Anpha trong kỳ có tài liệu sau:


Báo cáo thu nhập năm báo cáo 20X0  (đv: $) Bảng CĐKT năm báo cáo 20X0  (đv: $)
Doanh thu 5.000.000 TÀI SẢN  
Trừ: Chi phí hoạt động 4.000.000 1. Tài sản ngắn hạn
Bằng: Lợi nhuận trước thuế 1.000.000 Tiền 100.000
Trừ: Thuế (20%) 200.000 Đầu tư tài chính ngắn hạn 0
Bằng: Lợi nhuận sau thuế 800.000 Phải thu khách hàng 800.000
Trừ: Cổ tức (0%) 0 Hàng tồn kho 900.000
Bằng: Lợi nhuận giữ lại 800.000 2. Tài sản cố định ròng 0
Lợi nhuận giữ lại lũy kế 800.000 Tổng tài sản 1.800.000
NGUỒN VỐN 0
KẾ HOẠCH NĂM 20X1 3. Nợ 0
Doanh thu tăng trưởng 200% a). Nợ ngắn hạn phi NH: 0
Thuế suất 20%        Phải trả người bán 200.000
Cổ tức 0% b). Nợ vay ngắn hạn 0
Lãi suất nợ vay 0% 4. Vốn chủ sở hữu 0
Đầu tư TSCĐ mới 0$  Vốn cổ phần 800.000
Vốn thiếu Vay nợ ngắn hạn Lợi nhuận giữ lại lũy kế 800.000
Vốn thừa Đầu tư TC ngắn hạn Tổng nguồn vốn 1.800.000
        
Nợ ngắn hạn phi ngân hàng trong năm kế hoạch 20X1 là:

Select one:
a. $700.000

b. Tất cả các câu đều sai 

c. $1.600.000

d. $500.000

e. $600.000

Câu trả lời của bạn sai.


The correct answer is: $600.000

https://lms.ou.edu.vn/203/mod/quiz/review.php?attempt=69434&cmid=11557&showall=1 150/188
7/8/2021 BÀI KIỂM TRA KẾT THÚC MÔN HỌC (THI GIỮA KỲ): Attempt review

Câu hỏi 141


Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Công ty ABC trong kỳ có tài liệu sau:


Bảng báo cáo kết quả kinh doanh (đơn vị: $)
Khoản mục Năm 5 Năm 4 Năm 3
Doanh thu 1.000.000 400.000 2.000.000
Giá vốn hàng bán 300.000 300.000 500.000
Chi phí kinh doanh 200.000 150.000 400.000
Lợi nhuận trước thuế 500.000 (50.000) 1.100.000
 
Trong phân tích cơ cấu (chiều dọc) trên bảng báo cáo kết quả kinh doanh, số cơ cấu
của khoản mục chi phí kinh doanh năm 5?

Select one:
a. 40%

b. Không câu nào đúng

c. (20%)

d. 20% 

Câu trả lời của bạn đúng


The correct answer is: 20%

https://lms.ou.edu.vn/203/mod/quiz/review.php?attempt=69434&cmid=11557&showall=1 151/188
7/8/2021 BÀI KIỂM TRA KẾT THÚC MÔN HỌC (THI GIỮA KỲ): Attempt review

Câu hỏi 142


Sai

Đạt điểm 0,00 trên 1,00

Doanh nghiệp thương mại Test.ch5 có tài liệu như sau:


Bảng báo cáo kết quả kinh doanh và bảng cân đối kế toán trong tháng 12 năm báo cáo 20X0 & kế hoạch tài chính trong tháng 1 năm
kế hoạch 20X1 (Đơn vị: đồng)

THỰC TẾ THÁNG 12/ 20X0 KẾ HOẠCH THÁNG 01/ 20X1


TÀI SẢN   1. Doanh thu 2.000.000.000
1. Tài sản ngắn hạn:  2. Tỷ lệ giá vốn trên doanh thu 70%
Tiền 50.000.0003. Tỷ lệ chi phí kinh doanh trên doanh thu 22%
Phải thu khách hàng 150.000.0004. Tỷ lệ HTK cuối tháng tính trên giá vốn 90%
Hàng tồn kho 400.000.0005. Hàng bán ra thu ngay bằng tiền 40%
2. Tài sản cố định ròng: 0 (Phần còn lại tháng sau thu hết)  
Cộng tài sản 600.000.0006. Hàng mua vào chi trả ngay bằng tiền 60%
NGUỒN VỐN   (Phần còn lại tháng sau chi trả hết)  
3. Nợ phải trả:  7. Chi phí kinh doanh trả ngay bằng tiền 80%
Phải trả người bán 120.000.000 (Phần còn lại tháng sau chi trả hết)  
Chi phí KD phải trả 60.000.0008. Thuế suất thuế thu nhập 20%
4. Vốn chủ sở hữu:   (100% chi nộp ngay trong tháng bằng tiền)  
Vốn cổ phần thường 400.000.0009. Tỷ lệ cổ tức tính trên lợi nhuận sau thuế 75%
Lợi nhuận giữ lại 20.000.000 (100% chi trả ngay trong tháng bằng tiền)  
Cộng nguồn vốn 600.000.000
      
Chi trả tiền chi phí kinh doanh kế hoạch tháng 01/ 20X1 là bao nhiêu?

Select one:
a. 142 triệu đồng

b. 512 triệu đồng 

c. Tất cả các câu đều sai

d. 241 triệu đồng

e. 412 triệu đồng

Câu trả lời của bạn sai.


The correct answer is: 412 triệu đồng

https://lms.ou.edu.vn/203/mod/quiz/review.php?attempt=69434&cmid=11557&showall=1 152/188
7/8/2021 BÀI KIỂM TRA KẾT THÚC MÔN HỌC (THI GIỮA KỲ): Attempt review

Câu hỏi 143


Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Chọn một câu đúng nhất: Giao dịch công ty A chi trả cổ tức cho công ty B bằng tiền do công ty B là cổ đông của công ty A, hoạt động
này trên báo cáo lưu chuyển tiền tệ của công ty A được xếp vào:

a. Không thuộc hoạt động nào trên báo cáo lưu chuyển tiền tệ

b. Kinh doanh và đầu tư

c. Đầu tư

d. Tài chính 

e. Kinh doanh

Câu trả lời của bạn đúng


The correct answer is:
Tài chính

https://lms.ou.edu.vn/203/mod/quiz/review.php?attempt=69434&cmid=11557&showall=1 153/188
7/8/2021 BÀI KIỂM TRA KẾT THÚC MÔN HỌC (THI GIỮA KỲ): Attempt review

Câu hỏi 144


Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Công ty ABC trong kỳ có tài liệu sau:


Bảng cân đối kế toán  (đơn vị: $)
Tài sản Năm 3 Năm 2 Năm 1
Tài sản ngắn hạn 2.000.000 1.400.000 2.500.000
Tài sản cố định ròng hữu hình 800.000 1.000.000 1.200.000
Tài sản cố định ròng vô hình 200.000 100.000 300.000
Tổng tài sản 3.000.000 2.500.000 4.000.000
Nguồn vốn Năm 3 Năm 2 Năm 1
Nợ ngắn hạn 500.000 600.000 1.000.000
Nợ dài hạn 800.000 500.000 1.000.000
Vốn chủ sở hữu 1.700.000 1.400.000 2.000.000
Tổng nguồn vốn 3.000.000 2.500.000 4.000.000
 
Trong phân tích theo xu hướng (chiều ngang) trên bảng cân đối kế toán, số xu
hướng tốc độ tăng trưởng của khoản mục nợ dài hạn năm 3 so với năm 1?

Select one:
a. Không câu nào đúng

b. 20%

c. (20%) 

d. 80%

Câu trả lời của bạn đúng


The correct answer is: (20%)

https://lms.ou.edu.vn/203/mod/quiz/review.php?attempt=69434&cmid=11557&showall=1 154/188
7/8/2021 BÀI KIỂM TRA KẾT THÚC MÔN HỌC (THI GIỮA KỲ): Attempt review

Câu hỏi 145


Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Công ty Anpha trong kỳ có tài liệu sau:


Báo cáo thu nhập năm báo cáo 20X0  (đv: $) Bảng CĐKT năm báo cáo 20X0  (đv: $)
Doanh thu 5.000.000 TÀI SẢN  
Trừ: Chi phí hoạt động 4.000.000 1. Tài sản ngắn hạn
Bằng: Lợi nhuận trước thuế 1.000.000 Tiền 100.000
Trừ: Thuế (20%) 200.000 Đầu tư tài chính ngắn hạn 0
Bằng: Lợi nhuận sau thuế 800.000 Phải thu khách hàng 800.000
Trừ: Cổ tức (0%) 0 Hàng tồn kho 900.000
Bằng: Lợi nhuận giữ lại 800.000 2. Tài sản cố định ròng 0
Lợi nhuận giữ lại lũy kế 800.000 Tổng tài sản 1.800.000
NGUỒN VỐN 0
KẾ HOẠCH NĂM 20X1 3. Nợ 0
Doanh thu tăng trưởng 200% a). Nợ ngắn hạn phi NH: 0
Thuế suất 20%        Phải trả người bán 200.000
Cổ tức 0% b). Nợ vay ngắn hạn 0
Lãi suất nợ vay 0% 4. Vốn chủ sở hữu 0
Đầu tư TSCĐ mới 0$  Vốn cổ phần 800.000
Vốn thiếu Vay nợ ngắn hạn Lợi nhuận giữ lại lũy kế 800.000
Vốn thừa Đầu tư TC ngắn hạn Tổng nguồn vốn 1.800.000
        
Tổng tài sản trong năm kế hoạch 20X1 là:

Select one:
a. $6.400.000

b. $5.400.000 

c. $4.000.000

d. $5.000.000

e. Tất cả các câu đều sai

Câu trả lời của bạn đúng


The correct answer is: $5.400.000

https://lms.ou.edu.vn/203/mod/quiz/review.php?attempt=69434&cmid=11557&showall=1 155/188
7/8/2021 BÀI KIỂM TRA KẾT THÚC MÔN HỌC (THI GIỮA KỲ): Attempt review

Câu hỏi 146


Sai

Đạt điểm 0,00 trên 1,00

Công ty Anpha trong kỳ có tài liệu sau:


Báo cáo thu nhập năm báo cáo 20X0  (đv: $) Bảng CĐKT năm báo cáo 20X0  (đv: $)
Doanh thu 5.000.000 TÀI SẢN  
Trừ: Chi phí hoạt động 4.000.000 1. Tài sản ngắn hạn
Bằng: Lợi nhuận trước thuế 1.000.000 Tiền 100.000
Trừ: Thuế (20%) 200.000 Đầu tư tài chính ngắn hạn 0
Bằng: Lợi nhuận sau thuế 800.000 Phải thu khách hàng 800.000
Trừ: Cổ tức (0%) 0 Hàng tồn kho 900.000
Bằng: Lợi nhuận giữ lại 800.000 2. Tài sản cố định ròng 0
Lợi nhuận giữ lại lũy kế 800.000 Tổng tài sản 1.800.000
NGUỒN VỐN 0
3. Nợ 0
KẾ HOẠCH NĂM 20X1 a). Nợ ngắn hạn phi NH: 0
Thuế suất 20%        Phải trả người bán 200.000
Cổ tức 0% b). Nợ vay ngắn hạn 0
Lãi suất nợ vay 0% 4. Vốn chủ sở hữu 0
Đầu tư TSCĐ mới 0$  Vốn cổ phần 800.000
Vốn thiếu Vay nợ ngắn hạn Lợi nhuận giữ lại lũy kế 800.000
Vốn thừa Đầu tư TC ngắn hạn Tổng nguồn vốn 1.800.000
        
Tại tỷ lệ IGR: Số tiền tài trợ ngoại sinh trong năm kế hoạch 20X1 là:

Select one:
a. $1.200.000

b. Tất cả các câu đều sai

c. $450.000

d. $0

e. $500.000 

Câu trả lời của bạn sai.


The correct answer is: $0

https://lms.ou.edu.vn/203/mod/quiz/review.php?attempt=69434&cmid=11557&showall=1 156/188
7/8/2021 BÀI KIỂM TRA KẾT THÚC MÔN HỌC (THI GIỮA KỲ): Attempt review

Câu hỏi 147


Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Doanh nghiệp thương mại Test.ch5 có tài liệu như sau:


Bảng báo cáo kết quả kinh doanh và bảng cân đối kế toán trong tháng 12 năm báo cáo 20X0 & kế hoạch tài chính trong tháng 1 năm
kế hoạch 20X1 (Đơn vị: đồng)

THỰC TẾ THÁNG 12/ 20X0 KẾ HOẠCH THÁNG 01/ 20X1


TÀI SẢN   1. Doanh thu 2.000.000.000
1. Tài sản ngắn hạn:  2. Tỷ lệ giá vốn trên doanh thu 70%
Tiền 50.000.0003. Tỷ lệ chi phí kinh doanh trên doanh thu 22%
Phải thu khách hàng 150.000.0004. Tỷ lệ HTK cuối tháng tính trên giá vốn 90%
Hàng tồn kho 400.000.0005. Hàng bán ra thu ngay bằng tiền 40%
2. Tài sản cố định ròng: 0 (Phần còn lại tháng sau thu hết)  
Cộng tài sản 600.000.0006. Hàng mua vào chi trả ngay bằng tiền 60%
NGUỒN VỐN   (Phần còn lại tháng sau chi trả hết)  
3. Nợ phải trả:  7. Chi phí kinh doanh trả ngay bằng tiền 80%
Phải trả người bán 120.000.000 (Phần còn lại tháng sau chi trả hết)  
Chi phí KD phải trả 60.000.0008. Thuế suất thuế thu nhập 20%
4. Vốn chủ sở hữu:   (100% chi nộp ngay trong tháng bằng tiền)  
Vốn cổ phần thường 400.000.0009. Tỷ lệ cổ tức tính trên lợi nhuận sau thuế 75%
Lợi nhuận giữ lại 20.000.000 (100% chi trả ngay trong tháng bằng tiền)  
Cộng nguồn vốn 600.000.000
      
Trên bảng báo cáo kết quả kinh doanh kế hoạch tháng 01/ 20X1: Cổ tức là bao nhiêu?

Select one:
a. Tất cả các câu đều sai

b. 69 triệu đồng

c. 96 triệu đồng 

d. 196 triệu đồng

e. 169 triệu đồng

Câu trả lời của bạn đúng


The correct answer is: 96 triệu đồng

https://lms.ou.edu.vn/203/mod/quiz/review.php?attempt=69434&cmid=11557&showall=1 157/188
7/8/2021 BÀI KIỂM TRA KẾT THÚC MÔN HỌC (THI GIỮA KỲ): Attempt review

Câu hỏi 148


Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Công ty ABC trong kỳ có tài liệu sau:


       
Bảng cân đối kế toán  (đơn vị: $)
Tài sản Năm 3 Năm 2 Năm 1
Tài sản ngắn hạn 2.000.000 1.400.000 2.500.000
Tài sản cố định ròng hữu hình 800.000 1.000.000 1.200.000
Tài sản cố định ròng vô hình 200.000 100.000 300.000
Tổng tài sản 3.000.000 2.500.000 4.000.000
Nguồn vốn Năm 3 Năm 2 Năm 1
Nợ ngắn hạn 500.000 600.000 1.000.000
Nợ dài hạn 800.000 500.000 1.000.000
Vốn chủ sở hữu 1.700.000 1.400.000 2.000.000
Tổng nguồn vốn 3.000.000 2.500.000 4.000.000
 
Trong phân tích theo xu hướng (chiều ngang) trên bảng cân đối kế toán, số xu
hướng tốc độ tăng trưởng của khoản mục tổng tài sản năm 3 so với năm 1?

Select one:
a. 75%

b. 25%

c. Không câu nào đúng

d. (25%) 

Câu trả lời của bạn đúng


The correct answer is: (25%)

https://lms.ou.edu.vn/203/mod/quiz/review.php?attempt=69434&cmid=11557&showall=1 158/188
7/8/2021 BÀI KIỂM TRA KẾT THÚC MÔN HỌC (THI GIỮA KỲ): Attempt review

Câu hỏi 149


Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Chọn một câu đúng nhất: Giao dịch công ty A cho công ty B vay tiền, hoạt động này trên báo cáo lưu chuyển tiền tệ của công ty A
được xếp vào:

a. Tài chính

b. Kinh doanh và đầu tư

c. Kinh doanh

d. Đầu tư và tài chính

e. Đầu tư 

Câu trả lời của bạn đúng


The correct answer is:
Đầu tư

https://lms.ou.edu.vn/203/mod/quiz/review.php?attempt=69434&cmid=11557&showall=1 159/188
7/8/2021 BÀI KIỂM TRA KẾT THÚC MÔN HỌC (THI GIỮA KỲ): Attempt review

Câu hỏi 150


Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Doanh nghiệp Test.ch3&4 trong kỳ có tài liệu sau

I. BẢNG CĐKT (đv: trđ) Năm 0 Năm 1 Năm 2

1. Tài sản ngắn hạn   ? ?

Tiền   ? ?

Khoản phải thu khách hàng   ? ?

Hàng tồn kho   ? ?

2. Tài sản cố định thuần   ? ?

Nguyên giá   140% x TSCĐ thuần 130% x TSCĐ thuần

Giá trị hao mòn lũy kế   ? ?

Tổng tài sản   ? ?

3. Nợ phải trả (Tổng nợ)   ? ?

a). Nợ ngắn hạn   ? ?

Khoản phải trả người bán   ? ?

Vay ngắn hạn   30% x Nợ ngắn hạn 20% x Nợ ngắn hạn

Chi phí kinh doanh phải trả   10% x Nợ ngắn hạn 6% x Nợ ngắn hạn

Thuế phải nộp   10% x Nợ ngắn hạn 8% x Nợ ngắn hạn

b). Nợ dài hạn   30% x Tổng nợ 40% x Tổng nợ

4. Vốn chủ sở hữu   ? ?

Vốn cổ phần thường   ? ?

Lợi nhuận để lại   ? ?

Tổng nợ và vốn chủ sở hữu   ? ?

II. BẢNG BC KQKD (đv: trđ) Năm 0 Năm 1 Năm 2

Doanh thu   ? ?

Trừ: Giá vốn   60% x Doanh thu 65% x Doanh thu

Bằng: Lợi nhuận gộp   ? ?

Trừ: Chi phí kinh doanh   ? ?

Trừ: Khấu hao   10% x TSCĐ thuần 10% x TSCĐ thuần

Bằng: LN trước lãi vay và thuế   ? ?

Trừ: Lãi vay   ? ?

Bằng: Lợi nhuận trước thuế   ? ?

Trừ: Thuế thu nhập   20% x LN trước thuế 20% x LN trước thuế

Bằng: Lợi nhuận sau thuế   ? ?

Trừ: Cổ tức cổ phần thường   ? ?

Bằng: Lợi nhuận để lại (đv: trđ)   16.000 10.000

Lợi nhuận để lại lũy kế 50% x LNĐL năm 1 ? ?

III. TÀI LIỆU KHÁC   Năm 1 Năm 2

Số lượng cổ phần thường   8.000.000 cổ phần 10.000.000 cổ phần

Mệnh giá mỗi cổ phần thường   10.000 đồng/ cp 10.000 đồng/ cp

Thị giá mỗi cổ phần thường   40.000 đồng/ cp 20.000 đồng/ cp

https://lms.ou.edu.vn/203/mod/quiz/review.php?attempt=69434&cmid=11557&showall=1 160/188
7/8/2021 BÀI KIỂM TRA KẾT THÚC MÔN HỌC (THI GIỮA KỲ): Attempt review

Tỷ số thanh toán hiện hành   2 lần 2,5 lần

Tỷ số tổng nợ trên tổng tài sản   60% 50%

Hệ số thanh toán lãi vay   6 lần 4 lần

Kỳ thu tiền bình quân   18 ngày 24 ngày

Vòng quay hàng tồn kho   8 vòng 6 vòng

Doanh lợi tiêu thụ (ROS)   4% 5%

Doanh lợi vốn chủ sở hữu (ROE)   40% 30%

Số ngày trong 1 năm   360 ngày 360 ngày

Trên bảng báo cáo kết quả kinh doanh: Lãi vay năm 1 là bao nhiêu (đồng)?

Select one:
a. 10.000.000.000

b. 20.400.000.000

c. 10.400.000.000 

d. Tất cả các câu đều sai

e. 11.400.000.000

Câu trả lời của bạn đúng


The correct answer is: 10.400.000.000

https://lms.ou.edu.vn/203/mod/quiz/review.php?attempt=69434&cmid=11557&showall=1 161/188
7/8/2021 BÀI KIỂM TRA KẾT THÚC MÔN HỌC (THI GIỮA KỲ): Attempt review

Câu hỏi 151


Sai

Đạt điểm 0,00 trên 1,00

Công ty ABC trong kỳ có tài liệu sau:


Bảng cân đối kế toán  (đơn vị: $)
Tài sản Năm 3 Năm 2 Năm 1
Tài sản ngắn hạn 2.000.000 1.400.000 2.500.000
Tài sản cố định ròng hữu hình 800.000 1.000.000 1.200.000
Tài sản cố định ròng vô hình 200.000 100.000 300.000
Tổng tài sản 3.000.000 2.500.000 4.000.000
Nguồn vốn Năm 3 Năm 2 Năm 1
Nợ ngắn hạn 500.000 600.000 1.000.000
Nợ dài hạn 800.000 500.000 1.000.000
Vốn chủ sở hữu 1.700.000 1.400.000 2.000.000
Tổng nguồn vốn 3.000.000 2.500.000 4.000.000
 
Trong phân tích xu hướng (chiều ngang) trên bảng cân đối kế toán, số xu hướng tốc
độ phát triển của khoản mục nợ dài hạn năm 1 so với năm 1? 

Select one:
a. Không câu nào đúng

b. (100%)

c. 100%

d. 0% 

Câu trả lời của bạn sai.


The correct answer is: 100%

https://lms.ou.edu.vn/203/mod/quiz/review.php?attempt=69434&cmid=11557&showall=1 162/188
7/8/2021 BÀI KIỂM TRA KẾT THÚC MÔN HỌC (THI GIỮA KỲ): Attempt review

Câu hỏi 152


Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Chọn một câu đúng nhất: Khi tỷ số ROS kỳ này lớn hơn ROS kỳ trước, tín hiệu này cho biết

        1). Quản trị chi phí kỳ này của công ty tốt hơn kỳ trước
        2). Quản trị chi phí kỳ này của công ty không tốt bằng so với kỳ trước

        3). Quản trị chi phí kỳ này của công có hiệu quả như kỳ trước
        4). Kết quả tỷ số ROS không có liên quan gì đến quản trị chi phí tại công ty

a. (1), (2), (3), (4) đều sai


b. (3) đúng
c. (4) đúng
d. (2) đúng
e. (1) đúng 

Câu trả lời của bạn đúng


The correct answer is: (1) đúng

https://lms.ou.edu.vn/203/mod/quiz/review.php?attempt=69434&cmid=11557&showall=1 163/188
7/8/2021 BÀI KIỂM TRA KẾT THÚC MÔN HỌC (THI GIỮA KỲ): Attempt review

Câu hỏi 153


Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Công ty ABC trong kỳ có tài liệu sau (đơn vị: USD):


Bảng báo cáo KQKD Năm 1 Năm 2 Năm 3 Bảng cân đối kế toán Năm 1 Năm 2 Năm 3
Doanh thu 40.000 20.000 50.000 1. Tài sản ngắn hạn 5.600 5.000 7.500
Trừ: Giá vốn hàng bán 26.000 13.000 32.500      Tiền 560 500 750
Bằng: Lợi nhuận gộp 14.000 7.000 17.500      Khoản phải thu 1.680 1.500 2.250
Trừ: CPKD chưa tính KH 8.800 4.400 11.000      Hàng tồn kho 3.360 3.000 4.500
Trừ: Khấu hao 480 1.000 1.000 2. TS cố định thuần 2.400 5.000 5.000
Bằng: EBIT 4.720 1.600 5.500 Tổng tài sản 8.00010.000 12.500
Trừ: Lãi vay 1.920 1.600 2.500 3. Tổng nợ 4.800 4.000 6.250
Bằng: LN trước thuế 2.800 0 3.000 a). Nợ ngắn hạn 2.880 3.200 4.375
Trừ: Thuế thu nhập 560 0 600      Khoản phải trả 1.152 640 875
Bằng: Lợi nhuận sau thuế 2.240 0 2.400      Vay ngắn hạn 576 320 875
Trừ: Cổ tức 1.792 0 1.920      Chi phí KD phải trả 576 640 875
Bằng: Lợi nhuận để lại 448 0 480      Thuế phải nộp 576 960 875
Lợi nhuận để lại lũy kế 448 448 928      Lãi vay phải trả 0 640 875
b). Nợ dài hạn 0 0 0
     Vay dài hạn 1.920 800 1.875
4. Vốn chủ sở hữu 3.200 6.000 6.250
     Vốn CP thường 2.752 5.552 5.322
       Lợi nhuận để lại 448 448 928
Tổng nguồn vốn 8.00010.000 12.500
 

Trên bảng báo cáo lưu chuyển tiền tệ: Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư trong năm 2 là (Có phân biệt số âm dương):

Select one:
a. $3.600

b. ($3.600) 

c. ($6.300)

d. $3.000

e. $6.300

f. Tất cả các câu đều sai

Câu trả lời của bạn đúng


The correct answer is: ($3.600)

https://lms.ou.edu.vn/203/mod/quiz/review.php?attempt=69434&cmid=11557&showall=1 164/188
7/8/2021 BÀI KIỂM TRA KẾT THÚC MÔN HỌC (THI GIỮA KỲ): Attempt review

Câu hỏi 154


Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Công ty ABC trong kỳ có tài liệu sau:


Bảng cân đối kế toán  (đơn vị: $)
Tài sản Năm 3 Năm 2 Năm 1
Tài sản ngắn hạn 2.000.000 1.400.000 2.500.000
Tài sản cố định ròng hữu hình 800.000 1.000.000 1.200.000
Tài sản cố định ròng vô hình 200.000 100.000 300.000
Tổng tài sản 3.000.000 2.500.000 4.000.000
Nguồn vốn Năm 3 Năm 2 Năm 1
Nợ ngắn hạn 500.000 600.000 1.000.000
Nợ dài hạn 800.000 500.000 1.000.000
Vốn chủ sở hữu 1.700.000 1.400.000 2.000.000
Tổng nguồn vốn 3.000.000 2.500.000 4.000.000
 
Trong phân tích theo xu hướng (chiều ngang) trên bảng cân đối kế toán,số xu hướng
tốc độ phát triển của khoản mục vốn chủ sở hữu năm 2 so với năm 1?

Select one:
a. 70% 
b. Không câu nào đúng

c. (70%)

d. 30%

Câu trả lời của bạn đúng


The correct answer is: 70%

https://lms.ou.edu.vn/203/mod/quiz/review.php?attempt=69434&cmid=11557&showall=1 165/188
7/8/2021 BÀI KIỂM TRA KẾT THÚC MÔN HỌC (THI GIỮA KỲ): Attempt review

Câu hỏi 155


Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Công ty XYZ trong kỳ có tài liệu sau:

STT Khoản mục   Kỳ gốc Kỳ thực hiện

1 Số lượng sản phẩm tiêu thụ sp/ tháng 1.200 1.500

2 Giá bán đơn vị $/ sp            120 100

Cho biết: Công ty sử dụng phương pháp phân tích thay thế liên hoàn dưới dạng tích số & Đối tượng phân tích là doanh thu & Kỳ
phân tích là kỳ thực hiện so với kỳ gốc
Yêu cầu: Chọn 1 câu đúng nhất

1). Nhân tố giá bán đơn vị kỳ thực hiện lớn hơn kỳ gốc tác động làm đối tượng phân tích giảm bớt $30.000
2). Nhân tố giá bán đơn vị kỳ thực hiện lớn hơn kỳ gốc tác động làm đối tượng phân tích tăng thêm $30.000

3). Nhân tố giá bán đơn vị kỳ thực hiện nhỏ hơn kỳ gốc tác động làm đối tượng phân tích giảm bớt $30.000
4). Nhân tố giá bán đơn vị kỳ thực hiện nhỏ hơn kỳ gốc tác động làm đối tượng phân tích giảm bớt $36.000

a. (2) đúng

b. (4) đúng

c. (1), (2), (3), (4) đều sai


d. (1) đúng

e. (3) đúng 

Câu trả lời của bạn đúng


The correct answer is:
(3) đúng

https://lms.ou.edu.vn/203/mod/quiz/review.php?attempt=69434&cmid=11557&showall=1 166/188
7/8/2021 BÀI KIỂM TRA KẾT THÚC MÔN HỌC (THI GIỮA KỲ): Attempt review

Câu hỏi 156


Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Doanh nghiệp Test.ch3&4 trong kỳ có tài liệu sau

I. BẢNG CĐKT (đv: trđ) Năm 0 Năm 1 Năm 2

1. Tài sản ngắn hạn   ? ?

Tiền   ? ?

Khoản phải thu khách hàng   ? ?

Hàng tồn kho   ? ?

2. Tài sản cố định thuần   ? ?

Nguyên giá   140% x TSCĐ thuần 130% x TSCĐ thuần

Giá trị hao mòn lũy kế   ? ?

Tổng tài sản   ? ?

3. Nợ phải trả (Tổng nợ)   ? ?

a). Nợ ngắn hạn   ? ?

Khoản phải trả người bán   ? ?

Vay ngắn hạn   30% x Nợ ngắn hạn 20% x Nợ ngắn hạn

Chi phí kinh doanh phải trả   10% x Nợ ngắn hạn 6% x Nợ ngắn hạn

Thuế phải nộp   10% x Nợ ngắn hạn 8% x Nợ ngắn hạn

b). Nợ dài hạn   30% x Tổng nợ 40% x Tổng nợ

4. Vốn chủ sở hữu   ? ?

Vốn cổ phần thường   ? ?

Lợi nhuận để lại   ? ?

Tổng nợ và vốn chủ sở hữu   ? ?

II. BẢNG BC KQKD (đv: trđ) Năm 0 Năm 1 Năm 2

Doanh thu   ? ?

Trừ: Giá vốn   60% x Doanh thu 65% x Doanh thu

Bằng: Lợi nhuận gộp   ? ?

Trừ: Chi phí kinh doanh   ? ?

Trừ: Khấu hao   10% x TSCĐ thuần 10% x TSCĐ thuần

Bằng: LN trước lãi vay và thuế   ? ?

Trừ: Lãi vay   ? ?

Bằng: Lợi nhuận trước thuế   ? ?

Trừ: Thuế thu nhập   20% x LN trước thuế 20% x LN trước thuế

Bằng: Lợi nhuận sau thuế   ? ?

Trừ: Cổ tức cổ phần thường   ? ?

Bằng: Lợi nhuận để lại (đv: trđ)   16.000 10.000

Lợi nhuận để lại lũy kế 50% x LNĐL năm 1 ? ?

III. TÀI LIỆU KHÁC   Năm 1 Năm 2

Số lượng cổ phần thường   8.000.000 cổ phần 10.000.000 cổ phần

Mệnh giá mỗi cổ phần thường   10.000 đồng/ cp 10.000 đồng/ cp

Thị giá mỗi cổ phần thường   40.000 đồng/ cp 20.000 đồng/ cp

https://lms.ou.edu.vn/203/mod/quiz/review.php?attempt=69434&cmid=11557&showall=1 167/188
7/8/2021 BÀI KIỂM TRA KẾT THÚC MÔN HỌC (THI GIỮA KỲ): Attempt review

Tỷ số thanh toán hiện hành   2 lần 2,5 lần

Tỷ số tổng nợ trên tổng tài sản   60% 50%

Hệ số thanh toán lãi vay   6 lần 4 lần

Kỳ thu tiền bình quân   18 ngày 24 ngày

Vòng quay hàng tồn kho   8 vòng 6 vòng

Doanh lợi tiêu thụ (ROS)   4% 5%

Doanh lợi vốn chủ sở hữu (ROE)   40% 30%

Số ngày trong 1 năm   360 ngày 360 ngày

Trên báo cáo nguồn: Tổng nguồn tăng tiền hay tạo tiền năm 2 là bao nhiêu (đơn vị: đồng)?

Select one:
a. 98.360.000.000

b. Tất cả các câu đều sai

c. 68.360.000.000 

d. 86.360.000.000

e. 68.300.000.000

Câu trả lời của bạn đúng


The correct answer is: 68.360.000.000

Câu hỏi 157


Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Giám đốc tài chính của công ty đề xuất phát hành thêm 300 triệu USD cổ phiếu phổ thông và sử dụng số tiền thu được để thanh toán
hết nợ ngân hàng. Giả sử rằng thông qua chính sách này: tổng tài sản, lợi nhuận trước thuế và lãi vay (EBIT) không thay đổi; thuế suất
thuế thu nhập doanh nghiệp vẫn giữ nguyên. Điều nào sau đây sẽ xảy ra sau khi công ty phát hành thêm cổ phần thường mới để trả
hết nợ:

Select one:
a. Tất cả các câu đều sai

b. Lợi nhuận sau thuế của công ty tăng lên

c. Lợi nhuận trước thuế của công ty tăng


d. Tất cả các câu đều đúng 

e. Thuế thu nhập doanh nghiệp tăng

Câu trả lời của bạn đúng

The correct answer is: Tất cả các câu đều đúng

https://lms.ou.edu.vn/203/mod/quiz/review.php?attempt=69434&cmid=11557&showall=1 168/188
7/8/2021 BÀI KIỂM TRA KẾT THÚC MÔN HỌC (THI GIỮA KỲ): Attempt review

Câu hỏi 158


Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Doanh nghiệp Test.ch3&4 trong kỳ có tài liệu sau

I. BẢNG CĐKT (đv: trđ) Năm 0 Năm 1 Năm 2

1. Tài sản ngắn hạn   ? ?

Tiền   ? ?

Khoản phải thu khách hàng   ? ?

Hàng tồn kho   ? ?

2. Tài sản cố định thuần   ? ?

Nguyên giá   140% x TSCĐ thuần 130% x TSCĐ thuần

Giá trị hao mòn lũy kế   ? ?

Tổng tài sản   ? ?

3. Nợ phải trả (Tổng nợ)   ? ?

a). Nợ ngắn hạn   ? ?

Khoản phải trả người bán   ? ?

Vay ngắn hạn   30% x Nợ ngắn hạn 20% x Nợ ngắn hạn

Chi phí kinh doanh phải trả   10% x Nợ ngắn hạn 6% x Nợ ngắn hạn

Thuế phải nộp   10% x Nợ ngắn hạn 8% x Nợ ngắn hạn

b). Nợ dài hạn   30% x Tổng nợ 40% x Tổng nợ

4. Vốn chủ sở hữu   ? ?

Vốn cổ phần thường   ? ?

Lợi nhuận để lại   ? ?

Tổng nợ và vốn chủ sở hữu   ? ?

II. BẢNG BC KQKD (đv: trđ) Năm 0 Năm 1 Năm 2

Doanh thu   ? ?

Trừ: Giá vốn   60% x Doanh thu 65% x Doanh thu

Bằng: Lợi nhuận gộp   ? ?

Trừ: Chi phí kinh doanh   ? ?

Trừ: Khấu hao   10% x TSCĐ thuần 10% x TSCĐ thuần

Bằng: LN trước lãi vay và thuế   ? ?

Trừ: Lãi vay   ? ?

Bằng: Lợi nhuận trước thuế   ? ?

Trừ: Thuế thu nhập   20% x LN trước thuế 20% x LN trước thuế

Bằng: Lợi nhuận sau thuế   ? ?

Trừ: Cổ tức cổ phần thường   ? ?

Bằng: Lợi nhuận để lại (đv: trđ)   16.000 10.000

Lợi nhuận để lại lũy kế 50% x LNĐL năm 1 ? ?

III. TÀI LIỆU KHÁC   Năm 1 Năm 2

Số lượng cổ phần thường   8.000.000 cổ phần 10.000.000 cổ phần

Mệnh giá mỗi cổ phần thường   10.000 đồng/ cp 10.000 đồng/ cp

Thị giá mỗi cổ phần thường   40.000 đồng/ cp 20.000 đồng/ cp

https://lms.ou.edu.vn/203/mod/quiz/review.php?attempt=69434&cmid=11557&showall=1 169/188
7/8/2021 BÀI KIỂM TRA KẾT THÚC MÔN HỌC (THI GIỮA KỲ): Attempt review

Tỷ số thanh toán hiện hành   2 lần 2,5 lần

Tỷ số tổng nợ trên tổng tài sản   60% 50%

Hệ số thanh toán lãi vay   6 lần 4 lần

Kỳ thu tiền bình quân   18 ngày 24 ngày

Vòng quay hàng tồn kho   8 vòng 6 vòng

Doanh lợi tiêu thụ (ROS)   4% 5%

Doanh lợi vốn chủ sở hữu (ROE)   40% 30%

Số ngày trong 1 năm   360 ngày 360 ngày

Trên báo cáo lưu chuyển tiền tệ theo phương pháp lập trực tiếp: Chi tiền mua hàng trong năm 2 là bao nhiêu (đơn vị: đồng)?

Select one:
a. 533.236.000.000 

b. 353.236.000.000

c. Tất cả các câu đều sai

d. 533.230.000.000

e. 523.236.000.000

Câu trả lời của bạn đúng


The correct answer is: 533.236.000.000

https://lms.ou.edu.vn/203/mod/quiz/review.php?attempt=69434&cmid=11557&showall=1 170/188
7/8/2021 BÀI KIỂM TRA KẾT THÚC MÔN HỌC (THI GIỮA KỲ): Attempt review

Câu hỏi 159


Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Công ty ABC trong kỳ có tài liệu sau (đơn vị: USD):


Bảng báo cáo KQKD Năm 1 Năm 2 Năm 3 Bảng cân đối kế toán Năm 1 Năm 2 Năm 3
Doanh thu 40.000 20.000 50.000 1. Tài sản ngắn hạn 5.600 5.000 7.500
Trừ: Giá vốn hàng bán 26.000 13.000 32.500      Tiền 560 500 750
Bằng: Lợi nhuận gộp 14.000 7.000 17.500      Khoản phải thu 1.680 1.500 2.250
Trừ: CPKD chưa tính KH 8.800 4.400 11.000      Hàng tồn kho 3.360 3.000 4.500
Trừ: Khấu hao 480 1.000 1.000 2. TS cố định thuần 2.400 5.000 5.000
Bằng: EBIT 4.720 1.600 5.500 Tổng tài sản 8.00010.000 12.500
Trừ: Lãi vay 1.920 1.600 2.500 3. Tổng nợ 4.800 4.000 6.250
Bằng: LN trước thuế 2.800 0 3.000 a). Nợ ngắn hạn 2.880 3.200 4.375
Trừ: Thuế thu nhập 560 0 600      Khoản phải trả 1.152 640 875
Bằng: Lợi nhuận sau thuế 2.240 0 2.400      Vay ngắn hạn 576 320 875
Trừ: Cổ tức 1.792 0 1.920      Chi phí KD phải trả 576 640 875
Bằng: Lợi nhuận để lại 448 0 480      Thuế phải nộp 576 960 875
Lợi nhuận để lại lũy kế 448 448 928      Lãi vay phải trả 0 640 875
b). Nợ dài hạn 0 0 0
     Vay dài hạn 1.920 800 1.875
4. Vốn chủ sở hữu 3.200 6.000 6.250
     Vốn CP thường 2.752 5.552 5.322
       Lợi nhuận để lại 448 448 928
Tổng nguồn vốn 8.00010.000 12.500
Giá trị hàng nhập trong năm 3 là:

Select one:
a. $33.000

b. $24.000

c. $44.000

d. Tất cả các câu đều sai

e. $34.000 

f. $43.000

Câu trả lời của bạn đúng

The correct answer is: $34.000

https://lms.ou.edu.vn/203/mod/quiz/review.php?attempt=69434&cmid=11557&showall=1 171/188
7/8/2021 BÀI KIỂM TRA KẾT THÚC MÔN HỌC (THI GIỮA KỲ): Attempt review

Câu hỏi 160


Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Doanh nghiệp Test.ch3&4 trong kỳ có tài liệu sau

I. BẢNG CĐKT (đv: trđ) Năm 0 Năm 1 Năm 2

1. Tài sản ngắn hạn   ? ?

Tiền   ? ?

Khoản phải thu khách hàng   ? ?

Hàng tồn kho   ? ?

2. Tài sản cố định thuần   ? ?

Nguyên giá   140% x TSCĐ thuần 130% x TSCĐ thuần

Giá trị hao mòn lũy kế   ? ?

Tổng tài sản   ? ?

3. Nợ phải trả (Tổng nợ)   ? ?

a). Nợ ngắn hạn   ? ?

Khoản phải trả người bán   ? ?

Vay ngắn hạn   30% x Nợ ngắn hạn 20% x Nợ ngắn hạn

Chi phí kinh doanh phải trả   10% x Nợ ngắn hạn 6% x Nợ ngắn hạn

Thuế phải nộp   10% x Nợ ngắn hạn 8% x Nợ ngắn hạn

b). Nợ dài hạn   30% x Tổng nợ 40% x Tổng nợ

4. Vốn chủ sở hữu   ? ?

Vốn cổ phần thường   ? ?

Lợi nhuận để lại   ? ?

Tổng nợ và vốn chủ sở hữu   ? ?

II. BẢNG BC KQKD (đv: trđ) Năm 0 Năm 1 Năm 2

Doanh thu   ? ?

Trừ: Giá vốn   60% x Doanh thu 65% x Doanh thu

Bằng: Lợi nhuận gộp   ? ?

Trừ: Chi phí kinh doanh   ? ?

Trừ: Khấu hao   10% x TSCĐ thuần 10% x TSCĐ thuần

Bằng: LN trước lãi vay và thuế   ? ?

Trừ: Lãi vay   ? ?

Bằng: Lợi nhuận trước thuế   ? ?

Trừ: Thuế thu nhập   20% x LN trước thuế 20% x LN trước thuế

Bằng: Lợi nhuận sau thuế   ? ?

Trừ: Cổ tức cổ phần thường   ? ?

Bằng: Lợi nhuận để lại (đv: trđ)   16.000 10.000

Lợi nhuận để lại lũy kế 50% x LNĐL năm 1 ? ?

III. TÀI LIỆU KHÁC   Năm 1 Năm 2

Số lượng cổ phần thường   8.000.000 cổ phần 10.000.000 cổ phần

Mệnh giá mỗi cổ phần thường   10.000 đồng/ cp 10.000 đồng/ cp

Thị giá mỗi cổ phần thường   40.000 đồng/ cp 20.000 đồng/ cp

https://lms.ou.edu.vn/203/mod/quiz/review.php?attempt=69434&cmid=11557&showall=1 172/188
7/8/2021 BÀI KIỂM TRA KẾT THÚC MÔN HỌC (THI GIỮA KỲ): Attempt review

Tỷ số thanh toán hiện hành   2 lần 2,5 lần

Tỷ số tổng nợ trên tổng tài sản   60% 50%

Hệ số thanh toán lãi vay   6 lần 4 lần

Kỳ thu tiền bình quân   18 ngày 24 ngày

Vòng quay hàng tồn kho   8 vòng 6 vòng

Doanh lợi tiêu thụ (ROS)   4% 5%

Doanh lợi vốn chủ sở hữu (ROE)   40% 30%

Số ngày trong 1 năm   360 ngày 360 ngày

Trên báo cáo lưu chuyển tiền tệ: Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư trong năm 2 là bao nhiêu (đồng)? (Có phân biệt dấu âm,
dương)

Select one:
a. (32.100.000.000) 

b. 23.100.000.000

c. 32.100.000.000

d. Tất cả các câu đều sai

e. (23.100.000.000)

Câu trả lời của bạn đúng


The correct answer is: (32.100.000.000)

https://lms.ou.edu.vn/203/mod/quiz/review.php?attempt=69434&cmid=11557&showall=1 173/188
7/8/2021 BÀI KIỂM TRA KẾT THÚC MÔN HỌC (THI GIỮA KỲ): Attempt review

Câu hỏi 161


Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Doanh nghiệp Test.ch3&4 trong kỳ có tài liệu sau

I. BẢNG CĐKT (đv: trđ) Năm 0 Năm 1 Năm 2

1. Tài sản ngắn hạn   ? ?

Tiền   ? ?

Khoản phải thu khách hàng   ? ?

Hàng tồn kho   ? ?

2. Tài sản cố định thuần   ? ?

Nguyên giá   140% x TSCĐ thuần 130% x TSCĐ thuần

Giá trị hao mòn lũy kế   ? ?

Tổng tài sản   ? ?

3. Nợ phải trả (Tổng nợ)   ? ?

a). Nợ ngắn hạn   ? ?

Khoản phải trả người bán   ? ?

Vay ngắn hạn   30% x Nợ ngắn hạn 20% x Nợ ngắn hạn

Chi phí kinh doanh phải trả   10% x Nợ ngắn hạn 6% x Nợ ngắn hạn

Thuế phải nộp   10% x Nợ ngắn hạn 8% x Nợ ngắn hạn

b). Nợ dài hạn   30% x Tổng nợ 40% x Tổng nợ

4. Vốn chủ sở hữu   ? ?

Vốn cổ phần thường   ? ?

Lợi nhuận để lại   ? ?

Tổng nợ và vốn chủ sở hữu   ? ?

II. BẢNG BC KQKD (đv: trđ) Năm 0 Năm 1 Năm 2

Doanh thu   ? ?

Trừ: Giá vốn   60% x Doanh thu 65% x Doanh thu

Bằng: Lợi nhuận gộp   ? ?

Trừ: Chi phí kinh doanh   ? ?

Trừ: Khấu hao   10% x TSCĐ thuần 10% x TSCĐ thuần

Bằng: LN trước lãi vay và thuế   ? ?

Trừ: Lãi vay   ? ?

Bằng: Lợi nhuận trước thuế   ? ?

Trừ: Thuế thu nhập   20% x LN trước thuế 20% x LN trước thuế

Bằng: Lợi nhuận sau thuế   ? ?

Trừ: Cổ tức cổ phần thường   ? ?

Bằng: Lợi nhuận để lại (đv: trđ)   16.000 10.000

Lợi nhuận để lại lũy kế 50% x LNĐL năm 1 ? ?

III. TÀI LIỆU KHÁC   Năm 1 Năm 2

Số lượng cổ phần thường   8.000.000 cổ phần 10.000.000 cổ phần

Mệnh giá mỗi cổ phần thường   10.000 đồng/ cp 10.000 đồng/ cp

Thị giá mỗi cổ phần thường   40.000 đồng/ cp 20.000 đồng/ cp

https://lms.ou.edu.vn/203/mod/quiz/review.php?attempt=69434&cmid=11557&showall=1 174/188
7/8/2021 BÀI KIỂM TRA KẾT THÚC MÔN HỌC (THI GIỮA KỲ): Attempt review

Tỷ số thanh toán hiện hành   2 lần 2,5 lần

Tỷ số tổng nợ trên tổng tài sản   60% 50%

Hệ số thanh toán lãi vay   6 lần 4 lần

Kỳ thu tiền bình quân   18 ngày 24 ngày

Vòng quay hàng tồn kho   8 vòng 6 vòng

Doanh lợi tiêu thụ (ROS)   4% 5%

Doanh lợi vốn chủ sở hữu (ROE)   40% 30%

Số ngày trong 1 năm   360 ngày 360 ngày

Vòng quay tổng tài sản năm 1 là bao nhiêu? (làm tròn số nguyên, đơn vị vòng)

Select one:
a. 5

b. 4 

c. 2

d. 3

e. Tất cả các câu đều sai

Câu trả lời của bạn đúng


The correct answer is: 4

https://lms.ou.edu.vn/203/mod/quiz/review.php?attempt=69434&cmid=11557&showall=1 175/188
7/8/2021 BÀI KIỂM TRA KẾT THÚC MÔN HỌC (THI GIỮA KỲ): Attempt review

Câu hỏi 162


Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Doanh nghiệp Test.ch3&4 trong kỳ có tài liệu sau

I. BẢNG CĐKT (đv: trđ) Năm 0 Năm 1 Năm 2

1. Tài sản ngắn hạn   ? ?

Tiền   ? ?

Khoản phải thu khách hàng   ? ?

Hàng tồn kho   ? ?

2. Tài sản cố định thuần   ? ?

Nguyên giá   140% x TSCĐ thuần 130% x TSCĐ thuần

Giá trị hao mòn lũy kế   ? ?

Tổng tài sản   ? ?

3. Nợ phải trả (Tổng nợ)   ? ?

a). Nợ ngắn hạn   ? ?

Khoản phải trả người bán   ? ?

Vay ngắn hạn   30% x Nợ ngắn hạn 20% x Nợ ngắn hạn

Chi phí kinh doanh phải trả   10% x Nợ ngắn hạn 6% x Nợ ngắn hạn

Thuế phải nộp   10% x Nợ ngắn hạn 8% x Nợ ngắn hạn

b). Nợ dài hạn   30% x Tổng nợ 40% x Tổng nợ

4. Vốn chủ sở hữu   ? ?

Vốn cổ phần thường   ? ?

Lợi nhuận để lại   ? ?

Tổng nợ và vốn chủ sở hữu   ? ?

II. BẢNG BC KQKD (đv: trđ) Năm 0 Năm 1 Năm 2

Doanh thu   ? ?

Trừ: Giá vốn   60% x Doanh thu 65% x Doanh thu

Bằng: Lợi nhuận gộp   ? ?

Trừ: Chi phí kinh doanh   ? ?

Trừ: Khấu hao   10% x TSCĐ thuần 10% x TSCĐ thuần

Bằng: LN trước lãi vay và thuế   ? ?

Trừ: Lãi vay   ? ?

Bằng: Lợi nhuận trước thuế   ? ?

Trừ: Thuế thu nhập   20% x LN trước thuế 20% x LN trước thuế

Bằng: Lợi nhuận sau thuế   ? ?

Trừ: Cổ tức cổ phần thường   ? ?

Bằng: Lợi nhuận để lại (đv: trđ)   16.000 10.000

Lợi nhuận để lại lũy kế 50% x LNĐL năm 1 ? ?

III. TÀI LIỆU KHÁC   Năm 1 Năm 2

Số lượng cổ phần thường   8.000.000 cổ phần 10.000.000 cổ phần

Mệnh giá mỗi cổ phần thường   10.000 đồng/ cp 10.000 đồng/ cp

Thị giá mỗi cổ phần thường   40.000 đồng/ cp 20.000 đồng/ cp

https://lms.ou.edu.vn/203/mod/quiz/review.php?attempt=69434&cmid=11557&showall=1 176/188
7/8/2021 BÀI KIỂM TRA KẾT THÚC MÔN HỌC (THI GIỮA KỲ): Attempt review

Tỷ số thanh toán hiện hành   2 lần 2,5 lần

Tỷ số tổng nợ trên tổng tài sản   60% 50%

Hệ số thanh toán lãi vay   6 lần 4 lần

Kỳ thu tiền bình quân   18 ngày 24 ngày

Vòng quay hàng tồn kho   8 vòng 6 vòng

Doanh lợi tiêu thụ (ROS)   4% 5%

Doanh lợi vốn chủ sở hữu (ROE)   40% 30%

Số ngày trong 1 năm   360 ngày 360 ngày

Trên bảng cân đối kế toán: Khoản phải trả người bán năm 2 là bao nhiêu (đồng)?

Select one:
a. 53.064.000.000 

b. 73.064.000.000

c. 53.060.000.000

d. 35.064.000.000

e. Tất cả các câu đều sai

Câu trả lời của bạn đúng


The correct answer is: 53.064.000.000

https://lms.ou.edu.vn/203/mod/quiz/review.php?attempt=69434&cmid=11557&showall=1 177/188
7/8/2021 BÀI KIỂM TRA KẾT THÚC MÔN HỌC (THI GIỮA KỲ): Attempt review

Câu hỏi 163


Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Công ty ABC trong kỳ có tài liệu sau:


       
Bảng cân đối kế toán  (đơn vị: $)
Tài sản Năm 3 Năm 2 Năm 1
Tài sản ngắn hạn 2.000.000 1.400.000 2.500.000
Tài sản cố định ròng hữu hình 800.000 1.000.000 1.200.000
Tài sản cố định ròng vô hình 200.000 100.000 300.000
Tổng tài sản 3.000.000 2.500.000 4.000.000
Nguồn vốn Năm 3 Năm 2 Năm 1
Nợ ngắn hạn 500.000 600.000 1.000.000
Nợ dài hạn 800.000 500.000 1.000.000
Vốn chủ sở hữu 1.700.000 1.400.000 2.000.000
Tổng nguồn vốn 3.000.000 2.500.000 4.000.000
 
Trong phân tích theo xu hướng (chiều ngang) trên bảng cân đối kế toán, số xu
hướng tốc độ tăng trưởng của khoản mục nợ dài hạn năm 1 so với năm 1? 

Select one:
a. (100%)

b. 0% 

c. Không câu nào đúng

d. 10%

Câu trả lời của bạn đúng


The correct answer is: 0%

https://lms.ou.edu.vn/203/mod/quiz/review.php?attempt=69434&cmid=11557&showall=1 178/188
7/8/2021 BÀI KIỂM TRA KẾT THÚC MÔN HỌC (THI GIỮA KỲ): Attempt review

Câu hỏi 164


Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Công ty ABC trong kỳ có tài liệu sau (đơn vị: USD):


Bảng báo cáo KQKD Năm 1 Năm 2 Năm 3 Bảng cân đối kế toán Năm 1 Năm 2 Năm 3
Doanh thu 40.000 20.000 50.000 1. Tài sản ngắn hạn 5.600 5.000 7.500
Trừ: Giá vốn hàng bán 26.000 13.000 32.500      Tiền 560 500 750
Bằng: Lợi nhuận gộp 14.000 7.000 17.500      Khoản phải thu 1.680 1.500 2.250
Trừ: CPKD chưa tính KH 8.800 4.400 11.000      Hàng tồn kho 3.360 3.000 4.500
Trừ: Khấu hao 480 1.000 1.000 2. TS cố định thuần 2.400 5.000 5.000
Bằng: EBIT 4.720 1.600 5.500 Tổng tài sản 8.00010.000 12.500
Trừ: Lãi vay 1.920 1.600 2.500 3. Tổng nợ 4.800 4.000 6.250
Bằng: LN trước thuế 2.800 0 3.000 a). Nợ ngắn hạn 2.880 3.200 4.375
Trừ: Thuế thu nhập 560 0 600      Khoản phải trả 1.152 640 875
Bằng: Lợi nhuận sau thuế 2.240 0 2.400      Vay ngắn hạn 576 320 875
Trừ: Cổ tức 1.792 0 1.920      Chi phí KD phải trả 576 640 875
Bằng: Lợi nhuận để lại 448 0 480      Thuế phải nộp 576 960 875
Lợi nhuận để lại lũy kế 448 448 928      Lãi vay phải trả 0 640 875
b). Nợ dài hạn 0 0 0
     Vay dài hạn 1.920 800 1.875
4. Vốn chủ sở hữu 3.200 6.000 6.250
     Vốn CP thường 2.752 5.552 5.322
       Lợi nhuận để lại 448 448 928
Tổng nguồn vốn 8.00010.000 12.500
 

Trên bảng báo cáo lưu chuyển tiền tệ: Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư trong năm 3 là (Có phân biệt số âm dương):

Select one:
a. ($1.000) 

b. ($1.200)

c. $2.000

d. $1.200

e. $1.000

f. Tất cả các câu đều sai

Câu trả lời của bạn đúng


The correct answer is: ($1.000)

https://lms.ou.edu.vn/203/mod/quiz/review.php?attempt=69434&cmid=11557&showall=1 179/188
7/8/2021 BÀI KIỂM TRA KẾT THÚC MÔN HỌC (THI GIỮA KỲ): Attempt review

Câu hỏi 165


Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Trong phân tích dự toán, chọn một câu phát biểu chính xác nhất: Gọi X là số tiền của khoản mục trên bảng cân đối kế toán có quan hệ
chặt chẽ với doanh thu, số tiền khoản mục X này trong năm kế hoạch có thể được xác định như sau:

Select one:
a. Tất cả các câu đều đúng 

b. % Khoản mục X năm báo cáo  *  Doanh thu năm kế hoạch

c. % Khoản mục X năm báo cáo  *  [Doanh thu năm báo cáo *(1  +  Tỷ lệ doanh thu tăng trưởng năm kế hoạch)]

d. Số tiền khoản mục X năm báo cáo *(1  +  Tỷ lệ doanh thu tăng trưởng năm kế hoạch)

Câu trả lời của bạn đúng


The correct answer is: Tất cả các câu đều đúng

https://lms.ou.edu.vn/203/mod/quiz/review.php?attempt=69434&cmid=11557&showall=1 180/188
7/8/2021 BÀI KIỂM TRA KẾT THÚC MÔN HỌC (THI GIỮA KỲ): Attempt review

Câu hỏi 166


Sai

Đạt điểm 0,00 trên 1,00

Doanh nghiệp Test.ch3&4 trong kỳ có tài liệu sau

I. BẢNG CĐKT (đv: trđ) Năm 0 Năm 1 Năm 2

1. Tài sản ngắn hạn   ? ?

Tiền   ? ?

Khoản phải thu khách hàng   ? ?

Hàng tồn kho   ? ?

2. Tài sản cố định thuần   ? ?

Nguyên giá   140% x TSCĐ thuần 130% x TSCĐ thuần

Giá trị hao mòn lũy kế   ? ?

Tổng tài sản   ? ?

3. Nợ phải trả (Tổng nợ)   ? ?

a). Nợ ngắn hạn   ? ?

Khoản phải trả người bán   ? ?

Vay ngắn hạn   30% x Nợ ngắn hạn 20% x Nợ ngắn hạn

Chi phí kinh doanh phải trả   10% x Nợ ngắn hạn 6% x Nợ ngắn hạn

Thuế phải nộp   10% x Nợ ngắn hạn 8% x Nợ ngắn hạn

b). Nợ dài hạn   30% x Tổng nợ 40% x Tổng nợ

4. Vốn chủ sở hữu   ? ?

Vốn cổ phần thường   ? ?

Lợi nhuận để lại   ? ?

Tổng nợ và vốn chủ sở hữu   ? ?

II. BẢNG BC KQKD (đv: trđ) Năm 0 Năm 1 Năm 2

Doanh thu   ? ?

Trừ: Giá vốn   60% x Doanh thu 65% x Doanh thu

Bằng: Lợi nhuận gộp   ? ?

Trừ: Chi phí kinh doanh   ? ?

Trừ: Khấu hao   10% x TSCĐ thuần 10% x TSCĐ thuần

Bằng: LN trước lãi vay và thuế   ? ?

Trừ: Lãi vay   ? ?

Bằng: Lợi nhuận trước thuế   ? ?

Trừ: Thuế thu nhập   20% x LN trước thuế 20% x LN trước thuế

Bằng: Lợi nhuận sau thuế   ? ?

Trừ: Cổ tức cổ phần thường   ? ?

Bằng: Lợi nhuận để lại (đv: trđ)   16.000 10.000

Lợi nhuận để lại lũy kế 50% x LNĐL năm 1 ? ?

III. TÀI LIỆU KHÁC   Năm 1 Năm 2

Số lượng cổ phần thường   8.000.000 cổ phần 10.000.000 cổ phần

Mệnh giá mỗi cổ phần thường   10.000 đồng/ cp 10.000 đồng/ cp

Thị giá mỗi cổ phần thường   40.000 đồng/ cp 20.000 đồng/ cp

https://lms.ou.edu.vn/203/mod/quiz/review.php?attempt=69434&cmid=11557&showall=1 181/188
7/8/2021 BÀI KIỂM TRA KẾT THÚC MÔN HỌC (THI GIỮA KỲ): Attempt review

Tỷ số thanh toán hiện hành   2 lần 2,5 lần

Tỷ số tổng nợ trên tổng tài sản   60% 50%

Hệ số thanh toán lãi vay   6 lần 4 lần

Kỳ thu tiền bình quân   18 ngày 24 ngày

Vòng quay hàng tồn kho   8 vòng 6 vòng

Doanh lợi tiêu thụ (ROS)   4% 5%

Doanh lợi vốn chủ sở hữu (ROE)   40% 30%

Số ngày trong 1 năm   360 ngày 360 ngày

Thư giá hay giá trị sổ sách mỗi cổ phần thường năm 2 là bao nhiêu (đ/cp)?

Select one:
a. Tất cả các câu đều sai

b. 11.400 đồng/cp

c. 13.000 đồng/cp 

d. 13.400 đồng/cp

e. 31.400 đồng/cp

Câu trả lời của bạn sai.


The correct answer is: 13.400 đồng/cp

https://lms.ou.edu.vn/203/mod/quiz/review.php?attempt=69434&cmid=11557&showall=1 182/188
7/8/2021 BÀI KIỂM TRA KẾT THÚC MÔN HỌC (THI GIỮA KỲ): Attempt review

Câu hỏi 167


Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Công ty ABC trong kỳ có tài liệu sau:


       
Bảng cân đối kế toán  (đơn vị: $)
Tài sản Năm 3 Năm 2 Năm 1
Tài sản ngắn hạn 2.000.000 1.400.000 2.500.000
Tài sản cố định ròng hữu hình 800.000 1.000.000 1.200.000
Tài sản cố định ròng vô hình 200.000 100.000 300.000
Tổng tài sản 3.000.000 2.500.000 4.000.000
Nguồn vốn Năm 3 Năm 2 Năm 1
Nợ ngắn hạn 500.000 600.000 1.000.000
Nợ dài hạn 800.000 500.000 1.000.000
Vốn chủ sở hữu 1.700.000 1.400.000 2.000.000
Tổng nguồn vốn 3.000.000 2.500.000 4.000.000
 
Trong phân tích theo xu hướng (chiều ngang) trên bảng cân đối kế toán, số xu
hướng tốc độ phát triển của khoản mục nợ dài hạn năm 3 so với năm 1?

Select one:
a. 80% 

b. 20%

c. Không câu nào đúng


d. (20%)

Câu trả lời của bạn đúng


The correct answer is: 80%

https://lms.ou.edu.vn/203/mod/quiz/review.php?attempt=69434&cmid=11557&showall=1 183/188
7/8/2021 BÀI KIỂM TRA KẾT THÚC MÔN HỌC (THI GIỮA KỲ): Attempt review

Câu hỏi 168


Sai

Đạt điểm 0,00 trên 1,00

Công ty Anpha trong kỳ có tài liệu sau:


Báo cáo thu nhập năm báo cáo 20X0  (đv: $) Bảng CĐKT năm báo cáo 20X0  (đv: $)
Doanh thu 5.000.000 TÀI SẢN  
Trừ: Chi phí hoạt động 4.000.000 1. Tài sản ngắn hạn
Bằng: Lợi nhuận trước thuế 1.000.000 Tiền 100.000
Trừ: Thuế (20%) 200.000 Đầu tư tài chính ngắn hạn 0
Bằng: Lợi nhuận sau thuế 800.000 Phải thu khách hàng 800.000
Trừ: Cổ tức (0%) 0 Hàng tồn kho 900.000
Bằng: Lợi nhuận giữ lại 800.000 2. Tài sản cố định ròng 0
Lợi nhuận giữ lại lũy kế 800.000 Tổng tài sản 1.800.000
NGUỒN VỐN 0
KẾ HOẠCH NĂM 20X1 3. Nợ 0
Doanh thu tăng trưởng 0% a). Nợ ngắn hạn phi NH: 0
Thuế suất 20%        Phải trả người bán 200.000
Cổ tức 0% b). Nợ vay ngắn hạn 0
Lãi suất nợ vay 0% 4. Vốn chủ sở hữu 0
Đầu tư TSCĐ mới 0$  Vốn cổ phần 800.000
Vốn thiếu Vay nợ ngắn hạn Lợi nhuận giữ lại lũy kế 800.000
Vốn thừa Đầu tư TC ngắn hạn Tổng nguồn vốn 1.800.000
        
Lợi nhuận sau thuế trong năm kế hoạch 20X1 là:

Select one:
a. $500.000

b. $800.000

c. $1.200.000 

d. Tất cả các câu đều sai

e. $1.800.000

Câu trả lời của bạn sai.


The correct answer is: $800.000

https://lms.ou.edu.vn/203/mod/quiz/review.php?attempt=69434&cmid=11557&showall=1 184/188
7/8/2021 BÀI KIỂM TRA KẾT THÚC MÔN HỌC (THI GIỮA KỲ): Attempt review

Câu hỏi 169


Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Doanh nghiệp Test.ch3&4 trong kỳ có tài liệu sau

I. BẢNG CĐKT (đv: trđ) Năm 0 Năm 1 Năm 2

1. Tài sản ngắn hạn   ? ?

Tiền   ? ?

Khoản phải thu khách hàng   ? ?

Hàng tồn kho   ? ?

2. Tài sản cố định thuần   ? ?

Nguyên giá   140% x TSCĐ thuần 130% x TSCĐ thuần

Giá trị hao mòn lũy kế   ? ?

Tổng tài sản   ? ?

3. Nợ phải trả (Tổng nợ)   ? ?

a). Nợ ngắn hạn   ? ?

Khoản phải trả người bán   ? ?

Vay ngắn hạn   30% x Nợ ngắn hạn 20% x Nợ ngắn hạn

Chi phí kinh doanh phải trả   10% x Nợ ngắn hạn 6% x Nợ ngắn hạn

Thuế phải nộp   10% x Nợ ngắn hạn 8% x Nợ ngắn hạn

b). Nợ dài hạn   30% x Tổng nợ 40% x Tổng nợ

4. Vốn chủ sở hữu   ? ?

Vốn cổ phần thường   ? ?

Lợi nhuận để lại   ? ?

Tổng nợ và vốn chủ sở hữu   ? ?

II. BẢNG BC KQKD (đv: trđ) Năm 0 Năm 1 Năm 2

Doanh thu   ? ?

Trừ: Giá vốn   60% x Doanh thu 65% x Doanh thu

Bằng: Lợi nhuận gộp   ? ?

Trừ: Chi phí kinh doanh   ? ?

Trừ: Khấu hao   10% x TSCĐ thuần 10% x TSCĐ thuần

Bằng: LN trước lãi vay và thuế   ? ?

Trừ: Lãi vay   ? ?

Bằng: Lợi nhuận trước thuế   ? ?

Trừ: Thuế thu nhập   20% x LN trước thuế 20% x LN trước thuế

Bằng: Lợi nhuận sau thuế   ? ?

Trừ: Cổ tức cổ phần thường   ? ?

Bằng: Lợi nhuận để lại (đv: trđ)   16.000 10.000

Lợi nhuận để lại lũy kế 50% x LNĐL năm 1 ? ?

III. TÀI LIỆU KHÁC   Năm 1 Năm 2

Số lượng cổ phần thường   8.000.000 cổ phần 10.000.000 cổ phần

Mệnh giá mỗi cổ phần thường   10.000 đồng/ cp 10.000 đồng/ cp

Thị giá mỗi cổ phần thường   40.000 đồng/ cp 20.000 đồng/ cp

https://lms.ou.edu.vn/203/mod/quiz/review.php?attempt=69434&cmid=11557&showall=1 185/188
7/8/2021 BÀI KIỂM TRA KẾT THÚC MÔN HỌC (THI GIỮA KỲ): Attempt review

Tỷ số thanh toán hiện hành   2 lần 2,5 lần

Tỷ số tổng nợ trên tổng tài sản   60% 50%

Hệ số thanh toán lãi vay   6 lần 4 lần

Kỳ thu tiền bình quân   18 ngày 24 ngày

Vòng quay hàng tồn kho   8 vòng 6 vòng

Doanh lợi tiêu thụ (ROS)   4% 5%

Doanh lợi vốn chủ sở hữu (ROE)   40% 30%

Số ngày trong 1 năm   360 ngày 360 ngày

Trên báo cáo lưu chuyển tiền tệ: Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính trong năm 2 là bao nhiêu (đồng)? (Có phân biệt dấu
âm, dương)

Select one:
a. (20.000.000.000)

b. (20.080.000.000) 

c. 20.000.000.000

d. Tất cả các câu đều sai

e. 20.080.000.000

Câu trả lời của bạn đúng


The correct answer is: (20.080.000.000)

Câu hỏi 170


Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Nếu tỷ số lợi nhuận sau thuế trên doanh thu thuần của công ty là 5%; Vòng quay tổng tài sản là 2 lần và ROE của công ty 25% thì tỷ
số nợ của công ty là:

Select one:
a. 60% 

b. 70%

c. 40%

d. 50%

e. Tất cả các câu đều sai

Câu trả lời của bạn đúng

The correct answer is: 60%

https://lms.ou.edu.vn/203/mod/quiz/review.php?attempt=69434&cmid=11557&showall=1 186/188
7/8/2021 BÀI KIỂM TRA KẾT THÚC MÔN HỌC (THI GIỮA KỲ): Attempt review

Câu hỏi 171


Sai

Đạt điểm 0,00 trên 1,00

Doanh nghiệp thương mại Test.ch5 có tài liệu như sau:


Bảng báo cáo kết quả kinh doanh và bảng cân đối kế toán trong tháng 12 năm báo cáo 20X0 & kế hoạch tài chính trong tháng 1 năm
kế hoạch 20X1 (Đơn vị: đồng)

THỰC TẾ THÁNG 12/ 20X0 KẾ HOẠCH THÁNG 01/ 20X1


TÀI SẢN   1. Doanh thu 2.000.000.000
1. Tài sản ngắn hạn:  2. Tỷ lệ giá vốn trên doanh thu 70%
Tiền 50.000.0003. Tỷ lệ chi phí kinh doanh trên doanh thu 22%
Phải thu khách hàng 150.000.0004. Tỷ lệ HTK cuối tháng tính trên giá vốn 90%
Hàng tồn kho 400.000.0005. Hàng bán ra thu ngay bằng tiền 40%
2. Tài sản cố định ròng: 0 (Phần còn lại tháng sau thu hết)  
Cộng tài sản 600.000.0006. Hàng mua vào chi trả ngay bằng tiền 60%
NGUỒN VỐN   (Phần còn lại tháng sau chi trả hết)  
3. Nợ phải trả:  7. Chi phí kinh doanh trả ngay bằng tiền 80%
Phải trả người bán 120.000.000 (Phần còn lại tháng sau chi trả hết)  
Chi phí KD phải trả 60.000.0008. Thuế suất thuế thu nhập 20%
4. Vốn chủ sở hữu:   (100% chi nộp ngay trong tháng bằng tiền)  
Vốn cổ phần thường 400.000.0009. Tỷ lệ cổ tức tính trên lợi nhuận sau thuế 75%
Lợi nhuận giữ lại 20.000.000 (100% chi trả ngay trong tháng bằng tiền)  
Cộng nguồn vốn 600.000.000
      
Trên bảng cân đối kế toán kế hoạch tháng 01/ 20X1: Tiền là bao nhiêu? (có phân biệt số âm, dương)

Select one:
a. 1.160 triệu đồng 

b. Tất cả các câu đều sai

c. (1.016) triệu đồng

d. (1.160) triệu đồng

e. 1.016 triệu đồng

Câu trả lời của bạn sai.


The correct answer is: (1.016) triệu đồng

https://lms.ou.edu.vn/203/mod/quiz/review.php?attempt=69434&cmid=11557&showall=1 187/188
7/8/2021 BÀI KIỂM TRA KẾT THÚC MÔN HỌC (THI GIỮA KỲ): Attempt review

Câu hỏi 172


Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Công ty ABC năm 20X0 có tỷ số thanh toán ngắn hạn là 2,0 và tỷ số thanh toán nhanh là 1,0. Nếu tài sản ngắn hạn năm 20X0 là 1.500
triệu đồng thì hàng tồn kho cuối năm 20X0 của công ty là:

Select one:
a. Tất cả các câu đều sai

b. 950 triệu đồng

c. 570 triệu đồng

d. 700 triệu đồng

e. 750 triệu đồng 

Câu trả lời của bạn đúng


The correct answer is: 750 triệu đồng

◄ Bài kiểm tra kết thúc Phần IV (Chương 5) - Phân tích dự toán tài chính

Chuyển tới...

Mẩu danh sách lập 9 nhóm ►

https://lms.ou.edu.vn/203/mod/quiz/review.php?attempt=69434&cmid=11557&showall=1 188/188

You might also like