Professional Documents
Culture Documents
6/
Lợi nhuận = 100,000,000
=> C
ROI = 10%
7/
ROI = 12.5%
=> C
RI = 200,000
8/
Lợi nhuận = 720,000
=> B
SL sản phẩm = 65,000
9/
Giá CG tối thiểu = 60 => A
10/
Giá CG tối thiểu = 40 => D
5D
1.Lợi nhuận còn lại
Lợi nhuận = 1,120
=> RI = 80
2.ROI
EBIT = 1,440
=> ROI = 0.15
2.Chọn đầu tư quảng cáo vào khu vực kinh doanh nào?
Hà Nội
Số dư đảm phí tăng 230.4
Định phí tăng 80
Số dư bộ phận tăng 150.4
TP.HCM
Số dư đảm phí tăng 268.8
Định phí tăng 80
Số dư bộ phận tăng 188.8
=> Vậy nên đầu tư quảng cáo vào khu vực TP.HCM
Hà Nội Sài Gòn
100% 1600 100%
64% 832 52%
36% 768 48%
336
432
1.Đòn bẩy hoạt động
Số dư đảm phí = 600,000,000
Lợi nhuận = 120,000,000
=> Đòn bẩy hđ = 5
Khi SL tiêu thụ dự kiến tăng 20% thì doanh thu tăng 20% => Lợi nhuận tăng 100%
=> Lợi nhuận mới = 240,000,000
=> RI = 120,000,000
2.Giá bán thấp nhất
Biến phí đơn vị = 5,000
Lợi nhuận = 160,000,000
Định phí = 480,000,000
=>Giá bán thấp nhất = 7,560
3.Tính toán sự thay đổi
Lợi nhuận = 112,500,000
4.Định giá chuyển giao
*Trường hợp 1: 20,000sp nằm trong năng lực sản xuất nhàn rỗi
Giá chuyển giao tối thiểu = 5,000 < 8,000
=> Chuyển giao nội bộ được thực hiện với : 5000 < Giá chuyển giao < 8000
*Trường hợp 2: 20,000sp không nằm trong năng lực sản xuất nhàn rỗi
Giá chuyển giao tối thiểu = 8,000 > 7,000
=> Chuyển giao nội bộ không được thực hiện
0% => Lợi nhuận tăng 100%
ất nhàn rỗi
140,400,000 0 140,400,000
39,600,000 0 39,600,000
180,000,000 0 180,000,000
9,000,000 0 9,000,000
18,000,000 0 18,000,000
18,000,000 0 18,000,000
135,000,000 0 135,000,000
1.Lập báo cáo bộ phận
Chỉ tiêu Công ty
Doanh thu 15,000,000 100%
Biến phí 8,250,000 55%
Số dư đảm phí 6,750,000 45%
Định phí bộ phận 4,150,000
Số dư bộ phận 2,600,000
Định phí chung 5,400,000
Lợi nhuận -2,800,000
Sản lượng hoà vốn
3/
Tài sản bình quân trong kỳ = 10,000,000
*Phương án 1
Doanh thu mới = 6,076,000
=>Lợi nhuận mới = 1,645,600
=> ROI = 16.5%
*Phương án 2
Doanh thu mới = 6,222,000
=>Lợi nhuận mới = 1,733,200
=> ROI = 17.3%
=> Chọn phương án 2
Sản phẩm M Sản phẩm N
6,000,000 100% 9,000,000 100%
2,400,000 40% 5,850,000 65%
3,600,000 60% 3,150,000 35%
2,000,000 2,150,000
1,600,000 1,000,000
1,600,000 1,000,000
15,000 18,000
1,600,000 1,000,000
1.RI, ROI
Chỉ tiêu Năm 20x5 Năm 20x6
Doanh thu 8,000,000 8,000,000
Chi phí kinh doanh
Giá thành sản xuất 4,500,000 5,000,000
Chi phí bán hàng 1,500,000 1,000,000
Chi phí QLDN 1,000,000 1,000,000
Lợi nhuận 1,000,000 1,000,000
Tài sản sd bình quân 8,000,000 10,000,000
ROI tối thiểu 5% 5%
RI 600,000 500,000
ROI 12.5% 10%
2/
Tài sản sdbq năm 20x7 = 12,000,000
Lợi nhuận 20x7 = 1,200,000
1/
Giá chuyển giao tối thiểu = 50 > 48
=> Bộ phận B nên mua ngoài
2/
5000 chi tiết nằm trong năng lực sx nhàn rỗi
=> Tổng giá tối thiểu chuyển giao = 150,000
5000 chi tiết ko nằm trong năng lực sx nhàn rỗi
=>Tổng giá tối thiểu chuyển giao = 250,000
=> Giá tối thiểu chuyển giao = 40
Nếu 10000 chi tiết dc mua ngoài thì cp là 480000
Nếu 10000 chi tiết trong nội bộ thì cp là 400000
=> Lợi nhuận công ty là 80000
3/
Giá chuyển giao tối thiểu = 30
1/
Giá bán nội bộ tối thiểu = 3,000
2/
*Phương án 1
LN bán cho BP máy nổ = 44,000,000
LN bán cho bên ngoài = 18,000,000
=> Lợi nhuận toàn DN = 62,000,000 => ROI =
*Phương án 2
Lợi nhuận toàn DN = 90,000,000 => ROI =
=> Chọn phương án 1
3/
LN bán cho BP máy nổ = 44,000,000
LN bán cho bên ngoài = 70,000,000
=> Lợi nhuận toàn DN = 114,000,000 => ROI =
=> Chọn phương án 1
36.47%
25.71%
34.97%
1/
TS hđ đầu năm 20x0 = 500
ROI (20x0) = 8.89%
ROI (20x1) = 15.56%
ROI (20x2) = 21.53%
1/
- Sử dụng lợi nhuận sau lãi vay để tính ROI
- Phân bổ định phí chung cho toàn DN cho các bộ phận
- Tài sản để tính ROI không được tính bình quân
2/
Giá CG tối thiểu của BP D = 20,000 ko nằm trong năng lực sản xuất
Giá CG tối thiểu của BP F = 9,000 nằm trong năng lực sản xuất
trong năng lực sản xuất
ng năng lực sản xuất
*Tầm nhìn chiến lược
Tài chính: Mục tiêu: Thanh lý được hàng tồn, Giảm kho
Thước đo: Vòng quay HTK, Tỷ lệ HTK trên t
Tuổi nợ trung bình của các khoản p
Quy trình nội bộ Mục tiêu: Giảm thiểu lỗi nhập liệu sai từ nhân
Thước đo: Tỷ lệ phần trăm các hóa đơn tính ti
Tỷ lệ phần trăm nhân viên bán hàng
Học hỏi và phát triển Mục tiêu: Duy trì và phát triển năng lực cho n
Thước đo: Tỷ lệ phần trăm nhân viên đã tham
Công tác phí cho nhân viên bộ phận
Khách hàng Mục tiêu: Gia tăng sự hài lòng từ khách hàng
Thước đo: Sự hài lòng của khách hàng về tính
ý được hàng tồn, Giảm khoản thanh toán trễ từ khách hàng
uay HTK, Tỷ lệ HTK trên tổng giá vốn,…
trung bình của các khoản phải thu,…
g sự hài lòng từ khách hàng, khách hàng thanh toán đúng hạn
òng của khách hàng về tính chính xác của số tiền trên hóa đơn
VH đa dạng