Professional Documents
Culture Documents
Trình bày một số điểm thuận lợi được giới thiệu trong đoạn thông tin trên là
- Nhà sản xuất xe này rất nổi tiếng trong việc tạo dựng mối quan hệ với nhà cung cấ
- Dành nhiều nguồn lực để xây dựng các chương trình phát triển mối quan hệ với N
- Có 1 chuỗi mối quan hệ rộng: nhà cung cấp phụ tùng, ....
2.
Để xây dựng thành công chương trình quản trị mối quan hệ với các nhà cung cấp n
tranh chất lượng sản phẩm thì ta cần: tiến hành đánh giá qua từng khoản thời gian t
đáng tin cậy trong việc cung cấp đáng tin cậy
Để xây dựng thành công chương trình quản trị mối quan hệ với các nhà cung cấp n
tranh đổi mới sản phẩm thì ta cần: tiến hành đánh giá và kiểm tra số lượng nhà cung
với đó kiểm tra và đánh giá những nhà cung cấp có cải tiến và đổi mới sản phẩm
đoạn thông tin trên là:
quan hệ với nhà cung cấp
triển mối quan hệ với NCC
với các nhà cung cấp nhằm hổ trợ từng loại chiến lược cạnh
a từng khoản thời gian trong năm để xem nhà cung cấp nào
với các nhà cung cấp nhằm hổ trợ từng loại chiến lược cạnh
ểm tra số lượng nhà cung cấp mới ký hợp đồng, song song
và đổi mới sản phẩm
Hoạt động
Cấp đơn vị
Thêm h máy sd do nhận dc NVL trễ từ NCC
Tiền lương bổ sung cho bp sx do NCC giao NVL trễ
Thiết bị sx bị hư hỏng do NVL kém chất lượng
Làm lại sp do NVL mua từ 1 NCC ko đạt tiêu chuẩn
Liên quan đến đặt hàng
Kiểm tra nguyên liệu giao nhận từ 1 NCC
Liên quan đến NCC
Kiểm tra chất lượng các bp sx của 1 NCC
dc NVL trễ từ NCC
bp sx do NCC giao NVL trễ
NVL kém chất lượng
từ 1 NCC ko đạt tiêu chuẩn
o nhận từ 1 NCC
bp sx của 1 NCC
Tiêu chí:
Chất lượng
Đề nghị nhà cung cấp cần đưa ra bằng chứng cam kết tiêu chuẩn chất lượng
Năng lực của nhà cung cấp
Tiến hành xem xét phản hồi của những khách hàng cũ và sự hài lòng của họ về
Tình hình tài chính của nhà cung cấp
Xem xét mức độ nhanh chóng đáp ứng yêu cầu, khả năng đáp ứng với sự biến đ
Các đặc tính kì vọng của sản phẩm
Tiến hành đánh giá về sản phẩm bên nhà cung cấp cho mình có thật sự đảm bảo
hay không: ví dụ: như rẻ hơn, có thời gian sản xuất nhanh hơn,....
Uy tín của nhà cung cấp
Xem xét thị phần của nhà cung cấp trên thịi trường và độ phủ sóng của nó.
huẩn chất lượng
hài lòng của họ về nhà cung cấp trong lĩnh vực chế biến suất ăn công nghiệp
h có thật sự đảm bảo các tiêu chuẩn và có các ưu điểm khác so vơí thị trường
...
ử lí các feedback của khách hàng, theo hình thức on side với nhân viên trực tiếp)
nàn --> cung cấp những sản phẩm, dịch vụ hoàn hảo đến cho khách hàng.
xu hướng của khách hàng, đề ra những cải tiến sản phẩm, dịch vụ của mình)
ộng kinh doanh của công ty:
16,000 32,000
10,500 42,000
6,000 17,000
32,500 91,000 184,500
8,000 16,000
4,500 18,000
2,100 5,950
14,600 39,950 81,650
17,900 51,050 102,850
45,360 35,820 99,720
-27,460 15,230 3,130
-877.3% 486.6% 100%
CRM- Quản trị mối quan hệ với khách hàng là nghệ thuật trong quản trị khác
được khách hàng mới
Xu hướng quan trọng trong marketing này từ chú trọng tăng doanh số bán hàng san
được thể hiện qua hai khía cạnh, thứ nhất và cũng quan trọng nhất là nhận thức tron
ngoài.
Ở khía cạnh thứ nhất CRM được hiểu là một chiến lược tiếp cận nhằm đảm bảo
doanh nghiệp hay nhân viên bán hàng, ý thức được một cách sâu sắc tầm quan trọn
tiên và trên hết vẫn phải xuất phát từ sự trung thực và chân thành, sự tin tưởng và h
Khía cạnh thứ hai là những hoạt động hướng ra bên ngoài, hướng tới khách hàn
khách hàng qua tất cả các kênh giao dịch. DN cần chú ý: Xác định đúng khách hàng
về khách hàng trung thành và phân loại theo các tiêu chí khác nhau,... đảm bảo nân
Nếu một trong các chuẩn dịch vụ đã cam kết bị trì hoãn hay không thực hiện đư
cho khách hàng đồng thời đề xuất phương án khắc phục kịp thời, Có chính sách khá
và trung thành (khuyến mại, giảm giá, tặng quà, hoa hồng, chiết khấu thanh toán...)
uật trong quản trị khách hàng nhằm duy trì khách hàng cũ và thu hút
g doanh số bán hàng sang chú trọng quản trị quan hệ với khách hàng: CRM
ng nhất là nhận thức trong nội bộ doanh nghiệp và thứ hai là hành động ra bên
c tiếp cận nhằm đảm bảo rằng mỗi người trong doanh nghiệp, không chỉ chủ
h sâu sắc tầm quan trọng của khách hàng. Để tạo nên quan hệ tốt đẹp, đầu
thành, sự tin tưởng và hiểu biết lẫn nhau
oài, hướng tới khách hàng. Việc duy trì mối quan hệ chặt chẽ, gắn bó với
ác định đúng khách hàng mục tiêu của doanh nghiệp. Xây dựng cơ sở dữ liệu
ác nhau,... đảm bảo nâng cao chất lượng dịch vụ,SP,..
n hay không thực hiện được thì ngay lập tức phải xin lỗi và thông báo ngay
thời, Có chính sách khách hàng riêng với những khách hàng thường xuyên
chiết khấu thanh toán...),...
Khẩu hiệu: "Mười khách hàng mới cũng thua 1 khách hàng cũ quay lại mua 1
Hệ thống CRM hiệu quả giúp cả thiện dịch vụ khách hàng, giữ chân khách hàng cũ
hàng mới mà câu khẩu hiệu này làm cho những khách hàng mới khó chịu và sẽ ko c
hàng, vì vậy làm cho hệ thống CRM không hiệu quả
hàng cũ quay lại mua 10 lần" không hợp lý vì:
=> Thông tin này chỉ rõ sản phẩm, dịch vụ hay quy trình của hoạt động đang sai só
sao. Lắng nghe vấn đề và hành động dựa trên ý kiến khách hàng có thể nâng cao hi
được những phản hồi không tốt trong tương lai
h hàng hiện có, khách hàng triển vọng, hình thành danh sách
an hệ với khách hàng,…
hàng, nhân viên chăm sóc khách hàng với KH thông qua các
ời gian thực
ải quyết phản hồi tiêu cực từ khách hàng dễ dàng, nhanh chóng
a hoạt động đang sai sót ở điểm nào và cần điều chỉnh ra
hàng có thể nâng cao hiệu quả kinh doanh và ngăn chặn
1.ABC
Doanh thu 94,000
Chi phí
Lau sàn 50,616
Hỗ trợ ĐĐH 25,722
Hỗ trợ KH 316
Tổng 76,654
Lợi nhuận khách hàng 17,346
2.Truyền thống
Chi phí 1h lau sàn = 159
=> Lợi nhuận khách hàng là : 23,286
1.Chi phí từng nhóm khách hàng
Hoạt động Điểm bán lẻ nhỏ
Cấp độ đơn vị sản phẩm
Hoa hồng cho nv bán hàng 35,000
Cấp độ đặt hàng
Xử lý đơn đặt hàng 258,750
Giao hàng 76,250
Cấp độ khách hàng
Gọi điện thoại để bán hàng 380,800
Xử lý phàn nàn, khiếu nại của KH 105,840
Cấp độ thị trường
Quảng cáo 225,000
Tổng 1,081,640
2.Phân tích lợi nhuận khách hàng
Điểm bán lẻ nhỏ
Doanh thu 700,000
Chi phí sản xuất 260,000
Lợi nhuận gộp 440,000
Chi phí khách hàng 1,081,640
Phần đóng góp vào lợi nhuận DN -641,640
% đóng góp vào lợi nhuận DN -201.46%
Điểm bán lẻ lớn
127,500
86,250
45,750
95,200
20,160
225,000
599,860