You are on page 1of 5

1.

Thuế môn bài phải nô ̣p:


Nợ TK 6425 5,000,000
Có TK 3338 5,000,000

Nợ TK 3338 5,000,000


Có TK 111 5,000,000

2a. Mă ̣t hàng chịu thuế GTGT:


Nợ TK 131 110,000,000
Có TK 511 100,000,000
Có TK 33311 10,000,000

Nợ TK 112 33,000,000


Nợ TK 111 22,000,000
Có TK 131 55,000,000

b. Mă ̣t hàng chịu thuế xuất khẩu, thuế GTGT 0%


Nợ TK 131 225,000,000
Có TK 511 225,000,000
Nợ TK 511 4,600,000
Có TK 3333 4,600,000

c. Thuế TTĐB phải nô ̣p: 22,500,000


Thuế GTGT: 7,250,000
Ghi nhâ ̣n doanh thu:
Nợ TK131 79,750,000
Có TK 511 50,000,000
Có TK 33311 7,250,000
Có TK 3332 22,500,000
Hoa hồng đại lý 5% trên giá bán chưa thuế GTGT
Nợ TK 641 3,625,000
Nợ TK 1331 362,500
Có TK 131 3,987,500
Thu tiền mă ̣t trừ chiết khấu
Nợ TK 111 75,762,500
Có TK 131 75,762,500

3. Giá mua hàng nhâ ̣p khẩu - nhâ ̣p kho:


Nợ TK 152 228,000,000
Có TK 331 228,000,000
Các loại thuế phí:
Nợ TK 152 23,500,000
Có TK 3333 23,000,000
Có TK 33382 500,000
Thuế GTGT hàng nhâ ̣p khẩu được khấu trừ:
Nợ TK 1331 12,575,000
Có TK 33312 12,575,000
Vay ngân hàng để thanh toán các khoản thuế liên quan:
Nợ TK 3333 23,000,000
Nợ TK 33382 500,000
Có TK 3411 23,500,000

4. Nhâ ̣n lại 1 số mă ̣t hàng đã xuất khẩu:


Nợ TK 5212 90,000,000
Nợ TK3333 4,500,000
Có TK 131 94,500,000
Nhâ ̣n hàng trả lại, nhâ ̣p kho:
Nợ TK 156 48,000,000
Có TK 632 48,000,000

5. Giảm giá hàng bán:


Nợ TK 5213 2,000,000
Nợ TK 3331 200,000
Có TK 131 2,200,000

6. DN nộp thêm thuế TNDN


Nợ TK 821 10,000,000
Có TK 3334 10,000,000

7. Nhận thông báo nộp thuế tài nguyên môi trường:


Nợ TK627 2,000,000
Có TK 3336 2,000,000

8. Khấu trừ lương nhân viên phần thuế TNDN


Nợ TK 334 5,000,000
Có TK 3335 5,000,000

9. Mua xe hơi để sử dụng đóng lệ phí trước bạ:


Nợ TK 211 6,000,000
Có TK 3339 6,000,000

10. Nhận thông báo tạm nộp thuế TNDN quý I:


Nợ TK 8211 10,000,000
Có TK 3334 10,000,000

11. Giảm thuế nhập khẩu tính vào thu nhập khác:
Nợ TK 3333 15,000,000
Có TK 711 15,000,000
12. Thuế GTGT đầu vào được khấu trừ kỳ này:
Nợ TK 3331 12,000,000
Có TK 133 12,000,000

13. CK ngân hàng nộp thuế GTGT, thuế TTĐB, thuế TNDN năm trước và năm nay, nộp hộ thuế TN cá nhân:
Nợ TK 3331 2,000,000
Nợ TK 3332 22,500,000
Nợ TK 3334 20,000,000
Nợ TK 3335 5,000,000
Có TK 112 49,500,000
1. Ngày 15/10/N
Nợ TK 3411Y 50,000,000
Có TK 1121 50,000,000

Nợ TK 635 500,000
Nợ TK 3411Y 134,500,000
Có TK 1122 135,000,000

2. CK trả nợ vay dài hạn của NH X tháng 10/N


Nợ TK 635 8,000,000
Có TK 1122 8,000,000

3. vay NH VP Bank:
Nợ TK 331 200,000,000
Nợ TK 334 50,000,000
Có TK 3411 250,000,000

4. CK trả nợ vay cho Y:


Nợ TK 635 200,000
Nợ TK 3411Y 135,500,000
Có TK 1122 135,700,000

5.CK trả lãi vay NH X tháng 11/N


Nợ TK 635 8,000,000
Có TK 1122 8,000,000

6. 1/12/N ký hợp đồng vay với Cty H:


Nợ TK 311 200,000,000
Có TK 3411H 200,000,000

7. 31/12/ N Ck trả lãi +gốc cho cty K:


Nợ TK 3411K 400,000,000
Nợ TK 335 14,400,000
Có TK 112 414,400,000

Trả lãi tháng 12 cho cty X:


Nợ TK 635 8,000,000
Có TK 112 8,000,000

8. Cuối tháng 12/N,tính lãi cty H trong năm N:


Nợ TK 635 8,000,000
Có TK 335 8,000,000
1.phát hành trái phiếu thường có phụ trội:
Phản ánh số thu thực tế khi phát hành trái phiếu:
Nợ TK 112 50,025,000,000
Có TK 34311 50,000,000,000
Có TK 34313 25,000,000

Giá trị ghi sổ ban đầu của trái phiếu: 50,025,000,000

Trích trước lãi trái phiếu:


Nợ TK 635 750,000,000
Có TK 335 750,000,000
Phân bổ phụ trội trái phiếu:
Nợ TK 34313 6,250,000
Có TK 635 6,250,000
2. Phát hành trái phiếu có chiết khấu:
Nợ TK 112 197,500,000,000
Nợ TK242 2,500,000,000
Nợ TK 34313 10,000,000,000
Có TK 34311 200,000,000,000

You might also like