You are on page 1of 15

P6.

13

Công ty Prism kiểm soát công ty Silver và có quyền ảnh hưởng đáng kể công ty Amber. Báo
cáo tài chính năm 20x6 như sau:
Báo cáo thu nhập & thay đổi VCSH
Prism Silver Amber
(X6)

Lãi trước thuế 1,600,000 1,260,000 1,700,000

Thuế thu nhập (320,000) (264,600) (357,000)


Lãi sau thuế 1,280,000 995,400 1,343,000
Cổ tức công bố (50,000) (100,000) (140,000)
Lợi nhuận giữ lại 1,230,000 895,400 1,203,000
Lợi nhuận giữ lại đầu kỳ (1/1) 820,000 720,000 850,000
Lợi nhuận giữ lại cuối kỳ(31/12) 2,050,000 1,615,400 2,053,000

Bảng Cân đối kế toán ngày 31/12/X6

Đầu tư vào Silver 1,820,000


Đầu tư vào Amber 860,000
Phải trả cho Silver (150,000)
Phải trả cho Prism (35,000)
Phải thu từ Prism 150,000
Phải thu từ Amber 35,000
Tài sản thuần khác 1,254,000 2,085,400 3,148,000
Tổng tài sản thuần 3,819,000 2,235,400 3,113,000
BT 7- Phân b
đến đầu kỳ b
Vốn cổ phần 1,769,000 620,000 950,000 giá trị khoản
Lợi nhuận giữ lại 2,050,000 1,615,400 2,053,000
Quỹ đánh giá lại tài sản (OCI) 110,000
(1) Phân bổ C
Tổng VCSH 3,819,000 2,235,400 3,113,000 thì phân bổ t
khoản đầu tư
Thông tin ngày mua trả và tài sản
Ngày mua 01/01/20x3 01/01/20x4
Tỷ lệ lợi ích của Prism 90% 30%
Vốn chủ sở hữu tại ngày mua
- Vốn cổ phần 620,000 950,000

- Lợi nhuận giữ lại 520,000 670,000 (2) Phân bổ t


Nợ- LNGL
- Quỹ đánh giá lại tài sản 70,000 Có- Đầu tư và
(không có ản
(2) Phân bổ t
Nợ- LNGL
Có- Đầu tư và
(không có ản
1,140,000 1,690,000

Quỹ đánh giá lại tài sản (OCI)


120,000
01/01/x6
Lợi ích BKNSQKS – GTHL ngày
180,000
mua

Silver Amber
Giá trị hợp lý và giá trị ghi sổ của tài
sản và nợ phải trả của Giá trị ghi sổ Giá trị hợp lý Giá trị ghi sổ Giá trị hợp lý

Tài sản cố định 100,000 350,000


Dự phòng phải trả (250,000)
Tài sản thuần khác 1,040,000 1,040,000 1,690,000 1,690,000
Tổng tài sản thuần 1,140,000 1,390,000 1,690,000 1,440,000

Các thông tin bổ sung:


Tại ngày mua, tài sản cố định của công ty Silver có thời gian sử dụng hữu ích còn lại là 20 năm.
Trong năm 20x4, công ty Prism thuê công ty Silver phát triển một phần mềm chuyên dụng. Dự án bắt đầu
vào ngày 01/03/20x4 và công ty Silver ghi nhận doanh thu 350,000 và lợi nhuận 70,000 trong năm 20x4.
Dự án hoàn thành vào ngày 31/12/20x4. Thời gian sử dụng hữu ích ước tính của phần mềm là 10 năm từ
ngày 01/01/20x5. Giá trị thanh lý không đáng kể.
Vào ngày 31/12/20X5: có thông tin mới phát sinh liên quan đến phần mềm:
- Giá trị sử dụng: 30,.000
- GTHL trừ chi phí bán: 240,000
- Không thay đổi thời gian sử dụng

Trong năm 20x5, công ty Prism bán hàng tồn kho cho công ty Silver như sau:
Giá bán 80,000
Giá vốn 95,000
Tỷ lệ chưa bán ra ngoài vào ngày 31/12/20x5 90%
 
Dự phòng phải trả của công ty Amber được thanh toán và ghi nhận vào chi phí như sau
Năm 20x5 180,000
Năm 20x6 20,000
Không còn phát sinh khoản thanh toán nào khác
 
Trong năm 20x5, công ty Amber bán hàng tồn kho cho công ty Prism như sau:
Giá bán 100,000
Giá vốn 75,000
Tỷ lệ bán ra ngoài 20x5 40%
Tỷ lệ bán ra ngoài 20x6 50%
 
Prism ghi nhận lợi ích bên không nắm quyền kiểm soát theo giá trị hợp lý tại ngày mua. Thuế suất thuế
thu nhập doanh nghiệp 20%.
 
Yêu cầu:
Ghi nhận các bút toán điều chỉnh trên báo cáo tài chính hợp nhất của công ty Prism cho năm tài chính kết
thúc ngày 31/12/20x6.
BCKQKD- X6
4,800 960
12,000 2,400
16,800 3,360
13,440
II- Phương pháp VCSH: Điều chỉnh từ giá gốc sang PP
VCSH trên sổ hợp nhất

Trước hết xác định LTTM của nhà đầu tư vào ngày mua 1/1/X4
Giá gốc đầu tư vào LK 860,000
Tỷ lệ 30%
GTGS (TST) cty LK 1,690,000
Chênh lệch GTHL (nợ tiềm tàng chưa ghi nhận) (250,000)
GTHL (TST) 1,490,000
LTTM của nhà đầu tư 413,000

BT 6- Điều chỉnh lợi ích của nhà đầu tư trong LNGL & OCI của cty liên kết /liên doanh sau ngày mua đến đầu kỳ BC:
1/1/X4-> 1/1/X6 (thay đổi LNGL)
Cty LK (A) Phần của P
Thay đổi LNST 180,000 54,000
OCI 50,000 15,000

Nơ- Đầu tư vào cty LK 69,000


Có LNGL 54,000
Có OCI 15,000

BT 7- Phân bổ chênh lệch GTHL, tổn thất lợi thế thương mại, sau ngày mua đến đầu kỳ BC & loại trừ LNNB chưa thực hiện
đến đầu kỳ báo cáo của các giao dịch nội bộ xẩy ra kỳ trước (kể cả giao dịch xuôi và ngược): kỳ quá khứ đều điều chỉnh vào
giá trị khoản đầu tư và LNGL

(1) Phân bổ Chênh lệch GTHL (X5: 180,000): ở đây do ngày mua cty LK chưa ghi nhận, nên khi thực tế cty LK ghi nhận vào chi p
thì phân bổ tương ứng phần giá trị cty LK ghi nhận chi phí (lưu ý sau thuế) Vì đây là CLGTHL tăng Nợ phải trả (nên phân bổ tăn
khoản đầu tư, nếu là chênh lệch GTHL giảm TS ngược lại phân bổ làm giảm giá trị đầu tư, ngược lại với chênh lệch giảm nợ ph
trả và tài sản)

Nợ- Đầu tư vào LK 43,200


Có LNGL 43,200

(2) Phân bổ tổn thất LTTM: Trong bài không có, nếu xẩy ra:
Nợ- LNGL
Có- Đầu tư vào cty LK
(không có ảnh hưởng của thuế)
(2) Phân bổ tổn thất LTTM: Trong bài không có, nếu xẩy ra:
Nợ- LNGL
Có- Đầu tư vào cty LK
(không có ảnh hưởng của thuế)

(3) Loại trừ lợi nhuận nội bộ chưa thực hiện (với giao dịch xẩy ra trong kỳ trước, không phân biệt xuôi hay ngược: (giao
dich A bán cho HTK cho P)
- Xác định LNNB chưa thực hiện của giao dịch tính đến đầu kỳ & cuối kỳ BC thuộc về nhà đầu tư (sau thuế)

Toàn bộ Phần nhà ĐT


LNNB (khi giao dịch) (trước thuế) 25,000

LNNB (khi giao dịch) (sau thuế) 20,000 6,000

LNNB chưa thực hiên (1/1/X6) 12,000 3,600


LNNB chưa thực hiên (31/12/X6) 2,000 600

(i) Loại bỏ LNGL chưa thực hiện đầu kỳ


Nơ- LNGL 3,600
Có- Đầu tư vào LK 3,600

(ii) Ghi nhận LNNB thực hiện trong kỳ BC (X6)


Nơ- Đầu tư vào cty A 3,000
Có- Thu nhập từ cty LK 3,000

BT 8: Kỳ báo cáo: Phân bổ chênh lệch GTHL, tổn thất LTTM đều ghi nhận giảm khoản đầu tư tương ứng giảm thu nhập tại
cty LK

(1) Phân bổ CLGTHL: Nợ tiềm tàng phát sinh ngày mua là 250.000, đã phân bổ cho X5 là 180.000, còn lại 70.000. Năm X6,
cty con ghi nhận chi phí 20,000, nhưng theo ước tính lại không còn nghĩa vụ phải thực hiện trong tương lại, nên phân bổ
hết giá trị còn lại là 70,000

Nơ- Thu nhập từ cty LK 70,000


Có Đầu tư vào cty LK 70,000
(2) Phân bổ tổn thất LTTM (trong bài không có tổn thất)
Nợ- Thu nhập cty LK
Có LTTM

BT 9: Kỳ báo cáo: Giao dịch nội bộ xẩy ra trong kỳ: Ngoại loại trừ LNNB, cần loại trừ phần doanh thu thuộc nhà đầu tư khi
bán xuôi (vì giá trị doanh thu này đã được hạch toán trên BCTC của mẹ)

BT 10 Kỳ báo cáo: phần lợi ích của nhà đầu tư trong LNST của cty LK và loại trừ cổ tức nhận được

Nơ- Đầu tư vào cty LK 402,900


Có Thu nhập từ cty LK 402,900
Nợ- Thu nhập cổ tức 42,000
Có Đầu tư vào cty LK 42,000
I- Phương pháp hợp nhất

1. Xử lý dữ liệu ngày mua: (Step 2)


Xác định LTTM ngày mua

CHênh lêch GTHL (trước thuế)


Thuế hoãn lại phải trả
CHênh lêch GTHL (sau thuế)
GTGS TST của cty con
GTHL TST của cty con (ngày mua)
LTTM của P (mẹ)
LTTM của NCI
Tổng LTTM (P + NCI)

u ngày mua đến đầu kỳ BC:


(BT1)- Loại trừ khoản đầu tư vào cty con
Nợ- TSCĐ
Nợ- VGCP (S)
Nợ- LNGL (S)
Nợ- LTTM

Có- Thuế hoãn lại phải trả


Có- Đầu tư vào cty con
Có- NCI

C & loại trừ LNNB chưa thực hiện


c): kỳ quá khứ đều điều chỉnh vào
BT2- Phân bổ chênh lệch GTHL (sau ngày mua)
(1) Phân bổ cho các kỳ quá khứ (X3,X4,X5)
Nợ- LNGL
n khi thực tế cty LK ghi nhận vào chi phí
THL tăng Nợ phải trả (nên phân bổ tăng Nợ-NCI
, ngược lại với chênh lệch giảm nợ phải NỢ- Thuế hoãn lại phải trả
Có- Hao mòn TSCĐ

(2) Phân bổ cho các kỳ báo cáo (phân bổ luôn cho NCI/ hoặc có thể phâ
bổ cho NCI khi tính LNST đã điều chỉnh cho NCI)
(a) Nợ chi phí khấu hao

Nợ- NCI
Có- Hao mòn TSCĐ
(b) Hoàn thuế:

phân biệt xuôi hay ngược: (giao NỢ- Thuế hoãn lại phải trả

hà đầu tư (sau thuế) Có - Chi phí thuế

Có NCI

BT3- Phân bổ tổn thất LTTM (bài này không có tổn thất LTTM)

BT4- Các giao dịch nội bộ (step 3)


(i) Giao dịch xẩy ra trong các kỳ quá khứ: 20X4: S(cty con) cung cấp
là cung cấp dịch vụ, Tuy nhiên vì giao dịch xẩy ra trong kỳ quá khứ n
chưa thực hiện (tương ứng là giá trị của TSCĐVH chưa trích khấu ha
Đây là giao dịch ngược (con bán cho mẹ, nên chia cho NCI)

LNNB (100%) khi giao dịch xẩy ra


LNNB đã thực hiện đến đầu kỳ BC (1/1/X6)
LNNB chưa thực hiện tính đến 1/1/X6
(i) ghi nhận LNNB chưa thực hiện tính đến đầu kỳ BC (1/1/X6)
u tư tương ứng giảm thu nhập tại NỢ- LNGL
NỢ NCI
à 180.000, còn lại 70.000. Năm X6, Nợ Tài sản thuế hoãn lại
hiện trong tương lại, nên phân bổ Có Tài sản vô hình (phần mềm)

(ii) Hoàn nhâp LNNB đã thực hiện trong kỳ báo cáo (X6)
Nợ NCI
NƠ- Chi phí khấu hao
Có TSCĐVH (hao mòn )

Nợ- Tài sản thuế hoãn lại


Có Chi phí thuế
ần doanh thu thuộc nhà đầu tư khi Có NCI

(ii) giao dịch xẩy (xuôi)ra trong kỳ quá khứ: X5: P bán HTK cho S- bán lỗ
(a) giả sử lỗ giả:
nhận được (1) giả sử lỗ giả: Loại trừ lỗ giả chưa thực hiện đến đàu kỳ báo cáo
NỢ- HTK
Có- Thuế hoãn lại phải trả
Có LNGL
(1) giả sử lỗ giả: Ghi nhận lỗ giả đã thực hiện trong kỳ X6 (tương ứng 9
giá trị lô hàng đã bán ra ngoài)
Nợ - Giá vốn hàng bán
Có - HTK

NỢ- Thuế hoãn lại phải trả


Có- Chi phí thuế

(b) giả sử lỗ thật (do HTK bị giảm giá): Khi đó chỉ loại trừ doanh thu và
giá trị theo giá bán của kỳ phát sinh giao dịch, nên sau đó không cần

(iii) Loại trừ số dư nội bộ (nợ phải thu & nợ phải trả)
Nơ- Phải trả S (mẹ nợ cty con)
Có- Phải thu (p)

BT5- Tính NCI vào cuối kỳ BC


(1) NCI ngày mua: BT1
(2) NCI từ sau ngày mua đến đầu kỳ BC: Phân bổ chênh lệch GTHL và tổn
(3) NCI từ sau ngày mua đến đầu kỳ BC: Phân bổ phân gia tăng VCSH của

Nơ- LNGL
NƠ-OCI
Có- NCI

(4)- Tính NCI kỳ báo cáo, loại trừ cổ tức và kế


Chú ý trong bài này các điều chỉnh hợp nhất đã chia cho NCI cả ngày m
lớp thường kỳ báo cáo các bút toán điều chỉnh chưa phân chia ngay ch
gồm cả điều chỉnh trong kỳ có phân chia cho NCI. Ở đây vì các bút toán
nên ở đây chỉ phân bổ LNST (trên sổ cty con cho NCI)

(1) phân bổ LNST của cty con cho NCI (năm X6)

Nơ- LNST
Có NCI

(2) Loại trừ cổ tức năm X6

Nơ- Thu nhập cổ tức


NƠ- NCI
Có- Cổ tức công bố

(3) Kết chuyển chênh lệch điều chỉnh (trên BCKQKD)


Nơ- LNGL
Có- LNST
a: (Step 2)

250,000
(50,000)
200,000
1,140,000
1,340,000
614,000
46,000
660,000

250,000
620,000
520,000
660,000

50,000
1,820,000
180,000
2,050,000 2,050,000 -

ngày mua)

27,000
3,000
7,500
37,500
37,500 37,500

ân bổ luôn cho NCI/ hoặc có thể phân


nh cho NCI)
11,250

1,250
12,500
2,250

2,025

225

y không có tổn thất LTTM)

ộ (step 3)
quá khứ: 20X4: S(cty con) cung cấp phần mềm cho P, với P đây là TSCĐVH, với cty Con
giao dịch xẩy ra trong kỳ quá khứ nên, trên BCTCHN của X6 nên chỉ loại trừ LNNB
trị của TSCĐVH chưa trích khấu hao & tổn thất):
cho mẹ, nên chia cho NCI)

Trước thuế Tính giá trị TSVH tổn thất (31/12/X5


70,000 Giá trị có thể thu hồi: 300,000
7,000 Giá trị ghi sổ 315,000
48,000 Giá trị tổn thất trong năm X5 (15,000)
h đến đầu kỳ BC (1/1/X6)
34,560
3,840
9,600
48,000
48,000 48,000

ong kỳ báo cáo (X6)


533 Nơ- TSCĐ VH 5,333
4,800 Có Chi phí KH 4,800
5,333.33 Có NCI 533
Sai, nên sửa
lại
1,067 Nợ- Chi phí thuê 960
960 NỢ NCI 107
107 Có TS thuế HL 1,067

uá khứ: X5: P bán HTK cho S- bán lỗ

a thực hiện đến đàu kỳ báo cáo


13,500
2,700
10,800
thực hiện trong kỳ X6 (tương ứng 90%-10%=80%

12,000
12,000

2,400
2,400

iá): Khi đó chỉ loại trừ doanh thu và giá vốn cùng
nh giao dịch, nên sau đó không cần điều chỉnh

hu & nợ phải trả)


150,000
150,000

kỳ BC

BC: Phân bổ chênh lệch GTHL và tổn thất LTTM trong kỳ trước (như trên)
BC: Phân bổ phân gia tăng VCSH của cty con sau ngày mua đến đầu kỳ BC

18,000
5,000
23,000

o cáo, loại trừ cổ tức và kết chuyển LNGL trong kỳ BC


hợp nhất đã chia cho NCI cả ngày mua, kỳ quá khứu và kỳ báo cáo. Trong các bài tập trên
n điều chỉnh chưa phân chia ngay cho NCI, nên LNST được kết chuyển cho NCI là bao
n chia cho NCI. Ở đây vì các bút toán điều chính hợp nhất trong kỳ đã phân chia cho NCI,
sổ cty con cho NCI)

CI (năm X6)

99,540
99,540

90,000
10,000
100,000

h (trên BCKQKD)
13,440
13,440

You might also like