You are on page 1of 11

Bài 24.

2 Doanh nghiệp S đã phát hành báo cáo tài chính năm N-1, thuế suất thuế TNDN 20% và quyết
toán thuế TNDN năm N-1 chưa được duyệt.
Trong tháng 4/N kế toán phát hiện các sai sót trọng yếu sau:
a) Ngày 31/12/N-1, bán hàng chưa thu tiền giá 100.000.000, quên ghi sổ.
 Điều chỉnh hồi tố

Báo cáo kết quả hoạt động chưa điều chỉnh (đơn vị tính: triêu đồng) Điều chỉnh năm N-1
Chỉ tiêu N N-1
Doanh thu bán hàng 5000 4580 Tăng 100
và cung cấp dịch vụ
Giá vốn hàng bán 2400 1900
Chi phí hoạt động 1600 1580
(chi phí bán hàng và
quản lí doanh nghiệp)
Tổng lợi nhuận kế 1000 1100 Tăng 100
toán trước thuế
Chi phí thuế TNDN 220 242 Tăng 20
hiện hành
Lợi nhuận kế toán 780 858 Tăng 80
sau thuế

Báo cáo kết quả hoạt động đã điều chỉnh (đơn vị tính: triêu đồng)
Chỉ tiêu N N-1
Doanh thu bán hàng 5000 4680
và cung cấp dịch vụ
Giá vốn hàng bán 2400 1900
Chi phí hoạt động 1600 1580
(chi phí bán hàng và
quản lí doanh nghiệp)
Tổng lợi nhuận kế 1000 1200
toán trước thuế
Chi phí thuế TNDN 220 262
hiện hành
Lợi nhuận kế toán 780 938
sau thuế

Báo cáo tình hình tài chính chưa điều chỉnh (đơn vị tính: triệu đồng) Điều chỉnh năm N-1
Chỉ tiêu 31/12/N 31/12/N-1
Phải thu khách hàng 400 200 Tăng 100
Hàng tồn kho 700 900
Phải trả người bán 500 700
Thuế và các khoản 150 200 Tăng 20
phải nộp nhà nước
Lợi nhuận sau thuế 600 500 Tăng 80
chưa phân phối

Báo cáo tình hình tài chính đã điều chỉnh (đơn vị tính: triệu đồng)
Chỉ tiêu 31/12/N 31/12/N-1
Phải thu khách hàng 400 300
Hàng tồn kho 700 900
Phải trả người bán 500 700
Thuế và các khoản 150 220
phải nộp nhà nước
Lợi nhuận sau thuế 600 580
chưa phân phối

b) Ngày 10/12/N-1, mua hàng bán thẳng giá 50.000.000, quên ghi sổ.
 Điều chỉnh hồi tố

Báo cáo kết quả hoạt động chưa điều chỉnh (đơn vị tính: triêu đồng) Điều chỉnh năm N-1
Chỉ tiêu N N-1
Doanh thu bán hàng 5000 4580
và cung cấp dịch vụ
Giá vốn hàng bán 2400 1900 Tăng 50
Chi phí hoạt động 1600 1580
(chi phí bán hàng và
quản lí doanh nghiệp)
Tổng lợi nhuận kế 1000 1100 Giảm 50
toán trước thuế
Chi phí thuế TNDN 220 242 Giảm 10
hiện hành
Lợi nhuận kế toán 780 858 Giảm 40
sau thuế

Báo cáo kết quả hoạt động đã điều chỉnh (đơn vị tính: triêu đồng)
Chỉ tiêu N N-1
Doanh thu bán hàng 5000 4580
và cung cấp dịch vụ
Giá vốn hàng bán 2400 1950
Chi phí hoạt động 1600 1580
(chi phí bán hàng và
quản lí doanh nghiệp)
Tổng lợi nhuận kế 1000 1050
toán trước thuế
Chi phí thuế TNDN 220 232
hiện hành
Lợi nhuận kế toán 780 818
sau thuế

Báo cáo tình hình tài chính chưa điều chỉnh (đơn vị tính: triệu đồng) Điều chỉnh năm N-1
Chỉ tiêu 31/12/N 31/12/N-1
Phải thu khách hàng 400 200
Hàng tồn kho 700 900
Phải trả người bán 500 700 Tăng 50
Thuế và các khoản 150 200 Giảm 10
phải nộp nhà nước
Lợi nhuận sau thuế 600 500 Giảm 40
chưa phân phối

Báo cáo tình hình tài chính đã điều chỉnh (đơn vị tính: triệu đồng)
Chỉ tiêu 31/12/N 31/12/N-1
Phải thu khách hàng 400 200
Hàng tồn kho 700 900
Phải trả người bán 500 750
Thuế và các khoản 150 190
phải nộp nhà nước
Lợi nhuận sau thuế 600 460
chưa phân phối

c) Ngày 10/12/N-1, mua hàng bán thẳng giá 50.000.000, quên ghi sổ. Ngày 31/12/N-1, bán hàng
chưa thu tiền giá 100.000.000, quên ghi sổ.
 Điều chỉnh hồi tố

Báo cáo kết quả hoạt động chưa điều chỉnh (đơn vị tính: triêu đồng) Điều chỉnh năm N-1
Chỉ tiêu N N-1
Doanh thu bán hàng 5000 4580 Tăng 100
và cung cấp dịch vụ
Giá vốn hàng bán 2400 1900 Tăng 50
Chi phí hoạt động 1600 1580
(chi phí bán hàng và
quản lí doanh nghiệp)
Tổng lợi nhuận kế 1000 1100 Tăng 50
toán trước thuế
Chi phí thuế TNDN 220 242 Tăng 10
hiện hành
Lợi nhuận kế toán 780 858 Tăng 40
sau thuế

Báo cáo kết quả hoạt động đã điều chỉnh (đơn vị tính: triêu đồng)
Chỉ tiêu N N-1
Doanh thu bán hàng 5000 4680
và cung cấp dịch vụ
Giá vốn hàng bán 2400 1950
Chi phí hoạt động 1600 1580
(chi phí bán hàng và
quản lí doanh nghiệp)
Tổng lợi nhuận kế 1000 1150
toán trước thuế
Chi phí thuế TNDN 220 252
hiện hành
Lợi nhuận kế toán 780 898
sau thuế

Báo cáo tình hình tài chính chưa điều chỉnh (đơn vị tính: triệu đồng) Điều chỉnh năm N-1
Chỉ tiêu 31/12/N 31/12/N-1
Phải thu khách hàng 400 200 Tăng 100
Hàng tồn kho 700 900
Phải trả người bán 500 700 Tăng 50
Thuế và các khoản 150 200 Tăng 10
phải nộp nhà nước
Lợi nhuận sau thuế 600 500 Tăng 40
chưa phân phối

Báo cáo tình hình tài chính đã điều chỉnh (đơn vị tính: triệu đồng)
Chỉ tiêu 31/12/N 31/12/N-1
Phải thu khách hàng 400 300
Hàng tồn kho 700 900
Phải trả người bán 500 750
Thuế và các khoản 150 210
phải nộp nhà nước
Lợi nhuận sau thuế 600 540
chưa phân phối
Bài 26.4 Công ty Thiên Thanh tính thuế GTGT theo pp khấu trừ, kế toán HTK theo pp kê khai thường
xuyên có 2 đơn vị trực thuộc M,N là 2 phân xưởng sản xuất có tổ chức kế toán riêng, có địa bàn khác
trụ sở công ty. Trong đó M là đơn vị trực thuộc không được phân cấp ghi doanh thu, còn N được phân
cấp ghi doanh và có xác định kết quả kinh doanh.
Số dư đầu tháng:
- Công ty: tk 1368M: 1.650.000.000đ, tk 1368N: 2.240.000.000đ; tk 3368: 0đ
- Đơn vị trực thuộc M: tk 1368:0đ; tk 3368cty: 1.650.000.000đ
- Đơn vị trực thuộc N: tk 1368:0đ; tk 3368cty: 2.240.000.000đ
Định khoản
1. Đơn vị trực thuộc M xuất kho thành phẩm A giao cho công ty 2.000 thùng; giá xuất kho
500.000đ/ thùng, thuế GTGT 10%. Công ty đã nhận hàng, tiền chưa thanh toán. M sử
dụng phiếu xuất kho kiêm vận chuyển nội bộ

Đơn vị trực thuộc M


Nợ 1368cty 1.000.000.000
Có 155 A 1.000.000.000
Công ty Thiên Thanh
Nợ 155A 1.000.000.000
Có 3368M 1.000.000.000

2. Đơn vị trực thuộc N xuất kho thành phẩm B bán cho công ty 5.000 thùng; giá xuất kho
350.000đ/ thùng, giá bán nội bộ 370.000đ/ thùng, thuế GTGT 10%. (N sử dụng hóa đơn
giá trị gia tăng khi xuất kho thành phẩm. ghi nhận doanh thu khi công ty bán được hàng).
Công ty đã nhận được hàng, tiền chưa thanh toán.

Đơn vị trực thuộc N


Nợ 1368cty 1.935.000.000
Có 3331 185.000.000
Có 155B 1.750.000.000

Công ty Thiên Thanh


Nợ 155B 1.750.000.000
Nợ 133 185.000.000
Có 3368N 1.935.000.000

3. Công ty chuyển toàn bộ thành phẩm A và B ra cảng để xuất khẩu, hàng đã giao lên tàu
( bán theo giá FOB), giá bán 25USD/ thùng hàng A, 20USD/ thùng hàng B, chưa thu
tiền. Tỷ giá giao dịch thực tế: tỷ giá mua 22.600VND/USD. Chi phí kiểm nhận và giao
hàng thanh toán bằng tạm ứng 8.800.000đ ( gồm thuế GTGT 800.000đ). Đơn vị trực
thuộc N nhận được thông báo công ty đã bán hàng.

Đơn vị trực thuộc N


Nợ 1368cty 1.850.000.000
Có 511B 1.850.000.000
Nợ 632B 1.750.000.000
Có 1368cty 1.750.000.000

Cuối kì kết chuyển:


Nợ 911 1.750.000.000
Có 632B 1.750.000.000
Nợ 511 1.850.000.000
Có 911 1.850.000.000
Công ty Thiên Thanh
Nợ 131A 1.130.000.000
Nợ 131B 2.260.000.000
Có 3331A 113.000.000
Có 3331B 226.000.000
Có 511 3.729.000.000
Nợ 632A 1.000.000.000
Có 155A 1.000.000.000
Nợ 632B 1.850.000.000
Có 155B 1.750.000.000
Có 3368N 100.000.000
Nợ 641 8.000.000
Nợ 133 800.000
Có 141 8.800.000

Bù trừ công nợ tại đợn vị trực thuộc N:


Nợ 3368cty 2.240.000.000
Có 1368cty 2.240.000.000
Bù trừ công nợ tại đơn vị trực thuộc M:
Nợ 3368cty 1.650.000.000
Có 1368cty 1.650.000.000
Bù trừ công nợ tại công ty Thiên Thanh:
Nợ 1368N 2.240.000.000
Nợ 1368M 1.650.000.000
Có 3368MN 3.890.000.000

Phản ánh tình hình trên sơ đồ

Công ty Thiên Thanh:

1368 M
Dư đầu kì:1.650.000.000
1.000.000.000 (3368M)

1.650.000.000 1.000.000.000
650.000.000
1368 N
Dư đầu kì:2.240.000.000
1.935.000.000 (3368N)
2.240.000.000 1.935.000.000
305.000.000

3368N
Dư đầu kì: 0
(1368N) 1.935.000.000 1.750.000.000 (155B)
185.000.000 (133)
(1368N) 100.000.000 1.850.000.000 (632)
(1368N)1.750.000.000
3.785.000.000 3.785.000.000

3368M
Dư dầu kì: 0
(1368M)1.000.000.000 1.000.000.000(155A)

1.000.000.000 1.000.000.000
0

Đơn vị trực thuộc M:


1368cty
Dư đầu kì: 0
(155A)1.000.000.000 1.000.000.000(3368cty)
1.000.000.000 1.000.000.000
0

3368 cty
Dư đầu kì: 1.650.000.000
(1368cty)1.000.000.000
1.000.000.000 1.650.000.000
650.000.000

Đơn vị trực thuộc N:


1368cty
Dư đầu kì: 0
(3331)185.000.000 1.935.000.000(3368cty)
(155B)1.750.000.000
(511B)1.850.000.000 1.750.000.000(632)
100.000.000(3368cty)
3.785.000.000 3.785.000.000
0

3368cty
Dư đầu kì: 2.240.000.000
(1368cty)1.935.000.000
1.935.000.000 2.240.000.000
305.000.000

Kiểm tra đối chiếu:


Số dư nợ tk 1368N tại công ty = số dư có tk 3368 công ty tại đơn vị trực thuộc N = 305.000.000
Số dư nợ tk 1368M tại công ty = số dư có tk 3368 công ty tại đơn vị trực thuộc M = 650.000.000

Bài 27.4 Doanh nghiệp có hoạt động kinh doanh tại văn phòng ( ĐVCT A) và có ĐVPT B và
ĐVPT C. Chính sách kế toán ghi nhận doanh thu khi bán ra ngoài doanh nghiệp và cho cả nội bộ
trong doanh nghiệp.( Thuế GTGT khấu từ 10%, đơn vị tính triệu đồng)

1. ĐVCT A xuất hóa đơn bán hàng cho ĐVCT B, giá gốc 80, gá bán chưa thuế GTGT 100.
Hàng mua còn trong kho B.

2. ĐVCT A xuất hóa đơn bán hàng cho ĐVPT C, giá gốc 160, giá bán chưa thuế GTGT
200. Hàng mua đã bán ra ngoài 60% có giá bán chưa thuế 150.

3. ĐVPT B bán hàng ( nghiệp vụ 1) cho ĐVPT C 50%, giá bán chưa thuế 60. Hàng mua
còn trong kho C.

4. ĐVCT A xuất hóa đơn bán hàng cho công ty XYZ, giá gốc 150, giá bán chưa thuế GTGT
190.

5. ĐVCT A xuất hóa đơn bán hàng cho ĐVPT B, giá gốc 120, giá bán chưa thuế GTGT
140. ĐVPT B chuyển bán thẳng ra ngoài 100% với giá bán chưa thuế 150.

6. ĐVPT C bán hàng cho ĐVCT A, giá gốc 20, giá bán chưa thuế 15. ĐVCT A còn tồn
60%.

Giao dịch Doanh thu Giá vốn hàng Lãi nội bộ Lãi nội bộ Lãi nội bộ đã
bán hàng bán chưa thực thực hiện
hiện
1 100 80 20 0 20
2 200 160 40 16 24
3 60 50 10 10 0
4 0 0 0 0 0
5 140 120 20 0 20
6 15 20 (5) (3) (2)

Bút toán loại trừ vào cuối kì để tổng hợp BCTC


Nếu 40% hàng ĐVCT A bán ra ngoài có lãi:
Nợ 511 518
Có 156 3
Có 632 515
Nếu 40% hàng ĐVCT A bán ra ngoài lỗ:
Nợ 511 515
Có 632 515

You might also like