Professional Documents
Culture Documents
C20 - Thuế TNDN
C20 - Thuế TNDN
b. Doanh nghiệp không lập BCTC giữa niên độ ( kỳ kế toán theo năm, kết thúc 31/12)
Quý 1
Nợ 8211 1.5
Có 3334 1.5
Nợ 3334 1.5
Có 111 1.5
Quý 2
Nợ 8211 1.2
Có 3334 1.2
Nợ 3334 1.2
Có 111 1.2
Quý 3
Nợ 8211 1
Có 3334 1
Nợ 3334 1
Có 111 1
Quý 4
DT 200
Giảm trừ DT 10
Giá vốn 130
Giá vốn hàng bán bị trả lại 4
Thu nhập khác 1
CP SXKD 25
TN chịu thuế = (DT - Giảm trừ DT) - (GV - GV hàng bị trả lại) + TN khác - CP SXKD
= (200-10)-(130-4)+1-25
= 40
Thuế TNDN phải nộp = 40 * 20% = 8
DN đã tạm nộp = 1.5 + 1.2 + 1 = 3.7
Vậy số thuế TNDN phải nộp bổ sung là = 8-3.7 = 4.3
Nợ 8211 4.3
Có 3334 4.3
Do kỳ kế toán là năm, nên kết chuyển CP thuế TNDN hiện hành:
Nợ 911 8
Có 8211 8
c. Doanh nghiệp không lập BCTC giữa niên độ ( kỳ kế toán theo năm, kết thúc 31/12) GV: 160tr
Quý 1
Nợ 8211 1.5
Có 3334 1.5
Nợ 3334 1.5
Có 111 1.5
Quý 2
Nợ 8211 1.2
Có 3334 1.2
Nợ 3334 1.2
Có 111 1.2
Quý 3
Nợ 8211 1
Có 3334 1
Nợ 3334 1
Có 111 1
Quý 4
DT 200
Giảm trừ DT 160
Giá vốn 130
Giá vốn hàng bán bị trả lại 4
Thu nhập khác 1
CP SXKD 25
TN chịu thuế = (DT - Giảm trừ DT) - (GV - GV hàng bị trả lại) + TN khác - CP SXKD
= 200-10)-(160-4)+1-25
= 10
Thuế TNDN phải nộp = 10 * 20% = 2
DN đã tạm nộp = 1.5 + 1.2 + 1 = 3.7
Vậy số thuế TNDN đã nộp thừa là = 3.7-2 = 1.7
Nợ 3334 1.7
Có 8211 1.7
Do kỳ kế toán là năm, nên kết chuyển CP thuế TNDN hiện hành:
Nợ 911 2
Có 8211 2
(ĐVT: 1.000 đồng)
Chỉ tiêu Năm N Năm N+1
TSCĐ A (NG: 120.000) 120,000 180,001
Chi phí khấu hao (theo thuế) 60,000 60,000
Chi phí khấu hao theo (kế toán) 40,000 40,000
Chênh lệch tạm thời chịu thuế tăng (giảm) 20,000 20,000
Thuế TNDN hoãn lại phải trả (hoàn nhập) 4,000 4,000
40,000
- 40,000
- 8,000
Năm N
Nợ K 8211 80,000
Có TK 3334 80,000
Nợ TK 911 80,000
Có TK 8211 80,000
Nợ TK 911 320,000
Có TK 421 320,000
(ĐVT: 1.000đ)
Chỉ tiêu Năm N Năm N + 1
TSCĐ A (NG: 120.000) 120,000
Giá trị ghi sổ (theo kế toán) 80,000 40,000
Cơ sở tính thuế (theo thuế) 60,000 -
=> Chênh lệch tạm thời CHỊU THUẾ tăng 20,000 40,000
Thuế hoãn lại phải trả cuối kỳ (CK) 4,000 8,000
Thuế hoãn lại phải trả đầu kỳ (ĐK) - 4,000
Thuế hoãn lại phải trả trong kỳ tăng (giảm) (CK - ĐK) 4,000 4,000
-
-
-
-
8,000
- 8,000
Năm N + 1
Nợ K 8211 80,000
Có TK 3334 80,000
Nợ TK 911 80,000
Có TK 8211 80,000
Nợ TK 911 320,000
Có TK 421 320,000
BT 20.4 ( ĐVT: 1.000 đồng )
Câu 1: Xác định chênh lệch giữa LNKT và TNCT năm N
Câu 2:
NĂM N
- Lợi nhuận kế toán trước thuế 700,000
-Điều chình tăng lợi nhuận trước thuế TNDN 80,000
CL tạm thời được khấu trừ tăng 80,000
- Thu nhập chịu thuế 780,000
- Chi phí thuế TNDN hiện hành 156,000
Nợ 911 156,000
Có 8211 156,000
Nợ 243 16,000
Có 8212 16,000
Câu 3:
NĂM N+1
- Lợi nhuận kế toán trước thuế 500,000
-Điều chình giảm lợi nhuận trước thuế TNDN 20,000
CL tạm thời được khấu trừ giảm 20,000
- Thu nhập chịu thuế 480,000
- Chi phí thuế TNDN hiện hành 96,000
Nợ 911 96,000
Có 8211 96,000
Nợ 243 4,000
Có 8212 4,000
Nợ 8212 4,000
Có 243 4,000
Nợ 911 4,000
Có 8212 4,000
180,000
Năm N+2
60,000
(60,000)
BT 20.6
Yêu cầu 1
TSCĐ A Kế toán 2 năm, thuế 3 năm
N-1 N N+1 N+2
CP theo kế toán 30,000 60,000 30,000 0
CP theo thuế 20,000 40,000 40,000 20,000
CLTT được khấu trừ 10,000 20,000 -10,000 -20,000
N
LN kế toán trước thuế 1,000,000
Điều chỉnh tăng 20,000
CLTT được khấu trừ tăng 20,000
Điều chỉnh giảm 40,000
CLTT chịu thuế tăng 40,000
Thu nhập chịu thuế 980,000
Thuế TNDN phải nộp 196,000 (980.000*20%)
Yêu cầu 2,3
Thuế TNDN N8211 96,000
C3334 96,000
N911 196,000
C8211 196,000
Yêu cầu 4
N+1
LN kế toán trước thuế 1,500,000
Điều chỉnh tăng 50,000
CLTT chịu thuế giảm 50,000
Điều chỉnh giảm 10,000
CLTT được khấu trừ giảm 10,000
Thu nhập chịu thuế 1,540,000
Thuế TNDN phải nộp 308,000 (1.540.000*20%)
N911 308,000
C8211 308,000
Yêu cầu 2: Tính toán & định khoản liên quan đến chi phí thuế TNDN năm N
Yêu cầu 3: Xác định CP thuế TNDN hiện hành, hoãn lại & LN sau thuế năm N
Tính thuế TNDN năm N
1. Lợi nhuận kế toán trước thuế: 1,000,000
2. Điều chỉnh tăng tổng lợi nhuận trước thuế: 65,000
+ Chi phí NVL vượt định mức: 50,000
+ Chênh lệch tạm thời được khấu trừ tăng: 15,000
3. Điều chỉnh giảm tổng lợi nhuận trước thuế: -
4. Thu nhập chịu thuế 1,065,000
5. Thuế TNDN hiện hành 213,000
6. Thuế TNDN tạm nộp trong năm N 150,000
7. Thuế TNDN hoãn lại - 3,000
8. Lợi nhuận kế toán sau thuế 790,000
(3 x 12) x 6]
(2 x 12) x 6]
N năm N
uế năm N
(213.000 - 150.000)
900,000
7,500
22,500
885,000
177,000
3,000
720,000
Nợ K 8211 177,000
Có TK 3334 177,000
Nợ TK 911 177,000
Có TK 8211 177,000
Nợ TK 243 1,500
Có TK 8212 1,500
Nợ TK 8212 4,500
Có TK 243 4,500
Nợ TK 911 3,000
Có TK 8212 3,000 (4.500 - 1.500)
Nợ TK 911 720,000 (900.000 - 177.000 - 3.000)
Có TK 421 720,000
BÀI 20.8 ( Chênh lệch tạm thời có liên quan đến chi phí dự phòng phải trả )
Yêu cầu 1
Các khoản không được tính vào thu nhập chịu thuế:
Thu nhập từ cổ tức được chia là 100.000
Chi nộp phạt vi phạm hợp đồng là chi phí hợp lý
Chỉ tiêu Năm N-2 Năm N-1 Năm N
TSCĐ A(NG :180.000)
Chi phí theo (kế toán) 60,000 60,000 60,000
Chi phí theo (thuế) 90,000 90,000 -
Chênh lệch tạm thời chịu thuế 30,000 30,000 (60,000)
Năm N
Nợ TK 347 12,000
Có TK 8212 12,000 6000
Nợ TK 8212 12,000
Có TK 911 12,000
Nợ TK 8211 192,000
Có TK 3334 192,000
Nợ TK 911 192,000
Có TK 8211 192,000
Nợ TK 8212 24,000
Có TK 911 24,000
Nợ TK 8211 194,000
Có TK 3334 194,000
Nợ TK 911 194,000
Có TK 8211 194,000
Nợ TK 8212 24,000
Có TK 911 24,000
Nợ TK 8211 156,000
Có TK 3334 156,000
Nợ TK 911 156,000
Có TK 8211 156,000
yêu cầu 3
Chỉ tiêu Năm N +1 Năm N+2
Trích trước chi phí sửa chữa lớn
Chi phí theo kế toán 120,000 105,000
Chi phí theo thuế 0 225,000
Chênh lệch tạm thời được khấu trừ 120,000 (120,000)
Năm N+2
Lợi nhuận kế toán trước thuế 900,000
Điều chỉnh tăng 25,000
Chi không có chứng từ hợp lệ 25,000
Điều chỉnh giảm 120,000
Chênh lệch tạm thời được khấu trừ giảm 120,000
TN chịu thuế 805,000
Thuế TNDN phải nộp 161,000
Nợ TK 8212 24,000
Có TK 911 24,000
Nợ TK 8211 161,000
Có TK 3334 161,000
Nợ TK 911 161,000
Có TK 8211 161,000
20.9 Chênh lệch tạm thời và không tạm thời
yêu cầu 1: xác định chênh lệch giữa Ln kế toán và thu nhập chịu thuế
+ Năm N
Hạch toán
(1) Chi phí thuế TNDN hiện hành
Nợ 8211 262,000
Có 3334 262,000
+ Năm N+1
Chi phí BH thực tế phát sinh thực tế phát sinh (kế toá -
Chi phí BH thực tế phát sinh thực tế phát sinh (thuế) 80,000
Chênh lệch tạm thời khấu trừ giảm 80,000
Tài sản thuế TNDN hoãn lại hoàn nhập 16,000
hạch toán
Chi phí thuế TNDN hiện hành
Nợ 8212 154,000
Có 3334 154,000
12 tháng 12 tháng
31/12/N-1
12 tháng
(ĐVT: 1.000đ)
CP KH theo kế toán mỗi năm 40,000
CP KH theo thuế mỗi năm 60,000
Tiếp cận theo BCĐ KT
Chỉ tiêu Năm N Năm N + 1
TSCĐ A (NG: 120.000) 120,000
Giá trị ghi sổ (theo kế toán) 100,000 60,000
Cơ sở tính thuế (theo thuế) 90,000 30,000
=> Chênh lệch tạm thời CHỊU THUẾ tăng (giảm) 10,000 30,000
Thuế hoãn lại phải trả cuối kỳ (CK) 2,000 6,000
Thuế hoãn lại phải trả đầu kỳ (ĐK) - 2,000
Thuế TNDN hoãn lại phải trả 2,000 4,000
40,000
60,000
20,000
4,000
Năm N + 1
50,000
110,000
- 60,000
- 12,000
Bài 20.13 (ĐVT: triệu đồng)
1. Thu nhập chịu thuế năm trước và năm nay
Năm trước
Lợi nhuận kế toán 15
Các khoản điều chỉnh giảm
+ Cổ tức được chia 25
=> Thu nhập chịu thuế năm trước: (10) (15-25)
Năm nay
Lợi nhuận kế toán 100
Các khoản điều chỉnh tăng
+ Chi phí không có chứng từ hợp lệ: 26
Các khoản điều chỉnh giảm
+ Cổ tức được chia 20
=> Thu nhập chịu thuế năm nay: 106 (100+26-20)
Thu nhập chịu thuế sau khi trừ khoản lỗ năm trước 96 (106-10)
Thuế TNDN phải nộp 19.2 (96 x 20%)
2. Định khoản liên quan đến chi phí thuế TNDN năm nay
Doanh nghiệp đã nộp thuế ba quý trước
Nợ 8211 18
Có 3334 18
DN nộp thuế
Nợ 3334 18
Có 112 18
Kết chuyển chi phí thuế TNDN hiện hành năm nay:
Nợ 911 19.2 (96 x 20%)
Có 8211 19.2
3. Giả sử năm trước khoản lỗ tính thuế được ghi nhận vào
tài sản thuế hoãn lại do dự kiến năm sau có lãi
Tài sản thuế hoãn lại của năm trước
Nợ TK 8212 2 (10 x 20%)
Có 243 2
Kết chuyển xác định kết quả kinh doanh
Nợ 911 2
Có 8212 2
Doanh nghiệp đã nộp thuế ba quý trước
Nợ 8211 18
Có 3334 18
DN nộp thuế
Nợ 3334 18
Có 112 18
Kết chuyển chi phí thuế TNDN hiện hành năm nay:
Nợ 911 21.2 (106 x 20%)
Có 8211 21.2
20.14
Số tiền
Lỗ theo kế toán 175
Lỗ tính thuế 160 Chi phí không được trừ = 15 =5+10
Thuế suất TNDN 20%
Yêu cầu 1:
Ghi nhận TS thuế TNDn hoãn lại năm N = 32 =160 x 20%
hạch toán
Ghi nhận TS thuế TNDN hoãn lại
Nợ 243 32
Có 8212 32
Nợ 243 2
Có 8212 2
Yêu cầu 2
Năm N+1:
Ln tính thuế 100
Lỗ năm trước chuyển sang 100
Thuế TNDN hiện hành 0
TS thuế TNDN hoãn lại tăng 2 khoản dự phòng đã xảy ra
ts thuế tndn hoãn lại hoàn nhập 20
Yêu cầu 3
theo IFRS, năm N+1, Ln tính thuế 100
N-2 N-1 N
Lợi nhuận trước thuế 75 30 (160)
Chuyển lỗ cho năm trước (75) (30) (55)
Chuyển lỗ cho năm sau
Thuế suất 20% 20% 20%
Thuế phải nộp (15) (6) (11)
Xác định chênh lệch giữa lợi nhuận kế toán và thu nhập chịu thuế từng năm N,N+1,N+2
Năm N
LN kế toán trước thuế -30,000
Điều chỉnh tăng
CLTT được khấu trừ tăng
Chi không có chứng từ hơp lệ 12,000
Điều chỉnh giảm
CLTT được khấu trừ giảm
Lãi đầu từ vào công ty con 10,000
Thu nhập chịu thuế chưa trừ chuyển lỗ -28,000
Chuyển lỗ
Thu nhập chịu thuế đã trừ chuyển lỗ -28,000
Thu nhập chịu thuế chưa trừ chuyển lỗ năm N: -30.000 - 10.000 + 12.000 = -28.000
Thu nhập chịu thuế chưa trừ chuyển lỗ năm N+1 : 80.000 +5.000 + 5.000 = 90.000
Năm N
TS thuế TN hoãn lại Nợ TK 243 5,600
CP thuế TN hoãn lại Có TK 8212
Năm N+1
Năm N+2
Nợ TK 8212 1,000
Có TK 343
KC Nợ TK 911 1,000
Có TK 8212
N+1 N+2
5,000 -5,000
- -
5,000 -5,000
1,000 -1,000
5,000
5,000
5,000
90,000 65,000
-28,000
62,000 65,000
00 + 12.000 = -28.000
5,600
62.000 x 20%
12,400
12,400
28.000 x 20%
5,600
5.000 x 20%
1,000
( 5.600 - 1.000)
4,600
65.000 x 20%
13,000
65.000 x 20%
13,000
1,000
1,000