Professional Documents
Culture Documents
GIẢI
a/ Sai xót 1
N-1
- BÁO CÁO KQHĐKD
Doanh thu BH & CCDV 4580 + 100 = 4.680
GVHB
CP HĐ
Tổng LN Kế toán trước thuế 1.100 + 100 = 1.200
CP Thuế TNDN hiện hành 242 + 20 = 262
LN Kế toán sau thuế 1.200 - 262 = 938
b/ Sai xót 2
N-1
- BÁO CÁO KQHĐKD
Doanh thu bán hàng
GVHB cộng 50
CP HĐ
Tổng LN Kế toán trước thuế trừ 50
CP Thuế TNDN hiện hành trừ 10
LN Kế toán sau thuế trừ 40
c/ Sai xót do cả 2
N-1
- BÁO CÁO KQHĐKD
Doanh thu BH & CCDV 4580 + 100 = 4.680
GVHB 1900 + 50 = 1.950
CP HĐ
Tổng LN Kế toán trước thuế 1.100 + 100 - 50 = 1.150
CP Thuế TNDN hiện hành 242 + 20 - 10 = 252
LN Kế toán sau thuế 1.150 - 252 = 898
31/12/N-1 bán hàng xuất khẩu kế toán quên ghi sổ 100 trđ
N
BÀI 25,2
a Sai sót 1
Báo cáo Kết quả hoạt động kinh doanh năm N-1
Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ ghi thiếu 100
Lợi nhuận kế toán trước thuế ghi thiếu 100
Chi phí thuế TNDN hiện hành ghi thiếu 20
Lợi nhuận sau thuế ghi thiếu 80
b Sai sót 2
Báo cáo Kết quả hoạt động kinh doanh năm N-1
Giá vốn hàng bán ghi thiếu 50
Lợi nhuận kế toán trước thuế ghi thừa 50
Chi phí thuế TNDN hiện hành ghi thừa 10
Lợi nhuận sau thuế ghi thiếu 40
b cả 2 Sai sót
Báo cáo Kết quả hoạt động kinh doanh năm N-1
Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ ghi thiếu 100
Giá vốn hàng bán ghi thiếu 50
Lợi nhuận kế toán trước thuế ghi thiếu 50
Chi phí thuế TNDN hiện hành ghi thiếu 10
Lợi nhuận sau thuế ghi thiếu 40
=1100+100
=242+20
=858+80
=1900+50
=1100-50
=1100+100-50
=242+20-10
=858+80-40
=500+80-40
BAI TAP 25.4 trang 35
Thông thường ta hạch toán Khấu hao Nợ TK 632 40 (do cho thuê nên đưa CPKH vào GVHB)
hàng tháng Có TK 214 40 Do khấu hao phần nhà nên trừ giá trị đất 5 tỷ = 7.2 tỷ
(12.2 - 5)/(12*15) = 40
N-2 Cách tính N-1 Cách tính
- BÁO CÁO KQHĐKD
GVHB cộng 360 40 x 9 tháng cộng 480 40 x 12 tháng
CP QLDN
LN Kế toán trước thuế trừ 360 40 x 9 tháng cộng 480 40 x 12 tháng
Thuế TNDN trừ 72 360 x 20% trừ 96 480 x 20%
LN sau thuế trừ 288 trừ 384
- BÁO CÁO TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH N-2 Cách tính N-1 Cách tính
Hao mòn lũy kế cộng 360 40 x 9 tháng 840 360 + 480
Thuế và các khoản PT nhà nước trừ 72 360 x 20% 168 840 x 20%
LNCPP trừ 288 360 - 288 672 840 - 168
Số dư đầu kỳ năm N
TK 214 cộng 840
TK 3334 trừ 168
TK 4211 trừ 672 chi phí tăng nên lợi nhuận giảm
BAI TAP 25.6 trang 36
GIẢI
a. Ngày 15/1/2019, công ty bán 3.000 kg hàng hóa A với giá bán 51.500 đ/kg, với thông tin này kế toán ước tính lại giá trị thuầ
có thể thực hiện được của hàng hóa A ngày 31/12/2018 là 51.000 đ/kg
Giá dự phòng thấp hơn giá bán=> hoàn nhập dự phòng
Hoàn nhập dự phòng
Nợ 2294 4,500,000
Có 632 4,500,000
Kết chuyển chi phí giá vốn
Nợ 632 4,500,000
Có 911 4,500,000
Điều chỉnh tăng thuế
Nợ 8211 900,000
Có 3334 900,000
Kết chuyển chi phí thuế
Nợ 911 900,000
Có 8211 900,000
Điều chỉnh tăng lợi nhuận
Nợ 911 3,600,000
Có 421 3,600,000
b. Ngày 15/1/2019, Cty bán 3.000 kg hàng hóa A với giá bán 48.000 đ/kg, với thông tin này kế toán ước tính lại
giá trị thuần có thể thực hiện được của hàng hóa A ngày 31/12/2018 là 47.500 đ/kg
Giá bán bằng giá dự phòng không cần xử lý
b. Ngày 20/02/2019, Cty chuyển khoản cho khách hàng hưởng 10 triệu đồng chiết khấu thương mại, thuế GTGT 10%,
tương ứng với số lượng hàng đã bán của tháng 01/2019
Nợ 521 10,000,000
Có 112 10,000,000
Yêu cầu:
1. Tính toán ghi nhận bút toán và trình bày thông tin liên quan theo từng tình huống đến hàng tồn kho trên BCTC ngày 31/12/2
(cột số cuối năm) và doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ năm 2018 ( cột năm nay ) thuế suất thuế TNDN 20%
Các khoản dự phòng và giảm doanh thu được trừ cho mục đích tính thuế TNDN
2. Nếu nghiệp vụ 2a phát sinh ngày 4/2019 nghĩa là BCTC năm 2018 đã phát hành thì kế toán sẽ xử lý ra sao?
Chưa điều chỉnh Đã điều chỉnh
Chỉ tiêu
2019 2018 2019 2018
Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
Giá vốn hàng bán
Chi phí hoạt động ( Chi phí bán hàng và QLDN)
Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế
Chi phí thuế TNDN
Lợi nhuận kế toán sau thuế
Nợ 1368 - CB 650
Có 511 650
5
Nợ 632 600
Có 1368 - CB 600
Nợ 112 1199 Nợ 3368 - CT 484 Nợ 3368 - CT 484
6 Có 1368 - TS 484 Có 112 484 Có 112 484
Có 1368 - CB 715
Bài 26.2 (Bán hàng nội bộ, ghi nhận doanh thu khi đơn vị trực thuộc bán hàng ra ngoài)
Cty Cát Trường có 2 đơn vị trực thuộc:
1. Tiên Sa : không được ghi nhận doanh thu
2. Cát Bà: Ghi nhận doanh thu, không xác định KQKD
Cty ghi nhận doanh thu nội bộ, khi đã bán hàng ra ngoài
ĐVt : Triệu đồng
NV1: Cát Trường điều chuyển hàng cho Tiên Sa
Cát Tường Tiên Sa
Nợ 1368-TS 420 Nợ 156 420
Có 156 420 Có 3368-CT 420
2. Tiên Sa
Nợ 3368-CT 484
Có 1121 484
3. Cát Tường
Nợ 1121 1,199
Có 3368- CB 715
Có 3368- TS 484
nhận xét
đối với DN có chính sách kế toán ghi nhận doanh thu khi bán ra bên ngoài, còn
khi giao dịch bán hàng nội bộ mà hàng vẫn còn trong kho các đơn vị nội bộ
doanh nghiệp, thì chưa ghi nhận doanh thu THÌ trong mọi trường hợp chưa
phát sinh Lãi/Lỗ nội bộ chưa thực hiện.
NV 1: DTNB = 100
LNNB đã thực hiện = 0
LNNB chưa thực hiện = 20 (100-80)*100% = 20
Nợ DT: 100
Có GVHB: 80
Có HTK: 20
NV 2: DTNB = 200
LNNB đã thực hiện = 24 (200-160)*60% = 24
LNNB chưa thực hiện = 16 (200-160)*40% = 16
Nợ DT: 200
Có GVHB: 184 160+24
Có HTK: 16
NV 3: DTNB = 60
LNNB đã thực hiện = 0
LNNB chưa thực hiện = 10 (60-50)*100% = 10
Nợ DT: 60
Có GVHB: 50 50%*100 = 50
Có HTK: 10
NV 5: DTNB = 140
LNNB đã thực hiện = 20 (140-120)*100% = 20
LNNB chưa thực hiện = 0
Nợ DT: 140
Có GVHB: 140
NV 6: DTNB = 15
LNNB đã thực hiện = (2) (15-20)*40% = (2)
LNNB chưa thực hiện = (3) (15-20)*60% = (3)
Nợ DT: 15
Nợ HTK: 3
Có GVHB: 18 20-2
Bài 27.5 ( Lập BCTC tổng hợp - cấp dưới không được giao xác nhận kết quả kinh doanh )
trang 91
I. GIAO DỊCH NỘI BỘ
CÔNG TY A ĐVPT A1
b2. Nhận tbao ĐVPT bán ra ngoài 20% lô hàng: b2. Xuất hóa đơn
Nợ TK 1368(A1) 160 Nợ TK 112 770
Có TK 511(NB) 160 Có TK 511 700
Có TK 3331 70
b3. Ghi nhận GVHB b3. Ghi nhận thêm 20% chênh lệch GBNB và GG mà ĐVPT trả thêm
Nợ TK 632 140 Nợ TK 632(A) 20
Có TK 1368(A1) 140 Có TK 3368(A) 20
c1. Nhận được tbao bán ra ngoài từ ĐVPT c1. Xuất hóa đơn bán hàng chưa thu tiền
Nợ TK 1368(A1) 240 Nợ TK 131 407
Có TK 511(NB) 240 Có TK 511 370
Có TK 3331 37
c2. Ghi nhận GVHB c2. Ghi nhận thêm chênh lệch GBNB và GG mà ĐVPT trả thêm
Nợ TK 632 180 Nợ TK 632(A) 240
Có TK 1368(A1) 180 Có TK 3368(A) 60
Có TK 156 180
e2. Nhận được tbao bán ra ngoài từ ĐVPT e2. Xuất hóa đơn thu TGNH
Nợ TK 1368(A1) 120 Nợ TK 112 110
Có TK 511(NB) 120 Có TK 511 100
Có TK 3331 10
e3. Ghi nhận GVHB e3. Ghi nhận thêm chênh lệch GBNB và GG mà ĐVPT trả thêm
Nợ TK 632 150 Nợ TK 3368(A) 30
Có TK 1368(A1) 150 Có TK 632 30
f2. Doanh thu bán hang g2. Doanh thu bán hang
Nợ TK 112 6,600 Nợ TK 112 2,750
Có TK 511 6,000 Có TK 511 2,500
Có TK 3331 600 Có TK 3331 250
f3. Chi TM cho hoạt động đơn vị g3. Chi TM cho hoạt động đơn vị
Nợ TK 641 100 Nợ TK 641 60
Nợ TK 642 50 Nợ TK 642 40
Có TK 111 150 Có TK 111 100
Các bút toán ghi nhận DT, CP từ ĐVPT gửi về tổng hợp Các bút toán kết chuyển DT, CP về văn phòng cty A và tổng hợp tại ĐVPT
h1. Nhận doanh thu g6. Chuyển doanh thu
Nợ TK 1368KQ 3,670 Nợ TK 511 3,670
Có TK 511 3,670 Có TK 3368KQ 3,670
h3. Loại trừ doanh thu nội bộ g8. Khấu trừ thuế GTGT
Nợ TK 511(NB) 520 Nợ TK 3331 144
Có TK 632 520 Có TK 133 144
Tông hợp và tính thuế TNDN, kết quả kinh doanh toàn công ty
J1. Kết chuyển chi phí toàn doanh nghiệp
Nợ TK 911 7,740
Có TK 632 6,970
Có TK 641 390
Có TK 642 380
- - - - - -
650 1,500 1,200
TK 642 TK 511
g3 40 70 g7 g6 3,670 700 b2
g4 30 370 c1
70 70 100 e2
2,500 g2
3,670 3,670
LẬP BẢNG CÂN ĐỐI SỐ PHÁT SINH TK CỦA ĐƠN VỊ PHỤ THUỘC NỘP VỀ CÔNG TY A
- - - - - -
600 400 386
Lập bảng tổng hợp bút toán loại trừ về vốn cấp đơn vị phụ thuộc , phải thu phải trả nội bộ, phải thu phải trả về kết quả
kinh doanh cho báo cáo tài chính:
a, Nợ TK 3361 1,500
Có TK 1361 1,500
b, Nợ TK 3368 1,154
Có TK 1368 1,154
c, Nợ TK 3368KQ 1,780
Có TK 1368KQ 1,780
BẢNG TỔNG HỢP SỐ LIỆU CÁC TÀI KHOẢN ĐỂ LẬP CÁC CHỈ TIÊU TRÊN BCTHTC
a. Nợ TK 632 800
Có TK 156 800
- Nợ TK 1368A1 990
Có TK 511 NB 900
Có TK 3331 90
b. Nợ TK 632 600
Có TK 156 600
- Nợ TK 1368A2 605
Có TK 511 NB 550
Có TK 3331 55
c.
d.
e. Nợ TK 112 80
Có TK 1368A2 80
f. Nợ TK 1361A2 700
Có TK 112 500
Có TK 211 200
g. Nợ TK 632 400
Có TK 156 400
- Nợ TK 1368A1 385
Có TK 511 NB 350
Có TK 3331 35
** Các hoạt động bên ngoài
h. Nợ TK 632 4,000
Có TK 156 4,000
- Nợ TK 111 5,500
Có TK 511 5,000
Có TK 3331 500
- Nợ TK 641 70
Nợ TK 642 50
Có TK 111 120
- Nợ TK 511 NB 1,800
'Nợ TK 511 5,000
Có TK 911 6,800
- Nợ TK 911 880
Có TK 4213 880
1.Báo cáo tính hình tài chính tại văn phòng công ty A (tóm tắt)
** Báo cáo kết quả hoạt động nội bộ văn phòng công ty A (tóm tắt)
Đvt: triệu đồng
Chi tiêu Số tiền kỳ này
1.Doanh thu bán hàng 6,800
2.Gía vốn hàng bán 5,800
3.Lãi gộp 1,000
4.Chi phí bán hàng 70
5.Chi phí quản lý doanh nghiệp 50
6.Lợi nhuận trước thuế ( LNTT) 880
2.Báo cáo tính hình tài chính tại ĐVPT A1 (tóm tắt)
** Báo cáo kết quả hoạt động nội bộ ĐVPT A1 (tóm tắt)
Đvt: triệu đồng
Chi tiêu Số tiền kỳ này
1.Doanh thu bán hàng 3,130
2.Gía vốn hàng bán 2,230
3.Lãi gộp 900
4.Chi phí bán hàng 50
5.Chi phí quản lý doanh nghiệp 40
6.Lợi nhuận trước thuế ( LNTT) 810
3.Báo cáo tính hình tài chính tại ĐVPT A2 (tóm tắt)
** Báo cáo kết quả hoạt động nội bộ ĐVPT A2 (tóm tắt)
Đvt: triệu đồng
m Bút toán tổng hợp được tính từ điều chỉnh tổng doanh thu - tổng chi phí
Nợ lợi nhuận chưa điều chỉnh 30
Có lợi nhuận trước thuế 30
n Nợ TK 8211 454
Có TK 3334 454
A.Tài sản
1.Tiền 6,960 3,610
2.Phải thu khách hàng 300 1,025
3. Thuế GTGT đầu vào 125
4.Phải thu nội bộ khác 2,100 718
5.Hàng tồn kho 1,200 2,020
6.Vốn cấp ở ĐVPT 2,200 -
7.Tài sản cố định 1,800 500
Cộng 14,560 7,998
B.Nợ phải trả
1.Phải trả người bán 2,000 2,000
2.Thuế phải nộp 680 313
3.Phải trả nội bộ khác 650 1,495
C.Vốn chủ sở hữu
1.Vốn góp của chủ sở hữu 9,000 1,000
2.Qũy đầu tư phát triển 500
3.LNST chưa PP 1,350 1,880
4.LN chưa điều chỉnh 880 810
Cộng 14,560 7,998
D.Báo cáo kết quả kinh doanh
1.Doanh thu bán hàng 6,800 3,130
2.Gía vốn hàng bán 5,800 2,230
3.Lãi gộp 1,000 900
4.Chi phí bán hàng 70 50
5.Chi phí quản lý doanh nghiệp 50 40
6.Lợi nhuận trước thuế ( LNTT) 880 810
7.Chi phí thuế TNDN 20%
8.Lợi nhuận sau thuế
VI/ Lập báo cáo tình hình tài chính và báo cáo kết quả hoạt động
- Phân bổ thuế TNDN 454 theo doanh thu bán ra bên ngoài:
Bộ phận Doanh thu bên ngoài Tỷ lệ
Văn phòng công ty 5,000 51%
Đơn vị phụ thuộc A1 2,750 28%
Đơn vị phụ thuộc A2 2,000 21%
Tổng cộng 9,750 100%
p Nợ TK 8211A 233
Nợ TK 8211A1 128
Nợ TK 8211A2 93
Có TK 3334 454
a. Nợ TK 156 900
Nợ TK 1331 90
Có TK 3368A 990
b. b. Nợ TK 156 330
Nợ TK 632 220
Nợ TK 1331 55
Có TK 3368A 605
- Nợ TK 112 550
Có TK 511 500
Có TK 3331 50
d. Nợ TK 632 630 d.
Có TK 156 630
- Nợ TK 131 825
Có TK 511 750
Có TK 3331 75
e. e. Nợ TK 3368A 80
Có TK 112 80
f. f. Nợ TK 112 500
Nợ TK 211 200
Có TK 411 700
g. Nợ TK 156 350
Nợ TK 1331 35
Có TK 3368A 385
h. Nợ TK 632 1,300 h. Nợ TK 632 1,100
Có TK 156 1,300 Có TK 156 1,100
- Nợ TK 111 2,200 - Nợ TK 111 1,650
Có TK 511 2,000 Có TK 511 1,500
Có TK 3331 200 Có TK 3331 150
- Nợ TK 641 50 - Nợ TK 641 40
Nợ TK 642 40 Nợ TK 642 30
Có TK 111 90 Có TK 111 70
-Thuế GTGT đầu vào 1331 125 -Thuế GTGT đầu vào 1331 93
-Thuế GTGT đầu ra 3331 313 -Thuế GTGT đầu ra 3331 200
- Nợ TK 3331 125 - Nợ TK 3331 93
Có TK 1331 125 Có TK 1331 93
--> thuế GTGT phải nộp = 188 --> thuế GTGT phải nộp = 107
ộng 5,653
Doanh thu nội bộ Doanh thu bên ngoài Lãi NB chưa thực hiện
1,800 5,000 (50)
380 2,750 80
2,000
2,180 9,750 30
Điều chỉnh
ĐVPT A2 Tổng cộng Bút toán Bút toán
Nợ Có
3,850 14,420
300 1,625
93 218
350 3,168 3,168 k
460 3,680 30 l
- 2,200 2,200 i
600 2,900
5,653 28,211
2,200 6,200
200 1,193 454 n
1,023 3,168 k 3,168
Thuế TNDN
233
128
93
454
HÍNH
Đvt: triệu đồng
ĐVPT A2
5,053
3,850
300
93
350
460
600
-
600
5,653
3,516
2,200
293
1,023
1,200
200
737
5,653
ỘNG
Đvt: triệu đồng
ĐVPT A2
ĐVPT A2
2,000
1,320
680
40
30
610
93
517
Tổng hợp
-
14,420
1,625
-
3,650
-
2,900
22,595
6,200
1,647
-
9,000
700
5,266
-
22,813
9,750
7,200
2,550
160
120
2,270
454
1,816
BAI TAP 28.2 trang 128
Xác định tỷ lệ sở hữu, tỷ lệ lợi ích & quyền biểu quyết của
1 Cty Minh Phú trong Cty Phú Gia
Tỷ lệ vốn góp của Cty Minh Phú tại Cty Phú Gia là 80%
Minh Phú là Cty Mẹ đầu tư trực tiếp vào Cty Phú Gia
80% = Tỷ lệ QBQ của Cty Minh Phú tại Cty Phú Gia
= Tỷ lệ sở hữu
= Tỷ lệ lợi ích trực tiếp
2 Tỷ lệ vốn góp của Cty Phú Gia tại Cty Gia Định là 55%
55% = Tỷ lệ QBQ của Cty Phú Gia tại Cty Gia Định
= Tỷ lệ sở hữu
= Tỷ lệ lợi ích trực tiếp
Cty Gia Phú là công ty mẹ của công ty Gia Định
Tỷ lệ vốn góp của Cty Phú Gia tại Cty Bình Định là 30%
30% = Tỷ lệ QBQ của Cty Phú Gia tại Cty Bình Định
= Tỷ lệ sở hữu
= Tỷ lệ lợi ích trực tiếp
Cty Gia Phú là công ty liên doanh, liên kết của công ty Bình Định
1/
_Tiền mặt (tương đương mua được 2.000.000cp giá 10.000đ của Tín Nghĩa) 20,000,000,000
_Giá trị chi phí công ty Long Thành mang đi trao đổi: 4.000.000cp x 15.000đ/cp 60,000,000,000
2/ Giá trị hiện tại khỏan thanh toán: 29.887.000.000/(1+10%)^2 = 24.700.000.000 24,700,000,000
3/ Khoản nợ của Tín Nghĩa, Long Thành đồng ý xóa: 800.000.000 800,000,000
4/ Phí dịch vụ tư vấn mua CP: 200.000.000/105.900.000.000 200,000,000
Giá phí hợp nhất kinh doanh bao gồm: 105,700,000,000
còn thiếu 40.000.000.000/4.000.000 cp