You are on page 1of 58

BAI TAP 25.

GIẢI
a/ Sai xót 1

Ghi thiếu bút toán sau:

Nợ 131 100tr - Ảnh hưởng BCDKT


Có 511 100tr - Ảnh hưởng BCKQ

N-1
- BÁO CÁO KQHĐKD
Doanh thu BH & CCDV 4580 + 100 = 4.680
GVHB
CP HĐ
Tổng LN Kế toán trước thuế 1.100 + 100 = 1.200
CP Thuế TNDN hiện hành 242 + 20 = 262
LN Kế toán sau thuế 1.200 - 262 = 938

- BÁO CÁO TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH


Phải thu KH 200 + 100 = 300
Thuế & các khoản phải nộp NN 200 + 20 = 220
LN sau thuế chưa phân phối 500 + 80 = 580

b/ Sai xót 2

Ghi thiếu bút toán sau:


Nợ 632 50tr Ảnh hưởng BCKQ
Có 331 Ảnh hưởng BCDKT

N-1
- BÁO CÁO KQHĐKD
Doanh thu bán hàng
GVHB cộng 50
CP HĐ
Tổng LN Kế toán trước thuế trừ 50
CP Thuế TNDN hiện hành trừ 10
LN Kế toán sau thuế trừ 40

- BÁO CÁO TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH


Phải trả người bán cộng 50
Thuế & các khoản phải nộp NN trừ 10
LN sau thuế chưa phân phối trừ 40

c/ Sai xót do cả 2

Nợ 131 100tr Ảnh hưởng BCDKT


Có 511 100tr Ảnh hưởng BCKQ
Nợ 632 50tr Ảnh hưởng BCKQ
Có 331 50tr Ảnh hưởng BCDKT

N-1
- BÁO CÁO KQHĐKD
Doanh thu BH & CCDV 4580 + 100 = 4.680
GVHB 1900 + 50 = 1.950
CP HĐ
Tổng LN Kế toán trước thuế 1.100 + 100 - 50 = 1.150
CP Thuế TNDN hiện hành 242 + 20 - 10 = 252
LN Kế toán sau thuế 1.150 - 252 = 898

- BÁO CÁO TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH


Phải thu KH 200 + 100 = 300
Phải trả người bán cộng 50
Thuế & các khoản phải nộp NN 200 + 20 - 10 = 210
LN sau thuế chưa phân phối 500 + 80 - 40 = 540
trang 34

31/12/N-1 bán hàng xuất khẩu kế toán quên ghi sổ 100 trđ

Cộng 20 CP Thuế = 100 x 20% Thuế suất TNDN

10/12/N-1 mua hàng bán thẳng 50 trđ (Nợ TK 632/Có TK 331)

= 50 x 20% Thuế TNDN

10/12/N-1 mua hàng bán thẳng 50 trđ (Nợ TK 632/Có TK 331)


N

N
BÀI 25,2

a Sai sót 1

Báo cáo tình hình tài chính ngày 31/12/N-1


Phải thu khách hàng ghi thiếu 100
Thuế và các khoản thuế phải nộp NN ghi thiếu 20 100*20%
Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối ghi thiếu 80

Báo cáo Kết quả hoạt động kinh doanh năm N-1
Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ ghi thiếu 100
Lợi nhuận kế toán trước thuế ghi thiếu 100
Chi phí thuế TNDN hiện hành ghi thiếu 20
Lợi nhuận sau thuế ghi thiếu 80

Điều chỉnh số dư đầu năm năm N


Số dư Nợ đầu năm TK 131 tăng 100
Số dư Có đầu năm TK 3334 tăng 20
Số dư Có đầu năm TK 4211 tăng 80

Báo cáo KQHĐ năm N (đơn vị tính: triệu đồng)


Chỉ tiêu N N-1 Điều chỉnh hồi tố
Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 5,000 4,680 =4580+100
Gía vốn hàng bán 2,400 1,900
Chi phí hoạt động (CP BH và CP QLDN) 1,600 1,580
Tổng Lợi nhuận kế toán trước thuế 1,000 1,200 =1100+100
Chi phí thuế TNDN hiện hành 220 262 =242+20
Lợi nhuận kế toán sau thuế 780 938 =858+80

báo cáo tình hình tài chính


31/12/N-1 (số
Chỉ tiêu 31/12/N đầu năm) Điều chỉnh hồi tố
Phải thu khách hàng 400 300 =200+100
Hàng tồn kho 700 900
phải trả người bán 500 700
Thuế và các khoản thuế phải nộp NN 150 220 =200+20
Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối 600 580 =500+80

b Sai sót 2

Báo cáo tình hình tài chính ngày 31/12/N-1


Phải trả người bán ghi thiếu 50
Thuế và các khoản thuế phải nộp NN ghi thừa 10 50*20%
Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối ghi thừa 40

Báo cáo Kết quả hoạt động kinh doanh năm N-1
Giá vốn hàng bán ghi thiếu 50
Lợi nhuận kế toán trước thuế ghi thừa 50
Chi phí thuế TNDN hiện hành ghi thừa 10
Lợi nhuận sau thuế ghi thiếu 40

Điều chỉnh số dư đầu năm năm N


Số dư Có đầu năm TK 331 tăng 50
Số dư Nợ đầu năm TK 3334 tăng 10
Số dư Nợ đầu năm TK 4211 tăng 40

Điều chỉnh Báo cáo tình hình tài chính 31/12/N


số đầu năm (điều chỉnh hồi tố)
Phải trả người bán tăng 50
Thuế và các khoản thuế phải nộp NN giảm 10
Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối giảm 40

Báo cáo KQHĐ năm N (đơn vị tính: triệu đồng)


Chỉ tiêu N N-1 Điều chỉnh hồi tố
Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 5,000 4,580
Gía vốn hàng bán 2,400 1,950 =1900+50
Chi phí hoạt động (CP BH và CP QLDN) 1,600 1,580
Tổng Lợi nhuận kế toán trước thuế 1,000 1,050 =1100-50
Chi phí thuế TNDN hiện hành 220 232 =242-10
Lợi nhuận kế toán sau thuế 780 818 =858-40

báo cáo tình hình tài chính


31/12/N-1 (số
Chỉ tiêu 31/12/N đầu năm) Điều chỉnh hồi tố
Phải thu khách hàng 400 200
Hàng tồn kho 700 900
phải trả người bán 500 750 =700+50
Thuế và các khoản thuế phải nộp NN 150 190 =200-10
Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối 600 460 =500-40

b cả 2 Sai sót

Báo cáo tình hình tài chính ngày 31/12/N-1


Phải thu khách hàng ghi thiếu 100
Phải trả người bán ghi thiếu 50
Thuế và các khoản thuế phải nộp NN ghi thiếu 10 =(100-50)*0,2
Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối ghi thiếu 40

Báo cáo Kết quả hoạt động kinh doanh năm N-1
Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ ghi thiếu 100
Giá vốn hàng bán ghi thiếu 50
Lợi nhuận kế toán trước thuế ghi thiếu 50
Chi phí thuế TNDN hiện hành ghi thiếu 10
Lợi nhuận sau thuế ghi thiếu 40

Điều chỉnh số dư đầu năm năm N


Số dư đầu năm TK 131 tăng 100
Số dư đầu năm TK 331 tăng 50
Số dư đầu năm TK 3334 tăng 10
Số dư đầu năm TK 4211 tăng 40

Báo cáo KQHĐ năm N (đơn vị tính: triệu đồng)


Chỉ tiêu N N-1 Điều chỉnh hồi tố
Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 5,000 4,680 =4580+100
Gía vốn hàng bán 2,400 1,950 =1900+50
Chi phí hoạt động (CP BH và CP QLDN) 1,600 1,580
Tổng Lợi nhuận kế toán trước thuế 1,000 1,150 =1100+100-50
Chi phí thuế TNDN hiện hành 220 252 =242+20-10
Lợi nhuận kế toán sau thuế 780 898 =858+80-40

báo cáo tình hình tài chính


31/12/N-1 (số
Chỉ tiêu 31/12/N đầu năm) Điều chỉnh hồi tố
Phải thu khách hàng 400 300 =200+100
Hàng tồn kho 700 900
phải trả người bán 500 700
Thuế và các khoản thuế phải nộp NN 150 750 =700+50
Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối 600 540 =500+80-40
Điều chỉnh hồi tố
=4580+100

=1100+100
=242+20
=858+80

Điều chỉnh hồi tố


=200+100
chỉnh hồi tố)

Điều chỉnh hồi tố

=1900+50

=1100-50

Điều chỉnh hồi tố


=(100-50)*0,2

Điều chỉnh hồi tố


=4580+100
=1900+50

=1100+100-50
=242+20-10
=858+80-40

Điều chỉnh hồi tố


=200+100

=500+80-40
BAI TAP 25.4 trang 35

GIẢI DVT: triệu đồng

Thông thường ta hạch toán Khấu hao Nợ TK 632 40 (do cho thuê nên đưa CPKH vào GVHB)
hàng tháng Có TK 214 40 Do khấu hao phần nhà nên trừ giá trị đất 5 tỷ = 7.2 tỷ
(12.2 - 5)/(12*15) = 40
N-2 Cách tính N-1 Cách tính
- BÁO CÁO KQHĐKD
GVHB cộng 360 40 x 9 tháng cộng 480 40 x 12 tháng
CP QLDN
LN Kế toán trước thuế trừ 360 40 x 9 tháng cộng 480 40 x 12 tháng
Thuế TNDN trừ 72 360 x 20% trừ 96 480 x 20%
LN sau thuế trừ 288 trừ 384

- BÁO CÁO TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH N-2 Cách tính N-1 Cách tính
Hao mòn lũy kế cộng 360 40 x 9 tháng 840 360 + 480
Thuế và các khoản PT nhà nước trừ 72 360 x 20% 168 840 x 20%
LNCPP trừ 288 360 - 288 672 840 - 168

Số dư đầu kỳ năm N
TK 214 cộng 840
TK 3334 trừ 168
TK 4211 trừ 672 chi phí tăng nên lợi nhuận giảm
BAI TAP 25.6 trang 36

GIẢI DVT: triệu đồng


N-1 Cách tính N-2 Cách tính
- BÁO CÁO KQHĐKD
Doanh thu bán hàng 280 320
GVHB 200 180 + 20 213 190 + 23
CP QLDN
LN Kế toán trước thuế 40 CP tăng nên LN giảm = 60-20 57 80 - 23
Thuế TNDN 9,2 13,2 - 20 x 20% 13 17,6 - 23 x 20%
LN sau thuế 30,8 40 - 9,2 44 57 - 13

- BÁO CÁO TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH N-1 N-2


Tài sản
HTK 107 150 - (23 + 20) 167 190 - 23
có lũy kế của NPT
năm trước Thuế và các khoản PT nhà nước 19,4 28 - 43 x 0,2 27,4 32 - 23 x 0,2
VCSH
LNCPP 5,6 40 - 43 x 0,8 31,6 50 - 23 x 0,8
BAI TAP 25.7 trang 37

GIẢI

1. Thông tin về tồn kho và dự phòng tổn thất


Số lượng hàng hóa A tồn kho ngày 31/12/2018: 10.000, đơn giá gốc trên sổ kế toán 50.000 đ/kg
vào ngày 31/12/2018 kế toán ước tính giá trị thuần có thể thực hiện được của hàng hóa A là 48.000 đ/kg nên đã lập
dự phòng giảm giá hàng tồn kho là 20tr có 2 tình huống sau:

a. Ngày 15/1/2019, công ty bán 3.000 kg hàng hóa A với giá bán 51.500 đ/kg, với thông tin này kế toán ước tính lại giá trị thuầ
có thể thực hiện được của hàng hóa A ngày 31/12/2018 là 51.000 đ/kg
Giá dự phòng thấp hơn giá bán=> hoàn nhập dự phòng
Hoàn nhập dự phòng
Nợ 2294 4,500,000
Có 632 4,500,000
Kết chuyển chi phí giá vốn
Nợ 632 4,500,000
Có 911 4,500,000
Điều chỉnh tăng thuế
Nợ 8211 900,000
Có 3334 900,000
Kết chuyển chi phí thuế
Nợ 911 900,000
Có 8211 900,000
Điều chỉnh tăng lợi nhuận
Nợ 911 3,600,000
Có 421 3,600,000

b. Ngày 15/1/2019, Cty bán 3.000 kg hàng hóa A với giá bán 48.000 đ/kg, với thông tin này kế toán ước tính lại
giá trị thuần có thể thực hiện được của hàng hóa A ngày 31/12/2018 là 47.500 đ/kg
Giá bán bằng giá dự phòng không cần xử lý

2. Thông tin về các khoản giảm doanh thu bán hàng


a. Ngày 31/1/2019 giảm giá cho lô hàng bán đã bán tháng 12/2018 bằng cách trừ vào nợ khách hàng số tiền 50tr đồng,
thuế GTGT 10%
Nợ 521 50,000,000
Có 131 50,000,000

b. Ngày 20/02/2019, Cty chuyển khoản cho khách hàng hưởng 10 triệu đồng chiết khấu thương mại, thuế GTGT 10%,
tương ứng với số lượng hàng đã bán của tháng 01/2019
Nợ 521 10,000,000
Có 112 10,000,000
Yêu cầu:
1. Tính toán ghi nhận bút toán và trình bày thông tin liên quan theo từng tình huống đến hàng tồn kho trên BCTC ngày 31/12/2
(cột số cuối năm) và doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ năm 2018 ( cột năm nay ) thuế suất thuế TNDN 20%
Các khoản dự phòng và giảm doanh thu được trừ cho mục đích tính thuế TNDN
2. Nếu nghiệp vụ 2a phát sinh ngày 4/2019 nghĩa là BCTC năm 2018 đã phát hành thì kế toán sẽ xử lý ra sao?
Chưa điều chỉnh Đã điều chỉnh
Chỉ tiêu
2019 2018 2019 2018
Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
Giá vốn hàng bán
Chi phí hoạt động ( Chi phí bán hàng và QLDN)
Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế
Chi phí thuế TNDN
Lợi nhuận kế toán sau thuế

BÁO CÁO TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH


Chưa điều chỉnh Đã điều chỉnh (YC1)
Chỉ tiêu
2019 2018 2019 2018
Phải thu khách hàng
Hàng tồn kho
Phải trả người bán
Thuế và các khoản phải nộp nhà nước
Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
đ/kg nên đã lập

oán ước tính lại giá trị thuần

ước tính lại

g số tiền 50tr đồng,

, thuế GTGT 10%,

ho trên BCTC ngày 31/12/2018


uế suất thuế TNDN 20%
BAI TAP 26.1 trang 22

ĐVT triệu đồng

NGHIỆP VỤ MƯỜNG THANH - MT SƠN LA - SL MỘC CHÂU - MC


Nợ 1361 - SL 480 Nợ 211 600 Nợ 211 1200
Nợ 214 120 Có 214 120 Có 214 400
Có 211 600 Có 411 480 Có 411 800
1
Nợ 1361 - MC 800 Nợ 627 0.3
Nợ 214 400 Nợ 133 0.03
Có 211 1200 Có 111 0.33
Nợ 1361 - MC 164 Nợ 411 164 Nợ 211 212
Có 1364 - SL 164 Nợ 214 48 Có 214 48
Có 211 212 Có 411 164
2
Nợ 1368 - MC 0.22 Nợ 641 0.2
Có 111 0.22 Nợ 133 0.02
Có 3368 - SL 0.22
Nợ 1368 - MC 300 Nợ 112 300
Có 112 300 Có 3368 - MT 300
3
Nợ 1368 - SL 200 Nợ 112 200
Có 112 200 Có 3368 - MT 200

Nợ 1368 - CB 650
Có 511 650
5
Nợ 632 600
Có 1368 - CB 600
Nợ 112 1199 Nợ 3368 - CT 484 Nợ 3368 - CT 484
6 Có 1368 - TS 484 Có 112 484 Có 112 484
Có 1368 - CB 715
Bài 26.2 (Bán hàng nội bộ, ghi nhận doanh thu khi đơn vị trực thuộc bán hàng ra ngoài)
Cty Cát Trường có 2 đơn vị trực thuộc:
1. Tiên Sa : không được ghi nhận doanh thu
2. Cát Bà: Ghi nhận doanh thu, không xác định KQKD
Cty ghi nhận doanh thu nội bộ, khi đã bán hàng ra ngoài
ĐVt : Triệu đồng
NV1: Cát Trường điều chuyển hàng cho Tiên Sa
Cát Tường Tiên Sa
Nợ 1368-TS 420 Nợ 156 420
Có 156 420 Có 3368-CT 420

NV2: Tiên Sa bán hàng ra ngoài


Cát Tường Tiên Sa
Nợ 1368-TS 484 Nợ 1121 484
Có 5111 440 Có 3368-CT 484
Có 33311 44

Nợ 632 420 Nợ 3368-CT 420


Có 1368-TS 420 Có 156 420

NV3:Điều chuyển hàng cho CB

Cát Tường Cát Bà


Nợ 1368-CB 665 Nợ 156 600
Có 156 600 Nợ 1331 65
Có 33311 65 Có 3368-CT 665

NV4:Cát Bà bán ra ngoài


Cát Tường Cát Bà
Ghi nhận doanh thu nội bộ Ghi nhận doanh thu
Nợ 1368-CB 650 Nợ 1121 715
Có 5111 650 Có 5111 650
Có 33311 65

Ghi nhận giá vốn Ghi nhận giá vốn


Nợ 632 600 Nợ 632 650
Có 1368-CB 600 Có 156 600
Có 3368-CT 50
NV5: Cát Bà kết chuyển doanh thu & Giá vốn về công ty
Cát Tường Cát Bà
Nợ 1368-CB 650 Nợ 5111 650
Có 5111-CB 650 Có 3368-CT 650
Nợ 632-CB 650 Nợ 3368-CT 650
Có 1368-CB 650 Có 632 650

NV6: Tiên Sa và Cát Bà ck nộp về công ty = TGNH


1. Cát Bà
Nợ 3368-CT 715
Có 1121 715

2. Tiên Sa
Nợ 3368-CT 484
Có 1121 484

3. Cát Tường
Nợ 1121 1,199
Có 3368- CB 715
Có 3368- TS 484

YC2: vẽ sơ đồ Cát Tường


TK 632 TK 511
(1368-TS) 420 440 (1368-TS)
(1368-CB) 600 650 (1368-CB)
(1368-CB) 650 650 (1368-CB)
1,670 (911) 1740
1,670 1,670 1740 1740
TK 911
1,670 1740
70
1,740 1,740
BAI TAP 26.3 trang 23

ĐVT triệu đồng

NGHIỆP VỤ TRƯỜNG HẢI - TH HOÀNG SA - HS TRƯỜNG SA - TS


Nợ 1368 - TS 708 Nợ 156 640
1 Có 156 640 Nợ 133 68
Có 3331 68 Có 3368 - TH 708
Nợ 632 640
Có 156 640
2 Nợ 112 748
Có 511 680
Có 3331 68
Nợ 1368 - HS 882 Nợ 156 800
3 Có 156 800 Nợ 133 82
Có 3331 82 Có 3368 - TH 882
Nợ 632 800
Có 156 800
4 Nợ 112 902
Có 511 820
Có 3331 82
Nợ 112 1650 Nợ 3368 - TH 748 Nợ 3368 - TH 902
5 Có 1368 - TS 748 Có 112 748 Có 112 902
Có 1368 - HS 902
BAI TAP 27.1 trang 89

1/ Doanh thu nội bộ = 100

2/ Doanh thu nội bộ = 100

3/ Doanh thu nội bộ = 100

4/ Doanh thu nội bộ = 0

5/ Doanh thu nội bộ=50

6/ Doanh thu nội bộ =0

BAI TAP 27.2 trang 90

ĐVT: triệu đồng

1/ Lãi nội bộ chưa thực hiện 20 (100-80)

2/ Lãi nội bộ chưa thực hiện 8 ((100-80)/100)*40


Lãi nội bộ đã thưc hiện 12 ((100-80)/100)*60

3/ Lãi nội bộ đã thực hiện 20 (100-80)

4/ Chuyển hàng nội bộ chưa bán nên chưa có lãi nội bộ

5/ Lỗ nội bộ chưa thực hiện: -10 (40-50)

6/ Chuyển trả hàng nên chưa có lãi nội bộ


BAI TAP 27.2 trang 90

ĐVT: triệu đồng

1/ Lãi nội bộ chưa thực hiện 20 (100-80)

2/ Lãi nội bộ chưa thực hiện 8 ((100-80)/100)*40


Lãi nội bộ đã thưc hiện 12 ((100-80)/100)*60

3/ Lãi nội bộ đã thực hiện 20 (100-80)

4/ Chuyển hàng nội bộ chưa bán nên chưa có lãi nội bộ

5/ Lỗ nội bộ chưa thực hiện: -10 (40-50)

6/ Chuyển trả hàng nên chưa có lãi nội bộ


((100-80)/100)*40
((100-80)/100)*60
BÀI 27,3

1 Doanh thu nội bộ 0


Lãi nội bộ chưa thực hiện 0
Lãi nội bộ đã thực hiện 0

2 Doanh thu nội bộ 120


Lãi nội bộ chưa thực hiện 0
Lãi nội bộ đã thực hiện 24

Nợ Doanh thu nội bộ 120


Có GVHB 120

3 Doanh thu nội bộ 0 hàng vẫn còn nguyên trong cty


Lãi nội bộ chưa thực hiện 0
Lãi nội bộ đã thực hiện 0

4 Doanh thu nội bộ 0


Lãi nội bộ chưa thực hiện 0
Lãi nội bộ đã thực hiện 0

5 Doanh thu nội bộ 140


Lãi nội bộ chưa thực hiện 0
Lãi nội bộ đã thực hiện 20

Nợ Doanh thu nội bộ 140


Có GVHB 140

6 Doanh thu nội bộ 6


Lỗ nội bộ chưa thực hiện 0
Lỗ nội bộ đã thực hiện -2

Nợ Doanh thu nội bộ 6


Có GVHB 6

nhận xét

đối với DN có chính sách kế toán ghi nhận doanh thu khi bán ra bên ngoài, còn
khi giao dịch bán hàng nội bộ mà hàng vẫn còn trong kho các đơn vị nội bộ
doanh nghiệp, thì chưa ghi nhận doanh thu THÌ trong mọi trường hợp chưa
phát sinh Lãi/Lỗ nội bộ chưa thực hiện.
NV 1: DTNB = 100
LNNB đã thực hiện = 0
LNNB chưa thực hiện = 20 (100-80)*100% = 20
Nợ DT: 100
Có GVHB: 80
Có HTK: 20

NV 2: DTNB = 200
LNNB đã thực hiện = 24 (200-160)*60% = 24
LNNB chưa thực hiện = 16 (200-160)*40% = 16
Nợ DT: 200
Có GVHB: 184 160+24
Có HTK: 16

NV 3: DTNB = 60
LNNB đã thực hiện = 0
LNNB chưa thực hiện = 10 (60-50)*100% = 10
Nợ DT: 60
Có GVHB: 50 50%*100 = 50
Có HTK: 10

NV 4: DTNB = 0 ctyA bán cho cty XYZ


LNNB đã thực hiện = 0
LNNB chưa thực hiện = 0

NV 5: DTNB = 140
LNNB đã thực hiện = 20 (140-120)*100% = 20
LNNB chưa thực hiện = 0
Nợ DT: 140
Có GVHB: 140

NV 6: DTNB = 15
LNNB đã thực hiện = (2) (15-20)*40% = (2)
LNNB chưa thực hiện = (3) (15-20)*60% = (3)
Nợ DT: 15
Nợ HTK: 3
Có GVHB: 18 20-2
Bài 27.5 ( Lập BCTC tổng hợp - cấp dưới không được giao xác nhận kết quả kinh doanh )
trang 91
I. GIAO DỊCH NỘI BỘ
CÔNG TY A ĐVPT A1

a. Nợ TK 1368(A1) 340 a. Nợ TK 156 300


Có TK 156 300 Nợ TK 133 40
Có TK 3331 40 Có TK 3368(A) 340

b1. Nợ TK 1368(A1) 780 b1. Nợ TK 156 560


Có TK 156 700 Nợ TK 632(A) 140
Có TK 3331 80 Nợ TK 133 80
Có TK 3368(A) 780

b2. Nhận tbao ĐVPT bán ra ngoài 20% lô hàng: b2. Xuất hóa đơn
Nợ TK 1368(A1) 160 Nợ TK 112 770
Có TK 511(NB) 160 Có TK 511 700
Có TK 3331 70

b3. Ghi nhận GVHB b3. Ghi nhận thêm 20% chênh lệch GBNB và GG mà ĐVPT trả thêm
Nợ TK 632 140 Nợ TK 632(A) 20
Có TK 1368(A1) 140 Có TK 3368(A) 20

b4. Nhận 50% từ ĐVPT b4 Trả 50% cho VP A


Nợ TK 112 440 Nợ TK 3368(A) 440
Có TK 1368(A1) 440 Có TK 112 440

c1. Nhận được tbao bán ra ngoài từ ĐVPT c1. Xuất hóa đơn bán hàng chưa thu tiền
Nợ TK 1368(A1) 240 Nợ TK 131 407
Có TK 511(NB) 240 Có TK 511 370
Có TK 3331 37

c2. Ghi nhận GVHB c2. Ghi nhận thêm chênh lệch GBNB và GG mà ĐVPT trả thêm
Nợ TK 632 180 Nợ TK 632(A) 240
Có TK 1368(A1) 180 Có TK 3368(A) 60
Có TK 156 180

d. Nhận tiền từ ĐVPT d. Trả tiền VP từ kỳ trước


Nợ TK 112 400 Nợ TK 3368(A) 400
Có TK 1368(A1) 400 Có TK 112 400

e1. Nợ TK 1368(A1) 324 e1. Nợ TK 156 150


Có TK 156 300 Nợ TK 632(A) 150
Có TK 3331 24 Nợ TK 133 24
Có TK 3368(A) 324

e2. Nhận được tbao bán ra ngoài từ ĐVPT e2. Xuất hóa đơn thu TGNH
Nợ TK 1368(A1) 120 Nợ TK 112 110
Có TK 511(NB) 120 Có TK 511 100
Có TK 3331 10

e3. Ghi nhận GVHB e3. Ghi nhận thêm chênh lệch GBNB và GG mà ĐVPT trả thêm
Nợ TK 632 150 Nợ TK 3368(A) 30
Có TK 1368(A1) 150 Có TK 632 30

f1. GVHB g1. GVHB


Nợ TK 632 5,000 Nợ TK 632 1,500
Có TK 156 5,000 Có TK 156 1,500

f2. Doanh thu bán hang g2. Doanh thu bán hang
Nợ TK 112 6,600 Nợ TK 112 2,750
Có TK 511 6,000 Có TK 511 2,500
Có TK 3331 600 Có TK 3331 250

f3. Chi TM cho hoạt động đơn vị g3. Chi TM cho hoạt động đơn vị
Nợ TK 641 100 Nợ TK 641 60
Nợ TK 642 50 Nợ TK 642 40
Có TK 111 150 Có TK 111 100

f4 Phải trả lương g4. Phải trả lương


Nợ TK 641 50 Nợ TK 641 40
Nợ TK 642 60 Nợ TK 642 30
Có TK 334 110 Có TK 334 70
f5. Trả lương bảng TGNH g5. Trả lương bằng TM
Nợ TK 334 110 Nợ TK 334 70
Có TK 112 110 Có TK 111 70

f6. Khấu hao TSCD


Nợ TK 641 140
Nợ TK 642 200
Có TK 214 340

Các bút toán ghi nhận DT, CP từ ĐVPT gửi về tổng hợp Các bút toán kết chuyển DT, CP về văn phòng cty A và tổng hợp tại ĐVPT
h1. Nhận doanh thu g6. Chuyển doanh thu
Nợ TK 1368KQ 3,670 Nợ TK 511 3,670
Có TK 511 3,670 Có TK 3368KQ 3,670

h2. Nhận chi phí g7. Chuyển chi phí


Nợ TK 632 2,020 Nợ TK 3368KQ 2,190
Nợ TK 641 100 Có TK 632 2,020
Nợ TK 642 70 Có TK 641 100
Có TK 1368KQ 2,190 Có TK 642 70

h3. Loại trừ doanh thu nội bộ g8. Khấu trừ thuế GTGT
Nợ TK 511(NB) 520 Nợ TK 3331 144
Có TK 632 520 Có TK 133 144

Tông hợp và tính thuế TNDN, kết quả kinh doanh toàn công ty
J1. Kết chuyển chi phí toàn doanh nghiệp
Nợ TK 911 7,740
Có TK 632 6,970
Có TK 641 390
Có TK 642 380

j2. Kết chuyển doanh thu toàn doanh nghiệp


Nợ TK 511 9,670
Có TK 911 9,670

j3. Tính thuế TNDN


Nợ TK 8211 386
Có TK 3334 386

j4. Kết chuyển TNDN


Nợ TK 911 386
Có TK 8211 386

j5. Kết chuyển lợi nhuận


Nợ TK 911 1,544
Có TK 421 1,544

2/ Đơn vị phụ thuộc A1

TK 111 TK 112 TK 131


400 550 550
100 g3 b2 770 440 b4 c1 407
70 g5 e2 110 400 d 407 -
- 170 g1 2,750 957
230 3,630 840
3,340

TK 156 TK 133 TK 331


3,800 1,150
a 300 180 c2 a 40
b1 560 1,500 g1 b1 80
e1 150 e1 24 144 g8
1,010 1,680 144 144 - -
3,130 - 1,150

TK 3331 TK 334 TK 3368A


- - 500
70 b2 g5 70 70 g4 b4 440 340 a
37 c1 d 400 780 b1
10 e2 e3 30 20 b3
g8 144 250 g2 60 c2
144 367 70 70 324 e1
223 - 870 1,524
1,154
TK 335 TK 3361 TK 414
650 1,500 1,200

- - - - - -
650 1,500 1,200

TK 3368 KQ TK 632 TK 641


300 b1 140 30 e3 g3 60 100 g7
g7 2,190 3,670 g6 b3 20 2,020 g7 g4 40
2,190 3,670 c2 240 100 100
1,780 e1 150
g1 1,500
2,050 2,050

TK 642 TK 511
g3 40 70 g7 g6 3,670 700 b2
g4 30 370 c1
70 70 100 e2
2,500 g2
3,670 3,670

LẬP BẢNG CÂN ĐỐI SỐ PHÁT SINH TK CỦA ĐƠN VỊ PHỤ THUỘC NỘP VỀ CÔNG TY A

SDĐK SPS SDCK


TK TÊN TK
Nợ Có Nợ Có Nợ Có
111 TM 400 170 230
112 TGNH 550 3,630 840 3,340
131 PTKH 550 407 957
133 THUẾ GTGT ĐV 144 144 -
156 HH 3,800 1,010 1,680 3,130
331 PTNB 1,150 1,150
3331 TGTGT ĐR 144 367 223
334 PTNLĐ 70 70 -
335 CPPT 650 650
3361(A) PTNBVKD 1,500 1,500
3368(A) PTNBK 500 870 1,524 1,154
3368KQ PTNBQ 300 2,190 3,670 1,780
414 QĐTPT 1,200 1,200
511 DTBH 3,670 3,670
632 GVHB 2,050 2,050
641 CPBH 100 100
642 CPQLDN 70 70
Cộng 5,300 5,300 14,355 14,355 7,657 7,657

KẾ TOÁN VĂN PHÒNG A

TK 111 TK 112 TK 131


600 1,200 500
150 f3 b4 440 110 f5
d 400 - -
- 150 f2 6,600 500
450 7,440 110
8,530

TK 1361(A1) TK 1368(A1) TK 1368 KQ


1,500 500 300
a 340 140 b2 h1 3,670 2,190 h2
b1 780 440 b4
b3 160 180 c1
- c2 240 400 d
1,500 e1 324 150 e2
e3 120
1,964 1,310 3,670 2,190
1,154 1,780
TK 156 TK 211 TK 214
7,000 3,600 600
300 a 340 f6
700 b1
300 e1
5,000 f1 - - 340
- 6,300 3,600 940
700

TK 331 TK 3331 TK 334


3,000 -
40 a f5 110 110 f4
80 b1
24 e1
- - 600 f2
3,000 - 744 110 110
744 -

TK 341 TK 335 TK 3334


600 400 386 j3

- - - - - -
600 400 386

TK 4111 TK 421 TK 511 NB


8,000 2,600 h3 520 160 b2
1,544 j5 240 c1
120 e2
- - - 1,544 - 360
8,000 4,144 520

TK 511 bên ngoài TK 632 TK 641


j2 9,670 6,000 f2 b3 140 520 h3 f3 100 390 j1
3,670 h1 c2 180 6,970 j1 f4 50
e3 150 f6 140
f1 5,000 h2 100
h2 2,020

9,670 9,670 7,490 7,490 390 390

TK 642 TK 821 TK 911


f3 50 380 j1 j3 386 386 j4 j1 7,740 9,670 j2
f4 60 j4 386
f6 200 j5 1,544
h2 70

380 380 386 386 9,670 9,670

LẬP BẢNG CÂN ĐỐI SỐ PHÁT SINH TK CỦA CÔNG TY A

SDĐK SPS SDCK


TK TÊN TK
Nợ Có Nợ Có Nợ Có
111 TM 600 150 450
112 TGNH 1,200 7,440 110 8,530
131 PTKH 500 500
1361(A1) VCĐVPT 1,500 1,500
1368(A1) PTNBK 500 1,964 1,310 1,154
1368KQ PTNBKQ 300 3,670 2,190 1,780
156 HH 7,000 6,300 700
211 TSCĐHH 3,600 3,600
214 HMTSCĐ 600 340 940
331 PTNB 3,000 3,000
3331 TGTGT ĐR 744 744
3334 TTNDN PN 386 386
SDĐK SPS SDCK
TK TÊN TK
Nợ Có Nợ Có Nợ Có
334 PTNLĐ 110 110 -
335 CPPT 400 400
341 VVTTC 600 600
4111 VKD 8,000 8,000
421 LNCPP 2,600 1,544 4,144
511NB DTBHNB 520 520 -
511BN DTBHBN 9,670 9,670
632 GVHB 7,490 7,490
641 CPBH 390 390
642 CPQLDN 380 380
821 CPTTNDN 386 386
911 XDKQKD 9,670 9,670
Cộng 15,200 15,200 41,690 41,690 18,214 18,214

Lập bảng tổng hợp bút toán loại trừ về vốn cấp đơn vị phụ thuộc , phải thu phải trả nội bộ, phải thu phải trả về kết quả
kinh doanh cho báo cáo tài chính:

a, Nợ TK 3361 1,500
Có TK 1361 1,500

b, Nợ TK 3368 1,154
Có TK 1368 1,154

c, Nợ TK 3368KQ 1,780
Có TK 1368KQ 1,780

BẢNG TỔNG HỢP SỐ LIỆU CÁC TÀI KHOẢN ĐỂ LẬP CÁC CHỈ TIÊU TRÊN BCTHTC

CÔNG TY A ĐVPT A1 LoẠI TRỪ TỔNG HỢP


TK TÊN TK
Nợ Có Nợ Có Nợ Có Nợ Có
111 TM 450 230 680
112 TGNH 8,530 3,340 11,870
131 PTKH 500 957 1,457
1361(A1) VCĐVPT 1,500 1,500 -
1368(A1) PTNBK 1,154 1,154 -
1368KQ PTNBKQ 1,780 1,780 -
156 HH 700 3,130 3,830
211 TSCĐHH 3,600 3,600
214 HMTSCĐ 940 940
331 PTNB 3,000 1,150 4,150
3331 T GTGT ĐR 744 223 967
3334 TTNDN PN 386 386
335 CPPT 400 650 1,050
3361(A) PTNBVKD 1,500 1,500 -
3368(A) PTBNK 1,154 1,154 -
3368KQ PTNBKQ 1,780 1,780 -
341 VVTTC 600 600
4111 VKD 8,000 8,000
414 QĐTPT 1,200 1,200
421 LNCPP 4,144 4,144
Cộng 18214 18214 7657 7657 4434 4434 21437 21437
BT 27.6 ( Lập BCTC tổng hợp - cấp dưới được giao xác nhận kết quả kinh doanh )
I/ Ghi nhận kế toán tại VP công ty A và đơn vị phụ thuộc A1, A2
Kế toán văn phòng công ty A

a. Nợ TK 632 800
Có TK 156 800
- Nợ TK 1368A1 990
Có TK 511 NB 900
Có TK 3331 90

b. Nợ TK 632 600
Có TK 156 600
- Nợ TK 1368A2 605
Có TK 511 NB 550
Có TK 3331 55

c.

d.

e. Nợ TK 112 80
Có TK 1368A2 80

f. Nợ TK 1361A2 700
Có TK 112 500
Có TK 211 200

g. Nợ TK 632 400
Có TK 156 400
- Nợ TK 1368A1 385
Có TK 511 NB 350
Có TK 3331 35
** Các hoạt động bên ngoài
h. Nợ TK 632 4,000
Có TK 156 4,000
- Nợ TK 111 5,500
Có TK 511 5,000
Có TK 3331 500
- Nợ TK 641 70
Nợ TK 642 50
Có TK 111 120

** Xác định kết quả kinh doanh từng đơn vị


- Nợ TK 911 5,920
Có TK 632 5,800
Có TK 641 70
Có TK 642 50

- Nợ TK 511 NB 1,800
'Nợ TK 511 5,000
Có TK 911 6,800

- Nợ TK 911 880
Có TK 4213 880

** Xác định số thuế gtgt phải nộp


-Thuế GTGT đầu vào 1331 -
-Thuế GTGT đầu ra 3331 680

--> thuế GTGT phải nộp = 680

II/ Lập BCTC nội bộ sau khi xử lý kế toán

1.Báo cáo tính hình tài chính tại văn phòng công ty A (tóm tắt)

Tài sản Số cuối kỳ Nguồn vốn


A.Tài sản ngắn hạn 10,560 C.Nợ phải trả
1.Tiền 6,960 1.Phải trả người bán
2.Phải thu khách hàng 300 2.Thuế phải nộp
3.Phải thu nội bộ khác 2,100 3.Phải trả nội bộ khác
4.Hàng tồn kho 1,200 D.Vốn chủ sở hữu
B.Tài sản dài hạn 4,000 1.Vốn góp của chủ sở hữu
1.Vốn cấp ở ĐVPT 2,200 2.LNST chưa PP
2.Tài sản cố định 1,800 3.LN chưa điều chỉnh
Tổng cộng 14,560 Tổng cộng

** Báo cáo kết quả hoạt động nội bộ văn phòng công ty A (tóm tắt)
Đvt: triệu đồng
Chi tiêu Số tiền kỳ này
1.Doanh thu bán hàng 6,800
2.Gía vốn hàng bán 5,800
3.Lãi gộp 1,000
4.Chi phí bán hàng 70
5.Chi phí quản lý doanh nghiệp 50
6.Lợi nhuận trước thuế ( LNTT) 880

2.Báo cáo tính hình tài chính tại ĐVPT A1 (tóm tắt)

Tài sản Số cuối kỳ Nguồn vốn


A.Tài sản ngắn hạn 7,498 C.Nợ phải trả
1.Tiền 3,610 1.Phải trả người bán
2.Phải thu khách hàng 1,025 2.Thuế phải nộp
3. Thuế GTGT đầu vào 125 3.Phải trả nội bộ khác
4.Phải thu nội bộ khác 718 D.Vốn chủ sở hữu
5.Hàng tồn kho 2,020 1.Vốn góp của chủ sở hữu
B.Tài sản dài hạn 500 2.Qũy đầu tư phát triển
1.Vốn cấp ở ĐVPT - 3.LNST chưa PP
2.Tài sản cố định 500 4.LN chưa điều chỉnh
Tổng cộng 7,998 Tổng cộng

** Báo cáo kết quả hoạt động nội bộ ĐVPT A1 (tóm tắt)
Đvt: triệu đồng
Chi tiêu Số tiền kỳ này
1.Doanh thu bán hàng 3,130
2.Gía vốn hàng bán 2,230
3.Lãi gộp 900
4.Chi phí bán hàng 50
5.Chi phí quản lý doanh nghiệp 40
6.Lợi nhuận trước thuế ( LNTT) 810

3.Báo cáo tính hình tài chính tại ĐVPT A2 (tóm tắt)

Tài sản Số cuối kỳ Nguồn vốn

A.Tài sản ngắn hạn 5,053 C.Nợ phải trả


1.Tiền 3,850 1.Phải trả người bán

2.Phải thu khách hàng 300 2.Thuế phải nộp

3. Thuế GTGT đầu vào 93 3.Phải trả nội bộ khác


4.Phải thu nội bộ khác 350 D.Vốn chủ sở hữu

5.Hàng tồn kho 460 1.Vốn góp của chủ sở hữu

B.Tài sản dài hạn 600 2.Qũy đầu tư phát triển


1.Vốn cấp ở ĐVPT - 3.LNST chưa PP
2.Tài sản cố định 600 4.LN chưa điều chỉnh

Tổng cộng 5,653 Tổng cộng

** Báo cáo kết quả hoạt động nội bộ ĐVPT A2 (tóm tắt)
Đvt: triệu đồng

Chi tiêu Số tiền kỳ này


1.Doanh thu bán hàng 2,000
2.Gía vốn hàng bán 1,320

3.Lãi gộp 680

4.Chi phí bán hàng 40


5.Chi phí quản lý doanh nghiệp 30
6.Lợi nhuận trước thuế ( LNTT) 610
III/ Tập hợp doanh thu nội bộ và lãi nội bộ chưa thực hiện,

Bộ phận Tổng doanh thu Doanh thu nội bộ


Văn phòng công ty 6,800 1,800
Đơn vị phụ thuộc A1 3,130 380
Đơn vị phụ thuộc A2 2,000
Tổng cộng 11,930 2,180

IV/ Lập bút toán loại trừ giao dịch nội bộ


i. Nợ vốn góp của chủ sở hữu 2,200
Có vốn kinh doanh ở các đơn vị 2,200

k Nợ phải trả nội bộ khác 3,168


Có phải thu nội bộ khác 3,168

l Nợ doanh thu bán hàng và CCDV 2,180


Có hàng tồn kho 30 Lãi NB chưa thực hiện
Có giá vốn hàng bán 2,150

m Bút toán tổng hợp được tính từ điều chỉnh tổng doanh thu - tổng chi phí
Nợ lợi nhuận chưa điều chỉnh 30
Có lợi nhuận trước thuế 30

n Nợ TK 8211 454
Có TK 3334 454

o kết chuyển lợi nhuận sau thuế của công ty


Nợ lợi nhuận chưa điều chỉnh 2,270
Có TK 8211 454
Có TK 4212 1,816

V/ Lập bảng tổng hợp các chỉ tiêu lập BCTC


Chi tiêu VP công ty A ĐVPT A1

A.Tài sản
1.Tiền 6,960 3,610
2.Phải thu khách hàng 300 1,025
3. Thuế GTGT đầu vào 125
4.Phải thu nội bộ khác 2,100 718
5.Hàng tồn kho 1,200 2,020
6.Vốn cấp ở ĐVPT 2,200 -
7.Tài sản cố định 1,800 500
Cộng 14,560 7,998
B.Nợ phải trả
1.Phải trả người bán 2,000 2,000
2.Thuế phải nộp 680 313
3.Phải trả nội bộ khác 650 1,495
C.Vốn chủ sở hữu
1.Vốn góp của chủ sở hữu 9,000 1,000
2.Qũy đầu tư phát triển 500
3.LNST chưa PP 1,350 1,880
4.LN chưa điều chỉnh 880 810
Cộng 14,560 7,998
D.Báo cáo kết quả kinh doanh
1.Doanh thu bán hàng 6,800 3,130
2.Gía vốn hàng bán 5,800 2,230
3.Lãi gộp 1,000 900
4.Chi phí bán hàng 70 50
5.Chi phí quản lý doanh nghiệp 50 40
6.Lợi nhuận trước thuế ( LNTT) 880 810
7.Chi phí thuế TNDN 20%
8.Lợi nhuận sau thuế

VI/ Lập báo cáo tình hình tài chính và báo cáo kết quả hoạt động
- Phân bổ thuế TNDN 454 theo doanh thu bán ra bên ngoài:
Bộ phận Doanh thu bên ngoài Tỷ lệ
Văn phòng công ty 5,000 51%
Đơn vị phụ thuộc A1 2,750 28%
Đơn vị phụ thuộc A2 2,000 21%
Tổng cộng 9,750 100%

p Nợ TK 8211A 233
Nợ TK 8211A1 128
Nợ TK 8211A2 93
Có TK 3334 454

q Kết chuyển lợi nhuận sau thuế


- Nợ LN chưa điều chỉnh VPA 880
Có TK 8211A 233
Có TK 4212A 647

- Nợ LN chưa điều chỉnh A1 810


Có TK 8211A1 128
Có TK 4212A1 682

- Nợ LN chưa điều chỉnh A2 610


Có TK 8211A2 93
Có TK 4212A2 517

BÁO CÁO TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH

Chi tiêu VP công ty A ĐVPT A1

A.Tài sản ngắn hạn 10,560 7,498


1.Tiền 6,960 3,610
2.Phải thu khách hàng 300 1,025
3. Thuế GTGT đầu vào - 125
4.Phải thu nội bộ khác 2,100 718
5.Hàng tồn kho 1,200 2,020
B.Tài sản dài hạn 4,000 500
5.Vốn cấp ở ĐVPT 2,200 -
6.Tài sản cố định 1,800 500
Cộng tài sản 14,560 7,998

B.Nợ phải trả 3,563 3,936


1.Phải trả người bán 2,000 2,000
2.Thuế phải nộp 913 441
3.Phải trả nội bộ khác 650 1,495
C.Vốn chủ sở hữu
1.Vốn góp của chủ sở hữu 9,000 1,000
2.Qũy đầu tư phát triển 500
3.LNST chưa phân phối 1,997 2,562
Cộng nguồn vốn 14,560 7,998

BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG

Chi tiêu VP công ty A ĐVPT A1


Chi tiêu VP công ty A ĐVPT A1

1.Doanh thu bán hàng 6,800 3,130


2.Gía vốn hàng bán 5,800 2,230

3.Lãi gộp 1,000 900

4.Chi phí bán hàng 70 50


5.Chi phí quản lý doanh nghiệp 50 40
6.Lợi nhuận trước thuế ( LNTT) 880 810

7.Chi phí thuế TNDN 233 128

8.Lợi nhuận sau thuế 647 682


ao xác nhận kết quả kinh doanh ) trang 94

Kế toán phụ thuộc A1 Kế toán phụ thuộc A2

a. Nợ TK 156 900
Nợ TK 1331 90
Có TK 3368A 990

b. b. Nợ TK 156 330
Nợ TK 632 220
Nợ TK 1331 55
Có TK 3368A 605
- Nợ TK 112 550
Có TK 511 500
Có TK 3331 50

c. Nợ TK 632 300 c. Nợ TK 156 380


Có TK 156 300 Nợ TK 1331 38
- Nợ TK 1368A2 418 Có TK 3368A1 418
Có TK 511 NB 380
Có TK 3331 38

d. Nợ TK 632 630 d.
Có TK 156 630
- Nợ TK 131 825
Có TK 511 750
Có TK 3331 75

e. e. Nợ TK 3368A 80
Có TK 112 80

f. f. Nợ TK 112 500
Nợ TK 211 200
Có TK 411 700

g. Nợ TK 156 350
Nợ TK 1331 35
Có TK 3368A 385
h. Nợ TK 632 1,300 h. Nợ TK 632 1,100
Có TK 156 1,300 Có TK 156 1,100
- Nợ TK 111 2,200 - Nợ TK 111 1,650
Có TK 511 2,000 Có TK 511 1,500
Có TK 3331 200 Có TK 3331 150
- Nợ TK 641 50 - Nợ TK 641 40
Nợ TK 642 40 Nợ TK 642 30
Có TK 111 90 Có TK 111 70

- Nợ TK 911 2,320 - Nợ TK 911 1,390


Có TK 632 2,230 Có TK 632 1,320
Có TK 641 50 Có TK 641 40
Có TK 642 40 Có TK 642 30

- Nợ TK 511 NB 380 - Nợ TK 511 2,000


'Nợ TK 511 2,750 Có TK 911 2,000
Có TK 911 3,130

- Nợ TK 911 810 - Nợ TK 911 610


Có TK 4213 810 Có TK 4213 610

-Thuế GTGT đầu vào 1331 125 -Thuế GTGT đầu vào 1331 93
-Thuế GTGT đầu ra 3331 313 -Thuế GTGT đầu ra 3331 200
- Nợ TK 3331 125 - Nợ TK 3331 93
Có TK 1331 125 Có TK 1331 93
--> thuế GTGT phải nộp = 188 --> thuế GTGT phải nộp = 107

Đvt: triệu đồng


Nguồn vốn Số cuối kỳ
hải trả 3,330
rả người bán 2,000
phải nộp 680
rả nội bộ khác 650
chủ sở hữu 11,230
góp của chủ sở hữu 9,000
T chưa PP 1,350
hưa điều chỉnh 880
ộng 14,560

Đvt: triệu đồng


Nguồn vốn Số cuối kỳ
hải trả 3,808
rả người bán 2,000
phải nộp 313
rả nội bộ khác 1,495
chủ sở hữu 4,190
góp của chủ sở hữu 1,000
đầu tư phát triển 500
T chưa PP 1,880
hưa điều chỉnh 810
ộng 7,998
Đvt: triệu đồng
Nguồn vốn Số cuối kỳ

hải trả 3,423


rả người bán 2,200

phải nộp 200

rả nội bộ khác 1,023


chủ sở hữu 2,230

góp của chủ sở hữu 1,200

đầu tư phát triển 200


T chưa PP 220
hưa điều chỉnh 610

ộng 5,653
Doanh thu nội bộ Doanh thu bên ngoài Lãi NB chưa thực hiện
1,800 5,000 (50)
380 2,750 80
2,000
2,180 9,750 30

chưa thực hiện

(Tổng LNTT-LNTT điều chỉnh)*20%

Điều chỉnh
ĐVPT A2 Tổng cộng Bút toán Bút toán
Nợ Có

3,850 14,420
300 1,625
93 218
350 3,168 3,168 k
460 3,680 30 l
- 2,200 2,200 i
600 2,900
5,653 28,211

2,200 6,200
200 1,193 454 n
1,023 3,168 k 3,168

1,200 11,200 i 2,200


200 700
220 3,450 1,816 o
610 2,300 m,o 2,300
5,653 28,211

2,000 11,930 l 2,180


1,320 9,350 2,150 l
680 2,580
40 160
30 120
610 2,300 30 m
20% n 454 454 o

Thuế TNDN
233
128
93
454
HÍNH
Đvt: triệu đồng
ĐVPT A2

5,053
3,850
300
93
350
460
600
-
600
5,653

3,516
2,200
293
1,023

1,200
200
737
5,653

ỘNG
Đvt: triệu đồng
ĐVPT A2
ĐVPT A2

2,000
1,320

680

40
30
610

93

517
Tổng hợp

-
14,420
1,625

-
3,650
-
2,900
22,595

6,200
1,647
-

9,000
700
5,266
-
22,813

9,750
7,200
2,550
160
120
2,270
454
1,816
BAI TAP 28.2 trang 128
Xác định tỷ lệ sở hữu, tỷ lệ lợi ích & quyền biểu quyết của
1 Cty Minh Phú trong Cty Phú Gia
Tỷ lệ vốn góp của Cty Minh Phú tại Cty Phú Gia là 80%
Minh Phú là Cty Mẹ đầu tư trực tiếp vào Cty Phú Gia
80% = Tỷ lệ QBQ của Cty Minh Phú tại Cty Phú Gia
= Tỷ lệ sở hữu
= Tỷ lệ lợi ích trực tiếp

Cty Minh Phú trong Cty Gia Định


Tỷ lệ vốn góp của Cty Phú Gia tại Cty Gia Định là 55%
Phú Gia là Cty Mẹ đầu tư trực tiếp vào Cty Gia Định
Tỷ lệ lợi ích gián tiếp tại Cty (Minh Phú trong Gia Định thông
qua Phú Gia) 44% =80%*55%
Tỷ lệ lợi ích Cty Minh Phú đầu tư trực tiếp đang nắm giữ tại cty
Gia Định là 10%
Tổng lợi ích của Cty Minh Phú ở cty Gia Định 54% =44%+10%
Tỷ lệ quyền biểu quyết 65% =55%+10%
Cty Minh Phú là mẹ, Cty Gia Định là con cấp 2

Cty Minh Phú trong Cty Bình Định


Tỷ lệ vốn góp của Cty Phú Gia tại Cty Bình Định là 30%
Tỷ lệ lợi ích gián tiếp tại Cty con (Minh Phú trong Bình Định
thông qua Phú Gia) 24% =80%*30%
Tỷ lệ lợi ích Cty Minh Phú đầu tư trực tiếp tại cty Bình Định là 15%
Tổng lợi ích của Cty Minh Phú ở cty Bình Định 39% =24%+15%
Tỷ lệ quyền biểu quyết 45% =30%+15%
Cty Minh Phú là công ty liên doanh, liên kết với với cty Bình Định

2 Tỷ lệ vốn góp của Cty Phú Gia tại Cty Gia Định là 55%
55% = Tỷ lệ QBQ của Cty Phú Gia tại Cty Gia Định
= Tỷ lệ sở hữu
= Tỷ lệ lợi ích trực tiếp
Cty Gia Phú là công ty mẹ của công ty Gia Định

Tỷ lệ vốn góp của Cty Phú Gia tại Cty Bình Định là 30%
30% = Tỷ lệ QBQ của Cty Phú Gia tại Cty Bình Định
= Tỷ lệ sở hữu
= Tỷ lệ lợi ích trực tiếp
Cty Gia Phú là công ty liên doanh, liên kết của công ty Bình Định

3 Thành viên trong tập đoàn Minh Phú


Phú Gia
Gia Định
Bình Định
BAI TAP: 28.3 trang 129 đơn vị tính: tỷ đồng
1. Xác định bên mua
Bên mua được xác định là CTY Hoàng Hà vì đã bỏ tiền ra mua
80% cổ phiếu phổ thông của CTY Hà Thành
2. Xác định giá phí hợp nhất và phân bổ giá phí hợp nhất
Giá phí hợp nhất kinh doanh 145 tỷ =140 tỷ + 5 tỷ
Giá trị hợp lý Tài sản thuần của CTY Hà Thành 140 tỷ =100 tỷ + 40 tỷ
Tỷ lệ sở hữu của CTY Hoàng Hà Trong CTY Hà Thành 80%
Tỷ lệ lợi ịch của CTY Hoàng Hà trong CTY Hà Thành 112 tỷ =140 tỷ x 80%
LTTM 33 tỷ =145 tỷ - 112 tỷ
BAI TAP: 28.4 trang 129 Đơn vị tính: đồng
CTY Long Thành mua 60% trong tổng số 10.000.000 cổ phiếu = 6.000.000 cổ phiếu (10.000đ/cp)

1/
_Tiền mặt (tương đương mua được 2.000.000cp giá 10.000đ của Tín Nghĩa) 20,000,000,000
_Giá trị chi phí công ty Long Thành mang đi trao đổi: 4.000.000cp x 15.000đ/cp 60,000,000,000

2/ Giá trị hiện tại khỏan thanh toán: 29.887.000.000/(1+10%)^2 = 24.700.000.000 24,700,000,000
3/ Khoản nợ của Tín Nghĩa, Long Thành đồng ý xóa: 800.000.000 800,000,000
4/ Phí dịch vụ tư vấn mua CP: 200.000.000/105.900.000.000 200,000,000
Giá phí hợp nhất kinh doanh bao gồm: 105,700,000,000
còn thiếu 40.000.000.000/4.000.000 cp

(cộng tất cả từ 1 đến 4 lại)


BAI TAP: 28.5 trang 130
đơn vị tính: tỷ đồng
Giá phí hợp nhất kinh doanh 130 tỷ =120 tỷ + 10 tỷ
Giá trị hợp lý Tài sản thuần của CTY Hoàng Phi 100 tỷ =80 tỷ + 20 tỷ
Tỷ lệ sở hữu của CTY Phượng Hoàng trong Hoàng Phi 100%
LTTM 30 tỷ =130 tỷ-100 tỷ
BAI TAP: 28.7 trang 130 đơn vị tính: tỷ đồng
Công ty Khánh Minh mua 70 % cổ phiếu công ty Minh Đăng
Hàng tồn kho có giá trị ghi sổ là 20 tỷ, giá trị hợp lý 25 tỷ
Giá phí hợp nhất: 125 tỷ = 120 tỷ + 5 tỷ
Chênh lệch tạm thời chịu thuế (Hàng tồn kho) 5 tỷ = 25 tỷ - 20 tỷ
Thuế TNDN hoãn lại phải trả 1 tỷ = 5 tỷ x 20% thuế suất TNDN
Tài sản thuần của CTY Minh Đăng tại ngày 01/01/2019 100 tỷ
Giá trị hợp lý của tài sản thuần 104 tỷ = 100 tỷ + (5 tỷ - 1 tỷ)
Tỷ lệ lợi ích của Khánh Minh trong Minh Đăng 72,8 tỷ =70% x 104 tỷ
Lợi thế thương mại: 52,2 tỷ = 125 tỷ - 72.8 tỷ

You might also like