You are on page 1of 12

KTTC

19. Cuối kì, kế toán tổng hợp toàn kệ chi phí sản xuất chung để kết chuyển sang tài
khoản nào để tính giá thành sản phẩm?
A. TK 627 B. TK 911
C.TK 154 D. TK 632
20. Tài sản trên báo cáo tình hình tài chính (Bảng cân đối kế toán) được trình bày
theo ?
A. Tính thanh khoản giảm dần
B. Ưu tiên chi trả giảm dần
C. Tính ổn định của nguồn vốn tăng dần
D. Tùy vào lựa chọn của người lập báo cáo tài chính
21. Chứng khoán có thời hạn thu hồi hoặc đáo hạn không quá 3 tháng được coi như
là:
A. Tiền B. Các khoản tương đương tiền
C. Tài khoản dài hạn D. Vốn chủ sở hữu
Câu 22. Lãi tỉ giá phát sinh trong kỳ (lãi tỉ giá hối đoái đã thực hiện) được kế toán
ghi nhận:
A. Bên có TK 411 B. Bên có TK 413
C. Bên có TK 635 D. Bên có TK 515
Câu 23. Tại công ty A có số dư một số tài khoản trong năm N như sau: (ĐVT:
ngàn đồng)
- TK 632: 600.000 - TK 635: 2.800
- TK 641: 53.000 - TK 511: 880.000
- TK 642: 32.000 - TK 515: 3.500
Cho biết chi phí quản lí doanh nghiệp kh có chứng từ hợp lệ là 2.000. Thuế xuất
thuế thu nhập doanh nghiệp 20%. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp là:
A. 137.160 B. 156.560
C. 158.160 D. 176.700

25. Doanh nghiệp phát hành 3000 cổ phiếu thường, mệnh giá 10.000 đồng/ cổ
phiếu, giá phát hành 15.000 đồng/cổ phiếu. Chênh lệch giữa mệnh giá và giá phát
hành được ghi nhận vào:
A. Bên nợ TK 4112 B. Bên có TK 4112

C. Bên nợ TK 635 D. Bên có TK 515

You might also like