Professional Documents
Culture Documents
1.(0.50 đ)
Trong số các tài khoản sau, tài khoản nào liên quan đến các khoản mục phi tiền tệ:
TK 156
TK 131 nhận trước tiền của khách hàng và chuẩn bị giao hàng tháng sau
TK 242
TK 511
2.(0.50 đ)
Theo VAS 10 thì: Các khoản mục tiền tệ là các khoản mục sau:
3.(0.50 đ)
Theo thông tư 200: Các khoản nợ phải thu, nợ phải trả có gốc ngoại tệ là khoản mục tiền tệ ngoại trừ:
Các khoản trả trước cho người bán (sẽ nhận hàng) và các khoản chi phí trả trước bằng ngoại tệ
Các khoản người mua trả tiền trước (sẽ giao hàng) và các khoản doanh thu nhận trước bằng ngoại tệ
www.kttc-testonline.edu.vn/tai-khoan/test?c=Nzc2fDYzNzQ3OTY5MzcwMTkyMjQxOA==&b=Mnw2Mzc0Nzk2OTM3MDUwNDc5NTI=&ch=NDd8NjM3… 1/7
3/2/2021 Trắc nghiệm
a và b đúng
4.(0.50 đ)
Đối với khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ:
Phản ánh trên báo cáo tài chính theo tỷ giá tại ngày lập báo cáo
Phản ánh trên báo cáo tài chính theo tỷ giá tại ngày lập báo cáo, với điều kiện doanh nghiệp không bị lỗ
Phản ánh trên báo cáo tài chính theo tỷ giá tại ngày giao dịch
Phản ánh trên báo cáo tài chính theo tỷ giá bình quân trong kỳ
1.(0.50 đ)
Số dư của TK 413 được trình bày trên Báo cáo tình hình tài chính theo nguyên tắc:
a và b đúng
2.(0.50 đ)
Theo thông tư 200, khi ghi giảm các khoản tiền (TK 1112, 1122, 1132), kế toán áp dụng phương pháp:
Ghi theo tỷ giá trung tâm do ngân hàng NN công bố tại ngày phát sinh giảm tiền
Ghi theo tỷ giá thực tế tại thời điểm phát sinh giảm tiền
Tùy theo chính sách kế toán của DN chọn 1 trong 3 loại tỷ giá trên
3.(0.50 đ)
Khi phát sinh các giao dịch bằng ngoại tệ, các doanh nghiệp phải:
Có thể sử dụng 1 đơn vị tiền tệ thông dụng khác để ghi sổ nếu được phép
www.kttc-testonline.edu.vn/tai-khoan/test?c=Nzc2fDYzNzQ3OTY5MzcwMTkyMjQxOA==&b=Mnw2Mzc0Nzk2OTM3MDUwNDc5NTI=&ch=NDd8NjM3… 2/7
3/2/2021 Trắc nghiệm
a và b đúng
4.(0.50 đ)
Số dư của TK 413 được trình bày trên Báo cáo tình hình tài chính theo nguyên tắc:
b và c đúng
1.(0.50 đ)
Nhận trước tiền của khách hàng 10.000 USD, đến cuối kỳ kế toán lập BCTC doanh nghiệp chưa giao hàng - vậy số
tiền 10.000 USD này cần phải ...
Không Đánh giá lại theo tỷ giá cuối kỳ vì đây là khoản mục phi tiền tệ.
Đánh giá lại theo tỷ giá cuối kỳ vì đây là khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ
2.(0.50 đ)
Cty C có khoản phải thu khách hàng Q trình bày trên Báo cáo tình hình tài chính vào ngày 31/12/N-1 là
204.000.000đ. Đây là khoản phải thu có gốc ngoại tệ 10.200 USD. Cty C sẽ ghi bút toán gì vào 16/1/N khi khoản
phải thu này được thu hồi, biết rằng tỷ giá mua ngày 16/1/N là 20.100 VND/USD?
Nợ TK 112: 204.000.000
Nợ TK 635: 1.020.000
Có TK 131: 205.020.000
Nợ TK 112: 205.020.000
Có TK 131: 205.020.000
Nợ TK 112: 204.000.000
www.kttc-testonline.edu.vn/tai-khoan/test?c=Nzc2fDYzNzQ3OTY5MzcwMTkyMjQxOA==&b=Mnw2Mzc0Nzk2OTM3MDUwNDc5NTI=&ch=NDd8NjM3… 3/7
3/2/2021 Trắc nghiệm
Có TK 131: 204.000.000
Có TK 515: 1.020.000
3.(0.50 đ)
Vào 1/11/20x3, cty M bán hàng cho cty Trust, một cty của Úc với giá bán 97.500 AUD (đôla Úc). Cty M ghi nhận
một phải thu khách hàng là 1.852.500.000đ. Cty Trust thanh toán vào 30/11/x3. Tỷ giá thực tế vào 1/11 và 30/11
lần lượt là 19.000 và 20.000 VND/AUD.Giả sử vào ngày 30/11 cty Trust thanh toán hết số nợ bằng AUD thì số tiền
ghi Nợ TK 112 là:
97.500 AUD
1.901.250.000đ
1.852.500.000đ
1.950.000.000đ
4.(0.50 đ)
Tại 1 công ty A, có số dư cuối năm 31/12 của các TK 1122: 40 triệu đồng (tr) (2.000 USD), TK 156: 80 tr (4.000
USD), TK 331: 200 tr (10.000 USD). TGGDTT ngày 31/12 TG mua, bán lần lượt là 21.000 VND/USD, 21.200 VND/USD.
Kế toán đánh giá lại các khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ, sau đó bù trừ Nợ/ Có TK 4131 và xử lý khoản chênh
lệch tỷ giá như sau:
1.(0.50 đ)
Công ty A nhập khẩu trực tiếp 1 lô hàng, giá CIF của hàng nhập khẩu 10.000 USD, TGGDTT TG mua: 19.600
VND/USD, TG bán: 20.000 VND/USD (cũng là tỷ giá tính thuế), thuế nhập khẩu 10%, thuế GTGT của hàng nhập
khẩu 10%. Hàng đã nhập kho đủ kế toán ghi nhận:
www.kttc-testonline.edu.vn/tai-khoan/test?c=Nzc2fDYzNzQ3OTY5MzcwMTkyMjQxOA==&b=Mnw2Mzc0Nzk2OTM3MDUwNDc5NTI=&ch=NDd8NjM3… 4/7
3/2/2021 Trắc nghiệm
2.(0.50 đ)
Trong giao dịch nhập khẩu trực tiếp thì giá mua tài sản nhập khẩu luôn luôn được quy đổi theo tỷ giá bán (của
Ngân hàng sẽ thanh toán) tại ngày nhận tài sản nhập khẩu:
Đúng
Sai
3.(0.50 đ)
Doanh nghiệp A (tính thuế GTGT khấu trừ) nhập khẩu trực tiếp lô hàng hóa có giá 1.000 USD/CIF.HCM chưa trả
cho nhà cung cấp; thuế nhập khẩu 2% theo Invoice và thuế GTGT 10% chưa nộp. TGGD TG mua: 20.000 VND/USD,
TG bán: 20.600 VND/USD (cũng là tỷ giá tính thuế). Doanh nghiệp A đã nhận hàng và chở về nhập kho ghi:
Nợ TK 156: 20.600.000
và thuế nhập khẩu, thuế GTGT chưa nộp nên không ghi sổ
Nợ TK 156: 23.113.200
Nợ TK 156: 21.012.000
Có TK 331 : 20.600.000
Có TK 3333 : 412.000
và
Nợ TK 133: 2.101.200
Có TK 33312 :2.101.200
4.(0.50 đ)
Trong giao dịch xuất khẩu trực tiếp ghi nhận doanh thu bán hàng (bên Có TK 511) luôn luôn được quy đổi theo tỷ
giá mua của ngày giao hàng:
Đúng
Sai
www.kttc-testonline.edu.vn/tai-khoan/test?c=Nzc2fDYzNzQ3OTY5MzcwMTkyMjQxOA==&b=Mnw2Mzc0Nzk2OTM3MDUwNDc5NTI=&ch=NDd8NjM3… 5/7
3/2/2021 Trắc nghiệm
1.(0.50 đ)
Kế toán bên nhận ủy thác nhập sẽ ghi nhận doanh thu hoa hồng ủy thác nhập khẩu vào TK:
Tùy là công ty chuyên hay không chuyên làm dịch vụ ủy thác mà chọn b hay c.
2.(0.50 đ)
Chọn câu trả lời sai: Công ty A ủy thác cho công ty B xuất khẩu 1 lô hàng theo giá FOB. Hàng đã xuất khẩu, thuế
xuất khẩu phải nộp 2%. Kế toán công ty A ghi các bút toán sau:
b và và c đúng
3.(0.50 đ)
Công ty B nhận xuất khẩu ủy thác cho công ty A, khi công ty B giao hàng lên tàu (theo giá FOB) cho khách nước
ngoài, khi thu được tiền do khách nước ngoài trả, công ty B ghi:
Nợ 111,112/ Có 511
Nợ 111,112/ Có 338A
4.(0.50 đ)
Công ty A ủy thác cho công ty B xuất khẩu 1 lô hàng, doanh thu bán lô hàng này sẽ được
www.kttc-testonline.edu.vn/tai-khoan/test?c=Nzc2fDYzNzQ3OTY5MzcwMTkyMjQxOA==&b=Mnw2Mzc0Nzk2OTM3MDUwNDc5NTI=&ch=NDd8NjM3… 6/7
3/2/2021 Trắc nghiệm
MINUTES SECONDS
Hoàn thành 3 44
Copyright © 2016 Khoa Kế Toán | Đại học Kinh Tế Tp HCM. Thiết kế bởi Sức Trẻ Mới (http://suctremoi.com).
www.kttc-testonline.edu.vn/tai-khoan/test?c=Nzc2fDYzNzQ3OTY5MzcwMTkyMjQxOA==&b=Mnw2Mzc0Nzk2OTM3MDUwNDc5NTI=&ch=NDd8NjM3… 7/7