You are on page 1of 5

Câu 1:

Cty X có 2 đơn vị trực thuộc X1 và X2 (hạch toán riêng), kê khai thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, kế toán hàng tồn
kho theo phương pháp kê khai thường xuyên.
Trong kỳ kế toán quý 4 năm N có một số nghiệp vụ phát sinh:
1. Ngày 1/10/N, khách hàng G thanh toán khoản nợ tiền mua hàng 21.000.000đ bằng 20 trái phiếu cty H mệnh giá
1.000.000đ/TP, kỳ hạn 3 năm (đáo hạn ngày 31/12/N+1, lãi suất 10%/năm, lãnh lãi sau mỗi năm vào ngày 31/12. Số
TP này cty quyết định nắm giữ đến đáo hạn. Cuối năm, cty đã nhận lãi năm N của số TP cty H bằng TGNH.
2. Ngày 1/11/N: Đáo hạn 15 tờ trái phiếu đầu tư thu tiền mặt. Thông tin trái phiếu: cty mua trực tiếp từ công ty C (theo đúng
mệnh giá), kỳ hạn 5 năm, mệnh giá 1.000.000 đ/trái phiếu, lãi suất 9%/năm, lãnh lãi 1 lần khi đáo hạn. Biết rằng trong
các kỳ trước cty đã ghi nhận lãi (dồn tích) phải thu.
3. Cty X đang nắm giữ mục đích kinh doanh 20.000 cổ phiếu công ty A có giá gốc 16.000 đ/CP, Cty X nhận cổ tức bằng
2.000 cổ phiếu A, biết giá thị trường cổ phiếu A lúc này là 18.000 đ/CP. Và sau đó nhận thêm 3.000 cổ phiếu A do công
ty B thanh toán nợ tiền hàng với giá thỏa thuận 20.000 đ/CP, mệnh giá 10.000 đ/CP. Cuối năm, Cty X xác định mức dự
phòng giảm giá 1 CP công ty A là 500 đ/CP. Số dư TK 2291 ở thời điểm ngay trước khi xác định dự phòng là
11.000.000đ.
4. Góp vốn trực tiếp vào công ty M bằng một TSCĐ hữu hình có nguyên giá 1.100.000.000đ, GTHM lũy kế đến thời điểm
góp 200.000.000đ, giá trị góp vốn 1.000.000.000đ. Với số vốn góp này, tỷ lệ QBQ của Cty X trong công ty M là 19%.
Chi phí vận chuyển TS đi góp Cty X chịu và thanh toán bằng tiền mặt là 1.100.000đ + VAT 10%.
5. Cty X điều chuyển vốn cấp 1 TSCĐHH từ đơn vị trực thuộc X1 sang đơn vị trực thuộc X2, nguyên giá 110.000.000đ, đã
hao mòn 22.000.000đ và chuyển TGNH trả hộ tiền sửa chữa cửa hàng cho X1 giá thanh toán 33.000.000đ, (trong đó
VAT 10%).
Yêu cầu:
1. Tính toán, định khoản các nghiệp vụ kinh tế trên ở cty X, X1 và X2.
2. Phản ánh vào sơ đồ tài khoản TK 2291.
3. Xác định ảnh hưởng của nghiệp vụ 2 đến báo cáo lưu chuyển tiền tệ theo 2 phương pháp trực tiếp và gián tiếp.

Yc1 3c.DP cần lập NN=500*25.000=12.500.000 Nợ 1388X1 33.000.000


1a.Nợ 1282H 21.000.000 DP đã lập NT hiện còn=11.000.000 Có 112 33.000.000
Có 131G 21.000.000 Nợ 635 1.500.000
1b.cuối năm Có 2291 1.500.000 X1 ghi
Nợ 112 2.000.000 Nợ 3361X 88.000.000
Có 1282H 1.500.000 4a.Nợ 2281M 1.000.000.000 Nợ 214 22.000.000
Có 515 500.000 Nợ 2141 200.000.000 Có 211 110.000.000
Có 211 1.100.000.000 Nợ 641 30.000.000
2.Nợ 111 21.750.000 Có 711 100.000.000 Nợ 133 3.000.000
Có 1282C 15.000.000 4b.Nợ 635 1.100.000 Có 3368X 33.000.000
Có 138 6.647.500(59 tháng) Nợ 133 110.000
Có 515 112.500 Có 111 1.210.000 X2 ghi
.Nợ 211 110.000.000
3a. nhận cổ tức bằng cp: ghi tăng 2000CPA 5. cty X Có 214 22000.000
3b.Nợ 1211A 60.000.000 Nợ 1361X2 88.000.000 Có 3361X 88000.000
Có 131B 60.000.000 Có 1361X1 88.000.000

Yc3 Yc2 2291


BCLCTT (PPTT) BCLCTT (PPGT) 11.000.000
2 II.4 20.000.000 I,1 LNTT 112500 1.500.000 (635)
II.7 1.750.000 I.2 lãi hđ đầu tư (112.500)
II.4 20.000.000 0 1.500.000
II.7 1.750.000 12.500.000
Câu 2:
Cty X có 2 đơn vị trực thuộc X1 và X2 (hạch toán riêng), kê khai thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, kế toán hàng tồn
kho theo phương pháp kê khai thường xuyên.
Trong kỳ kế toán quý 4 năm N có một số nghiệp vụ phát sinh:
1. Ngày 1/10/N, Mua 20 tờ trái phiếu đầu tư (nắm giữ đến đáo hạn) đã chi tiền mặt. Thông tin trái phiếu: cty mua trực tiếp
từ công ty C kỳ hạn 5 năm, mệnh giá 1.000.000 đ/trái phiếu, giá phát hành 960.000 đ/TP, lãi suất 9%/năm, lãnh lãi 1 lần
khi đáo hạn. Cuối năm, kế toán đã ghi nhận lãi phải thu.
2. Ngày 1/11/N, khách hàng G thanh toán khoản nợ tiền mua hàng 21.500.000đ bằng 20 trái phiếu cty H mệnh giá
1.000.000đ/TP, kỳ hạn 3 năm (đáo hạn ngày 31/12/N+1, lãi suất 12%/năm, lãnh lãi sau mỗi năm vào ngày 31/12. Số
TP này cty quyết định nắm giữ đến đáo hạn. Cuối năm N, cty đã nhận lãi năm N của số TP cty H bằng TGNH.
3. Cty X đang nắm giữ mục đích kinh doanh 20.000 cổ phiếu công ty A có giá gốc 17.000 đ/CP, cty nhận cổ tức bằng
5.000 cổ phiếu A, biết giá thị trường cổ phiếu A lúc này là 18.000 đ/CP. Và sau đó nhương lại 15.000 cổ phiếu A cho
cty M để trừ nợ tiền hàng với giá bán 20.000 đ/CP, mệnh giá 10.000 đ/CP. Cuối năm, cty xác định mức dự phòng giảm
giá 1 CP công ty A là 500 đ/CP. Số dư TK 2291 ở thời điểm ngay trước khi xác định dự phòng là 12.000.000đ.
4. Kết thúc hợp đồng góp vốn vào công ty liên kết Y, cty X nhận lại số vốn trước đây đã góp một TSCĐHH với giá Hội
đồng góp vốn xác định vào thời điểm hoàn vốn là 300.000.000đ (tài sản này có giá xác định lúc góp vốn 500.000.000đ),
số vốn góp còn lại DN nhận bằng tiền mặt 60%, xử lý bù đắp bằng dự phòng tổn thất 20% và tính vào chí phí trong kỳ
20%.
5. Cty X điều chuyển vốn cấp 1 TSCĐHH từ đơn vị trực thuộc X2 sang đơn vị trực thuộc X1, nguyên giá 220.000.000đ, đã
hao mòn 44.000.000đ và nhận TGNH thu hộ tiền bán hàng cho X2 giá thanh toán 88.000.000đ, (trong đó VAT 10%).
Yêu cầu:
1. Tính toán, định khoản các nghiệp vụ kinh tế trên ở cty X, X1 và X2.
2. Phản ánh vào sơ đồ tài khoản TK 2291.
3. Xác định ảnh hưởng của nghiệp vụ 2 đến báo cáo lưu chuyển tiền tệ theo 2 phương pháp trực tiếp và gián tiếp.

Yc1 3b.Nợ 331M 300.000.000 Nợ 112 88.000.000


1a.Nợ 1282C 19.200.000 Có 1211A 204.000.000 Có 3368X2 88.000.000
Có 111 19.200.000 Có 515 96.000.000
1b.cuối năm 3c.DP cần lập NN=500*10.000=5000.000 X2 ghi
Nợ 1388 450.000 DP đã lập NT hiện còn=12.000.000 Nợ 3361X 176.000.000
Có 515 450.000 Nợ 2291 7000.000 Nợ 214 44.000.000
Có 635 7000.000 Có 211 220.000.000
2a.Nợ 1282H 21.500.000 Nợ 1368X 88.000.000
Có 131G 21.500.000 4.Nợ 211 300.000.000 Có 511 80.000.000
2b.cuối năm Nợ 111 120.000.000 Có 33311 8.000.000
Nợ 112 2.400.000 Nợ 2292 40.000.000
Có 1282H 2.000.000 Nợ 625 40.000.000 X1 ghi
Có 515 400.000 Có 222Y 500.000.000 .Nợ 211 220.000.000
5. cty X Có 214 44000.000
3a. nhận cổ tức bằng cp: ghi tăng 5000CPA Nợ 1361X1 176.000.000 Có 3361X 176000.000
GBQ 1 CPA=340tr/25000=13.600 Có 1361X2 176.000.000

Yc3 Yc2 2291


BCLCTT (PPTT) BCLCTT (PPGT) 12.000.000
2 I. 1 21.500.000 I,1 LNTT 400.000 (635) 7000000
I.2 lãi hđ đầu tư (400.000)
Ỉ.3 giảm phải thu 21.500.000 7000.000 0
II.3 (21.500.000) II.3 (21.500.000) 5.000.000
II.7 2.400.000 II.7 2.400.000
Câu 3:
Cty X có 2 đơn vị trực thuộc X1 và X2 (hạch toán riêng), kê khai thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, kế toán hàng tồn
kho theo phương pháp kê khai thường xuyên.
Trong kỳ kế toán quý 4 năm N có một số nghiệp vụ phát sinh:
1. Ngày 1/11/N, Đáo hạn 20 tờ trái phiếu đầu tư thu tiền mặt. Thông tin trái phiếu: cty mua trực tiếp từ công ty C (theo
đúng mệnh giá), kỳ hạn 5 năm, mệnh giá 1.000.000 đ/trái phiếu, lãi suất 9%/năm, lãnh lãi 1 lần ngay khi mua. Biết rằng
trong các kỳ trước cty đã kết chuyển lãi nhận trước liên quan từng kỳ.
2. Ngày 1/12/N, khách hàng G thanh toán khoản nợ tiền mua hàng 22.000.000đ bằng 20 trái phiếu cty H mệnh giá
1.000.000đ/TP, kỳ hạn 3 năm (đáo hạn ngày 31/12/N+1, lãi suất 12%/năm, lãnh lãi sau mỗi năm vào ngày 31/12. Số
TP này cty quyết định nắm giữ đến đáo hạn. Cuối năm N, cty đã nhận lãi năm N của số TP cty H bằng TGNH.
3. Cty X đang nắm giữ 250.000 cổ phiếu công ty liên kết A có giá gốc 18.000 đ/CP, cty nhận cổ tức bằng 25.000 cổ phiếu
A, biết giá thị trường cổ phiếu A lúc này là 16.000 đ/CP. Và sau đó mua thêm 25.000 cổ phiếu A với giá mua 17.000
đ/CP, mệnh giá 10.000 đ/CP chi bằng TGNH. Sau giao dịch, Cty X nắm quyền kiểm soát công ty A.
4. Góp vốn trực tiếp vào công ty B bằng một BĐS đầu tư có nguyên giá 1.800.000.000đ, GTHM lũy kế đến thời điểm góp
300.000.000đ, giá trị góp vốn 1.400.000.000đ và TGNH ngoại tệ 20.000USD, TG ghi sổ TK TGNH là 22.500 VND/USD,
TGGDTT là 22.600 VND/USD. Với số vốn góp này, tỷ lệ QBQ của DN trong công ty B là 29%.
5. Cty X điều chuyển vốn cấp 1 TSCĐHH từ đơn vị trực thuộc X1 sang đơn vị trực thuộc X2, nguyên giá 123.000.000đ,
đã hao mòn 45.000.000đ và chuyển TGNH trả hộ tiền sửa chữa văn phòng cho X2 giá thanh toán 16.500.000đ, (trong
đó VAT 10%).
Yêu cầu:
1. Tính toán, định khoản các nghiệp vụ kinh tế trên ở cty X, X1 và X2.
2. Trình bày thông tin khoản đầu tư vào A trên BCTHTC cuối năm N.
3. Xác định ảnh hưởng của nghiệp vụ 2 đến báo cáo lưu chuyển tiền tệ theo 2 phương pháp trực tiếp và gián tiếp.

Yc1 3b.Nợ 221A 4.925.000.000 Nợ 1368X2 16.500.000


1a.Nợ 111 20.000.000 Có 112 425.000.000 Có 112 16.500.000
Có 1282C 20.000.000 Có 222A 4.500.000.000
1b Nợ 3387 150.000 X1 ghi
Có 515 150.000 4a Nợ 222B 1400.000.000 Nợ 3361X 78.000.000
Nợ 2147 300.000.000 Nợ 214 45.000.000
2a.Nợ 1282H 22.000.000 Nợ 811 100.000.000 Có 211 123.000.000
Có 131G 22.000.000 Có 217 1800.000.000
2b.cuối năm 4b.Nợ 222B 452.000.000 X2 ghi
Nợ 112 2.400.000 Có 1122 450.000.000 .Nợ 211 123.000.000
Có 1282H 2.200.000 Có 515 2.000.000 Có 214 45000.000
Có 515 200.000 Có 3361X 78000.000
5. cty X Nợ 642 15.000.000
3a. nhận cổ tức bằng cp: ghi tăng 25000CPA Nợ 1361X2 78.000.000 Nợ 133 1.500.000
Có 1361X1 78.000.000 Có 3368X 16.500.000

Yc3 Yc2 thông tin khoản đầu tư vào A


BCLCTT (PPTT) BCLCTT (PPGT) BCTHTC cuối năm N
2 I. 1 22.000.000 I,1 LNTT 200.000 Tài sản Số cuối năm
I.2 lãi hđ đầu tư (200.000) Đầu tư vào công ty con 4.925.000.000
Ỉ.3 giảm phải thu 22.000.000
II.3 (22.000.000) II.3 (22.000.000)
II.7 2.400.000 II.7 2.400.000
Câu 4:
Cty X có 2 đơn vị trực thuộc X1 và X2 (hạch toán riêng), kê khai thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, kế toán hàng tồn
kho theo phương pháp kê khai thường xuyên.
Trong kỳ kế toán quý 4 năm N có một số nghiệp vụ phát sinh:
1. Ngày 1/10/N, khách hàng G thanh toán khoản nợ tiền mua hàng 42.000.000đ bằng 40 trái phiếu cty H mệnh giá
1.000.000đ/TP, kỳ hạn 3 năm (đáo hạn ngày 31/12/N+1, lãi suất 10%/năm, lãnh lãi sau mỗi năm vào ngày 31/12. Số
TP này cty quyết định nắm giữ đến đáo hạn. Cuối năm N, cty đã nhận lãi năm N của số TP cty H bằng TGNH.
2. Ngày 1/11/N: Mua 30 tờ trái phiếu đầu tư (nắm giữ đến đáo hạn) đã chi tiền mặt. Thông tin trái phiếu: cty mua trực tiếp
từ công ty C kỳ hạn 5 năm, mệnh giá 1.000.000 đ/ trái phiếu, giá phát hành 1.040.000 đ/TP, lãi suất 9%/năm, lãnh lãi
1 lần ngay khi mua. Cuối năm kế toán đã kết chuyển lãi nhận trước liên quan kỳ này.
3. Cty X đang nắm giữ 200.000 cổ phiếu công ty con A có giá gốc 18.900 đ/CP, cty nhận cổ tức bằng 10.000 cổ phiếu A,
biết giá thị trường cổ phiếu A lúc này là 20.000 đ/CP. Và sau đó nhương lại 42.000 cổ phiếu A cho cty M để trừ nợ tiền
hàng với giá bán 21.000 đ/CP, mệnh giá 10.000 đ/CP. Sau giao dịch, Cty X chỉ còn ảnh hưởng đáng kể công ty A.
4. Cty X đang nắm giữ 40% vốn tại công ty Z có giá gốc 2.000.000.000đ, được sự đồng thuận của các bên cùng tham gia
liên doanh, DN chuyển nhượng 80% số vốn đang góp vào Z cùng quyền đồng kiểm soát công ty Z cho một đối tác mới,
giá chuyển nhượng 2.100.000.000đ đã thu bằng chuyển khoản
5. Cty X điều chuyển vốn cấp 1 TSCĐHH từ đơn vị trực thuộc X2 sang đơn vị trực thuộc X1, nguyên giá 234.000.000đ,
đã hao mòn 56.000.000đ và nhận TGNH thu hộ tiền bán TSCĐ cho X1 giá thanh toán 121.000.000đ, (trong đó VAT
10%).
Yêu cầu:
1. Tính toán, định khoản các nghiệp vụ kinh tế trên ở cty X, X1 và X2.
2. Trình bày thông tin khoản đầu tư vào A trên BCTHTC cuối năm N.
3. Xác định ảnh hưởng của nghiệp vụ 2 đến báo cáo lưu chuyển tiền tệ theo 2 phương pháp trực tiếp và gián tiếp.

Yc1 Nợ 112 121.000.000


1a.Nợ 1282H 42.000.000 3b.Nợ 331M 882.000.000 Có 3368X1 121.000.000
Có 131G 42.000.000 Có 221A 756.000.000
1b.cuối năm Có 515 126.000.000 X1 ghi
Nợ 112 4.000.000 3c Nợ 222A 3024.000.000 Nợ 211 234.000.000
Có 1282H 3.000.000 Có 221A 3.024.000.000 Có 214 56.000.000
Có 515 1.000.000 Có 3361X 178.000.000
2a.Nợ 1282C 31.200.000 4a.Nợ 112 2100.000.000 Nợ 1368X 121.000.000
Có 111 17.700.000 Có 222Z 1.600.000.000 Có 711 110.000.000
Có 3387 13.500.000 Có 515 500.000.000 Có 33311 11.000.000
2b.cuối năm 4b Nợ 228Z 400.000.000
Nợ 3387 450.000 Có 222Z 400.000.000 X2 ghi
Có 515 450.000 .Nợ 214 56.000.000
5. cty X Nợ 3361X 178.000.000
3a. nhận cổ tức bằng cp: ghi tăng 10000CPA Nợ 1361X1 178.000.000 Có 211 234000.000
GBQ 1 CPA=(200000*18900)/210000=18000 Có 1361X2 178.000.000

Yc3 Yc2 thông tin khoản đầu tư vào A


BCLCTT (PPTT) BCLCTT (PPGT) BCTHTC cuối năm N
2 I,1 LNTT 450.000 Tài sản Số cuối năm
I.2 lãi hđ đầu tư (450.000) Đầu tư vào công ty LD,LK 3.024.000.000

II.3 (31.200.000) II.3 (31.200.000)


II.7 13.500.000 II.7 13.500.000

You might also like