You are on page 1of 5

Bài tập 10.

5
Công ty Sell bán cho công ty Buy 100 đv hàng A, tặng kèm theo 5 đơn vị hàng X khuyến mãi,
đã giao hàng và thu đủ tiền mặt biết rằng:
Hàng A ( đ/đv) Hàng X (đ/đv)
Đơn giá bán chưa thuế 200,000 20,000
Đơn giá vốn xuất kho 150,000 15,000

Thuế suất GTGT cà hai mặt hàng đều là 10%.


Yêu cầu: tính toán, định khoản tình hình trên theo quy định của Việt Nam, tại
a) Công ty Sell
b) Công ty Buy

a) Công ty Sell:

Giá bán Tỉ lệ
20,000,000 18,181,818 0.91
2,000,000 1,818,182 0.09
22,000,000 20,000,000
BÁN HÀNG
XUẤT KHO
NỢ 632 16,500,000
CÓ 156 (A) 15,000,000
CÓ 156 (X) 1,500,000
GHI NHẬN DOANH THU
NỢ 112 22,000,000
CÓ 3331 2,000,000
CÓ 511 (A) 18,181,818
CÓ 511 (X) 1,818,182

b) Công ty Buy
MUA HÀNG
NỢ 156 20,000,000
NỢ 1331 2,000,000
CÓ 111 22,000,000
BÀI TÂP 10.6
Doanh nghiệp X và đại lý Q tính thuế GTGT theo pp khấu trừ thuế
áp dụng pp kê khai thường xuyên HTK có tài liệu sau:
1. Xuất kho hàng hóa ký gửi đại lý Q: số lượng 1.000 sp
Giá xuất kho đv: 8000đ/sp
Đơn giá ký gửi chưa thuế: 10.000 đ/sp
Thuế suất GTGT 10%
2. Đại lý Q thanh toán tiền hàng ký gửi đã bán: số lượng 800 sp ( đại lý Q đã thu tiền mặt)
Sau khi trừ hoa hồng cho đại lý hưởng là 5% giá bán và thuế GTGT trên hoa hồng là 10%,
DN đã nhận đủ số còn lại bằng tiền mặt. Số hàng ký gửi chưa bán đã chuyển về nhập kho.

Yêu cầu: tính toán, định khoản theo QĐ VN


a) Doanh nghiệp X
b) Đại lý Q

a) Doanh nghiệp X
Khi giao hàng cho đại lý

Nợ 157 8,000,000
Có 156 8,000,000
Khi đại lý bán được 800 sản phẩm và thanh toán lại cho công ty:
Giá vốn Nợ 632 6,400,000
có 157 6,400,000

No 156 1,600,000
co 157 1,600,000

GHi nhận doanh thu


Nợ 111 8,316,000
Nợ 641 440,000
Nợ 1331 44,000
Có 3331 800,000
Có 511 8,000,000

b) Đại lý Q
Bán hàng thu tiền khách
Nợ 111 8,800,000
Có 331 (X) 8,800,000 Phải trả ng bán
GHi nhận hoa hồng
Nợ 331 (X) 484,000
Có 511 440,000
Có 3331 44,000
Trả lại tiền cho công ty X:
Nợ 331 (X) 8,316,000
Có 111 8,316,000
Bài tập 10.7 (Bán trả góp):
Doanh nghiệp Y và công ty T tính thuế GTGT theo PP khấu trừ,
áp dụng pp kê khai thường xuyên HTK, có tài liệu trong kỳ kế toán tháng như sau:
1. Xuất kho hàng hóa bán trả góp cho cty T số lượng 10 đv
Già thực tế xuất kho: 30.000.000 đ/ đv
Đơn giá bán trả ngay chưa thuế: 42.000.000 đ/ đv
Thuế suất GTGT: 10%
Lãi trả góp 36.000.000 đ, thời gian trả góp 8 tháng
Biết công ty T mua hàng này về làm TSCĐ hữu hình.
2. Công ty T thanh toán tiền mua trả góp tháng thứ nhất bằng ck và
cuối tháng phân bổ lãi trả góp theo pp đường thẳng.
Yêu cầu: tính toán, định khoản tình hình trên theo quy định VN
a) Doanh nghiệp Y
b) Công ty T

a) Doanh nghiệp Y
Xuất kho
Nợ 632 300,000,000
Có 156 300,000,000
Ghi nhận doanh thu
Nợ 131 (T) 498,000,000
Có 3331 42,000,000
Có 3387 36,000,000
Có 511 420,000,000

Mỗi tháng nhận nợ gốc và lãi ghi:


Nợ 112 62,250,000
Có 131 62,250,000

Nợ 3387 4,500,000
Có 515 4,500,000

b) Công ty T
Nợ 211 420,000,000
Nợ 1331 42,000,000
Nợ 242 36,000,000
Có 331 (Y) 498,000,000
Thanh toán tiền mua tháng thứ nhất và lài trả góp

Mỗi tháng trả nợ gốc


Nợ 331 62,250,000
Có 112 62,250,000
Lãi mỗi tháng
Nợ 635 4,500,000
có 242 4,500,000

You might also like