Professional Documents
Culture Documents
4a.1 Which of the following functions are fulfilled by a goods received note (GRN)?
D (i) only
4a.1 Chức năng nào sau đây được đáp ứng bởi một phiếu nhận hàng (GRN)?
(i) Cung cấp thông tin để cập nhật hồ sơ kiểm kê khi nhận hàng
(ii) Cung cấp thông tin để kiểm tra số lượng trên hóa đơn của nhà cung cấp
(iii) Cung cấp thông tin để kiểm tra giá trên hóa đơn của nhà cung cấp
GRN dùng để ghi hồ sơ hàng tồn kho và để kiểm tra xem số lượng mà nhà cung cấp lập hóa đơn đã thực sự nhận
4a.2 There are 27,500 units of Part Number X35 on order with the suppliers and 16,250 units outstanding on
existing customers' orders.
A 1,750
B 3,250
C 24,250
D 29,250
4a.2 Có 27.500 đơn vị của Part Number X35 theo đơn đặt hàng với các nhà cung cấp và 16.250 đơn vị còn lại theo
đơn đặt hàng của khách hàng hiện có.
Nếu khoảng không quảng cáo miễn phí là 13.000 đơn vị, thì khoảng không quảng cáo thực tế là bao nhiêu?
Số dư hàng tồn kho miễn phí = số lượng hàng tồn kho + số lượng đơn đặt hàng từ nhà cung cấp - số lượng hàng tồn
kho theo đơn đặt hàng của khách hàng
13.000 = đơn vị hàng tồn kho + 27.500 - 16.250
Đơn vị hàng tồn kho = 13.000 - 27.500 + 16.250 = 1.750
The following information relates to questions 4a.3 and 4a.4.
A domestic appliance retailer with multiple outlets sells a popular toaster known as the Autocrisp
2000, for which the following information is available:
4a.3 Based on the data above, at what level of inventory would a replenishment order be issued?
A 600 units
B 1,125 units
C 1,710 units
D 1,750 units
4a.4 Based on the data above, what is the maximum inventory level?
4a.4 Dựa vào dữ liệu trên, hãy cho biết mức tồn kho tối đa là bao nhiêu?
A 1,750 units
B 2,275 units
C 2,860 units
D 2,900 units
4a.5 The annual demand for an item of inventory is 2,500 units. The cost of placing an order is $80 and
the cost of holding an item in stock for one year is $15. What is the economic order quantity, to the
nearest unit?
Nhu cầu hàng năm cho một mặt hàng tồn kho là 2.500 đơn vị. Chi phí đặt hàng là 80 đô la và chi phí giữ một mặt
hàng trong kho trong một năm là 15 đô la. Số lượng đặt hàng kinh tế, với đơn vị gần nhất là gì?
A 31 units
B 115 units
C 163 units
D 26,667 units
4a.6 Điều nào sau đây là đúng đối với hàng tồn kho?
(i) Hàng tồn kho phát sinh khi lượng hàng tồn kho quá ít
(ii) Hàng tồn kho an toàn là mức các đơn vị được duy trì trong trường hợp có nhu cầu đột xuất
(iii) Mức đặt hàng lại có thể được thiết lập bằng cách xem xét mức sử dụng tối đa và thời gian thực hiện tối đa
4a.7 What is the economic batch quantity used to
establish? Optimal………….
A reorder
quantity B
recorder level
C order quantity
Tối ưu …………
B. mức ghi
4a.8 The demand for a product is 12,500 units for a three month period. Each unit of product has a
purchase price of $15 and ordering costs are $20 per order placed. The annual holding cost of one
unit of product is 10% of its purchase price.
Nhu cầu đối với một sản phẩm là 12.500 chiếc trong thời gian ba tháng. Mỗi đơn vị sản phẩm có giá mua là
15 đô la và chi phí đặt hàng là 20 đô la cho mỗi đơn hàng được đặt. Chi phí nắm giữ hàng năm của một đơn
vị sản phẩm là 10% giá mua của nó.
A 577
B 816
C 866
D 1,155
Một công ty xác định số lượng đặt hàng cho một nguyên liệu thô bằng cách sử dụng mô hình Số lượng đặt hàng
kinh tế (EOQ).
Điều gì sẽ ảnh hưởng đến EOQ và tổng chi phí nắm giữ hàng năm của việc giảm chi phí đặt hàng một lô nguyên
liệu?
EOQ Tổng chi phí nắm giữ hàng năm A Cao hơn Thấp hơn
B Cao hơn Cao hơn
C Thấp hơn Cao hơn
D Hạ thấp hơn
What is the reorder level (in units) which avoids stockouts (running out of
inventory)? A 5,000
B 6,000
C 7,800
D 8,000
4a.11 The material stores control account for a company for March looks
ACCOUNT
$ $
79,000 79,00
0
Balance b/d 27,000
(i) Issues of direct materials during March were $18,000 (ghi bên nợ ms đúng)
(ii) Issues of direct materials during March were $40,000 (đưa vào trực típ tk giá thành)
(iv) Purchases of materials during March were $49,000 (ghi bên nợ)
D All of them
(i) Các khoản phát hành nguyên liệu trực tiếp trong tháng 3 là $ 18,000
(ii) Các khoản phát hành nguyên liệu trực tiếp trong tháng 3 là $ 40.000
(iii) Các khoản phát hành nguyên vật liệu gián tiếp trong tháng 3 là 12.000 đô la
4a.12 A manufacturing company uses 25,000 components at an even rate during a year. Each order
placed with the supplier of the components is for 2,000 components, which is the economic order
quantity. The company holds a buffer inventory of 500 components. The annual cost of holding one
component in inventory is $2.
component? A $2,000
B $2,500
C $3,000
D $4,000
A 949 units
B 90,000 units
C 1,039 units
D 300 units
4a.14 For a particular component, the re-order quantity is 6,000 units and the average inventory
holding is 3,400 units.
What is the level of safety inventory (in whole units)?
Đối với một thành phần cụ thể, số lượng đặt hàng lại là 6.000 đơn vị và lượng hàng tồn kho trung bình là 3.400
đơn vị.
Mức độ tồn kho an toàn (theo nguyên chiếc) là bao nhiêu?
A 400
B 3,400
C 3,000
D 6,400
B 62 units
C 44 units
D 124 units
4a.16 The following data relate to inventory item
A 3,380 units
B 6,180 units
C 7,380 units
D 8,580 units
4a.17 ACB Co gradually receives its re-supply of inventory at a rate of 10,000 units a week.
Other information is available as follows.
A 1,577 units
B 7,071 units
C 31,623 units
D 894,427 units
4a.18
Where on the graph would you read off the value for the economic order quantity?
A At point A
B At point B
C At point C
D At point D
4a.19 A company uses an item of inventory as
follows. Purchase price $25 per unit
Annual demand 1,800 units
Ordering cost $32
Annual holding cost $4.50 per unit
EOQ 160 units
What is the minimum total cost assuming a discount of 2% applies to the purchase price and to
holding costs on orders of 300 and over?
A $45,720.00
B $44,953.50
C $45,000.00
D $44,967.00
(Nhập trước xuất trước. Ngay1 nhập trước nên lấy giá
2.5 để tính cho lô bán trước)
4a.21 At 31 March which of the following closing inventory valuations using LIFO is
correct? A $6,500
B $7,000
C $7,500
D $8,000
4a.22 A wholesaler had opening inventory of 300 units of product Emm valued at $25 per unit
at the beginning of January. The following receipts and sales were recorded during January.
Date 2 Jan 12 Jan 21 Jan 29 Jan
400
Issues 250 200 75
The purchase cost of receipts was $25.75 per unit. Using a weighted average method of valuation,
calculate the value of closing inventory at the end of January.
Một nhà bán buôn đã mở kho 300 đơn vị sản phẩm Emm trị giá 25 đô la mỗi đơn vị vào đầu tháng
Giêng. Các khoản thu và doanh số sau đây đã được ghi lại trong tháng Giêng.
Ngày 2 tháng 1 12 tháng 1 21 tháng 1 29 tháng 1
400
Xuất 250 200 75
Chi phí mua hóa đơn là $ 25,75 cho mỗi đơn vị. Sử dụng phương pháp xác định giá trị bình quân gia
quyền, hãy tính giá trị hàng tồn kho cuối tháng 1.
A $11,550
B $4,492
C $4,192
D $9,550