You are on page 1of 16

8/4/2019

IAS 8

Chính sách kế toán, thay đổi ước


tính kế toán và sai sót

1 IAS 8

Mục tiêu
 Phân biệt được chính sách kế toán với ước tính kế toán và
sai sót kế toán
 Hiểu được các tiêu chí khi lựa chọn hay thay đổi chính sách
kế toán
 Vận dụng được các kỹ thuật hồi tố và phi hồi tố trong kế
toán
 Nắm được các yêu cầu công bố các ảnh hưởng của thay đổi
chính sách kế toán/ ước tính kế toán và sai sót kế toán

2 IAS 8

Nội dung

1
Định nghĩa
2
Chính sách kế toán
3
Thay đổi các ước tính kế toán

4 Sai sót kế toán

3 IAS 8

1
8/4/2019

1. Các định nghĩa

 Chính sách kế toán (Accounting policies)


 Thay đổi ước tính kế toán (Change in accounting estimate)
 Sai sót kế toán (Errros)
 Áp dụng hồi tố (Retrospective application)
 Điều chỉnh hồi tố (Retrospective restatement)
 Áp dụng phi hồi tố (Prospective application)

4 IAS 8

1. Các định nghĩa


Chính sách kế toán
Chính sách kế toán là các nguyên tắc, cơ sở, quy ước, quy
tắc và những thông lệ được áp dụng trong việc lập và trình
bày BCTC.

- Kế toán hàng tồn kho: FIFO/ BQGQ


Thí dụ -Kế toán PPE theo mô hình giá gốc /
đánh giá lại

5 IAS 8

1. Các định nghĩa


Chính sách kế toán
Nguyên tắc
(principles)

Quy ước
Cơ sở (bases)
(conventions)

Thông lệ
Quy tắc (rules)
(practices)

6 IAS 8 “Các chính sách” và lựa chọn

2
8/4/2019

1. Các định nghĩa

Basis of Presentation
 “Our consolidated financial statements are prepared in accordance
with accounting principles generally accepted in the United States.
The preparation of our consolidated financial statements requires
us to make estimates and assumptions that affect the reported
amounts of assets, liabilities, revenues and expenses and the
disclosure of contingent assets and liabilities in our consolidated
financial statements and accompanying notes…”.

7
IAS 8

1. Các định nghĩa


Thay đổi các ước tính kế toán

Thay đổi ước tính kế toán là điều chỉnh giá trị ghi sổ
của TS/NPT hay chi phí liên quan do việc đánh giá lại
các lợi ích/nghĩa vụ trong tương lai gắn với TS/NPT

Thay đổi ước tính kế toán do có thông tin mới, phát


triển mới, không phải là sửa chữa sai sót

Tổn thất tài sản


Dự phòng nợ phải trả
Khấu hao TSCĐ
8 IAS 8
Giá trị hợp lý

1. Các định nghĩa


Sai sót
Sai sót kỳ trước là những bỏ sót hay sai sót trong
BCTC của một hay nhiều kỳ trước phát sinh do bỏ qua
sử dụng hay sử dụng sai thông tin đáng tin cậy, mà TT
này :
▪ Sẵn có tại thời điểm BCTC của các kỳ đó được phép
công bố,
▪ Có thể thu thập được để sử dụng cho lập và trình bày
BCTC

9 IAS 8

3
8/4/2019

1. Các định nghĩa


Sai sót
Sai sót bao gồm:
 Tính toán,
 Áp dụng sai các chính sách kế toán,
 Bỏ quên, hiểu hoặc diễn giải sai các sự việc, và
 Gian lận.

10 IAS 8

1. Các định nghĩa


Áp dụng hồi tố
 Áp dụng hồi tố là áp dụng một chính sách kế toán mới
cho các giao dịch, sự kiện/hay điều kiện như là chính
sách này đã được áp dụng trước đây.

 Khi việc thay đổi chính sách kế toán được áp


dụng hồi tố, DN phải điều chỉnh số dư đầu kỳ
của mỗi khoản mục VCSH bị ảnh hưởng của kỳ
trước đây sớm nhất và điều chỉnh các số liệu so
sánh khác đã công bố của mỗi kỳ trước như là
chính sách kế toán đã được áp dụng trước đây.
11 IAS 8

1. Các định nghĩa


Điều chỉnh hồi tố

Điều chỉnh hồi tố là việc điều chỉnh những ghi nhận, xác
định giá trị (đo lường) và công bố các khoản mục của báo
cáo tài chính như thể các sai sót của kỳ trước chưa hề xảy
ra.

12 IAS 8

4
8/4/2019

1. Các định nghĩa


Áp dụng phi hồi tố
 Áp dụng phi hồi tố đối với sự thay đổi chính sách kế toán
và đối với ghi nhận ảnh hưởng của thay đổi ước tính kế
toán tương ứng là:
(a) Áp dụng một chính sách kế toán mới cho các giao
dịch, sự kiện và điều kiện sau ngày chính sách thay đổi;

(b) Ghi nhận ảnh hưởng của sự thay đổi ước tính kế toán
trong kỳ hiện hành và các kỳ tương lai bị ảnh hưởng bởi
sự thay đổi.

13 IAS 8

2. Thay đổi chính sách kế toán

2.1. Lựa chọn chính sách kế toán

2.2 Tính nhất quán của chính sách kế toán

2.3 Xử lý kế toán

2.4 Công bố

14 IAS 8

2.1. Lựa chọn chính sách kế toán

Áp dụng IFRSs phù hợp với giao dịch.

 Chuẩn mực báo cáo tài chính quốc tế (IFRSs) là các chuẩn
mực và hướng dẫn do IASB ban hành. Bao gồm:
(a) Các chuẩn mực báo cáo tài chính quốc tế (IFRSs);
(b) Các chuẩn mực kế toán quốc tế (IASs); và
(c) Các hướng dẫn của Ủy ban hướng dẫn và giải thích chuẩn
mực (IFRIC) hay tổ chức tiền thân là Ủy ban hướng dẫn
(SIC).

15 IAS 8

5
8/4/2019

2.1. Lựa chọn chính sách kế toán

Chưa có IFRSs hướng dẫn giao dịch/sự kiện/ điều kiện,


BGĐ xét đoán để lựa chọn CSKT sao cho đảm bảo:
 Thích hợp cho nhu cầu ra quyết định kinh tế của người sử dụng; và
 Đáng tin cậy:
 Trình bày trung thực tình hình tài chính/KQKD và luồng tiền
 Phản ánh được bản chất kinh tế của giao dịch/sự kiện/điều kiện
 Khách quan
 Thận trọng
 Đầy đủ

16 IAS 8

2.1. Lựa chọn chính sách kế toán

Thứ tự lựa chọn khi chưa có CMKT:


1. Các quy định và hướng dẫn của các chuẩn mực/hướng dẫn khác
về các giao dịch tương tự
2. Khuôn mẫu lý thuyết
3. Các chuẩn mực của các tổ chức lập quy khác có khuôn mẫu lý
thuyết tương tự;
4. Thông lệ áp dụng cho lĩnh vực khác, lý thuyết kế toán mà
không mâu thuẫn với các chuẩn mực/hướng dẫn của IASB

17
IAS 8

2.2. Tính nhất quán của chính sách kế toán

Chính sách kế toán cần nhất quán đối với các giao dịch, sự kiện, điều
kiện tương tự nhau

Chỉ thay đổi chính sách kế toán khi:


- Chuẩn mực/hướng dẫn yêu cầu áp dụng, hoặc
- Sự thay đổi chính sách kế nhằm cung cấp thông tin
thích hợp và đáng tin cậy hơn

18 IAS 8

6
8/4/2019

Thay đổi chính sách kế toán

Các trường hợp sau không phải là thay đổi chính sách kế toán:
• Áp dụng chính sách kế toán cho giao dịch, sự kiện hay điều kiện
khác có bản chất khác biệt các giao dịch, sự kiện và điều kiện xẩy ra
trước đây
• Áp dụng chính sách kế toán mới cho các giao dịch, sự kiện hay điều
kiện khác mà chưa xẩy ra trước đây hay đã xẩy ra nhưng không trọng
yếu

19 IAS 8

Thí dụ: Thay đổi chính sách kế toán

 Cty H có một tòa nhà dùng làm trụ sở của cty. Vì vậy tòa nhà này
được Cty xếp vào PPE và khấu hao theo giá gốc.
 Trong năm báo cáo, nhà quản trị chuyển trụ sở làm việc sang tòa
nhà mới và quyết định tòa nhà cũ để cho thuê. Vì vậy tòa nhà cũ
này được phân loại lại vào nhóm bất động sản đầu tư và đo lường
theo giá trị hợp lý. Trước đây Cty H chưa hề có hoạt động cho
thuê tương tự.

20 IAS 8

2.3. Xử lý thay đổi chính sách kế toán

▪ Trường hợp áp dụng chuẩn mực/hướng dẫn kế toán và nếu có


điều khoản quy định về chuyển đổi thì áp dụng như quy định đó:
✓ Áp dụng phi hồi tố
✓Áp dụng hồi tố
▪ Trường hợp chuẩn mực/hướng dẫn không có điều khoản chuyển
đổi và doanh nghiệp tự lựa chọn thay đổi chính sách kế toán: áp
dụng hồi tố

21 IAS 8

7
8/4/2019

2.3. Xử lý thay đổi chính sách kế toán


IAS 16- đoạn 80 – Điều khoản chuyển đổi

The requirements of paragraphs 24–26 regarding the initial


measurement of an item of property, plant and equipment acquired
in an exchange of assets transaction shall be applied prospectively
only to future transactions.

22 IAS 8

2.3. Xử lý thay đổi chính sách kế toán

IAS 37- 93- Transitional provisions


Ảnh hưởng của áp dụng chuẩn mực này vào ngày hiệu lực sẽ điều
chỉnh cho lợi nhuận giữ lại đầu kỳ lần đầu tiên áp dụng. Khuyến
khích nhưng không bắt buộc các DN điều chỉnh số dư đầu kỳ lợi
nhuận giữ lại của kỳ báo cáo sớm nhất và công bố lại thông tin so
sánh. Nếu thông tin so sánh không được công bố thì DN cần thuyết
minh điều này.

IAS 2 : không có điều khoản chuyển đổi

23 IAS 8

2.3. Xử lý thay đổi chính sách kế toán

Thí dụ: Một DN bắt đầu kinh doanh vào 1/1/2007, BCTC được lập
vào ngày 31/12 hàng năm.
Tại ngày 31/12/2009, DN áp dụng 1 chính sách kế toán mới về đo
lường hàng tồn kho. Nếu chính sách kế toán mới này được áp dụng
trước đây thì giá trị hàng tồn kho tại các thời điểm 31/12/2007 và
31/12/2008 cao hơn giá trị đã tính toán lần lượt là €150.000 và
€400.000
Lợi nhuận giữ lại (chưa áp dụng hồi tố) vào ngày 31/12/2007 là
€840.000
Các năm 2007, 2008, 2009 DN không chia cổ tức

24 IAS 8

8
8/4/2019

Trích từ dự thảo báo cáo lợi nhuận tổng hợp (trước khi áp dụng hồi
tố chính sách kế toán mới)

2009 (€ 000 ) 2008 (€ 000 )


Lợi nhuận trước thuế 2.600 1.900
Thuế (30%) 780 570
Lợi nhuận sau thuế 1.820 1.330

Yêu cầu:
1. Trích lập báo cáo lợi nhuận tổng hợp (Statement of
comprehensive income) năm 2009 và thông tin so sánh (2008)
2. Tính LN giữ lại 2009 và LN giữ lại sau khi áp dụng hồi tố các
năm 2008, 2007

25 IAS 8

2.3. Xử lý thay đổi chính sách kế toán

Áp dụng hồi tố - giới hạn

 Khi không thể xác định được ảnh hưởng của thay đổi chính
sách kế toán đến thông tin so sánh của một hay nhiều kỳ đã
trình bày, DN phải áp dụng chính sách kế toán mới cho giá trị
ghi sổ của TS/NPT tại thời điểm đầu kỳ của kỳ sớm nhất mà
áp dụng hồi tố có thể thực hiện được, có thể là kỳ hiện hành
và điều chỉnh số dư đầu kỳ các khoản mục thuộc vốn chủ sở
hữu bị ảnh hưởng của kỳ đó.

26 IAS 8

2.3. Xử lý thay đổi chính sách kế toán


Thí dụ - giới hạn

• Trong năm 20X6, DN A thay đổi chính sách kế toán liên quan
đến xử lý chi phí đi vay : ghi nhận vào chi phí. Trước năm 2006,
chi phí đi vay được vốn hóa(TSCĐ) .
• Năm 20X5: chi phí đi vay vốn hóa là CU 2,600
• Trước năm 20X5: chi phí đi vay đã vốn hóa là CU5,200.
• Nhà xưởng chưa trích khấu hao do chưa sử dụng.
• Trong năm 20X5, DN A có lợi nhuận trước lãi và thuế là
CU18,000 và thuế thu nhập là 30% (CU5,400).
• Lợi nhuận giữ lại đầu năm & cuối năm 20X5 lần lượt là CU 7.500
& CU 9.500

27 IAS 8

9
8/4/2019

Báo cáo lãi/lỗ năm 20X5


Lợi nhuận trước CP lãi/thuế 18,000
Chi phí lãi vay - CP lãi
Lợi nhuận trước thuế 18,000 CU2,600 ghi
Thuế thu nhập DN (5,400) nhận vào CP
Lợi nhuận sau thuế 12,600
Báo cáo lãi/lỗ 20X5 sau khi áp dụng hồi tố
Lợi nhuận trước CP lãi/thuế 18,000
Chi phí lãi vay (2,600) Đ/C thuế
Lợi nhuận trước thuế 15,400 TNDN
Thuế thu nhập DN (4,620)
Lợi nhuận sau thuế 10,780

28 IAS 8

Lãi giữ lại năm 20X5


Lãi giữ lại ngày 1/1/20X5 (chưa Đ/C) : 7,500
Thay đổi chính sách kế toán (trước 2005): (3,640)
Lãi giữ lại ngày 1/1/20X5 sau Đ/c : 3,860

Thay đổi chính sách kế toán ( 2005) : (1,820)

Lãi giữ lại ngày 31/12/20X5 (chưa Đ/C) : 9,500

Lãi giữ lại ngày 31/12/20X5 (sau Đ/C) : 4.040

Thông tin so sánh khác


1/1/20X5 1/1/20X6
Đ/C giảm giá trị nhà xưởng (5,200) (7,800)
Đ/C giảm thuế TN phải nộp (1,560) (2,340)
Bút toán điều chỉnh 20X6
Nợ TK- lãi giữ lại : 5,460
Nợ TK – Thuế TN phải nộp: 2,340
29 IAS 8 Có TK – Nhà xưởng : 7,800

2.3. Xử lý thay đổi chính sách kế toán


Thí dụ - giới hạn
 Năm 20X2 Delta Co thay đổi chính sách kế toán về khấu hao PPE
(xem xét khấu hao của từng bộ phận cầu thành) cùng với việc
chuyển từ mô hình giá gốc sang mô hình đánh giá lại.
 Việc xác định FV, thời gian hữu dụng, giá trị còn lại của từng bộ
phận trước 20x2 là không thể thực hiện được.
 Thuế suất thuế thu nhập: 30%
 Cuối năm 20X1: giá gốc của PPE là 25.000 CU; khấu hao lũy kế:
14.000 CU
 Chi phí khấu hao năm 20x2 tính trên cơ sở cũ là 1.500 CU
 Kết quả khảo sát năm 20x2: FV đầu năm : 17.000 CU; giá trị thu
hồi ước tính: 3.000 CU; thời gian hữu dụng: 7 năm

30 IAS 8

10
8/4/2019

2.3. Xử lý thay đổi chính sách kế toán


Thí dụ - giới hạn
 Chi phí khấu hao 20X2 theo cơ sở mới: 2.000
 Ảnh hưởng đến 20x2:
 Tăng giá trị ghi sổ của PPE: 6.000 CU
 Tăng thuế thu nhập hoãn lại (phải trả): 1,800 CU
 Tăng Chênh lệch đánh giá lại PPE (OCI): 4,200 CU
 Tăng chi phí khấu hao: 500 CU
 Giảm chi phí thuế thu nhập: 150 CU

31 IAS 8

2.3. Xử lý thay đổi chính sách kế toán


Áp dụng hồi tố - giới hạn
Thay đổi chính sách kế toán không thể thực hiện được tại 1 kỳ kế
toán trước đây, khi:
▪ Các ảnh hưởng áp dụng hồi tố không thể xác định được;
▪ Áp dụng hồi tố yêu cầu dựa vào ý định của nhà quản trị tại thời
điểm đó; hay
▪ Áp dụng hối tố yêu cầu ước tính giá trị trọng yếu và không thể
phân biệt một cách khách quan với các thông tin khác, các thông
tin sau dùng cho ước tính mà:
✓ Cung cấp bằng chứng về các tình huống tại thời điểm đó; và
✓ Sẵn có tại thời điểm đó.

32 IAS 8

2.4. Công bố thay đổi chính sách kế toán

(1) Đối với các thay đổi do lần đầu tiên áp dụng CM/HD:
 Tên chuẩn mực
 Quy định về chuyển đổi trong chính CM
(2) Đối với thay đổi do DN lựa chọn:
 Lý do thay đổi
(3) Đối với tất cả các thay đổi chính sách kế toán
 Bản chất của thay đổi
 Các điều chỉnh của kỳ hiện hành và mỗi kỳ trước

33 IAS 8

11
8/4/2019

2. Thay đổi chính sách kế toán


Chính sách kế toán Thông tin chi tiết cần
công bố phụ thuộc vào
Các nguyên tắc, cơ sở,
quy ước, quy tắc và thông việc thay đổi chính
lệ áp dụng trong lập và sách kế toán do yêu
trình bày BCTC cầu của chuẩn mực
mới hay DN tự lựa
chọn thay đổi

Sự thay chính sách kế toán

Chỉ khi một chuẩn mực hay


hướng dẫn mới yêu cầu; Ảnh hưởng – Áp dụng
Hoặc hồi tố
Kết quả thay đổi cung cấp
thông tin thích hợp và đáng
34 tin cậy hơn

3. Thay đổi ước tính kế toán


3.1.Nguyên tắc

Điều chỉnh (ghi nhận) phi hồi tố vào lãi/lỗ (kết quả kinh doanh) :
▪ Kỳ thay đổi
▪ Kỳ thay đổi và các kỳ trong tương lai (nếu có ảnh hưởng)

35 IAS 8

3. Thay đổi ước tính kế toán

Các ước tính kế toán


▪ Dự phòng nợ khó đòi
▪ Dự phòng hàng tồn kho bị tổn thất
▪ Thời gian hữu dụng của PPE
▪ Giá trị hợp lý của TSTC & Nợ phải trả tài chính
▪ Dự phòng phải trả về bảo hành sản phẩm
▪ …

36 IAS 8

12
8/4/2019

3. Thay đổi ước tính kế toán


3.2. Công bố

▪ Bản chất và giá trị thay đổi ước tính kế toán thuộc kỳ hiện tại
và các kỳ tương lai (nếu thực hiện được);
▪Nếu ước tính không thể thực hiện thi DN cần công bố điều này.;

37 IAS 8

3. Thay đổi ước tính kế toán


Thí dụ

• Trong năm 2010, DN A thay đổi ước tính kế toán liên quan
đến hàng tồn kho bị lạc mốt, lỗi thời:
• Trước 2010, DN A ước tính giá trị hàng tồn kho bị lạc mốt, lỗi
thời chiếm 50% hàng tồn trên 2 năm và 100% đối với hàng
tồn trên 3 năm.
• Năm 2010, DN A thay đổi ước tính như sau: 15% hàng tồn
kho trên 1 năm; 35% hàng tồn kho trên 2 năm và 75% hàng
tồn kho trên 3 năm.

38 IAS 8

3. Thay đổi ước tính kế toán


Thí dụ

• DN không điều chỉnh số dư đầu kỳ của lợi nhuận giữ


lại và các số liệu so sánh khác
• Thay đổi ước tính kế toán chỉ tính cho năm hiện hành
(năm bắt đầu thay đổi)
• Giá trị ghi sổ hàng tồn kho cuối kỳ năm hiện hành sẽ
phản ánh cơ sở mới cho ước tính tổn thất hàng tồn
kho.
• DN cần công bố ảnh hưởng của thay đổi này trong
thuyết minh

39 IAS 8

13
8/4/2019

3. Thay đổi ước tính kế toán

Ước tính kế toán Công bố bản chất & giá trị


thay đổi ước tính kế toán ảnh
Các xét đoán của nhà quản trị hưởng đến kỳ hiện hành và
như nợ xấu, tồn kho lỗi thời,
nghĩa vụ bảo hành, thời gian hữ tương lai
dụng của TSCĐ hữu hình

Bao gồm thay đổi phương


Thay đổi ước tính kế toán pháp khấu hao
Thay đổi dựa trên thông tin mới hay
kinh nghiệm nhiều hơn Impact – Áp dụng phi hồi tố
Thay đổi này không liên quan đến
các kỳ trước

40 IAS 8

4. Sai sót kế toán


Nguyên tắc
Sai sót

Kỳ hiện Kỳ trước:
hành:
Điều chỉnh Điều chỉnh
trước khi hồi tố như sai
công bố sót chưa từng
BCTC xẩy ra

41 IAS 8

4. Sai sót kế toán


Nguyên tắc
Điều chỉnh
Hồi tố

(a) Điều chỉnh các giá (b) Nếu sai sót xẩy ra
trị so sánh của kỳ (các trước kỳ BC sớm nhất
kỳ) trước mà sai sót cần điều chỉnh số dư
xẩy ra đầu kỳ của TS/NPTrả
VCSH của kỳ sớm nhất

42 IAS 8

14
8/4/2019

4. Sai sót kế toán


Thí dụ
• Trong năm 20X2, Beta. Co phát hiện một lượng sản phẩm đã bán trong
năm 20x1 những vẫn nằm ở khoản mục hàng tồn kho ngày 31/12/20x1 là
6.500 CU.
• Năm 20X2: doanh thu 104.000 CU; giá vốn hàng bán 86.500 CU (bao
gồm cả 6.500 CU sai sót năm trước); thuế thu nhập: 5.250 CU.
• Năm 20X1 đã báo cáo: Doanh thu 73.500 CU; giá vốn hàng bán: 53.500
CU; thuế thu nhập 6.000 CU.
• Lợi nhuận giữ lại đầu năm 20X1 là: 20.000 CU
• Thuế suất thuế TN: 30% cả 2 năm
• Vốn cổ phần là 5.000 CU và không thay đổi qua các năm. Vốn chủ sở hữu
của cty chỉ có vốn cổ phần và lợi nhuận giữ lại. Trong cả 2 năm Cty không
phân chia cổ tức

43 IAS 8

Thí dụ (tiếp theo)


Trích Báo cáo lợi nhuận tổng hợp của Beta Co

20X2 20X1 20x1


(đã đ/c) (chưa đ/c)
Doanh thu 104,000 73,500 73,500

Giá vốn (80,000) (60.000) (53,500)

LN trước thuế 24,000 13,500 20,000

Thuế (7,200) (4,050) 6,000

LN sau thuế 16,800 9,450 14,000


44 IAS 8

Thí dụ (tiếp theo)


Báo cáo thay đổi VCSH của Beta Co
Vốn CP LN giữ lại Tổng

31/12/20X0 5,000 20,000 25,000

LN năm 20X1 (đ/c) 9,450 9,450

31/12/20X1 5,000 29,450 34,450

LN năm 20X2 16,800 16,800

31/12/20X2 5,000 46,250 51,250

45 IAS 8

15
8/4/2019

Trích Thuyết minh của Beta Co


• Một số sản phẩm đã bán của năm 20X1 đã bị để lại trong tồn kho
ngày 31/12/20X1 là 5,600 CU. BCTC 20X1 được điều chỉnh hồi
tố cho sai sót này. Điều chỉnh hồi tố đã ảnh hưởng đến BCTC
như sau (không có ảnh hưởng đến năm 20X2):
ảnh hưởng năm 20X1
Các chỉ tiêu ảnh hưởng
Giá vốn hàng bán (tăng) (6,500) CU
Chi phí thuế (giảm) 1,950
Lợi nhuận sau thuế (giảm) 4,550
Hàng tồn kho (giảm) (6,500)
Thuế thu nhập phải nộp (giảm) 1,950
Vốn chủ sở hữu (LN giữ lại) (giảm) (4,550)
46 IAS 8

4. Sai sót kế toán


Công bố
▪ Bản chất sai sót kỳ trước
▪ Với mỗi sai sót kỳ trước, nếu thực hiện được, công
bố điều chỉnh
– Từng khoản mục bị ảnh hưởng
– Lãi cơ bản trên cổ phiếu
▪ Giá trị điều chỉnh vào đầu kỳ sớm nhất.
▪ Nếu việc áp dụng hồi tố không thể thực hiện cần
giải thích và mô tả cách thức sửa chữa sai sót

47 IAS 8

. Sai sót kế toán

Sai sót

Đôi khi sai sót trọng yếu Công bố: bán chất và
có thể phát sinh trước đây
mà không phát hiện được giá trị sửa chữa sai sót
hoặc giải thích tại sao
nếu điều chỉnh hồi tố
không thực hiện được

Điều chỉnh các số liệu Impact - áp dụng hồi tố


so sánh đã trinh bày
của các kỳ mà sai sót
xẩy ra
48 IAS 8

16

You might also like