You are on page 1of 3

1.X đầu tư vào công ty A 30% vốn cổ phần có quyền biểu quyết.

A đầu tư vào
công ty B 70% vốn cổ phần có quyền biểu quyết. Tỉ lệ quyền biểu quyết và tỉ lệ lợi
ích của A trong B lần lượt là:
a.0% và 21%
b.0% và 0%
c.21% và 0%
d.21% và 30%

2. X đầu tư vào công ty A 60% vốn cổ phần có quyền biểu quyết. A đầu tư vào
công ty B 70% vốn cổ phần có quyền biểu quyết. Tỉ lệ quyền biểu quyết và tỉ lệ lợi
ích của X trong B lần lượt là:
Đáp án khác
b.70% và 42%
c.42% và 42%
d.42% và 70%x

3.Phát biểu nào sau đây là sai:


a.Nếu nhà đầu tư nắm giữ ít hơn 20% quyền biểu quyết thì nhà đầu tư đó không có ảnh hưởng đáng kể.
b.Nhà đầu tư có thể có đa số quyền biểu quyết ngay cả khi nắm giữ ít hơn 50% vốn cổ phần của bên
nhận đầu tư.
c.Nhà đầu tư có quyền kiểm soát bên nhận đầu tư khi nắm giữ đa số quyền biểu quyết khi không có thỏa
thuận nào khác.
d.Tỷ lệ quyền biểu quyết luôn luôn bằng tỷ lệ sở hữu.

4.Công ty A sở hữu 50% vốn cổ phần trong công ty B và có quyền đồng kiểm
soát. Công ty A cũng đầu tư 40% vốn cổ phần trong công ty C, nhưng không
kiểm soát hay đồng kiểm soát doanh nghiệp này. Công ty B đầu tư 70% vốn cổ
phần trong công ty C và có quyền kiểm soát công ty này. Khoản đầu tư của công
ty A vào công ty C được phân loại:
a.Đầu tư vào công ty liên kết.
b.Đầu tư vào công ty con.        
d.Đầu tư vào công ty liên doanh.      

6.Biểu hiện nào sau đây chỉ ra nhà đầu từ có ảnh hưởng đáng kể đối với bên
nhận đầu tư:
a.Có quyền ngăn cản các quyết định về các hoạt động quan trọng tạo ra thu nhập của bên nhận đầu tư
b.Có biểu hiện làm biến động thu nhập bên nhận đầu tư
c.Có sự trao đổi về nhà quản lý
d.Có quyền làm biến động thu nhập bên nhận đầu tư

7.Yếu tố nào sau đây không thuộc thành phần của kiểm soát:
a.Quyền lực
b.Tỷ lệ sở hữu
c.Thu nhập có thể thay đổi
d.Khả năng tác động đến thu nhập có thể thay đổi
8.X đầu tư vào công ty A 30% vốn cổ phần có quyền biểu quyết. A đầu tư vào
công ty B 60% vốn cổ phần có quyền biểu quyết. Khoản đầu tư của X vào B là:
a.B chỉ là bên có liên quan của X.
b.Đầu tư vào công ty  liên doanh                              
c.Đầu tư vào công ty con                                         
d.Đầu tư vào công ty liên kết

9.Chuẩn mực kế toán quốc tế áp dụng để kế toán khoản đầu tư vào công ty liên
kết là:
a.IFRS 11
b.IFRS 3
c.IFRS 10
d.IAS 28

10.Phát biểu nào sau đây là đúng: 


a.Tỷ lệ quyền biểu quyết luôn bằng tỷ lệ sở hữu
b.Tỷ lệ lợi ích là căn cứ để xem xét quyền kiểm soát của bên đầu tư đối với bên nhận đầu tư
c.Tỷ lệ biểu quyết là căn cứ để xem xét quyền kiểm soát của bên đầu tư đối với bên nhận đầu tư
d.Tỷ lệ sở hữu của công ty mẹ trong lợi ích của công ty con luôn lớn hơn 50%

11.Quyền nào sau đây không mang lại quyền lực cho nhà đầu tư:
a.Quyền biểu quyết tiềm tàng
b.Quyền tham gia vào quá trình ra các quyết định về cổ tức và các phân phối khác
c.Quyền bổ nhiệm, bãi nhiệm đa số thành viên quản lý chủ chốt của bên nhận đầu tư
d.Quyền biểu quyết hiện tại

13.Phát biểu nào sau đây là đúng nhất:


a. Tỷ lệ lợi ích là căn cứ để xem xét quyền kiểm soát của bên đầu tư đối với bên nhận đầu tư
.b.Tỷ lệ biểu quyết là căn cứ để xem xét quyền kiểm soát của bên đầu tư đối với bên nhận đầu tư
c.Tỷ lệ quyền biểu quyết luôn bằng tỷ lệ sở hữu
d.Tỷ lệ sở hữu của công ty mẹ trong lợi ích của công ty con luôn lớn hơn 50%

14. Công ty A nắm giữ 40% cổ phiếu phổ thông của công ty B, 60% cổ phiếu phổ
thông còn lại của B do công ty C nắm giữ. Theo thỏa thuận của hai công ty A và
C, công ty A có 2/3 số lượng thành viên trong Hội đồng quản trị của công ty B.
Mọi quyết định về các hoạt động thích hợp mang lại thu nhập chủ yếu của bên
nhận đầu tư được thông qua bởi ít nhất 2/3 số lượng thành viên HĐQT. Khi đó, B
sẽ là:
a.Được đồng kiểm soát bởi A và C
b.Công ty liên kết của A
c.Công ty con của A 
d.Công ty con của C 
 
 
15. Tại ngày 01/01/20X1, công ty S phát hành 15 triệu cổ phiếu phổ thông (mỗi cổ
phiếu có 1 quyền biểu quyết).Công ty P mua 60% số cổ phiếu này. Ngày
01/01/20X2, công ty S phát hành thêm 5 triệu cổ phiếu ưu đãi quyền biểu quyết,
trong đó mỗi cổ phiếu có 2 quyền biểu quyết. Giả sử không có các thỏa thuận
nào khác, trường hợp nào sau đây thì công ty P vẫn giữ được quyền kiểm soát
của công ty S:
a.Công ty P không mua thêm cổ phiếu ưu đãi
b.Công ty P mua thêm 20% cổ phiếu phổ thông
c.Công ty P mua thêm 40% cổ phiếu ưu đãi
d.Công ty P mua thêm 35% cổ phiếu ưu đãi

16. Theo
IFRS 10, quyền kiểm soát của nhà đầu tư đối với đơn vị nhận đầu tư
được định nghĩa là:
a.Có biểu hiện, hoặc có quyền, làm biến động thu nhập từ việc tham gia vào hoạt động của đơn vị nhận
đầu tư và có khả năng tác động đến thu nhập này thông qua quyền lực của mình đối với đơn vị nhận đầu

b.Khả năng chi phối chính sachets bị hoạt động và chính sách tài chính của đơn vị nhận đầu tư để tận
dụng nguồn lực của nhau và cùng phát triển
c.Có biểu hiện hoặc có quyền tác động đến chính sách tài chính và hoạt động của đơn vị nhận đầu tư để
đạt được lợi ích trong tương lai
d.Quyền lực tạo ra khả năng chỉ đạo các hoạt động quan trọng của đơn vị nhận đầu tư để đạt được lợi
ích trong tương lai
  
18.Tập đoàn X gồm công ty mẹ X sở hữu 90% công ty Y, công ty Y sở hữu 80%
công ty Z. Phát biểu nào sau đây là đúng.
a.Lợi ích cổ đông không nắm quyền kiểm soát trong Y và Z lần lượt là 20% và 10%
b.Lợi ích cổ đông không nắm quyền kiểm soát trong Y và Z lần lượt là 0% và 9%
c.Lợi ích cổ đông không nắm quyền kiểm soát trong Y và Z lần lượt là 10% và 20%
d.Lợi ích cổ đông không nắm quyền kiểm soát trong Y và Z lần lượt là 8% và 0%
 

19. Chuẩn mực kế toán quốc tế áp dụng cho hoạt động hợp nhất kinh doanh,
báo 
cáo tài chính hợp nhất, và báo cáo tài chính riêng lần lượt là:

a.IFRS 10, IFRS 11 và IFRS 12


b.IFRS 3, IFRS 11 và IAS 28
c.IFRS 10, IFRS 11 và IAS 28
d.IFRS 3, IFRS 10 và IAS 27
 

You might also like