You are on page 1of 10

Câu Hỏi 1

Hoàn thành
Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Công ty A sở hữu 80% vốn cổ phần của công ty B, và nắm quyền kiểm soát. Ngày
01/01/20x4, công ty A bán cho công ty B một TSCĐ được mua vào ngày 1/1/20x1, như sau:
nguyên giá: $200.000; hao mòn lũy kế: $120.000; thời gian sử dụng hữu ích: 5 năm và giá
bán: $140.000. Công ty B dự kiến sử dụng tài sản đều đặn trong vòng 2 năm tới. Thuế suất
thuế TNDN là 30%. Khi lập BCTC hợp nhất năm 20x4, bút toán điều chỉnh tác động của
thuế do điều chỉnh lại khấu hao năm 20x4 là:

a.
Nợ Chi phí thuế TNDN hoãn lại – Có Tài sản thuế thu nhập hoãn lại: $9.000
b.
Nợ Chi phí thuế TNDN hoãn lại – Có Tài sản thuế thu nhập hoãn lại: $21.000
c.
Nợ Tài sản thuế thu nhập hoãn lại: 9.000 – Nợ Hao mòn luỹ kế: 12.000 – Có Chi phí thuế TNDN:
21.000
d.
Tất cả đều sai

Câu Hỏi 2
Hoàn thành
Đạt điểm 0,00 trên 1,00

Xóa cờ
Đoạn văn câu hỏi
AB acquired 70% of the ordinary share capital of CD on 1/1/20x2 for $6,200,000. AB then
purchased a further 10% of the ordinary share capital of CD on 1/1/20x3 for $1,172,000. The
consolidated statement of financial position of the AB Group at 31/12/20x2 reflected a
balance on the NCI reserve relating to CD of $3,030,000. The adjustment that would be
made to consolidated reserves as a result of the acquisition of the additional shares in CD
on 1/1/20x3 is:

a.
$869,000 debit
b.
$162,000 debit
c.
$869,000 credit
d.
$162,000 credit

Câu Hỏi 3
Hoàn thành
Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
C6. Công ty D đầu tư 60% trong tổng số 10.000 cổ phiếu của công ty W với giá phát hành
$1/ cổ phiếu. Để đầu tư vào W, công ty D phải thanh toán các khoản phí sau: - Bằng tiền
mặt $5.000 và trao đổi 2 cổ phiếu của D để lấy 3 cổ phiếu của W. Tại ngày mua, giá thị
trường một cổ phiếu công ty D là $2,25. Chi phí giao dịch cổ phiếu là $200. - Công ty D
thanh toán tiếp theo $3.000 sau 2 năm từ ngày mu cổ phần của công ty W. Lãi suất chiết
khấu 10%/ năm. - Công ty D sẽ thanh toán $1.000 trong năm thứ 3 nếu W kinh doanh có lãi
trong năm thứ 2 và 3. Giá trị hợp lý của nghĩa vụ nợ này được ước tính là $700. Giá phí hợp
nhất kinh doanh giữa công ty D và công ty W:

a.
$17.179
b.
$17.900
c.
$17.700
d.
Tất cả đều sai

Câu Hỏi 4
Hoàn thành
Đạt điểm 0,00 trên 1,00

Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
B Ltd. prepares its financial statements in dollars, its functional currency, and is considering
acquring 80% of the equity share capital of N Ltd. N Ltd. is based overseas in a country that
use Kron as its currency. N Ltd. sources all its raw materials locally, local workforce and is
subject to local taxes. Most of its sales however are to customers in other countries. If the
acquisition goes ahead, N Ltd. will continue to operate autonomously within the group.
Which of the following statements is correct?

a.
N should adopt the Kron as its functional currency
b.
N must adopt the Kron as its presentation currency
c.
N will be subsidiary of B and should therefore select the dollar as its functional currency
d.
The functional currency of N cannot be the Kron as the majority of the sales revenue is not
denominated in this currency

Câu Hỏi 5
Hoàn thành
Đạt điểm 0,00 trên 1,00

Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Công ty A sở hữu 80% vốn cổ phần của công ty B, và nắm quyền kiểm soát. Ngày
01/01/20x4, công ty A bán cho công ty B một TSCĐ được mua vào ngày 1/1/20x1, như sau:
nguyên giá: $200.000; hao mòn lũy kế: $120.000; thời gian sử dụng hữu ích: 5 năm và giá
bán: $140.000. Công ty B dự kiến sử dụng tài sản đều đặn trong vòng 2 năm tới. Thuế suất
thuế TNDN là 30%. Khi lập BCTC hợp nhất năm 20x4, bút toán điều chỉnh tác động của
thuế từ lợi nhuận chưa thực hiện do bán tài sản nội bộ:

a.
Nợ Tài sản thuế thu nhập hoãn lại – Có Chi phí thuế TNDN hoãn lại: $42.000
b.
Nợ Tài sản thuế thu nhập hoãn lại – Có Chi phí thuế TNDN hoãn lại: $18.000
c.
Nợ Chi phí thuế TNDN hoãn lại – Có Thuế TNDN hoãn lại phải trả: $18.000
d.
Nợ Chi phí thuế TNDN hoãn lại – Có Thuế TNDN hoãn lại phải trả: $42.000

Câu Hỏi 6
Hoàn thành
Đạt điểm 0,00 trên 1,00

Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Công ty A sở hữu 51% vốn cổ phần và nắm quyền kiểm soát công ty B. Trong năm tài
chính, công ty A đã chi trả toàn bộ tiền hoa hồng bán hàng phát sinh cho công ty B. Bút toán
điều chỉnh trên báo cáo tài chính hợp nhất sẽ làm cho:

a.
Doanh thu giảm
b.
Chi phí tăng
c.
Lợi nhuận trước thuế giảm
d.
Lợi nhuận sau thuế giảm

Câu Hỏi 7
Hoàn thành
Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Which of the following is not a step in the acquisition method of accounting for business
combinations?

a.
Recognizing and measuring the identifiable assets acquired, the liabilities assumed and any non-
controlling interests in the acquirer
b.
None of the above, they are all steps
c.
Determining the acquisition date
d.
Identifying the acquirer

Câu Hỏi 8
Hoàn thành
Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Trong năm lập BCTC hợp nhất, công ty mẹ bán cho công ty con hàng tồn kho có giá vốn
100 triệu đồng, giá bán 200 triệu đồng. Hàng tồn kho này được công ty con bán ra ngoài
70% với giá bán 250 triệu đồng. Công ty mẹ sở hữu 80% vốn cổ phần của công ty con, thuế
suất thuế TNDN 25%. Loại trừ giao dịch nội bộ này sẽ ảnh hưởng đến chi phí thuế thu nhập
doanh nghiệp hoãn lại là: (đvt: tr. đ)

a.
Tăng 17,5
b.
Tăng 7,5
c.
Giảm 7,5
d.
Giảm 20
Câu Hỏi 9
Hoàn thành
Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Hợp nhất kinh doanh là một sự kiện mà bên mua sẽ:

a.
Có ảnh hưởng đáng kể đến bên bị mua
b.
Nắm được quyền kiểm soát bên bị mua
c.
Nắm được quyền chi phối bên bị mua
d.
Thoả mãn các điều kiện trên

Câu Hỏi 10
Hoàn thành
Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
On 1 May 2015, V Ltd. acquired 35% of the ordinary share capital of W Ltd. at a cost of
£472,500. It was agreed that this amount was equal to 35% of the fair value of the net assets
of W Ltd. on that date. In the year to 30 April 2016, W Ltd. made a profit after tax of £80,000
and paid an ordinary dividend of £32,000. In the financial statements of V Ltd., the carrying
amount of the investment in W Ltd. as at 30 April 2016 should be:

a.
£500,500
b.
£520,500
c.
£472,500
d.
£489,300

Câu Hỏi 11
Hoàn thành
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Công ty P sở hữu 60% công ty S, công ty S sở hữu 70% công ty X. Tỷ lệ lợi ích bên không
nắm quyền kiểm soát trong công ty X là:

a.
58%
b.
30%
c.
28%
d.
40%

Câu Hỏi 12
Hoàn thành
Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
On 1 May 2014, C Ltd. paid £430,000 to acquire the entire share capital of D Ltd. The equity
of D Ltd. on that date consisted of ordinary share capital of £200,000 and retained earnings
of £90,000. All of its assets and liabilities were carried at fair value. On 30 April 2016, the
retained earnings of C Ltd. and D Ltd. are £970,000 and £115,000 respectively. Goodwill
arising on consolidation has suffered an impairment loss of 25% since 1 May 2014. Group
retained earnings at 30 April 2016 are:

a.
£1,085,000
b.
£1,050,000
c.
£980,000
d.
£960,000

Câu Hỏi 13
Hoàn thành
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Công ty A có quyền cử ba người vào hội đồng quản trị (bao gồm 5 người) của công ty B,
nhưng mọi chính sách của công ty B cần phải có sự đồng thuận của tất cả các bên, mức độ
ảnh hưởng của công ty A đối với công ty B là:

a.
Đồng kiểm soát
b.
Kiểm soát
c.
Chi phối đáng kể
d.
Ảnh hưởng đáng kể

Câu Hỏi 14
Hoàn thành
Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
The two categories of joint arrangement recognised by international standard IFRS11 are:

a.
Joint ventures and joint enterprises
b.
Joint operations and joint ventures
c.
Joint operations and joint enterprises
d.
Joint ventures and joint contracts

Câu Hỏi 15
Hoàn thành
Đạt điểm 0,00 trên 1,00

Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
In acquiring Au Ltd., Ag Ltd. included a provision for contingent consideration. The value of
this consideration will be determined by an event that will occur after the acquisition date.
How should the recognition of the amount of the contingency be accounted for?

a.
As an adjustment to the share capital
b.
As a gain/loss on the statement of comprehensive income
c.
As an adjustment to goodwill
d.
As an adjustment to retained earnings

Câu Hỏi 16
Hoàn thành
Đạt điểm 0,00 trên 1,00

Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Translation of financial statements of a foreign operation into presentation currency may
incur foreign exchange gains or losses. In which situation, these gains or losses should be
recorded directly to the statement of profit or loss?

a.
The foreign operation operates in different industry from its parent
b.
The foreign operation is an independent part of its parent
c.
The foreign operation is a dependent part of its parent
d.
None of the above

Câu Hỏi 17
Hoàn thành
Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
An investment in an associate is normally accounted for using the equity method. What is
this method requires that the investment in the associate?

a.
Initially recognised at cost and not adjusted thereafter
b.
Initially recognised at cost and then adjusted to fair value in subsequent accounting periods
c.
Initially recognised at cost and then adjusted in each subsequent accounting period to reflect the
investor's share of the associate's profit or loss for the period
d.
Recognised at fair value

Câu Hỏi 18
Hoàn thành
Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về việc đánh giá lại tài sản và nợ phải trả của bên bị
mua trong hợp nhất kinh doanh theo IFRS 3?

a.
Tất cả đều đúng
b.
Việc đánh giá tăng tài sản thuần chỉ liên quan đến việc đánh giá tăng tài sản
c.
Việc đánh giá lại tài sản được thực hiện 100% bất kể tỷ lệ sở hữu của bên mua
d.
Ghi nhận thêm tài sản chưa được ghi nhận là không được phép

Câu Hỏi 19
Hoàn thành
Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Phương thức đầu tư nào sau đây không cần phải dựa vào giá trị hợp lý để xác định giá trị
khoản đầu tư?

a.
Đầu tư bằng ngoại tệ
b.
Tất cả đều sai
c.
Đầu tư bằng tài sản cố định
d.
Đầu tư bằng phát hành cổ phiếu

Câu Hỏi 20
Hoàn thành
Đạt điểm 0,00 trên 1,00

Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Which of the following is not an example of an intra-group balance?

a.
A trade payable owing to a subsidiary by its parent company
b.
A trade receivable owing to a subsidiary by an individual who is one of its customers
c.
A loan made by a parent company to a subsidiary
d.
A loan made by one subsidiary to another

You might also like