You are on page 1of 11

Đắk

5 31181023502 Trần Thị Hồng Anh 29/11/2000 Lắk DH44KI001 anhtran289.k44@st.ueh.edu.vn


TP. Hồ
10 31181020661 Phạm Trần Quỳnh Dung 05/03/2000 Chí Minh DH44KI001 dungpham206.k44@st.ueh.edu.vn
Lâm
23 31181023885 Đỗ Thùy Linh 28/10/2000 Đồng DH44KI001 linhdo452.k44@st.ueh.edu.vn
Quảng
37 31171021667 Trần Uyên Nhi 09/05/1999 Trị DH43KN008 nhitran94@st.ueh.edu.vn
TP. Hồ
39 31171025061 Văn Hải Phong 04/10/1999 Chí Minh DH43KN006 phongvan61.k43@st.ueh.edu.vn
NHÓM 4

Bài 1:
Capitalised
consulting fees 550,000
Allocation of time spent by internal employees 150,000
Expensed
Cost of closing factory X, including the cost of terminating some 1,000,000
existing contracts and redundancy payments for staff
Cost of feasibility study carried out by external consultants to determine 90,000
the best system for factory Z
Cost of relocating key staff to the town where factory Z is located. The 50,000
staff are not contracted to remain with the company, but they are
grateful for their jobs.
training for new staff 40,000
Efficiency losses in early production stages 30,000
Campaign specifically to advertise the new technology being used 20,000

Bài 2:
Chi phí đủ điều kiện để vốn hóa:
Chi phí của công nghệ mới – chiết khấu thương mại + chi phí thử nghiệm ban đầu
= 1,500,000 – 200,000 + 20,000 = 1,320,000
Bài 3: – Section 4.2.3. Intangible asset – self-creation, skill: basic
Việc nghiên cứu thị trường được hoàn tất vào tháng 9 năm 20Z3:
Các khoản chi phí sẽ được công ty ABC vốn hóa:
= chi phí thiết kế mới cho sản phẩm sử dụng nhưng nguyên vật liệu mới sau tháng 9 năm 20Z3 + chi phí kiểm tra sản phẩm mới
vào tháng 12 năm 20Z3 - Tiền thu được từ việc bán các mẫu thử được sản xuất trong giai đoạn thử nghiệm
= 132,000 + 17,000 – 7,000 = 142,000
Bài 4: – Section 4.2.3. Intangible asset – Self-creation, Skill: basic
The net assets of DrugCo at the acquisition date:
Items CU
Cost for development and patent of new 7,000,000
drug: 7,000,000
(because CU 10mil including the amount
of CU 3mil for medical research).
Fair value of a patent 12,000,000
Inventory (The R&D cost performed for 1,000,000
the client under the contract)
Cost of training staff 0
Cost of advertising campaign 2,000,000
A license 2,000,000
Other net assets 20,000,000
Total 44,000,000

Bài 5: Section 4.2.3. Intangible – Self-creation, Skill: basic


Khi công ty A quyết định nâng cấp hệ thống thanh toán:
- Các khoản chi phí phát sinh không liên quan trực tiếp đến quá trình phát triển hệ thống:
+ Chi phí nghiên cứu: 10,000
Dr expense: 10,000
Cr Cash: 10,000
+ Chi phí đào tạo và huấn luyện: 25,000
Dr expense: 25,000
Cr cash: 25,000
_ Các khoản chi phí được vốn hóa vào giá trị của hệ thống vì liên quan trực tiếp đến quá trình nâng cấp hệ thống:
+ Tiền lương công nhân trực tiếp chỉnh sửa và nâng cấp hệ thống: 215,000.
Dr Intangible asset: 215,000
Cr cash: 215,000
Bài 6:
Các chi phí đủ điều kiê ̣n vốn hóa bao gồm: (b), (e), (f), (g), (h), (j); đối khoản mục (j), sau khi ghi nhâ ̣n ban đầu theo giá gốc, cả
tài sản steroid và giấy cấp phép đều có thể ghi nhâ ̣n theo giá trị hợp lí. Các chi phí này đủ điều kiê ̣n vốn hóa theo IAS 38 vì:
- Đáp ứng tiêu chí “có thể xác định được mô ̣t cách riêng biê ̣t” (chúng có thể được tách biê ̣t hoă ̣c hoă ̣c phát sinh từ các
quyền trong hợp đồng).
- DN có khả năng thu được lợi ích kinh tế trong tương lai.
- Nguyên giá được đo lường mô ̣t cách đáng tin câ ̣y.

Các khoản mục ghi nhâ ̣n vào Chi phí do không đủ điều kiê ̣n vốn hóa theo IAS 38 là: (a), (c), (d), (i), (k), (l).
Khoản mục (i): đây là trường hợp TSVH được triển khai trong nô ̣i bô ̣ và (i) chỉ được vốn hóa nếu đáp ứng được các điều kiê ̣n
vốn hóa trong Giai đoạn triển khai.
Vấn đề chính của khoản mục (k) là ở đây, DN không có “quyền kiểm soát” đối với nhân viên của mình.
Khoản mục (l), mă ̣c dù chi phí quảng cáo đem lại lợi ích rõ ràng cho DN, chi phí này không thỏa điều kiê ̣n về “quyền kiểm
soát”.
Bài 7:
Cách xử lý trong báo cáo tình hình tài chính của Baxter plc tại ngày 31 tháng 5 năm 2009 sẽ như sau:
- Chiến dịch tiếp thị và quảng cáo: sẽ không có tài sản nào được công nhận, vì không thể xác định các lợi ích kinh tế trong
tương lai mang lại cho chiến dịch này. Tất cả các khoản chi tiêu phải được tính vào báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh.
- Sản phẩm mới: chi phí phát triển xuất hiện trong báo cáo tình hình tài chính sẽ được định giá 500.000 bảng Anh. Khoản chi
trước ngày sản phẩm trở nên khả thi về mặt kỹ thuật được ghi nhận trong báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh.
- Chương trình đào tạo: sẽ không có tài sản nào được công nhận, bởi vì nhân viên không chịu sự kiểm soát của Baxter plc và
vẫn có thể xảy ra khả năng nhân viên từ bỏ các lợi ích của khóa đào tạo và rời khỏi Baxter plc, từ đó lợi nhuận trong tương lai
cũng sẽ không còn.
Bài 8: Section 4.2.3. Intangible asset – Self-creation, Skill: Basic
Việc xử lý các chi phí khác nhau phát sinh trong năm 20x5 phụ thuộc vào việc các chi phí này có thể được vốn hóa hoặc mở
rộng theo IAS 38. Mặc dù IAS 38 rõ ràng rằng các chi phí phát sinh trong giai đoạn nghiên cứu nên được chi ra, nhưng đó là
vốn quan trọng. Để có thể tận dụng chi phí, các tiêu chí nghiêm ngặt được thiết lập bởi IAS 38 phải được đáp ứng. Dựa trên
các tiêu chí do IAS 38 quy định, những kết luận này có thể được rút ra:
(1) Có thể lập luận rằng tiêu chí khả thi kỹ thuật đã được thiết lập vào cuối tháng 8 năm 20x5 => có ý định bán hoặc sử dụng
(2) Ý định bán hoặc sử dụng crilerion là gặp vào cuối tháng 8 năm 20x5, khi mẫu được thử với thành phần điều hòa không khí
để đảm bảo nó hoạt động. Nhưng phải đến tháng 10 năm 20x5, thị trường của sản phẩm mới được thiết lập. Lý do là do thực tế
đã nghi ngờ về các mô hình mới tương thích với máy điều hòa không khí và mẫu sẽ cần thử nghiệm thêm, nếu nó không hoạt
động.
(3) Tháng 10 năm 20x5, sự tồn tại của một thị trường đã được thiết lập rõ ràng.
(4) Tiêu chí tài chính và khả năng tài chính cũng được đáp ứng rõ ràng vì Extreme Inc. đã nhận được khoản vay từ các nhà kinh
doanh mạo hiểm và họ có nguyên liệu thô cần thiết
(5) Extreme Inc. có thể đo lường chi phí một cách đáng tin cậy, mặc dù điểm này không phải là địa chỉ kỹ lưỡng câu hỏi.
Extreme Inc. có thể dễ dàng phân bổ lao động, vật liệu, và chi phí quá đáng tin cậy. Do đó, các chi phí phát sinh trước 10/20X5
nên được mở rộng.
Tổng chi phí nên được mở rộng = S175.000 + $ 250.000 + S300.000 + S80.000 $ 805.000. Các chi phí đủ điều kiện vốn
hóa là những chi phí phát sinh trong tháng 10 năm 20X5. Tuy nhiên, chi phí hội nghị 50.000 đô la sẽ cần phải tăng thêm vì
chúng độc lập với quy trình phát triển. Do đó, nó không có trong tổng OSTS (Occupational Safety Training Systems) được vốn
hóa được quy định trong IAS 38.

Bài 9:
Mô hình đánh giá lại:
Dr License A 50,000
Cr Cash 50,000
31/12/20X3
50,000∗9
Dr Amortization Expense 7,500 (¿ ¿
5∗12

Cr Accumulated depreciation 7,500


Book value (CA before revaluation): 42,500 (50,000- 7,500)
31/12/20X4
42,500∗12
Dr Amortization Expense 10,000 (¿ ¿
51

Cr Accumulated amortization 10,000


Book value (CA before revaluation): 32,500 (42,500- 10,000)
Fair value: 35,000
 Increase: 2,500

Net method:
Dr Accumulated amortization 10,000
Cr License A 10,000
Dr License A 2,500
Cr Revaluation gain 2,500
31/12/20X5
35,000∗12
Dr Amortization Expense 10,769 (¿ ¿
39

Cr Accumulated amortization 10,769


Book value (CA before revaluation): 24,231 (35,000- 10,769)
Fair value: 21,000
 Decrease: 3,231

Net method:
Dr Accumulated amortization 10,769
Cr License A 10,769
Dr Revaluation reserve 2,500
Dr Revaluation expense 731
Cr License A 3,231
Bài 10:
The journal entries to be recorded in the books of account are:
Dr Intangible asset—accumulated amortization = $4,000
Cr Intangible asset—cost = $4,000
(Note: Being elimination of accumulated depreciation against the cost of the asset)
Dr Intangible asset—cost = $6,000
Cr Revaluation reserve = $6,000
(Note: Being up-lift of net book value to revalued amount)
The net result is that the asset has a revised carrying amount of $12,000 (=$10,000 – $4,000 + $6,000).
Bài 11: Section 4.3.1. Cost model and revaluation model, Skill: Basic

1. Company A
 30 Jun 2007 Dr Intangible asset : 60,000
Cr Cash : 60,000
 30 Jun 2008 Dr Intangible asset: 20,000 (80,000 - 60,000)
Cr Revaluation surplus (OCI): 20,000
 30 Jun 2009 Dr Revaluation surplus (OCI): 20,000
Dr Revaluation expense (P/L): 15,000
Cr Intangible asset: 35,000 (45,000 - 80,000)

2. Company B
 30 Jun 2007 Dr Intangible asset: 90,000
Cr Cash :90,000
 30 Jun 2008 Dr revaluation expense (P/L):15,000 (90,000-75,000)
Cr Intangible asset : 15,000
 30 Jun 2009 Dr Intangible asset: 20,000 (95,000-75,000)
Cr Revaluation expense: 15,000
Cr Revaluation surplus (OCI): 5,000

Bài 12:
1/7/2011
Dr Patent 250,000
Cr Cash 250,000
31/12/2011
Dr Amortization expense 25,000 ((250,000*6)/ (5*12))
Cr Patent 25,000
1/1/2012
Dr Loss from asset impairment 150,000 (225,000- 75,000)
Cr Patent 150,000
31/12/2012

Dr Amortization expense 25,000 (75,000/ 3)


Cr Patent 25,000
31/12/2013
Dr Amortization expense 25,000
Cr Patent 25,000
1/1/2014
Dr Patent 275,000 (300,000- 25,000)
Cr Gain on asset value recovery 100,000 (25,000+ 75,000)
(Phục hồi lại CP ghi nhận lỗ trước đó)
Cr Other comprehensive income 175,000
Bài 13:
Các bút toán ghi sổ vào 31/12/20x2:
- Loại bỏ khấu hao lũy kế:
Nợ Khấu hao lũy kế 4.000
Có Giấy phép 4.000
- Đánh giá lại TSVH:
Nợ Giấy phép 6.000
Có Thă ̣ng dư đánh giá lại 6.000
Sau khi đánh giá lại, giá trị ghi sổ của TSVH Giấy phép là $12.000 ( =$10.000 - $4.000 + $6.000)

Ex 14: Section 4.3.2. Amortization – Skill: calculation

i. Calculate the total amount to be charged to the statement of comprehensive income in respect of each of the above in the year ended 30
November 2009

Expenditure (30 November 2009) £ 31,000

Amortization of development costs £ 5,769

*£ 60000
Amortization of patent (£1,600 / 8) £ 200

Total 36,969

ii. Show the movement on intangible assets which would appear in the notes to the financial statements of Star plc for the year ended 30 November
2009.

Development Patents Total

Costs

(£) (£) (£)

Cost

1 December 2008 50,000 _ 50,000

Additions 10,000* 1,600** 11,600

30 November 2009 60,000 1,600 61,600

* : was spent on development of Beta

** : Legal and professional fees .


Amortisation

1 December 2008 _ _ _

Additions 5,769 200 5,969

30 November 2009 5,769 200 5,969

Carrying amount

1 December 2008 50,000 _ 50,000

30 November 2009 54,231* 1,400** 55,631

* : 54,231 = 60,000 – 5,769

** : 1,400 = 1,600 - 200

You might also like