Professional Documents
Culture Documents
10; 2.11
BT 2.1. (Xác định nguyên giá)
Công ty Mad Hatter mua 1 thiết bị mới với giá $365,000 theo điều kiện FOB. Các chi phí khác
liên quan đến việc mua thiết bị như sau:
Thuế doanh thu (sales tax) 29,200
Chi phí vận chuyển 5,600
Phí bảo hiểm trên đường vận chuyển 800
Phí bảo hiểm sau khi thiết bị đã đưa về công ty 1,200
Phí lắp đặt 2,000
Phí bảo hiểm năm hoạt động đầu tiên của thiết bị 2,400
Phí chạy thử 700
Yêu cầu: Xác định nguyên giá của thiết bị Bài làm:
Giá mua $365,000
Thuế doanh nghiệp (sales tax) 29,200
Chi phí vận chuyển 5,600
Phí bảo hiểm trên đường vận chuyển 800
Phí lắp đặt 2,000
Phí chạy thử 700
Nguyên giá của thiết bị $403,300
Bài 2.2. (Xác định nguyên giá)
Công ty Watson mua các tài sản của công ty Holmes
qua đấu thầu với giá $1,300,000. Giá trị hợp lý của các tài sản này như sau:
Đất đai $ 214,500
Văn phòng 357,500
Thiết bị 572,000
Hàng tồn kho 286,000
Yêu cầu: Ghi bút toán nhật ký cho nghiệp vụ mua trên của Watson Bài làm:
Giá trị hợp lý Tỷ lệ Chi phí phân bổ
Đất đai $214,500 15% $ 195,000
Văn phòng 357,500 25 325,000
Thiết bị 572,000 40 520,000
Hàng tồn kho 286,000 20 260,000
$1,430,000 100% $1,300,000
Bút toán: (Đơn vị: $)
Đất đai 195,000
Văn phòng 325,000
Thiết bị 520,000
Hàng tồn kho 260,000
Tiền mặt 1,300,000
BT 2.3. (Xác định nguyên giá)
Montgomery Industries chi $600,000 trong năm 2019 cho dự án đầu tư xây dựng một thư viện.
Montgomery cũng vốn hóa $30,000 lãi vay phát sinh cho dự án vào năm 2019. Montgomery tài
trợ 100% công trình xây dựng với khoản vay lãi suất 10%. Công trình hoàn thành vào ngày 30
tháng 9 năm 2020. Các chi phí liên quan đến dự án xây dựng thư viện phát sinh thêm trong năm
2020 như sau:
28.02 $ 90,000
30.04 180,000
01.07 36,000
30.09 64,000
Yêu cầu: Tính toán, xác định nguyên giá của thư viện khi hoàn thành
Bài làm
Năm Nguyên giá Chi phí khấu hao Khấu hao lũy kế Giá trị ghi sổ
2020 $36,000 $3,000 $3,000 $33,000
2021 36,000 3,000 6,000 30,000
2. Phương pháp Số dư giảm dần (the double – declining – balance method)
Tỷ lệ đường thẳng = 1/10 năm x DDB = 10% x 2 = 20%
Nguyên giá (1/1/2020) $36,000
2020 Chi phí khấu hao (20%) =$36,000x20% 7,200
Giá trị ghi sổ (31/12/2020) 28,800
2021 Chi phí khấu hao (20%) =28,800x20% 5,760
Giá trị ghi sổ (31/12/2021) $23,040
3. Phương pháp Số lượng sản phẩm
Tổng các chữ số của năm =n(n+1)/2 =(10 x 11)/2 = 55
Depreciable amount =$36,000 - $6,000 = $30,000
2020 Chi phí khấu hao = 10/55 x $30,000 = $5,455
2021 Chi phí khấu hao = 9/55 x $30,000 = $4,909
Năm Nguyên giá Chi phí khấu hao Khấu hao lũy kế Giá trị ghi sổ
2020 $36,000 $5,455 $5,455 $30,545
2021 36,000 4,909 10,364 25,636
$ 183 SDCK
Khấu hao lũy kế Bất động sản, nhà xưởng, thiết bị (PPE)
80,774 SDĐK
17,300 Chi phí khấu hao
Khấu hao lũy kế khi thanh lý:
$80,774+$17,300-$91,123 = 6,951
91,123 SDCK
2. Trình bày bút toán nhật ký để ghi nhận việc bán PPE của Boston trong năm 2020
Bút toán: Đơn vị ($1,000)
Tiền mặt 20
Khấu hao lũy kế 6,951
Lỗ khi thanh lý 420
PPE 7,391