Professional Documents
Culture Documents
(PPEs)
BT 2.1 ( Xác định nguyên giá )
Nguyên giá của thiết bị là = giá mua (365,000) + thuế DT ( 29,200) + cp
vận chuyển (5,600) + cp lắp đặt (2,000)+ cp chạy thử ( 700) = 402,500
BT 2.2 ( Xác định nguyên giá )
Waston Company mua TS Holmes qua đấu thầu với mức giá 1,300,00.
Giá trị hợp lí của khối TS này là:
+ Đất đai : $ 214,500 (15%)
+ Văn phòng: 357,500 (25%)
+ Thiết bị: 572,000 (40%)
+ HTK: 286,000 (20%)
=> Tổng = 1,430,000
Waston Company chỉ bỏ ra $1,3 tỷ để mua khối TS này nên nguyên giá
khối TS được ghi số là $ 1,3. Do đó phải đưa các TS này về giá trị
nguyên gia ứng với tổng giá trị công ty đã bỏ ra mua sau khi mới ghi sổ.
Giá trị gốc của khối TS này:
+ Đất đai: $195,000 ( nợ đất đai: 195,000)
+ Văn phòng: 325,000 ( nợ văn phòng: 325,000)
+ Thiết bị: 520,000 ( nợ thiết bị: 520,000)
+ HTK: 260,000 (nợ HTK: 260,000)
=> Tổng: 1,300,000 ( có TS: 1,300,000)
BT 2.3 ( Xác định nguyên giá )
Ngày Chi phí Kì xây dựng Chí phí dồn
tích
31/12/2019 $630,000 x9/9 630,000
28/2/2020 $90,000 x7/9 70,000
30/4/2020 180,000 x5/9 100,000
1/7/2020 36,000 x3/9 12,000
3/9/2020 64,000 x0 0
Tổng 1,000,000 812,000
Lãi vay được vốn hóa = 812,000*10%*9/12 = 60,900$.
Nguyên giá của thư viện = 630,000 +90,000 +180,000 +36,000 +64,000
+ 60,900 = 1,060,900$.
BT 2.4 ( Tính khấu hao và giá trị ghi sổ )
1. Phương pháp theo đường thẳng:
+ Năm 2020
Chi phí khấu hao = (36,000 - 6,000)/10 = 3,000$
Giá trị còn lại = 36,000 - 3,000 = 33,000$
+ Năm 2021
Chi phí khấu hao = ( 36,000 - 6,000)/10 = 3,000$
Giá trị còn lại = 36,000 - 3,000 = 33,000$
2. Phương pháp số dư giảm dần:
Tỷ lệ khấu hao pp số dư giảm dần = tỷ lệ Khấu hao theo pp đường thẳng
* hệ số điều chỉnh = 3,000/(36,000 - 6,000)*2*100% = 20%.
+ Năm 2020
CP KH = 36,000*20% = 7,200$
GTCL =36,000 - 7,200 = 28,800$
+ Năm 2021
CPKH = 28,800*20% = 5,760$
GTCL =28,800 - 5,760 = 23,040$
3. Phương pháp số lượng sản phẩm:
+ Năm 2020
CPKH = (36,000 - 6,000)/500,000*25,000 = 1,500$
GTCL = 36,000 - 1,500 = 34,500$
+Năm 2021
CPKH = (36,000 - 6,000)/500,000*84,000 = 5,040$
GTCL = 34,500 - 5,040 = 29,460$
BT 2.5 ( Tính khấu hao)
1.Phương pháp đường thẳng
+ Chi phí khấu hao năm 2019 = (Nguyên giá – Giá trị thanh lý ước
tính)/Thời gian sử dụng hữu ích = (200,000 - 20,000)/8 = 22,500
Ngày TK/NV Nợ Có
31/12/2016 Nợ đất đai (675,000 - 600,000) 75,000
Có TD do đánh giá lại 75,000
31/12/2017 Nợ TD do đánh giá lại 75,000
Nợ lỗ do đánh giá lại (600,000 - 540,000) 60,000 135,000
Có đất đai (675,000 - 540,000)
31/12/2018 Nợ đất đai ( 580 - 540) 40,000
Có lỗ do đánh giá lại 40,000
31/12/2019 Nợ đất đai (675,000 - 540,000) 35,000
Có lỗ do đánh giá lại ( 60,000 - 20,000
40,000) 15,000
Có TD do đánh giá lại
Ngày TK/NV Nợ Có
1/1/2017 Nợ TB 60,000
Có TM 60,000
31/12/2017 Nợ CP KH ( 60,000/6) 10,000
Có KHLK_TB 10,000
2. Ghi nhận bút toán trong năm 2018 liên quan đến TB
Ngày TK/NV Nợ Có
31/12/2018 Nợ CPKH 10,000
Có KHLK_TB 10,000
Nợ KHLK_TB 20,000
Nợ lỗ do đánh giá lại 5,000 25,000
Có TB ( 60,000 - 35,000)
3. CP KH TB trong năm 2019: = 60,000 - 25,000 = 8,750