You are on page 1of 17

Nhà của tôi Các khoá học của tôi Lớp KTQT2 22C5ACC50706401 - T3-5-7 17/11 Chung Kiểm

ng Kiểm tra lần 1

Bắt đầu vào lúc Thứ tư, 30 Tháng 11 2022, 7:27 PM


Trạng thái Đã xong
Kết thúc lúc Thứ tư, 30 Tháng 11 2022, 8:05 PM
Thời gian thực hiện 37 phút 34 giây
Đi ểm 30,00/30,00
Điểm 10,00 trên 10,00 (100%)

Câu Hỏi 1 Đúng Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Với việc lậ p báo cáo kế t quả hoạ t độ ng kinh doanh theo phương pháp trự c tiếp, chi phí s ản xuất chung b ất
biến được phân loại:

a. Chi phí khác

b. Chi phí sản phẩm

c. Chi phí sản xuất

d. Chi phí thời kỳ

The correct answer is: Chi phí thời kỳ


Câu Hỏi 2 Đúng Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Có tài liệ u về công ty Y (đơn vị tính: ngàn đồ ng).

Tháng Doanh thu Tháng Doanh thu

11/20x1 2180000 2/20x2 3215000

12/20x1 2990000 3/20x2 3372000

1/20x2 2460000 4/20x2 3195000

Theo kinh nghiệm, 30% doanh thu được thu ngay trong tháng, 60% được thu trong tháng tiếp theo, 10%
được thu trong tháng tiếp theo. Số tiên thu được trong tháng 4/20x2 là:

a. 3208200

b. 3203300

c. 3202800

d. 3303200

Câu trả lời của bạn đúng

The correct answer is:


3303200

Câu Hỏi 3 Đúng Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Trung tâm trách nhiệm nào sau đây là trung tâm đầu tư:

a. Phòng Kiểm toán nội bộ – Internal Audit

b. Tất cả đều đúng

c. Phòng Quản trị nguồn nhân lực – Human Resource Management

d. Ban Dự án – Project Investment

The correct answer is: Ban Dự án – Project Investment


Câu Hỏi 4 Đúng Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Bộ phận A sản xuất và cung cấp các loại phụ tùng cho bộ phận khác trong cty. A cũng bán phụ tùng A1 và A2
ra thị trường bên ngoài. Bộ phận B cùng cty đề nghị A cung cấp 5000 phụ tùng A1 mỗi năm. BPsx A1 là 20
ngđ/cái. Bộ phận B cũng được nhà cung cấp ngoài thị trường đề nghị bán phụ tùng tương tự A1 với giá 32
ngđ. Để có thời gian và các nguồn lực để sx đủ cho B, bộ phận A phải cắt giảm sản xuất A2. Phụ tùng A2 có
BPsx là 28 ngđ/đv và bán với giá 40 ngđ/cái ngoài thị trường. Bộ phận A đang sản xuất và bán 15000 phụ
tùng A2 mỗi năm. Nếu bộ phận A bán phụ tùng A1 cho B, sản lượng sản xuất và tiêu thụ A2 sẽ giảm 20%.
Nếu A đồng ý chuyển giao 5000 sp A1 cho B, giá chuyển giao tối thiểu là bao nhiêu?

a. 29.000 đ/sp

b. 32.000 đ/sp

c. 27.200 đ/sp

d. 26.500 đ/sp

The correct answer is: 27.200 đ/sp

Câu Hỏi 5 Đúng Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Hệ thống kế toán theo các trung tâm trách nhiệm được sử dụng để:

a. Đánh giá kết quả hoạt động của các trung tâm trách nhiệm

b. Thực hiện việc phân cấp quản lý trong các DN có sự phân quyền phù hợp với cấu trúc tổ chức của DN

c. Đánh giá trách nhiệm quản lý và kết quả hoạt động của từng bộ phận trong việc thực hiện mục tiêu chung của
toàn doanh nghiệp

d. Đánh giá trách nhiệm quản lý của các nhà quản trị các trung tâm trách nhiệm

The correct answer is: Đánh giá trách nhiệm quản lý của các nhà quản trị các trung tâm trách nhiệm
Câu Hỏi 6 Đúng Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Bộ phận kế toán của công ty P ghi nhận các dữ liệu hoạt động của công ty ở năm trước như sau: Doanh thu
600.000.000đ, Tài sản hoạt động bình quân 300.000.000 đ, Vốn chủ sở hữ u 240.000.000 đ, Lợi nhuận thuần
75.000.000đ, Lợi nhuận còn lại 39.000.000đ. Tỷ lệ hoàn vốn đầu tư mong muốn tối thiểu của công ty P là bao
nhiêu?

a. 15%

b. 1.2%

c. 1.5%

d. 12%

The correct answer is: 12%

Câu Hỏi 7 Đúng Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Biến phí nguyên vật liệu trực tiếp theo phương trình chi phí theo dự toán linh hoạt của công ty N là 2.61
ngđ/sp. Trong tháng 3, biến động chi tiêu đối với chi phí nguyên vật liệu trự c tiếp là 6840 F. Theo dự toán
tĩnh, công ty sản xuất 16700 sp trong tháng 3. Trên thực tế trong tháng 3, có 16100 sp đượ c sản xuất. Biến
phí nguyên vật liệu trực tiếp thực tế phát sinh trong tháng 3 là?

a. 2.31 ngàn đồng

b. 2.21 ngàn đồng

c. 3.21 ngàn đồng

d. 3.01 ngàn đồng

Câu trả lời của bạn đúng

The correct answer is:


2.21 ngàn đồng
Câu Hỏi 8 Đúng Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Công ty P bán m ột loại s ả n phẩ m A với giá $100/sản phẩm. L ượ ng sản phẩm bán ra dự kiến trong năm 20X1
là 10,000 sản phẩm. Tuy nhiên, do biến động thị trường, thực tế tiêu thụ được 11,000 sản phẩm với mức giá
$98/sản phẩm. Doanh thu tiêu thụ của công ty P trên dự toán linh hoạt là:

a. $1,078,000

b. $1,100,000

c. $980,000

d. $1,089,000

The correct answer is: $1,100,000

Câu Hỏi 9 Đúng Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Chi phí nào sau đây là biến phí sản xuất?

a. Tất cả đều sai

b. Chi phí bán hàng

c. Chi phí quản lý

d. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp

The correct answer is: Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
Câu Hỏ i 10 Đúng Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Bộ phận kế toán của công ty P ghi nhận các dữ liệu hoạt động của công ty ở năm trước như sau: Doanh thu
600.000.000đ, Tài sản hoạt động bình quân 300.000.000 đ, Vốn chủ sở hữ u 240.000.000 đ, L ợi nhuận thuần
75.000.000 đ, Lợi nhuận còn lại 39.000.000 đ. Tỷ suất l ợi nhuận trên doanh thu của công ty P là bao nhiêu?

a. 12.5%

b. 25%

c. 13%

d. 6.5%

The correct answer is: 12.5%

Câu Hỏi 11 Đúng Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Có tài liệ u về công ty Y (đơn vị tính: ngàn đồ ng).

Tháng Doanh thu Tháng Doanh thu

11/20x1 2180000 2/20x2 3215000

12/20x1 2990000 3/20x2 3372000

1/20x2 2460000 4/20x2 3195000

Theo kinh nghiệm, 30% doanh thu được thu ngay trong tháng, 60% được thu trong tháng tiếp theo, 10%
được thu trong tháng tiếp theo. Số tiên thu được trong tháng 3/20x2 là:

a. 3686100

b. 3307200

c. 3703200

d. 3186600

Câu trả lời của bạn đúng

The correct answer is:


3186600
Câu Hỏ i 12 Đúng Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Chi phí kiểm soát được của trưởng phòng sản xuất là:

a. Chi phí bảo dưỡng máy móc

b. Tất cả đều sai

c. Lương của công nhân do cấp trên ra quyết định

d. Chi phí mua nguyên vật liệu

The correct answer is: Chi phí bảo dưỡng máy móc

Câu Hỏi 13 Đúng Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Sự khác biệt cơ bản giữa dự toán tĩnh và dự toán linh hoạt là:

a. Dự toán linh hoạt cho phép chấp nhận có sai số khi thực hiện mục tiêu, dự toán tĩnh chỉ chấp nhận sự chính
xác tuyệt đối.

b. Dự toán tĩnh được lập cho toàn bộ hoạt động sản xuất, dự toán linh hoạt chỉ áp dụng cho một bộ phận duy
nhất.

c. Dự toán tĩnh được lập dựa trên một mức độ hoạt động cụ thể, dự toán linh hoạt được lập cho mọi mức độ
hoạt động trong phạm vi phù hợp.

d. Dự toán linh hoạt chỉ xem xét biến phí, dự toán tĩnh xem xét tất cả chi phí

The correct answer is: Dự toán tĩnh được lập dựa trên một mức độ hoạt động cụ thể, dự toán linh hoạt được lập
cho mọi mức độ hoạt động trong phạm vi phù hợp.
Câu Hỏ i 14 Đúng Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Bộ phận A sản xuất một chi tiết để bán ra thị trường với các dữ liệu như sau: giá bán 60 ngđ/chi tiết, biến phí
đơn vị là 40 ngđ, tổng định phí 100.000 ngđ, năng lực sản xuất là 20.000 chi tiết. Bộ phận B trong cùng công
ty mua 5.000 chi tiết tương tự từ nhà cung cấp bên ngoài với giá 58 ngđ/chi tiết. Nếu bộ phận B muốn mua
5.000 chi tiết này từ bộ phận A và bộ phận A không còn năng lực nhàn rỗi, khi đó giá chuyển giao tối thiểu là:

a. 40 ngđ/chi tiết

b. 58 ngđ/chi tiết

c. 60 ngđ/chi tiết

d. 45 ngđ/chi tiết

The correct answer is: 60 ngđ/chi tiết

Câu Hỏi 15 Đúng Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Bộ phận kế toán của công ty P ghi nhận các dữ liệu hoạt động của công ty ở năm trước như sau: Doanh thu
600.000.000đ, Tỷ lệ hoàn vốn đầu tư 15%, Vốn chủ sở hữ u 240.000.000 đ, L ợi nhuận thuần 80.000.000 đ. Số
vòng quay tài sản của công ty P là bao nhiêu?

a. 0.307

b. 0.45

c. 1.125

d. 0.92

The correct answer is: 1.125


Câu Hỏ i 16 Đúng Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Bộ phận kế toán của công ty P ghi nhận các dữ liệu hoạt động của công ty ở năm trước như sau: Doanh thu
600.000.000đ, Tài sản hoạt động bình quân 300.000.000 đ, Vốn chủ sở hữ u 240.000.000 đ, L ợi nhuận thuần
75.000.000đ, Lợi nhuận còn lại 39.000.000đ. Tỷ lệ hoàn vốn đầu tư của công ty P là bao nhiêu?

a. 13%

b. 6.5%

c. 12.5%

d. 25%

The correct answer is: 25%

Câu Hỏi 17 Đúng Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Công ty V dự kiế n bán 45.000 sả n phẩ m Y trong tháng 6/20x3. Để s ả n xuất mộ t s ả n phẩ m Y c ầ n có 3kg vậ t
liệu A. Tồn kho thực tế đầu tháng và cuối tháng của vật liệu A và sản phẩm Y như sau:

1/6 30/6

Vật liệu A (kg) 132900 133900


Sản ph ẩm Y (sp) 22000 23740

Không có s ản phẩm d ở dang đầ u và cuối tháng 6/20x3. Trong tháng 6, có bao nhiêu kg vậ t liệ u A c ần mua?

a. 5220

b. 6220

c. 1520

d. 6520

Câu trả lời của bạn đúng

The correct answer is:


6220
Câu Hỏ i 18 Đúng Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Công ty R bán hai loại s ản phẩ m: X và Y. Dữ liệ u liên quan đế n công ty trong tháng 7 như sau

Sản phẩm X Sản phẩm Y

Doanh thu 200.000 300.000

Biến phí 50.000 100.000

Định phí bộ phận 80.000 150.000

Ngoài ra, định phí chung trong tháng 7 là 70.000 ngđ. S ố d ư bộ phận của sả n phẩm Y là bao nhiêu:

a. 70.000 ngđ

b. 20.000 ngđ

c. 50.000 ngđ

d. 200.000 ngđ

The correct answer is: 50.000 ngđ

Câu Hỏi 19 Đúng Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Dự toán ngân sách chủ yếu phục vụ cho các chức năng nào sau đây của nhà quản trị:

a. Hoạch định và ra quyết định

b. Hoạch định, kiểm soát và ra quyết định

c. Tổ chức, điều hành và kiểm soát

d. Hoạch định và kiểm soát

The correct answer is: Hoạch định và kiểm soát


Câu Hỏ i 20 Đúng Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Tỷ lệ hoàn vốn đầu tư ở các mức độ bộ phận A và bộ phận B là:

a. Bộ phận A 4%, bộ phận B 10%

b. Bộ phận A 20%, bộ phận B 10%

c. Bộ phận A 4%, bộ phận B 25%

d. Bộ phận A 20%, bộ phận B 25%

The correct answer is: Bộ phận A 20%, bộ phận B 25%

Câu Hỏi 21 Đúng Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Trung tâm trách nhiệm nào sau đây là trung tâm chi phí:

a. Phòng Kế toán – Accounting

b. Tất cả đều đúng

c. Phòng Chăm sóc khách hàng – Customer Service

d. Phòng Kiểm định chất lượng – Quality Control

The correct answer is: Tất cả đều đúng


Câu Hỏi 22 Đúng Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Có tài liệ u về công ty Y (đơn vị tính: ngàn đồ ng).

Tháng Doanh thu Tháng Doanh thu

11/20x1 2180000 2/20x2 3215000

12/20x1 2990000 3/20x2 3372000

1/20x2 2460000 4/20x2 3195000

Theo kinh nghiệm, 30% doanh thu được thu ngay trong tháng, 60% được thu trong tháng tiếp theo, 10%
được thu trong tháng tiếp theo. Số tiên thu được trong tháng 2/20x2 là:

a. 3703200

b. 2739500

c. 3307200

d. 2795300

Câu trả lời của bạn đúng

The correct answer is:


2739500
Câu Hỏi 23 Đúng Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Ở công ty T, chi phí nhân công gián tiếp là biến phí thay đổi theo mức độ hoạt động đó là số giờ lao động trực
tiếp. Trong tháng 2, tổng chi phí nhân công gián tiếp thực tế phát sinh là 5780 ngđ với biến động chi tiêu của
chi phí nhân công gián tiếp là 245 ngđ. Nếu trong tháng 2, số giờ lao động trực tiếp thực tế là 24100 giờ thì
chi phí nhân công gián tiếp tính trên 1 giờ lao động trực tiếp trong dự toán linh hoạt sẽ là

a. 0.25 ngđ

b. 0.2 ngđ

c. 0.3 ngđ

d. 0.35 ngđ

The correct answer is: 0.25 ngđ

Câu Hỏi 24 Đúng Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Trung tâm trách nhiệm nào sau đây là trung tâm lợi nhuận:

a. Kênh phân phối trực tuyến – Online distributor

b. Đại lý bán hàng – Retail store

c. Tất cả đều đúng

d. Nhãn hàng sản phẩm – Product Brand

The correct answer is: Tất cả đều đúng


Câu Hỏ i 25 Đúng Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Bộ phận A sản xuất một chi tiết để bán ra thị trường với các dữ liệu như sau: giá bán 60 ngđ/chi tiết, biến phí
đơn vị là 40 ngđ, tổng định phí 100.000 ngđ, sản lượng tiêu thụ là 18.000 sản phẩm, năng lực sản xuất là
20.00 chi tiết. Bộ phận B trong cùng công ty mua 5.000 chi tiết tương tự từ nhà cung cấp bên ngoài với giá
58 ngđ/chi tiết. Nếu bộ phận B muốn mua 5.000 chi tiết này từ bộ phận A, khi đó giá chuyển giao tối thiểu là:

a. 47.2 ngđ/chi tiết

b. 58 ngđ/chi tiết

c. 60 ngđ/chi tiết

d. 40 ngđ/chi tiết

The correct answer is: 47.2 ngđ/chi tiết

Câu Hỏi 26 Đúng Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Cty B chuyên sả n xuất và kinh doanh m ộ t loại sp K. Số l ượ ng sả n ph ẩm sả n xu ất dự ki ế n cho tháng 5: 6.200


sp, tháng 6: 6.400 sp. Theo định m ức, cứ s ả n xuấ t 1 sp K sẽ cầ n 4 kg nguyên v ật liệ u R. Chính sách t ồ n kho
NVL R c ủa Cty B là: l ượ ng NVL tồ n kho cuối mỗi tháng b ằng 20% nhu cầ u NVL dùng cho sả n xuấ t ở tháng tiế p
theo. Nhu cầu NVL R cần mua trong tháng 5 là (chú ý tồn kho đầu tháng):

a. 29.920 kg

b. 24.960 kg

c. 25.600 kg

d. 29.640 kg

The correct answer is: 24.960 kg


Câu Hỏ i 27 Đúng Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Công ty R bán hai loại s ản phẩ m: X và Y. Dữ liệ u liên quan đế n công ty trong tháng 7 như sau

Sản phẩm X Sản phẩm Y

Doanh thu 200.000 300.000

Biến phí 50.000 100.000

Định phí bộ phận 80.000 150.000

Ngoài ra, định phí chung trong tháng 7 là 70.000 ngđ. S ố d ư b ộ phậ n của s ả n phẩ m X là bao nhiêu:

a. 120.000 ngđ

b. 70.000 ngđ

c. 38.000 ngđ

d. 150.000 ngđ

The correct answer is: 70.000 ngđ

Câu Hỏi 28 Đúng Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Công ty P bán một loại sản phẩm có định mức tồn kho vào cuối mỗi tháng là 20% lượng bán ra trong tháng
sau. L ượng bán ra d ự kiế n trong các tháng trong quý 4 như sau: tháng 10 bán 50,000 sản phẩm, tháng 11
bán 90,000 sản phẩm, tháng 12 bán 80,000 sản phẩm. Số l ượ ng sản phẩm cần sản xuất trong tháng 11 là:

a. 88,000 sp

b. 68,000 sp

c. 96,000 sp

d. 106,000 sp

The correct answer is: 88,000 sp


Câu Hỏ i 29 Đúng Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Có tài liệ u về công ty Y (đơn vị tính: ngàn đồ ng).

Tháng Doanh thu Tháng Doanh thu

11/20x1 2180000 2/20x2 3215000

12/20x1 2990000 3/20x2 3372000

1/20x2 2460000 4/20x2 3195000

Theo kinh nghiệm, 30% doanh thu được thu ngay trong tháng, 60% được thu trong tháng tiếp theo, 10%
được thu trong tháng tiếp theo. Số tiên thu được trong tháng 1/20x2 là:

a. 2750000

b. 340200

c. 3004200

d. 2570000

Câu trả lời của bạn đúng

The correct answer is:


2750000

Câu Hỏi 30 Đúng Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Bộ phận kế toán của công ty P ghi nhận các dữ liệu hoạt động của công ty ở năm trước như sau: Doanh thu
600.000.000đ, Tỷ lệ hoàn vốn đầu tư 20%, Vốn chủ sở hữu 240.000.000đ, Lợi nhuận thuần 80.000.000 đ. Lợi
nhuận còn lại khi tỷ lệ hoàn vốn mong muốn tối thiểu là 12% của công ty P là bao nhiêu?

a. 51.200.000đ

b. 68.480.000đ

c. 32.000.000đ

d. 39.000.000đ

The correct answer is: 32.000.000đ


◄Các thông báo Chuyển tới... 1. He thong du toan ngan sach ►

You might also like