You are on page 1of 10

Họ và tên:

Ngày tháng năm sinh:


Số thứ tự theo danh sách:

BÀI KIỂM TRA PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH – BÀI 2

Sinh viên có số thứ tự tận dùng là (0,1,2) làm đề 1

Sinh viên có số thứ tự tận cùng là (34,5) làm đề 2

Sinh viên có số thứ tự tận cùng là (6,7,8,9) làm đề 3

ĐỀ:………………………………………………………………………………….

CHỌN ĐÁP ÁN ĐÚNG VÀ TÔ ĐỎ VÀO BẢNG TRẢ LỜI SAU

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
A A A A A A A A A A
B B B B B B B B B B
C C C C C C C C C C
D D D D D D D D D D
BÀI KIỂM TRA PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH – BÀI 2

ĐỀ 1

[TT 0,1,2]
1
Biểu hiện nào sau đây trên bảng cân đối kế toán thể hiện nguồn vốn của công ty có
tính hợp lý
a Các khoản nợ của công ty trên báo cáo tài chính rất cao và tăng nhanh
b Các khoản nợ của công ty trên báo cáo tài chính rất cao và giảm nhanh
Các khoản nợ của công ty trên báo cáo tài chính rất cao, tăng nhanh nhưng đều nằm trong
c
chu kỳ thanh toán cam kết
Các khoản nợ của công ty trên báo cáo tài chính rất thấp, giảm nhanh nhưng đều đã vượt
d
qua chu kỳ thanh toán theo cam kết

2
Biểu hiện nào sau đây thể hiện dấu hiệu tích cực về thu nhập, lợi nhuận trên báo cáo
kết quả kinh doanh của công ty ABC
a Doanh thu, lợi nhuận của công ty rất cao
Doanh thu, lợi nhuận của công ty rất cao và trong đó doanh thu, lợi nhuận hoạt động
b
cung cấp sản phẩm, dịch vụ của công ty có giá trị, tỷ trọng lớn
Doanh thu, lợi nhuận của công ty rất cao và trong đó doanh thu, lợi nhuận hoạt động
c
cung cấp sản phẩm, dịch vụ của công ty có giá trị, tỷ trọng lớn chuyển biến ổn định
Doanh thu, lợi nhuận của công ty rất cao và trong đó doanh thu, lợi nhuận hoạt động
d
cung cấp sản phẩm, dịch vụ của công ty có giá trị, tỷ trọng lớn thay đổi bất thường

3
Biểu hiện nào sau đây thể hiện mối quan hệ giữa kết quả kinh doanh với dòng tiền
thuần của một công ty là hợp lý ở công ty ABC
a Lợi nhuận cao thì dòng tiền thuần sẽ lớn
b Lợi nhuận cao và tăng nhanh thì dòng tiền thuần sẽ cao
c Lợi nhuận cao và tăng nhanh thì dòng tiền thuần không đổi và ổn định
Lợi nhuận cao và tăng giảm nhanh không có mối quan hệ có tính quy luật nào với dòng
d
tiền thuần, sự thay đổi dòng tiền thuần

4
Tín hiệu nào sau đây trên báo cáo tài chính chỉ ra khả năng sinh lời trên tài sản của
công ty ABC là tích cực
a Lợi nhuận của công ty trên báo cáo kết quả kinh doanh rất cao và ổn định
b Lợi nhuận của công ty trên báo cáo kết quả kinh doanh rất cao và biến động bất thường
Lợi nhuận của công ty trên báo cáo kết quả kinh doanh rất cao, biến động ổn định và
c
nhiều tài sản công ty nhàn rỗi không được sử dụng trong kinh doanh
Lợi nhuận của công ty trên báo cáo kết quả kinh doanh rất cao, biến động ổn định và tài
d
sản công ty đều được sử dụng hiệu quả trong kinh doanh
5
Nhận định nào sau đây là hợp lý từ nội dung phân tích tài chính qua Báo cáo tài
chính của doanh nghiệp
a Tài sản của công ty càng cao thì khả năng tạo ra dòng tiền càng lớn
b Tài sản của công ty càng cao thì tính thanh khoản càng cao
c Khả năng sinh lời chuyển biến tỷ lệ với hiệu quả sử dụng tài sản
d Bức tranh tài chính hiện tại chỉ là cơ sở tham chiếu, tìm hiểu hiệu thành công tương lai

6
Công ty ABC đang rơi vào tình trạng thu lỗ dẫn đến suy giảm khả năng sinh lời
trên vốn chủ sở hữu, dưới đây là những giải pháp gợi ý. Nhận định giải pháp nào
sau đây là hợp lý, chắc chắn để cải thiện tình trạng trên của công
a Tăng khả năng sinh lời trên doanh thu để cải thiện khả năng sinh lời trên vốn sở hữu
b Tăng hiệu quả sử dụng tài sản để cải thiện khả năng sinh lời trên vốn sở hữu
c Tăng tỷ lệ vốn chủ sở hữu để cải thiện khả năng sinh lời trên vốn sở hữu
d Mở rộng khái thác đòn bẩy tín dụng từ nợ vay để tăng khả năng sinh lời trên vốn sở hữu

7
Dưới đây là số liệu tổng hợp từ tình hình tài chính của công ty ABC (tr đồng)

Năm 2.017 2.018 2.019 2.020 2.021


Tài sản 1.000 1.400 900 1.500 800
Doanh thu 1.200 1.080 1.080 1.800 960
Chi phí 960 864 864 1.440 768
Dòng tiền thu 120 108 108 180 96
Dòng tiền chi 96 86 86 144 77
Tỷ lệ tăng giảm tài sản, doanh thu, dòng tiền hằng năm được xem là bất thường
khi biên độ tăng giảm là ± 18%
Với dữ liệu trên, nhận định nào sau đâu là hợp lý
a Biến động tài sản là bất thường qua các năm
b Biến động dòng tiền là bất thường qua các năm
c Biến động tỷ lệ lợi nhuận trên doanh thu là bất thường qua các năm
d Biến động tỷ lệ dòng tiền trên lợi nhuận là bất thường qua các năm

8
Theo số liệu báo cáo kết quả kinh doanh của công ty A qua các năm như sau:
(Đơn vị tr đồng)
Chỉ tiêu Năm X Năm X+1 Năm X+2 Năm X+3 Năm X+4
Sản lượng tiêu thụ (sp) 10.000 12.000 14.400 17.280 20.736
Doanh thu 1.000.000 1.200.000 1.440.000 1.728.000 2.073.600
Giá vốn 500.000 600.000 720.000 864.000 1.036.800
Chi phí BH&QL 200.000 220.000 244.000 272.800 307.360
Lợi nhuận 300.000 380.000 476.000 591.200 729.440
Sau khi quan sát và tiếp cận thông tin từ dự báo về môi trường kinh doanh bên ngoài,
môi trường kinh doanh bên trong của công ty A rất ổn định hiện tại và dự tính trong
tương lai. Nhận định tình hình tài chính công ty A nào sau đây là hợp lý
a Tăng trưởng doanh thu qua các tác động chủ yếu từ đơn giá bán
b Tăng trưởng lợi nhuận qua các năm tác động tiêu cực từ giá vốn mỗi sản phẩm
c Tỷ lệ tăng trưởng doanh thu qua các năm chuyển biến bất thường
d Tỷ lệ tăng trưởng lợi nhuận qua các năm có xu hướng suy giảm nhẹ

9
Công ty ABC có tài liệu được thu thập từ Báo cáo tài chính qua một số năm như sau (đơn
vị: triệu đồng)
Chỉ tiêu Năm X Năm X+1 Năm X+2 Năm X+3
Tài sản 1.000 1.250 1.750 2.000
Tài sản ngắn hạn 780 880 1.450 1.600
Nợ phải trả ngắn hạn 400 500 700 800
Dòng tiền thuần từ kinh doanh 200 200 200 400
Hệ số thanh toán ngắn hạn bình quân ngành qua các năm là 2,0, hệ số thanh toán bằng
dòng tiền thuần từ kinh doanh là 0,35. Nhận định nào sau đây là hợp lý
Năng lực thanh toán ngắn hạn của công ty qua hệ số thanh toán ngắn hạn có xu hướng
a
giảm qua các năm
Năng lực thanh toán ngắn hạn của công ty luôn ở nhóm doanh nghiệp có năng lực thanh
b
toán ngắn hạn cao trong ngành qua các năm
Năng lực thanh toán ngắn hạn của công ty qua hệ số thanh toán bằng dòng tiền thuần từ
c
kinh doanh có xu hướng tăng qua các năm
Năng lực thanh toán ngắn hạn của công ty qua hệ số thanh toán bằng dòng tiền thuần từ
d
kinh doanh luôn ở nhóm doanh nghiệp có năng lực thanh toán ngắn hạn cao trong ngành

10
Dưới đây là tài liệu được thu thập từ Báo cáo tài chính qua một số năm như sau (đơn vị:
triệu đồng)
Công ty Công ty A Công ty B Công ty C Công ty D
Tài sản ngắn hạn 1000 2000 4000 5000
Nợ ngắn hạn 200 1200 3200 4200
Năng lực chuyển đổi thành tiền
của tài sản ngắn hạn Tốt Kém Rất kém Rất kém
Quyền sở hữu và sử dụng tài
sản ngắn hạn 0.20 0.60 0.80 0.85
Nhận định nào sau đây là hợp lý
a Công ty A có tính thanh khoản cao nhất
b Công ty B có tính thanh khoản cao nhất
c Công ty C có tính thanh khoản cao nhất
d Công ty D có tính thanh khoản cao nhất
BÀI KIỂM TRA PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH – BÀI 2

ĐỀ 2

[TT 3,4,5]
1
Biểu hiện nào sau đây trên bảng cân đối kế toán thể hiện nguồn vốn của công ty có
tính hợp lý
Các khoản nợ của công ty trên báo cáo tài chính rất cao, tăng nhanh nhưng đều nằm trong
a
chu kỳ thanh toán cam kết
b Các khoản nợ của công ty trên báo cáo tài chính rất cao và tăng nhanh
c Các khoản nợ của công ty trên báo cáo tài chính rất cao và giảm nhanh
Các khoản nợ của công ty trên báo cáo tài chính rất thấp, giảm nhanh nhưng đều đã vượt
d
qua chu kỳ thanh toán theo cam kết

2
Biểu hiện nào sau đây thể hiện dấu hiệu tích cực về thu nhập, lợi nhuận trên báo cáo
kết quả kinh doanh của công ty ABC
a Doanh thu, lợi nhuận của công ty rất cao
Doanh thu, lợi nhuận của công ty rất cao và trong đó doanh thu, lợi nhuận hoạt động
b
cung cấp sản phẩm, dịch vụ của công ty có giá trị, tỷ trọng lớn
Doanh thu, lợi nhuận của công ty rất cao và trong đó doanh thu, lợi nhuận hoạt động
c
cung cấp sản phẩm, dịch vụ của công ty có giá trị, tỷ trọng lớn thay đổi bất thường
Doanh thu, lợi nhuận của công ty rất cao và trong đó doanh thu, lợi nhuận hoạt động
d
cung cấp sản phẩm, dịch vụ của công ty có giá trị, tỷ trọng lớn chuyển biến ổn định

3
Biểu hiện nào sau đây thể hiện mối quan hệ giữa kết quả kinh doanh với dòng tiền
thuần của một công ty là hợp lý ở công ty ABC
a Lợi nhuận cao thì dòng tiền thuần sẽ lớn
Lợi nhuận cao và tăng giảm nhanh không có mối quan hệ có tính quy luật nào với dòng
b
tiền thuần, sự thay đổi dòng tiền thuần
c Lợi nhuận cao và tăng nhanh thì dòng tiền thuần sẽ cao
d Lợi nhuận cao và tăng nhanh thì dòng tiền thuần không đổi và ổn định

4
Tín hiệu nào sau đây trên báo cáo tài chính chỉ ra khả năng sinh lời trên tài sản của
công ty ABC là tích cực
a Lợi nhuận của công ty trên báo cáo kết quả kinh doanh rất cao và ổn định
b Lợi nhuận của công ty trên báo cáo kết quả kinh doanh rất cao và biến động bất thường
Lợi nhuận của công ty trên báo cáo kết quả kinh doanh rất cao, biến động ổn định và tài
c
sản công ty đều được sử dụng hiệu quả trong kinh doanh
Lợi nhuận của công ty trên báo cáo kết quả kinh doanh rất cao, biến động ổn định và
d
nhiều tài sản công ty nhàn rỗi không được sử dụng trong kinh doanh
5
Nhận định nào sau đây là hợp lý từ nội dung phân tích tài chính qua Báo cáo tài
chính của doanh nghiệp
a Tài sản của công ty càng cao thì khả năng tạo ra dòng tiền càng lớn
b Tài sản của công ty càng cao thì tính thanh khoản càng cao
c Bức tranh tài chính hiện tại chỉ là cơ sở tham chiếu, tìm hiểu hiệu thành công tương lai
d Khả năng sinh lời chuyển biến tỷ lệ với hiệu quả sử dụng tài sản

6
Công ty ABC đang rơi vào tình trạng thu lỗ dẫn đến suy giảm khả năng sinh lời
trên vốn chủ sở hữu, dưới đây là những giải pháp gợi ý. Nhận định giải pháp nào
sau đây là hợp lý, chắc chắn để cải thiện tình trạng trên của công
a Tăng tỷ lệ vốn chủ sở hữu để cải thiện khả năng sinh lời trên vốn sở hữu
b Tăng khả năng sinh lời trên doanh thu để cải thiện khả năng sinh lời trên vốn sở hữu
c Tăng hiệu quả sử dụng tài sản để cải thiện khả năng sinh lời trên vốn sở hữu
d Mở rộng khái thác đòn bẩy tín dụng từ nợ vay để tăng khả năng sinh lời trên vốn sở hữu

7
Dưới đây là số liệu tổng hợp từ tình hình tài chính của công ty ABC (tr đồng)

Năm 2.017 2.018 2.019 2.020 2.021


Tài sản 1.000 1.400 900 1.500 800
Doanh thu 1.200 1.080 1.080 1.800 960
Chi phí 960 864 864 1.440 768
Dòng tiền thu 120 108 108 180 96
Dòng tiền chi 96 86 86 144 77
Tỷ lệ tăng giảm tài sản, doanh thu, dòng tiền hằng năm được xem là bất thường
khi biên độ tăng giảm là ± 18%
Với dữ liệu trên, nhận định nào sau đâu là hợp lý
a Biến động dòng tiền là bất thường qua các năm
b Biến động tài sản là bất thường qua các năm
c Biến động tỷ lệ lợi nhuận trên doanh thu là bất thường qua các năm
d Biến động tỷ lệ dòng tiền trên lợi nhuận là bất thường qua các năm

8
Theo số liệu báo cáo kết quả kinh doanh của công ty A qua các năm như sau:
(Đơn vị tr đồng)
Chỉ tiêu Năm X Năm X+1 Năm X+2 Năm X+3 Năm X+4
Sản lượng tiêu thụ (sp) 10.000 12.000 14.400 17.280 20.736
Doanh thu 1.000.000 1.200.000 1.440.000 1.728.000 2.073.600
Giá vốn 500.000 600.000 720.000 864.000 1.036.800
Chi phí BH&QL 200.000 220.000 244.000 272.800 307.360
Lợi nhuận 300.000 380.000 476.000 591.200 729.440
Sau khi quan sát và tiếp cận thông tin từ dự báo về môi trường kinh doanh bên ngoài,
môi trường kinh doanh bên trong của công ty A rất ổn định hiện tại và dự tính trong
tương lai. Nhận định tình hình tài chính công ty A nào sau đây là hợp lý
a Tỷ lệ tăng trưởng doanh thu qua các năm chuyển biến bất thường
b Tỷ lệ tăng trưởng lợi nhuận qua các năm có xu hướng suy giảm nhẹ
c Tăng trưởng doanh thu qua các tác động chủ yếu từ đơn giá bán
d Tăng trưởng lợi nhuận qua các năm tác động tiêu cực từ giá vốn mỗi sản phẩm

9
Công ty ABC có tài liệu được thu thập từ Báo cáo tài chính qua một số năm như sau (đơn
vị: triệu đồng)
Chỉ tiêu Năm X Năm X+1 Năm X+2 Năm X+3
Tài sản 1.000 1.250 1.750 2.000
Tài sản ngắn hạn 780 880 1.450 1.600
Nợ phải trả ngắn hạn 400 500 700 800
Dòng tiền thuần từ kinh doanh 200 200 200 400
Hệ số thanh toán ngắn hạn bình quân ngành qua các năm là 2,0, hệ số thanh toán bằng
dòng tiền thuần từ kinh doanh là 0,35. Nhận định nào sau đây là hợp lý
Năng lực thanh toán ngắn hạn của công ty qua hệ số thanh toán ngắn hạn có xu hướng
a
giảm qua các năm
Năng lực thanh toán ngắn hạn của công ty qua hệ số thanh toán bằng dòng tiền thuần từ
b
kinh doanh luôn ở nhóm doanh nghiệp có năng lực thanh toán ngắn hạn cao trong ngành
Năng lực thanh toán ngắn hạn của công ty luôn ở nhóm doanh nghiệp có năng lực thanh
c
toán ngắn hạn cao trong ngành qua các năm
Năng lực thanh toán ngắn hạn của công ty qua hệ số thanh toán bằng dòng tiền thuần từ
d
kinh doanh có xu hướng tăng qua các năm

10
Dưới đây là tài liệu được thu thập từ Báo cáo tài chính qua một số năm như sau (đơn vị:
triệu đồng)
Công ty Công ty A Công ty B Công ty C Công ty D
Tài sản ngắn hạn 1000 2000 4000 5000
Nợ ngắn hạn 200 1200 3200 4200
Năng lực chuyển đổi thành tiền
của tài sản ngắn hạn Tốt Kém Rất kém Rất kém
Quyền sở hữu và sử dụng tài
sản ngắn hạn 0.20 0.60 0.80 0.85
Nhận định nào sau đây là hợp lý
a Công ty D có tính thanh khoản cao nhất
b Công ty C có tính thanh khoản cao nhất
c Công ty B có tính thanh khoản cao nhất
d Công ty A có tính thanh khoản cao nhất
BÀI KIỂM TRA PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH – BÀI 2

ĐỀ 3

[TT 6,7,8,9]
1
Biểu hiện nào sau đây trên bảng cân đối kế toán thể hiện nguồn vốn của công ty có
tính hợp lý
a Các khoản nợ của công ty trên báo cáo tài chính rất cao và tăng nhanh
Các khoản nợ của công ty trên báo cáo tài chính rất cao, tăng nhanh nhưng đều nằm trong
b
chu kỳ thanh toán cam kết
c Các khoản nợ của công ty trên báo cáo tài chính rất cao và giảm nhanh
Các khoản nợ của công ty trên báo cáo tài chính rất thấp, giảm nhanh nhưng đều đã vượt
d
qua chu kỳ thanh toán theo cam kết

2
Biểu hiện nào sau đây thể hiện dấu hiệu tích cực về thu nhập, lợi nhuận trên báo cáo
kết quả kinh doanh của công ty ABC
a Doanh thu, lợi nhuận của công ty rất cao
Doanh thu, lợi nhuận của công ty rất cao và trong đó doanh thu, lợi nhuận hoạt động
b
cung cấp sản phẩm, dịch vụ của công ty có giá trị, tỷ trọng lớn chuyển biến ổn định
Doanh thu, lợi nhuận của công ty rất cao và trong đó doanh thu, lợi nhuận hoạt động
c
cung cấp sản phẩm, dịch vụ của công ty có giá trị, tỷ trọng lớn
Doanh thu, lợi nhuận của công ty rất cao và trong đó doanh thu, lợi nhuận hoạt động
d
cung cấp sản phẩm, dịch vụ của công ty có giá trị, tỷ trọng lớn thay đổi bất thường

3
Biểu hiện nào sau đây thể hiện mối quan hệ giữa kết quả kinh doanh với dòng tiền
thuần của một công ty là hợp lý ở công ty ABC
a Lợi nhuận cao và tăng nhanh thì dòng tiền thuần không đổi và ổn định
b Lợi nhuận cao thì dòng tiền thuần sẽ lớn
Lợi nhuận cao và tăng giảm nhanh không có mối quan hệ có tính quy luật nào với dòng
c
tiền thuần, sự thay đổi dòng tiền thuần
d Lợi nhuận cao và tăng nhanh thì dòng tiền thuần sẽ cao

4
Tín hiệu nào sau đây trên báo cáo tài chính chỉ ra khả năng sinh lời trên tài sản của
công ty ABC là tích cực
a Lợi nhuận của công ty trên báo cáo kết quả kinh doanh rất cao và ổn định
Lợi nhuận của công ty trên báo cáo kết quả kinh doanh rất cao, biến động ổn định và tài
b
sản công ty đều được sử dụng hiệu quả trong kinh doanh
c Lợi nhuận của công ty trên báo cáo kết quả kinh doanh rất cao và biến động bất thường
Lợi nhuận của công ty trên báo cáo kết quả kinh doanh rất cao, biến động ổn định và
d
nhiều tài sản công ty nhàn rỗi không được sử dụng trong kinh doanh
5
Nhận định nào sau đây là hợp lý từ nội dung phân tích tài chính qua Báo cáo tài
chính của doanh nghiệp
a Tài sản của công ty càng cao thì khả năng tạo ra dòng tiền càng lớn
b Tài sản của công ty càng cao thì tính thanh khoản càng cao
c Bức tranh tài chính hiện tại chỉ là cơ sở tham chiếu, tìm hiểu hiệu thành công tương lai
d Khả năng sinh lời chuyển biến tỷ lệ với hiệu quả sử dụng tài sản

6
Công ty ABC đang rơi vào tình trạng thu lỗ dẫn đến suy giảm khả năng sinh lời
trên vốn chủ sở hữu, dưới đây là những giải pháp gợi ý. Nhận định giải pháp nào
sau đây là hợp lý, chắc chắn để cải thiện tình trạng trên của công
a Tăng tỷ lệ vốn chủ sở hữu để cải thiện khả năng sinh lời trên vốn sở hữu
b Tăng hiệu quả sử dụng tài sản để cải thiện khả năng sinh lời trên vốn sở hữu
c Mở rộng khái thác đòn bẩy tín dụng từ nợ vay để tăng khả năng sinh lời trên vốn sở hữu
d Tăng khả năng sinh lời trên doanh thu để cải thiện khả năng sinh lời trên vốn sở hữu

7
Dưới đây là số liệu tổng hợp từ tình hình tài chính của công ty ABC (tr đồng)

Năm 2.017 2.018 2.019 2.020 2.021


Tài sản 1.000 1.400 900 1.500 800
Doanh thu 1.200 1.080 1.080 1.800 960
Chi phí 960 864 864 1.440 768
Dòng tiền thu 120 108 108 180 96
Dòng tiền chi 96 86 86 144 77
Tỷ lệ tăng giảm tài sản, doanh thu, dòng tiền hằng năm được xem là bất thường
khi biên độ tăng giảm là ± 18%
Với dữ liệu trên, nhận định nào sau đâu là hợp lý
a Biến động tỷ lệ lợi nhuận trên doanh thu là bất thường qua các năm
b Biến động tỷ lệ dòng tiền trên lợi nhuận là bất thường qua các năm
c Biến động dòng tiền là bất thường qua các năm
d Biến động tài sản là bất thường qua các năm

8
Theo số liệu báo cáo kết quả kinh doanh của công ty A qua các năm như sau:
(Đơn vị tr đồng)
Chỉ tiêu Năm X Năm X+1 Năm X+2 Năm X+3 Năm X+4
Sản lượng tiêu thụ (sp) 10.000 12.000 14.400 17.280 20.736
Doanh thu 1.000.000 1.200.000 1.440.000 1.728.000 2.073.600
Giá vốn 500.000 600.000 720.000 864.000 1.036.800
Chi phí BH&QL 200.000 220.000 244.000 272.800 307.360
Lợi nhuận 300.000 380.000 476.000 591.200 729.440
Sau khi quan sát và tiếp cận thông tin từ dự báo về môi trường kinh doanh bên ngoài,
môi trường kinh doanh bên trong của công ty A rất ổn định hiện tại và dự tính trong
tương lai. Nhận định tình hình tài chính công ty A nào sau đây là hợp lý
a Tỷ lệ tăng trưởng doanh thu qua các năm chuyển biến bất thường
b Tăng trưởng doanh thu qua các tác động chủ yếu từ đơn giá bán
c Tỷ lệ tăng trưởng lợi nhuận qua các năm có xu hướng suy giảm nhẹ
d Tăng trưởng lợi nhuận qua các năm tác động tiêu cực từ giá vốn mỗi sản phẩm

9
Công ty ABC có tài liệu được thu thập từ Báo cáo tài chính qua một số năm như sau (đơn
vị: triệu đồng)
Chỉ tiêu Năm X Năm X+1 Năm X+2 Năm X+3
Tài sản 1.000 1.250 1.750 2.000
Tài sản ngắn hạn 780 880 1.450 1.600
Nợ phải trả ngắn hạn 400 500 700 800
Dòng tiền thuần từ kinh doanh 200 200 200 400
Hệ số thanh toán ngắn hạn bình quân ngành qua các năm là 2,0, hệ số thanh toán bằng
dòng tiền thuần từ kinh doanh là 0,35. Nhận định nào sau đây là hợp lý
Năng lực thanh toán ngắn hạn của công ty qua hệ số thanh toán ngắn hạn có xu hướng
a
giảm qua các năm
Năng lực thanh toán ngắn hạn của công ty qua hệ số thanh toán bằng dòng tiền thuần từ
b
kinh doanh có xu hướng tăng qua các năm
Năng lực thanh toán ngắn hạn của công ty qua hệ số thanh toán bằng dòng tiền thuần từ
c
kinh doanh luôn ở nhóm doanh nghiệp có năng lực thanh toán ngắn hạn cao trong ngành
Năng lực thanh toán ngắn hạn của công ty luôn ở nhóm doanh nghiệp có năng lực thanh
d
toán ngắn hạn cao trong ngành qua các năm

10
Dưới đây là tài liệu được thu thập từ Báo cáo tài chính qua một số năm như sau (đơn vị:
triệu đồng)
Công ty Công ty A Công ty B Công ty C Công ty D
Tài sản ngắn hạn 1000 2000 4000 5000
Nợ ngắn hạn 200 1200 3200 4200
Năng lực chuyển đổi thành tiền
của tài sản ngắn hạn Tốt Kém Rất kém Rất kém
Quyền sở hữu và sử dụng tài
sản ngắn hạn 0.20 0.60 0.80 0.85
Nhận định nào sau đây là hợp lý
a Công ty D có tính thanh khoản cao nhất
b Công ty C có tính thanh khoản cao nhất
c Công ty B có tính thanh khoản cao nhất
d Công ty A có tính thanh khoản cao nhất

You might also like