You are on page 1of 2

1.

#MC# Trong trường hợp các yếu tố khác không đổi, sự thay đổi nào sau đây làm tăng hệ số thanh toán lãi
Đúng
vay từ dòng tiền thuần từ kinh doanh của doanh nghiệp tăng lên
a Giảm các khoản chi bằng tiền cho hoạt động kinh doanh
b Giảm chi phí hoạt động kinh doanh
c Giảm các khoản vay ngắn hạn và dài hạn
d Giảm thuế thu nhập doanh nghiệp

2
Dưới đây là tài liệu liên quan đến các công ty AB được tổng hợp qua hai năm (đơn vị:
triệu đồng)
Chỉ tiêu Năm X Năm X+1 Năm x+2 NămX+3
Dòng tiền thuần từ kinh doanh 2.000 2.000 2.000 2.000
Chi phí lãi vay 780 880 1.450 1.600
Chi phí lãi vay đã trả bằng tiền 400 500 700 800
Chi phí thuế thu nhập DN 200 250 400 400
Chi phí thuế thu nhập DN đã nộp bằng tiền 150 100 300 300
Lợi nhuận sau thuế thu nhập DN 800 900 1.000 800
Nhận định nào sau đây là hợp lý
a Năm X, số lần thanh toán lãi vay bằng lợi nhuận kinh doanh là 1,03
b Năng lực thanh toán lãi vay từ lợi nhuận có xu hướng tăng qua các năm
c Năng lực thanh toán lãi vay từ dòng tiền có xu hướng giảm qua các năm
d Năng lực thanh toán lãi vay từ dòng tiền có đạt mức cao nhất ở năm X+3

3.
#MC# Trong trường hợp các yếu tố khác không thay đổi, trường hợp nào sau đây góp phần tăng luân
Đúng
chuyển tài sản của công ty
a Tăng lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh
b Tăng dòng tiền thuần từ kinh doanh
c Tăng nợ vay và giảm vốn chủ sở hữu
d Giảm hàng tồn kho không còn dùng trong sản xuất

4
Dưới đây là tài liệu liên quan đến công ty AB qua các năm được tổng hợp từ Báo cáo tài
chính (đơn vị: triệu đồng)
Chỉ tiêu Năm X Năm X+1
Doanh thu thuần 5.000 6.500
Giá vốn hàng bán 4.000 5.040
Hàng tồn kho bình quân 2.000 2.800
Nhận định nào sau đây về hàng tồn kho là hợp lý
a Hiệu quả giảm là do tốc độ tăng doanh thu thấp hơn tốc độ tăng hàng tồn kho
b Hiệu quả giảm là do tốc độ tăng doanh thu cao hơn tốc độ tăng giá vốn
c Hiệu quả giảm là do tốc độ tăng giá vốn thấp hơn tốc độ tăng hàng tồn kho
d Hiệu quả tăng là do tốc độ tăng giá vốn cao hơn tốc độ tăng doanh thu

5
Dưới đây là tài liệu liên quan đến công ty AB qua các năm được tổng hợp từ Báo cáo tài
chính (đơn vị: triệu đồng
Chỉ riêu Năm X Năm X+1
Doanh thu thuần 5.000 6.250
Giá vốn hàng bán 4.000 5.000
Hàng tồn kho bình quân 2.000 2.800
Nợ phải thu bình quân 2.500 3.000
Vốn chủ sở hữu bình quân 4.000 5.000
Tài sản sử dụng bình quân 8.000 12.000
Nhận định nào sau đây về hàng tồn kho là hợp lý (lấy số ngày trong năm 360 ngày)

a Số ngày một chu kỳ kinh doanh có dấu hiệu giảm qua 2 năm
b Số ngày một chu kỳ kinh doanh có dấu hiệu tăng qua 2 năm
c Số ngày một chu kỳ kinh doanh có dấu hiệu ổn định qua 2 năm
d Số ngày một chu kỳ kinh doanh năm X+1 là 470 ngày

You might also like