You are on page 1of 6

1.

Những phát biểu nào sau đây về mối quan hệ giữa hiệu quả sử dụng tài sản
vốn lợi nhuận là hợp lý
A. Hiệu quả sử dụng tài sản và lợi nhuận có mối quan hệ tỷ lợi thuận với nhau
B. Hiệu quả sử dụng tài sản và lợi nhuận có mối quan hệ tỷ lợi nghịch với nhau
C. Hiệu quả sử dụng tài sản cao sẽ góp phần tạo nên lợi nhuận cao khi doanh nghiệp
có lời
D. Hiệu quả sử dụng tài sản cao sẽ làm giảm lợi nhuận cao khi doanh nghiệp thua lỗ

2. Dưới đây là tài liệu liên quan đến công ty AB qua các năm được tổng hợp từ
BCTC (đơn vị: triệu đồng)
Chỉ tiêu Năm X Năm X+1 Năm X+2
Doanh thu thuần 2.000 3.000 4.000
Vốn góp chủ sở hữu (số cuối năm) 700 800 800
Lãi chưa phân phối (số cuối năm) 300 200 100
A. Số vòng quay của vốn chủ sở hữu trong năm X+2 là 4.44 vòng
B. Số vòng quay của vốn chủ sở hữu trong năm X+2 là 5.00 vòng
C. Số vòng quay của vốn chủ sở hữu trong năm X+2 là 4.21 vòng
D. Số vòng quay của vốn chủ sở hữu trong năm X+2 là 3.00 vòng

3. Chuyên gia phân tích Nguyễn Văn A, sau khi quan sát các yếu tố sinh lời của
doanh nghiệp được tổng hợp từ báo cáo tài chính và tình hình môi trường vĩ mô, môi
trường cạnh tranh ngành liên quan đến doanh nghiệp đã đưa ra một số khuyến cáo
sau. Anh chị hãy chọn những khuyến cáo hợp lý từ Chuyên gia này
A. Tỷ số sinh lời của doanh nghiệp hiện thời có thể rất tốt nhưng chưa đủ để kết luận
là triển vọng khả năng sinh lời sẽ tiếp tục tốt khi môi trường kinh doanh bên ngoài
và bên trong doanh nghiệp có những biểu hiện, thay đổi bất lợi
B. Tỷ số sinh lời của doanh nghiệp chỉ là khía cạnh tài chính chưa đủ để đánh giá
những năng lực, tiềm năng sinh lời của doanh nghiệp trong tương lai
C. Tỷ số sinh lời của doanh nghiệp có thể rất tốt nhưng nó chỉ là bức tranh sinh lời
hiện tại của doanh nghiệp
D. Tất cả những khuyến cáo trên đều hợp lý

4. Công ty AB có tài liệu được thu thập từ Báo cáo tài chính qua một số năm như
sau (đơn vị: triệu đồng)
Chỉ tiêu Năm X Năm X+1 Năm X+2 Năm X+3
Tài sản 1.000 1.000 2.500 2.000
Tài sản ngắn hạn 700 780 1.500 1.500
Nợ ngắn hạn 400 400 700 800
Hệ số thanh toán ngắn hạn bình quân ngành qua các năm là 2.0

Nếu quan sát năng lực thanh toán ngắn hạn qua hệ số thanh toán ngắn hạn thì năng lực
thanh toán ngắn hạn của công ty

A. Năm X+2 có năng lực thanh toán ngắn hạn cao nhất
B. Năm X+1 có năng lực thanh toán ngắn hạn thấp nhất
C. Các năm công ty đều có năng lực thanh toán ngắn hạn cao trong ngành
D. Năm X có năng lực thanh toán ngắn hạn cao nhất
5. Mối quan hệ giữa dòng tiền và kết quả hoạt động kinh doanh được thể hiện
qua những biểu hiện nào sau đây
A. Dòng tiền thuần với lợi nhuận là một quan hệ có tính quy luật
B. Dòng tiền thuần tăng giảm tỷ lệ nghịch với tăng giảm lợi nhuận
C. Dòng tiền thuần với lợi nhuận không có quan hệ có tính quy luật
D. Dòng tiền thuần tăng giảm tỷ lệ thuận với tăng giảm lợi nhuận

6. Dưới đây là tài liệu liên quan đến công ty AB qua các năm được tổng hợp từ
Báo cáo tài chính (đơn vị: triệu đồng)
Chỉ tiêu Năm X Năm X+1 Năm X+2
Lợi nhuận sau chi phí thuế (cả 300 400 400
năm)
Tài sản sử dụng (số cuối năm) 1.800 2.000 4.000
Chỉ số ROA bình quân trong ngành là 12%, những thông tin nào sau đây là đúng

A. ROA năm X+1 là 20%


B. ROA năm X+2 là 10%
C. Năm X+2 so với năm X+1, ROA giảm 7.72%
D. Tất cả các câu trên đều đúng

7. Những dấu hiệu nào sau đây của thông tin trên báo cáo tài chính thể hiện dấu
hiệu của sự bất ổn, khó dự báo về tài chính của doanh nghiệp
A. Sự thay đổi bất thường và sự mất cân đối của các yếu tố tài sản, doanh thu, chi phí,
lợi nhuận và các tỷ số tài chính
B. Các tỷ số tài chính đều rất tốt
C. Doanh thu, chi phí, lợi nhuận rất lớn
D. Tài sản, nguồn vốn rất lớn

8. Những phát biểu nào sau đây về mối quan hệ giữa hiệu quả sử dụng tài sản
với lợi nhuận là hợp lý
A. Hiệu quả sử dụng tài sản cao sẽ góp phần tạo nên lợi nhuận cao khi doanh nghiệp
có lời
B. Hiệu quả sử dụng tài sản và lợi nhuận có mối quan hệ tỷ lệ nghịch với nhau
C. Hiệu quả sử dụng tài sản cao sẽ làm giảm lợi nhuận cao khi doanh nghiệp thua lỗ
D. Hiệu quả sử dụng tài sản và lợi nhuận có mối quan hệ tỷ lệ thuận với nhau

9. Dưới đây là tài liệu liên quan đến các công ty cùng ngành được tổng hợp từ
báo cáo tài chính ở năm X (đơn vị: Triệu đồng)
Chỉ tiêu Công ty A Công ty B Công ty C
Lợi nhuận kinh doanh 900 900 1.500
Chi phí lãi vay 200 300 400
Chi phí thuế TNDN 200 180 250
Tài sản sử dụng bình quân 10.000 10.000 12.500
Tình hình vay vốn trong kỳ Tăng Tăng Giảm
Lãi suất sử dụng vốn vay bình 10% 11% 13%
quân
Nhận định nào sau đây là hợp lý?

A. Công ty B khai thác vốn vay hợp lý đã góp phần tăng lợi ích cho cổ đông
B. Công ty C khai thác vốn vay không hợp lý nên không góp phần tăng lợi ích cổ đông
C. Công ty A khai thác vốn vay hợp lý đã góp phần tăng lợi ích cho cổ đông
D. Công ty C khai thác vốn vay hợp lý nên góp phần hạn chế ảnh hưởng bất lợi đến lợi
ích cổ đông

10. Dưới đây là tài liệu liên quan đến các công ty AB được tổng hợp qua hai năm
(đơn vị: triệu đồng)
Chỉ tiêu Năm X Năm X+1
Dòng tiền thuần từ kinh doanh 2.000 2.000
Chi phí lãi vay 500 500
Chi phí lãi vay đã trả bằng tiền 500 400
Chi phí thuế thu nhập DN 200 200
Chi phí thuế thu nhập DN đã nộp bằng tiền 150 100

Những nhận định nào sau đây là phù hợp

A. Số lần thanh toán lãi vay bằng dòng tiền thuần từ kinh doanh năm X là 5,4
B. Số lần thanh toán lãi vay bằng dòng tiền thuần từ kinh doanh năm X+1 là 5,4
C. Số lần thanh toán lãi vay bằng dòng tiền thuần năm X+1 so với năm X không đổi
D. Số lần thanh toán lãi vay bằng dòng tiền thuần năm X+1 so với năm X giảm 0,30

11. Dưới đây là thông tin thu thập từ các công ty trong năm X
Chỉ tiêu Công ty A Công ty B Công ty C Công ty D
Giá cả thị trường mỗi cổ 1.200 2.000 2.100 1.100
phiếu (đ/cổ phiếu)
Lợi nhuận của mỗi cổ 1.000 2.000 2.000 1.000
phiếu (đ/cổ phiếu)
Cổ tức chi cho mỗi cổ 1.000 1.500 1.500 800
phiếu (đ/cổ phiếu)
Nếu căn cứ vào tỷ số giá cả trên lợi nhuận mỗi cố phiếu (P/E) thì công ty được thị trường
tài chính phản ứng tốt nhất về khả năng sinh lời là

A. Công ty A
B. Công ty B
C. Công ty C
D. Công ty D

12. Dưới đây là tài liệu liên quan đến các công ty trong cùng ngành được tổng hợp
từ Báo cáo tài chính ở năm X
Chỉ tiêu Công ty B Công ty C Công ty D
Lợi nhuận sau thuế (tr đồng) 900 1.100 2.400
Vốn chủ sở hữu bình quân (tr đồng) 5.000 5.000 8.000
Tỷ lệ chi cổ tức (%) 10 15 25

Các nhận xét nào sau đây là hợp lý


A. Thứ tự các công ty có tỷ lệ tăng trưởng bền vững từ cao đến thấp là C, B, A
B. Công ty C có tỷ lệ tăng trưởng bền vững cao nhất trong các công ty
C. Công ty B có tỷ lệ tăng trưởng bên vững cao nhất trong các công ty
D. Công ty A có tỷ lệ tăng trưởng bên vững cao nhất trong các công ty

13. Sử dụng thông tin trên báo cáo tài chính để phân tích hoạt động kinh doanh sẽ
gặp những hạn chế nào sau đây
A. Thông tin trên báo cáo tài chính không phản ảnh thường xuyên tình hình kinh
doanh
B. Thông tin trên báo cáo tài chính không phản ảnh kịp thời tình hình hoạt động kinh
doanh
C. Thông tin trên
D. báo cáo tài chính không phản ảnh chiều hướng tương lai hoạt động kinh doanh
E. Tất cả những biểu hiện trên đều là hạn chế
14. Nếu các yếu tố khác không thay đổi, những dấu hiệu nào sau đây sẽ góp phần
tăng năng lực thanh toán dài hạn của một công ty
A. Giảm tỷ lệ nợ trên vốn chủ sở hữu
B. Tăng lợi nhuận hoạt động kinh doanh
C. Tăng dòng tiền thuần từ hoạt động kinh doanh
D. Tất cả các câu trên đều hợp lý
15. Trong cuộc trao đổi chuyên môn về phân tích, dưới đây là những phát biểu
của các chuyên gia về phân tích báo cáo tài chính, “Phân tích báo cáo tài chính là vận
dụng các công cụ, kỹ thuật để phân tích các thông tin trên báo cáo tài chính về các dữ
liệu có liên quan nhằm…”
A. Đưa ra những con số chính xác về tài chính chính cho quyết định tài chính
B. Đưa ra những con số chính xác về lợi nhuận phục vụ cho quyết định kinhdoanh
C. Đưa ra những con số chính xác về hiệu quả kinh tế cho quyết định đầu tư
D. Đưa ra những ước tính về tài chính hỗ trợ cho quyết định kinh doanh
16. Dưới đây là tài liệu liên quan đến các công ty được tính toán, tổng hợp từ một
Nhà phân tích tài chính ở năm X

Chỉ tiêu Công ty A Công ty B Công ty C Công ty D


Hệ số thanh toán ngắn hạn 2,0 2,0 2,0 2,0
Hệ số thanh toán bằng dòng 1,8 1,7 1,7 1,6
tiền thuần từ kinh doanh
Là một nhà cung cấp dịch vụ cho các công ty, nếu căn cứ vào các tỷ số thể hiện năng lực
thanh toán, anh chị ưu tiên chọn công ty nào để cung cấp dịch vụ

A. Ưu tiên chọn công ty C


B. Ưu tiên chọn công ty D
C. Ưu tiên chọn công ty B
D. Ưu tiên chọn công ty A

17/ Khi căn cứ vào hệ số thanh toán ngắn hạn, nhận định rằng " Công ty có hệ số thanh
toán ngắn
hạn cao thì có tình hình tài chính trong thanh toán tốt hơn" không chuẩn xác là do
a, Hệ số thanh toán ngắn hạn cao sẽ có nhiều nợ ngắn hạn đến kỳ thanh toán
b, Hệ số thanh toán ngắn hạn cao sẽ có ít nợ dài hạn nên không có nguồn tài chính tương lai cho
thanh toán ngắn hạn
c, Hệ số thanh toán ngắn hạn có thể bao gồm một lượng lớn hàng tồn kho lỗi thời, nợ phải thu
khó đòi
d, Hệ số thanh toán ngắn hạn có thể bao gồm một lượng lớn nợ dài hạn
18/ Những biểu hiện nào sau đây không phải là hạn chế của tỷ số tài chính khi được sử
dụng trong
phân tích tài chính
a, Tỷ số tài chính có thể bị bóp méo bởi sự lựa chọn chính sách kế toán của nhà quản lý
b, Tỷ số tài chính thể hiện những quan hệ tài chính giữa các yếu tố tài chính
c, Tỷ số tài chính đc đo lường từ những thông tin quá khứ, ở một thời điểm nhất định
d, Khó có thể so sánh tỷ số tài chính giữa các doan nghiệp
19/Những dấu hiệu nào sau đây của thông tin trên BCTC thể hiện dấu hiệu sự bất ổn,
khó dự báo về
tài chính của DN
a,Sự thay đổi bất thường và sự mất cân đối của các yếu tố Tài Sản, Doanh Thu, Chi Phí, Lợi
nhuận và các tỷ số tài chính
b, Các tỷ số tài chính đều rất tốt
c, Doanh thu, chi phí, lợi nhuận rất lớn
d, Tài sản, nguồn vốn, rất lớn
20/ Dưới đây là tài liệu liên quan đến CTY AB qua các năm đc tổng hợp từ Báo Cáo Tài Chính
( đv: triệu đồng)
Năm
Chỉ tiêu Năm X X+1
Doanh thu thuần 2000 3000
Vốn góp chủ sở hữu (số cuối
năm) 700 800
Lãi chưa phân phối ( số cuối
năm ) 300 200
Những nhận định nào sau đây là hợp lý
a, Số vòng quay của VCSH trong năm X+2 là 4,44 vòng
b, Số vòng quay của VCSH trong năm X+2 là 5,00 vòng
c, Số vòng quay của VCSH trong năm X+2 là 4,21 vòng
d, Số vòng quay của VCSH trong năm X+2 là 3,00 vòng

You might also like