You are on page 1of 7

CHƯƠNG 5

Câu 1 : Doanh thu hoạt động tài chính là?


A.Là cổ tức, lợi nhuận được chia, tiền lãi gửi ngân hàng, tiền bản quyền
B.Là cổ tức, tiền bản quyền, tiền lãi gửi ngân hàng,các khoản nợ phải
thu
C.Là cổ tức, lợi nhuận được chia, tiền phạt khách hàng vi pham hợp
đồng, tiền bản quyền
D.Tất cả đều đúng
Câu 2 : Điểm hòa vốn là gì ?
A.Doanh thu bán hàng nhỏ hơn chi phí bỏ ra
B.Doanh thu bán hàng lớn hơn chi phí bỏ ra
C.Doanh thu bán hàng bằng chi phí bỏ ra
D.Doanh thu bán hàng lớn hơn hoặc bằng chi phí bỏ ra
Câu 3 :Lợi nhuận sử dụng để chia cho các cổ đông của công ty :
A.Lợi nhuận trước thuế
B.Lợi nhuận trước thuế và lãi vay
C.Lợi nhuận sau thuế
D.Tất cả đều sai
Câu 4 : Khoản mục nào không được xếp vào thu nhập khác của
doanh nghiệp?
A.Thu nhập từ nhượng bán, thanh lý tài sản.
B.Thu tiền được phạt do khách hàng vi phạm hợp đồng
C.Thu các khoản nợ khó đòi đã xử lý xóa sổ
D.Chêch lệch lãi chuyển nhượng vốn
Câu 5: Cty X có tài liệu như sau :
-Số lượng hàng hóa bán trong kỳ 500 cái, giá bán chưa VAT
58.000/cái.Hàng bị từ chối trả lại 80 cái , số còn lại tính chiết khấu
thương mại 3% giá bán chưa thuế
Hỏi doanh thu thuần là ?
A.23.629.200
B.23.628.300
C.23.286.000
D.23.222.123
Câu 6 : Từ số liệu bài tập ở câu 5 giá vốn hàng bán là bao
nhiêu ?
-Biết giá mua của cửa hàng bán là 42.000
A.15.800.000
B.16.800.000
C.14.000.200
D.12.300.123
Câu 7 : Từ số liệu câu 5 và 6 . Tính lợi nhuận sau thuế ?
Biết Chi phí bán hàng 5% và chi phí quản lí DN 5% trên giá
vốn hàng bán
-Thu nhập hoạt động tài chính 100.000, thuế TNDN 20%
A. 3.198.200
B.4.199.200
C.1.500.000
D.2.300.200
Câu 8: Một DN có doanh thu thuần là 294 triệu đồng, lợi
nhuận gộp 44 triệu , thu nhập từ hoạt động tài chính 100 triệu,
chi phí bán hàng 25 triệu , chi phí khác là 10 triệu, chi phí
quản lí DN là 10 triệu ,thuế TNDN là 20%.LNST là ?
A.89,2 triệu
B.99,3 triệu
C.79,2 triệu
D.69,3 triệu
Câu 9 Ngày 1/1 cty TNHH THN có số liệu sau đây ( đvt triệu đồng):
- Giá vốn hàng bán: 520.000
- Doanh thu thuần của công ty TNHH THN: 1.125.000
- Chi phí bán hàng: 57.000 - Chi phí quản lí doanh nghiệp: 7000
– Cty TNHH THN thanh lí một số thiết bị dụng cụ cũ cho cty C với
giá: 15.000
Hãy tính lợi nhuận trước thuế của cty TNHH THN?
A. 556.000
B. 541.000
C. 499.000
D. 545.000
Câu 10:Hệ số khả năng thanh toán lãi vay được xác định bởi:
A. ( vốn bằng tiền + các khoản phải thu) / lãi vay
B. giá trị tài sản lưu động / lãi vay
C. lợi nhuận trước thuế / lãi vay
D. EBIT / lãi vay
Câu 11 : ROE khác với ROA có thể do yếu tố nào sau đây ?
A. Chi phí lãi vay
B. Thuế suất thuế TNDN
C. Thuế suất thuế giá trị gia tăng
D. Cả A, B, C đều sai
Câu 12: Đối với 1 sản phẩm hàng hóa chịu thuế TTDB và thuế XK
thì doanh thu bán hàng là?
A.Giá bán bao gồm thuế TTDB và thuế XNK
B. Giá bán bao gồm thuế TTDB
C. Giá bán bao gồm thuế XNK
D. Giá bán không bao gồm thuế TTDB và XNK
Câu 13 :Cho doanh thu thuần: 10.000 triệu, GVHB: 8.000 triệu, LN
trước thuế: 1.600 triệu, lãi vay: 200 triệu, EBIT là:
a. 2.200 triệu
b. 3.000 triệu
c. 1.800 triệu
d. 1.000 triệu
Câu 14: Phương hướng tăng lợi nhuận của doanh nghiệp bao gồm:
A: Tăng doanh thu, tăng chi phí sản xuất.
B: Tăng chi phí sản xuất kinh doanh, nâng cao hiệu quả sử dụng vốn
kinh doanh, giảm doanh thu.
C: Giảm chi phí sản xuất kinh doanh, tăng doanh thu, nâng cao hiệu
quả sử dụng vốn kinh doanh
D: Giảm chi phí sản xuất kinh doanh, giảm doanh thu.
Câu 15: Lợi nhuận gộp có được khi:
A: Chi phí hoạt động nhỏ hơn doanh thu thuần
B: Doanh thu bán hàng lớn hơn chi phí hoạt động
C: Doanh thu bán hàng lớn hơn giá vốn bán hàng
D :Chi phí hoạt động lớn hơn giá vốn bán hàng

CHƯƠNG 6
Câu 1: Hoạt động tài chính là gì ?
A. Phân tích khái quát tình hình tài chính của Doanh Nghiệp
B. Một trong những nội dung cơ bản của hoạt động sản xuất kinh doanh
C. Là bảng báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
D. Là hệ thống kế hoạch sản xuất kinh doanh
Câu 2 Phân tích hoạt động tài chính là ?
A. So sánh giữa số thực hiện kì này với số kế hoạch để thấy được mức
độ phát triển của DN
B. Giá trị so sánh có thể được lựa chọn bằng số tuyệt đối, số tương đối
hoặc bình quân
C. Đánh giá những gì đã làm được, dự kiến những gì sẽ xảy ra, kiến nghị
đề xuất tận dụng điểm mạnh khắc phục điểm yếu
D. Tỷ số kết cấu tài chính của DN
Câu 3: Tài sản DN đang sử dụng được chia thành loại gì
A. Tài sản lưu động và đầu tư ngắn hạn
B. Tài sản cố định và đầu tư dài hạn
C. Tài sản lưu động và tài sản dài hạn
D. Cả A, B
Câu 4: Người cho vay, điển hình là ngân hàng thương mại quan tâm
nhất đến chỉ tiêu khả năng sinh lời nào?
A. ROA
B. ROE
C. ROCE
D. EPS
Câu 5 . Cho vốn chủ sở hữu C = 800, tổng vốn kinh doanh T = 2000,
hệ số nợ Hv bằng bao nhiêu?
A.0,2
B.0,6
C.0,7
D.0,4
Câu 6: Để phân tích tình hình tài chính của doanh nghiệp ta có thể
dùng:
A.Báo cáo kết quả kinh doanh
B.Bảng cân đối kế toán
C.Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
D.Cả 3 nội dung trên
Câu 7: Cách tính hệ số thanh toán tức thời?
A. Hệ số khả năng thanh toán tức thời = tiền và các khoản tương đương
tiền/ Nợ ngắn hạn.
B. Hệ số khả năng thanh toán tức thời = Tiền và các khoản tương đương
tiền + Nợ ngắn hạn/ 12 tháng.
C. Hệ số khả năng thanh toán tức thời = Nợ ngắn hạn/ tiền và các khoản
tương đương tiền.
D. Hệ số khả năng thanh toán tức thời = tiền và các khoản tương đương
tiền - Nợ ngắn hạn/ 12 tháng.
Câu 8:Công ty DEF có doanh thu thuần 820 triệu đồng, số dư bình quân
các khoản phải thu 420 triệu đồng, lãi vay 10 triệu đồng. Hãy tính kỳ thu
tiền trung bình?
A 184.4
B 144.4
C 484.1
D 481.1
Câu 9: CTY CP có tổng tài sản là 900.000.000 vốn chủ sở hữu là
200.0000.00 doanh thu thuần 400.000.000 và lợi nhuận sau thuế là
150.000.000. ROE của công ty là:
A 0,760
B 0.770
C 0.750
D 0.740
Câu 10. Câu nào sau đây không phải là tài sản lưu động?
A: Các khoản phải thu
B: Hàng tồn kho
C: Tiền lương
D tất cả các câu trên đều là tài sản lưu động

You might also like