You are on page 1of 26

Nguyên lý kế toán

Chương 1
Câu 1 Theo nguyên tắc cơ sở dồn tích thì:

A.Báo cáo tài chính phải được lập trên cơ sở giả định là doanh nghiệp đang hoạt động liên tục
B.Tất cả đều sai
C.Việc ghi nhận doanh thu và chi phí phải phù hợp với nhau
D.Các nghiệp vụ doanh thu, chi phí được ghi nhận vào lúc thực tế thu tiền hoặc chi tiền
Câ2Phương pháp ……, dùng để phân loại các nghiệp vụ kinh tế phát sinh và kiểm soát biến động tài
sản, nguồn vốn của doanh nghiệp:

A.Tính giá thành sản phẩm.


B.Tính giá các đối tượng kế toán.
C. Tài khoản kế toán.
D. Tổng hợp và cân đối.
Câu 3Khoản ký quỹ, ký cược trong ngân hàng …, đó là.

A.Nguồn vốn chủ sở hữu

B.Tài sản ngắn hạn.


C.Nợ phải trả.
D. Tài sản dài hạn.
Câu4 Các chính sách và phương pháp kế toán doanh nghiệp đã chọn phải được áp
dụng ít nhất trong một kỳ kế toán năm, đó là thực hiện theo:

A.Trọng yếu
B. Thận trọng
C Phù hợp
D.Nhất quán
Câu 5 Tất cả đối tượng kế toán đều được biểu hiện bằng giá trị vì vậy kế toán bằng các phương pháp
khác nhau phải xác định giá trị của đối tượng kế toán để ghi sổ kế toán. Đây là nội dung của
phương pháp:
A.Tính giá các đối tượng kế toán.
B.Tổng hợp và cân đối.
C.Tính giá thành sản phẩm.
D. Tài khoản kế toán.
Câu 6 Doanh thu và thu nhập chỉ được ghi nhận khi có bằng chứng chắc chắn về khả năng thu
được lợi ích kinh tế là nội dung của nguyên tắc:

A.Thận trọng
B Nhất quán
C.Phù hợp
D.Trọng yếu

Câu 7 Khi ghi nhận một khoản doanh thu thì phải ghi nhận một khoản chi phí tương ứng liên
quan đến việc tạo ra doanh thu đó là nội dung của nguyên tắc :

A Nhất quán
B.Thận trọng
C.Phù hợp
D.Trọng yếu
Câu 8 Phương pháp ghi nhận một nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong doanh nghiệplà
A.Phương pháp đối ứng tài khoản và ghi sổ kép.
B. Phương pháp kiểm kê..
C.Phương pháp tổng hợp – cân đối.
D.Phương pháp tính giá thành.

Câu 9 Doanh nghiệp đang xây nhà kho, công trình xây dựng dở dang này là

A.Tài sản ngắn hạn.


B.Nguồn vốn chủ sở hữu
C. Tài sản dài hạn.
D.Nợ phải trả.
Câu 10 Người nào sau đây không phải là người sử dụng thông tin kế toán quản trị
A.Quản lý cửa hàng
B.Ban lãnh đạo công ty
C.Giám đốc tài chính
D. Chủ nợ
Chương 2
Câu 1 Nếu có các số liệu tài sản và nguồn vốn như sau (ĐVT: triệu đồng):
Chỉ tiêu Số tiền
Tiền mặt 20 Hao mòn tài sản cố định 20
Hàng hóa 60 Nguồn vốn kinh doanh 110
Vay ngắn hạn 20Lợi nhuận chưa phân phối X
Tài sản cố định 100
Vậy X là:

A.20
B.50
C. 30
D.40
Câu 2 Khoản nào sau đây không được phản ánh trên Bảng cân đối kế toán:

A. Khách hàng ứng trước 100 triệu đồng bằng tiền gửi ngân hàng
B.Mua tài sản cố định 100 triệu đồng, chưa trả tiền cho người bán
C.Nhận gia công vật tư trị giá 100 triệu đồng
D.Chi tiền mặt 100 triệu đồng tạm ứng lương cho nhân viên

Câu 3 Khi doanh nghiệp nhận ký quỹ dài hạn bằng tiền mặt 200 triệu VNĐ, tài sản và nguồn
vốn của doanh nghiệp sẽ:

A Cùng biến động tăng 200 triệu VNĐ


B.cùng biến động giảm 200 triệu VNĐ
C.Không có đáp án nào đúng.
D. Không thay đổi
Câu 4 Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh là:

A.Tất cả đều đúng


B.Báo cáo thời kỳ
C.Báo cáo thời điểm
D.Tất cả đều sai
Câu 5 Phần tài sản trên bảng cân đối kế toán được sắp xếp theo trình tự:

A Tính thanh khoản tăng dần


B.Giá trị giảm dần của các loại tài sản
C.Tính thanh khoản giảm dần
D.Giá trị tăng dần của các loại tài sản

Câu 6 Bảng lưu chuyển tiền tệ được hiểu là:

A.Phản ánh dòng tiền vào và ra trên nguyên tắc cơ sở thực tế


B.Tất cả đều đúng
C.Phản ánh dòng tiền vào và ra trên nguyên tắc cơ sở tiền
D.Phản ánh dòng tiền vào và ra trên nguyên tắc cơ sở dồn tích

Câu 7 Nếu một doanh nghiệp có nợ phải trả là 19.000 (ĐVT: 1.000 đ) và nguồn vốn chủ sở hữu
là 57.000 thì tài sản của doanh nghiệp là:

A.76.000
B.38.000
C.19.000
D. 57.000
Câu 8 Khi một nghiệp vụ kinh tế phát sinh ảnh hưởng đến hai khoản thuộc bên tài sản, kết quả
là:

A.Tất cả đều sai


B.Số tổng cộng của Bảng cân đối thay đổi, tỷ trọng của các tài sản chịu sự ảnh hưởng thay đổi
C.Số tổng cộng của Bảng cân đối không đổi, tỷ trọng của các tài sản chịu sự ảnh hưởng thay đổi
D. Số tổng cộng của Bảng cân đối không đổi, tỷ trọng của các tài sản chịu sự ảnh hưởng không đổi
Câu 9 Chỉ tiêu nào thể hiện quy mô kinh doanh của một doanh nghiệp

A.Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ


B.Lợi nhuận sau thuế
C.Tổng tài sản
D.Tổng nguồn vốn
Câu 10 Nợ phải trả của một doanh nghiệp bằng một phần ba tổng số tài sản, và nguồn vốn chủ
sở hữu là 120.000 (ĐVT: 1.000 đ). Nợ phải trả là bao nhiêu?

A.160.000
B.150.000
C. 170.000.
D.180.000

Chương 3
Câu 1 Nhận xét nào không đúng khi sử dụng phương pháp ghi sổ kép:
A.Hạn chế không nên định khoản ghi Có nhiều tài khoản, đối ứng với ghi nợ nhiều tài khoản, vì làm cho số
liệu kế toán khó hiểu
B.Số tiền ghi Nợ và số tiền ghi Có của các tài khoản đối ứng bao giờ cũng bằng nhau
C.Tổng số phát sinh trong kỳ bên Nợ của các tài khoản= tổng số phát sinh trong kỳ bên Có của các tài
khoản.
D. Khi sử dụng phương pháp định khoản ghi sổ kép cho phép ghi nhiều tài khoản ghi Nợ đối ứng với
nhiều tài khoản ghi Có và không cần phải bằng nhau ở giá trị ghi sổ hai bên Nợ và Có
Câu 2 Vào ngày 31/12/ 20xx trong sổ sách kế toán của công ty A có số liệu chi tiết phải trả người
bán B có số dư bên Có số tiền 20 triệu đồng. Số dư này cho biết:
A.Cả 3 câu trên đều sai
B. Công ty A đã trả trước cho người bán B 20 triệu
C. Công ty A còn nợ người bán B.
D.Công ty vừa mua chịu hàng hoá của người bán B là 20 triệu
Câu 3 Tài khoản kế toán là:
A.Phương pháp tổng hợp số liệu từ các sổ sách kế toán
B.Phương pháp ghi nhận giá trị của các đối tượng kế toán
C.Tất cả đều đúng X
D.Phương pháp phân loại các nghiệp vụ kinh tế theo từng đối tượng kế toán
Câu 4 Nguyên tắc phản ảnh của nhóm tài khoản nguồn von
A.Số dư đầu kỳ bên Có, phát sinh tăng bên Có, phát sinh giảm bên Nợ, số dư cuối kỳ bên Có.
B.Số dư đầu kỳ bên Nợ, phát sinh tăng bên Nợ, phát sinh giảm bên Có, số dư cuối kỳ bên Nợ.
C. Số dư đầu kỳ bên Có, phát sinh tăng bên Nợ, phát sinh giảm bên Có, số dư cuối kỳ bên Có
D. Số dư đầu kỳ bên Nợ, phát sinh tăng bên Có, phát sinh giảm bên Nợ, số dư cuối kỳ bên No.
Câu 5 Tài khoản "Lợi nhuận chưa phân phối" thuộc:
A.Nhóm tài khoản phản ánh không có số dư,
B.Nhóm tài khoản điều chỉnh
C.Nhóm tài khoản phản ánh tài sản của doanh nghiệp.
D. Nhóm tài khoản phản ánh nguồn vốn kinh doanh.
Câu 6 Các tài khoản trung gian là các tài khoản phản ảnh:
A. Các khoản phải trả cho người lao động trong doanh nghiệp
B.Các hoạt động khi thành lập doanh nghiệp.
C. Quá trình hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp.
D.Thu, chi trong các hoạt động xây dựng cơ bản.
Câu 7 Tài khoản nào sẽ được ghi bên Có từ nghiệp vụ kinh tế phát sinh: Doanh nghiệp nhận khoản
tiền mặt do ngân hàng cho vay ngắn hạn?
A. Vay ngắn hạn
B. Phải thu khách hàng
C.Tiền mặt
D. Tiền gửi ngân hàng.
Câu 8 Tài khoản hàng mua đang đi trên đường thuộc loại
A. Tài sản dài hạn.
B.Tài khoản nợ phải trả.
C.Tài sản ngắn hạn,
D. Tài khoản nguồn vốn chủ sở hữu
Câu 9 Tài khoản kế toán thuộc loại tài sản ngắn hạn và dài hạn, là:
A. Loại 7, loại 8 và loại 9.
B.Loại 5 và loại 6.
C.Loại 1 và loại 2.
D.Loại 3 và loại 4
Câu 10 Thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp thuộc
A. Doanh thu của doanh nghiệp
B.Nợ phải trả của doanh nghiệp
C. Vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp.
D. Tài sản của doanh nghiệp
Câu 11 Doanh nghiệp chi tiền mặt 15.000.000 đồng mua văn phòng phẩm, được định khoản như
sau (đvt: VND):

A.Nợ TK 64215.000.000
Có TK 11115.000.000

B.Nợ TK 641 15.000.000


Có TK 111 15.000.000

C.Nợ TK 811 15.000.000


Có TK 111 15.000.000

D. Nợ TK 62715.000.000
Có TK 11115.000.000

Câu 12 Tài khoản "Doanh thu bán hàng" thuộc:

A.Nhóm tài khoản phản ánh nguồn vốn kinh doanh.


B.Nhóm tài khoản điều chỉnh
C.Nhóm tài khoản phản ánh không có số dư
D.Nhóm tài khoản phản ánh tài sản của doanh nghiệp.

Câu 13 Doanh nghiệp thanh toán lương và một khoản nợ khác bằng tiền gởi ngân hàng, được
định khoản như sau:

A.Nợ TK 331
Nợ TK 334
Có TK 111

B. Nợ TK 334
Nợ TK 338
Có TK 112
C.Nợ TK 331
Nợ TK 334
Có TK 112

D.Nợ TK 334
Nợ TK 338
Có TK 111
Câu 14 Các tài khoản trung gian là các tài khoản phản ảnh:

A.Các hoạt động khi thành lập doanh nghiệp.


B.Các khoản phải trả cho người lao động trong doanh nghiệp
C.Quá trình hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp.
D.Thu, chi trong các hoạt động xây dựng cơ bản.

Câu 15 Định khoản Ghi Nợ tài khoản vay ngắn hạn / Có tài khoản tiền gửi ngân hàng phản ánh
nghiệp vụ có nội dung
A.Nhận khoản tiền vay nhập vào tài khoản tiền gửi ngân hàng
B. Ngân hàng chỉ cho vay ngắn hạn nếu doanh nghiệp só tiền gửi ở ngân hàng
C .Cả 3 câu trên đều sai
D.Rút tiền gửi ngân hàng trả nợ vay ngắn hạn

Câu 16 Nhập kho nguyên vật liệu 20.000.000 đồng, chưa thanh toán tiền cho người bán, được định
khoản như sau (đvt: VND):
A. Nợ TK 152 20.000.000
Có TK 341 20.000.000
B.Nợ TK 152 20.000.000
Có TK 111 20.000.000

C.Nợ TK 152 20.000.000


Có TK 112 20.000.000

D.Nợ TK 152 20.000.000


Có TK 331 20.000.000
Câu 17 Hãy nêu lại nội dung kinh tế của định khoản sau:
Nợ TK 112
Có TK 411

A.Cổ đông rút vốn và nhận lại vốn góp qua ngân hàng.
B. Nhận góp vốn bằng tiền gởi ngân hàng.
C.Chi tiền gởi ngân hàng thanh toán nguồn vốn
D.Chi tiền gửi mua cổ phiếu
Câu 18 Hãy nêu lại nội dung kinh tế của định khoản sau:
Nợ TK 621
Có TK 152

A.Xuất vật liệu dùng trong quản lý.


B.Xuất nguyên vật liệu dùng trực tiếp sản xuất
C.Xuất nguyên vật liệu dùng trong bán hàng
D. Xuất nguyên vật liệu dùng trong quản lý sản xuất.

Câu 19 Đối tượng kế toán nào sau đây chỉ có số dư ghi bên Nợ

A.Nhận ký quỹ, ký cược


B.Ứng trước tiền cho người bán
C.Doanh thu nhận trước
D.Người mua trả trước tiền
Câu 20 Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về tài khoản Hao mòn tài sản cố định
A.Tất cả đều đúng
B.Tài khoản xuất hiện bên phần tài sản của bảng cân đối kế toán và có số dư thông thường bên Nợ
C.Là tài khoản tạm thời và sẽ phải khoá lại vào cuối năm
D.Là tài khoản điều chỉnh giảm giá tài sản và nó có số dư bên có

Chương 4
Câu 1 Xuất kho theo phương pháp nhập trước, xuất trước, giá trị hàng tồn kho cuối kỳ là:

A. số lượng hàng tồn kho nhân với đơn giá những lô hàng tồn kho cuối kỳ.
B.số lượng hàng tồn kho nhân với đơn giá lô hàng tồn kho đầu kỳ
C.số lượng hàng tồn kho nhân với đơn giá hàng tồn kho cuối kỳ
D.không xác định được

Câu 2 Nhập kho 2.000 kg vật liệu, tổng giá mua đã có thuế GTGT 10% là 10.560.000 đồng, DN kê
khai thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ thuế, đơn giá vật liệu nhập kho là
A.Các câu trên đều sai
B. 4.800 đồng/kg
C.5.280 đồng/kg
D.5.808 đồng/kg.
Câu 3 Nguyên vật liệu tự chế biến, sau chế biến giá nhập kho của nguyên vật liệu này, gồm:
A.Giá nguyên vật liệu xuất kho và chi phí tự chế biến.
B.Chi phí tự chế biến.
C.Tất cả đều sai
D.Giá nguyên vật liệu xuất kho.

Câu 4 Nguyên giá là

A.Giá trị của TSCĐ tại thời điểm bắt đầu được ghi nhận vào sổ kế toán
B.Giá mua tài sản cố định
C.Các câu trên đều sai
D. Giá thị trường tại thời điểm ghi tăng TSCĐ
Câu 5 Nguyên liệu tồn đầu kỳ: 1.000 kg, đơn giá 12.000đ/kg. Nhập kho nguyên liệu trong kỳ:
1.500kg, đơn giá 15.000 đ/kg. Xuất 1.800kg vào sản xuất, theo phương pháp nhập trước, xuất
trước (FIFO), giá trị xuất kho là:

A. 24.840.000 đồng
B.26.400.000 đồng
C.28.710.000 đồng.
D.24.000.000 đồng

Câu 6 Tài sản nào sau đây không phải là hàng tồn kho của doanh nghiệp?
A.Tài sản cố định.
B.Hàng mua đang đi đường và hàng đang gửi bán
C.Nguyên vật liệu và công cụ dụng cụ
D.Hàng hóa và thành phẩm
Câu 7 Doanh nghiệp xuất 5.000 kg nguyên liệu giá 20.000 đồng/kg đem đi gia công, đơn giá gia công
đã có thuế GTGT 10% là 1.650 đồng/kg, chi phí vận chuyển đi và về đã có thuế GTGT 5% là
1.050.000 đồng, DN kê khai thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ thuế, giá nhập kho của 1 kg
nguyên liệu sau gia công là
A.21.700 đồng.
B.23.860 đồng
C. 21.850 đồng.
D.21.710 đồng.
Câu 8 Công cụ dụng cụ là:
A. Tư liệu lao động trong quá trình tham vào sản xuất kinh doanh giống tính chất như nguyên vật liệu
B.Tư liệu lao động có giá trị lớn hơn 30 triệu và thời gian sử dụng trên 1 năm.
C.Tư liệu lao động trong quá trình tham gia vào sản xuất kinh doanh không thay đổi hình thái ban đầu.
D.Tư liệu lao động trong quá trình tham gia vào sản xuất kinh doanh thay đổi hình thái ban đầu.
Câu 9 Theo phương pháp kê khai thường xuyên, mối quan hệ giữa nhập, xuất, tồn kho nguyên vật
liệu được tính là:
A.Trị giá tồn cuối kỳ = trị giá tồn đầu kỳ+ trị giá nhập trong kỳ - trị giá xuất trong kỳ.
B.Trị giá nhập trong kỳ = trị giá tồn đầu kỳ + trị giá nhập trong kỳ+trị giá xuất trong kỳ.
C.Trị giá xuất trong kỳ = trị giá tồn đầu kỳ + trị giá nhập trong kỳ - trị giá tồn cuối kỳ
D.Trị giá tồn đầu kỳ = trị giá nhập trong kỳ +trị giá xuất trong kỳ- trị giá tồn cuối kỳ.
Câu 10 Nguyên vật liệu nhận góp vốn, giá nhập kho của nguyên vật liệu này, là
A.Giá nguyên vật liệu do thương lượng giữa hai bên.
B.Là giá của nguyên vật liệu tương đương trên thị trường.
C.Giá nguyên vật liệu xuất kho cộng chi phí vận chuyển xuất kho của bên góp vốn
D.Giá nguyên vật liệu nhập kho do hội đồng định giá xác định

Câu 11 Nhập kho 20.000 kg vật liệu, đơn giá mua đã có thuế GTGT 10% là 5.500 đồng/kg, do
mua số lượng lớn DN được hưởng chiết khấu thương mại 2%,DN kê khai thuế GTGT theo phươ
ng pháp khấu trừ thuế, đơn giá vật liệu nhập kho là:
A.5.000 đồng/kg
B. 5.500 đồng/kg
C.không xác định được
D.5.390 đồng/kg
Câu 12 Công ty A có số liệu về sản phẩm H trong tháng 7/20XX như sau:
Tồn đầu kỳ: 200 sp, đơn giá 50.000đ/sp
Trong kỳ:
– Ngày 03/07: nhập kho 50 sp, đơn giá 52.000đ/sp
– Ngày 10/07: xuất kho 100 sp
– Ngày 23/07: nhập kho 120 sp, đơn 49.000đ/sp
Trị giá sản phẩm H xuất kho ngày 10/07 theo phương pháp bình quân gia
quyền liên hoàn

A.Nợ TK 632 4.994.595


Có TK 155 4.994.595
B. Nợ TK 632 5.040.000
Có TK 155 5.040.000
C.Nợ TK 632 5.200.000
Có TK 155 5.200.000
D.Nợ TK 632 5.000.000
Có TK 155 5.000.000
Câu13 Doanh nghiệp nhận vốn góp bằng một thiết bị sản xuất, có nguyên giá trên sổ sách là
650.000.000đ, hao mòn luỹ kế 150.000.000đ. Hội đồng định giá 450.000.000đ,
chi phí lắp đặt đưa vào sử dụng là 82.500.000 đồng, có thuế GTGT
10%, nguyên giá thiết bị sản xuất này là:
A.532.500.000 đồng
B.582.500.000 đồng
C.575.000.000 đồng.
D.525.000.000 đồng

Câu 14 Xuất kho theo phương pháp bình quân gia quyền di động, giá trị hàng tồn
kho cuối kỳ là:

A.số lượng hàng tồn kho nhân với đơn giá bình quân lần xuất kho đầu tiên
B.số lượng hàng tồn kho nhân với đơn giá bình quân trong kỳ
C. số lượng hàng tồn kho nhân với đơn giá lô hàng tồn kho cuối kỳ.
D.số lượng hàng tồn kho nhân với đơn giá bình quân lần xuất kho cuối cùng.

Câu 15 Nguyên liệu tồn đầu kỳ: 1.000 kg, đơn giá 12.000đ/kg. Nhập kho nguyên liệu trong kỳ:
1.500kg, đơn giá 15.000đ/kg. Xuất 1.800kg vào sản xuất, theo phương Bình
quân gia quyền cuối kỳ, giá trị xuất kho là:

A.26.400.000 đồng
B.28.710.000 đồng
C.24.000.000 đồng.
D.24.840.000 đồng.
Câu 16 Chiết khấu thanh toán doanh nghiệp nhận được khi mua hàng

A. được dùng khấu trừ vào giá mua hàng.


B.được dùng khấu trừ vào chi phí bán hàng
C.được dùng khấu trừ vào chi phí mua hàng.
D.không có câu trả lời nào ở trên là đúng
Câu 17 Nhập kho 2.000 kg vật liệu, tổng giá mua đã có thuế GTGT 10% là 10.560.000 đồng, DN kê
khai thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ thuế, đơn giá vật liệu nhập kho là
A.5.280 đồng/kg
B.4.900 đồng /kg
C.5.808 đồng/kg.
D. 4.800 đồng/kg
Câu 18 Doanh nghiệp mua một tài sản gồm nhà và đất, giá mua
1.045.000.000 đồng đã có thuế GTGT 10%, trong đó tiền đất là 500.000.000đ,
chi phí sửa chữa trước khi đưa vào sử dụng đã có thuế GTGT 10% là
159.500.000đ, giá trị tài sản trên đất là:

A.645.000.000 đồng.
B.609.500.000 đồng.
C.595.000.000 đồng.
D.659.500.000 đồng.
Câu 19 Vật liệu tồn kho đầu tháng: 3.000kg, đơn giá 12.000 đồng/kg
Nhập, xuất vật liệu trong tháng như sau:
- Ngày 01: Nhập 2.000kg vật liệu, đơn giá 12.200 đồng/kg.
- Ngày 05: Xuất 4.000kg vật liệu sử dụng trong sản xuất sản phẩm.
- Ngày 10: Nhập 5.000kg vật liệu, đơn giá 12.500 đồng/kg.
- Ngày 15: Xuất 4.000kg vật liệu sử dụng trong sản xuất sản phẩm.
Tổng giá trị xuất vật liệu theo phương pháp nhập trước xuất trước (FIFO) là

A.98.050.000 đồng
B.97.900.000 đồng.
C.98.320.000 đồng.
D.98.040.000 đồng
Câu 20 Doanh nghiệp sản xuất, xuất 6.500kg vật liệu trực tiếp sản xuất, cho biết:
- Vật liệu tồn đầu kỳ: 4.500 x 2.500 đ/kg
- Nhập trong kỳ: 5.500 x 2.600đ/kg.
Xuất theo phương pháp bình quân gia quyền, kế toán định khoản như sau:

A.Nợ TK 621 16.607.500


Có TK 154 16.607.500

B.Tư liệu lao động có giá trị lớn hơn 30 triệu và thời gian sử dụng trên 1 năm.
C. Nợ TK 621 16.800.000
Có TK 152 16.800.000
D.Nợ TK 621 16.450.000
Có TK 154 16.450.000
Chương 5
Câu 1 Hàng tháng tiến hành trích khấu hao tài sản cố định, tính vào chi phí sản xuất, kế toán ghi:

A.Nợ TK 627
Có TK 214
B.Nợ TK 213
Có TK 214

C.Nợ TK 211
Có TK 214

D.Nợ TK 622
Có TK 214
Câu 2 Doanh nghiệp sản xuất có thông tin về quá trình sản xuất sản phẩm:
-Chi phí sản xuất dở dang đầu kỳ: 12.500.000 đồng.
-Các tài khoản chi phí: chi phí nguyên vật liệu trực tiếp: 135.580.000đ; chi phí nhân công trực
tiếp: 85.550.000 đồng; chi phí sản xuất chung: 94.500.000 đồng.
-Chi phí sản xuất dở dang cuối kỳ: 24.650.000 đồng.
-Nhập kho 15.500 sản phẩm. Định khoản nhập kho thành phẩm như sau (đvt: VND):

A.Nợ TK 154 327.780.000


Có TK 621 327.780.000

B.Nợ TK 155 303.480.000


Có TK 154 303.480.000

C.Nợ TK 155 278.480.000


Có TK 154 278.480.000
D.Nợ TK 154 303.480.000
Có TK 155 303.480.000
Câu 3 Chi phí vận chuyển, bốc dỡ hàng hóa mua vào trả bằng tiền mặt. Kế toán định khoản

A. Nợ TK 641
Có TK 111
B.Nợ TK 156
Có TK 111

C.Nợ TK 111
Có TK 641
D.Nợ TK 111
Có TK 156
Câu 4 Đối tượng kinh doanh chủ yếu của doanh nghiệp thương mại, là:

A.thành phẩm.
B.nguyên vật liệu
C.hàng hoá.
D. công cụ dụng cụ.
Câu 5 Doanh nghiệp sản xuất, xuất 6.500kg vật liệu trực tiếp sản xuất, cho biết:
- Vật liệu tồn đầu kỳ: 4.500 x 2.500 đ/kg
- Nhập trong kỳ: 5.500 x 2.600đ/kg.
Xuất theo phương pháp bình quân gia quyền, kế toán định khoản như sau:

A.Nợ TK 621 16.450.000


Có TK 154 16.450.000
B.Nợ TK 621 16.607.500
Có TK 154 16.607.500

C. Nợ TK 621 16.800.000
Có TK 152 16.800.000
D.Tư liệu lao động có giá trị lớn hơn 30 triệu và thời gian sử dụng trên 1 năm.

Câu 6 Khi doanh nghiệp trích KPCĐ, BHXH, BHYT, BHTN, tính tỷ lệ trên tiền lương của công
nhân trực tiếp sản xuất vào chi phí sản xuất trong kỳ, kế toán định khoản:
A. Nợ TK 334
Có TK 338.
B.Nợ TK 338
Có TK 334

C.Nợ TK 622
Có TK 338
D.Nợ TK 622
Có TK 334
Câu 7 Doanh nghiệp tính tiền lương phải trả như sau: bộ phận bán hàng 120.000.000 đồng, bộ
phận quản lý doanh nghiệp 25.500.000 đồng, được định khoản như sau (đvt: VND):
A.Nợ TK 641 120.000.000
Nợ TK 622 25.500.000
Có TK 334 145.500.000

B.Nợ TK 641 120.000.000


Nợ TK 642 25.500.000
Có TK 334 145.500.000

C. Nợ TK 627 120.000.000
Nợ TK 642 25.500.000
Có TK 334 145.500.000
D.Nợ TK 622 120.000.000
Nợ TK 642 25.500.000
Có TK 334 145.500.000
Câu 8 Một doanh nghiệp sản xuất có thông tin về quá trình sản xuất sản phẩm:
-Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp: 122.340.000 đồng;
-Chi phí nhân công trực tiếp: 64.430.000 đồng;
-Chi phí sản xuất chung: 82.330.000đ.
Nhập kho 8.250 sản phẩm, không có sản phẩm dở dang đầu và cuối kỳ, định khoản kết chuyển
chi phí sản xuất trong kỳ như sau (đvt: VND):

A.Nợ TK 155 269.100.000


Có TK 621 122.340.000
Có TK 622 82.330.000
Có TK 627 64.430.000

B.Nợ TK 155 269.100.000


Có TK 621 122.340.000
Có TK 622 64.430.000
Có TK 627 82.330.000

C.Nợ TK 154 269.100.000


Có TK 621 122.340.000
Có TK 622 64.430.000
Có TK 627 82.330.000

D.Nợ TK 154 269.100.000


Có TK 621 122.340.000
Có TK 622 82.330.000
Có TK 627 64.430.000
Câu 9 Xuất công cụ dụng cụ trong kho, sử dụng một lần cho sản xuất, kế toán định khoản

A.Nợ TK 641
Có TK 153

B.Nợ TK 242
Có TK 153

C. Nợ TK 627
Có TK 153
D.Nợ TK 621
Có TK 153

Câu 10 Thuế GTGT đầu vào, đối với doanh nghiệp kê khai thuế GTGT theo phương pháp khấu
trừ thuế, phát sinh khi
A.Bán hàng hóa, dịch vụ không thuộc đối tượng chịu thuế GTGT.
B.Mua hàng hóa, dịch vụ chịu thuế GTGT dùng trong hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh
nghiệp
C. Mua hàng hóa, dịch vụ không thuộc đối tượng chịu thuế GTGT
D.Bán hàng hóa, dịch vụ chịu thuế GTGT dùng trong hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh
nghiệp.
ĐỀ KT GIỮA KÌ
Câu 1 Vào ngày 31/12/ 20xx trong sổ sách kế toán của công ty A có số liệu chi tiết phải trả người
bán B có số dư bên Có số tiền 20 triệu đồng. Số dư này cho biết:

A.Công ty A đã trả trước cho người bán B 20 triệu


B.Cả 3 câu trên đều sai
C.Công ty vừa mua chịu hàng hoá của người bán B là 20 triệu.
D.Công ty A còn nợ người bán B.
Câu 2 Nguyên tắc phản ảnh của nhóm tài khoản nguồn vốn:
A.số dư đầu kỳ bên Nợ, phát sinh tăng bên Có, phát sinh giảm bên Nợ, số dư cuối kỳ bên Nợ
B.số dư đầu kỳ bên Có, phát sinh tăng bên Có, phát sinh giảm bên Nợ, số dư cuối kỳ bên Có
C.số dư đầu kỳ bên Có, phát sinh tăng bên Nợ, phát sinh giảm bên Có, số dư cuối kỳ bên Có.
D.số dư đầu kỳ bên Nợ, phát sinh tăng bên Nợ, phát sinh giảm bên Có, số dư cuối kỳ bên Nợ.
Câu 3 Các tài khoản loại ……… có số dư cuối kỳ:
A.Từ loại 5 đến loại 9.
B.Loại 1 và loại 2, loại 3 và loại 4.
C.Từ loại 1 đến loại 9.
D.Loại 5 và loại 6, loại 7 và loại 8.

Câu 4 Khi một nghiệp vụ kinh tế phát sinh ảnh hưởng đến hai khoản thuộc bên tài sản, kết quả là:
A.Số tổng cộng của Bảng cân đối không đổi, tỷ trọng của các tài sản chịu sự ảnh hưởng không đổi
B.không có câu trả lời đúng.
C.Số tổng cộng của Bảng cân đối thay đổi, tỷ trọng của các tài sản chịu sự ảnh hưởng thay đổi
D.Số tổng cộng của Bảng cân đối không đổi, tỷ trọng của các tài sản chịu sự ảnh hưởng thay đổi
Câu 5 Một nghiệp vụ kinh tế phát sinh liên quan đến hai đối tượng kế toán theo hướng một tài sản
tăng đối ứng với một tài sản giảm, có thể là:
A.Chuyển khoản nộp thuế đầu ra
B.Mua công cụ dụng cụ trả bằng tiền gởi ngân hàng.
C.Vay ngân hàng trả nợ người bán.
D.Mua hàng hoá nhập kho, chưa thanh toán tiền.
Câu 6 Trường hợp nào sau đây KHÔNG làm thay đổi số tổng cộng
A.Xuất quỹ tiền mặt trả nợ vay ngân hàng
B.Vay ngân hàng trả nợ người bán
C.Mua hàng hóa chưa thanh toán
D.Cả 3 câu đều đúng
Câu 7 Nhãn hiệu hàng hoá của doanh nghiệp, là:
A.tài sản cố định vô hình.
B.nguyên vật liệu.
C.công cụ - dụng cụ.
D.tài sản cố định hữu hình.
Câu 8 Chi phí vận chuyển, bốc dỡ hàng hóa mua vào trả bằng tiền mặt. Kế toán định khoản
A.Nợ TK 641
Có TK 111

B.Nợ TK 156
Có TK 111

C.Nợ TK 111
Có TK 156
D.Nợ TK 111
Có TK 641
Câu 9 Khách sạn Y xuất kho một số xà phòng tắm, bàn chải đánh răng, trà ..., trang bị cho
phòng khách sạn trị giá 250.000 đồng, nghiệp vụ này được định khoản như sau (đvt: VND):
A. Nợ TK 627 250.000
Có TK 152 250.000
B. Nợ TK 621 250.000
Có TK 152 250.000

C. Nợ TK 622 250.000
Có TK 152 250.000

D. Nợ TK 623 250.000
Có TK 152 250.000

Câu 10 Phương pháp ghi nhận một nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong doanh nghiệp là
A.phương pháp kiểm kê.
B.phương pháp tính giá thành.
C.phương pháp đối ứng tài khoản và ghi sổ kép
D.phương pháp tổng hợp – cân đối.

Câu 11 Chi phí bảo hành sản phẩm trong doanh nghiệp thương mại, thuộc diện chi phí:

A.chi phí sản xuất chung.


B.chi phí bán hàng.
C.chi phí hoạt động tài chính.
D.chi phí quản lý

Câu 12 Phần tài sản trên bảng cân đối kế toán được sắp xếp theo trình tự:

A.Giá trị giảm dần của các loại tài sản


B.Tính thanh khoản tăng dần
C.Tính thanh khoản giảm dần
D.Giá trị tăng dần của các loại tài sản

Câu 13 Doanh nghiệp nhận một tài sản cố định hữu hình từ góp vốn kinh doanh 250.000.000
đồng, được định khoản như sau (đvt: VND):

A.Nợ TK 411 250.000.000


Có TK 711 250.000.000

B.Nợ TK 341 250.000.000


Có TK 211 250.000.000
C.Nợ TK 411 250.000.000
Có TK 211 250.000.000

D.Nợ TK 211 250.000.000


Có TK 411 250.000.000
Câu 14 Công ty tư vấn PP, chi trả qua thẻ ATM tiền lương nhân viên tư vấn, số tiền 25.000.000
đồng, nghiệp vụ được định khoản như sau (đvt: đồng):

A.Nợ TK 334 25.000.000


Có TK 112 25.000.000
B.Nợ TK 338 25.000.000
Có TK 112 25.000.000

C.Nợ TK 333 25.000.000


Có TK 112 25.000.000

D.Nợ TK 622 25.000.000


Có TK 112 25.000.000
Câu 15 Tài khoản chi phí trả trước là tài khoản thuộc loại:

A.tài khoản nguồn vốn chủ sở hữu.


B.tài khoản nợ phải trả
C.tài sản dài hạn.
D.tài sản ngắn hạn.
Câu 16 Mua chứng khoán ngắn hạn thanh toán bằng chuyển khoản
A.Một tài sản giảm, một nguồn vốn tăng.
B.Một tài sản tăng, một tài sản khác giảm
C.Một tài sản tăng, một nguồn vốn tăng.
D.Một nguồn vốn tăng, một nguồn vốn giảm
Câu 17 Đầu kỳ tài sản của doanh nghiệp là 800 tr trong đó vốn chủ sở hữu là 500 tr, trong kỳ doanh
nghiệp thua lỗ 100 tr, tài sản và vốn chủ sở của doanh nghiệp lúc này là:
A.Tất cả đêù đúng
B.700 tr và 500 tr
C.800 tr và 400 tr
D.700 tr và 400 tr

Câu 18 Thuế môn bài phải nộp thuộc


A.nợ phải trả.
B.tài sản dài hạn.
C.nguồn vốn chủ sở hữu.
D.tài sản ngắn hạn.

Câu 19 Tài khoản nào được ghi Có trong nghiệp vụ kinh tế phát sinh sau: Bán hàng chưa thu tiền
A.Tài khoản tiền
B.Tài khoản hàng hoá
C.Tài khoản phải thu khách hàng
D.Tài khoản Doanh thu

Câu 20 Thu nợ khách hàng chuyển trả nợ vay ngân hàng:

A.một tài sản giảm, một tài khác giảm.


B.một tài sản tăng, một nguồn vốn giảm
C.một tài sản giảm, một nguồn vốn tăng
D.một tài sản giảm, một nguồn vốn giảm

Câu 21 Nếu một doanh nghiệp có nợ phải trả là 19.000 (ĐVT: 1.000 đ) và nguồn vốn chủ sở hữu là
57.000 thì tài sản của doanh nghiệp là:
A.76.000
B.57.000
C.19.000
D.38.000

Câu 22 Xuất công cụ dụng cụ trong kho, sử dụng một lần cho phân xưởng, kế toán định khoản:
A.Nợ TK 641
Có TK 153

B.Nợ TK 627
Có TK 153

C.Nợ TK 621
Có TK 153

D.Nợ TK 242
Có TK 153

Câu 23 Cấu trúc đơn giản của một tài khoản kế toán (tài khoản chữ T), dùng trong học tập,
nghiên cứu, gồm có:
A.số dư đầu kỳ, và số dư cuối kỳ.
B.số dư đầu kỳ, bên nợ, bên có, và số dư cuối kỳ.
C.số dư đầu kỳ, bên có, và số dư cuối kỳ
D.số dư đầu kỳ, bên nợ, và số dư cuối kỳ.

Câu 24 Khách hàng trả nợ tiền mua hàng cho doanh nghiệp 40.000.000 đồng bằng tiền gởi ngân
hàng, được định khoản như sau (đvt: VND):
A.Nợ TK 131 40.000.000
Có TK 138 40.000.000
B.Nợ TK 331 40.000.000
Có TK 111 40.000.000

C.Nợ TK 111 40.000.000


Có TK 131 40.000.000

D.Nợ TK 112 40.000.000


Có TK 131 40.000.000
Câu 25 Số dư cuối kỳ của tài khoản 131

A.chỉ có số dư Nợ
B.có thể có số dư Có hoặc số dư Nợ
C.không có số dư vào cuối kỳ.
D.chỉ có số dư Có

Câu 26 Các tài khoản loại ……… được trình bày chủ yếu trên Báo cáo kết quả hoạt động kinh
doanh:
A.Loại 5 và loại 6, loại 7 và loại 8.
B.Loại 1 và loại 2, loại 3 và loại 4.
C.Từ loại 1 đến loại 9.
D.Từ loại 5 đến loại 9.

Câu 27 Theo phương pháp tài khoản,mỗi tài khoản kế toán dùng để phản ảnh một……….. :
A.chi nhánh phụ thuộc của doanh nghiệp độc lập
B.đối tượng kế toán.
C.tổ chức kế toán.
D.doanh nghiệp độc lập.

Câu 28 Bảng cân đối kế toán là


A.Báo cáo thường niên
B.Không có đáp án nào đúng
C.Báo cáo thời kỳ
D.Báo cáo thời điểm

Câu 29 Công ty M lập bảng cân đối kế toán cuối năm, có khoản phải thu của khách hàng không có
khả năng thu hồi do bị phá sản, vậy công ty sẽ xử lý như thế nào:
A.Ghi vào chi phí khác
B.Cả 3 câu trên đều sai
C.Lập dự phòng khoản công nợ khó đòi.
D.Không thể hiện gì trên báo cáo mà theo dõi ngoài.

Câu 30 Doanh nghiệp chi tiền mặt 15.000.000 đồng tiếp khách, được định khoản như sau (đvt:
VND):
A.Nợ TK 64215.000.000
Có TK 11115.000.000

B.Nợ TK 81115.000.000
Có TK 11115.000.000

C.Nợ TK 64115.000.000
Có TK 11115.000.000

D.Nợ TK 63515.000.000
Có TK 11115.000.000

Câu 31 Đối tượng kế toán nào sau đây chỉ có số dư ghi bên Có

A.Phải thu của khách hàng


B.Người mua trả trước tiền
C.Lợi nhuận chưa phân phối
D.Giá vốn hàng bán

Câu 32 Tài khoản đầu tư vào công ty liên doanh thuộc loại
A.tài sản ngắn hạn.
B.nợ phải trả.
C.nguồn vốn chủ sở hữu.
D.tài sản dài hạn.
Câu 33 Doanh nghiệp sản xuất có thông tin về tiền lương như sau:
- Công nhân trực tiếp sản xuất: 80.000.000 đ
- Bộ phận quản lý phân xưởng: 15.000.000 đồng, kế toán định khoản như sau:

A.Nợ TK 622 80.000.000


Nợ TK 627 15.000.000
Có TK 334 95.00.0000

B.Nợ TK 622 80.000.000


Nợ TK 627 15.000.000
Có TK 338 95.00.0000

C.Nợ TK 622 80.000.000


Nợ TK 642 15.000.000
Có TK 334 95.000.000

D.Nợ TK 622 80.000.000


Nợ TK 641 15.000.000
Có TK 338 95.00.0000
Câu 34 Phát biểu nào sai đối với kế toán tài chính

A.Các báo cáo tài chính được lập định kỳ


B.Báo cáo tài chính được thiết lập phù hợp với đặc điểm của từng doanh nghiệp
C.Kế toán tài chính chủ yếu cung cấp thông tin cho các đối tương bên ngoài.
D.Tất cả đều sai

Câu 35 Doanh nghiệp H có tài sản 500.000.000 và vốn chủ sở hữu 400.000.000. Trong cùng một kỳ
kế toán tổng tài sản tăng thêm 100.000.000 và vốn chủ sở hữu tăng thêm 20.000.000. Vậy nợ phải
trả của doanh nghiệp H sẽ là

A.80.000.000
B.180.000.000
C.200.000.000
D.100.000.000

Câu 36 Khi kiểm kê phát hiện tiền thừa trong quỹ, kế toán định khoản

A.Nợ TK 111
Có TK 138

B.Nợ TK 138
Có TK 111

C. Nợ TK 338
Có TK 111
D.Nợ TK 111
Có TK 338
Câu 37 Tài khoản “Bất động sản đầu tư” thuộc

a.Nhóm tài khoản điều chỉnh


b.Nhóm tài khoản phản ánh tài sản của doanh nghiệp.
c.Nhóm tài khoản phản ánh không có số dư.
d.Nhóm tài khoản phản ánh nguồn vốn kinh doanh.\

Câu 38 Trường hợp nào sau đây kế toán sẽ ghi Nợ TK

A.Khi nợ phải trả tăng


B.Khi một TK bất kỳ có số phát sinh tăng
C.Khi Vốn chủ sở hữu tăng
D.Khi tài sản tăng

Câu 39 Công ty chuyên sản xuất hàng hóa. Khoản chi nào sau đây là khoản chi cho hoạt động
đầu tư

A.Không có đáp án nào đúng


B.Chi trả nợ vay đã vay của ngân hàng tháng trước về việc mua vật liệu
C.Chi trả thưởng cho người lao động sản xuất trong tháng
D.Mua vật liệu về sản xuất theo đơn đặt hàng

Câu 40 Doanh nghiệp đi vay ngân hàng để thanh toán tiền mua hai loại hàng A và B cho người
bán, với tổng giá trị là 64.260.000đ, đã nhận được giấy báo nợ của ngân hàng

A.Nợ TK 11264.260.000
Có TK 34164.260.000

B.Nợ TK 34164.260.000
Có TK 33164.260.000

C.Nợ TK 33164.260.000
Có TK 34164.260.000
D Nợ TK 11264.260.000
Có TK 33164.260.000

You might also like