You are on page 1of 22

-------------------------------------------------

Đề 1
1. Nguyên tắc nào sau đây là nguyên tắc cơ bản của kế toán:
A. Hoạt động liên tục
B. Trung thực
C. Đầy đủ
D. Khách quan
2. Ngày 1/9, DN X bán thành phẩm cho DN Y trị giá bao gồm thuế
GTGT 5% – thuế khấu trừ là 63.000.000 chưa thu tiền . Giá vốn của
lô hàng 50.000.000 nhưng kế toán chỉ định khoản bút toán (Nợ TK
632: 50.000.000/Có TK 155: 50.000.000) mà không định khoản bút
toán (Nợ TK 131: 63.000.000/Có TK 511: 60.000.000, Có TK 3331:
3.000.000). Ngày 5/9 DN Y thanh toán tiền hàng cho DN X bằng
chuyển khoản và lúc này kế toán định khoản bút toán doanh thu bán
hàng. Vậy việc làm này vi phạm nguyên tắc nào trong các nguyên tắc
sau đây:
A. Cơ sở dồn tích
B. Hoạt động liên tục
C. Giá gốc
D. Thận trọng
3. Ngày 1/2, Công ty X bán hàng hóa cho Công ty Y giá lô hàng chưa
thuế GTGT 80.000.000, thuế suất thuế GTGT 10%- thuế phương
pháp trực tiếp, thu 70% bằng tiền gửi ngân hàng. Giá vốn lô hàng
bán 50.000.000. Ngày 28/2, Công ty Y thanh toán phần còn lại bằng
TGNH. Vậy Công ty X sẽ ghi nhận doanh thu và giá vốn vào thời
điểm:
A. Doanh thu (ghi nhận 70% ngày 1/2, 30% ngày 28/2) và giá vốn ghi
nhận vào ngày 1/2
B. Doanh thu và giá vốn ghivào ngày 28/2
C. Doanh thu ngày 28/2 và giá vốn ghi nhận vào ngày 1/2
D. Doanh thu và giá vốn ghi nhận vào ngày 1/2
4. Trường hợp nào sau đây đc ghi vào sổ kế toán
A. Ký hđ thuê nhà xưởng để sx. gtrị hđ 20tr/năm
B. Mua tscđ 50tr, chưa thanh toán
C. Nhận đc lệnh chi tiền phục vụ tiếp khách của dn 5tr (tiền chưa
chi)
D. Tất cả trg hợp trên
5. Đối tượng của kế toán là:
A. Tình hình thị trường, tình hình cạnh tranh S
B. Tài sản, nguồn vốn hình thành ts dn và sự vận động của chúng Đ
C. Tình hình thực hiện kỷ luật lđộng S
D. Tình hình thu chi tiền mặt (Đ mà chưa đủ, đtg kế toán ko chỉ có
tiền)
6. Nhóm nào sau đây sử dụng thông tin kế toán trong việc dự kiến
khả năng sinh lời và khả năng thanh toán công nợ
A. Ban lãnh đạo
B. Các chủ nợ
C. Các nhà đầu tư (quan tâm lợi nhuận)
D. Cơ quan thuế (quan tâm lợi nhuận)
7. Đặc điểm của tài sản trong 1 DN
A. Hữu hình hoặc vô hình Đ (Tài sản: MMTB, quyền sử dụng đất,
bằng phát minh sáng chế…)
B. DN có thể ksoát đc chúng đc toàn quyền sử dụng Đ
C. Chúng có thể mang lợi ích cho DN trong tương lai Đ
D. Tất cả đều đúng
8. TS trong DN khi tham gia vào qtr sx sẽ biến động như thế nào?
A. Ko biến động
B. Thường xuyên biến động
C. Giá trị tăng dần
D. Giá trị giảm dần
9. KT tài chính có đặc điểm
A. Thông tin về những sự kiện đã xảy ra Đ
B. Gắn liền với phạm vi toàn DN Đ
C. Có tính pháp lệnh và phải có độ tin cậy cao Đ
D. Tất cả đều đúng
10. Các khoản nợ phải thu
A. Không phải là tài sản DN S
B. Là TS của DN nhưng bị đvị khác đang sử dụng Đ
C. Không phải là TS của DN vì TS của DN thì ở tại DN
D. Không chắc chắn là TS của DN
11. Kinh tế Tài chính có đặc điểm
A. Thông tin về những sự kiện đang và sắp xảy ra S
B. Gắn liền với từng bộ phận, từng chức năng hoạt động S
C. Có tính linh hoạt S
D. Không câu nào đúng
12. Sự kiện nào sau đây sẽ đc ghi nhận là nghiệp vụ ktế phát sinh của
kế toán
A. KH thanh toán tiền nợ cho DN (Tiền tăng, nợ phải thu KH giảm)
B. Nhân viên sử dụng vật dụng văn phòng
C. Phỏng vấn ứng cử viên xin việc
D. Không có sự kiện nào
13. Thước đo chủ yếu
A. Thước đo lao động ngày công
B. Thước đo hiện vật
C. Thước đo giá trị
D. Cả 3 câu trên
14. Người sử dụng thông tin KT gián tiếp: Cơ quan thuế
A. Nhà quản lý
B. Nhà đầu tư
C. Người môi giới
D. Không có câu nào
15. Nợ phải trả phát sinh do
A. Lập hoá đơn và dịch vụ đã thực hiện cho KH
B. Mua thiết bị bằng tiền
C. Trả tiền cho ng bán về vật dụng đã mua
D. Mua hàng hoá chưa thanh toán
16. Chức năng của kế toán
A. Thông tin thu nhập xử lý chỉ đạo, thông tin về tình hình tài chính,
tình hình kinh doanh đến các đối tg sử dụng thông tin KT
B. Điều hành các hđ sx kd trong DN
C. Giám đốc tình hình sử dụng vốn, tình hình sản xuất kinh doanh
D. D. A và C
17. Các khoản phải trả người bán là:
A. Tài sản của DN
B. Một loại ngvốn góp phần hình thành nên TS của DN
C. Không phải là nguồn hình thành ts của DN và DN sẽ thanh toán
cho ng bán
D. Tuỳ từng trg hợp cụ thể ko thể đưa ra kết luận tổng quát
18. Doanh nghiệp đang xây nhà kho, ctrình xây dựng dở dang này là
A. Nguồn vốn hình thành nên ts của DN
B. TSản của DN
C. Tuỳ thuộc quan điểm của từng nviên KT
D. Phụ thuộc vào quy định của …
19. Nguồn vốn trong DN bao gồm các nguồn nào sau đây:
A. Chủ đầu tư DN đầu tư thêm vốn vào DN
B. Chủ DN phân bổ tổ chức hay cá nhân khác
C. Chủ DN dùng LN để bổ sung vào vốn
D. Tất cả câu trên đều đúng
20. Các trường hợp sau, trường hợp nào chưa ghi nhận doanh thu:
A. KH đã nhận hàng và thanh toán cho DN = TM
B. KH chưa nhận hàng nhưng thanh toán trc cho DN = TM (theo
ngtắc cơ sở dồn tích, nvụ ktế sẽ đc ghi nhận khi nào nó psinh chứ ko
căn cứ vào thực tế thu hay chi tiền, thu tiền rồi mà hàng chưa giao thì
coi như là ng vụ chưa psinh, gdịch chưa thực hiện, hàng hoá vẫn
thuộc quyền sở hữu của DN, do đó chưa đc ghi nhận doanh thu)
C. KH đã nhận hàng nhưng chưa thanh toán cho DN
D. Không có trường hợp nào
21. Câu phát biểu nào sau đây sai:
A. Vốn chủ sở hữu là TM của chủ sở hữu có trong DN
B. Tài sản + nợ phải trả luôn cân bằng với vốn chủ sở hữu
C. Chủ sở hữu là chủ nợ của DN
D. Tất cả câu trên
22. Kế toán là việc:
A. Thu thập thông tin
B. Kiểm tra, phân tích thông tin
C. Ghi chép sổ sách kế toán
D. Tất cả đều đúng
23. Kế toán tài chính là việc
A. Cung cấp thông tin qua sổ KT
B. Cung cấp thông tin qua báo cáo tài chính
C. Cung cấp thông tin qua mạng
D. Tất cả đều đúng
24. Kỳ kế toán năm của đơn vị kế toán được xác định
A. Dương lịch
B. Năm hoạt động
C. Cả a và b đều đúng
D. Có thể a hoặc b
25. Nguyên tắc thận trọng yêu cầu
A. Lập dự phòng
B. Không đánh giá cao hơn giá ghi sổ
C. Không đánh giá thấp hơn khoản nợ
D. Tất cả đều đúng
26. Đối tượng nào sau đây là TS:
A. Phải thu KH
B. Phải trả ng bán
C. Lợi nhuận chưa phân phối
D. Quỹ đầu tư phát triển
27. Tài khoản (TK) là
A. Sơ đồ chữ T ghi chép từng đối tượng kế toán (thực tế ko có ghi
như thế)
B. Là các quyển sổ ghi chép từng đối tượng kế toán (còn có thể là
những tờ sổ rời in từ máy tính)
C. Là một phương pháp của kế toán trên cơ sở phân loại KT phản
ảnh 1 cách thường xuyên liên tục và có hệ thống tình hình tăng giảm
của từng đối tượng kế toán. Biểu hiện cụ thể là kế toán dùng 1 hệ
thống sổ sách để ghi chép tình hình biến động của từng đối tượng kế
toán
D. Các câu trên đều đúng
28. Tác dụng của tài khoản
A. Phản ảnh tổng số phát sinh tăng, tổng số phát sinh giảm của từng
đối tượng kế toán
B. Phản ánh tình hình hiện có và biến động của từng đtg KT một
cách thường xuyên liên tục và có hệ thống
C. Phản ảnh tình hình biến động chất lượng sản phẩm của DN
D. Các câu trên đều đúng
29. Muốn đối chiếu số liệu của sổ chi tiết với tài khoản cần phải lập
A. Bảng cân đối kế toán
B. Bảng đối chiếu số phát sinh các tài khoản (bảng cân đối tài khoản)
C. Bảng tổng hợp chi tiết
D. Bảng kê
30. Để kiểm tra việc ghi sổ kép cần phải lập
A. Bảng cân đối kế toán
B. Bảng đối chiếu số phát sinh các tài khoản (bảng cân đối tài khoản)
C. Bảng tổng hợp chi tiết
D. Bảng kê
-------------------------------------------------
Đề 2
1. Chọn câu phát biểu đúng
A. Nợ phải trả ko phải là NVốn để DN hoạt động vì DN phải có trách
nhiệm thanh toán
B. Nợ phải trả là 1 phần NVốn để DN hoạt động trong 1 thời gian
nhất định
C. Nợ phải trả = tổng giá trị của các tài sản mà DN mua chịu
D. Nợ phải trả = tổng số dư các TK phải trả như phải trả ng bán,
thuế, các khoản phải nộp nhà nc, phải trả ng lao động, phải trả
khác…
2. Kế toán sẽ ghi nợ vào các TK nguyên vật liệu hàng hoá khi
A. Doanh nghiệp nhập kho vật tư hàng hoá
B. DN xuất kho vật tư hàng hoá
C. DN mua vật tư hàng hoá
D. Một trong các nghiệp vụ trên
3. Mối quan hệ giữa số dư và số phát sinh của 1 TK
A. Số dư CK của 1 TK = Số dư ĐK + tổng số phát sinh nợ trong kỳ -
tổng số phát sinh có trong kỳ
B. Số dư CK của 1 TK = Số dư ĐK + tổng số phát sinh có trong kỳ -
tổng số phát sinh nợ trong kỳ
C. Số dư CK của 1 TK = Số dư ĐK + tổng số phát sinh tăng trong kỳ
- tổng số phát sinh giảm trong kỳ
D. Số dư CK của 1 TK = Số dư ĐK + tổng số phát sinh giảm trong kỳ
- tổng số phát sinh tăng trong kỳ
4. Theo chế độ KT Việt Nam
A. KT phải tuân thủ các quy định của nhà nước về số hiệu, tên gọi,
nội dung ghi chép vào TK KT cấp 1
B. KT có quyền chọn số hiệu tên gọi cho các TK cấp 2 và 3
C. Đối với các TK chi tiết mà nhà nc chưa quy định số hiệu, tên gọi,
nội dung ghi chép thì KT có quyền tự quyết định số hiệu, tên gọi, nội
dung ghi chép
D. A và C
5. Các nguyên tắc cần tuân thủ khi đánh giá các đối tượng kế toán
A. Nguyên tắc giá phí, nguyên tắc khách quan
B. Nguyên tắcnhất quán, Nguyên tắc thận trọng và giả thiết DN hoạt
động liên tục
C. Nguyên tắc tập trung dân chủ và nguyên tắc đa số thắng thiểu số
D. A và B
6. Trên sổ cái, sổ TK hàng tồn kho đc đánh giá theo (giá gốc = giá
mua chưa VAT + chi phí phát sinh)
A. Giá thanh toán với ng bán (có VAT)
B. Giá chưa có VAT
C. Giá gốc còn gọi là giá thực tế
D. Giá đã có VAT
7. Trên BC TC chính cuối năm, hàng tồn kho được đánh giá theo
A. Giá gốc
B. Giá bán
C. Giá mua
D. Giá thấp nhất giữa giá sổ sách và giá trị thuần có thể thực hiện
được
8. Giả sử, cuối kỳ, số dư và số phát sinh của các tài khoản trong kỳ
được vào sổ cái. Khi lập bảng cân đối kế toán, kế toán sẽ căn cứ vào:
A. Số dư từ tài khoản loại 1 đến loại 4 trên sổ cái
B. Số phát sinh từ Tài khoản loại 1 đến loại 9 trên sổ cái
C. Số phát sinh từ Tài khoản loại 5 đến loại 9
D. Tài khoản 4 đến 9
9. Giả sử cuối kỳ, số dư và số phát sinh của các tài khoản trong kỳ
được vào sổ cái. Khi lập bảng báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh,
kế toán sẽ căn cứ vào:
A. Số phát sinh từ Tài khoản loại 1 đến loại 9 trên sổ cái
B. Số dư cuối kỳ từ tài khoản loại 1 đến tài khoản loại 9
C. Tài khoản 4 đến 9
D. Số liệu phát sinh từ tài khoản loại 5 đến loại 9 trên sổ cái
10. Công thức xác định giá trị vật liệu tồn kho cuối kỳ theo phương
pháp kiểm kê định kỳ:
A. Trị giá vật liệu tồn kho = Trị giá vật liệu tồn đầu kỳ + Trị giá vật
liệu nhập trong kỳ + Trị giá vật li ệu xuất trong kỳ
B. Trị giá vật liệu tồn kho = Trị giá vật liệu tồn đầu kỳ – Trị giá vật
liệu nhập trong kỳ + Trị giá vật li ệu xuất trong kỳ.
C. Kiểm kê cuối kỳ số lượng, định giá
D. Trị giá vật liệu tồn kho = Trị giá vật liệu tồn đầu kỳ + Trị giá vật
liệu nhập trong kỳ – Trị giá vật liệu xuất trong kỳ.
11. Nghiệp vụ kinh tế phát sinh (Nợ TK 111 : 50.000.000, Nợ TK
112 : 30.000.000/Có TK 341 : 60.000.000, Có TK 331 : 20.000.000) sẽ
làm cho Số tổng cộng của Bảng cân đối kế toán:
A. Thay đổi theo chiều hướng tăng lên và tỷ trọng của tất cả tài sản
ảnh hưởng có sự thay đổi
B. Thay đổi theo chiều hướng tăng lên và tỷ trọng của tài sản và
nguồn vốn chịu ả nh hưởng có sự thay đổi
C. Thay đổi theo chi ều hướng tăng lên và tỷ trọng của tài sản và
nguồn vốn chịu ảnh hưởng không có sự thay đổi
D. Không Thay đổi nhưng tỷ trọng của tài sản và nguồn vốn chịu ảnh
hưởng có sự thay đổi
Ngày 10/03/2008 Doanh nghiệp M nhập khẩu tài sản cố định, giá
nhập khẩu theo điều kiện CIF là 20.000 USD, thuế NK thuế suất
10%, thuế GTGT hàng nhập khẩu 10%- thuế khấu trừ. Ngày
31/12/2008, Tài sản cố định đó ước tính trên thị trường khoảng
25.000 USD. Kế toán đã điều chỉnh giá tài sản cố định từ 22.000 USD
lên 25.000 USD. Việc này vi phạm vào nguyên tắc:
A. Giá gốc
B. Phù hợp
C. Thận trọng
D. Cơ sở dồn tích
12. Công ty M tại thời điểm ngày 31/12/X như sau:
Số dư tài khoản 131 (bên nợ ) : 200.000.000, số dư tài khoản 131 (bên
có): 100.000.000.
Số dư tài khoản 331 (bên có) : 100.000.000, số dư bên nợ 50.000.000
Khi lập Bảng cân đối kế toán, Số liệu TK 131 và 331 sẽ được kế toán
xử lý:
A. Không bù trừ mà lấy số dư bên nợ TK 131 số tiền 200.000.000 và
số dư bên Nợ TK 331 50.000.000 ghi vào phần tài sản, số dư bên có
TK 331 số tiền 100.000.000, và số dư bên có tài khoản 131 số tiền
100.000.000 sẽ ghi vào phần nguồn vốn
B. TK 131 sẽ có số dư 100.000.000 ghi bên tài sản, TK 331 :
50.000.000 sẽ ghi bên nguồn vốn
C. Không bù trừ mà lấy số dư bên nợ và bên có TK 131 ghi vào phần
tài sản, số dư bên có và bên nợ TK 331 ghi vào phần nguồn vốn
D. Tất cả đều sai
13. Tại ngày 31/07. Tổng tài sản : 500.000.000, Tổng nguồn vốn :
500.000.000. Ngày 01/08 phát sinh nghiệp vụ:
+ Nợ TK 111 : 10.000.000/Có TK 311 : 10.000.000.
+ Nợ TK 331 : 20.000.000/Có TK 341 : 20.000.000.
Vậy bảng cân đối kế toán tại ngày 1/08 (sau khi phát sinh 2 nghiệp vụ
trên) sẽ có Tổng tài sản và Tổng nguồn vốn là:
A. 510.000.000 và 510.000.000
B. 530.000.000 và 530.000.000
C. 520.000.000 và 520.000.000
D. 490.000.000 và 490.000.000
14. Tại ngày 31/07. Tổng tài sản : 500.000.000, Tổng nguồn vốn :
500.000.000. Ngày 01/08 phát sinh nghiệp vụ:
+ Nợ TK 111 : 10.000.000/Có TK 311 : 10.000.000.
+ Nợ TK 331 : 20.000.000/Có TK 341 : 20.000.000.
Vậy bảng cân đối kế toán tại ngày 1/08 (sau khi phát sinh 2 nghiệp vụ
trên) sẽ:
A. Thay đổ theo chiều hướng tăng lên và tỷ trọng của tiền mặt, Nợ
phải trả thay đổi
B. Không thay đổi nhưng tỷ trọng của tiền mặt, Nợ phải trả thay đổi
C. Thay đổi theo chiều hướng tăng lên và tỷ trọng của tiền mặt, Nợ
phải trả không thay đổi
D. Thay đổi theo chiều hướng giảm xuống và tỷ trọng của tiền mặt,
Nợ phải trả thay đổi
15. Khoản nào sau đây không được phản ánh trên bảng cân đối kế
toán:
A. Vật tư nhận gia công trị giá 30.000.000
B. Người mua ứng trước tiền hàng 30.000.000 bằng tiền gửi ngân
hàng
C. Chi tiền mặt tạm ứng cho công nhân viên
D. Mua tài sản cố định 30.000.000. bằng tiền gửi ngân hàng
16. Tổng tài sản của doanh nghiệp được xác định bằng:
A. Tài sản ngắn hạn + TS cố định
B. Nguồn vốn kinh doanh + Nợ phải trả
C. Nguồn vốn chủ sở hữu + Nợ phải trả
D. Nguồn vốn kinh doanh
17. Khoản trả trước ngắn hạn cho người bán thuộc:
A. Tài sản ngắn hạn
B. Tài sản dài hạn
C. Nợ phải trả ngắn hạn
D. Tài sản cố định
18. Khi doanh nghiệp nhận ký quỹ dài hạn bằng tiền mặt 200 triệu
VNĐ, tài sản và nguồn vốn của doanh nghiệp sẽ:
A. Cùng biến động tăng 200 triệu VNĐ
B. Cùng biến động giảm 200 triệu VNĐ
C. Không thay đổi
D. Không có đáp án nào đúng
19. Nghiệp vụ ”Xuất kho thành phẩm gửi bán” được phản ánh:
A. Nợ TK thành phẩm, Có tài khoản hàng gửi bán
B. Nợ TK hàng gửi bán, Có TK thành phẩm
C. Nợ TK hàng hóa, Có TK thành phẩm
D. Nợ TK hàng hóa, Có TK thành phẩm
20. Trường hợp nào dưới đây không làm thay đổi nguyên giá Tài sản
cố định:
A. Đánh giá lại TSCĐ theo quyết định của cơ quan có thẩm quyền
B. Trang bị thêm một số chi tiết cho TSCĐ
C. Sửa chữa lớn TSCĐ lop hoc ke toan truong
D. Sữa chữa nâng cấp TSCĐ
21. Chi phí khấu hao TSCĐ dùng ở văn phòng công ty được hạch
toan vào:
A. Chi phí sản xuất
B. Chi phí quản lý doanh nghiệp
C. Chi phí tài chính
D. Chi phí hoạt động khác
22. Doanh nghiệp tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ mua
1 TSCĐ với giá mua bao gồm của thuế GTGT 10% là 220.000.000
đồng , chi phí vận chuyển về doanh nghiệp là 1.000.000 chưa gồm
10% thuế GTGT ( được người bán tài trợ chi phí vận chuyển )
Nguyên giá của TSCĐ:
A. 220.000.000 đồng
B. 200.000.000 đồng
C. 201.000.000 đồng
D. 221.000.000 đồng
23. Số tiền giảm giá được hưởng khi mua nguyên liệu vật liệu được
tính:
A. Tăng giá trị nguyên liệu vật liệu nhập kho
B. Giảm giá trị nguyên liệu vật liệu nhập kho
C. Tăng thu nhập khác
D. Tất cả các đáp án trên đề sai
24. Nghiệp vụ ứng trước tiền cho người bán nguyên vật liệu bằng tiền
mặt được hạch toán:
A. Nợ TK phải trả người bán
B. Nợ TK tiền mặt, Có TK phải trả người bán
C. Nợ TK tiền mặt, Có TK phải trả người bán
D. Nợ Tk nguyên vật liệu, Có TK phải thu khách hàng
25. Khoản chiết khấu thương mại được hưởng khi mua nguyên vật
liệu được hạch toán:
A. Giảm trừ giá mua
B. Giảm chi phí thu mua
C. Tính vào doanh thu hoạt động tài chính
D. Tính vào thu nhập khác
26. Số dư bên nợ TK phải trả người lao động phản ánh:
A. Số tiền còn nợ Người lao động
B. Số tiền trả thừa cho người lao động
C. Số tiền trả thừa cho người lao động
D. Tất cả đáp án trên đề sai
27. Tiền lương trả cho nhân viên khối văn phòng được tính vào:
A. Chi phí bán hàng
B. Chi phí nhân công trực tiếp
C. Chi phí sản xuất chung
D. Chi phí quản lý doanh nghiệp
28. Khoản trích nộp quỹ bảo hiểm xã hội của coogn nhân sản xuất
sản phẩm , đơn vị sử dụng lao động được tính vào:
A. Chi phí sản xuất chung
B. Chi phí bán hàng
C. Chi phí nhân công trực tiếp
D. Chi phí quản lý doanh nghiệp
29. Khi sản phẩm sản xuất hoàn thành nhập kho, kế toán ghi:
A. Nợ TK 155 , Có TK 154
B. Nợ TK 157, có TK 154
C. Nợ TK 632, Có Tk 154
D. Nợ TK 551 , có TK 154
-------------------------------------------------
Đề 3
1. Giá thành sản xuất của sản phẩm không bao gồm chi phí nào dưới
đây:
A. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
B. Chi phí nhân công trực tiếp
C. Chi phí quản lý doanh nghiệp
D. Chi phí khấu hao TSCĐ ở bộ phận sản xuất
2. Tiền lương phải trả cho công nhân sản xuất được tính vào cho phí
nào dưới đây:
A. Chi phí bán hàng
B. Chi phí nhân công trực tiếp
C. Chí phí sản xuất chung
D. Tất cả các đáp án trên đều sai
3. Khi giá trị sản phẩm dở dang đầu kỳ tăng 10.000 , giá trị sản phẩm
dở dang cuối kỳ tăng 10.000 , các chỉ tiêu khác không thay đổi thì
tổng giá thành sản xuất sản phẩm sẽ:
A. Tăng 10.000
B. Giảm 10.000
C. Tăng 20.000
D. Không đổi
4. Một giao dịch làm cho tài sản và nguồn vốn cùng tăng lên 200 triệu
đồng , giao dịch này có thể là:
A. Mua nguyên vật liệu , thanh toán bằng tiền mặt 200 triệu đồng
B. Cấp cho đơn vị cấp dưới 1 TSCĐ trị giá 200 triệu đồng
C. Vay ngân hàng về nhập quỹ tiền mặt 200 triệu đồng
D. Thu hồi một khoản nợ của khách hàng 200 triệu đồng
5. Nếu một công ty có nợ phải trả là 40.000 , vốn chủ sỏ hữu là 67.000
thì tài sản của đơn vị là:
A. 67.000
B. 40.000
C. 107.000
D. 27.000
6. Vào ngày 31/12/N tổng các khoản nợ phải trả của công ty A là 120
triệu đồng tổng các khoản nợ phải thu là 150 triệu đồng . Khi lập
báo cáo tài chính , kế toán công ty cần:
A. Phản ánh nợ phải trả là 120 triệu đồng
B. Bù trừ 2 khoản nợ và ghi trên báo cáo là khoản phải thu 30 triệu
đồng
C. Phản ánh nợ phải thu là 150 triệu đồng
D. Phản ánh nợ phải trả là 120 triệu đồng , nợ phải thu là 150 triệu
đồng
7. ‘Phiếu xuất kho kiêm vận chuyển nội bộ’ số 10/08 nội dung chuyển
lô hàng số lượng 100 sản phẩm cho Chi nhánh 2. Vậy theo bạn ‘Phiếu
xuất kho kiêm vận chuyển nội bộ’ số 10/08 là chứng từ:
A. Bắt buộc
B. Hướng dẫn
C. Mệnh lệnh
D. Chấp hành
8. Lệnh chi tiền số 20/09. Vậy theo bạn ‘Lệnh chi tiền" trên phải lưu
trữ tối thiểu là:
A. 5 năm
B. 10 năm
C. Vĩnh viễn
D. Tất cả đều sai
9. Nghiệp vụ kinh tế liên quan đến 3 đối tượng kế toán, 2 bên tài sản
và 1 đối tượng kế toán bên nguồn vốn với số tiền tổng cộng
30.000.000. Vậy số liệu trên bảng cân đối kế toán sau khi phát sinh
nghiệp vụ trên sẽ:
A. Thay đổi theo chiều hướng tăng lên hoặc giảm xuống
B. Thay đổi theo chiều hướng tăng lên
C. Thay đổi theo chiều hướng tăng lên
D. Không thay đổi
10. Công ty L có số liệu về thành phẩm K trong tháng 10/2009 như
sau:
Tồn đầu kỳ : 100 sản phẩm , đơn giá 200.000 đ/sản phẩm.
Trong kỳ nhập kho ngày 2/10 nhập kho 50 sản phẩm , đơn giá
205.000đ/sản phẩm.
– Ngày 10/10 nhập kho 20 sản phẩm , đơn giá 190.000đ/sản phẩm.
– Ngày 25/10 xuất kho 40 sản phẩm.
– Ngày 26/20 nhập kho 10 sản phẩm, đơn giá 210.000 đ/sản phẩm.
Trị giá vật liệu xuất kho ngày 25/10 theo phương pháp bình quân gia
quyền liên hoàn:
A. 8.033.333
B. 8.011.765
C. 7.900.000
D. 8.000.000
11. Công ty L có số liệu về thành phẩm K trong tháng 10/2009 như
sau:
Tồn đầu kỳ : 100sản phẩm, đơn giá 200.000 đ/sản phẩm.
Trong kỳ nhập kho ngày 2/10 nhập kho 50 sản phẩm , đơn giá
205.000đ/sản phẩm.
– ngày 10/10 nhập kho 20 sản phẩm, đơn giá 190.000đ/sản phẩm.
– ngày 25/10 xuất kho 40 sản phẩm.
– ngày 26/20 nhập kho 10 sản phẩm, đơn giá 210.000đ/sản phẩm.
Trị giá vật liệu xuất kho ngày 25/10 theo phương pháp nhập trước
xuất trước (Fifo):
A. 8.033.333
B. 8.000.000
C. 7.900.000
D. 8.011.765
12. Phát biểu nào sau đây là sai:
A. Kiểm kê từng phần là kiểm kê cho tất cả các loại tài sản của doanh
nghiệp
B. Kiểm kê định kỳ là kiểm kê không xác định thời gian trước kiểm

C. Chứng từ bắt buộc là ch ứng từ nhà nước không tiêu chuẩn hóa về
mẫu biểu, quy cách và phương pháp lập
D. Tất cả đều đúng
13. Nguyên tắc ghi chép vào tài khoản loại 0:
A. Số dư đầu kỳ, số dư cuối kỳ, số nhập ghi bên nợ, số xuất ghi bên có
và luôn ghi đơn
B. Số dư đầu kỳ, số dư cuối kỳ, số nhập ghi bên có, số xuất ghi bên nợ
và luôn ghi đơn
C. Số dư đầu kỳ, số dư cuối kỳ ghi bên nợ, số xuất, nhập ghi bên có
và luôn ghi đơn
D. Số dư đầu kỳ, số dư cuối kỳ, số nhập ghi bên nợ, số xuất ghi bên có
và luôn ghi kép
14. Không đánh giá thấp hơn giá trị của các tài sản và các khoản thu
nhập là nội dung của nguyên tắc:
A. Thận trọng
B. Trọng yếu
C. Phù hợp
D. Tất cả đều sai
15. Đối với TK loại 2 (trừ một vài trường hợp đặc biệt) khi phát sinh:
A. Số dư đầu kỳ, số dư cuối kỳ, phát sinh tăng ghi bên nợ, số phát
sinh giảm ghi bên có
B. Số dư đầu kỳ, số dư cuối kỳ, phát sinh tăng ghi bên có, số phát
sinh giảm ghi bên nợ
C. Số dư đầu kỳ, phát sinh tăng ghi bên nợ, số phát sinh giảm, số dư
cuối kỳ ghi bên có
D. Phát sinh tăng ghi bên nợ, số dư đầu kỳ, số dư cuối kỳ, số phát
sinh giảm ghi bên có
16. Ngày 10/01 bán hàng hóa thu bằng tiền gửi ngân hàng
100.000.000, giá vốn lô hàng 60.000.000. Nhưng do sơ sót, kế toán
định khoản bút toán doanh thu (Nợ TK 112: 300.000.000/Có TK 511:
300.000.000) và định khoản bút toán giá vốn (Nợ TK 632:
60.000.000/Có TK 156: 60.000.000). Kế toán phát hiện ra ngay trong
kỳ. Vậy phương pháp sửa sổ nào sau sẽ được áp dụng:
A. Ghi số âm
B. Ghi bổ sung
C. Cải chính
D. Tất cả đều đúng
17. Ngày 03/03 nghiệp vụ kinh tế phát sinh (Nợ TK 112:
10.000.000/Có TK 111: 10.000.000). Khi vào sổ sách kế toán ghi (Nợ
TK 112: 5.000.000/Có TK 111: 5.000.000). Sang tháng kế tiếp (cùng
niên độ), kế toán phát hiện ra sai sót. Vậy phương pháp sửa sổ nào
sau sẽ phù hợp:
A. Cải chính
B. Ghi bổ sung
C. Ghi số âm
D. Tất cả đều đúng
18. Cuối niên độ Số dư nợ TK 419: 200.000.000. Khi lập bảng cân đối
kế toán, số dư này sẽ được ghi vào phần:
A. Tài sản (giá trị dương)
B. Tài sản (giá trị dương)
C. Tài sản (giá trị âm)
D. Nguồn vốn (giá trị âm)
19. Lập dự phòng giảm giá đàu tư chứng khoán ngắn hạn 10.000.000.
Kế toán định khoản :
A. Nợ TK 635: 10.000.000/Có TK 129: 10.000.000
B. Nợ TK 641: 10.000.000/Có TK 129: 10.000.000
C. Nợ TK 642: 10.000.000/Có TK 121: 10.000.000
D. Nợ TK 642: 10.000.000/Có TK 129: 10.000.000
20. Lập dự phòng phải thu khó đòi 10.000.000. Kế toán định khoản:
A. Nợ TK 642: 10.000.000/Có TK 139: 10.000.000
B. Nợ TK 641: 10.000.000/Có TK 139: 10.000.000
C. Nợ TK 632: 10.000.000/Có TK 139: 10.000.000
D. Nợ TK 635: 10.000.000/Có TK 139: 10.000.000
21. Doanh nghiệp nộp thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp, cuối
kỳ, kế toán căn cứ số thuế GTGT phải nộp:
A. Nợ TK 521/Có TK 3331
B. Nợ TK 511/Có TK 3331
C. Nợ TK 531/Có TK 3331
D. Nợ TK 133/Có TK 3331
22. Công ty B có số liệu tại thời điểm 31/10/2009: Tổng tài sản :
1.000.000.000, Tổng nguồn vốn: 1.000.000.000. Khi phát sinh thêm
nghiệp vụ tháng 11/2009 thì trường hợp nào sau đây không làm cho
số tổng cộng bảng cân đối kế toán thay đổi nhưng tỷ trọng của tài sản
và nguồn vốn chịu ảnh hưởng có sự thay đổi:
A. Chi tiền gửi ngân hàng mua hàng hóa 10.000.000
B. Vay ngắn hạn trả nợ cho người bán 20.000.000
C. Chi tiền mặt tạm ứng cho nhân viên 5.000.000
D. Tất cả đều đúng
23. Chứng từ nào sau đây là chứng từ hướng dẫn:
A. Phiếu nhập kho, phiếu xuất kho
B. Phiếu thu, phiếu chi
C. Biên lai thu tiền
D. Phiếu xuất kho kiêm vận chuyển nội bộ
24. Chứng từ nào sau đây là chứng từ bắt buộc:
A. Phiếu nhập kho, phiếu xuất kho
B. Phiếu thu, phiếu chi
C. Biên lai thu tiền
D. Câu b,c đúng
25. Đối với tài khoản cấp 1 có ký tự cuối cùng là 9 (trừ TK 419) như
tài khoản 129, 139, 159, 229 khi lập bảng cân đối kế toán sẽ được ghi
vào phần:
A. Tài sản (giá trị âm)
B. Tài sản (giá trị dương)
C. Nguồn vốn (giá trị dương)
D. Nguồn vốn (giá trị âm)
26. Nhóm tài khoản nào sau đây là tài khoản lưỡng tính:
A. 131, 136, 138, 331, 333, 334, 338, 336
B. 131, 136, 138, 331, 141, 221, 333, 334, 338, 336
C. 131, 136, 138, 331, 141, 221, 333, 334, 338, 336
D. 131, 136, 138, 331, 141, 221, 333, 334, 338, 336
27. Chọn phát biểu sai:
A. Tài khoản kế toán dùng để phản ánh một cách tổng quát tài sản,
nguồn vốn của đơn vị
B. Bảng cân đối kế toán phản ánh tài sản và nguồn vốn một cách
tổng quát ở một thời điểm nhất định
C. Tài khoản kế toán và báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh có
cùng đối tượng phản ánh là tình hình và kết quả kinh doanh của
doanh nghiệp
D. Tất cả đúng
28. Giả sử kế toán ghi sai:
+ Quan hệ đối ứng giữa các tài khoản + Ghi số tiền sai lớn hơn số tiền
đúng.
+ Cùng một chứng từ ghi trùng nhiều bút toán.
Vì thế kế toán có thể áp dụng sửa sổ theo phương pháp nào dưới đây:
A. Ghi số âm
B. Ghi bổ sung
C. Cải chính
D. Tất cả đều đúng
29. Chi hoa hồng đại lý số tiền 10.000.000 bằng tiền mặt. Kế toán
định khoản:
A. Nợ TK 641: 10.000.000/Có Tk 111: 10.000.000
B. Nợ TK 642: 10.000.000/Có Tk 111: 10.000.000
C. Nợ TK 811: 10.000.000/Có Tk 111: 10.000.000
D. Nợ TK 811: 10.000.000/Có Tk 111: 10.000.000
30. Hình thức tổ chức bộ máy kế toán tập trung là:
A. Tổ chức kế toán mà mọi công việc ghi nhận, xử lý và báo cáo
thông tin kế toán đều tậ p trung tại khòng kế toán của Công ty, các
chi nhánh, cửa hàng.. phụ thuộc Công ty chỉ hạch toán báo sổ như
lập chứng từ, thu nhập chứng từ và tổng hợp chứng từ chuyển về
phòng kế toán công ty
B. Tổ chức kế toán mà mọi công việc ghi nhận, xử lý và báo cáo
thông tin kế toán đều do các chi nhánh, cửa hàng.. phụ thuộc làm còn
Công ty chỉ hạch toán báo sổ
C. Tổ chức kế toán mà mọi công việc ghi nhận, xử lý và báo cáo
thông tin kế toán đều do Công ty và các chi nhánh phụ thuộc làm
D. Tất cả đều sai

You might also like