You are on page 1of 10

TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TL:

Câu1: Kế toán chỉ ghi nhận các nghiệp vụ liên quan đến tiền tệ phát sinh giữa
dn với các cá nhân tổ chức có liên quan, còn các nghiệp vụ khác mặc dù có ảnh
hưởng đến chủ dn cũng không được ghi nhận. Đó là đang áp dụng giả định nào
sau đây
A. Kỳ kế toán
B. Thước đo tiền tệ
C. Thực thể kinh doanh
D. Hoạt động liên tục.

Câu 2: Phương trình nào là phương trình kế toán


A. Lợi nhuận = doanh thu - chi phí
B. Tài sản ngắn hạn = nợ phải trả
C. Nợ phải trả = tài sản dài hạn- vốn chủ sở hữu
D. Tài sản dài hạn= vốn chủ sở hữu

Câu3 : Báo cáo kế toán quản trị cần tuân thủ


A. Chuẩn mực kế toán quản trị
B. Luật doanh nghiệp
C. Luật kế toán
D. Không cần tuân thủ gì

Câu4: Kế toán không ghi nhận tất cả các sự kiện kinh tế của 1 tổ chức mà chỉ
ghi nhận những nghiệp vụ có thể lượng hóa thành tiền. Đó là đang áp dụng giả
định nào
A. Thước đo tiền tệ
B. Kỳ kế toán
C. Hoạt động liên tục
D. Thực thể kinh doanh

Câu5: Môi trường pháp lý của việt nam về kế toán bao gồm
A. Luật kế toán việt nam, chuẩn mực kế toán việt nam, chuẩn mực kế toán quốc
tế, thông tư hướng dẫn
B. Luật kế toán,chuẩn mực kế toán việt nam, chế độ kế toán việt nam
C. Luật doanh nghiệp việt nam, luật kế toán việt nam, chế độ kế toán việt nam
D. Luật kế toán việt nam, chuẩn mực kế toán việt nam, chuẩn mực kế toán quốc
tế

Câu 6: 15/8 khách hàng ứng trước tiền hàng là 200 ( lô hàng có giá chưa thuế
gtgt 400, thuế gtgt 10%)
25/8 xuất kho cho đơn vị vận chuyển để giao cho khách
5/10 khách hàng nhận được hàng, và đồng ý thanh toán
10/10 khách hàng thanh toán tiền hàng.
Hỏi rằng , dn ghi nhận doanh thu vào ngày tháng nào
A. 5/10
B. 25/8
C. 15/8
D. 10/10

Câu7: Chi phí nguyên vật liệu xuất kho là : 100, chi phí nhân công trực tiếp
(chưa bao gồm các khoản trích theo lương) là 200 , chi phí sản xuất chung là 50
dư đầu kỳ của tài khoản 154 là : 30 , dư cuối kỳ của tk 154 là 20. Hỏi rằng giá
thành sản phẩm là bao nhiêu
Select one:
A. 340
B. 397
C. 360
D. 407

Câu8: Phương pháp kế toán nào cung cấp thông tin về tài sản, nguồn vốn và kết
quả kinh doanh của dn
A. Phương pháp tính giá
B. Phương pháp tổng hợp cân đối
C. Phương pháp tài khoản kế toán
D. Phương pháp chứng từ
Câu9: Nếu 1 khách hàng của dn có khả năng phá sản. Dn cần phải lập 1 khoản
dự phòng cho khoản phải thu của khách hàng này. Điều này là tuân thủ nguyên
tắc kế toán nào?
A. Trọng yếu
B. Thận trọng
C. Nhất quán
D. Phù hợp

Câu10: Việc ghi nhận chi phí vào kỳ kế toán mà nó tạo ra doanh thu. Đó là việc
tuân thủ nguyên tắc kế toán nào ?
A. Thận trọng
B. Phù hợp
C. Giá gốc
D. Cơ sở dồn tích

Câu 11 : Để phản ánh và theo dõi các đối tượng kế toán. Kế toán sử dụng các
thước đo nào
A. Tiền tệ, hiện vật, thời gian lao động
B. Thời gian lao động
C. Hiện vật
D. Tiền tệ

Câu 12: Đối tượng của kế toán là:


A. Quá trình kinh doanh
B. Nguồn vốn
C. Tài sản
D. Tài sản, nguồn vốn, quá trình kinh doanh

Câu 13: Thông tin kế tóab cần đáp ứng được yêu cầu nào sau đây:
A. Hiện đại
B. Thích hợp
C. Có thể hiểu được
D. Đẩy đủ
Câu 14 : Câu nào sau đây mà tất cả các chỉ tiêu đều là nguốn vốn
A. Vốn góp của chủ sở hữu, quỹ khen thưởng, quỹ đầu tư phát triển
B. Lợi nhuận chưa phân phối, cổ phiếu quỹ, quỹ đầu tư phát triển
C. Vốn góp của chủ sở hữu, quỹ phát triển khoa học công nghệ, quỹ khen
thưởng
D. Vốn góp của chủ sở hữu, quỹ phát triển khoa học công nghệ, quỹ khen
thưởng, lợi nhuận chưa phân phối

Câu 15: Thông tin thiếu chính xác có thể làm sai lệch báo cáo tài chính. Điều
này dẫn đến ảnh hưởng quyết định của người sử dụng thông tin. Trong đó, kế
toán không chỉ rõ thông tin này là thiếu chính xác. Đó là vi phạm nguyên tắc kế
toán nào
A. Thận trọng
B. Nhất quán
C. Cơ sở dồn tích
D. Trọng yếu

Câu 16: Nếu giá gốc của hàng tồn kho thấp hơn giá thị trường thì báo cáo kế
toán sẽ phản ánh theo giá gốc. Nếu giá gốc của hàng tồn kho cao hơn giá thị
trường thì sẽ được báo cáo theo giá thị trường. Điều này là tuân thủ nguyên tắc
kế toán nào?
A. Thận trọng
B. Giá gốc
C. Nhất quá
D. Trọng yếu

Câu 17: Dn nghiệp xuất kho hàng đi bán vào tháng m, ký hợp đồng vào tháng
m+1, khách hàng nhận hàng và đồng ý mua m+2, dn nhận được tiền hàng vào
tháng m+3. Hỏi rằng dn sẽ ghi nhận doanh thu vào tháng nào?
A. M+3
B. M+2
C. M
D. M+1

Câu 18: Thông tin kế toán cần đáp ứng yêu cầu nào sau đây
A. Hiện đại
B. Thích hợp
C. Có thể hiểu được
D. Khách quan

Câu 19: Các phương pháp kế toán đã được doanh nghiệp chọn thì phải áp
dụng ít nhất 1 năm hoặc 1 kỳ kế toán. Điều này là tuân thủ nguyên tắc kế toán
nào?
A. Thận trọng
B. Trọng yếu
C. Nhất quán
D. Phù hợp

Câu 20: Đối tượng của kế toán là:


A. Tài sản và sự vận động của tài sản
B. Tình hình kinh doanh của dn
C. Tình hình thực hiện kỷ luật tại đơn vị
D. Tình hình bán hàng của đơn vị

Câu 21: Dn đang xây dựng một nhà kho chứa hàng hóa , công trình đang xây
dựng dở dang này được kế toán xem xét là :
A. Chi phí của dn
B. Quỹ đầu tư phát triển của dn
C. Tài sản của dn
D. Nguồn hình thành tài sản dn

Câu 22: Theo chuẩn mực đạo đức nghề nghiệp kế toán, kiểm toán việt nam
( theo thông tư 70/2015/tt-btc thì kế toán viên cần đáp ứng : tính chính trực,
tính liêm khiết, năng lực chuyên môn, tính bảo mật, tư cách nghề nghiệp
A. Tính thật thà, tính khách quan, năng lực chuyên môn, tính bảo mật, tư cách
nghề nghiệp
B. Tính chính trực, tính liêm khiết, năng lực chuyên môn, tính kín đáo, tư cách
nghề nghiệp
C. Tính chính trực, tính khách quan, năng lực chuyên môn, tính bảo mật, tư
cách nghề nghiệp.
TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI:

Câu 1: Chỉ có một cách phân loại tài sản là phân loại theo kết cấu của tài sản
A. Sai
B. Đúng

Câu 2: Bảng cân đối kế toán cung cấp thông tin tại một thời điểm cho người sử
dụng
A. Đúng
B. Sai
Câu 3: Sự ghi nhận chi phí vào kỳ kế toán mà chi phí đó tạo ra doanh thu. Đó là
tuân thủ nguyên tắc thận trọng
A. Đúng
B. Sai
Câu 4: Thông tin kế toán cần phải đáp ứng toàn bộ yêu cầu sau: trung thực,
khách quan, không thiếu sót, kịp thời, có thể hiểu được, có thể so sánh
A. Đúng
B. Sai
Câu 5: Sự ghi nhận chi phí vào kỳ kế toán mà chi phí đó tạo ra doanh thu. Đó là
tuân thủ nguyên tắc trọng yếu
A. Sai
B. Đúng
Câu 6: Kế toán quản trị tập trung về tương lai và tuân thủ chuẩn mực kế toán
A. Đúng
B. Sai
Câu 7: Đầu kỳ, tài sản của đơn vị có giá trị 1440, vốn chủ sở hữu 540. Trong
kỳ, nợ phải trả giảm thêm 360, tài sản giảm 180, hỏi vốn chủ sở hữu cuối kỳ là
bao nhiêu?
A. 360
B. 720
Câu 8: Tài sản ngắn hạn + tài sản dài hạn = vốn chủ sở hữu
A. Đúng
B. Sai

Câu 9: Có 2 cách phân loại tài sản là;


C1: phân theo kết cấu của tài sản
C2: phân theo nguồn hình thành tài sản
A. Đúng
B. Sai

Câu 10: Kế toán quản trị cung cấp thông tin cho đối tượng bên ngoài doanh
nghiêp
A. Đúng
B. Sai

Câu 11: Thông tin kế toán phải đáp ứng tất cả yêu cầu sau: trung thực, khách
quan, đầy đủ, đúng hạn, có thể hiểu được, có thể so sánh
A. Sai
B. Đúng

Câu 12: Hệ thống kế toán quản trị bao gồm: bảng cân đối kế toán, báo cáo kết
quả hoạt động kinh doanh, báo cáo lưu chuyển tiền tệ, thuyết minh báo cáo tài
chính
A. Sai
B. Đúng

Câu 13: Thông tin của kế toán quản trị không cần tuân thủ chuẩn mực kế toán
và đáp ứng độ chính xác
A. Sai
B. Đúng
Câu 14: Đầu kỳ, tài sản của đơn vị có giá trị 2080, vốn chủ sở hữu 780. Trong
kỳ, nợ phải trả giảm thêm 520, tài sản giảm 260, hỏi vốn chủ sở hữu cuối kỳ
thay đổi bao nhiêu?
A. 260
B. 1040

Câu 15: Đối tượng của kế toán là tài sản và sự vận động của tài sản
A. Đúng
B. Sai

Câu 16: Thông tin của kế toán quản trị linh động, thích hợp và chính xác
A. Đúng
B. Sai

Câu 17: Trong kỳ, nợ phải trả giảm thêm 208, vốn chủ sở hữu không đổi, tài
sản ngắn hạn giảm 104, hỏi tài sản dài hạn cuối kỳ thay đổi bao nhiêu?
A. 104
B. 416

Câu 18: Sau đây có 1 phương trình kế toán


1) doanh thu - chi phí = lợi nhuận
2) tài sản = nợ phải trả
3) tài sản= vốn chủ sở hữu
4) tài sản dài hạn= vốn chủ sở hữu
A. Đúng
B. Sai

Câu 19: Sự ghi nhận chi phí vào kỳ kế toán mà chi phí đó tạo ra doanh thu. Đó
là tuân thủ nguyên tắc giá phí
A. Đúng
B. Sai
Câu 20: Chi phí của doanh nghiệp phát sinh vào quý 3 được ghi nhận vào quý
4,
Doanh thu tương ứng được ghi nhận vào quý 3
Đó là tuân thủ nguyên tác phù hợp
A. Sai
B. Đúng

Câu 21: Đối tượng của kế toán là lợi nhuận của doanh nghiêp
A. Sai
B. Đúng

Câu 22: Tài sản dài hạn của dn là những ts có thời gian chuyển đổi, thu hồi
thành tiền hơn quá 12 tháng hoặc vượt quá 1 chu kỳ kinh doanh thông thường
A. Đúng
B. Sai

Câu 23: Tài sản ngắn hạn của dn là những ts có thời gian chuyển đổi, thu hồi
thành tiền không quá 12 tháng hoặc trong vòng 1 chu kỳ kinh doanh thông
thường
A. Đúng
B. Sai

Câu 24: Đối tượng sử dụng thông tin kế toán chỉ là những người sau đây: các
nhà quản lý, công nhân viên, nhà đầu tư, chủ nợ, nhà nước
A. Sai
B. Đúng

Câu 25: Tài sản ngắn hạn + tài sản dài hạn = nợ phải trả
A. Đúng
B. Sai

Câu 26: Đối tượng của kế toán là tài sản và nguồn vốn
A. Sai
B. Đúng
Câu 27: Kế toán được phân làm 2 loại: kế toán tài chính và kế toán quản trị
A. Sai
B. Đúng

You might also like