You are on page 1of 5

Bài Tập Trắc Nghiệm Chương 1

Câu 1: Lãi ròng là kết quả của một thời kỳ khi:


A. Tài sản lớn hơn doanh thu
B. Tài sản lớn hơn nợ phải trả
C. Doanh thu lớn hơn chi phí
D. Chi phí lớn hơn doanh thu
Câu 2: Tổng tài sản của doanh nghiệp được xác định bằng
A. Các câu trên đều sai
B. Tài sản dài hạn – Tài sản ngắn hạn
C. Vốn cổ đông
D. Vốn cổ đông – Nợ phải trả
Câu 3: Báo cáo tài chính nào báo cáo tài sản, nợ phải trả và vốn chủ sở hữu?
A. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
B. Báo cáo lợi nhuận giữ lại
C. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
D. Báo cáo tình hình tài chính
Câu 4: Một công ty mua 1 mảnh đất, dự kiến sẽ xây dựng một ngôi nhà máy sản xuất trên
mảnh đất này trong khoảng 5 năm tới. Trong 5 năm trước khi xây dựng, đất sẽ không
được sử dụng. Đất cần được báo cáo là:
A. Đầu tư dài hạn
B. Tài sản vô hình
C. Chi phí đất đai
D. Tài sản, nhà máy và thiết bị.
Câu 5: Báo cáo trong hệ thống báo cáo hằng năm trình bày ý kiến về tính trung thực và
hợp lý của tình hình tài chính và kết quả hoạt động kinh doanh của công ty:
A. Báo cáo so sánh
B. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
C. Bảng cân đối kế toán
D. Báo cáo của kiểm toán viên
Câu 6: Tài sản ngắn hạn được liệt kê (theo GAAP):
A. Theo tầm quan trọng
B. Theo thứ tự abc
C. Theo thời gian sử dụng ước tính
D. Theo thứ tự dự kiến chuyển đổi thành tiền
Câu 7: Các khoản chi phí và các khoản rút vốn của chủ sở hữu lần lượt thể hiện trên báo
cáo tài chính nào dưới đây:
A. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh và Bảng cân đối kế toán
B. Báo cáo lợi nhuận giữ lại và Bảng cân đối kế toán
C. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh và báo cáo lợi nhuận giữ lại
D. Bảng cân đối kế toán và Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
Câu 8: Thứ tự trình bày chính xác trong bảng cân đối kế toán đối với tài sản ngắn hạn là
(theo GAAP):
A. Hàng tồn kho, Tiền, Khoản phải thu, Bảo hiểm trả trước
B. Tiền, hàng tồn kho, khoản phải thu, bảo hiểm trả trước
C. Khoản phải thu, tiền, bảo hiểm trả trước, hàng tồn kho
D. Tiền, khoản phải thu, hàng tồn kho, bảo hiểm trả trước
Câu 9: Trong năm 2020, nếu tài sản của công ty giảm $50,000. Nợ phải trả giảm $90,000,
thì Vốn chủ sở hữu sẽ:
A. Tăng $40,000
B. Tăng $140,000
C. Giam $140,000
D. Giam $40,000
Câu 10: Vào ngày 30/12/2020. KPMG (Công ty kiểm toán độc lập) ký hợp đồng
$150,000 để cung cấp dịch vụ kế toán cho 1 khách hàng trong năm 2021. KPMG có năm
tài chính kết thúc vào ngày 31/12. Nguyên tắc hoặc giả định kế toán nào yêu cầu KPMG
để ghi nhân doanh thu dịch vụ kế toán từ khách hàng này trong năm 2021 mà không phải
là năm 2020:
A. Nguyên tắc ghi nhận doanh thu
B. Gỉa định hoạt động liên tục
C. Gia định tổ chức (đơn vị) kinh doanh
D. Gỉa định thước đo tiền tệ
Câu 11: Một máy tính casio có giá trị nhỏ được ghi Nợ chi phí văn phòng thay vì Nợ thiết
bị văn phòng là do:
A. Nguyên tắc (Principle) nhất quán (Consistency)
B. Nguyên tắc công khai đầy đủ thông tin (Disclosure)
C. Quy ước thận trọng (Consevatism)
D. Quy ước (Modifier) Thực chất (Materiality)
Câu 12: Báo cáo tài chính nào sau đây liên quan đến doanh nghiệp tại 1 thời điểm:
A. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
B. Báo cáo lợi nhuận giữ lại
C. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
D. Bảng cân đối kế toán
Câu 13: Các báo cáo tài chính của Công ty có các thông tin sau: Khoản phải thu $5000;
Doanh thu bán hàng $75,000; Tiền $15,000; Chi phí lương $20,000; Chi phí thuê
$10,000. Lãi ròng của công ty là?
A. $65,000
B. $45,000
C. $15,000
D. $60,000
Câu 14: Gia định kỳ kế toán là gì?
A. Chi phí được ghi nhận trong kỳ phải phù hợp với doanh thu.
B. Doanh thu được ghi trong kỳ giao hàng hoặc hoàn thành dịch vụ
C. Năm tài chính phải tương ứng với năm dương lịch.
D. Quá trình hoạt động của doanh nghiệp được chia thành các khoảng thời gian bằng
nhau
Câu 15: Công ty mua chịu một thiết bị trị giá $900. Nghiệp vụ này sẽ:
A. Chỉ ảnh hưởng đến Báo cáo thu nhập
B. Báo cáo thu nhập và Báo cáo lợi nhuận giữ lại
C. Báo cáo thu nhập. Báo cáo lợi nhuận giữ lại và Bảng cân đối kế toán.
D. Chỉ ảnh hưởng đến bảng cân đối kế toán.
Câu 16: Thanh toán một khoản nợ phải trả sẽ:
A. Làm tăng tài sản và giảm nợ phải trả
B. Làm giảm tài sản và giảm nợ phải trả
C. Làm giảm tài sản và tăng nợ phải trả
D. Làm tăng tài sản và nợ phải trả
Câu 17: Tính đến ngày 31/12/2012. Công ty có tài sản là $3,500 và vốn chủ sở hữu là
$1,500. Nợ phải trả của công ty vào ngày 31/12/2012 là?
A. $1,500
B. $2,000
C. $2,500
D. $1,000
Câu 18: Thanh toán một khoản nợ phải trả bằng tiền sẽ ảnh hưởng đến các thành phần
của phương trình kế toán như sau:
A. Tăng tài sản và giảm nợ phải trả
B. Giam tài sản và giảm nợ phải trả
C. Giam tài sản và tăng vốn chủ sở hữu
D. Tăng tài sản và tăng nợ phải trả
Câu 19: Nếu 1 công ty có nợ phải trả là $19,000 và vốn chủ sở hữu là $57,000 thì tài sản
của công ty là:
A. $38,000
B. $19,000
C. $57,000
D. $76,000
Câu 20: Lập dự phòng các khoản nợ phải thu khó đòi hằng năm là do:
A. Nguyên tắc công khai đầy đủ thông tin (Disclosure)
B. Nguyên tắc (Principle) nhất quán (Consistency)
C. Quy ước (Modifier) thực chất (Materiality)
D. Quy ước thận trọng (Conservatism)
Câu 21: Báo cáo nào trong hệ thống báo cáo hàng năm mô tả các phương pháp kế toán
của công ty:
A. Thuyết minh báo cáo tài chính
B. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
C. Biên bản thảo luận và phân tích của nhà quản trị
D. Báo cáo của kiểm toán viên
Câu 22: Những ảnh hưởng trên phương trình kế toán của nghiệp vụ hoàn thành dịch vụ
thu tiền ngay là:
A. Tăng tài sản và tăng nợ phải trả
B. Tăng nợ phải trả và tăng vốn chủ sở hữu
C. Tăng tài sản và tăng vốn Chủ sở hữu
D. Tăng tài sản và giảm vốn chủ sở hữu
Câu 23: Báo cáo tài chính nào không phải là báo cáo của một thời kỳ:
A. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
B. Báo cáo lợi nhuận giữ lại
C. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
D. Bảng cân đối kế toán
Câu 24: Tuyên bố nào về người sử dụng thông tin kế toán là không chính xác?
A. Chủ nợ hiện tại được coi là đối tượng sử dụng bên ngoài doanh nghiệp
B. Nhà quản trị được coi là đối tượng sử dụng bên trong doanh nghiệp
C. Cơ quan thuế được coi là đối tượng sử dụng bên ngoài doanh nghiệp
D. Các cơ quan hoạch định chính sách được coi là đối tượng sử dụng bên trong doanh
nghiệp
Câu 25: Công ty hoàn thành dịch vụ cho khách hàng vào ngày 15/5, 50% giá trị hợp đồng
đã được thanh toán trong tháng 5, phần còn lại sẽ trả dần cho hai tháng kế tiếp. Doanh thu
dịch vụ này được ghi nhận vào tháng
A. Tháng 5
B. Tháng 6
C. Tháng 5 (50%), tháng 6 (25%), tháng 7 (25%)
D. Không có câu nào đúng

Câu 26: Công ty thay đổi phương pháp khấu hao tài sản cố định so với năm trước, tình
huống này có liên quan đến:
A. Nguyên tắc công khai đầy đủ thông tin (Disclosure)
B. Quy ước (Modifier) thực chất (Materiality)
C. Nguyên tắc (Principle) nhất quán (Consistency)
D. Quy ước thận trọng (Conservatism)

Câu 27: Giả định về kỳ kế toán được phát biểu:


A. Không cần ghi chép kế toán khi có nghiệp vụ kinh tế ảnh hưởng đến nhiều kỳ kế
toán
B. Doanh nghiệp chỉ có 1 kỳ kế toán trong suốt thời gian hoạt động
C. Mỗi nghiệp vụ kinh tế chỉ ảnh hưởng đến một kỳ kế toán
D. Các phát biểu đều sai

1C 2A 3D 4A 5D 6D 7C 8D 9A 10A
11D 12D 13B 14D 15D 16B 17B 18B 19D 20D
21A 22C 23D 24D 25A 26A 27D

You might also like