You are on page 1of 39

lOMoAR cPSD| 12763371

1. Tài khoản Hao mòn tài sản cố định:


a. Có số dư Nợ
b. Không có số dư
c. Có thể có số dư Nợ, có thể có số dư Có
d. Có số dư Có
2. Đối tượng kế toán nào sau đây là vốn chủ sở hữu:
a. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
b. Phải trả cho người bán
c. Phải thu của khách hàng
d. Tiền mặt
3. Tài khoản Hao mòn tài sản cố định là:
a. Tài khoản điều chỉnh giảm tài sản
b. Tài khoản điều chỉnh giảm nguồn vốn
c. Tài khoản nguồn vốn
d. Tài khoản tài sản
4. Tiền lương phải thanh toán cho công nhân sản xuất sản phẩm được định
khoản:
a. Nợ TK Phải trả người lao động / Có TK Chi phí nhân công trực tiếp
b. Nợ TK Phải trả người lao động / Có TK Tiền mặt
c. Nợ TK Thành phẩm / Có TK Phải trả người lao động
d. Nợ TK Chi phí nhân công trực tiếp / Có TK Phải trả người lao động
5. Sale commission was incurred on the current month’s sales. It will be paid to
the salespeople next month. The effect on the accounting equation in the present
month is:
a. A liability increased and an expense increased
b. An asset increased and a revenue increased
c. A liability increased and another liability decreased
d. An asset decreased and a liability decreased
6. During 20X2, a company issued $130 000 in share capital, assets increased
by $240 000, liabilities increased by $90 000, expenses were $80 000 and dividend
declared was $50 000.The net profit for the period was:
a. $20 000
b. $70 000
c. None of the above
d. $30 000
lOMoAR cPSD| 12763371

7. Chi tiền mặt tạm ứng cho nhân viên đi mua vật liệu chính 700.000đ, kế toán
phản ánh
a. Nợ TK Tạm ứng / Có TK Tiền mặt: 700.000
b. Không câu nào đúng
c. Nợ TK Nguyên vật liệu / Có TK Tạm ứng: 700.000
d. Nợ TK Nguyên vật liệu / Có TK Tiền mặt: 700.000
8. Kế toán chỉ ghi nhận giá trị tài sản theo giá ban đầu bỏ ra để có được tài sản
và không ghi nhận giá trị tài sản theo giá thị trường, đây là yêu cầu của nguyên
tắc:
a. Thực tế phát sinh
b. Giá gốc
c. Trọng yếu
d. Thận trọng
9. Tài khoản kế toán là
a. Phương pháp phân loại nghiệp vụ kinh tế theo từng đối tượng kế toán
b. Phương pháp xác đinh giá tri của đối tượng kế toán
c. Phương pháp tổng hợp số liệu từ các sổ kế toán
d. Phương pháp ghi nhận số tiền của nghiệp vụ kinh tế
10. Định khoản phức tạp là:
a. Đinh khoản mà nghiệp vụ kinh tế phát sinh liên quan đến 2 tài khoản
b. Đinh khoản ghi nợ 2 tài khoản đối ứng với ghi có 1 tài khoản
c. Đinh khoản ghi nợ 1 tài khoản đối ứng với ghi có 2 tài khoản
d. Đinh khoản mà nghiệp vụ kinh tế phát sinh liên quan đến 3 tài khoản trở lên
11. A $10 000 receipt was received from an accounts receivable, as a result:
a. A liability decreased and an expense increased
b. An asset decreased and an expense decreased
c. An asset decreased and another asset increased
d. An asset decreased and an expense increased
12. Trường hợp nào sau đây không thể xảy ra đối với tình hình biến động của
Bảng cân đối kế toán sau khi có nghiệp vụ kinh tế phát sinh:
a. Tài sản tăng – Nguốn vốn giảm
b. Tài sản tăng – Tài sản giảm
c. Tài sản giảm – Nguồn vốn giảm
d. Nguốn vồn tăng – Nguồn vốn giảm
lOMoAR cPSD| 12763371

13. Tổng số tiền của Bảng cân đối kế toán thay đổi khi:
a. Nghiệp vụ kinh tế chỉ ảnh hưởng bên tài sản
b. Chưa thể kết luận
c. Nghiệp vụ kinh tế chỉ ảnh hưởng bên nguồn vốn
d. Nghiệp vụ kinh tế ảnh hưởng cả tài sản và nguồn vốn
14. Khi một nghiệp vụ kinh tế phát sinh ảnh hưởng đến một loại tài sản tăng và
một loại nguồn vốn tăng tương ứng thì:
a. Số tổng cộng của Bảng cân đối kế toán giảm xuống, tỷ trọng của tất cả các loại tài
sản và nguồn vốn đều có sự thay đổi
b. Số tổng cộng của Bảng cân đối kế toán không đổi, tỷ trọng của tất cả các loại tài
sản và nguồn vốn không đổi
c. Số tổng cộng của Bảng cân đối kế toán tăng lên, tỷ trọng của tất cả các loại tài sản
và nguồn vốn đều có sự thay đổi
d. Số tổng cộng của Bảng cân đối kế toán tăng lên, tỷ trọng của tất cả các loại tài sản
và nguồn vốn không đổi
15. Các trường hợp biến động của Bảng cân đối kế toán
a. Tài sản tăng – tài sản giảm, Nguồn vốn tăng – nguồn vốn giảm
b. Tài sản giảm – nguồn vốn giảm
c. Tài sản tăng – nguồn vốn tăng
d. Tất cả đều đúng
16. Bảng cân đối kế toán có đặc điểm:
a. Sử dụng thước đo bằng hiện vật
b. Sử dụng thước đo bằng thời gian lao động
c. Sử dụng thước đo bằng tiền
d. Sử dụng cả 3 loại thước đo
17. Định khoản trong kế toán là việc
a. Ghi số phát sinh của nghiệp vụ kinh tế phát sinh vào các tài khoản có liên quan
b. Ghi số dư đầu kỳ vào các tài khoản có liên quan
c. Ghi số dư cuối kỳ vào các tài khoản có liên quan
d. Kế toán phân tích các nghiệp vụ kinh tế phát sinh và ghi theo quan hệ Nợ, Có của
các tài khoản có liên quan
18. Một niên độ kế toán là:
a. 1 tháng
b. Tùy trường hợp
c. 1 năm/ 1chu kỳ kinh doanh
d. 1 quý
lOMoAR cPSD| 12763371

19. Consider the following transactions:


i) Borrows $1m front the bank
ii) Collect $100 000 from accounts receivable
iii) Receive $90 000 from a client for work to be done in the next accounting period
iv) Sale of inventory (costing $70 000) on credit for $200 000
Which of the above transactions do NOT increase revenue?
a. iii and iv only
b. ii and iv only
c. i, ii and iii
d. ii and iii only
20. Assume that you are examining financial statement(s) which are headed ‘For
the year ended 31 December 20xx’. The heading indicates the statement(s) is/are
the:
a. Balance sheet
b. Income statement
c. None of the above
d. Balance sheet and income statement
21. Định khoản giản đơn là:
a. Tất cả đều sai
b. Tất cả đều đúng
c. Đinh khoản mà nghiệp vụ kinh tế phát sinh liên quan đến 1 TK
d. Đinh khoản ghi nợ 1 TK đối ứng với ghi có 1 TK
22. Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG đối với nguyên tắc phản ánh trên các tài
khoản nguồn vốn:
a. Là tài khoản có số dư bên Nợ
b. Phát sinh Có phản ảnh nguồn vốn giảm xuống
c. Phát sinh Nợ luôn luôn bằng phát sinh Có
d. Phát sinh Nợ phản ánh nguồn vốn giảm xuống
23. Đối tượng chủ yếu của kế toán là:
a. Tài sản và nguồn vốn
b. Doanh thu và chi phí
c. Tất cả đều sai
d. Tài sản và nguồn vốn - Doanh thu và chi phí
lOMoAR cPSD| 12763371

24. Dùng lãi bổ sung quỹ đầu tư phát triển 3.000.000đ và quỹ khen thưởng phúc
lợi 2.000.000đ, kế toán phản ánh
a. Nợ TK Quỹ đầu tư phát triển: 3.000.000
Nợ TK Quỹ khen thưởng phúc lợi: 2.000.000
Có TK Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối: 5.000.000
b. Nợ TK Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối: 5.000.000
Có TK Quỹ khen thưởng phúc lợi: 2.000.000
Có TK Quỹ đầu tư phát triển: 3.000.000
c. Nợ TK Nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản: 3.000.000
Nợ TK Quỹ khen thưởng phúc lợi: 2.000.000
Có TK Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối: 5.000.000
d. Nợ TK Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối: 5.000.000
Có TK Quỹ khen thưởng phúc lợi: 2.000.000
Có TK Nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản: 3.000.000
25. Khi ghi nhận một khoản doanh thu thì ghi nhận một khoản chi phí tương
ứng có liên quan đến việc tạo ra doanh thu đó, là nội dung của nguyên tắc:
a. Phù hợp
b. Trọng yếu
c. Thận trọng
d. Nhất quán
26. Which of the following is not a liability?
a. Accounts Payable
b. Borrowings and Finance Lease Liabilities
c. Wages Payable
d. Share Capital
27. If the last wages bill for the year is paid on 27 June and $100 000 is owing at
30 June in unpaid wages:
a. The $100 000 would not be included in either the balance sheet or the income
statement
b. The $100 000 would appear in the balance sheet and would be included in the
expenses for the year
c. The $100 000 would appear in the balance sheet but it would not be included in the
expenses for the year
d. The $100 000 would appear as an expense in the income statement but would not
appear in the balance sheet
28. Which of the following is a liability?
a. Sale revenue
b. Prepaid expense
c. Wages payable
d. Accounts receivable
lOMoAR cPSD| 12763371

29. Nghiệp vụ “Thanh toán nợ bằng tiền mặt” phản ánh:


a. Tài sản giảm – Nguồn vốn giảm
b. Tài sản tăng – Nguốn vốn tăng
c. Nguốn vồn tăng – Nguồn vốn giảm
d. Tài sản tăng – Tài sản giảm
30. Câu nào dưới đây có chỉ tiêu không phải là tài sản?
a. Cầm cố, thế chấp, ký quỹ, ký cược; Chi phí trả trước; Chứng khoán kinh doanh;
Hao mòn tài sản cố đinh
b. Thuế GTGT được khấu trừ; Phải thu nội bộ; Trả trước cho người bán
c. Hàng tồn kho; Tiền mặt; Tạm ứng; Phải thu khách hàng
d. Phải thu khác; Người mua trả tiền trước; Đầu tư vào công ty liên doanh, liên kết
31. Nguyên tắc ghi chép của tài khoản chi phí:
a. Tất cả đều sai
b. Chi phí tăng ghi Nợ - Chi phí giảm ghi Có
c. Tất cả đều đúng
d. Chi phí tăng ghi Có - Chi phí giảm ghi Nợ
32. The formula of ROA is
a. Net profit before tax/ General Assets
b. Net profit after tax/ Average Assets
c. Net profit before tax/ Average Assets
d. Net profit after tax/ General Assets
33. Vốn chủ sở hữu tăng khi:
a. Dùng lợi nhuận bổ sung thêm vốn đầu tư của chủ sở hữu
b. Mua vật liệu
c. Dùng lợi nhuận bổ sung các quỹ
d. Đầu tư thêm vốn
34. Nếu 1 Công ty có nợ phải trả là 100.000.000 đồng và vốn chủ sở hữu là
300.000.000 đồng, tài sản của công ty đó là:
a. 400.000.000đ
b. 200.000.000đ
c. 300.000.000đ
d. 100.000.000đ
lOMoAR cPSD| 12763371

35. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh là:
a. Báo cáo phản ánh doanh thu và tài sản của doanh nghiệp
b. Báo cáo thời kỳ
c. Tất cả đều đúng
d. Báo cáo thời điểm
36. Nguyên tắc ghi chép của tài khoản tài sản:
a. Tài sản tăng ghi Nợ - Tài sản giảm ghi Có
b. Tất cả đều đúng
c. Tất cả đều sai
d. Tài sản tăng ghi Có – Tài sản giảm ghi Nợ
37. Khoản mục “Hao mòn tài sản cố định” được trình bày trên:
a. Bảng cân đối kế toán, phần nguồn vốn
b. Báo cáo kết quả kinh doanh
c. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
d. Bảng cân đối kế toán, phần tài sản
38. Khi một nghiệp vụ kinh tế phát sinh ảnh hưởng đến 2 khoản mục thuộc bên
Nguồn vốn, kết quả là:
a. Số tổng cộng của Bảng cân đối kế toán không đổi, tỷ trọng của các loại nguồn vốn
chiu ảnh hưởng không đổi
b. Số tổng cộng của Bảng cân đối kế toán tăng lên, tỷ trọng của các loại nguồn vốn
chiu ảnh hưởng có sự thay đổi
c. Số tổng cộng của Bảng cân đối kế toán không đổi, tỷ trọng của các loại nguồn vốn
chiu ảnh hưởng có sự thay đổi
d. Số tổng cộng của Bảng cân đối kế toán giảm xuống, tỷ trọng của các loại nguồn
vốn chiu ảnh hưởng có sự thay đổi
39. Kỳ kế toán thông thường là:
a. 6 tháng
b. 1 năm/ 1 chu kỳ kinh doanh
c. Tùy trường hợp
d. 1 tháng
40. Bảng báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh là báo cáo tài chính phản ánh:
a. Tình hình thu chi tiền của doanh nghiệp
b. Tất cả các đáp án đều đúng
c. Tài sản gồm những gì và nguồn hình thành nên tài sản tại một thời điểm
d. Kết quả kinh doanh của doanh nghiệp trong một giai đoạn thời gian
lOMoAR cPSD| 12763371

41. Nguyên tắc ghi chép của tài khoản nguồn vốn:
a. Tất cả đều đúng
b. Nguồn vốn tăng ghi Có - Nguồn vốn giảm ghi Nợ
c. Tất cả đều sai
d. Nguồn vốn tăng ghi Nợ - Nguồn vốn giảm ghi Có
42. Tài khoản trung gian gồm:
a. Tất cả các đáp án trên đều đúng.
b. TK doanh thu
c. TK chi phí
d. TK xác đinh kết quả kinh doanh
43. Khi nghiệp vụ kinh tế chỉ ảnh hưởng bên nguồn vốn thì:
a. Tổng số tiền bên nguồn vốn giảm đi
b. Không có đáp án nào đúng
c. Nguồn vốn này tăng sẽ có nguồn vốn khác giảm tương ứng
d. Tổng số tiền bên tài sản thay đổi
44. A bookkeeper was recording wages expense and paying the employees at the
end of the month. In preparing the necessary Journal entry, he made a mistake
and debited sales revenue rather than wages expense. This error will result in:
a. Understated shareholders’ equity at the end of the period
b. Overstated net profit for the period
c. Understated assets at the end of the period
d. No effect on the net profit of the period or total assets at the end of the period
45. Đối tượng của kế toán bao gồm:
a. Tài sản và nguồn vốn – Doanh thu và chi phí
b. Tài sản và nguồn vốn
c. Không câu nào đúng
d. Doanh thu và chi phí
46. Luật Kế toán Việt Nam đã ban hành khái niệm kế toán là:
a. Công việc được đo lường và báo cáo các tài liệu tài chính của đơn vi
b. Là công việc ghi chép, tính toán các hoạt động kinh tế phát sinh tại đơn vi
c. Việc thu thập, xử lý, kiểm tra, phân tích và cung cấp thông tin kinh tế tài chính
dưới hình thức giá tri, hiện vật và thời gian lao động
d. Các đáp án đều sai
lOMoAR cPSD| 12763371

47. Given the following transactions, how much does shareholder equity
increase by?
- Inventory of $30 000 is bought on credit
- Equipment costing $300 000 was purchased which was financed by a loan from
the bank repayable in 5 years
- Paid $10000 to accounts payable
- Issued $400 000 of shares to shareholders
a. None of the above
b. $700 000
c. $430 000
d. $400 000
48. An account for advertising that had appeared in a local newspaper was
received. There was no previous record of the charge.
a. A liability increased and an expense increased
b. An asset decreased and a liability decreased
c. An asset decreased and an expense increased
d. An asset increased and another asset decreased
49. Định khoản kế toán là việc:
a. Phân loại các tài khoản theo yêu cầu ghi sổ
b. Ghi số tiền của nghiệp vụ kinh tế vào tài khoản có liên quan
c. Ghi số dư và số phát sinh vào các tài khoản có liên quan
d. Xác đinh quan hệ Nợ, Có của các tài khoản trong nghiệp vụ kinh tế phát sinh
50. Bảng cân đối kế toán là báo cáo tài chính phản ánh:
a. Tình hình thu chi tiền của doanh nghiệp
b. Tất cả các đáp án đều đúng
c. Kết quả kinh doanh của doanh nghiệp trong một giai đoạn thời gian
d. Tài sản gồm những gì và nguồn hình thành nên tài sản tại một thời điểm
51. Tài khoản hao mòn Tài sản cố định là:

a. Tài khoản trung gian


b. Tài khoản lưỡng tính
c. Tài khoản thuộc nhóm nguồn vốn
d. Tài khoản thuộc nhóm tài sản
lOMoAR cPSD| 12763371

52. The summarised balance sheet of Sun Ltd as at 30 Jun 20X1 is as follows:
$ $

Current assets 1 600 Current liabilities 1000

Noncurrent assets 3000 Noncurrent 2 100


liabilities

Share capital 1500

4600 4600

What was Sun Ltd’s working capital at 30 June 20X1?


a. $4 600
b. $600
c. $1 500
d. $3 600
53. Câu nào dưới đây có chỉ tiêu không phải là nợ phải trả?
a. Chi phí phải trả; Phải trả nội bộ; Trái phiếu phát hành
b. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước; Người mua trả tiền trước; Phải trả khác
c. Phải trả người bán; Phải trả người lao động; Vay và nợ thuê tài chính
d. Nhận ký quỹ, ký cược; Trả trước cho người bán; Dự phòng phải trả
54. Which of the following entries correctly records the receipt of a telephone
bill from the telephone company?
a. Dr Telephone Expense / Cr Accounts Payable
b. Dr Telephone Payable / Cr Accounts Payable
c. Dr Accounts Payable / Cr Telephone Expense
d. Dr Accounts Payable / Cr Cash
55. Đối tượng kế toán nào sau đây là nợ phải trả?
a. Hàng bán bi trả lại
b. Chi phí bán hàng
c. Thuế GTGT được khấu trừ
d. Thuế và các khoản phải nộp nhà nước, chi phí phải trả
lOMoAR cPSD| 12763371

56. Xuất kho nguyên vật liệu để sản xuất sản phẩm. Nghiệp vụ này liên quan
đến:
a. TK nguyên vật liệu và TK chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
b. TK nguyên vật liệu và TK thành phẩm
c. TK nguyên vật liệu
d. TK chi phí sản xuất kinh doanh dở dang
57. Nguyên tắc ghi chép của tài khoản doanh thu
a. Doanh thu tăng ghi Nợ - Doanh thu giảm ghi Có
b. Tất cả đều đúng
c. Doanh thu tăng ghi Có - Doanh thu giảm ghi Nợ
d. Tất cả đều sai
58. Hạch toán tổng hợp và hạch toán chi tiết có mối liên hệ
a. Tổng số phát sinh giảm của TK cấp 2 hay sổ chi tiết thuộc 1 TK cấp 1 nào đó luôn
luôn bằng số dư của chính tài khoản cấp 1 đó.
b. Tổng số dư của TK cấp 2 hay sổ chi tiết thuộc 1 TK cấp 1 nào đó luôn luôn bằng số
dư của chính tài khoản cấp 1 đó.
c. Tất cả các đáp án trên đều đúng
d. Tổng số phát sinh tăng của TK cấp 2 hay sổ chi tiết thuộc 1 TK cấp 1 nào đó luôn
luôn bằng số dư của chính tài khoản cấp 1 đó
59. Which of the following is true?
a. None is true
b. Assets = Liabilities - Owner’s Equity
c. Assets = Liabilities + Owner’s Equity
d. Liabilities = Assets + Owner’s Equity
60. Accounts payable should be listed on the balance sheet in which category?
a. Expense
b. Liabilities
c. Shareholders’ equity
d. Assets
61. Which of the following cannot be revenue of a company?
a. Cash sales
b. Borrowing from a bank
c. Interest on investments
d. Credit sales
lOMoAR cPSD| 12763371

62. The combination of Selling Expenses and Administrative Expenses is


referred to as:
a. Other Expenses
b. General Expenses
c. Operating Expenses
d. Total Expenses
63. Chỉ ghi nhận 1 khoản chi phí khi chi phí đó tạo ra doanh thu, đây là yêu cầu
của nguyên tắc:
a. Thận trọng
b. Phù hợp
c. Nhất quán
d. Giá gốc
64. Khi đưa lên Bảng cân đối kế toán, Tài khoản “Hao mòn tài sản cố định”
được ghi:
a. Bên nguồn vốn và ghi số âm
b. Bên nguồn vốn và ghi số dương
c. Bên tài sản và ghi số âm
d. Bên tài sản và ghi số dương
65. During March, XYZ Ltd sold a surfboard and accessories to a customer on
credit. The Journal entry to record the transaction would include:
a. Dr Sales / Cr Accounts receivable
b. Dr Accounts receivable / Cr Sales
c. Dr Accounts receivable / Cr Inventory
d. Dr Cash / Cr Sales
66. At the end of its accounting period, the Globe company had $15 000 in
shareholders’ equity and amounts owed to creditors totalling $11 000. The total
assets in the company were:
a. $4 000
b. $15 000
c. $26 000
d. None of the above
67. Tài khoản lưỡng tính là tài khoản:
a. Có thể ghi bên Nợ hoặc bên Có
b. Số dư cuối kỳ bên Nợ hoặc bên Có
c. Tất cả đều sai
d. Số dư có thể bên Nợ hoặc bên Có
lOMoAR cPSD| 12763371

68. Trong điều kiện chưa chắc chắn, nếu có bằng chứng về một khoản lỗ hoặc lãi
dự kiến thì chỉ ghi nhận 1 khoản lỗ dự kiến nhưng không được ghi nhận 1 khoản
lãi dự kiến, đây là yêu cầu của nguyên tắc:
a. Nhất quán
b. Phù hợp
c. Giá gốc
d. Thận trọng
69. Given the following information at 30 Jun 20XX, what is the opening
balance of retained profits?
$

Current assets 100 000

Noncurrent assets 500 000

Current liabilities 50 000

Noncurrent liabilities 100 000

Share capital 300 000

Revenue 100 000

Expenses 50 000

Dividend 20 000

a. $120 000
b. $80 000
c. $50 000
d. $70 000
70. Ghi sổ kép là phương pháp:

a. Ghi số dư đầu kỳ vào các tài khoản


b. Ghi số tiền của nghiệp vụ kinh tế vào tài khoản
c. Ghi số dư đầu kỳ, số phát sinh Nợ, số phát sinh Có, số dư cuối kỳ vào các tài khoản
d. Ghi số tiền của nghiệp vụ kinh tế phát sinh vào các tài khoản có liên quan
lOMoAR cPSD| 12763371

71. Which of the following items would decrease profit for the year?
a. Payment of a dividend
b. None of the above
c. Purchase of equipment for cash
d. Repayment of a loan
72. Việc thanh toán 1 khoản nợ sẽ làm:
a. Làm tăng cả tài sản lẫn nợ phải trả
b. Làm giảm tài sản và tăng nợ phải trả
c. Làm giảm tài sản và giảm nợ phải trả
d. Làm tăng tài sản và giảm nợ phải trả
73. Báo cáo Kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp được dùng để:
a. Phản ánh các khoản doanh thu đã thu được tiền
b. Phản ánh các khoản tiền mặt hiện có của doanh nghiệp
c. Phản ánh kết quả hoạt động của doanh nghiệp trong 1 kỳ kế toán
d. Tất cả các câu trên đều đúng
74. Ghi sổ kép là
a. Ghi đồng thời
b. Ghi sổ hai bên
c. Ghi Nợ và ghi Có vào những tài khoản liên quan với số tiền ghi Nợ = số tiền ghi

d. Tất cả đều sai
75. Given the following transactions, how much do total assets increase by?
- Inventory of $30 000 is bought on credit
- Equipment costing $300 000 was purchased which was financed by a loan from
the bank repayable in 5 years
- Paid $10000 to accounts payable
- Issued $400 000 of shares to shareholders
a. $720 000
b. $320 000
c. $420 000
d. None of the above
76. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh được kết cấu có dạng:
a. Doanh thu và thu nhập – (trừ) Chi phí
b. Doanh thu và thu nhập – (trừ) Tài sản
c. Doanh thu và thu nhập – (trừ) Nguồn vốn
d. Thu nhập – (trừ) Chi phí
lOMoAR cPSD| 12763371

77. Câu nào dưới đây có chỉ tiêu không phải là nguồn vốn
a. Vốn đầu tư của chủ sở hữu; Quỹ đầu tư phát triển; Đầu tư vào công ty con
b. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối; Quỹ khen thưởng phúc lợi; Chênh lệch tỷ giá
hối đoái
c. Quỹ phát triển khoa học và công nghệ; Nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản; Chênh
lệch đánh giá lại tài sản
d. Cổ phiếu quỹ; Thặng dư vốn cổ phần; Quỹ phát triển khoa học và công nghệ
78. Trường hợp nào sau đây không làm thay đổi số tổng cộng của Bảng cân đối
kế toán?
a. Xuất quỹ tiền mặt trả nợ vay ngân hàng là 700
b. Mua hàng hoá chưa thanh toán 200
c. Vay ngắn hạn ngân hàng để trả nợ người bán 300
d. Tất cả các trường hợp trên
79. Tính cân đối của kế toán được thể hiện qua phương trình:
a. Tổng tài sản = Nợ phải trả + vốn chủ sở hữu
b. Tài sản ngắn hạn + Tài sản dài hạn = Tổng nguồn vốn
c. Tổng tài sản = Tổng nguồn vốn
d. Tất cả các đáp án đều đúng
80. Doanh thu và thu nhập chỉ được ghi nhận khi có bằng chứng chắc chắn về
khả năng thu được lợi ích kinh tế, là một nội dung của nguyên tắc:
a. Thận trọng
b. Nhất quán
c. Trọng yếu
d. Phù hợp
81. Các khoản chi phí được thể hiện trên báo cáo tài chính nào dưới đây:
a. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
b. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
c. Thuyết minh báo cáo tài chính
d. Bảng cân đối kế toán
82. What accounting assumption underlies the following procedure? The owner
of a corner store keeps a separate record of all money taken from the cash
register for private purposes:
a. Accrual basis
b. Materiality
c. Accounting period
d. Accounting entity
lOMoAR cPSD| 12763371

83. Bảng cân đối kế toán của một doanh nghiệp phải trình bày:
a. Nợ phải trả của doanh nghiệp
b. Tài sản riêng của chủ doanh nghiệp
c. Tài sản ngắn hạn của chủ doanh nghiệp
d. Nợ phải trả của chủ doanh nghiệp
84. Đối tượng kế toán nào sau đây là tài sản?
a. Phải trả nhà người bán
b. Thuế GTGT được khấu trừ
c. Quỹ khen thưởng phúc lợi
d. Lợi nhuận chưa phân phối
85. Trên bảng cân đối kế toán, phần tài sản được sắp xếp theo trình tự:
a. Tính thanh khoản giảm dần
b. Tính thanh khoản tăng dần
c. Từng bộ phận sử dụng
d. Thứ tự bảng chữ cái
86. Kế toán là việc:
a. Ghi chép sổ kế toán
b. Thu thập và xử lý thông tin
c. Các đáp án đều đúng
d. Kiểm tra và phân tích thông tin
87. Nghiệp vụ “Mua hàng hóa trả 30% bằng chuyển khoản, còn lại mắc nợ”
phản ánh:
a. Tổng tài sản không đổi
b. Chưa thể kết luận
c. Tổng tài sản giảm
d. Tổng tài sản tăng
88. Net Sales minus the Cost of Goods Sold equals:
a. Other income
b. Gross Profit
c. Income From Operations
d. Net Income
lOMoAR cPSD| 12763371

89. During 2X12 XYZ Ltd’s accounting records show the following:
- Cash sales of $100 000;
- Credit sales of $100 000;
- $80 000 of the 20X1 credit sales was collected at year-end;
- XYZ Ltd pays $50 000 in cash expenses;
- Accrued expenses increase by $40 000;
- Depreciation for the year amounts to $30 000;
- Dividends of $60 000 declared and paid on the final day of the year.
Using only the date provided, what is XYZ Ltd’s accrual profit?
a. $160 000
b. $100 000
c. $80 000
d. $120 000
e. None of the above
90. Assets are recorded at their original purchase price according to the:
a. Matching principle
b. Historical cost principle
c. Consistency principle
d. Materiality principle
91. A cheque was drawn to pay a creditor. What effect would this have on the
accounting equation?
a. A liability decreased and revenue increased
b. A liability increased and another liability decreased
c. An asset decreased and a liability decreased
d. An asset increased and revenue increased
92. Which of the following is an intangible asset?

a. Loan from bank


b. Patent
c. Prepaid insurance
d. Accounts receivable
lOMoAR cPSD| 12763371

93. Given the following information, what is the balance of shareholders’


equity?
$

Cash 30 000

Inventory 60 000

Equipment 200 000

Accounts payable 50 000

Taxes payable 40 000

Loans to the company 150 000

a. None is true
b. $100 000
c. $40 000
d. $50 000
94. Khi một nghiệp vụ kinh tế phát sinh ảnh hưởng đến một loại tài sản giảm và
một nguồn vốn giảm tương ứng thì:
a. Số tổng cộng của Bảng cân đối kế toán tăng lên, tỷ trọng của tất cả các loại tài sản
và nguồn vốn đều có sự thay đổi
b. Số tổng cộng của Bảng cân đối kế toán tăng lên, tỷ trọng của tất cả các loại tài
sản và nguồn vốn không đổi
c. Số tổng cộng của Bảng cân đối kế toán giảm xuống, tỷ trọng của tất cả các loại tài
sản và nguồn vốn đều có sự thay đổi
d. Số tổng cộng của bảng cân đối kế toán không đổi, tỷ trọng của tất cả các loại tài
sản và nguồn vốn không đổi
95. Bảng cân đối kế toán là bảng:
a. Phản ánh một cách tổng quát tình hình tài sản và nguồn vốn của DN tại 1 thời điểm
b. Phản ánh chi tiết tình hình kinh doanh của DN trong 1 thời kỳ
c. Phản ánh chi tiết tình hình tài sản và nguồn vốn của DN tại một thời điểm
d. Phản ánh chi tiết tình hình tài sản và nguồn vốn của DN trong 1 thời kỳ
lOMoAR cPSD| 12763371

96. A credit balance in which of the following accounts would indicate a likely
error:
a. Inventory
b. Retained Profits
c. Accounts receivable
d. Accounts payable
97. Một trong những mục đích của Bảng cân đối kế toán là:
a. Dùng để ghi nhận các chi phí phát sinh trong doanh nghiệp
b. Phản ánh tình hình tài sản và nguồn vốn của doanh nghiệp trong một thời kỳ
c. Các đáp án đều đúng
d. Theo dõi biến động tài sản và nguồn vốn
98. The XYZ Company has just purchased a supply of $80 000 litres of diesel
fuel for its buses. The diesel fuel is an expense to the company in the accounting
period in which the fuel is:
a. Consumed in operating trucks
b. Ordered from the supplier
c. Paid for the supplier
d. Received from the supplier
99. A company receives cash from accounts receivable. What is the effect on the
accounting equation?
a. An asset decreased and a liability decreased
b. One asset increased and another asset decreased
c. An asset increased and a liability increased
d. An asset decreased and shareholders’ equity decreased
100. In which of the following transactions are debit entries NOT equal to credit
entries?
a. Destruction of the company factory due to fire
b. Payment by the company of the CEO’s personal expenses
c. None of the above
d. Loss of stock due to theft
101. Inventory is purchased on credit:
a. An asset decreases and owners’ equity decreases
b. An asset increases and a liability increases
c. An asset decreases and a liability decreases
d. One asset increases and another asset decreases
lOMoAR cPSD| 12763371

102. XYZ Company (XYZ) had the following assets and liabilities:
$

Cash in hand 5 000

Accounts payable 4 000

Inventory 2 700

Accounts receivable 8 100

Office furniture 4 500

Loan from XYZ 15 000

Motor vehicles 12 000

Shareholders’ equity would be:

a. $13 300
b. $2 300
c. None is true
d. $31 000
103. At the end of the accounting period, three month’ interest in owing to the
company on a term deposit with the bank.

a. None of the above is correct


b. An asset decreases and a liability decreases
c. A liability increases and another liability decreases
d. An asset increases and revenue increases
104. A company with cash in the bank receives a payment from a customer for
credit sales made in the previous period. What is the effect on the accounting
equation?

a. An asset increases and shareholders’ equity decreases


b. One asset increases and another asset decreases
c. An asset increases and a liability decreases
d. An asset increases and a revenue increases
lOMoAR cPSD| 12763371

105. Lợi nhuận thuần năm 201x của công ty ABC là 2,24 triệu đồng, tổng tài sản
của công ty là 43 triệu đồng và tổng nợ là 9 triệu đồng. Hãy xác định tỷ số ROA
và ROE của công ty trong năm 201x:
a. 7,51% và 8,09%
b. 24,89% và 5,21%
c. 5,21% và 6,59%
d. 10,78% và 12,56%
106. Which of the following is not an asset?
A. Cash
B. Accounts Receivable
C. Equipment
D. Owner’s Capital
107. Tính giá các đối tượng kế toán là việc:
A. Ghi nhận giá tri của đối tượng kế toán trên vào sổ kế toán.
B. Xác nhận giá tri của các đối tượng kế toán phù hợp với các nguyên tắc và quy đinh
được Nhà Nước ban hành.
C. Ghi nhận theo giá thi trường cho các đối tượng kế toán khi lập BCTC.
D. Cả a, b, c đều đúng.
108. Mua 1 TSCĐ HH với các số liệu sau: Giá mua chưa thuế 100 triệu, thuế
GTGT khấu trừ 1 triệu, chi phí vận chuyển 200.000 đ, chi phí lắp đặt 100.000 đ,
nguyên giá TSCĐHH được xác định là:
A. 100.000.000đ
B. 100.300.000đ
C. 110.000.000đ
D. 110.300.000đ
109. Nhập kho giá chưa thuế 6.000kg x 5.000đ/kg, thuế GTGT 10%. Chi phí vận
chuyển hàng về kho là 300.000đ. Vậy trị giá NVL thực tế nhập kho là:
A. 30.000.000đ
B. 33.000.000đ
C. 30.300.000đ
D. 33.300.000đ
110. Nhập kho giá chưa thuế 6.000kg x 5.000đ/kg, thuế GTGT 10%. Chi phí vận
chuyển hàng về kho là 300.000đ. Vậy đơn giá NVL thực tế nhập kho là:
A. 5.000đ
B. 5.500đ
C. 5.050đ
D. 5.550đ
111. The inventory costing method selected by a company can affect:
A. The balance sheet
B. The income statement
C. Both statements
D. Neither statement
lOMoAR cPSD| 12763371

112. The perpetual inventory method has the advantage over the periodic
system in that:
A. A physical count is not required
B. Inventory shortages is not eliminated
C. There are lower operational costs
D. Details relating to the number of items on hand are readily available
113. Khoản nào dưới đây là một yếu tố của kiểm soát nội bộ?
A. Khuyến khích việc tôn trọng triệt để chính sách công ty.
B. Bảo vệ tài sản.
C. Khuyến khích hiệu quả hoạt động.
D. Tất cả đều đúng.
114. Các kiểm toán viên thực hiện chức năng kiểm soát gì?
A. Đảm bảo rằng tất cả các nghiệp vụ đều được ghi chép chính xác.
B. Đảm bảo việc tách biệt hợp lý các nhiệm vụ trong doanh nghiệp.
C. Thông báo kết quả kiểm toán cho các cơ quan của Chính phủ.
D. Đưa ra ý kiến khách quan về hiệu quả của hệ thống KSNB
115. Tài khoản “ tiền gửi ngân hàng ” là phương tiện kiểm soát:
A. Thu tiền.
B. Chi tiền.
C. Cả 2 câu trên.
D. Không câu nào là đúng.
116. Khoản nào trong những khoản điều hoà dưới đây cần phải yêu cầu ghi bút
toán nhật ký trong các sổ kế toán của công ty?
A. Lỗi trong sổ phụ ngân hàng.
B. Sec đã hết số dư.
C. Phần phí mua hàng chưa ghi nhận trên sổ kế toán DN.
D. Tất cả đều sai.
117. Đặc tính nào trong những đặc tính của một HTKSNB hiệu quả sẽ bị vi
phạm nếu cho phép một nhân viên vừa làm thủ kho, vừa làm kế toán kho hàng?
A. Con người có khả năng đáng tin cậy.
B. Phân công trách nhiệm.
C. Tách biệt các nhiệm vụ (giữ tài sản và kế toán).
D. Phân quyền rõ ràng.
118. Chứng từ kế toán được trực tiếp lập khi nghiệp vụ kinh tế phát sinh được
gọi là:
A. Chứng từ hướng dẫn
B. Chứng từ ghi sổ
C. Chứng từ gốc
D. Chứng từ mệnh lệnh
119. Loại chứng từ dùng để truyền đạt các lệnh SXKD hoặc công tác nhất định
được gọi là:
A. Chứng từ thực hiện
B. Chứng từ ghi sổ
C. Chứng từ bên ngoài
D. Chứng từ mệnh lệnh
lOMoAR cPSD| 12763371

120. Những người nào sẽ chịu trách nhiệm về nội dung của những chứng từ kế
toán:
A. Người lập chứng từ kế toán
B. Người ký duyệt chứng từ kế toán
C. Những người khác ký tên trên chứng từ kế toán
D. Tất cả các đáp án trên
121. Chứng từ kế toán cần phải lưu trữ trong thời gian là:
A. Tối thiểu 5 năm
B. Tối thiểu 10 năm
C. Vĩnh viễn
D. Tùy theo loại chứng từ kế toán
122. Nếu phân loại theo nội dung phản ánh thì sổ nhật ký chung thuộc loại:
A. Sổ kế toán tổng hợp
B. Sổ kế toán chi tiết
C. Sổ kế toán tổng hợp và chi tiết
D. Sổ kế toán tổng hợp hoặc chi tiết
124. Hình thức sổ kế toán
A. Là HT các sổ kế toán, số lượng sổ, kết cấu các loại sổ
B. Là trình tự và phương pháp ghi vào từng loại sổ
C. Là mối quan hệ giữa các loại sổ kế toán với nhau
D. Cả ba câu trên đều đúng
125. A set of accounts is called a:
A. Trial balance
B. Spreadsheet
C. Balance sheet
D. General ledger
126. Chi phí sản xuất sản phẩm trong doanh nghiệp gồm:
A. CP NVL trực tiếp, CP NC trực tiếp
B. CP NVL trực tiếp, CP NC trực tiếp, CP SXC
C. CP NVL trực tiếp, CP NC trực tiếp, CP SXC, CP bán hàng
D. CP NVL trực tiếp, CP NC trực tiếp, CP SXC, CP bán hàng, CP QLDN
127. CP nguyên vật liệu trực tiếp bao gồm:
A. Các khoản chi phí phát sinh trong quá trình sản xuất ra sản phẩm
B. Các khoản chi phí về nguyên liệu được sử dụng trực tiếp cho quá trình sản xuất ra
sản phẩm.
C. Các khoản trích khấu hao TSCĐ sử dụng trực tiếp cho quá trình sản xuất ra sản
phẩm.
D. a, b, c đều đúng
128. Chi Phí nhân công trực tiếp bao gồm:
A. Các khoản tiền lương phải thanh toán cho bộ phận lao động trực tiếp SXSP
B. Các khoản trích theo lương cho bộ phận lao động trực tiếp SXSP
C. Các khoản tiền lương phải thanh toán và các khoản trích theo lương của bộ phận
lao động trực tiếp SXSP
D. Các khoản tiền lương phải thanh toán cho cán bộ công nhân viên
129. CP SXC bao gồm:
A. Các CP được sử dụng để quản lý phân xưởng sản xuất
B. Các CP phát sinh trực tiếp trong quá trình SX ra SP
C. Các CP được sử dụng để phục vụ ở phân xưởng SX
D. Câu a, c đúng
lOMoAR cPSD| 12763371

130. Trong trường hợp nào thì tổng giá thành sản phẩm bằng tổng chi phí sản
xuất phát sinh trong kỳ:
A. Cuối kỳ kế toán không có sản phẩm dở dang
B. Chi phí sản xuất dở dang đầu kỳ = chi phí sản xuất dở dang cuối kỳ
C. Chu kỳ sản xuất trùng với chu kỳ tính giá thành
D. b, c đều đúng
131. The product cost includes:
A. Direct material cost, direct labour cost, overhead cost
B. Direct material cost, direct labour cost, overhead cost, selling expenses
C. Direct material cost, direct labour cost, overhead cost, administration expenses
D. Direct material cost, direct labour cost, overhead cost, selling expenses,
administration expenses
132. Carlton Construction Company sold a home that it built for a total cost of
$150,000 for a sales price of $250,000. The journal entries to record the sales
revenue and cost of the sale would include:
A. A debit to Cost of Goods Sold for $150,000
B. A credit to Finished Goods for $150,000
C. A debit to Sales Revenue for $250,000
D. A and B
133. Hiện nay ở Việt Nam có các hình thức kế toán nào được đưa ra để các
doanh nghiệp có thể tham khảo và vận dụng?
a. Tất cả các đáp án trên
b. Hình thức kế toán nhật ký chung và nhật ký chứng từ
c. Hình thức kế toán trên máy
d. Hình thức kế toán nhật ký – sổ cái và chứng từ ghi sổ
134. Trường hợp mua vật liệu (không qua nhập kho) phục vụ trực tiếp cho sản
xuất sản phẩm, chịu thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, chưa thanh toán,
kế toán hạch toán:
a. Nợ TK “CPSXKDDD”, Nợ TK “TGTGTĐKT” / Có TK “PTNBán”
b. Nợ TK “CPNVLTT”, Nợ TK “TGTGTĐKT” / Có TK “PTNBán”
c. Nợ TK “CPSXC”, Nợ TK “TGTGTĐKT” / Có TK “PTNBán”
d. Nợ TK “NVL”, Nợ TK “TGTGTĐKT”/ Có TK “PTNBán”
135. Khấu hao tài sản cố định:

a. Cả hai đáp án đều đúng


b. Là dòng thu tiền
c. Cả hai đáp án đều sai
d. Là dòng chi tiền
136. Loại chứng từ dùng để truyền đạt các lệnh sản xuất kinh doanh hoặc công
tác nhất định được gọi là:
a. Chứng từ ghi sổ
b. Chứng từ thực hiện
lOMoAR cPSD| 12763371

c. Chứng từ bên ngoài


d. Chứng từ mệnh lệnh
137. Phương pháp tính giá thực tế bằng cách nhân đơn giá bình quân với khối
lượng hàng xuất là phương pháp:
a. Tất cả các câu trên đều sai
b. Bình quân gia quyền
c. Nhập trước xuất trước
d. Giá hạch toán
138. Điều kiện ghi nhận doanh thu:
a. Hàng hoá đã được chuyển giao hoặc dich vụ đã được cung cấp
b. Hàng hoá đã được chuyển giao hoặc dich vụ đã được cung cấp và đã nhận được
tiền hoặc chấp nhận thanh toán của bên mua
c. Nhận được tiền bán hàng hoặc cung cấp dich vụ
d. Hàng hoá đã được chuyển giao hoặc dich vụ đã được cung cấp và đã nhận được
tiền
139. Hóa đơn giá trị gia tăng là:
a. Chứng từ hướng dẫn
b. Tất cả các câu trên đều đúng
c. Chứng từ ghi sổ
d. Chứng từ gốc
140. Công ty Thông&Thái chuyên in ấn bao bì sản phẩm (nộp thuế GTGT theo
phương pháp khấu trừ) mua 2 máy in offset của cùng một nhà sản xuất, cùng số
hiệu sản phẩm. Máy in thứ nhất còn mới 100%, giá mua chưa VAT là 200 triệu
đồng, VAT 10%. Máy in thứ hai đã qua sử dụng, hao mòn 30%, giá mua thỏa
thuận là 100 triệu đồng, VAT 10%. Không có chi phí nào khác phát sinh thêm.
Giá trị còn lại của 2 máy in trên tại thời điểm mua:

a. Máy in thứ nhất là 200 triệu đồng, máy in thứ hai là 100 triệu đồng
b. Máy in thứ nhất là 200 triệu đồng, máy in thứ hai là 70 triệu đồng
c. Máy in thứ nhất 220 triệu đồng, máy in thứ hai là 110 triệu đồng
d. Máy in thứ nhất nguyên giá là 220 triệu đồng, máy in thứ hai là 77 triệu đồng

141. Việc áp dụng nguyên tắc giá thấp hơn giữa giá trị thuần có thể thực hiện
được và giá gốc thường dẫn đến kết quả:
a. Giá tri hàng tồn kho cuối kỳ cao hơn
b. Giá tri hàng tồn kho cuối kỳ thấp hơn
lOMoAR cPSD| 12763371

c. Phải thay đổi phương pháp tính giá hàng tồn kho
d. Lỗi trong việc tính số dư cuối kỳ
142. Khoản thu nào sau đây được ghi nhận vào TK “DT bán hàng và cung cấp
dịch vụ”?
a. Tiền thu từ nhượng bán, thanh lý tài sản cố đinh
b. Tiền lãi, tiền bản quyền, cổ tức, lợi nhuận được chia
c. Thu tiền từ hoạt động bán hàng và cung cấp dich vụ của doanh nghiệp
d. Tất cả đều đúng
143. Khi thị trường ổn định và giá không đổi thì phát biểu nào sau đây là sai?
a. Nên chọn phương pháp thực tế đích danh khi tính giá hàng tồn kho
b. Việc lựa chọn phương pháp tính giá hàng tồn kho nào là không quan trọng.
c. Các phương pháp tính giá xuất kho khác nhau sẽ dẫn đến giá tri xuất kho khác
nhau.
d. Phải thay đổi phương pháp tính giá hàng tồn kho
144. Chứng từ phản ánh tiền tệ là
a. Các loại hoá đơn bán hàng
b. Tất cả các câu trên đều sai
c. Bảng chấm công
d. Bảng phân phối lương
145. Inventory was purchased by a business for $3 000; $2 000 was paid in cash
and the rest was put on account. The journal entry will include:
a. A credit to cash of $3 000
b. A debit to inventory of $1 000
c. A credit to accounts payable of $2 000
d. A credit to accounts payable of $1 000
146. The perpetual inventory method has the advantage over the periodic
system in that:

a. Inventory shortages are eliminated


b. Details relating to the number of items on hand are readily available
c. There are lower operational costs
d. A physical count is not required
147. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp bao gồm:
a. Các khoản chi phí về nguyên liệu được sử dụng trực tiếp cho quá trình sản xuất ra
sản phẩm
b. Các khoản chi phí phát sinh trực tiếp trong quá trình sản xuất ra sản phẩm
c. Không câu nào đúng
lOMoAR cPSD| 12763371

d. Các khoản chi phí về nguyên liệu, công cụ dụng cụ… được sử dụng trực tiếp cho
quá trình sản xuất ra sản phẩm
148. Nguyên giá của tài sản cố định là:
a. Toàn bộ chi phí bỏ ra để có được tài sản cố đinh trước khi đưa tài sản vào sử dụng
b. Giá tri hợp lý của tài sản cố đinh tại thời điểm xác đinh
c. Chi phí mua tài sản cố đinh
d. Giá tri thi trường của tài sản cố đinh tại thời điểm đánh giá
149. Chiết khấu thương mại được hưởng là khoản:
a. Giảm giá tri mua
b. Tùy trường hợp
c. Thu về hoạt động tài chính
d. Tăng giá tri bán
150. Nếu căn cứ vào mức độ phản ánh đối tượng, sổ kế toán được chia thành
a. Sổ cái và sổ kết hợp
b. Sổ chi tiết, sổ tổng hợp và sổ kết hợp
c. Sổ cái, sổ chi tiết và sổ quỹ
d. Sổ cái và sổ chi tiết
151. Opening inventory was S20 000, purchases totalled $35 000 and freight in
cost $1000. If closing inventory was S22 000, cost of goods sold would be:
a. $13,000
b. $33 000
c. $37 000
d. S34 000
152. Bán hàng chưa thu tiền với giá trị lớn thì:
a. Vẫn viết hóa đơn giao cho khách hàng
b. Chỉ viết hóa đơn khi khách hàng yêu cầu
c. Sau ba ngày kể từ ngày bán sẽ viết hóa đơn giao cho khách hàng
d. Chưa viết hóa đơn cho khách hàng
153. Which of the following is not a liability of a business enterprise?
a. Other payable
b. Borrowings and finance lease liabilities
c. Wages and salaries payable
d. None is correct
154. Which of the following are not expenses?
a. Wages earned but yet to be paid
b. Dividends paid
c. Cost of goods sold
lOMoAR cPSD| 12763371

d. Interest on a loan
155. Hãy tìm ra câu sai trong các nội dung sau:
a. Chứng từ kế toán phải có đủ chữ ký
b. Chữ ký trên chứng từ kế toán phải được ký bằng bút mực
c. Chữ ký chứng từ kế toán của một người phải thống nhất
d. Có thể chữ ký kế toán bằng bút mực đỏ hoặc đóng dấu chữ ký khắc săn
156. Sổ kế toán trong công ty:
a. Là những tờ sổ được thiết kế có kết cấu phù hợp với đối tượng mà nó phản ánh
b. Cả 3 câu trên
c. Được dùng để ghi chép tình hình tăng giảm của từng đối tượng kế toán
d. Được dùng để ghi chép số hiện có của từng đối tượng kế toán
157. Để tính giá vật liệu, doanh nghiệp có thể sử dụng 1 trong các phương pháp
sau:
a. FIFO – Thực tế đích danh
b. Kê khai thường xuyên – Kiểm kê đinh kỳ
c. FIFO – Bình quân gia quyền – Thực tế đích danh
d. FIFO – Bình quân gia quyền
158. Thu tiền khách hàng nợ do khách hàng mua chịu hàng thì

a. Cả hai đáp án đều đúng


b. Tăng doanh thu bán hàng
c. Tăng tiền
d. Cả hai đáp án đều sai
159. Nếu phân loại theo phương pháp ghi chép thì sổ ghi theo đối tượng kế toán
bao gồm

a. Sổ nhật ký và sổ chi tiết


b. Sổ cái và sổ chi tiết
c. Sổ nhật ký, sổ cái và sổ chi tiết
d. Sổ nhật ký và sổ cái

160. Chi phí điện, nước phải trả ở bộ phận bán hàng là 1.900.000đ, kế toán phản
ánh: (ĐVT: đồng)
a. Nợ TK “CPBH”/Có TK “PTNB”: 1.900.000
b. Nợ TK “CPBH”/Có TK “PTK” : 1.900.000
lOMoAR cPSD| 12763371

c. Tất cả đều sai


d. Nợ TK “CPBH” /Có TK “TM”: 1.900.000
161. Nguyên giá của tài sản cố định được biếu tặng căn cứ vào:
a. Tất cả các câu trên đều sai
b. Giá do đơn vi tặng thông báo và chi phí trước khi sử dụng
c. Giá quyết toán và chi phí trước khi sử dụng
d. Giá do hội đồng đinh giá xác đinh và chi phí trước khi sử dụng
162. Khoản trích 23,5% của tiền lương được tính vào:
a. Tất cả đều sai
b. Chi phí khác
c. Trừ lương của người lao động
d. Chi phí sản xuất kinh doanh.
163. Phiếu chi là:
a. Chứng từ ghi sổ
b. Chứng từ mệnh lệnh
c. Chứng từ hướng dẫn
d. Chứng từ chấp hành
164. Xuất bán một lô thành phẩm, giá xuất kho 10trđ, giá bán chưa thuế 12trđ,
thuế suất thuế GTGT 10%, thu bằng tiền gửi ngân hàng. Kế toán ghi nhận giá
vốn (ĐVT: triệu đồng)
a. Tất cả đều sai.
b. Nợ TK “GVHB”/Có TK “TP”: 10
c. Nợ TK “GVHB”/Có TK “TP”: 13,2
d. Nợ TK “GVHB”/Có TK “TP”: 12
165. Chi phí sản xuất chung bao gồm:

a. Các chi phí được sử dụng để phục vụ ở phân xưởng sản xuất
b. Tất cả đều đúng
c. Các chi phí được sử dụng để quản lý phân xưởng sản xuất
d. Chi phí khấu hao máy móc sử dụng tại phân xưởng sản xuất

166. Tại 1 doanh nghiệp áp dụng kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kê
khai thường xuyên, có tài liệu sau:
- Vật liệu tồn kho đầu tháng là 200kg, đơn giá 5.000đ/kg
- Vật liệu nhập kho trong tháng 800kg, đơn giá mua 5.100đ/kg; chi phí vận
chuyển 80.000đ.
lOMoAR cPSD| 12763371

- Vật liệu xuất ra trong tháng 900kg.


Trị giá vật liệu xuất kho theo phương pháp thực tế đích danh:
a. 4.644.000đ
b. 4.570.000đ
c. 4.640.000đ
d. Không đủ thông tin
167. Công ty Thông&Thái chuyên in ấn bao bì sản phẩm (nộp thuế GTGT theo
phương pháp khấu trừ) mua 2 máy in offset của cùng một nhà sản xuất, cùng số
hiệu sản phẩm. Máy in thứ nhất còn mới 100%, giá mua chưa VAT là 200 triệu
đồng, VAT 10%. Máy in thứ hai đã qua sử dụng, hao mòn 30%, giá mua thỏa
thuận là 100 triệu đồng, VAT 10%. Không có chi phí nào khác phát sinh thêm.
Nguyên giá của 2 máy in trên được xác định như sau:
a. Nguyên giá máy in thứ nhất là 200 triệu đồng, máy in thứ hai là 140 triệu đồng.
b. Nguyên giá máy in thứ nhất là 200 triệu đồng, máy in thứ hai là 100 triệu đồng.
c. Nguyên giá máy in thứ nhất là 220 triệu đồng, máy in thứ hai là 110 triệu đồng.
d. Nguyên giá máy in thứ nhất là 220 triệu đồng, máy in thứ hai là 154 triệu đồng
168. If ending inventory was overstated and a periodic inventory system was
being used, the effect on net profit would be:
a. An overstatement
b. An understatement
c. The effect would be noted in the next period
d. No effect
169. Những người nào sẽ chịu trách nhiệm về nội dung của những chứng từ kế
toán?
a. Người lập chứng từ kế toán
b. Người ký duyệt chứng từ kế toán
c. Những người khác ký tên trên chứng từ kế toán
d. Tất cả các đáp án trên
170. What accounting assumption underlies the following procedure: including
credit sales in the income statement?
a. Accounting period
b. Accrual basis
c. Monetary
d. Historical cost

171. Tiêu chuẩn nhận biết tài sản cố định hiện nay:
a. Chắc chắn mang lại lợi ích trong tương lai; Nguyên giá được xác đinh một cách
đáng tin cậy; Thời gian sử dụng ước tính trên 1 năm; Có giá tri từ 30 triệu đồng trở
lên.
lOMoAR cPSD| 12763371

b. Chắc chắn mang lại lợi ích trong tương lai; Thời gian sử dụng ước tính trên 1 năm;
Có đủ giá tri theo quy đinh hiện hành.
c. Thời gian sử dụng ước tính trên 1 năm; Có đủ giá tri theo quy đinh hiện hành;
Nguyên giá được xác đinh một cách đáng tin cậy.
d. Chắc chắn mang lại lợi ích trong tương lai; Thời gian sử dụng ước tính trên 1 năm;
Có giá tri từ 30 triệu đồng trở lên.
172. Hình thức kế toán gồm nội dung nào sau đây?
a. Số lượng sổ và kết cấu các loại sổ
b. Mối quan hệ giữa các loại sổ với nhau
c. Tất cả các câu trên đều đúng
d. Trình tự và phương pháp ghi vào từng loại sổ
173. Tại 1 doanh nghiệp áp dụng kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kê
khai thường xuyên, có tài liệu sau:
- Vật liệu tồn kho đầu tháng là 200kg, đơn giá 5.000đ/kg
- Vật liệu nhập kho trong tháng 800kg, đơn giá mua 5.100đ/kg; chi phí vận
chuyển 80.000đ.
- Vật liệu xuất ra trong tháng 900kg
Trị giá vật liệu xuất kho theo phương pháp FIFO:
a. 4.570.000đ
b. 4.580.000đ
c. 4.660.000đ
d. 4.640.000đ
174. A cheque was drawn to pay an account payable
a. An asset decreased and an expense increased
b. An asset decreased and a liability decreased
c. A liability increased and another liability decreased
d. None of the above is corect
175. Giá trị còn lại của tài sản cố định là:
a. Nguyên giá tài sản cố đinh sau khi trừ hao mòn của tài sản cố đinh
b. Tất cả các câu trên đều đúng
c. Giá tri hợp lý của tài sản cố đinh sau một quá trình sử dụng
d. Giá bán tài sản cố đinh sau khi sử dụng
176. What is the total of June 20X2 expenses?
Received electricity bill for $1 000 for use of electricity in Jun 20X2; payable in
July 20X2
Paid $1200 in Jun for a 12month in insurance policy
lOMoAR cPSD| 12763371

a. $1 100
b. $2 200
c. None of the above
d. $1 200
177. Nếu phân loại theo cách ghi chép vào sổ kế toán thì Nhật ký chung thuộc
loại:
a. Sổ liên hợp
b. Sổ ghi theo hệ thống
c. Sổ tổng hợp
d. Sổ ghi theo trình tự thời gian
178. Xuất kho vật liệu chính để sản xuất sản phẩm A 15.000.000đ, sản xuất sản
phẩm B 13.500.000đ, kế toán phản ánh: (ĐVT: đồng)
a. Nợ TK “CPNVLTT”A: 15.000.000
Nợ TK “CPNVLTT”B: 13.500.000
Có TK “NVL” (VLC): 28.500.000
b. Nợ TK “CPNVLTT”: 28.500.000
Có TK “NVL”: 28.500.000
c. Nợ TK “CPNVLTT”: 28.500.000
Có TK “NVL” (VLC): 28.500.000
d. Nợ TK “CPSXC”A: 15.000.000
Nợ TK “CPSXC”B: 13.500.000
Có TK “NVL” (VLC): 28.500.000
179. Giấy đề nghị tạm ứng là

a. Chứng từ ghi sổ
b. Chứng từ chấp hành
c. Chứng từ hướng dẫn
d. Chứng từ mệnh lệnh
180. Trình tự luân chuyển chứng từ kế toán bao gồm:

a. Kiểm tra và chứng từ ->Phân loại, sắp xếp, đinh khoản và ghi sổ kế toán -> hoàn
chỉnh chứng từ -> lưu trữ, bảo quản chứng từ
b. Kiểm tra và ký chứng từ -> hoàn chỉnh chứng từ ->Phân loại, sắp xếp, đinh khoản và
ghi sổ kế toán -> lưu trữ, bảo quản chứng từ
c. Lập, tiếp nhận, xử lý -> hoàn chỉnh chứng từ -> kiểm tra chứng từ -> lưu trữ, bảo
quản chứng từ
d. Lập, tiếp nhận, xử lý -> kiểm tra và ký chứng từ ->Phân loại, sắp xếp, đinh khoản và
ghi sổ kế toán -> lưu trữ, bảo quản
lOMoAR cPSD| 12763371

181. The periodic inventory method of accounting for inventory movements has
which of the following advantages?

a. Timely information is available for management decision-making


b. A continuous record is available of inventory on hand
c. It is inexpensive to maintain
d. Losses from shoplifting are easily detected
182. Xuất bán một lô thành phẩm, giá xuất kho 10trđ, giá bán chưa thuế 12trđ,
thuế suất thuế GTGT 10%, thu bằng tiền gửi ngân hàng. Kế toán ghi nhận giá
vốn (ĐVT: triệu đồng)

a. Nợ TK “GVHB”/Có TK “TP”: 12
b. Nợ TK “GVHB”/Có TK “TP”: 13,2
c. Tất cả đều sai.
d. Nợ TK “GVHB”/Có TK “TP”: 10
183. The ABC Company, in preparing its balance sheet, excludes the general
manager’s personal motor vehicle (not used in the business) because of the
following accounting assumption:

a. The accounting period assumption


b. The historical cost assumption
c. The accounting entity assumption
d. The reliability assumption
184. A company pays accounts payable. What is the effect on the accounting
equation?

a. One liability increased and another liability decreased


b. An asset decreased and shareholders’ equity decreased
c. An asset decreased and a liability decreased
d. An asset increased and a liability increased
185. Carlton Construction Company sold a home that it built for a total cost of
$150,000 for a sales price of $250,000. The journal entries to record the sales revenue
and cost of the sale would include

a. A credit to Cost of Goods Sold for $150,000


b. All of the above
c. A credit to Sales Revenue for $250,000
d. A debit to Finished Goods for $150,000
lOMoAR cPSD| 12763371

186. Tại 1 doanh nghiệp áp dụng kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kê
khai thường xuyên, có tài liệu sau:

- Vật liệu tồn kho đầu tháng là 200kg, đơn giá 5.000đ/kg

- Vật liệu nhập kho trong tháng 800kg, đơn giá mua 5.100đ/kg; chi phí vận
chuyển 80.000đ.

- Vật liệu xuất ra trong tháng 900kg.

Trị giá vật liệu xuất kho theo phương pháp bình quân gia quyền:

a. 4.640.000đ
b. 4.580.000đ
c. 4.570.000đ
d. 4.644.000đ
187. A company purchased equipment for cash. What is the effect on the accounting
equation?

a. One asset increased and another asset decreased


b. An asset decreased and a liability decreased
c. An asset increased and shareholders’ equity increased
d. An asset increased and a liabiliy increased
188. If inventory is being valued at cost and prices are rising consistently, the method
that yields the largest gross profit is:

a. Weighted average
b. Specific identification
c. Average cost
d. FIFO
189. Các nội dung chủ yếu cấu thành một chứng từ kế toán

Biết:

(I) Tên và số hiệu của chứng từ kế toán

(II) Ngày, tháng, năm lập chứng từ kế toán

(III) Tên, đia chỉ của đơn vi hoặc cá nhân lập và nhận chứng từ kế toán
lOMoAR cPSD| 12763371

(IV) Nội dung nghiệp vụ kinh tế, tài chính phát sinh và số lượng

(V) Các thông tin về số lượng, đơn giá và số tiền của nghiệp vụ kinh tế phát
sinh

(VI) Điều khoản thanh toán, thời hạn thanh toán

(VII) Chữ ký, họ và tên của người lập, người duyệt và những người có liên quan
đến chứng từ kế toán

a. (I), (II), (III), (IV), (V) và (VII)


b. (I), (II), (III), (IV) và (VII)
c. (I), (II), (III) và (IV)
d. (I), (II), (III), (IV), (V), (VI) và (VII)
190. Mua 1 tài sản cố đinh hữu hình với các số liệu sau: Giá mua chưa thuế
100.000.000đ, thuế GTGT khấu trừ 1.000.000đ, chi phí vận chuyển 200.000đ, chi phí
lắp đặt 100.000đ. Nguyên giá tài sản cố đinh hữu hình được xác đinh là:

a. 110.000.000đ
b. 110.300.000đ
c. 100.000.000đ
d. 100.300.000đ
191. Sổ kế toán phải có các nội dung chủ yếu sau:

a. Tất cả các đáp án trên


b. Số tiền của nghiệp vụ kinh tế, tài chính phát sinh
c. Tóm tắt nội dung của nghiệp vụ kinh tế, tài chính phát sinh
d. Ngày tháng ghi sổ; Số hiệu và ngày, tháng của chứng từ kế toán dùng làm căn cứ
ghi sổ
192. Khi doanh nghiệp muốn xác định số lượng hàng tồn kho chính xác của một
mặt hàng nào đó vào giữa tháng thì phương pháp kê khai nào sau đây được áp
dụng?

a. Cả 2 câu trên đều đúng


b. Cả 2 câu trên đều sai
c. Phương pháp Kê khai thường xuyên
d. Phương pháp Kiểm kê đinh kỳ
193. The lower of cost and net realisable value principle is used in association with:
lOMoAR cPSD| 12763371

a. FIFO
b. The periodic inventory system
c. Any method of recording or valuing inventory
d. The perpetual inventory system
194. Which of the following is true?

a. If the assets owned by a business total $90 000 and liabilities total $50 000
shareholders’ equity total $140 000
b. If the liabilities owed by a business total $800 000, then the assets also total $800 000
c. If the assets owned by a business total $90 000 and liabilities total $ 50 000,
shareholders’ equity total $40 000
d. If the total asset decreased by $30 000 during a specific period and shareholder’s
equity decreased by $35 000 during the same period, the period’s change in total
liabilities was a $65 000 increase
195. Where would be balance of accounts receivable be found ?

a. Statement of retained profits


b. Cash flow statement
c. Balance sheet
d. Income statement
196. The following transactions, among others, occurred during August. Which
transaction represented an expense during August?

a. Purchased a computer for $ 3 000 cash


b. Paid $500 to garage mechanic for automobile repair work performed in June
c. Paid $3 300 in settlement of a loan obtained three months earlier
d. Purchased $30 of petrol on account for the delivery truck. Account will be paid during
September
197. What accounting assumption underlies the following procedure: Land
purchased for $2m four years ago with a present market value of $3m is
recorded in the balance sheet at $2m?

a. Accounting period
b. Accrual base
c. Monetary
d. Historical cost
198. The following events occurred to XYZ Ltd during the last financial year. Given
only the following transactions, what is XYZ Ltd’s profit for the period?
lOMoAR cPSD| 12763371

- Cash at bank increased by $24 000

- Purchased inventory on credit $62 000

- Received $61 600 from accounts receivable

- Unearned revenue decreased by $120 000

- Made credit sale of $480 000

- Cost of goods sold was $300 000

- Paid $15 800 of accounts payable

- Issued shares for $200 000

- Repaid bank load of $20 000

Select one:
a. $420000
b. $180 000
c. $162 000
d. $300 000
199. Which of the following statements is NOT true?

a. If total assets increased by $45 000 for the period and liabilities decreased by $20 000,
shareholders’ equity increased by $65 000
b. If the total assets owned by a company were $80 000 and shareholders’ equity totalled
$35 000 for the period, liabilities are $45 000
c. If total assets decreased by $30 000 during the period and shareholders’ equity
decreased by $20 000, liabilities decreased by $10 000 for the period
d. If total assets decreased by $50 000 during the period and shareholders’ equity
decreased by $30 000, liabilities decreased by $80 000 for the period
200. Inventory was purchased on credit

a. An asset increased and a liability increased


b. A liability increased and an expense increased
c. An asset decreased and a liability decreased
lOMoAR cPSD| 12763371

d. An asset decreased and an expense increased


201. Which of the following may be an asset of a business?

a. Retained profits
b. None is correct
c. Accounts payable
d. Internal payable
202. Which of the following statements about the first-in, first-out (FIFO) assumption
is true?

a. FIFO assumes that ending inventory and cost of goods sold are composed of a
mixture of old and new units
b. None of the above
none of the above are true
c. FIFO results in older costs appearing in the balance sheet
d. FIFO assumes that inventory on hand consists of the newest units
203. Given only the following information, how much revenue would ABC Ltd
recognise in April 20X2?

- Received a deposit in April from a client for $80 000 for work to be carried out
during May;

- Credit sales of $150 000 in April, only $50 000 to be collected in April;

- Collected $20 000 in April from customers for March sales;

- Sold client goods valued at $30 000 on last day of April, will invoice client in
early May;

- Signed contract to deliver client goods valued at $40 000 in May

a. $130 000
b. None of the above
c. $260 000
d. $200 000
e. $180 000
204. The following information relates to Moderate Ltd

Net sales $345 000


lOMoAR cPSD| 12763371

Beginning inventory S60 000

Ending inventory $36.000

Cost of goods sold $210 000

What were the purchases for the period?

a. $135 000
b. $234 000
c. None of the above
d. $186 000
205. A business uses a periodic inventory system for recording inventory purchases and sales during a year.
The balance in the inventory account in the general ledger:

a. Gives the balance of goods on hand at any point in time

b. Indicates the goods available for sale

c. Does not change until a stocktake is carried out

d. Shows the movement of inventory throughout the period

206. Received cash from customer.

a. Dr Cash / Cr Accounts receivable

b. None of the above is correct

c. Dr Accounts Receivable / Cr Cash

d. Dr Cash / Cr Accounts Payable

You might also like