Professional Documents
Culture Documents
1. Để một hàng hoá có thể trở thành tiền, hàng hoá đó phải:
a. Do chính phủ sản xuất ra
b. Được chấp nhận rộng rãi làm phương tiện thanh toán
c. Được đảm bảo bằng vàng hoặc bạc
d. b và c
2. Tài sản nào sau đây có tính lỏng cao nhất:
a. Nguyên liệu, vật liệu trong kho
om
b. Chứng khoán
c. Khoản phải thu khách hàng
.c
d. Ngoại tệ gửi ngân hàng
3. Sức mua của đồng Việt nam bị giảm sút khi:
a. Giá hàng hoá lương thực, thực phẩm tăng.
ng
b. Lạm phát xảy ra co
c. Cả a và b
4. Sức mua của đồng Việt nam bị giảm sút khi:
a. Đồng đô la Mỹ lên giá.
an
c. Mức độ dễ dàng mà tài sản đó có thể chuyển đổi thành cổ phiếu thường
du
a. 3 - 1 - 2 - 5 - 4
cu
b. 3 - 1 - 5 - 2 – 4
c. 3 - 5 - 1 - 2 – 4
d. 3 - 2 - 1 - 5 - 4
7. Hiện tượng “nền kinh tế tiền mặt”:
a. Có lợi cho nền kinh tế
b. Có nguồn gốc từ tỷ lệ dự trữ bắt buộc cao
c. Có hại cho nền kinh tế
d. a và b
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
a. Chỉ chiếm một tỷ trọng nhỏ trong tổng các phương tiện thanh toán
b. Có thể được in bởi các ngân hàng thương mại
c. Được phép đổi ra vàng theo tỷ lệ do luật định
d. Cả a và b
9. Tiền giấy lưu hành ở Việt nam ngày nay:
a. Vẫn có thể đổi ra vàng theo một tỷ lệ nhất định do Ngân hàng nhà nước qui định
b. Có giá trị danh nghĩa lớn hơn nhiều so với giá trị thực của nó
c. Cả a và b
10. Hình thức thanh toán nào sau đây cho phép người sử dụng “tiêu tiền trước, trả
tiền sau”:
a. Thanh toán bằng thẻ ghi nợ (debit card)
b. Thanh toán bằng thẻ tín dụng (credit card)
om
c. Thanh toán bằng séc doanh nghiệp
d. Thanh toán bằng séc du lịch.
.c
11. Hoạt động thanh toán thẻ phát triển làm cho:
a. Tỷ lệ nắm giữ tiền mặt tăng lên
b. Tỷ lệ nắm giữ tiền mặt giảm
ng
c. Tốc độ lưu thông tiền tệ tăng lên co
d. b và c
12. Tiền pháp định là:
a. Séc
an
d. Tiền xu
ng
c. Cả a và b
14. Nhận định nào dưới đây là đúng với séc thông thường:
a. Séc là một dạng tiền tệ vì nó được chấp nhận chung trong trao đổi hàng hoá và trả
u
b. Séc sẽ không có giá trị thanh toán nếu số tiền ghi trên séc vượt quá số dư trên tài
khoản séc trừ khi có qui định khác
c. Cả a và b
15. Điều kiện tối thiểu để một dạng tiền tệ mới được chấp nhận là:
a. Sự biến động về giá trị của nó có thể kiểm soát được
b. Nó không bị giảm giá trị theo thời gian
c. Cả a và b
16. Tiền hàng hoá (Hóa tệ) là loại tiền:
a. Có thể sử dụng như là một hàng hoá thông thường
b. Không chứa đầy đủ giá trị trong nó
c. Được pháp luật bảo hộ
d. Không có phương án đúng
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
17. Thẻ credit là loại thẻ:
a. Phải nạp tiền vào tài khoản mới sử dụng được
b. Không cho phép rút tiền tại máy ATM
c. Cho phép mua hàng rồi trả sau
d. a và c
18. Giá trị lưu thông của tiền giấy có được là nhờ:
a. Giá trị nội tại của đồng tiền
b. Sự khan hiếm của tiền giấy
c. Pháp luật quy định
d. Cả a và b
19. Trong các chế độ tiền tệ, chế độ lưu thông tiền giấy : (Lúc đầu t làm là C, nhưng
sau đó theo tra cứu thì là B, tùy bây, t nỏ bít, nhưng đi thi t vẫn chọn là B)
om
a. Ra đời sớm nhất
b. Ra đời muộn nhất
.c
c. Có tính ổn định cao nhất
d. Không có lạm phát
20. Hoá tệ khác tiền dấu hiệu ở đặc điểm :
ng
a. Hoá tệ có giá trị sử dụng lớn hơn giá trị
co
b. Hiện nay hoá tệ không còn tồn tại
c. Hoá tệ phải là kim loại
d. Hoá tệ có thể tự động rút khỏi lưu thông
an
b. Chức năng cất trữ giá trị là chức năng chỉ thấy ở tiền tệ
du
c. Chức năng tiền tệ thế giới là chức năng quan trọng nhất
d. Cả a và b
22. Khi thực hiện chức năng nào sau đây, tiền KHÔNG cần hiện diện thực tế
u
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Cả 3 đáp án trên
25. Khi doanh nghiệp lập bảng cân đối kế toán thì tiền tệ phát huy chức năng nào
a. Trao đổi
b. Thanh toán
c. Thước đo giá trị
d. Cất trữ
26. Để thực hiện tốt chức năng cất trữ giá trị
a. Tiền tệ phải có giá trị ổn định
b. Phải là tiền vàng
c. Cả a và b
27. Nền kinh tế cần tiền để thỏa mãn nhu cầu
a. Giao dịch.
om
b. Dự phòng.
c. Đầu tư.
.c
d. Đáp án a, b và c.
28. Khái niệm “chi phí giao dịch do không có sự trùng khớp về nhu cầu”
a. Cao hơn khi có sự xuất hiện của tiền
ng
b. Thấp hơn khi có sự xuất hiện của tiềnco
c. Do các bên giao dịch quy định
d. Do pháp luật quy định
an
c. Cả a và b
du
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
d. Cả a, b và c
34. Xét về thực chất, quan hệ tài chính là
a. Quá trình tiêu dùng hàng hoá
b. Quá trình chuyển dịch các nguồn vốn
c. Quá trình sản xuất
d. Quá trình mua bán
35. Quan hệ nào dưới đây là quan hệ tài chính
a. Vay nợ
b. Nộp thuế
c. Vận tải
d. Đáp án a và b
36. Quan hệ tài chính luôn gắn liền với
om
a. Hàng hoá
b. Sản xuất
.c
c. Mua bán
d. Tiền tệ
37. Tài chính không thể ra đời nếu thiếu
ng
a. Nền kinh tế hàng hoá co
b. Nền kinh tế hàng hoá tiền tệ
c. Nền kinh tế tri thức
d. Nền kinh tế thị trường
an
38. Trong các loại quan hệ sau, quan hệ nào KHÔNG phải là quan hệ tài chính
a. Nộp tiền học phí
th
39. Muốn thoả mãn định nghĩa về tài chính, quỹ tiền tệ phải là
du
d. a, b và c
cu
40. Quỹ lương do doanh nghiệp lập ra có phải là quỹ tiền tệ trong tài chính không
a. Không phải do quỹ này không phải là quỹ tập trung
b. Không phải do quỹ này quá nhỏ về quy mô
c. Nó là quỹ tiền tệ do nó được lập ra nhằm trữ tiền
d. Nó là quỹ tiền tệ do nó nhằm phục vụ trả lương cho nhân viên
41. Nhà nước tham gia vào quá trình phân phối tài chính với tư cách nào dưới đây
a. Là người tham gia phân phối lần đầu
b. Là người tham gia phân phối lại
c. Cả a và b
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
42. Hệ thống các quan hệ tài chính bao gồm các khâu nào
a. Tài chính Nhà nước
b. Tài chính Doanh nghiệp
c. Trung gian tài chính
d. Tất cả các đáp án trên
43. Vai trò của tài chính Nhà nước trong hệ thống tài chính là
a. Nền tảng
b. Trung gian
c. Tạo tính thanh khoản
d. Chủ đạo
44. Vai trò của tài chính doanh nghiệp trong hệ thống tài chính là
a. Nền tảng
om
b. Trung gian
c. Tạo tính thanh khoản
.c
d. Chủ đạo
45. Trong hệ thống tài chính, chủ thể được nhắc tới là
a. Các quan hệ tài chính
ng
b. Các chủ thể tài chính co
c. Các phương thức trao đổi hàng hóa
d. Đáp án a và b
CHƯƠNG 2. LÃI SUẤT (108 câu)
an
th
1. Lãi suất
du
c. Cả a và b
2. Đối với người đi vay lãi suất được coi là
a. Một phần chi phí vốn vay
b. Yêu cầu tối thiểu về lợi ích của khoản vay
c. Sự đền bù đối với việc hy sinh quyền sử dụng tiền
d. Đáp án b và c
3. Trong trường hợp nào lãi suất ngoại tệ cao hơn lãi suất nội tệ
a. Đồng nội tệ dự tính sẽ lên giá so với ngoại tệ
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
b. Đồng ngoại tệ dự tính sẽ tăng giá so với nội tệ
c. Cả a và b đều sai
4. Lãi suất thị trường tăng thể hiện
a. Cung vốn vay đang tăng lên
b.Cầu vốn vay đang tăng lên
c. Sự can thiệp của Nhà nước vào thị trường đang rõ rệt hơn
d. Không có đáp án đúng
5. Khi nền kinh tế đang tăng trưởng, lãi suất thị trường có thể
om
a. Cao hơn do nhu cầu đầu tư cao hơn
b. Thấp hơn do nhu cầu vay vốn thấp hơn
.c
c. Cao hơn do nhu cầu gửi tiết kiệm giảm xuống
ng
d. Đáp án a và c co
6. Khi nền kinh tế đang suy thoái, lãi suất thị trường có thể
an
d. Đáp án a và c
o
du
7. Trong trường hợp nào lãi suất tiền gửi VND cao hơn lãi suất tiền gửi USD
a. Tỷ giá VND/USD dự tính tăng trong thời gian tới
u
c. Cả a và b đều sai
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
a. Sẽ cố định trong suốt kỳ hạn đó
b. Sẽ thay đổi tuỳ theo lãi suất trên thị trường
c. Cả a và b đều sai
10. Khi dự kiến lạm phát sẽ tăng
a. Lãi suất thực có thể sẽ giảm đi
b. Lãi suất danh nghĩa có thể sẽ tăng lên
c. Lãi suất danh nghĩa có thể sẽ giảm đi
d. Đáp án a và b
11. Loại lãi suất nào được sử dụng trong trường hợp trả lãi trước:
om
a. Lãi suất của khoản cho vay chiết khấu
.c
b. Lãi suất của khoản cho vay ứng trước
c. Cả a và b
12. Loại lãi suất nào áp dụng phương pháp trả lãi trước:
a. Lãi suất bao thanh toán
ng
co
b. Lãi suất chiết khấu
c. Cả a và b
an
13. Nhà nước phát hành trái phiếu kho bạc thời hạn 5 năm, trả lãi hàng năm, đó là lãi
th
suất:
ng
d. Ghép và thực
u
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
a. Lãi suất ghi trên các hợp đồng vay vốn
b. Lãi suất chiết khấu hay tái chiết khấu
c. Lãi suất danh nghĩa sau khi đã loại bỏ tỷ lệ lạm phát
d. Lãi suất trên thị trường liên ngân hàng như LIBOR, SIBOR…
17. Trong tín dụng Nhà nước, Nhà nước xuất hiện với tư cách
a. Người môi giới
b. Người đi vay
c. Người cho vay
d. b và c
om
e. Cả a, b và c
.c
18. Khi có lạm phát xảy ra :
a. Người cho vay được lợi do lãi suất thực tăng lên
b. Người cho vay được lợi do lãi suất thực giảm xuống
ng
co
c. Người đi vay được lợi do lãi suất thực tăng lên
an
d. Đáp án a và b
du
20. Giả định các yếu tố khác không thay đổi, khi lạm phát được dự đoán sẽ tăng lên
thì:
u
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
c. Tỷ lệ lạm phát thực tế = Lãi suất danh nghĩa + lãi suất thực tế
d. Lãi suất danh nghĩa = Lãi suất thực tế - Tỷ lệ lạm phát dự tính
23. Lãi suất thực thường nhỏ hơn lãi suất danh nghĩa vì có yếu tố :
a. Lạm phát.
b. Khấu hao.
c. Thâm hụt cán cân vãng lai.
d. Gồm a và c
om
24. Trong điều kiện nào sau đây việc đi vay là có lợi nhất:
a. Lãi suất là 20% và lạm phát dự kiến là 15%
b. Lãi suất là 12% và lạm phát dự kiến là 10%
.c
c. Lãi suất là 10% và lạm phát dự kiến là 5%
d. Lãi suất là 4% và lạm phát dự kiến là 1%
ng
25. Lãi suất danh nghĩa tăng lên có thể do
a. Lạm phát dự kiến đã tăng lên
co
b. Lãi suất thực đã tăng lên
c. Đáp án a và b
an
26. Bạn gửi vào ngân hàng một triệu đồng với lãi suất 10%/năm ghép lãi hàng năm,
du
tổng số tiền gốc và lãi bạn nhận được sau 3 năm sẽ là:
u
a. 1.300.000 đ
cu
b. 1.331.000đ
c. 1.302.000đ
d. 1.210.000đ
27. Cho vay 10 triệu đồng trong 1 năm, ghép lãi nửa năm. Vốn và lãi trả cuối kỳ.Lãi
suất là 8%/năm. Tổng số tiền nhậnđược sau 1 năm sẽ là:
a. 10.817.000 đồng
b. 10.816.000 đồng
c. 10.815.000 đồng
d. 10.814.000 đồng
28. Hình thức đầu tư nào có mức sinh lời cao hơn:
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
a. Mua kỳ phiếu ngân hàng kỳ hạn 12 tháng, lãi suất 0,74%/tháng, thanh toán cả gốc và
lãi một lần vào cuối kỳ.
b. Gửi tiết kiệm ngân hàng kỳ hạn 1 năm với lãi suất 8,3%/năm, lãi trả đầu kỳ, vốn trả
cuối kỳ
c. Không xác định được
29. Khi bạn dự đoán lãi suất có xu hướng tăng lên trong tương lai, nếu bạn có 10 triệu
đồng, hình thức đầu tư sinh lời nào sau đây bạn chọn:
a. Mua tín phiếu kho bạc thời hạn 6 tháng với lãi suất 8,1%/năm
b. Mua trái phiếu chính phủ thời hạn 2 năm với lãi suất 8,3%/năm
c. Gửi tiền tiết kiệm thời hạn 2 năm với lãi suất 8,35%/ năm
30. Hình thức đầu tư nào có mức sinh lời cao hơn:
om
a. Mua kỳ phiếu ngân hàng kỳ hạn 12 tháng, lãi suất 0,7%/tháng, thanh toán cả gốc và lãi
một lần vào cuối kỳ, nửa năm ghép lãi một lần.
.c
b. Gửi tiết kiệm ngân hàng kỳ hạn 1 năm với lãi suất 8,5%/năm, vốn và lãi trả cuối kỳ
c. Không xác định được
ng
31. Gửi tiết kiệm 1.000.000đ kỳ hạn 6 tháng (lãi trả cuối kỳ) với lãi suất 0,8%/tháng. Sẽ
thu được:
co
a. 1.048.970đ sau 6 tháng
b. 1.100.338đ sau 1 năm
an
32. Bạn vay 10.000 USD để mua xe trong 3 năm với lãi suất 6%/năm. Theo hợp đồng
ng
vay, bạn phải trả làm ba lần bằng nhau (cả gốc lẫn lãi) vào cuối mỗi năm trong ba
năm. Vậy, mỗi năm bạn phải trả:
o
du
a. 3.933 USD
b. 2.763 USD
u
c. 3.741 USD
cu
d. 3.970 USD
33. Dự án A có lãi suất hoàn vốn (YTM) cao hơn dự án B, thông thường khi đó:
a. Dự án A có lợi hơn
b. Dự án B có lợi hơn
c. Không có kết luận gì
34. Nếu lãi suất chiết khấu là 5%/ năm, xác định giá trị của một cổ phiếu được trả cổ
tức cố định vĩnh viễn là $100.
a. $20,000
b. $300
c. $2 000
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
d. $ 200
35. Nếu lãi suất chiết khấu là 10%/ năm, xác định giá trị của một cổ phiếu được trả cổ
tức cố định vĩnh viễn là $100.
a. $100
b. $ 10 000
c. $ 1000
d. $ 2 000
36. Nếu lãi suất chiết khấu là 20%/ năm, xác định giá trị của một cổ phiếu được trả cổ
tức cố định vĩnh viễn là $100.
a. $50
b. $100
om
c. $500
d. $1000
.c
37. Một tín phiếu kho bạc kì hạn một năm mệnh giá $100 đang được bán với mức lợi
tức 15%/ năm. Thị giá của trái phiếu này là:
ng
a. $90.00 co
b. $86.96
c. $85.00
d. $80.00
an
38. Bạn phải gửi 1 số tiền vào NH là bao nhiêu nếu sau 7 năm nữa bạn sẽ nhận được
50000$ (cho biết lãi suất NH là 10%/1năm).
th
a. 25 000,00
ng
b. 25 659,91
c. 28 223,70
o
d. 29 411,76
du
39. Một trái phiếu có mệnh giá 100 triệu, kỳ hạn 5 năm, tỷ suất coupon là 8%. Các trái
phiếu tương tự đang được bán với mức lợi tức là 15%. Thị giá của trái phiếu này là:
u
cu
a. 100 triệu
b. 78,54 triệu
c. 80,01 triệu
d. 84,02 triệu
40. Bạn sẽ tích lũy được bao nhiêu trong vòng 3 năm nếu bạn gửi ngân hàng với số
vốn ban đầu là 10 triệu đồng, lãi suất ngân hàng 18%/năm, tính lãi theo quý?
a. 10.107.690 VND
b. 13.310.000 VND
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
c. 134.490.000 VND
d. 169.590.000 VND
41. Bạn sẽ tích lũy được bao nhiêu tiền lương hưu nếu bạn tiết kiệm hàng năm là
2,000 USD, bắt đầu sau 1 năm tính từ ngày hôm nay, và tài khoản này sinh ra 10% lãi
kép hàng năm trong vòng 10 năm?
a. 37,200.00 USD
b. 47,761.86 USD
c. 31,874.85 USD
om
d. 32,453.01 USD
42. Bạn sẽ kiếm được bao nhiêu tiền lãi vào cuối năm thứ ba với khoản tiết kiệm 1000
.c
USD và với mức lãi suất ghép hàng năm là 7%?
ng
a. 1,225.04 USD co
b. 1227.05 USD
c. 1280.14 USD
an
d. 1105.62 USD
th
43. Bạn phải chờ bao lâu (cho tới năm gần nhất) cho một khoản đầu tư ban đầu là
ng
1000 USD để tăng gấp 2 lần giá trị của nó nếu khoản đầu tư này sinh lãi ghép là 8%
một năm?
o
a. 9 năm
du
b. 10 năm
u
c. 8 năm
cu
44. Một tài khoản thẻ tín dụng có mức lãi suất 1,25% / tháng sẽ tạo ra tỷ lệ lãi suất kép
(Equivalent annually compounded rate - EAR) hàng năm là …… và một APR (Tỷ lệ
phần trăm hàng năm – Annual Percentage Rate) là …..
a. 16.0755%; 15.00%
b. 14.55%; 16.08%
c. 12.68%; 15.00%
d. 15.00%; 14.55%
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
45. Nếu bạn cho một người mượn số tiền ban đầu là 1000 USD và người ấy hứa sẽ trả
bạn 1900 USD sau 9 năm tính từ bây giờ thì lãi suất hoàn vốn mà bạn nhận được sẽ
là:
a. 5.26%
b. 7.39%
c. 9.00%
d. 10.00%
46. Bạn sẽ phải trả bao nhiêu cho một trái phiếu 1,000 USD với tỷ suất coupon là 10%
chi trả hàng năm và kỳ hạn thanh toán là 5 năm. Giả sử mức lợi tức thị trường yêu
om
cầu là 12%?
.c
a. 927.90 USD
b. 981.40 USD
c. 1,000.00 USD
ng
co
d. 1,075.82 USD
an
47. Giá trị hiện tại ròng (NPV) là giá trị hiện tại của các dòng tiền thu được trừ đi vốn
đầu tư ban đầu?
th
a. Đúng.
ng
b. Sai.
o
48. Nhận định nào sau đây ĐÚNG với một kế hoạch triển khai dự án đầu tư có NPV
du
dương?
u
a. Lãi suất hoàn vốn nội bộ (IRR – Internal Rate of Return) thấp hơn chi phí vốn.
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
d. Bác bỏ những dự án kéo dài hơn 10 năm.
50. So với lãi suất, tỷ suất lợi tức :
a. Luôn lớn hơn
b. Luôn nhỏ hơn
c. Lớn hơn nếu có lãi vốn
d. Nhỏ hơn nếu có lãi vốn
51. Tỷ suất chiết khấu tăng lên sẽ làm cho :
a. Giá trị hiện tại tăng lên
b. Giá trị hiện tại giảm xuống
c. Việc tính toán giá trị hiện tại đơn giản hơn
d. Đáp án a và c
om
52. Tỷ suất chiết khấu giảm xuống sẽ làm cho :
a. Giá trị hiện tại tăng lên
b. Giá trị hiện tại giảm xuống
.c
c. Việc tính toán giá trị hiện tại đơn giản hơn
d. Đáp án a và c
ng
53. Một dự án có NPV dương :
a. Sẽ được nhà đầu tư chấp nhận
co
b. Sẽ không được nhà đầu tư chấp nhận
c. Là một dự án hoà vốn
an
d. Đáp án a và c
54. Một dự án có NPV cao hơn so với dự án còn lại :
th
d. Đáp án a và b
56. Nhà đầu tư sẽ mong muốn tỷ suất hoàn vốn nội bộ (IRR) :
a. Càng thấp càng tốt
b. Càng cao càng tốt
c. Không quá thấp
d. Không quá cao
57. Giá trị hiện tại của một loạt các dòng tiền :
a. Trung bình trọng số của các giá trị hiện tại của từng dòng tiền riêng lẻ
b. Tổng giá trị hiện tại của từng dòng tiền riêng lẻ
c. Luôn lớn hơn giá trị hiện tại của khoản đầu tư
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
d. Trung bình giá trị chiết khấu của từng dòng tiền riêng lẻ
58. Đối với một khoản đầu tư nhất định, nhận định nào sau đây ĐÚNG :
a. Không xét tới lãi suất, tăng tần số ghép lãi sẽ làm giảm giá trị tương lai
b. Không xét tới lãi suất, tăng tần số ghép lãi sẽ làm tăng giá trị tương lai
c. Khi lãi suất cao, tăng tần số ghép lãi sẽ làm giảm giá trị tương lai
d. Khi và chỉ khi lãi suất cao, tăng tần số ghép lãi sẽ làm tăng giá trị tương lai
59. Công ty A phát hành trái phiếu zero - coupon mệnh giá 1000$. Thị giá của trái
phiếu là bao nhiêu nếu tỷ lệ chiết khấu là 4% và kỳ hạn trái phiếu là 4 năm?
om
a. $ 925.60
.c
b. $ 854.80
c. $ 1000
d. $ 835.9
ng
co
60. Thị giá của trái phiếu kỳ hạn………… sẽ dao dộng …………. so với trái phiếu kỳ
an
d. Đáp án b và c
61. Một cổ phiếu được trả cổ tức 10 $ trong năm đầu tiên và 11$ trong năm thứ hai.
u
Cổ phiếu sẽ được bán sau 2 năm với giá là 120$. Với tỷ lệ chiết khấu là 9%, thị giá
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
b. Không xét tới lãi suất, tăng tần số ghép lãi sẽ làm tăng giá trị hiện tại
c. Khi và chỉ khi lãi suất cao, tăng tần số ghép lãi sẽ làm giảm giá trị hiện tại
d. Khi lãi suất cao, tăng tần số ghép lãi sẽ làm tăng giá trị hiện tại
63. Công ty A trả cổ tức năm nay là 1$, năm sau dự kiến là 1.03$. Tỷ lệ tăng trưởng dự
kiến sẽ tiếp tục duy trì theo tỷ lệ như trên. Hỏi giá cổ phiếu của công ty A sẽ là bao
nhiêu sau khi chia cổ tức biết tỷ lệ chiết khấu là 5%
a. $ 20
b. $ 21
om
c. $ 34
d. $ 51.5
.c
64. Lãi suất đáo hạn là:
ng
a. Tỷ lệ làm cân bằng giá trái phiếu và dòng tiền chiết khấu
co
b. Tỷ lệ sinh lợi dự kiến nếu giữ trái phiếu tới khi đáo hạn
an
65. Giá trái phiếu và lợi tức thu được từ việc nắm giữ trái phiếu đó:
ng
d. Lợi tức thu được từ việc nắm giữ trái phiếu đó không thay đổi do trái tức là cố định
66. Khi tỷ suất coupon của trái phiếu nhỏ hơn lãi suất hoàn vốn (Yield To Maturity-
YTM):
a. Trái phiếu được bán chiết khấu (discount)
b. Trái phiếu được bán thặng dư (premium)
c. Trái phiếu sẽ có tỷ suất sinh lợi âm
d. Đáp án a và c
67. Trái phiếu chiết khấu có thời hạn 90 ngày, bán với giá 98.50$, mệnh giá 100$ có tỷ
suất sinh lợi:
a. 1.5%
b. 4.8%
c. 6%
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
d. 4.94%
69. Giá trị hiện tại của một khoản tiền là 1301,69$, giá trị tương lai của khoản tiền
này sau 7 năm 7 tháng là 2569,26 $. Nếu lãi tính theo năm và trả một lần khi đáo hạn,
lãi suất danh nghĩa tính theo năm là:
a. 9%
b. 10%
c. 11%
d. 12%
70. Nếu lãi suất là 0%, giá trị của một khoản niên kim 100 $ sau 10 năm sẽ là:
om
a. 100 $
.c
b. 900 $
ng
c. 1100 $ co
d. 1000 $
71. Giá một cổ phiếu vào thời điểm hiện tại là 75$. Giả sử cổ phiếu này được bán cách
an
đây 1 năm với giá 60$ và cổ tức là 1,5 $. Tỷ suất sinh lợi của cổ phiếu này là:
th
a. 27,5 %
ng
b. 24 %
c. 22 %
o
du
d. 2,5 %
72. Một tín phiếu Kho bạc mệnh giá 10000 $, kỳ hạn 40 ngày đang được bán với giá là
u
9900 $. Tỷ suất sinh lợi của tín phiếu trong giai đoạn này là:
cu
a. 1%
b. 1,01 %
c. 9 %
d. 9,6 %
73. Một khoản đầu tư trị giá 1000 $ được tiến hành vào đầu năm với lãi suất hàng
năm là 48 %, lãi cộng dồn hàng quý. Giá trị của khoản đầu tư này vào cuối năm là:
a. 1048 $
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
b. 1096 $
c. 4798 $
d. 1574 $
74. Một khoản đầu tư trị giá 1000 $, lãi suất 12% cộng dồn hàng tháng. Tìm giá trị
tương lai của khoản đầu tư này sau 1 năm:
a. 1120 $
b. 1121,35 $
c. 1126,83 $
om
d. 1133,25 $
.c
75. Một người gửi 4000 $ vào ngân hàng với lãi suất 7,5%, lãi tính hàng năm. Số tiền
cả gốc lẫn lãi người này nhận được sau 12 năm là:
ng
a. 9358 $ co
b. 9527 $
an
c. 7600 $
d. 5850 $
th
ng
76. Thay đổi của yếu tố nào sau đây ảnh hưởng đến lãi suất:
u
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
79. Lãi suất hoàn vốn của một trái phiếu coupon đang lưu hành sẽ giảm xuống khi:
a. Lợi nhuận của công ty giảm
b. Giá trái phiếu đó tăng
c. Cả a và b
80. Giả định các yếu tố khác không thay đổi, khi lãi suất trên thị trường tăng, thị giá
của trái phiếu sẽ:
a. Tăng
b. Giảm
c. Không thay đổi
81. Một trái phiếu có tỷ suất coupon bằng với lãi suất trên thị trường sẽ được bán với
giá bao nhiêu?
om
a. Thấp hơn mệnh giá
.c
b. Cao hơn mệnh giá
c. Bằng mệnh giá
d. Không xác định được giá
ng
82. Một trái phiếu có tỷ suất coupon cao hơn lãi suất trên thị trường sẽ được bán với
co
giá bao nhiêu?
a. Thấp hơn mệnh giá
an
84. Khi thời gian đáo hạn càng dài, công cụ tài chính có độ rủi ro:
a. Càng cao
b. Càng thấp
c. Không thay đổi
d. Phương án a hoặc c
85. Trong số các nhân tố sau, nhân tố nào quyết định tới giá cả của trái phiếu:
a. Lợi nhuận của doanh nghiệp
b. Độ rủi ro của trái phiếu
c. Lãi suất thị trường
d. b và c
86. Một trái phiếu coupon hiện tại đang được bán với giá cao hơn mệnh giá, thì:
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
a. Lợi tức của trái phiếu coupon cao hơn tỷ suất coupon
b. Lợi tức của trái phiếu coupon bằng với tỷ suất coupon
c. Lợi tức của trái phiếu coupon thấp hơn tỷ suất coupon
d. Không xác định được tỷ suất trái phiếu
87. Một trái phiếu coupon hiện tại đang được bán với giá thấp hơn mệnh giá, thì:
a. Lợi tức của trái phiếu coupon cao hơn tỷ suất coupon
b. Lợi tức của trái phiếu coupon bằng với tỷ suất coupon
c. Lợi tức của trái phiếu coupon thấp hơn tỷ suất coupon
d. Không xác định được tỷ suất trái phiếu
88. Một trái phiếu coupon hiện tại đang được bán với giá ngang bằng với mệnh giá,
thì:
om
a. Lợi tức của trái phiếu coupon cao hơn tỷ suất coupon
b. Lợi tức của trái phiếu coupon bằng với tỷ suất coupon
.c
c. Lợi tức của trái phiếu coupon thấp hơn tỷ suất coupon
d. Không xác định được tỷ suất trái phiếu
ng
89. Giả định các yếu tố khác không thay đổi, trong điều kiện nền kinh tế thị trường,
khi nhiều người muốn cho vay vốn trong khi chỉ có ít người muốn đi vay thì lãi suất
co
sẽ:
a. Tăng
an
b. Giảm
c. Không thay đổi
th
90. Giả định các yếu tố khác không thay đổi, trong điều kiện nền kinh tế thị trường,
ng
khi nhiều người muốn vay vốn trong khi chỉ có ít người muốn cho vay thì lãi suất sẽ:
a. Tăng
o
b. Giảm
du
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
93. Lãi suất tín dụng sẽ có xu hướng tăng lên nếu:
a. Lạm phát tăng
b. CSTT là thắt chặt
c. Bội chi NSNN tăng cao
d. Cả 3 phương án trên
94. Nhà nước cấp tín dụng nhằm, mục đích:
a. Thu lợi nhuận
om
b. Hỗ trợ cho các doanh nghiệp cá nhân
c. Nhằm cả hai mục đích trên
.c
95. Giả sử các yếu tố khác không thay đổi, khi rủi ro của một khoản vay càng cao thì
lãi suất cho vay:
a. Càng cao
ng
co
b. Càng thấp
an
a. Thời hạn cho vay dài có lãi suất cao hơn thời hạn cho vay ngắn
o
b. Thời hạn cho vay dài có lãi suất thấp hơn thời hạn cho vay ngắn
du
97. Tác động của lãi suất tái chiết khấu tăng đối với các ngân hàng thương mại là
u
a. Làm cho các ngân hàng thương mại tăng cung tín dụng
cu
b. Làm cho các ngân hàng thương mại giảm cung tín dụng
c. Không ảnh hưởng tới các quyết định của ngân hàng thương mại
d. Phụ thuộc vào từng thời kỳ
98. Phần bù rủi ro (risk premium):
a. Luôn dương
b. Luôn âm
c. Thông thường là dương
d. Thông thường là âm
99. Giả định các yếu tố khác không thay đổi, khi lãi suất trên thị trường tăng, giá của
trái phiếu sẽ:
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
a. Tăng
b. Giảm
c. Không thay đổi
d. Không kết luận được
100. Trái phiếu kho bạc có mức lãi cao hơn mức lãi của tín phiếu kho bạc vì:
a. Rủi ro không trả được nợ cao hơn.
b. Có ít tài sản đảm bảo hơn.
c. Tính thanh khoản cao hơn.
d. Rủi ro cao hơn do thời hạn dài hơn.
om
101. Khả năng vỡ nợ cao hơn của trái phiếu sẽ làm
a. Lãi suất dự kiến cao hơn
.c
b. Giá trái phiếu cao hơn
c. Lãi coupon cao hơn
ng
d. Đáp án a, b và c
102. Đường cong lãi suất thể hiện
co
a. Lãi suất của những trái phiếu có rủi ro vỡ nợ khác nhau
b. Lãi suất của những trái phiếu có thuế suất khác nhau
an
103. Khi xếp hạng tín dụng của trái phiếu được cải thiện
a. Lãi suất tăng và giá tăng
ng
104. Xét một nhóm trái phiếu với các kỳ hạn khác nhau và đều được bán bằng mệnh
giá. Giả sử lãi suất giảm, trái phiếu nào sẽ có giá thấp nhất?
u
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
c. Không thay đổi
107. Khi thâm hụt ngân sách tăng lên và được tài trợ bởi việc phát hành tín phiếu Kho
bạc, phần bù rủi ro của tín phiếu Kho bạc sẽ:
a. Tăng
b. Giảm
c. Không thay đổi
108. Hiện nay, Việt nam áp dụng cơ chế lãi suất cho vay nào sau đây:
a. Quy định trần lãi suất cho vay
om
b. Cho vay theo lãi suất thoả thuận
c. Cho vay dựa trên lãi suất cơ bản + biên độ
.c
d. Cả a, b, c đều sai
1. Dân chúng thích nắm giữ tài sản tài chính do tài sản tài chính:
o
e. Cả a, b và c
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
c. Do khủng hoảng ở thị trường bất động sản Mỹ
d. Cả a,b và c
4. Nguyên nhân cơ bản dẫn đến khủng khoảng tài chính toàn cầu năm 2008 là:
a. Do giá dầu lửa tăng liên tục
b. do cán cân thương mại Mỹ bị thâm hụt nghiêm trọng
c. Do cho vay dưới chuẩn để mua nhà đất
d. cả a,b và c
om
5. Thị trường trong đó vốn được chuyển từ những người thừa vốn sang những người
cần vốn được gọi là:
.c
a. Thị trường hàng hóa
b. Thị trường vốn khả dụng (fund available market)
ng
c. Thị trường vốn phái sinh (derivative exchange market)
co
d. Thị trường tài chính
an
b. Máy móc
ng
c. Cổ phiếu
d. Đáp án a và c
o
e. Đáp án a, b và c
du
7. Tài sản nào sau đây KHÔNG phải là tài sản tài chính?
a. Trái phiếu
b. Máy móc
u
c. Cổ phiếu
cu
d. Đáp án a và c
8. Thị trường chứng khoán tập trung có đặc điểm nào sau đây:
a. Thành viên tham gia trên thị trường có hạn
b. Giá cả không có tính chất đồng nhất
c. Mua bán qua trung gian
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
d. a và c
9. Trên thị trường tiền tệ, người ta mua bán:
a. Các loại cổ phiếu
b. Trái phiếu kho bạc
c. Tín phiếu kho bạc
d. Cả a, b và c
10. Thị trường tiền tệ:
a. Là thị trường tài trợ cho những thiếu hụt về phương tiện thanh toán của các chủ thể
kinh tế
om
b. Là nơi diễn ra các giao dịch về vốn có thời hạn từ hai năm trở xuống.
c. Cả a và b
.c
11. Thị trường vốn:
a. Là thị trường cung ứng vốn đầu tư cho nền kinh tế
ng
b. Lưu chuyển các khoản vốn có kỳ hạn sử dụng trên 1 năm
co
c. Cả a và b
12. Trên thị trường vốn, người ta mua bán:
an
d. Cả a, b và c
o
a. Là thị trường mua bán lần đầu tiên các chứng khoán vừa mới phát hành
u
b. Được tổ chức hoạt động dưới hình thức các Sở giao dịch
cu
c. Cả a và b
14. Một doanh nghiệp hợp tác với một công ty chứng khoán để phát hành một đợt trái
phiếu mới sẽ tham gia vào giao dịch trên thị trường ………., thị trường ……………..
a. thứ cấp, tiền tệ
b. thứ cấp, vốn
c. c. sơ cấp, tiền tệ
d. sơ cấp, vốn
15. Một trái phiếu 5 năm do ngân hàng ABC phát hành tháng 3/2006 bây giờ sẽ được
giao dịch ở:
a. Thị trường tiền tệ sơ cấp
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
b. Thị trường tiền tệ thứ cấp
c. Thị trường vốn sơ cấp
d. Thị trường vốn thứ cấp
e. Không thị trường nào cả
16. Những giao dịch nào dưới đây diễn ra trên thị trường thứ cấp:
a. Ngân hàng phát hành trái phiếu tiết kiệm
b. NHTW mua trái phiếu chính phủ
c. Cả a và b
17. Những đặc điểm nào thuộc về thị trường thứ cấp:
a. Là thị trường huy động vốn cho các nhà phát hành
b. Được tổ chức hoạt động dưới hình thức tập trung hoặc phi tập trung
om
c. Cả a và b
18. Những đặc điểm nào thuộc về thị trường chứng khoán tập trung:
.c
a. Giao dịch tại các quầy ngân hàng
b. Mua bán chứng khoán qua trung gian môi giới
ng
c. Cả a và b co
19. Thị trường phi tập trung (thị trường OTC) có đặc điểm là:
an
a. Không có địa điểm giao dịch tập trung giữa người mua và người bán
b. Chứng khoán được giao dịch trên thị trường là các chứng khoán chưa đủ tiêu chuẩn
th
d. a, b và c
20. Thị trường tập trung là:
o
du
a. Thị trường mà ở đó việc giao dịch mua bán chứng khoán được thực hiện qua hệ thống
máy tính nối mạng giữa các thành viên của thị trường
b. Thị trường mà ở đó việc giao dịch mua bán chứng khoán được thực hiện tại các sở
u
c. Thị trường mà ở đó việc giao dịch mua bán chứng khoán được thực hiện đối với các
cổ phiếu đã được niêm yết giá.
d. b và c
21. Thị trường mà công chúng đầu tư ít có thông tin và cơ hội tham gia là:
a. Thị trường sơ cấp
b. Thị trường thứ cấp
c. Thị trường bất động sản
d. Cả 3 đáp án trên
22. Ở thị trường sơ cấp:
a. diễn ra việc mua bán chứng khoán giữa nhà phát hành và các nhà đầu tư
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
b. nguồn tài chính vận động từ nhà đầu tư này sang nhà đầu tư khác
c. nguồn tài chính trong xã hội chuyển thành vốn đầu tư cho nền kinh tế
d. cả a và b
23. Thị trường tiền tệ có các chức năng cơ bản:
a. Chuyển vốn tạm thời nhàn rỗi sang người thiếu vốn
b. Cân đối, điều hoà khả năng chi trả giữa các ngân hàng
c. Huy động vốn đầu tư cho sản xuất- kinh doanh.
om
d. Cả a và b
24. Trên thị trường tiền tệ, người ta giao dịch:
.c
a. Các khoản tín dụng có thời hạn 13 tháng
ng
b. Trái phiếu đầu tư của chính quyền địa phương
co
c. Tín phiếu của NHTW
d. Cả b và c
an
d. Nơi dành cho các ngân hàng và các tổ chức tín dụng khác
u
e. Cả a và d
cu
26. Nhà đầu tư chứng khoán A muốn bán trực tiếp cổ phiếu đã được niêm yết trên Sở
giao dịch cho nhà đầu tư B thì:
a. Có thể thực hiện được
b Không thể thực hiện được
27. Ở thị trường thứ cấp:
a. nguồn tài chính vận động trực tiếp từ người đầu tư sang chủ thể phát hành
b.diễn ra việc mua bán chứng khoán giữa các nhà đầu tư
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
c. không làm thay đổi quy mô vốn đầu tư trong nền kinh tế.
d. Cả b và c
28. Chức năng của thị trường sơ cấp là:
a. Kênh huy động vốn.
b. Có chế làm tăng tính thanh khoản của chứng khoán.
c. Nơi kiếm lợi nhuận do kinh doanh chênh lệch giá.
29. Thị trường thứ cấp là thị trường:
om
a. Huy động vốn.
b. Tạo hàng hóa chứng khoán.
.c
c. Tạo tính thanh khoản cho chứng khoán.
ng
d. Cả 3 đáp án trên. co
e. Đáp án a và c
30. Thị trường thứ cấp là thị trường:
an
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
b. Tạo cơ hội đầu tư cho công chúng.
c. Tạo tính thanh khoản cho chứng khoán.
d. Là nơi chuyển đổi sở hữu chứng khoán.
33. Nhận định nào SAI về thị trường thứ cấp:
a. Là nơi giao dịch những loại chứng khoán có độ thanh khoản thấp.
b. Tạo cơ hội đầu tư cho công chúng.
c. Huy động vốn đầu tư.
om
d. Là nơi chuyển đổi sở hữu chứng khoán.
e. Gồm a và c
.c
34. Cổ phiếu của ngân hàng VCB được giao dịch tại
a. Thị trường tiền tệ
ng
b. Thị trường nợ dài hạn co
c. Thị trường chứng khoán
d. Thị trường phái sinh
an
35. Với tư cách là một nhà đầu tư chứng khoán ngại rủi ro, phương cách nào sau đây
o
a. Đầu tư vào chứng khoán của các công ty niêm yết trên Sở Giao dịch
b. Đầu tư chứng khoán thông qua thị trường phi tập trung
u
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
38. Chỉ có các thành viên của sở giao dịch mới được mua bán chứng khoán trên sở
giao dịch
a. Đúng
b. Sai
39. Kho bạc Nhà nước tham gia thị trường tiền tệ nhằm:
a. Mục đích lợi nhuận
b. Mục đích bù đắp thiếu hụt tạm thời của Ngân sách Nhà nước
c. Mục đích bù đắp thâm hụt Ngân sách Nhà nước
d. Cả b và c
om
40. Một người đầu cơ bằng cách bán một hợp đồng quyền chọn mua
.c
a. Hy vọng giá thị trường của tài sản gốc sẽ tăng
b. Hy vọng hợp đồng sẽ được thực hiện
c. Hy vọng giá của tài sản gốc sẽ không tăng
ng
d. Hy vọng giá của tài sản gốc sẽ không giảm co
41. Mục đích của NHTM khi tham gia thị trường liên ngân hàng:
a. Duy trì khả năng thanh toán
an
d. Cả 3 đáp án trên
o
42. Kho bạc Nhà nước (hoặc Bộ tài chính) bán tín phiếu CHỦ YẾU nhằm mục đích:
du
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
3.4. Công cụ của thị trường tài chính
44. Công cụ nào sau đây có tính lỏng và độ an toàn cao nhất:
a. Chứng chỉ tiền gửi
b. Tín phiếu kho bạc
c. Thương phiếu
d. Hợp đồng mua lại
45. Đặc điểm nào đúng với trái phiếu:
a. Lãi trái phiếu phụ thuộc vào kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp
om
b. Được hoàn trả vốn gốc khi đáo hạn
c. Cả a và b
46. Đặc điểm nào đúng với trái phiếu:
.c
a. Lãi trái phiếu phụ thuộc vào kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp
ng
b. Thời hạn hoàn trả vốn thường từ 5 năm trở lên
c. Cả a và b
co
47. Điểm chung giữa cổ phiếu ưu đãi và cổ phiếu thường là:
a. Tỷ lệ cổ tức thay đổi tuỳ theo kết quả kinh doanh của công ty
an
48. Nhân tố ảnh hưởng đến giá trái phiếu doanh nghiệp trên thị trường là:
ng
e. Cả a, b và c
cu
49. Đặc điểm nào sau đây đúng với cổ phiếu ưu đãi:
a. Cổ tức được thanh toán trước cổ phiếu thường
b. Cổ tức phụ thuộc vào kết quả kinh doanh
c. Có thời hạn hoàn trả tiền gốc
d. d. a và b
50. Khi cổ đông A của Ford bán cổ phiếu cho cổ đông B trên thị trường thứ cấp thì số
tiền mà công ty Ford nhận được là:
a. Hầu hết số tiền bán cổ phiếu trừ tiền hoa hồng
b. Không gì cả
c. Tiền hoa hồng của việc mua bán này
d. Một tỷ lệ tiền nhất định đối với mỗi cổ phiếu được giao dịch trên thị trường thứ cấp
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
51. Đặc điểm nào đúng với cổ phiếu phổ thông:
a. Cổ tức phụ thuộc vào sự thay đổi của lãi suất thị trường
b. Cổ đông có thể rút lại vốn góp khi muốn
c. Cổ đông nhận cổ tức sau cổ đông cổ phiếu ưu đãi
d. a và c
e. b và c
f. a, b và c
52. Đặc điểm nào đúng với cổ phiếu:
a. Các cổ đông bầu ra Ban giám đốc để quản lý công ty thay mình
om
b. Cổ tức phụ thuộc vào kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp
c. Cả a và b
.c
53. Giá cổ phiếu phổ thông của một công ty phụ thuộc vào:
a. Quan hệ cung cầu về cổ phiếu đó
ng
b. Lãi suất trên thị trường co
c. Kết quả kinh doanh của doanh nghiệp
d. a và c
e. a, b và c
an
e. a, b và c
du
55. Điểm khác quan trọng nhất giữa cổ phiếu và trái phiếu là:
u
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
d. a và b
e. a, b và c
57. Thông thường, chủ sở hữu doanh nghiệp đang kinh doanh hiệu quả ưa chuộng
phát hành trái phiếu hơn phát hành cổ phiếu ưu đãi, lý do cơ bản là:
a. Không muốn chia sẻ quyền quản lý công ty
b. Lợi ích từ chính sách thuế thu nhập doanh nghiệp
c. Phân tán rủi ro
d. a và c
58. Thông thường, chủ sở hữu doanh nghiệp đang kinh doanh hiệu quả ưa chuộng
hình thức vay nợ hơn phát hành cổ phiếu phổ thông, lý do quan trọng nhất là:
om
a. Không muốn chia sẻ quyền quản lý công ty
b. Lợi ích từ đòn bẩy tài chính
.c
c. Phân tán rủi ro
d. a và b
ng
e. Cả a, b và c
59. Loại công cụ nào không có thời hạn cụ thể?
co
a. Tín phiếu
an
d. Cả a, b và c
60. Việc một trái phiếu bị đánh tụt hạng xếp hạng tín dụng có nghĩa là:
ng
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
c. Trái phiếu chuyển đổi
d. a và c
64. Cổ phiếu ưu đãi có thứ tự thực hiện quyền sau so với:
a. Trái phiếu thường
b. Cổ phiếu thường
c. Trái phiếu chuyển đổi
d. a và c
65. Cổ phiếu là:
a. Công cụ vốn
b. Công cụ nợ
66. So với trái phiếu chính phủ, độ rủi ro của trái phiếu công ty:
om
a. Thấp hơn
.c
b. Cao hơn
c. Ngang bằng
d. Thay đổi tùy thời điểm
ng
67. Chứng khoán được bán lần đầu tiên trên thị trường …, rồi sau đó được giao dịch
co
trên thị trường … .
a. Thị trường tiền tệ, thị trường vốn.
an
b. Nhằm bù đắp thiếu hụt tạm thời Ngân sách nhà nước
c. Nhằm thực hiện chính sách tiền tệ
u
cu
d. Cả b và c
69. Kỳ phiếu do chủ thể nào phát hành:
a. NHTW
b. NHTM
c. Người mua chịu
d. Người bán chịu
e. Đáp án b và c
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
70. Điểm khác biệt cơ bản giữa chứng chỉ tiền gửi có thể chuyển nhượng (NCDs) và
tiền gửi tiết kiệm là:
a. Múc độ cao thấp của lãi suất
b. Mức độ tự do chuyển nhượng cho một bên thứ ba
c. Tính thanh khoản
d. Cả a, b và c
71. Thông thường, chứng chỉ tiền gửi có:
a. Lợi suất cao hơn lợi suất của tín phiếu kho bạc.
om
b. Lợi suất thấp hơn lợi suất của tín phiếu kho bạc.
c. Không thể kết luận được
.c
d. Cả a và c
72. Lãi suất của thương phiếu phụ thuộc vào:
a. Thời hạn thanh toán,
ng
co
b. Mức độ uy tín của của tổ chức bảo lãnh phát hành
an
d. Cả a và c
ng
73.Chứng khoán lần đầu tiên được bán ra trong thị trường……….., việc mua bán
chứng khoán này tiếp theo sẽ bán trong thị trường…………..
o
b. Vốn, tiền tệ
u
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
a. Giá trái phiếu và lợi tức trái phiếu đều giảm.
b. Giá trái phiếu giảm và lợi tức trái phiếu tăng lên.
c. Giá trái phiếu tăng nhưng lợi tức trái phiếu không đổi
d. Giá trái phiếu và lợi tức trái phiếu đều tăng.
76. Khi cung trái phiếu nhỏ hơn cầu trái phiếu thì:
a. Giá trái phiếu và lợi tức trái phiếu đều giảm.
b. Giá trái phiếu giảm và lợi tức trái phiếu tăng lên.
om
c. Giá trái phiếu tăng nhưng lợi tức trái phiếu không đổi
d. Giá trái phiếu tăng và lợi tức trái phiếu giảm xuống.
.c
e. Giá trái phiếu và lợi tức trái phiếu đều giảm.
ng
77. Cổ đông cổ phiếu phổ thông có quyền : co
a. Tự động nhận cổ tức theo định kỳ khi công ty có lãi.
b. Nhận bằng tiền mặt một tỷ lệ cố định từ khoản lợi nhuận của công ty.
an
b. Bỏ phiếu.
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
d. Là đối tượng ưu tiên số 1 khi xét nhận phần giá trị thanh lý tài sản của công ty phá sản.
e. Gồm a, b và d.
80. Xét trên mức độ rủi ro thì cổ phiếu ưu đãi:
a. Rủi ro hơn cổ phiếu phổ thông.
b. Ít rủi ro hơn cổ phiếu phổ thông.
c. Rủi ro hơn trái phiếu.
d. Không có phương án đúng.
om
e. Gồm b và c.
81. Một nông dân trồng lúa mỳ sẽ bán lúa mỳ sau 3 tháng nữa, lo ngại về giá lúa mỳ sẽ
.c
giảm trong thời gian tới, người này có thể :
a. Đối mặt với rủi ro không thể quản trị được bằng công cụ phái sinh
ng
b. Là một người đầu cơ
c. Sẽ bán tương lai một hợp đồng lúa mỳ để phòng vệ rủi ro
co
d. Sẽ mua tương lai một hợp đồng lúa mỳ để phòng vệ rủi ro
82. Nếu giá tài sản gốc giảm, giá trị của hợp đồng quyền chọn mua sẽ
an
a. Giảm
b. Tăng
th
c. Không đổi
83. Nếu giá tài sản gốc giảm, giá trị hợp đồng quyền chọn bán sẽ
ng
a. Giảm
b. Tăng
o
c. Không đổi
du
84. Giá trị hợp đồng quyền chọn bán và giá trị hợp đồng quyền chọn mua sẽ dịch
chuyển ngược chiều khi giá của tài sản gốc thay đổi :
u
a. Đúng
cu
b. Sai
85. Một cổ phiếu đươc dự tính sẽ trả cổ tức 1,25 $ vào cuối năm thứ nhất và 1,5 $ vào
cuối năm thứ hai. Hết năm thứ hai, nhà đầu tư sẽ bán cổ phiếu với giá 42,5 $. Hỏi giá
cao nhất mà nhà đầu tư sẵn sàng bỏ ra để mua cổ phiếu này vào thời điểm hiện tại
nếu tỷ suất sinh lợi yêu cầu là 12% ?
a. $ 30
b. $ 32,56
c. $ 36,19
d. $ 42,50
86. Một thương nhân cà phê ký hợp đồng bán tương lai cà phê giao hàng vào tháng 6
năm XX, hợp đồng này có dạng:
a. Hợp đồng OTC
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
b. Hợp đồng thoả thuận trực tiếp
c. Hợp đồng ký tại sở giao dịch
d. Đáp án a và b
87. Một ngân hàng thương mại bán tín phiếu cho một ngân hàng thương mại khác rồi
mua lại sau 30 ngày, đây là:
a. Giao dịch tín phiếu kỳ hạn
b. Giao dịch hợp đồng mua lại (RP)
c. Giao dịch tương lai
om
d. Không có đáp án đúng
.c
88. Người mua hợp đồng quyền chọn bán có thể
ng
a. Có quyền bán tài sản gốc tại mức giá lựa chọn
b. Có quyền mua tài sản gốc tại mức giá lựa chọn
co
c. Phải mua tài sản gốc tại mức giá lựa chọn
an
d. Phải bán tài sản gốc tại mức giá lựa chọn
th
a. Có quyền bán tài sản gốc tại mức giá lựa chọn
o
b. Có quyền mua tài sản gốc tại mức giá lựa chọn
du
c. Phải mua tài sản gốc tại mức giá lựa chọn
u
d. Phải bán tài sản gốc tại mức giá lựa chọn
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
b. Có quyền mua tài sản gốc tại mức giá lựa chọn
c. Phải mua tài sản gốc tại mức giá lựa chọn
d. Phải bán tài sản gốc tại mức giá lựa chọn
92. Một hợp đồng tương lai có thể kết thúc trước ngày đáo hạn, điều này
a. Đúng vì Sở giao dịch có thể hủy ngang giao dịch mà không báo trước
b. Đúng vì người giao dịch có thể hủy giao dịch bằng cách bù vị thế
c. Sai vì người giao dịch cần đợi tới ngày đáo hạn để kết thúc hợp đồng
om
d. Sai vì Sở giao dịch không cho phép kết thúc hợp đồng khi chưa đáo hạn
93. Người mua hợp đồng quyền chọn
.c
a. Không phải trả phí quyền chọn
ng
b. Không lo thiệt hại khi giá biến động bất lợico
c. Không được lợi khi giá biến động có lợi
d. Đáp án a và b
an
c. Đồng đôla Mỹ đang được gửi tại ngân hàng ở ngoài biên giới nước Mỹ trong đó có cả
du
95. Cổ phiếu ưu đãi khác với cổ phiếu thường ở chỗ: cổ tức thu được từ cổ phiếu ưu
đãi:
a. Có sự thay đổi lớn
b. Cố định
c. Biến động theo lãi suất
d. Được điều chỉnh bởi tỷ lệ lạm phát
96. Trong trường hợp phá sản hoặc giải thể doanh nghiệp
a. Người nắm giữ trái phiếu được trả trước cổ phiếu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
b. Người nắm giữ trái phiếu được đảm bảo rằng mình sẽ thu hồi được vốn cho vay
c. Người nắm giữ cổ phiếu phổ thông được trả trước cổ phiếu ưu đãi
d. Tất cả các đáp án trên
3.5. Quản lý Nhà nước đối với thị trường tài chính
97. Trên Sở giao dịch chứng khoán Thành phố Hồ chí minh, giá tham chiếu được xác
định bằng:
a. ‡‰̂Š‹
Œ•Ž‹ •ử‰‹••Ž‰‹
‘’‰“”‹ •–Œ‹ —˜™•Š•‹‹
‹‹‹‹‹
‹‹
om
b. ‡‰̂Š‹
š›Š‘’‹•™Ž‰‹
••Ž‰‹ ‘’‰“”‹•–Œ‹ —˜™•Š•
c. Giá bình quân của ngày hôm trước
d. ‡‰̂Š‹
œˆ“‘•‹••ž‘‹ ••Ž‰‹‘’‰“”‹Ÿˆ“‘‹¡ “‹‘’‰“”‹•–Œ‹
—˜™•Š•
.c
98. Trái phiếu Chính phủ Việt Nam:
ng
a. Chưa được phát hành ra thị trường vốn quốc tế mà chỉ lưu hành trong nước.
b. Đã được phát hành ra thị trường vốn quốc tế
co
99. Trong các hành vi sau đây, hành vi nào bị cấm trên thị trường chứng khoán Việt
Nam:
an
a. Mua bán một loại CK mà không thực hiện việc chuyển quyền sở hữu CK
b. Ủy thác cho người khác thực hiện việc mua bán trên tài khoản của mình
th
100. Mục đích quan trọng nhất của quản lý Nhà nước đối với hệ thống tài chính là:
a. Đảm bảo việc làm cho nhân viên làm việc tại các trung gian tài chính
o
du
b. Đảm bảo lợi ích của các chủ sở hữu các tổ chức trung gian tài chính
c. Đảm bảo sự ổn định của thị trường tài chính
u
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Chương 4: Các trung gian tài chính (38 câu)
1. Rào cản cho việc lưu chuyển vốn trực tiếp qua thị trường tài chính là:
om
a. Chi phí thông tin
b. Chi phí giao dịch
c. Cả a và b
.c
2. Vấn đề sự lựa chọn đối nghịch giúp chúng ta giải thích:
ng
a. Hầu hết các doanh nghiệp huy động vốn chủ yếu từ ngân hàng và các trung gian tài
chính khác thay vì huy động vốn từ thị trường chứng khoán.
co
b. Kênh tài chính gián tiếp quan trọng hơn trong việc tài trợ vốn cho các doanh nghiệp
so với kênh tài chính trực tiếp
an
c. Tại sao những người vay tiền sẵn sàng dùng tài sản thế chấp nhằm đảm bảo lời hứa
trả nợ
th
a. Tại sao các ngân hàng thích cho vay đảm bảo bằng tài sản thế chấp hơn là cho vay tín
o
chấp
du
b. Kênh tài chính gián tiếp quan trọng hơn trong việc tài trợ vốn cho các doanh nghiệp
so với kênh tài chính trực tiếp
c. Tại sao những người vay tiền sẵn sàng dùng tài sản thế chấp nhằm đảm bảo lời hứa
u
trả nợ
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
đây:
a. Giảm chi phí giao dịch
b. Đa dạng hóa sản phẩm và giảm rủi ro
c. Tăng khả năng thanh khoản
d. Tất cả các đáp án trên
6. Sự giảm chi phí giao dịch tính trên mỗi đồng đầu tư khi quy mô giao dịch tăng lên
được gọi là:
a. Lợi thế về quy mô kinh tế
b. Đa dạng hóa danh mục đầu tư
c. Chiết khấu
7. Người đi vay thông thường có nhiều thông tin về thu nhập và rủi ro đối với việc sử
om
dụng vốn vay hơn là người cho vay. Sự không cân bằng về thông tin này được gọi là:
.c
a. Rủi ro đạo đức
b. Thông tin không cân xứng
c. Sự lựa chọn đối nghịch
ng
d. Rủi ro không được đảm bảo co
8. Những người đi vay có nhiều khả năng không trả được nợ là những người tích cực
tìm vay nhất và do vậy họ có khả năng được lựa chọn nhất. Hiện tượng này được gọi
là:
an
được sự lựa chọn đối nghịch, ngân hàng đó sẽ mong muốn người vay tiền:
du
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
a. Các ngân hàng là trung gian tài chính
b. Hiệp hội tiết kiệm và cho vay là trung gian tài chính
c. Tất cả các trung gian tài chính là các công ty bảo hiểm
d. Các trung gian tài chính làm tăng tính hiệu quả của nền kinh tế
13. Chức năng nào sau đây không phải là chức năng của công cụ tài chính:
a. Chia sẻ rủi ro
b. Huy động nguồn vốn nhàn rỗi.
c. Cung cấp tính thanh khoản.
d. Cung cấp thông tin.
14. Yếu tố nào sau đây giúp các NHTM xử lý được vấn đề rủi ro đạo đức?
a. Thẩm định năng lực tài chính và kinh doanh của khách hàng.
om
b. Yêu cầu tài sản thế chấp.
c. Theo dõi và quản lý dòng tiền của khách hàng.
.c
d. Tất cả các phương án trên.
e. Chỉ a và b.
ng
15. Tổ chức nào dưới đây không phải là một trung gian tài chính?
co
a. Wisconsin S&L, một hiệp hội S&L
b. Strong Capital Appreciation, một quỹ tương hỗ
c. Wal-mart, tập đoàn bán lẻ
an
d. Đáp án a, b và c
17. Các định chế tài chính cung cấp tất cả các dịch vụ sau, TRỪ
u
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
4.2 Các tổ chức nhận tiền gửi
19. Những tổ chức nào sau đây được làm trung gian thanh toán:
a. Ngân hàng thương mại
b. Quỹ đầu tư
c. Công ty tài chính
d. Cả a, b và c
20. So với người tiết kiệm cá nhân hoặc người đi vay tiền kinh doanh, các trung gian
tài chính có thể giảm đáng kể chi phí giao dịch nhờ:
om
a. Lợi thế về quy mô kinh tế
b. Có mối quan hệ chính trị
c. Có danh tiếng tốt
.c
d. Vị trí giao dịch thuận lợi
21. Các tổ chức nhận tiền gửi không bao gồm:
a. Ngân hàng thương mại
ng
co
b. Quỹ hưu trí
c. Tổ chức liên hiệp tín dụng
an
23. Định chế tài chính nào sau đây không có chức năng cho vay tín dụng ?
a. Các ngân hàng thương mại.
b. Các công ty bảo hiểm.
c. Các công ty tài chính.
24. Quỹ tài chính của công ty bảo hiểm thương mại KHÔNG hình thành từ:
a. Sự hỗ trợ của ngân sách nhà nước
b. Phí bảo hiểm
c. Lãi đầu tư
d. b và c
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
25. Thông thường, trên thế giới, bảo hiểm xã hội
a. Mang tính tự nguyện
b. Mang tính bắt buộc
26. Khi mua bảo hiểm tài sản, có thể tuỳ ý lựa chọn số tiền bảo hiểm.
a. Đúng
b. Sai
27. Khi mua bảo hiểm con người, có thể tuỳ ý lựa chọn số tiền bảo hiểm.
a. Đúng
b. Sai
28. Trong bảo hiểm tài sản, sự xuất hiện của bên thứ ba có liên quan tới:
om
a. Một trách nhiệm cho bên mua bảo hiểm
b. Một quyền lợi của bên mua bảo hiểm
.c
c. Một trách nhiệm của công ty BH
d. Một quyền lợi của công ty BH
ng
29. Người tham gia bảo hiểm phải là người: co
a. Bất kể người nào có thu nhập và việc làm ổn định
b. Có quyền lợi bảo hiểm đối với đối tượng bảo hiểm
an
30. Người mà vì tài sản, tính mạng, sức khoẻ hay trách nhiệm dân sự của người đó
khiến người tham gia bảo hiểm đi đến ký kết hợp đồng bảo hiểm được gọi là:
ng
a. Thời hạn hợp đồng bảo hiểm thường không quá 1 năm
b. Chỉ bao gồm bảo hiểm tài sản và bảo hiểm trách nhiệm dân sự
c. Số tiền bảo hiểm được ấn định trong hợp đồng bảo hiểm
d. Số tiền bảo hiểm không giới hạn
e. a và c
32. Công ty bảo hiểm tài sản giữ các tài sản có thời hạn ngắn hơn so với công ty bảo
hiểm nhân thọ bởi vì:
a. Các tài sản kỳ hạn ngắn hơn có lợi suất cao hơn
b. Công ty bảo hiểm nhân thọ có thể sẽ phải thanh lý hợp đồng một cách đột ngột
c. Công ty bảo hiểm tài sản có thể sẽ phải thanh lý hợp đồng một cách đột ngột
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
d. Công ty bảo hiểm nhân thọ nói chung phải chịu nhiều rủi ro hơn so với công ty bảo
hiểm tài sản
33. Hợp đồng bảo hiểm trong bảo hiểm xe cơ giới là:
a. Sự chuyển dịch rủi ro từ công ty bảo hiểm sang người mua
b. Sự chuyển dịch rủi ro từ người mua sang công ty bảo hiểm
c. Một dạng tiền
d. Không có đáp án đúng
om
34. Quỹ đầu tư nào chấp nhận việc mua lại chứng chỉ quỹ của mình khi nhà đầu tư
yêu cầu:
.c
a. Quỹ đầu tư mở
ng
b. Quỹ đầu tư đóng
c. Không có quỹ đầu tư nào cho phép như vậy
co
33. Các quỹ đầu tư đóng không mua lại chứng chỉ quỹ, do vậy:
a. Các nhà đầu tư không thể mua đi bán lại chứng chỉ quỹ đóng
an
c. Thị trường phái sinh với chứng chỉ quỹ này phát triển mạnh
ng
d. Đáp án a và c
o
a. Huy động các khoản vốn lớn rồi chia nhỏ ra để cho vay
u
b. Tập hợp các khoản vốn nhỏ lại thành khoản lớn để cho vay
cu
c. Cả a và b
35. Các công ty chứng khoán Việt Nam không được phép thực hiện hoạt động nào sau
đây:
a. Quản lý danh mục vốn đầu tư
b. Bảo lãnh phát hành chứng khoán
c. Cho vay để mua chứng khoán
d. Tư vấn đầu tư chứng khoán
36. Quỹ đầu tư tương trợ (mutual fund) cung cấp cho các nhà đầu tư riêng lẻ những
lợi ích nào sau đây:
a. Giảm chi phí giao dịch
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
b. Đa dạng hóa danh mục đầu tư
c. Lợi thế về quy mô kinh tế
d. Tất cả các đáp án trên
37. Quỹ tương trợ
a. Là một thị trường tài chính mà các doanh nghiệp nhỏ bán cổ phiếu và trái phiếu nhằm
tăng quỹ
b. Là quỹ do chính phủ thành lập nhằm cấp vốn cho các doanh nghiệp nhỏ muốn đầu tư
vào các dự án có lợi cho doanh nghiệp và cộng đồng
c. Bán cổ phiếu và trái phiếu cho các công ty nhỏ, ít tên tuổi để giúp các công ty này tiết
kiệm chi phí lãi suất nếu phải vay vốn ngân hàng
d. Là một tổ chức chuyên bán cổ phần ra công chúng và sử dụng số tiền thu được mua
om
các loại cổ phiếu, trái phiếu trên thị trường chứng khoán
38. Tự doanh chứng khoán là :
.c
a. Công ty chứng khoán mua bán chứng khoán cho khách hàng.
b. Công ty chứng khoán mua bán chứng khoán cho chính mình.
ng
c. Công ty chứng khoán quản lý vốn của khách hàng và nắm giữ chứng khoán của khách
hàng.
co
d. Cả 3 phương án trên.
an
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
a. Chức năng trung gian tín dụng
b. Chức năng trung gian thanh toán
c. Chức năng ổn định tiền tệ
d. Chức năng “tạo tiền”
5. Đối với các ngân hàng thương mại, nguồn vốn nào sau đây chiếm tỷ trọng lớn nhất:
a. Nguồn vốn huy động tiền gửi c. Vốn tự có
b. Vốn đi vay từ NHTW d. Vay từ các tổ chức tài chính khác
6. Số nhân tiền tăng lên khi:
a. Các giao dịch thanh toán bằng tiền mặt tăng lên
om
b. Ngân hàng thương mại giảm dự trữ vượt mức
c. Hoạt động thanh toán bằng thẻ trở nên phổ biến hơn
d. b và c
.c
7. Ngày nay, xu thế các ngân hàng cạnh tranh với nhau chủ yếu dựa trên việc:
ng
a. Giảm thấp lãi suất cho vay và nâng lãi suất huy động
b. Tăng cường cải tiến công nghệ và sản phẩm dịch vụ ngân hàng
co
c. Tranh thủ tìm kiếm sự ưu đãi của Nhà nước
d. Chạy theo các dự án lớn có lợi ích cao dù có mạo hiểm
an
8. Khi ngân hàng huy động vốn từ tiết kiệm dân cư thì chủ thể quyết định lãi suất vay
là:
th
a. Ngân hàng
ng
9. Theo bạn nghiệp vụ nào KHÔNG nằm trong nội dung hoạt động của các NHTM cổ
phần:
a. Hoạt động không vì mục đích lợi nhuận
b. Thu lợi nhuận từ các hoạt động huy động vốn
c. Thu lợi nhuận từ các hoạt động tín dụng
d. Thu lợi nhuận từ việc cung cấp các dịch vụ thanh toán và ngân quỹ
10. Tài khoản tiền gửi thanh toán:
a. Cho phép người gửi tiền được phép rút ra bất cứ lúc nào
b. Trả lãi thấp nhất trong các dạng tiền gửi
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
c. Cả a và b
11. Vốn điều lệ của ngân hàng thương mại:
a. Tối thiểu phải bằng vốn pháp định
b. Không được phép thay đổi trong suốt quá trình hoạt động
c. Cả a và b
12. Trong bảng tổng kết tài sản của một NHTM, khoản mục nào sau đây KHÔNG
thuộc Tài sản nợ:
a. Tiền gửi, tiền vay các NHTM khác c. Cho vay và đầu tư chứng khoán
b. Tiền gửi tiết kiệm của khách hàng d. Vốn tự có và các quỹ
13. Trong bảng tổng kết tài sản của ngân hàng, khoản mục nào không thuộc Tài sản
Nợ:
om
a. Tiền gửi, tiền vay các Ngân hàng
.c
b. Tiền gửi tiết kiệm của khách hàng
c. Cho vay và kinh doanh với khách hàng
d. Vốn và các quỹ.
ng
14. Nguồn vốn nào trong bảng cân đối kế toán của NHTM có chi phí vốn thấp nhất?
co
a. Vay từ các NHTM khác.
b. Tiền gửi không kỳ hạn
an
15. Trong hoạt động quản lý tài sản của NHTM, việc nắm giữ công cụ tài chính nào
sau đây sẽ đảm bảo tính thanh khoản cao nhất cho ngân hàng:
ng
16. Nếu tài sản nợ của ngân hàng nhạy cảm với lãi suất hơn so với tài sản có, khi lãi
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
d. Ngân hàng không thể có lợi nhuận
18. Trong bảng cân đối kế toán của một ngân hàng:
a. Phần Tài sản nợ cho biết việc sử dụng các quỹ và phần Tài sản Có cho biết nguồn gốc
của các quỹ
b. Phần Tài sản Nợ cho biết nguồn gốc của các quỹ và phần Tài sản Có cho biết việc sử
dụng các quỹ
c. Giá trị tài sản ròng cho biết nguồn gốc của các quỹ và Tài sản Nợ cho biết việc sử
dụng các quỹ
d. Không có đáp án đúng
19. Khoản mục nào dưới đây sẽ thuộc phần Tài sản Nợ trong bảng cân đối kế toán của
ngân hàng:
om
a. Các khoản cho vay thế chấp
b. Các khoản tiền gửi tiết kiệm
.c
c. Cả a và b
ng
5.4. Nghiệp vụ Tài sản Có của NHTM co
an
20. Tài sản nào KHÔNG phải là Tài sản CÓ của ngân hàng:
a. Dự trữ vượt mức
th
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
d. Cho vay thế chấp
23. Tài sản nào KHÔNG phải là Tài sản CÓ của ngân hàng:
a. Dự trữ vượt mức
b. Trái phiếu chính phủ
c. Tiền gửi thanh toán của doanh nghiệp
d. Cho vay thế chấp
24. Tài sản nào KHÔNG phải là Tài sản CÓ của ngân hàng:
om
a. Dự trữ vượt mức
b. Trái phiếu chính phủ
.c
c. Vay trên thị trường liên ngân hàng
ng
d. Cho vay thế chấp co
25. Các khoản cho vay có đảm bảo là:
a. Khoản cho vay có vật thế chấp
an
d. Đáp án a và c
ng
e. Đáp án b và c
26. Bất động sản dùng để đảm bảo người vay nợ thực hiện nghĩa vụ trả tiền cho người
o
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
a. Đặc điểm phổ biến đối với các khoản cho vay hộ gia đình
b. Đặc điểm phổ biến đối với các khoản cho vay kinh doanh
c. Là hình thức cho vay trong đó tài sản được dùng để thế chấp hoặc cầm cố hoặc được
sự bảo lãnh của bên thứ ba có uy tín nhằm đảm bảo người đi vay thực hiện nghĩa vụ trả
tiền
d. Tất cả các đáp án trên.
29. Bằng việc tập trung cho vay một vài loại hình tín dụng chuyên biệt, NHTM
a. Tối đa hoá sự đa dạng trong danh mục các khoản cho vay
b. Không cần đòi hỏi vật đảm bảo
c. Có thể dễ dàng theo dõi và kiểm soát các khách hàng tiềm năng và hiện tại hơn
d. Tất cả các đáp án trên
om
Khoản mục nào dưới đây sẽ thuộc phần Tài sản Có trong bảng cân đối kế toán của
ngân hàng:
.c
a. Các khoản cho vay thế chấp
b. Các khoản tiền gửi tiết kiệm
ng
c. Cả a và b co
5.5. Hoạt động ngoại bảng kế toán của NHTM
an
30. Các hoạt động sử dụng vốn của ngân hàng thương mại bao gồm:
th
31. Nghiệp vụ nào KHÔNG phải là nghiệp vụ trung gian của NHTM:
du
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
1. Ngân hàng trung ương có nhiệm vụ
a. Phát hành tiền
b. Làm trung gian thanh toán cho các ngân hàng trong nước
c. Cả a và b
2. Ngân hàng trung ương có nhiệm vụ
a. Ổn định giá trị đồng nội tệ
b. Cung cấp vốn cho các dự án đầu tư của chính phủ
c. Cả a và b
3. Ngân hàng trung ương có nhiệm vụ
om
a. Là người cho vay cuối cùng đối với các ngân hàng thương mại
.c
b. Cung cấp vốn cho các dự án đầu tư của Chính phủ
c. Cả a và b
4. Ngân hàng trung ương ngày nay:
ng
co
a. Chịu trách nhiệm quản lý vĩ mô về hoạt động tiền tệ, tín dụng và ngân hàng
an
b. Cung cấp vốn kinh doanh ban đầu cho các ngân hàng
c. Cả a và b
th
c. Cả a và b
6. Theo Nghị định số 53/HĐBT của Hội đồng bộ trưởng ngày 26/3/1988, hệ thống
u
a. Một cấp
b. Hai cấp
c. Ba cấp
7. Tại Việt Nam, chính sách tiền tệ được kiểm soát bởi
a. Ngân hàng Nhà nước
b. Chính phủ
c. Bộ tài chính
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
d. Quốc hội
8. NHTW không có chức năng nào trong các chức năng sau đây:
a. Phát hành tiền
b. Quản lý hệ thống thanh toán
c. Kiểm soát lưu lượng tiền và tín dụng
d. Kiểm soát chính sách tài khóa
6.2. Các phép đo lượng tiền cung ứng
om
9. Trong phép đo cung tiền M1 có các tài sản sau đây TRỪ:
.c
a. Công cụ phái sinh
b. Tiền mặt
ng
c. Tiền gửi tiết kiệm phát séc
d. Đáp án b và c
co
10. Số nhân tiền tệ nhất thiết phải:
a. Lớn hơn 1
an
b. Bằng 1
th
c. Nhỏ hơn 1
ng
11. Giả định các yếu tố khác không thay đổi, lượng tiền cung ứng sẽ tăng khi:
a. NHTW tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc
b. NHTW tăng lãi suất tái chiết khấu
c. NHTW mua tín phiếu Kho bạc trên thị trường mở
d. Không có đáp án đúng
12.Giả định các yếu tố khác không thay đổi, số nhân tiền tệ sẽ giảm khi:
a. NHTW giảm tỷ lệ dự trữ bắt buộc
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
b. NHTW tăng lãi suất tái chiết khấu
c. NHTW bán tín phiếu Kho bạc trên thị trường mở
d. Không có đáp án đúng
13. Ngân hàng Trung ương bán trái phiếu chính phủ nhằm _______ dự trữ ngân
hàng và ________ cung tiền
a. Tăng, tăng
b. Giảm, giảm
c. Tăng, giảm
om
d. Giảm, tăng
.c
6.4. Chính sách tiền tệ
ng
co
14. Trong các mục tiêu của chính sách tiền tệ:
an
a. Mục tiêu ổn định giá cả và giảm thất nghiệp chỉ mâu thuẫn với nhau trong ngắn hạn
b. Mục tiêu tăng trưởng kinh tế và tạo công ăn việc làm thống nhất với nhau
th
c. Cả a và b
ng
15. Trong các mục tiêu của chính sách tiền tệ:
a. Mục tiêu ổn định giá cả và giảm thất nghiệp chỉ mâu thuẫn với nhau trong ngắn hạn
o
b. Mục tiêu kiềm chế lạm phát và tăng trưởng kinh tế mâu thuẫn với nhau trong dài hạn
du
c. Cả a và b
16. Khi thực thi chính sách tiền tệ, mục tiêu tăng trưởng kinh tế luôn đi kèm với:
u
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
18. Trong hệ thống mục tiêu điều hành chính sách tiền tệ có 2 hệ thống mục tiêu:
a. Mục tiêu trung gian và mụ•‹ —
ˆ•‹ ••–Šˆ
‹••“‘’
b. Mục tiêu trung gian và mục tiêu giá cả
c. Mục tiêu hoạt động và mục tiêu giá cả
19. Cơ quan nào là nơi đề ra và vận hành chính sách tiền tệ:
a. Chính phủ
b. Ngân hàng Trung ương
c. Ngân hàng thương mại
d. Cả 3 phương án trên đều sai
20. Sự mâu thuẫn của các mục tiêu của chính sách tiền tệ:
om
a. Chỉ xuất hiện trong ngắn hạn
b. Chỉ xuất hiện trong dài hạn
.c
c. Xuất hiện cả trong ngắn và dài hạn
d. Kh ông tồn tại
21. Mục tiêu ổn định tiền tệ, tăng trưởng kinh tế và công ăn việc làm là các mục tiêu
ng
nào của CSTT: co
a. Mục tiêu cuối cùng
an
22. Mục tiêu của chính sách tiền tệ không bao gồm:
ng
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
b. NHTW sẽ tăng lãi suất nhằm giảm tốc độ tăng trưởng kinh tế
c. NHTW sẽ xác định tỷ lệ tăng trưởng bền vững mới và cố gắng duy trì tỷ lệ đó
d. NHTW sẽ hạ lãi suất nhằm giảm tốc độ tăng trưởng kinh tế
25. Lý do khiến NHTW thông báo các quyết định của mình ra công chúng là :
a. Dành thời gian cho người dân để hiểu về các quyết định đó
b. Đa phần người dân không hiểu về chính sách tiền tệ nên không ảnh hưởng tới việc
thông báo quyết định ra công chúng
c. Chính sách tiền tệ ổn định sẽ giảm thiểu những nghi ngờ về quyết định của NHTW
om
d. Các NHTW khác trên thế giới có thể phối hợp với các chính sách của họ
.c
e. Tất cả các ý trên đều đúng
26. Chính sách tiền tệ ảnh hưởng tới:
a. Lạm phát
ng
co
b. Sản lượng
an
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
b. Đường tổng cầu dịch phải
c. Đường tổng cung dịch trái
d. Đường tổng cung dịch phải
30. Giả sử chính sách tiền tệ mở rộng làm giảm lãi suất danh nghĩa, nó sẽ kéo theo:
a. Tỷ lệ lạm phát dự tính giảm
b. Tỷ lệ lạm phát dự tính tăng
c. Tỷ lệ lạm phát dự tính tăng ít hơn mức giảm lãi suất thực tế
d. Mức giảm lãi suất thực tế giảm ít hơn mức tăng tỷ lệ lạm phát dự tính
31. Chính sách tiền tệ KHÔNG sử dụng công cụ:
om
a. Nghiệp vụ thị trường mở
.c
b. Tái chiết khấu thương phiếu
c. Tỷ lệ dự trữ vượt mức
32. Công cụ chính sách tiền tệ nào giúp NHTW có sự chủ động cao nhất:
a. Dự trữ bắt buộc
ng
co
b. Lãi suất tái chiết khấu
c. Thị trường mở
an
d. Cả ba công cụ trên
33. Tiền dự trữ bắt buộc của ngân hàng thương mại nằm tại:
th
d. Cả a và b
du
34. Tiền dự trữ bắt buộc của các ngân hàng thương mại gửi ở NHNN Việt nam hiện
nay:
u
a. phụ thuộc vào quy mô cho vay của ngân hàng thương mại
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
a. Đảm bảo khả năng thanh toán
b. Thực hiện chính sách tiền tệ
c. Tăng thu nhập cho NHTM
d. a và b
37. Khi NHTW thông báo tăng lãi suất tái chiết khấu:
a. Lãi suất trên thị trường sẽ tăng lên
b. Tỷ lệ tiết kiệm giảm
c. Nhu cầu đầu tư tăng lên
d. Cả a, b và c
38. Khi NHTW thông báo tăng lãi suất tái chiết khấu:
a. Lãi suất trên thị trường sẽ tăng lên
om
b. Tỷ lệ tiết kiệm giảm
c. Nhu cầu đầu tư giảm
.c
d. a và c
39. Lãi suất tái chiết khấu của NHTW giảm khuyến khích:
ng
a. Các ngân hàng thương mại tăng dự trữ quá mức làm cung tiền giảm
co
b. Các ngân hàng thương mại đi vay từ NHTW nhiều hơn làm cung tiền tăng
c. Các ngân hàng thương mại tăng dự trữ quá mức làm cung tiền giảm
d. Đáp án a và b
an
e. Đáp án b và c
40. Nếu NHTW mua trái phiếu từ công chúng sẽ làm:
th
a. Giá trái phiếu và mức sinh lời của trái phiếu đó tăng
ng
b. Giá trái phiếu và mức sinh lời của trái phiếu đó giảm
c. Giá trái phiếu tăng và mức sinh lời của trái phiếu đó giảm
o
d. Giá trái phiếu giảm và mức sinh lời của trái phiếu đó tăng
du
41. Nghiệp vụ NHTW bán các chứng khoán trên thị trường mở sẽ:
u
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
c. Có sự tăng lên của chi NSNN
d. Có sự giảm xuống của chi NSNN
44. Sự gia tăng của lãi suất tái chiết khấu thông thường:
a. Làm các NHTM tăng lãi suất
b. Làm các NHTM giảm lãi suất
c. Làm các NHTM đóng băng tín dụng
d. a và c
45. Thông thường việc yêu cầu gia tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc của NHTW sẽ làm cho:
a. Các NHTM chủ động giảm tín dụng
b. Các NHTM chủ động tăng tín dụng
c. Một số NHTM gặp khó khăn về dự trữ
om
d. a và c
46. Giả định các yếu tố khác không thay đổi, khi ngân hàng Trung ương tăng tỷ lệ dự
.c
trữ bắt buộc, số nhân tiền tệ sẽ:
a. Giảm
ng
b. Tăng co
c. Không xác định được
d. Không thay đổi
47. Giả định các yếu tố khác không thay đổi, khi NHTW giảm tỷ lệ dự trữ bắt buộc, số
an
a. Tăng
b. Giảm
ng
48. NHTW bán tín phiếu CHỦ YẾU nhằm mục đích:
du
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
50. Giả định mọi yếu tố khác không đổi, khi NHTW bán tín phiếu Kho bạc Nhà nước
thì:
a. Dự trữ của các tổ chức tín dụng sẽ tăng
b. Lãi suất thị trường có xu hướng tăng
c. Khối lượng tiền cung ứng tăng lên
d. Khả năng mở rộng tín dụng của các NHTM sẽ tăng
51. Giả định mọi yếu tố khác không đổi, khi NHTW mua tín phiếu Kho bạc Nhà nước
thì:
om
a. Khối lượng tiền cung ứng giảm xuống
b. Lãi suất thị trường có xu hướng giảm
.c
c. Khối lượng tiền cung ứng tăng lên
ng
d. Khả năng mở rộng tín dụng của các NHTM sẽ tăng
co
52. Giả định mọi yếu tố khác không đổi, khi NHTW mua tín phiếu Kho bạc Nhà nước
thì:
an
e. Đáp án a, b và c
u
f. Đáp án b và c
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
b. Cơ số tiền giảm, cung tiền giảm
c. Cơ số tiền giảm, cung tiền tăng
d. Cơ số tiền tăng, cung tiền giảm
55. Khi NHTW bán 100 tỷ trái phiếu trên thị trường mở, cơ số tiền tệ sẽ:
a. Tăng
b. Giảm
c Không đổi
om
56. Xét trong ngắn hạn, khi NHTW thực hiện đấu thầu mua trái phiếu Chính phủ trên
thị trường mở sẽ khiến cho:
.c
a. Đồng tiền nước đó giảm giá.
b. Thúc đẩy tăng trưởng kinh tế.
c. Lãi suất giảm.
ng
co
d. Cả 3 đáp án trên.
an
a. Người châu Âu sẽ mua ít hàng hóa của Mỹ hơn vì giá hàng hóa Mỹ xuất khẩu sang
châu Âu sẽ đắt hơn
ng
58. Nếu đồng đôla Mỹ giảm giá so với đồng Euro: CÂU NI NỎ CÓ ĐÁP ÁN ĐÚNG
THÌ PHẢI
a. Người châu Âu sẽ mua nhiều hàng hóa của Mỹ hơn vì giá hàng hóa Mỹ xuất khẩu sang
châu Âu sẽ rẻ hơn
b. Nhiều người Mỹ sẽ đi du lịch châu Âu vì giá rẻ hơn
c. Kim ngạch xuất khẩu ròng của Mỹ sẽ giảm
d. Hàng hóa Mỹ trở nên rẻ hơn so với hàng hóa châu Âu
59. Nếu đồng đôla Mỹ giảm giá so với đồng Euro:
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
a. Người châu Âu sẽ mua ít hàng hóa của Mỹ hơn vì giá hàng hóa Mỹ xuất khẩu sang
châu Âu sẽ đắt hơn
b. Nhiều người Mỹ sẽ đi du lịch châu Âu vì giá rẻ hơn
c. Kim ngạch xuất khẩu ròng của Mỹ sang châu Âu sẽ có xu hướng tăng lên
d. Hàng hóa Mỹ trở nên đắt hơn so với hàng hóa châu Âu
60. Nếu đồng đôla Mỹ lên giá so với đồng Euro:
a. Người châu Âu sẽ mua ít hàng hóa của Mỹ hơn vì giá hàng hóa Mỹ xuất khẩu sang
châu Âu sẽ đắt hơn
om
b. Nhiều người Mỹ sẽ đi du lịch châu Âu vì giá rẻ hơn
c. Kim ngạch xuất khẩu ròng của Mỹ sang châu Âu sẽ giảm
.c
d. Cả 3 phương án trên đều đúng
ng
61. Nếu đồng đôla Mỹ lên giá so với đồng Euro:
co
a. Người châu Âu sẽ mua nhiều hàng hóa của Mỹ hơn vì giá hàng hóa Mỹ xuất khẩu sang
châu Âu sẽ rẻ hơn
an
d. Hàng hóa Mỹ trở nên đắt hơn so với hàng hóa châu Âu
o
62. Nếu người tiêu dùng trên thế giới trở nên thích kiểu dáng thiết kế xe hơi Mỹ hơn
du
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
c. Mua/ Giảm
d. Mua/ Tăng
64. Trong chế độ tỷ giá cố định, khi đồng nội tệ bị định giá cao hơn so với giá trị thực,
ngân hàng trung ương sẽ phải …………đồng nội tệ để giữ tỷ giá cố định, và kết quả sẽ
làm dự trữ ngoại hối …………
a. Bán/ giảm
b. Bán/ Tăng
c. Mua/ Giảm
om
d. Mua/ Tăng
65. Khi đồng tiền của một quốc gia lên giá so với các đồng tiền nước khác, hàng hóa
.c
xuất khẩu của nước đó trở nên ……. Và hàng hóa nhập khẩu vào nước đó trở nên…...
ng
a. Đắt hơn/ rẻ hơn co
b. Đắt hơn/ Đắt hơn
c. Rẻ hơn / Đắt hơn
an
d. Rẻ hơn / Rẻ hơn
th
66. Khi đồng tiền của một quốc gia giảm giá so với các đồng tiền nước khác, hàng hóa
ng
xuất khẩu của nước đó trở nên ……. Và hàng hóa nhập khẩu vào nước đó trở nên
…...
o
d. Rẻ hơn / Rẻ hơn
67. Ngân hàng Trung ương của các quốc gia theo đuổi chế độ tỷ giá cố định sẽ chịu
sức ép:
a. Mua vào đồng nội tệ nếu đồng tiền nước đó bị định giá cao hơn so với giá trị thực
b. Mua vào ngoại tệ nếu đồng nội tệ bị định giá thấp hơn so với giá trị thực
c. Để tỷ giá thả nổi theo thị trường
d. Tất cả các đáp án trên
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
68. Hiện nay Việt Nam sử dụng tỷ giá hối đoái:
a. Thả nổi
b. Cố định
c. Thả nổi có điều tiết
69. Một NHTM nắm giữ thương phiếu (CP) do doanh nghiệp phát hành và được đem
thương phiếu đấy đến chiết khấu tại NHTW, điều này khiến cho:
a. Số dư tiền gửi dự trữ bắt buộc của ngân hàng này tại NHTW tăng lên.
b. Tổng số dư trên tài khoản dự trữ của ngân hàng này tăng lên.
om
c. Lượng cung tiền tăng lên.
.c
d. Tất cả các yếu tố trên.
e. Không có nhân tố nào nêu trên
ng
70. Nếu muốn tăng cung tiền nhanh chóng, NHNN Việt Nam cần
co
a. Mua trái phiếu
b. Bán trái phiếu
an
71. Khi NHNN Việt Nam bán tín phiếu ở thị trường mở
a. Giá tín phiếu giảm, cung tiền tăng
ng
73. Nếu NHTW muốn thắt chặt tiền tệ để chống lạm phát, NHTW có thể:
a. Tăng dự trữ bắt buộc
b. Mua chứng khoán trên thị trường mở
c. Hạ lãi suất tái chiết khấu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
d. a và b
74. Chỉ tiêu nào hay được dùng để phản ánh mức độ lạm phát:
a. Chỉ số giảm phát GNP
b. Tốc độ tăng của chỉ số CPI
c. Cả a và b
75. Lạm phát có nguy cơ xảy ra khi:
a. Ngân sách nhà nước bị thâm hụt trầm trọng kéo dài
b. NHTW liên tục in thêm tiền
c. Cả a và b
76. Lạm phát xảy ra khi:
om
a. Ngân sách nhà nước bị thâm hụt
b. NHTW liên tục in thêm tiền
.c
c. Cả a và b
77. Trong các chỉ tiêu sau, chỉ tiêu nào thường được dùng nhất để phản ánh mức độ
lạm phát của nền kinh tế:
a. Tốc độ tăng của chỉ số CPI
ng
co
b. Tốc độ tăng của chỉ số PPI
c. Tốc độ tăng của giá vàng
an
d. a và c
du
e. b và c
80. Nguyên nhân quan trọng nhất dẫn đến lạm phát ở Việt Nam những năm 1980 là:
u
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
C 115 138
Tỷ lệ lạm phát của năm thứ 3 so với năm thứ 2:
a. Nước A cao nhất
b. Nước B cao nhất
c. Nước C cao nhất
d. Không đủ dữ liệu để xác định
82. Tác động xấu của thiểu phát chỉ xảy ra khi mức độ thiểu phát:
a. Ở mức độ thấp
b. Ở mức độ cao
c. Ở mức độ rất cao
om
d. Luôn xảy ra
83. Lạm phát do cầu kéo có thể xuất phát từ:
.c
a. Tăng lương cho công nhân
b. Chính phủ mở rộng chi tiêu
ng
c. Giá dầu thế giới tăng mạnh
d. Đáp án a và c
co
84. Lạm phát chi phí đẩy có thể xuất phát từ:
an
85. Lạm phát cầu kéo có thể kéo theo lạm phát chi phí đẩy.
o
a. Đúng
du
b. Sai
86. Lạm phát cầu kéo xảy ra do:
u
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
b. Tỷ giá hối đoái của đồng tiền nước A so với nước B có xu hướng giảm
c. Tỷ giá hối đoái không bị ảnh hưởng
88. Tỷ lệ lạm phát của nước A thấp hơn nước B, theo lý thuyết ngang giá sức mua thì:
a. Tỷ giá hối đoái của đồng tiền nước A so với nước B tăng
b. Tỷ giá hối đoái của đồng tiền nước A so với nước B giảm
c. Tỷ giá hối đoái không bị ảnh hưởng
89. Phá giá tiền tệ nhằm:
om
a. Thúc đẩy đầu tư ra nước ngoài
b. Khuyến khích xuất khẩu
.c
c. Hạn chế luồng vốn nước ngoài vào trong nước
ng
d. Tăng cung tiền thúc đẩy tăng trưởng kinh tếco
90. Mục đích duy trì lạm phát là vì:
a. Tăng cung tiền để duy trì tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên.
an
b. Tăng cung tiền để đáp ứng nhu cầu tăng chi tiêu Chính phủ.
th
c. Tăng cung tiền để tăng cường sản lượng trên thị trường vượt mức sản lượng tự nhiên.
ng
91. Những công cụ chính sách tiền tệ nào sau đây sẽ TRỰC TIẾP làm cho tỷ lệ lạm
o
c. Chính phủ tài trợ cho thâm hụt NSNN thông qua NHTW.
d. Chính phủ vay nước ngoài để tài trợ cho thâm hụt
92. Chính sách tài khoá mở rộng làm tăng thu nhập thực tế của người dân lên 3% và
thu nhập danh nghĩa lên 5%, giá cả sẽ tăng lên
a. 3%
b. 5%
c. 2%
d. 8%
93. Chính sách lạm phát mục tiêu KHÔNG bao gồm:
a. Ấn định một mục tiêu lạm phát cụ thể
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
b. Duy trì mục tiêu lạm phát nhỏ hơn 10%
c. Đề xuất các công cụ thực hiện mức lạm phát mục tiêu
d. Không có đáp án đúng
CHƯƠNG 7. TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP (85 câu)
om
1. Nhân tố nào ảnh hưởng đến tổ chức tài chính doanh nghiệp:
a. Hình thức pháp lý tổ chức doanh nghiệp
.c
b. Đặc điểm kinh tế, kỹ thuật của ngành kinh doanh
ng
c. Môi trường kinh doanh co
d. a và b
e. a, b và c
an
2. Cổ đông nắm giữ cổ phiếu phổ thông của công ty không có quyền gì sau đây?
th
c. Nhận cổ tức
du
d. Được tuyển dụng vào làm việc tại công ty sau khi mua cổ phiếu
u
3. Trách nhiệm pháp lý của chủ sở hữu công ty tư nhân bị giới hạn bởi số lượng vốn
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
d. Công ty cổ phần
5. Số vốn tối thiểu cần thiết cần phải có để thành lập công ty do pháp luật quy định đối
với một số ngành nghề kinh doanh là:
a. Vốn chủ sở hữu
b. Vốn pháp định
c. Vốn điều lệ
d. Vốn kinh doanh
6. Trách nhiệm pháp lý của các chủ sở hữu công ty cổ phần bị giới hạn bởi số lượng
om
vốn đầu tư của họ trong công ty.
a. Đúng
.c
b. Sai
ng
7. Công ty cổ phần bắt buộc phải có: co
a. Cổ phiếu phổ thông.
an
b. Cổ phiếu ưu đãi.
c. Trái phiếu công ty.
th
d. Cả 3 đáp án trên.
o ng
du
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
d. Chứng khoán đầu tư dài hạn của DN
e. c và d
10. Thông thường, những doanh nghiệp có máy móc thiết bị có tốc độ hao mòn vô
hình lớn sẽ lựa chọn phương pháp khấu hao nào sau đây:
a. Khấu hao nhanh
b. Phương pháp khấu hao không ảnh hưởng đến kết quả kinh doanh
c. Khấu hao theo đường thẳng
d. a và b
11. Trong bảng cân đối kế toán, hình thức nào sau đây làm tăng nguồn vốn chủ sở
hữu của doanh nghiệp?
a. Lợi nhuận để lại
om
b. Phát hành cổ phiếu
c. Phát hành trái phiếu
.c
d. Chia cổ tức cho cổ đông
12. Tài sản ngắn hạn của doanh nghiệp sẽ tăng khi:
ng
a. Doanh nghiệp mua nguyên vật liệu thanh toán sau
co
b. Doanh nghiệp vay ngắn hạn từ ngân hàng
c. Cả a và b
13. Tài sản ngắn hạn của doanh nghiệp sẽ giảm khi:
an
14. Khi vốn lưu động thường xuyên ròng (net working capital) của doanh nghiệp là số
âm, điều đó có nghĩa:
o
du
a. Doanh nghiệp đã dùng nguồn vốn dài hạn tài trợ cho các tài sản ngắn hạn
b. Doanh nghiệp đã dùng nguồn vốn ngắn hạn tài trợ cho các tài sản dài hạn.
u
c. Giảm nhẹ nhu cầu thanh toán nợ ngắn hạn của doanh nghiệp
cu
15. Khi tổng giá trị tài sản ròng của doanh nghiệp định giá theo tiêu chuẩn kế toán
mới cao hơn trước:
a. Giá trị của mỗi cổ phần doanh nghiệp tăng lên theo
b. Giá trị ghi sổ của mỗi cổ phần doanh nghiệp không thay đổi
c. Không có đáp án đúng
16. Khi tổng giá trị tài sản ròng của doanh nghiệp định giá theo tiêu chuẩn kế toán
mới thấp hơn trước:
a. Giá trị ghi sổ của mỗi cổ phần doanh nghiệp giảm theo
b. Giá trị thị trường của mỗi cổ phần doanh nghiệp giảm theo
c. Cả a và b
d. Không có đáp án đúng
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
17. Khi tổng giá trị tài sản ròng của doanh nghiệp định giá theo tiêu chuẩn kế toán
mới cao hơn trước:
a. Thị giá của mỗi cổ phần doanh nghiệp tăng lên theo
b. Giá trị ghi sổ của mỗi cổ phần doanh nghiệp sẽ tăng lên theo
c. Cả a và b
18. Khi tổng giá trị tài sản ròng của doanh nghiệp định giá theo tiêu chuẩn kế toán
mới thấp hơn trước:
a. Giá trị ghi sổ của mỗi cổ phần doanh nghiệp giảm theo
b. Giá trị thị trường của mỗi cổ phần doanh nghiệp không thay đổi
om
c. Cả a và b
19. Tiền nộp bảo hiểm xã hội cho công nhân đứng máy được doanh nghiệp tính vào:
.c
a. Lợi nhuận doanh nghiệp
b. Chi phí sản xuất
ng
c. Quỹ phúc lợi khen thưởng co
d. Chi phí quản lý doanh nghiệp
20. Tiền nộp bảo hiểm xã hội cho giám đốc doanh nghiệp được doanh nghiệp tính
vào:
an
21. Tài sản ngắn hạn của doanh nghiệp sẽ KHÔNG thay đổi khi:
u
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
b. Tài sản bằng tiền
c. Nợ dài hạn đến hạn trả
d. b và c
24. Xét trong dài hạn, nguồn nào sau đây hình thành nên nguồn vốn chủ sở hữu của
doanh nghiệp:
a. Lợi nhuận để lại
b. Phát hành trái phiếu
c. Vốn vay từ công ty mẹ
d. Phát hành cổ phiếu
e. a và d
f. a, c và d
om
25. Khoản nợ phải trả nào dưới đây của doanh nghiệp KHÔNG phải là khoản vay:
.c
a. Nợ ngân hàng
b. Nợ thuế
c. Nợ trái phiếu
ng
d. b và c co
26. Doanh nghiệp lập dự phòng khoản phải thu khó đòi, khoản này sẽ:
a. Giảm quy mô tài sản doanh nghiệp
an
b. Không ảnh hưởng đến quy mô tài sản của doanh nghiệp.
c. Tính vào chi phí sản xuất
th
d. a và c
e. b và c
ng
27. Doanh nghiệp lập dự phòng giảm giá hàng tồn kho, khoản này sẽ:
o
b. Không ảnh hưởng đến quy mô tài sản của doanh nghiệp.
u
d. a và c
e. b và c
28. Tài sản nào có tính lỏng cao nhất trong số các tài sản sau?
a. Trái phiếu
b. Nguyên liệu trong kho
c. Hàng gửi bán chưa thu tiền
d. Phải thu của khách hàng
29. Công cụ lao động chưa đạt tiêu chuẩn của TSCĐ khi định khoản vào bảng cân đối
kế toán sẽ:
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
a. Được phân loại vào nhóm tài sản dài hạn
b. Được phân loại vào nhóm tài sản ngắn hạn
c. Được xếp vào tài sản ngoại bảng
d. Được xếp sang nguồn vốn
30. Khi doanh nghiệp phát hành trái phiếu để mua sắm máy móc thiết bị thì tài sản và
nguồn vốn nào của doanh nghiệp thay đổi và thay đổi như thế nào?
a. Tài sản, Nguồn vốn doanh nghiệp không đổi
b. Tài sản cố định tăng, Nợ dài hạn tăng
c. Tài sản ngắn hạn tăng, Nguồn Vốn chủ sở hữu tăng
d. Tài sản đầu tư tài chính tăng, Nguồn vốn chủ sở hữu tăng
31. Của cải của một chủ thể kinh tế (Gia đình, công ty…) là phần chênh lệch giữa:
om
a. Thu nhập và Các nghĩa vụ trả nợ
.c
b. Tổng Tài sản và Nợ phải trả
c. Nguồn lực và nhu cầu
d. Ngân quỹ và dòng tiền chi ra
ng
co
32. Thước đo của cải (sự giàu có) của một chủ thể kinh tế được thể hiện:
an
b. Doanh thu
ng
c. Thu nhập
d. Tất cả các đáp án trên
o
du
33. Đặc điểm nào KHÔNG đúng với hình thức thuê hoạt động sau khi kết thức thời
gian thuê :
u
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
d. Do tiến bộ khoa học và công nghệ
35. Điểm bất lợi chủ yếu đối với doanh nghiệp khi sử dụng thuê tài chính là
a. Phải tập trung một lượng vốn lớn trong khi doanh nghiệp đang gặp khó khăn về tài
chính
b. Phải chịu chi phí cao hơn so với đi vay thông thường
c. Việc mở rộng sản xuất kinh doanh bị hạn chế
36. Vốn kinh doanh của doanh nghiệp:
a. Nhằm giúp đạt tới mục tiêu sinh lời
om
b. Sử dụng cho mục đích tích lũy
.c
c. Luôn thay đổi hình thái biểu hiện
d. Gồm a và c
ng
37. Vốn kinh doanh của doanh nghiệp được biểu hiện dưới hình thái:
co
a. Nhà xưởng, máy móc, thiết bị, nguyên vật liệu dùng cho sản xuất, kinh doanh.
an
d. Biểu hiện bằng tiền của các tài sản mà doanh nghiệp đang sử dụng
o
38. Khoản mục nào dưới đây không thuộc danh mục tài sản của doanh nghiệp
du
a. Chứng khoán
u
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
a. Giúp doanh nghiệp bảo toàn vốn cố định
b. Tập trung vốn kịp thời đổi mới thiết bị công nghệ
c. Góp phần xác định đúng đắn chi phí và giá thành sản phẩm
d. Cả 3 phương án trên
41. Sự khác biệt cơ bản giữa nguồn vốn Nợ phải trải và nguồn vốn Chủ sở hữu :
a. Quyền bầu cử
b. Lãi vay được coi là chi phí, cổ tức không được coi là chi phí
om
c. Nợ không trả có thể dẫn doanh nghiệp tới nguy cơ phá sản, cổ tức không gặp nguy cơ
này.
.c
d. Cả 3 các đáp án trên
42. Giá trị thị trường của vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp bằng:
ng
a. Thị giá của cổ phiếu nhân với lượng cổ phiếu có trển thị trường
co
b. Tổng thị giá của trái phiếu và cổ phiếu
an
c. Mệnh giá của cổ phiếu nhân với lượng cổ phiếu có trên thị trường
th
43. Sắp xếp theo trình tự ưu tiên nào sau đây thông thường là hợp lý hơn cả trong
quyết định lựa chọn tìm nguồn huy động vốn của doanh nghiệp(với 1- Tạo vốn tự có;
o
2- Vay nợ ngân hàng; 3- Phát hành trái phiếu, trái phiếu có khả năng chuyển đổi; 4-
du
b. 1-3-2-4
c. 1-2-3-4
d. 2-1-3-4
44. Nguồn vốn nào sau đây sẽ được doanh nghiệp ưu tiên sử dụng đầu tiên trong quá
trình tài trợ cho các dự án đầu tư của bản thân doanh nghiệp:
a. Cổ phiếu thông thường.
b. Trái phiếu chuyển đổi.
c. Lợi nhuận để lại.
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
d. Nợ vay ngân hàng.
35. Mục đích chủ yếu của việc phát hành chứng khoán ra công chúng là :
a. Để chứng tỏ công ty hoạt động có hiệu quả.
b. Huy động vốn để mở rộng sản xuất kinh doanh và nâng cao năng lực sản suất.
c. Tăng số lượng cổ đông của công ty.
d. Đáp án a và b.
e. Không có đáp án nào đúng.
om
46. Khi công ty tuyên bố phá sản, cổ đông phổ thông được:
a. Nhận lại phần vốn đầu tư ban đầu.
.c
b. Không nhận được gì.
ng
c. Nhận được phần giá trị ghi trong sổ sách. co
d. Nhận phần còn lại (nếu có) sau khi công ty thanh toán các khoản nợ và các cổ đông ưu
đãi.
an
48. Thặng dư vốn cổ phần trong bảng Cân Đối Kế Toán là do:
a. Có chệnh lệch giá giữa giá bán cổ phiếu khi phát hành với mệnh giá của nó.
b. Là phần lợi nhuận giữ lại sau khi chi trả cổ tức cho cổ đông phổ thông.
c. Không có phương án nào đúng.
49. Chi phí vay nợ thấp hơn so với chi phí phát hành cổ phiếu
a. Đúng
b. Sai
c. Chưa đủ cơ sở để đưa ra nhận định trên
50. Trong cơ cấu vốn, tỷ trọng nợ càng cao thì thu nhập trên một cổ phiếu càng lớn
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
a. Đúng
b. Sai
51. Để lập quỹ dự phòng bắt buộc, doanh nghiệp phải lấy từ nguồn nào sau đây
a. Doanh thu
b. Vốn chủ sở hữu
c. Lợi nhuận ròng
om
d. Vốn pháp định
52. Giá thành sản phẩm chứa đựng chi phí nào sau đây
.c
a. Chi phí sản xuất
b. Chi phí quản lý doanh nghiệp
ng
c. Chi phí bán hàng
d. Cả 3 chi phí trên
co
53. Sau khi bù đắp các chi phí, doanh nghiệp có thể sử dụng lợi nhuận để
an
d. Cả 3 đáp án trên
54. Ở Việt Nam, những thu nhập nào sau đây KHÔNG được sử dụng làm cơ sở tính
o
thuế
du
a. Thu nhập do doanh nghiệp bán TSCĐ sau khi đã khấu hao hết
b. Thu nhập do doanh nghiệp sử dụng nguồn vốn tạm thời nhàn rỗi đầu tư trên thị trường
u
tài chính
cu
c. Thu nhập do doanh nghiệp đã bán hàng, nhưng thực tế chưa thu tiền về
d. Tiền do doanh nghiệp thu tiền bán hàng năm trước
55. Một cơ sở sản xuất bia có các tài liệu một quý như sau: tiền thuê nhà cửa: 8 triệu
đồng, thuế TTĐB phải nộp mỗi quý (khoán) là 10 triệu đồng, các loại chi phí cố định
khác: 12 triệu đồng. chi phí sản xuất ra một chai bia là 2.500 đồng, đơn giá bán một
chai bia là 5.000 đồng, số lượng bia sản xuất trong quý là 20.000 chai. Vậy doanh thu
hoà vốn là:
a. 100 triệu đồng
b. 60 triệu đồng
c. 80 triệu đồng
d. 30 triệu đồng
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
56. Khoản nào sau đây KHÔNG được coi là chi phí hợp lý được trừ khi tính thu nhập
chịu thuế
a. Tiền bồi thường cho khách hàng do nhân viên doanh nghiệp chiếm dụng bỏ trốn
b. Khấu hao TSCĐ sau khi đã hết hạn khấu hao
c. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho
d. a và b
e. Cả a, b và c
57. Khoản nào sau đây được coi là chi phí kinh doanh trong năm của doanh nghiệp
a. Nộp thuế giá trị gia tăng
b. Chi phí nguyên vật liệu
om
c. Số tiền doanh nghiệp chi mua sắm tài sản cố định
d. a và b
.c
e. b và c
ng
f. Cả a, b và c co
58. Phân tích báo cáo kết quả kinh doanh của doanh nghiệp dựa trên kết quả nghiên
cứu:
an
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
a. Trích lập quỹ dự phòng tài chính
b. Hình thành quỹ lương
c. Cả a và b
62. Khoản nào sau đây không phải là chi phí tính đuợc bằng tiền:
a. Phí bảo hiểm định kì
b. Trả lãi cho các khoản nợ
c. Sự trượt giá
d. Thuế phải nộp
63. Lợi nhuận giữ lại là
om
a. Lượng tiền mặt doanh nghiệp đã tiết kiệm
.c
b. Sự khác biệt giữa lợi nhuận ròng và cổ tức chi trả trong một năm
c. Sự khác biệt giữa thị giá và giá trị ghi sổ của cổ phiếu
d. Không có đáp án đúng
ng
co
64. Vay nợ tác động đến hoạt động của doanh nghiệp:
an
65. Để đánh giá khả năng thanh toán của doanh nghiệp, người ta đem so sánh giá trị
của các tài sản có tính lỏng cao với
a. Nợ phải trả
b. Tổng nguồn vốn
c. Nợ ngắn hạn
d. Nguồn vốn dài hạn
66. Tỷ lệ nợ của doanh nghiệp được đo bằng cách nào là dễ so sánh nhất
a. Nợ/ Tổng vốn
b. (Nợ/ Tổng vốn) x 100%
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
c. Nợ/ Vốn chủ sở hữu
d. (Nợ/ Tổng nguồn vốn) x 100%
67. Khi tỷ số phản ánh khả năng thanh toán của doanh nghiệp có xu hướng giảm
xuống qua các kì kinh doanh, điều đó thể hiện
a. Doanh nghiệp đang có tình hình tài chính lành mạnh và tốt lên
b. Doanh nghiệp đang có tình hình tài chính ngày càng xấu đi
c. Giá trị tài sản ngắn hạn có tốc độ tăng chậm hơn nợ ngắn hạn
d. b vàc
68. Căn cứ so sánh tốt nhất để đánh giá tình hình tài chính của doanh nghiệp là
om
a. Tỷ số kỳ trước của doanh nghiệp
b. Chỉ tiêu kế hoạch của doanh nghiệp
c. Tỷ số bình quân của ngành
.c
d. a và c
e. b và c
ng
69. Xác định vòng quay vốn của một doanh nghiệp biết ROA = 8%, tỷ suất lợi nhuận
ròng = 5%, tổng tài sản = 8 tỷ VNĐ
co
a. 1.60
an
b. 2.05
c. 2.50
th
d. 4.00
70. Xác định vòng quay vốn của một doanh nghiệp biết ROA = 7%, tỷ suất lợi nhuận
ng
a. 1.60
du
b. 2.00
u
c. 2.50
cu
d. 4.00
71. Xác định vòng quay vốn của một doanh nghiệp biết ROA = 9%, tỷ suất lợi nhuận
ròng = 3%, tổng tài sản = 8 tỷ VNĐ
a. 1.60
b. 2.05
c. 2.50
d. 3.00
72. Mọi yếu tố khác không đổi, khi doanh số bán hàng khách hàng nợ doanh nghiệp
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
ngày càng tăng lên, chỉ tiêu nào sau đây thay đổi
a. Kỳ thu tiền bình quân
b. Tỷ số khả năng thanh toán hiện thời
c. Vòng quay hàng tồn kho
d. a và b
e. Cả a, b và c
73. Để đánh giá hiệu quả kinh doanh, chỉ tiêu nào sau đây phản ánh đầy đủ nhất:
a. Lợi nhuận sau thuế
b. Lợi nhuận/Doanh thu
c. Doanh thu/Vốn đầu tư
d. Lợi nhuận/Vốn đầu tư
om
74. Chỉ tiêu đánh giá khả năng thanh toán của doanh nghiệp sử dụng mức độ tính
.c
lỏng cao nhất của tài sản:
a. Khả năng thanh toán nhanh
ng
b. Khả năng thanh toán bằng tiền
c. Khả năng thanh toán hiện thời
co
d. Không có phương án đúng
75. Tính lỏng của tài sản là cơ sở để sắp xếp các chỉ tiêu khả năng thanh toán.
an
a. Đúng
th
b. Sai
76. Chỉ số nào là đặc trưng cho khả năng hoạt động của các doanh nghiệp:
ng
a. Tỷ lệ nợ
o
như sau (Đơn vị: triệu $): tháng 1: 60; tháng 2: 80; tháng 3: 100, trong đó 60% doanh
cu
thu theo tháng được khách hàng thanh toán ngay, 40% còn lại khách hàng sẽ thanh
toán vào cuối tháng tiếp theo. Đến 31/3/20X5, số tiền thu được trong tháng 3 của công
ty X sẽ là:
a. 40 triệu $
b. 92 triệu $
c. 100 triệu $
d. 60 triệu $
78. Linked Twist, Inc. có tỷ lệ lợi nhuận trên tổng tài sản là 8%, tổng giá trị tài sản là
300,000 và tỷ suất lợi nhuận biên ròng là 5%, doanh thu của công ty là:
a. $3,750,000
b. $480,000
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
c. $300,000
d. $1,500,000
79. Hoạt động nào dưới đây không cải thiện khả năng thanh toán hiện thời?
a. Vay ngắn hạn để mua tài sản cố định.
b. Phát hành nợ dài hạn để mua công cụ sản xuất.
c. Phát hành cổ phiếu phổ thông để trả nợ.
d. Bán tài sản cố định để trả nợ khách hàng.
80. Hành động nào dưới đây làm giảm tỷ lệ nợ trên tổng tài sản
a. Vay nợ thêm
b. Chuyển nợ ngắn hạn thành nợ dài hạn
c. Chuyển nợ dài hạn thành nợ ngắn hạn
d. Phát hành thêm cổ phiếu phổ thông
om
81. Việc so sánh chỉ số của doanh nghiệp theo một chỉ tiêu khác gì khi so với chỉ số
của ngành
.c
a. So sánh theo chỉ tiêu có thể thay đổi theo từng năm, so sánh với ngành thì không
b. So sánh với ngành có thể thay đổi theo từng năm, chỉ tiêu thì không
c. So sánh với ngành phản ánh tính tương quan, so sánh với chỉ tiêu thì không
ng
d. Đáp án a và c co
82. Nhóm chỉ số nào thể hiện mức độ phụ thuộc của công ty vào vay nợ?
a. Các chỉ số thanh khoản.
b. Các chỉ số nợ.
an
83. Doanh thu của công ty là 250 triệu USD, tổng tài sản của công ty là 120 triệu USD,
tỷ suất lợi nhuận của công ty là 8%, lợi nhuận của công ty là:
o
a. 20 triệu USD
du
c. 13 triệu USD
cu
d. 8 triệu USD
84. Công ty có vòng quay tài sản lưu động là 2,5; giá trị tài sản cố định là 120 triệu
USD; tổng nguồn vốn của công ty là 160 triệu; doanh thu của công ty là:
a. 400 triệu USD
b. 300 triệu USD
c. 250 triệu USD
d. 100 triệu USD
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
85. Công ty A có lợi nhuận ròng là 120 triệu, thuế thu nhập doanh nghiệp là 40%, chi
phí lãi của công ty là 30 triệu USD. Xác định lợi nhuận trước lãi và thuế (EBIT) của
doanh nghiệp:
a. 170 triệu USD
b. 200 triệu USD
c. 230 triệu USD
d. 250 triệu USD
om
CHƯƠNG 8. TÀI CHÍNH NHÀ NƯỚC (60 câu)
5 câu chưa làm đc các bạn ạ 5,7,39,51,54
.c
8.1. Tổng quan về ngân sách Nhà nước
ng
1. NSNN là công cụ : co
a. Phân bổ gián tiếp nguồn tài chính quốc gia
b. Phân bổ trực tiếp nguồn tài chính quốc gia
c. Cả a và b
an
2. Những đặc điểm nào sau đây KHÔNG đúng với bản chất của NSNN
a. NSNN luôn gắn chặt với sở hữu Nhà nước
th
trực tiếp
du
3. Những đặc điểm nào sau đây không đúng với tính chất không hoàn trả trực tiếp của
NSNN
a. Phần giá trị mà người đó được hưởng thụ có thể nhiều hơn khoản đóng góp mà họ đã
u
b. Phần giá trị mà người đó được hưởng thụ luôn ít hơn khoản đóng góp mà họ đã nộp
vào NSNN.
c. Người nộp thuế không có quyền đòi hỏi Nhà nước phải cung cấp hàng hoá, dịch vụ
công cộng trực tiếp cho mình mới nộp thuế cho Nhà nước;
e. cả b và c
4. Năm ngân sách là quá trình:
a. Thực hiện và quyết toán ngân sách Nhà nước
b. Lập và thực hiện ngân sách Nhà nước
c. Lập, thực hiện và quyết toán ngân sách Nhà nước
d. Không có đáp án đúng
5. Tài chính công có vai trò:
a) Khắc phục thất bại thị trường.
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
b) Tái phân phối thu nhập xã hội.
c) Cả hai đáp án trên.
6. Chính phủ có thể áp dụng biện pháp nào sau đây để giảm bớt sự chênh lệch về thu
nhập giữa các tầng lớp dân cư trong xã hội
a. Đánh thuế Tiêu thụ đặc biệt
b. Đánh thuế thu nhập cá nhân
c. Trợ cấp
d. Cả 3 đáp án a, b và c
7. Để thu hẹp khoảng cách về thu nhập trong xã hội, qua việc sử dụng công cụ thuế,
Nhà nước sẽ
a. Tăng thuế đối với hàng hóa thiết yếu
b. Tăng thuế đối với hàng hóa xa xỉ
om
c. Giảm thuế đối với hàng hóa xa xỉ
d. Giảm thuế đối với mọi mặt hàng
.c
8.2. Thu ngân sách Nhà nước
ng
8. Phí là khoản thu: co
• Nhằm bù đắp một phần chi phí Nhà nước bỏ ra
• Chỉ áp dụng với những người được hưởng lợi ích
• Cả a và b
an
• Việc thu lệ phí chỉ nhằm bù đắp một phần chi phí Nhà nước bỏ ra
• Lệ phí mang tính hoàn trả trực tiếp cho người nộp
• Cả a và b
u
11. Có một số loại lệ phí không phải là nguồn thu cho NSNN
cu
• Đúng
• Sai
12. Khoản thu nào dưới đây chiếm tỷ trọng lớn nhất trong tổng thu Ngân sách Nhà
nước ở Việt Nam
• Thuế
• Phí
• Lệ phí
• Nguồn thu từ các hoạt động kinh tế của Nhà nước
13. Tại Việt Nam, khoản thu nào là nguồn thu 100% của ngân sách Trung ương
a. Thuế nhập khẩu
b. Thuế giá trị gia tăng đối với hàng nhập khẩu
c. Lệ phí trước bạ
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
d. Đáp án a và b
14. Những khoản thu nào KHÔNG THUỘC khoản mục thu thường xuyên trong cân
đối ngân sách Nhà nước
a. Phí, lệ phí
b. Phát hành trái phiếu Chính phủ
c. Vay nợ nước ngoài
d. b và c
e. Cả a, b và c
15. Thông thường việc xác định mức động viên (thu) vào NSNN căn cứ vào
a. Mức độ thâm hụt NSNN
b. Thu nhập GDP bình quân đầu người
d. Mức độ viện trợ của nước ngoài
om
d. Đáp án a và b
16. Khi xác định khối lượng trái phiếu chính phủ cần phát hành trong kỳ, Chính phủ
.c
phải căn cứ vào
a. Mức độ thâm hụt NSNN
b. Mức độ viện trợ của nước ngoài
ng
c. Nhu cầu mở rộng đầu tư công cộng co
d. Đáp án a và c
17. Khoản thu từ vay nợ của Chính phủ
a. Mang tính hoàn trả trực tiếp
an
d. Cả a và c
ng
8.3. Thuế
o
du
18. Thuế:
• Là khoản đóng góp không mang tính chất bắt buộc
• Không mang tính hoàn trả trực tiếp
u
• Cả a và b
cu
19. Trong thuế đánh vào hàng hoá, dịch vụ, người chịu thuế là:
• Người bán hàng trung gian
• Người bán hàng cuối cùng
• Người mua hàng
• Không có đáp án đúng
20. Người nộp thuế là khái niệm dùng để chỉ người chịu thuế
a. Đúng
b. Sai (vì 2 kniem khác nhau)
21. Người nộp thuế và người chịu thuế là một trong:
• Thuế tài sản
• Thuế hàng hoá, dịch vụ
• Cả a và b
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
22. Người nộp thuế và người chịu thuế là một trong:
• Thuế tài sản
• Thuế thu nhập
c. Cả a và b
23. Vai trò quan trọng nhất của thuế tiêu thụ đặc biệt là:
• Tăng thu ngân sách nhà nước
• Hạn chế tiêu dùng các mặt hàng không khuyến khích
• Kích thích sản xuất
• a và c
24. Thuế suất lũy tiến từng phần đảm bảo nguyên tắc đánh thuế nào sau đây:
• Nguyên tắc ổn định
• Nguyên tắc công bằng
om
• Nguyên tắc hiệu quả
• Rõ ràng, minh bạch
.c
25. Trong những câu sau đây, câu nào KHÔNG đúng với bản chất thu nhập chịu thuế
thu nhập doanh nghiệp của một doanh nghiệp Việt Nam
• Thu nhập chịu thuế là thu nhập nhận được sau khi đã trừ đi các chi phí thực tế trong
ng
kỳ co
• Thu nhập chịu thuế là thu nhập bao gồm cả giá trị tăng thêm của giá trị thị trường của
doanh nghiệp
• Thu nhập chịu thuế bao gồm cả thu nhập phát sinh ở nước ngoài
an
• b và c
26. Thông thường giá tính thuế nhập khẩu được áp dụng theo
th
• Cả a, b và c
du
27. Thông thường giá tính thuế chuyển quyền sử dụng đất được áp dụng theo
• Bảng giá tối thiểu của Nhà nước
• Giá thị trường
u
• Cả a, b và c
28. Loại thuế nào KHÔNG được tính vào doanh thu thuần của doanh nghiệp:
• Thuế thu nhập doanh nghiệp
• Thuế xuất khẩu
• Thuế tiêu thụ đặc biệt
• b và c (Chỉ có thuế thu nhập dn mới được tính vào doanh thu thuần, theo luật 1995 t
vừa tra trên mạng )
29. Chính sách ưu đãi thuế nhằm khuyến khích xuất khẩu qui định trong luật thuế giá
trị gia tăng áp dụng cho hàng hoá xuất nhập khẩu được thể hiện
• Doanh nghiệp xuất khẩu không phải nộp thuế
• Không thuộc đối tượng chịu thuế
• Thuế suất bằng 0%
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
• a và b
30. Khi mua hàng và nộp thuế giá trị gia tăng, giá tính thuế sẽ là
• Giá bán chưa có thuế
• Giá bán đã có thuế
• Giá thanh toán
• a và c
31. Giá trị gia tăng để tính thuế GTGT của doanh nghiệp được tính bằng tổng doanh
thu
• Trừ đi chi phí lao động và vốn
• Trừ đi khấu hao
• Trừ đi giá trị hàng hoá mua ngoài
• a và c
om
32. Tính hiệu quả trong tiêu thức xây dựng hệ thống thuế hiện đại được hiểu là
• Giảm tối thiểu những tác động tiêu cực của thuế trong phân bổ nguồn lực vốn đã đạt
.c
hiệu quả
• Tổng số thuế thu được nhiều nhất với chi phí thu thuế của cơ quan thuế là thấp nhất
• Chi phí gián tiếp của người nộp thuế là thấp nhất
ng
• a và c co
• b và c
• Cả a, b và c
33. Tính công bằng trong tiêu thức xây dựng hệ thống thuế hiện đại được hiểu là
an
• Những người có thu nhập, điều kiện khác nhau thì có gánh nặng thuế khác nhau
o
• Người giàu phải nộp thuế nhiều hơn người nghèo, tỷ lệ thuận với chênh lệch thu nhập
du
34. Luật thuế Thu nhập cá nhân quy định "Người chi trả thu nhập cao có nghĩa vụ
trích nộp thuế thu nhập cho nhà nước" xuất phát từ nguyên tắc đánh thuế nào
• Nguyên tắc công bằng
u
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
• Thuế giá trị gia tăng và thuế TTĐB
• a và b
• a, b và c
37. Thuế được coi là có vai trò quan trọng đối với nền kinh tế bởi vì
• Thuế là nguồn thu chủ yếu của Ngân sách Nhà nước và là công cụ quản lý và điều tiết
vĩ mô nền KTQD.
• Thuế là công cụ để kích thích nhập khẩu dây chuyền máy móc và thu hút đầu tư nước
ngoài vào Việt Nam, đặc biệt trong giai đoạn công nghiệp hoá, hiện đại hoá hiện nay
• Chính sách thuế là một trong những nội dung cơ bản của chính sách tài chính quốc gia
• Việc quy định nghĩa vụ đóng góp về Thuế thường được Luật định
38. Khoản mục nào sau đây được đưa vào chi phí hợp lý của doanh nghiệp khi tính
thu nhập chịu thuế
om
a. Thuế xuất nhập khẩu
b. Thuế thu nhập doanh nghiệp
.c
c. Các khoản tiền phạt mà doanh nghiệp phải nộp
d. Tất cả các đáp án trên
39. Nam mua chiếc xe đạp với giá thanh toán là 1.045.000 đồng, thuế suất thuế giá
ng
trị gia tăng đối với xe đạp là 10%. Số thuế giá trị gia tăng Nam phải chịu là
co
a. 90.000
b. 95.000
c. 104.500
an
40. Thuế GTGT có thể xếp cùng nhóm với sắc thuế nào sau đây
a. Thuế xuất nhập khẩu
th
42. Thuế tài sản bao gồm loại thuế nào dưới đây
a. Thuế nhà đất
b. Thuế giá trị gia tăng
c. Thuế tiêu thụ đặc biệt
d. Cả a, b và c
43. Đối tượng không thuộc diện chịu thuế được sự ưu đãi nào về thuế
a. Thấp nhất
b. Không được ưu đãi thuế
c. Cao nhất
d. Tuỳ theo từng luật thuế
44. Đối tượng được hoàn thuế được sự ưu đãi nào về thuế
a. Thấp nhất
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
b. Không được ưu đãi thuế
c. Cao nhất
d. Tuỳ theo từng luật thuế
45. Thuế suất thuế tiêu thụ đặc biệt là
a. Thuế suất luỹ tiến từng phần
b. Thuế suất luỹ tiến toàn phần
c. Thuế suất cao
d. Thuế suất thấp
46. Những đặc điểm nào sau đây KHÔNG đúng với bản chất của thuế
a. Thuế mang tính cưỡng chế
b. Thuế là một phần thu nhập của các tầng lớp dân cư bắt buộc chuyển giao cho Nhà
nước
om
c. Không mang tính chất hoàn trả trực tiếp.
d. Thuế là một loại giá mà người dân phải trả khi sử dụng hàng hoá công cộng
.c
47. Để tăng thu NSNN về thuế, Nhà nước cần phải:
a. Mở rộng diện đánh thuế
b. Tăng thuế suất càng cao càng tốt
ng
c. cả a và b co
48. Nguy cơ trốn thuế xuất hiện trong thuế thu nhập áp dụng
a. Thuế suất lũy tiến từng phần
b. Thuế suất luỹ tiến toàn phần
an
49. Để đánh giá hiệu quả chi NSNN, người ta có thể sử dụng chỉ tiêu nào dưới đây:
du
• Đáp án c và d
• Cả a,b,c và d
50. Để đánh giá hiệu quả chi NSNN, người ta dùng các chỉ tiêu
a. Thời gian thu hồi vốn;
b. Chỉ số tăng GDP
c. Hiệu quả sử dụng vốn đầu tư ICOR
d. Đáp án b và c
51. Chi NSNN cho hoạt động đầu tư được phê chuẩn bởi:
a. Bộ Kế hoạch và Đầu tư
b. Quốc hội
c. Chính phủ
d. Đáp án b và c
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
8.5. Cân đối ngân sách Nhà nước
om
• Hiệu quả chi tiêu của chính phủ
• Đáp án a và b
.c
• Đáp án a, b và c
54. Biện pháp nào được sử dụng phổ biến nhất để bù đắp bội chi NSNN
• Phát hành tiền
ng
• Phát hành tín phiếu kho bạc co
• Phát hành tín phiếu NHTW
• Phát hành trái phiếu Chính phủ
55. Biện pháp nào được sử dụng phổ biến nhất để bù đắp bội chi NSNN ở Việt Nam
an
56. Chỉ số bội chi NSNN đuợc đo bằng tỷ số giữa số vay nợ trong năm ngân sách với
du
57. Bội chi ngân sách Nhà nước cao và liên tục trong nhiều năm có thể dẫn đến
a. Cán cân thương mại nghiêng về phía nhập siêu
b. Cán cân thương mại nghiêng về phía xuất siêu
c. Không tác động đến cán cân thương mại
58. Tác động của bội chi ngân sách Nhà nước cao và liên tục trong nhiều năm là
a. Làm tăng lãi suất thị trường
b. Làm giảm lãi suất thị trường
c. Làm thâm hụt cán cân thương mại
d. Đáp án b và c
e. Đáp án a và c
59. Khoản thu nào dưới đây được dùng cho chi thường xuyên
a. Tín phiếu Kho bạc
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
b. Trái phiếu Chính phủ
c. Phí và lệ phí
d. Tất cả các phương án trên
60. Giải pháp khắc phục bội chi ngân sách Nhà nước nào ảnh hưởng đến lượng tiền
cung ứng
a. Phát hành thêm tiền mặt vào lưu thông
b. Phát hành trái phiếu Chính phủ
c. Cả a và b
d. Không có đáp án đúng
om
ĐÁP ÁN:
Chương 1:
.c
1 B 13 A 25 C 37 B
2 D 14 B 26 A 38 D
ng
3 B 15 A 27
co D 39 B
4 B 16 A 28 B 40 A
5 A 17 C 29 C 41 C
6 A 18 C 30 B 42 D
an
7 C 19 B 31 B 43 D
th
8 A 20 D 32 A 44 A
9 B 21 A 33 C 45 D
ng
10 B 22 A 34 B
11 D 23 A 35 D
o
12 D 24 B 36 D
du
u
cu
1 13 25 37 49
2 14 26 38 50
3 15 27 39 51
4 16 28 40 52
5 17 29 41 53
6 18 30 42 54
7 19 31 43 55
8 20 32 44 56
9 21 33 45 57
10 22 34 46 58
11 23 35 47 59
12 24 36 48 60
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt