You are on page 1of 10

4.

Sự chuyển đổi từ nền kinh tế không sử dụng tiền là phương tiện thanh toán sang
nền kinh tế có sử dụng tiền làm phương tiện thanh toán giúp
A. Làm tăng hiệu quả bằng cách giảm nhu cầu chuyên môn hóa
B. Không làm tăng hiệu quả kinh tế
C. Làm tăng hiệu quả bằng cách giảm chi phí giao dịch
D. Làm tăng hiệu quả bằng cách giảm nhu cầu trao đổi hàng hóa dịch vụ
5. Khi nền kinh tế bị lạm phát, tỷ giá của đồng ngoại tệ so với đồng nội tệ sẽ____
A. Không ảnh hưởng
B. Tăng
C. Giảm
D. Cả ba đáp án đều đúng
6. Cho mệnh giá trái phiếu là $1050, lãi suất coupond là 5%, lãi suất đáo hạn là
10%/năm, thời gian đáo hạn là 5 năm. hãy tìm giá của trái phiếu coupon.
A. $1200
B. $850
C. $1050
D. $1350
7.Cấu trúc vốn là
A. Sự kết hợp giữa nợ và tài chính được duy trì bởi doanh nghiệp
B. Sự kết hợp giữa nợ và tài sản ngắn hạn được duy trì bởi doanh nghiệp
C. Sự kết hợp giữa nợ và vốn cổ phần được duy trì bởi doanh nghiệp
D. Sự kết hợp giữa nợ và lợi nhuận giữ lại được duy trì bởi doanh nghiệp
8.Giải pháp bù đắp thâm hụt Ngân sách Nhà nước có chi phí cơ hội thấp nhất là
A. Chỉ cần tăng thuế, đặc biệt là thuế Xuất – Nhập khẩu.
B. Vay tiền của dân cư
C. Chỉ cần phát hành thêm tiền mặt vào lưu thông
D. Chỉ cần tăng thuế, đặc biệt thuế thu nhập doanh nghiệp
9.Nếu tỷ lệ dự trữ bắt buộc là 10 %, tiền trong lưu thông là 400 tỷ $, tiền gửi không
kỳ hạn là 800 tỷ $ và tổng dự trữ vượt mức là 0,8 tỷ $ thì hệ số nhân tiền M1 là
A. 0.601
B. 2.5
C. 1.67
D. 2
10.Lạm phát dự kiến tăng làm ............... lợi nhuận kỳ vọng của trái phiếu, khiến
cho cầu trái phiếu ................ và đường cầu trái phiếu dịch chuyển sang ..........
A. giảm, giảm, trái
B. giảm, tăng, trái
C. giảm, giảm, phải
D. giảm, tăng, phải
11.Nếu đồng tiền của một quốc gia____, hàng hóa xuất khẩu của quốc gia này ra
nước ngoài sẽ _______ hơn.
A. Giảm giá, không đổi
B. Tăng giá, rẻ
C. Giảm giá, đắt đỏ
D. Tăng giá, đắt đỏ
12.Vốn lưu động đề cập đến
A. Hàng tồn kho
B. Các khoản phải thu
C. Tiền và các khoản tương đương tiền
D. Tài sản ngắn hạn
13.Nếu ngân hàng trung ương quyết định giảm dự trữ ngân hàng, họ có thể
A. Bán trái phiếu chính phủ
B. In thêm tiền
C. Mua trái phiếu chính phủ
D. Gia hạn các khoản vay chiết khấu cho ngân hàng
14.Ba chủ thể trong quá trình cung ứng tiền bao gồm
A. Ngân hàng, Người gửi tiền , và ngân hàng trung ương
B. Ngân hàng, người vay tiền và ngân hàng trung ương
C. Ngân hàng, Người gửi tiền , và người vay tiền
D. Ngân hàng, Người gửi tiền , và kho bạc Hoa Kỳ
15.Một trái phiếu coupond lãi suất 10%/ năm, với mệnh giá $1000 được bán với
giá $1000. Lãi suất đáo hạn của trái phiếu này là
A. 0.14
B. 0.08
C. 0.1
D. 0.12
16.Thị trường chứng khoán trên thực tế chính là
A. Tất cả những nơi mua và bán cổ phiếu và trái phiếu
B. Tất cả những nơi diễn ra các hoạt động mua và bán vốn trung và dài hạn
C. Sở giao dịch chứng khoán
D. Tất cả những nơi mua và bán chứng khoán
17.Thời gian đáo hạn càng _____ thì tỷ suất sinh lợi do lãi suất thay đổi càng
_____
A. Dài, thấp
B. Ngắn, thấp
C. Dài, cao
D. Ngắn, cao
18.Cơ quan quản lý hoạt động ngân hàng thương mại có hiệu quả và an toàn nhất
sẽ phải là:
A. Bộ Tài chính
B. Các đáp án đều sai (NHTW)
C. Bộ tư Pháp
D. Bộ Công an
19.Tài trợ thâm hụt ngân sách bằng cách phát hành trái phiếu chính phủ bán cho
công chúng sẽ ______ có tác động đến lượng tiền cơ sở và vì thế ____ cung tiền.
A. có, không làm giảm
B. có, không làm tăng
C. không, không làm tăng
D. không, không làm giảm
20.Vai trò của vốn đối với các doanh nghiệp là:
A. điều kiện để đầu tư và phát triển
B. điều kiện tiền đề, đảm bảo sự tồn tại ổn định và phát triển.
C. điều kiện để sản xuất kinh doanh diễn ra liên tục và ổn định
D. điều kiện để doanh nghiệp ra đời và chiến thắng trong cạnh tranh
21.Chọn các mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau
A. Chứng khoán có độ thanh khoản càng cao thì lợi tức càng thấp.
B. Kỳ hạn chứng khoán càng dài thì lợi tức càng cao
C. Các chứng khoán ngắn hạn có độ rủi ro về giá cao hơn các chứng khoán dài
hạn
D. Các mệnh đề a) và b) là đúng
22.Lãi suất đồng ngoại tệ tăng làm cho cầu tài sản bằng nội tệ __________ và
đồng nội tệ sẽ ___________, trong điều kiện các yếu tố khác là không đổi.
A. tăng; giảm giá
B. tăng; tăng giá
C. giảm; giảm giá
D. giảm; tăng giá
23.Nhà đầu tư mua trái phiếu để tận dụng chênh lệch giá khi?
A. Dự báo lãi suất giảm trong thời gian tới
B. Dự báo lãi suất không đổi trong thời gian tới
C. Dự báo lãi suất tăng trong thời gian tới
D. Sự thay đổi lãi suất không có ảnh hưởng gì tới quyết định của nhà đầu tư
24.Quan điểm của M.Friedman về lạm phát
A. Lạm phát là một vận động đi lên kéo dài trong tổng mức giá cả mà đại đa số
sản phẩm đều dự phần
B. Việc tăng nhanh cung tiền tệ sẽ làm cho mức giá cả tăng kéo dài với tỷ lệ
cao, gây nên lạm phát
C. Lạm phát dù lúc nào và ở đâu cũng là một hiện tượng tiền tệ
D. Lạm phát biểu thị một sự tăng lên trong mức giá chung. Tỷ lệ lạm phát là tỷ
lệ thay đổi của mức giá chung
25.Cơ quan chính phủ giám sát ngân hàng và chịu trách nhiệm thực hiện chính
sách tiền tệ ở Mỹ là
A. the House of Representatives
B. the Federal Reserve System
C. the United States Treasury
D. the U.S. Gold Commission
26.Cầu xuất khẩu _____ thì phản ứng của tỷ giá giữa đồng tiền quốc gia đó với
ngoại tệ sẽ ____ giá trong dài hạn
A. Tăng, giảm
B. Tăng, tăng
C. Tăng, không đổi
D. Cả 3 đáp án đều đúng
27.cGiá của 1 giỏ hàng hóa tại New York tăng từ 50 USD lên 80 USD. Cùng giỏ
hàng hóa đó tại Tokyo là 7500 JPY, Tỷ giá danh nghĩa là 100 JPY cho 1 USD. Tỷ
giá thực sẽ là
0.66
A. 1
B. 1.07
C. 1.66
28.Khi công ty tuyên bố phá sản, cổ đông phổ thông được
A. Không nhận được gì
B. Nhận được phần giá trị ghi trong sổ sách
C. Nhận phần còn lại (nếu có) sau khi công ty thanh toán các khoản nợ và các
cổ đông ưu đãi
D. Nhận lại phần vốn đầu tư ban đầu
29.Trái phiếu chuyển đổi được phát hành bởi các công ty là loại trái phiếu:
A. Có thể được chuyển thành tiền sau một khoảng thời gian nắm giữ
B. Có thể được chuyển đổi thành trái phiếu khác cùng kỳ hạn
C. Có thể được chuyển đổi thành cổ phiếu
D. Có thể được chuyển đổi thành thương phiếu
30.Những khoản mục thu thường xuyên trong cân đối Ngân sách Nhà nước bao
gồm
A. Thuế, sở hữu tài sản, phí và lệ phí , lợi tức cổ phần của Nhà nước
B. Thuế, phí và lệ phí, từ các khoản viện trợ có hoàn lại
C. Thuế, sở hữu tài sản, phí và lệ phí, phát hành trái phiếu chính phủ
D. Thuế, sở hữu tài sản, phí và lệ phí.
31.Chỉ số đo lường lạm phát phổ biến nhất hiện nay là
A. Chỉ số điều chỉnh GDP
B. Chỉ số CPI
C. Chỉ số giảm phát GDP
D. Chỉ số giá sinh hoạt CLI
32.Năng suất lao động ____, giá cả hàng hóa sản xuất trong nước ____ so với giá
cả hàng hóa nước ngoài làm ____ cầu hàng nội địa so với hàng ngoại và đồng nội
tệ có xu hướng ___ giá
A. Tăng, giảm, giảm, giảm
B. Tăng, tăng, tăng, tăng
C. Tăng, giảm, giảm, tăng
D. Tăng, giảm, tăng, tăng
33.Việc nghiên cứu những tác động tiêu cực của Thuế có tác dụng
A. Để xây dựng kế hoạch cắt giảm thuế nhằm giảm thiểu gánh nặng thuế cho
các doanh nghiệp và công chúng
B. Để kích thích nhập khẩu hàng hoá ra nước ngoài và giảm thiểu gánh nặng
thuế cho công chúng
C. Để xây dựng chính sách thuế tối ưu, đảm bảo doanh thu Thuế cho Ngân sách
Nhà nước
D. Để kích thích xuất khẩu hàng hoá ra nước ngoài và giảm thiểu gánh nặng
thuế cho công chúng
34.Khoản thu mang tính bù đắp
A. Phí và lệ phí
B. Thuế
C. Vay nợ và viện trợ chính phủ
D. Thu từ hoạt động kinh tế nhà nước
35.Nếu mức giá chung trong nền kinh tế tăng gấp đôi thì giá trị của tiền sẽ
A. Giảm đi 50%
B. Tăng gấp đôi
C. Tăng nhưng không gấp đôi, do lợi nhuận giảm dần
D. Tăng hơn gấp đôi, tùy thuộc vào quy mô của từng nền kinh tế
36.Trong giai đoạn suy thoái, các cơ hội đầu tư sinh lợi sẽ ……….., cung trái
phiếu …….. Và đường cung trái phiếu dịch chuyển sang…………………….
A. tăng, giảm, trái
B. giảm, giảm, phải
C. tăng, tăng, trái
D. giảm, giảm, trái
37.Giá của 1 giỏ hàng hóa tại New York tăng từ 50 USD lên 80 USD. Cùng giỏ
hàng hóa đó tại Tokyo là 7500 JPY tăng lên thành 9000 JPY, Tỷ giá danh nghĩa là
100 JPY cho 1 USD , Tỷ giá thực bằng
A. 1.09
B. 0.79
C. 0.99
D. 0.89
38.Nhược điểm lớn nhất của tiền giấy là dễ bị mất giá
A. Dễ bị làm giả
B. Dễ bị rách nát, hư hỏng
C. Không có phương án đúng
D. Gây ra các gian lận như: rửa tiền, đốt tiền…
39.Lượng tiền cung ứng tương quan thuận với sự thay đổi
A. Tỷ lệ dự trữ vượt quá (ER/D)
B. Tỷ lệ tiền mặt trên tiền gửi (C/D)
C. Tiền cơ sở (MB)
D. Tỷ lệ dự trữ bắt buộc (rr)
40.Nếu Mỹ áp đặt hạn ngạch nhập khẩu lên ô tô của Nhật vì những cáo buộc về
kinh doanh thiếu lành mạnh (bán phá giá…..), đồng thời, Cầu nhập khẩu hàng hóa
Mỹ của thị trường Nhật Bản tăng, thì, trong dài hạn ___________, trong điều kiện
các yếu tố khác không đổi
A. Đồng JPY sẽ tăng giá so với đồng USD
B. Đồng JPY sẽ giảm giá so với đồng USD
C. Cả 3 đáp án đều sai
D. Đồng USD sẽ không thay đổi so với đồng JPG
41.Cổ phiếu ưu đãi khác với cổ phiếu thường ở chỗ: cổ tức thu được từ cổ phiếu ưu
đãi là?
A. Điều chỉnh bởi lạm phát
B. Cố định
C. Có sự thay đổi lớn
D. Biến động theo lãi suất
42.Thuế là các khoản đóng góp bắt buộc không mang tính chất
A. Hoàn trả trực tiếp
B. Cưỡng chế
C. Động viên
D. Không hoàn trả trực tiếp
43.Những công cụ vốn cổ phần và nợ với thời gian đáo hạn hơn một năm được gọi
là những công cụ giao dịch trên thị trường ____
A. Thị trường tiền tệ( ngắn hạn)
B. Thị trường vốn
C. Thị trường cấp 1
D. Thị trường cấp 2
44.Rủi ro của các tài sản thay thế tăng làm …………. cầu trái phiếu và dịch
chuyển đường cầu sang ............
A. tăng, phải
B. tăng, trái
C. giảm,phải
D. giảm,trái
45.Mục đích chủ yếu của việc phát hành chứng khoán ra công chúng là
A. Không có đáp án nào đúng
B. Để chứng tỏ công ty hoạt động có hiệu quả
C. Huy động vốn để mở rộng sản xuất kinh doanh và nâng cao năng lực sản
xuất
D. Tăng số lượng cổ đông của công ty
46.Một Tín phiếu Kho bạc kỳ hạn một năm mệnh giá $100 đang được bán trên thị
trường với tỷ suất lợi tức là 20%. Giá của tín phiếu đó được bán trên thị trường là
A. $93.33
B. $83.33
C. $80.55
D. $90.00
47.Cơ số tiền tệ (MB) sẽ thay đổi như thế nào nếu Ngân hàng Trung ương bán 200
tỷ trái phiếu cho các ngân hàng thương mại trên thị trường mở?
A. giảm
B. không có cơ sở xác định về sự thay đổi của cơ số tiền tệ
C. không đổi.
D. tăng
48.Khoản thu nào dưới đây chiếm tỷ trọng lớn nhất trong tổng thu Ngân sách Nhà
nước ở Việt Nam
A. Lệ phí
B. Sở hữu tài sản: DNNN và các tài sản khác
C. Phí
D. Thuế
49.Những đặc trưng cơ bản của lạm phát là
A. Lượng tiền giấy trong lưu thông gia tăng quá mức làm đồng tiền bị mất giá
B. Tất cả các câu trên đều đúng
C. Sức mua của đồng tiền bị sụt giảm.
D. Mức giá chung của nền kinh tế sẽ gia tăng liên tục
50.Lãi suất tái chiết khấu là:
A. Lãi suất của các khoản vay liên ngân hàng qua đêm
B. Lãi suất NHTM cho khách hàng tốt nhất vay
C. Là lãi suất do NHTW ấn định
D. Là lãi suất do NHTW cho các NHTM vay
51.Thời gian đáo hạn càng_____thì sự thay đổi giá do lãi suất thay đổi càng _____
A. Ngắn, nhỏ
B. Dài, nhỏ
C. Dài, lớn
D. Ngắn, lớn
52.Nếu tổng sản lượng là 10 nghìn tỷ, vòng quay tiền là 5, cung tiền là 2 nghìn tỷ
thì mức giá chung bằng bao nhiều
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
53.So với nền kinh tế có sử dụng tiền là phương tiện thanh toán, nền kinh tế không
sử dụng tiền làm phương tiện thanh toán có bất lợi là:
A. Giảm chi phí trao đổi cho những người chuyên môn hóa
B. Giảm chi phí trao đổi hàng hóa theo thời gian
C. Khuyến khích sự chuyên môn hóa và phân công lực lượng lao động
D. Đòi hỏi phải có sự trùng hợp nhu cầu trao đổi
54.Điều nào sau đây là đúng khi nói tới thị trường tài chính và chứng khoán?
A. Công cụ nợ là công cụ trung hạn có thời gian đáo hạn từ 10 năm trở lên
B. Trái phiếu là chứng khoán dài hạn và hứa trả những khoản tiền theo kỳ được
gọi là cổ tức cho những người yêu cầu bồi thường còn lại của công ty
C. Công cụ nợ là công cụ trung hạn có thời gian đáo hạn nhỏ hơn một năm
D. Thời gian đáo hạn của các công cụ nợ là số năm (kỳ hạn) mà công cụ nợ sẽ
đáo hạn
55.Một tài sản có tính thanh khoản tốt là?
A. Một tài sản dễ chuyển đổi thành tiền với chi phi phí chuyển đổi thấp nhất
B. Một tài sản có thể dễ dàng và nhanh chóng bán để thu lại tiền
C. Một tài sản có thể chuyển nhượng tốt với chi phí chuyển nhượng thấp nhất
D. Không có phương án đúng
56.Lợi nhuận giữ lại là
A. Lượng tiền mặt doanh nghiệp đã tiết kiệm
B. Không có đáp án đúng
C. Sự khác biệt giữa lợi nhuận ròng và cổ tức chi trả trong một năm
D. Sự khác biệt giữa thị giá và giá trị ghi sổ của cổ phiếu
57.Giá của 1 giỏ hàng hóa tại New York tăng từ 50 USD lên 80 USD. Cùng giỏ
hàng hóa đó tại Tokyo là 7500 JPY, Tỷ giá danh nghĩa là 100 JPY cho 1 USD. Để
tỷ giá thực bằng 1, tỷ giá danh nghĩa sẽ điều chỉnh bằng
A. 98.75
B. 102.75
C. 93.75
D. 100.75
58.Số lượng thành viên của công ty TNHH 2 thành viên trở lên
A. Tối thiểu là 2
B. Tối thiểu là 2,tối đa là 50
C. Không giới hạn
D. Tất cả đều sai
59.Học thuyết số lượng tiền tệ của Fisher cho rằng
A. Sự thay đổi của số lượng tiền dẫn đến sự thay đổi tương ứng của mức giá
B. Giá cả và cung tiền tăng cùng nhau
C. Tồn tại mối quan hệ thuận giữa lạm phát và tỷ lệ tăng cung tiền
D. Lạm phát luôn luôn và ở đâu cũng là hiện tượng tiền tệ
60.Nguyên nhân dẫn đến lạm phát ở nhiều nước có thể được tổng hợp lại bao gồm:
A. Lạm phát do cầu kéo, chi phí đẩy và những bất ổn về chính trị trị như bị đảo
B. Lạm phát do cầu kéo, chi phí đẩy, bội chi Ngân sách Nhà nước và sự tăng
trưởng tiền tệ quá mức.
C. Những yếu kém trong điều hành của Ngân hàng Trung ương
D. Lạm phát do chi phí đẩy, cầu kéo, chiến tranh và thiên tai xảy ra liên tục
trong nhiều năm.
61.Nếu như hạt đậu có chức năng phương tiện thanh toán, đơn vị đo đếm và lưu trữ
giá trị thì hạt đậu chính là
A. Dự trữ
B. Tiền gửi ngân hàng
C. Vốn có thể cho vay
D. Tiền
62.Tiền là:
A. bất cứ thứ gì mà được chấp nhận chung trong thanh toán hàng hóa, dịch vụ
hoặc trong hoàn trả các khoản nợ.
B. Là tất cả những thứ mà có thể lưu trữ giá trị
C. Dòng thu nhập trong một đơn vị thời gian nhất định
D. Luôn luôn được làm bằng kim loại quý hoặc khả hoán được ra kim loại quý
như vàng, bạc
63.Chính sách Tài khoá được hiểu là
A. Chính sách Tiền tệ mở rộng theo quan điểm mới
B. Là chính sách kinh tế vĩ mô nhằm ổn định và tăng trường nền kinh tế thông
quan các công cụ Thu, Chi Ngân sách Nhà nước
C. Chính sách Tài chính Quốc gia
D. Là bộ phận cấu thành chính sách Tài chính Quốc gia, có các công cụ Thu,
Chi Ngân sách Nhà nước, và các công cụ điều tiết Cung và Cầu tiền tệ

You might also like