You are on page 1of 38

TIỀN TỆ

ĐỀ 1
1.Vì nó không thể chuyển đổi thành bất cứ thứ gì nữa với mục đích để mua sắm
nên..........là tài sản có tính lỏng nhất
A chứng khoán B tác phẩm nghệ thuật
C vàng D tiền
2. So với nền kinh tế có sử dụng phương tiện thanh toán, trong nền kinh tế đổi chác (a
barter economy)
A Chi phí thanh khoản cao hơn B Chi phí thanh khoản thấp hơn
C Chi phí giao dịch thấp hơn D Chi phí giao dịch cao hơn
3. Nếu cung tiền là $2 nghìn tỷ và vòng quay tiền là 5, thì GDP danh nghĩa là
A. $5 nghìn tỷ B. $1 nghìn tỷ
C. $10 nghìn tỷ D. $2 nghìn tỷ
4. Nếu người lao động tin tưởng rằng chính phủ sẽ tăng tổng cầu để tránh sự gia tăng
thất nghiệp khi người lao động đòi tăng lương, người lao động sẽ không sợ mức thất
nghiệp cao hơn và nhu cầu lương của họ sẽ gây ra?
A. Giảm phát. B. Siêu lạm phát.
C. Lạm phát cầu kéo. D. Lạm phát chi phí đẩy.
5. Về hình thức biểu hiện, tín dụng thương mại được thực hiện dưới hình thức:
A. Giá trị của khối lượng hàng hóa bán chịu B. Các giấy tờ có giá
C. Tiền tệ và bút tệ D. Các tài sản vô hình
6. Lạm phát cầu kéo có thể kéo theo lạm phát chi phí đẩy. * (2 Điểm)
A. Sai B. Đúng
7. Đâu không phải là quan hệ tín dụng? *
A. Công ty A bán trả chậm hàng hóa trị giá 10 tỷ cho hệ thống siêu thị zzz
B. Ngân hàng chiết khấu thương phiếu cho DNA
C. Công ty Cổ phần A phát hành thêm cổ phiếu ra công chúng
D. Kho bạc Nhà nước Việt Nam phát hành trái phiếu chính phủ đợt 10 năm 2021
8. Khi tỷ lệ lạm phát thực hiện cao hơn tỷ lệ lạm phát dự đoán thì:
A. Người cho vay được lợi. B. Người đi vay bị thiệt.
C. Người đi vay được lợi. D. Người cho vay và người đi vay đều lợi
9. Nếu thâm hụt ngân sách vừa phải ............ áp lực lên lãi suất, NHTW sẽ........ trái
phiếu, kết quả làm tiền mạnh tăng lên.
A. Có xu hướng làm tăng; mua B. Có xu hướng làm giảm; mua
C. Có xu hướng làm giảm; bán D. Có xu hướng làm tăng; bán
10. Phát biểu nào dưới đây giải thích tốt nhất việc sử dụng tiền trong nền một kinh tế
làm tang hiệu quả kinh tế như thế nào?
A. Tiền làm tăng hiệu quả kinh tế vì nó làm giảm chi phí giao dịch
B. Tiền làm tăng hiệu quả kinh tế vì nó không khuyến khích chuyên môn hóa
C.Tiền không thể ảnh hưởng đến hiệu quả kinh tế
D. Tiền làm tăng hiệu quả kinh tế vì nó không tốn phí để sản xuất
11. Lạm phát chi phí đấy là một hiện tượng ..... bởi vì nó ..... xảy ra mà không có sự thực
hiện một chính sách ..... đi kèm theo. Lạm phát chi phí đẩy khi chi phí ..... một cách .....
với .....
A. tiền tệ, không thể, tiền tệ mở rộng, tăng, độc lập, tổng cầu
B. tiền tệ, có thể tiền tệ thắt chặt, giảm, tương đối, tổng cầu
C. tài chính, có thể, tài khóa thắt chặt, giảm, tương đối, tổng cung
D. tài chính, không thể, tài khóa mở rộng, tăng, độc lập, tổng cung
12. Ken mua vé xem phim bằng thẻ ATM của anh ta là một ví dụ về chức năng .............
của tiền
A. đơn vị đo đếm giá trị B. phương tiện thanh toán
C. lưu giữ giá trị D. chuyên môn hóa
13. Thông qua chức năng ............ của tín dụng các nhà tiết kiệm đầu tư có thể tận dụng
vốn của mình một cách hợp lý và có hiệu quả cao nhất.
A. Tập trung nguồn vốn B. Phân phối và kiểm soát
C. Phân phối nguồn vốn D. Kiểm soát các nguồn vốn
14. Trong một nền kinh tế, khi có sự đầu tư và chi tiêu quá mức của tư nhân, của chính
phủ hoặc xuất khẩu tăng mạnh sẽ dẫn đến tình trạng:
A. Lạm phát do cầu kéo. B. Lạm phát do giá yêu tố sản xuất tăng lên.
C. Lạm phát do phát hành tiền. D. Lạm phát do chi phí đẩy.
15. Phát biểu nào không đúng?
A. Lạm phát làm giảm giá trị của tiền tệ
B. Giá trị của tiền là lượng hàng hóa mà tiền có thể mua được
C. Lạm phát là tình trạng giá cả tăng lên kéo dài
D. Nguyên nhân của lạm phát là do giá cả tăng lên
17. Yếu tố nào sau đây là nguyên nhân của lạm phát cao:
A. Ngân sách chính phủ bội chi và được tài trợ bằng nợ vay nước ngoài.
B. Ngân sách chỉ phủ bội chi và được tài trợ bằng phát hành tính phiếu kho bạc.
C. Ngân sách chính phủ bội chi và được tài trợ bằng phát hành tiền giấy.
D. Ngân sách chính phủ bội chi bất luận nó được tài trợ thế nào.
18. Hình thức tín dụng nào dưới đây được Nhà nước sử dụng để giải quyết tình trạng
thâm hụt ngân sách tạm thời:
A. Trái phiếu Chính phủ
B. Vay qua các hiệp định vay nợ giữa Chính phủ với Chính phủ các nước
C. Tín phiếu kho bạc
D. Trái phiếu đô thị
19. So với séc (checks), tiền giấy và tiền xu có những bất lợi chủ yếu đó là chúng ..... * (2
Điểm)
A. phải được hoán đổi ra vàng B. là những tài sản có tính thanh khoản nhất
C. khó giả mạo D. dễ bị ăn trộm
20. Thành phần tiền tệ bao gồm tiền giấy và tiền xu được nắm giữ... ........... *
A. trong kho quỹ ngân hàng B. trong ngân hàng trung ương
C. trong lưu thông (trong tay Công chứng) D. trong các máy ATM
21. Lạm phát xảy ra bất cứ khi nào
A. mức giá cả tăng lên
B. mức giá cả tăng liên tục trong một khoảng thời gian
C. cung tiền tăng
D. mức giá cả giảm liên tục trong một khoảng thời gian
22. Chủ thể trong quan hệ tín dụng ngân hàng là:
A. Ngân hàng thương mại, các doanh nghiệp trực tiếp hoạt động sản xuất kinh doanh
B. Ngân hàng thương mại và Nhà nước
C. Các doanh nghiệp, ngân hàng thương mại, Nhà nước
D. Ngân hàng thương mại, các tổ chức tín dụng đóng vai trò chủ thể trung tâm
23. Sự vận động của giá trị trong quan hệ tín dụng trải qua 3 giai đoạn:
A. GĐ cấp phát vốn vay - GĐ sử dụng vốn vay - GĐ hoàn trả vốn vay
B. GĐ giải ngân - GĐ lưu thông - GĐ kiểm tra, giám sát
C. GĐ cấp phát vốn vay - GĐ lưu thông - GĐ kiểm tra, giám sát
D. GĐ cấp phát vốn vay - GĐ sử dụng vốn vay - GĐ kiểm tra, giám sát vốn vay
24...................... là lượng tiền kiếm được trong một đơn vị thời gian
A. Tiền tệ B. Thu nhập C. Đồng tiền D. của cải
25. Khi tiền giấy được ban hành bởi chính phủ còn gọi là tiền pháp định, nghĩa là theo
pháp lý tiền này phải
A. được hoán đổi thành tiền điện tử
B. là một kim loại quý ví dụ như vàng hay bạc
C. là tiền giấy đổi được ra vàng
D. được chấp nhận như phương tiện để trả các món nợ
26. Phát biểu nào sau đúng khi nói về bản chất của tín dụng:
A. Chỉ chuyển giao quyền sử dụng mà không chuyển giao quyền sở hữu
B. Không làm thay đổi quyền sử dụng và quyền sở hữu vốn
C. Chuyển giao cả quyền sở hữu và quyền sử dụng tài tài sản
D. Chỉ chuyển giao quyền sở hữu mà không chuyển giao quyền sử dụng
27. Trong thời kỳ siêu lạm phát
A. tiền không còn thực hiện tốt chức năng lưu giữ giá trị nữa, và các giao dịch đổi chác dần
ngự trị trong nền kinh tế
B. những người tiết kiệm thuộc tầng lớp trung lưu được lợi vì giá cả tăng
C. giá trị tiền tệ vẫn không đổi so với mức giá cả, do vậy, nếu giá cả tăng gấp đôi thì giá trị
tiền tệ cũng tăng gấp đôi
D. giá trị tiền tệ tăng nhanh
28. Lý thuyết lạm phát cho thấy nếu tổng cung tăng trưởng ở mức 3%/năm và tỷ lệ tang
trưởng cung tiền là 5%, thì lạm phát là:
A.8%. B.2%. C. -2%. D.1.6%.
29. Khi nền kinh tế gặp sốc cầu tiêu cực, Ngân hàng trung ương không chọn cách không
can thiệp vào nền kinh tế, thì
A. Lạm phát sẽ giảm đi B. sản lượng sẽ đạt ở mức tiềm năng
C. sản lượng sẽ giảm đi D. A và B là đúng
E. A và C là đúng F. ĐỘ C và B là đúng
G. A, B và C là đúng
30. Về hình thức biểu hiện, tín dụng thương mại được thực hiện dưới hình thức: *
A. Giá trị của khối lượng hàng hóa bán chịu B. Các giấy tờ có giá
C. Tiền tệ và bút tệ D. Các tài sản vô hình
31. Trong số 3 chức năng của tiền, chức năng nào giúp phân biệt tiền với những tài sản
khác?
A. Lưu trữ giá trị B. Thanh toán trả chậm chuẩn hóa
C. Đơn vị đo đếm giá trị D. Phương tiện thanh toán
32. Một sự sụt giảm trong mức giá cả.............. * (2 Điểm)
A. có ảnh hưởng bất định (Có thể làm tăng, giảm, hoặc không ảnh hưởng) đến giá trị tiền tệ
B. làm giảm giá trị của tiền tệ
C. làm tăng giá trị tiền tệ
D. không ảnh hưởng đến giá trị tiền tệ
33. Biểu hiện đặc trưng của lạm phát: * (2 Điểm)
A. Giá cả hàng hóa đồng loạt tăng lên và đồng tiền bị mất giá
B. tổng cầu tăng nhanh hơn tổng cung
C. Số lượng tiền trong lưu thông thừa quá mức vì Ngân hàng Trung ương liên tục in tiền
D. Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) tăng lên với tốc độ nhanh qua các thời kỳ
34. Vì tiền có chức năng đơn vị đo đếm giá trị, nên tiền
A. không sinh lời B. ngăn cản sự chuyên môn hóa
C. làm tăng chi phí giao dịch D. giảm số mức giá cần phải xem xét
35. Nếu GDP danh nghĩa là $10 nghìn tỷ, cung tiền là $2 nghìn tỷ, vòng quay tiền là: *
(2 Điểm)
A. 5 B.10 C. 0.2 D. 20
36. Tiền .........
A. luôn luôn được làm bằng kim loại quý hoặc khả hoán được ra kim loại quý như vàng, bạc
B. là tất cả những thứ mà có thể lưu trữ giá trị
C. là bất cứ thứ gì mà được chấp nhận chung trong thanh toán hàng hóa, dịch vụ hoặc trong
hoàn trả các khoản nợ
D. là dòng thu nhập trong một đơn vị thời gian nhất định
37. Kỳ phiếu do doanh nghiệp Inter phát hành là công cụ của quan hệ tín dụng .....
A. tiêu dùng B. ngân hàng C. nhà nước D. thương mại
38. Khi nền kinh tế gặp cú sốc cung tiêu cực, Ngân hàng Trung ương theo đuổi mục tiêu
ổn định lạm phát ở mức mục tiêu, điều đó dẫn đến:
A) các hoạt động kinh tế trở nên ổn định hơn
B) sản lượng biến động, xa khỏi mức tiềm năng.
C) việc đồng thời đạt được hai mục tiêu ổn định giá cả và ổn định hoạt động kinh tế
D) B và C đúng E) A và C đúng
F) A và B đúng G) A, B và C đúng
39. Công cụ của tín dụng thương mại là:
A. Các hiệp định cho vay B. Tiền hoặc tài sản thực
C. Các hợp đồng tín dụng D. Hối phiếu
40. Nếu giá cả tăng gấp đôi, thì giá trị tiền tệ
A. tế tăng, do lợi nhuận giảm B. tăng gấp đôi
C. sụt một nửa D. tăng hơn 2 lần, tùy thuộc vào quy mô nền kinh
41. Các nhà kinh tế học cho rằng:
A. Có sự đánh đổi giữa lạm phát do cầu và thất nghiệp trong dài hạn, không có sự đánh đổi
trong ngắn hạn.
B. Không có sự đánh đổi giữa lạm phát và thất nghiệp.
C. Có sự đánh đổi giữa lạm phát do cầu và thất nghiệp trong ngắn hạn, không có sự đánh đổi
trong dài hạn.
D. Có sự đánh đổi giữa lạm phát và thất nghiệp.
42. Tín dụng Nhà nước có các đặc điểm sau:
B. Hình thức huy động đơn giản và phạm vi huy động rộng
D. Tất cả A, B, C đều sai
A. Thể hiện lợi ích kinh tế mang tính chất tự nguyện, cưỡng chế và tính chính trị xã hội
C. Điều tiết lưu thông tiền tệ trên thị trường
43. Tài trợ chi tiêu Chính phủ bằng cách bán trái phiếu cho công chúng:
A. không gây tác động đến cung tiền.
B. dẫn đến sự sụt giảm vĩnh viễn của cung tiền.
C. dẫn đến sự gia tăng vĩnh viễn của cung tiền
D. dẫn đến sự gia tăng tạm thời của cung tiền
44. Sự tăng mạnh của tăng trưởng cung tiền có thể kéo theo: * (2 Điểm)
A. Kinh tế bị đóng băng B. Suy thoái kinh tế.
C. Tỷ lệ lạm phát tăng. D. Khủng hoảng kinh tế.
45. Tình trạng giá cả tăng liên tục được định nghĩa là
A. lạm phát B. sự định đốn
C. lạm phát đình đốn D. giảm phát
46. Cô Bích mang những đồng tiền lẻ dành dụm hàng ngày để trong hộc bàn của cô ấy
gửi tiết kiệm tại ngân hàng. Bằng hành động này, cô Bích chỉ ra rằng cô ấy tin rằng tiền
đó là một
A. đơn vị chuyên môn hóa B. phương tiện lưu giữ giá trị
C. phương tiện trao đổi, thanh toán D. đơn vị, đo đếm giá trị
47............... không phải là một hình thức của tiền điện tử * (2 Điểm)
A. Thẻ ghi nợ B. Thẻ trả trước
C. Thẻ tín dụng D. Ví điện tử
48. Hạn chế của tín dụng thương mại:
A. Hạn chế về quy mô tín dụng B. Hạn chế về thời gian tín dụng
C. Hạn chế về phạm vi D. Tất cả (A, B, C)
E. A và B F. B và C
49. Lạm phát vừa phải là lạm phát ở mức:
A. Tỷ lệ lạm phát ở dưới mức ba chữ số hàng năm
B. Tỷ lệ lạm phát ở dưới mức hai chữ số hàng năm
C. Tỷ lệ lạm phát ở mức một chữ số hàng năm, dưới 10% một năm
D. Tỷ lệ lạm phát ở dưới mức hai chữ số hoặc ba chữ số hàng năm
50. Mức giá trung bình của hàng hóa và dịch vụ trong một nền kinh tế được gọi là *
A. lạm phát B. sự tăng giảm của tỷ lệ lạm phát
C. mức giá chung D. tỷ lệ lạm phát
ĐỀ 2
1. Khái niệm về được dựa trên quan điểm có ý nghĩa chung là 1$ thanh toán cho
ban sau 1 năm có ít giá trị hơn đối với bạn so với 1$ hôm nay là:
A. lãi suất đáo hạn B. giảm phát
C. giá trị hiện tại D. giá trị tương lai
2. Các khoản nợ phải trả chủ yếu của một ngân hàng thương mại là:
A. các tài sản thế chấp B. các khoản tiền gửi
C. các trái phiếu D. Eurodollar
3. Giá chứng khoán trên thị trường thứ cấp càng cao thì một công ty có thể huy
động vốn…….. được bằng cách bán chứng khoán trên thị trường……..
A. nhiều hơn; thứ cấp B. nhiều hơn; sơ cấp
C. ít hơn; thứ cấp D. ít hơn; sơ cấp
4. Điều nào sau đây có thể được mô tả là liên quan đến tài chính gián tiếp?
A. Bạn mua tín phiếu kho bạc từ kho bạc nhà nước
B. Một công ty mua cổ phần thường được phát hành bởi một công khác trên thị trường
sơ cấp
C. Bạn cho người hàng xóm của bạn vay vốn.
D. Bạn gửi tiền tại một ngân hàng
5. Các thị trường tài chính đều có chức năng cơ bản
A. kết nối những người có tiền cho vay cùng với những người muốn vay vốn với nhau
B. đảm bảo rằng các biến động trong chu kỳ kinh doanh ít rõ rệt hơn
C. đảm bảo rằng các chính phủ không bao giờ cần đến phương sách in tiền
D. cung cấp một kho lưu trữ sức mạnh chi tiêu không rủi ro
6. Một trái phiếu coupon mệnh giá $10,000, lãi suất coupon 8%, thời hạn 10 năm
được bán với giá $11,000. Lãi suất đáo hạn của trái phiếu này là:
A. 8.77% B. 7% C. 8% D. 6,6%
7. Cơ số tiền tệ (MB) phụ thuộc vào các yếu tố:
A. Tỷ lệ dự trữ bắt buộc, tỷ lệ dự trữ vượt mức và lượng tiền mặt trong lưu thông
B. Mục tiêu mở rộng cung tiền tệ của Ngân hàng Trung ương
C. Lãi suất, tỷ lệ dự trữ bắt buộc, khả năng cho vay của các ngân hàng thương mại
D. Mục tiêu tối đa hóa lợi nhuận của các ngân hàng thương mại
8. Tính kinh tế theo quy mô cho phép các tổ chức tài chính:
A. tránh vấn đề thông tin bất cân xứng.
B. tránh các vấn đề lựa chọn bất lợi.
C. giảm thiểu rủi ro đạo đức
D. giảm chi phí giao dịch.
9. Giá định các yếu tố khác không thay đổi, cơ số tiền tệ (MB) sẽ giảm xuống khi
nào?
A. Ngân hàng Trung ương mua tín phiếu kho bạc trên thị trường mở
B. Ngân hàng Trung ương bán tín phiếu kho bạc trên thị trường mở
C. Các ngân hàng thương mại rút tiền từ Ngân hàng Trung ương
D. Ngân hàng Trung ương mở rộng cho vay chiết khấu đối với các ngân hàng thương
mại
10. Khi ngân hàng trung ương đòi một khoản vay chiết khấu từ ngân hàng thì tiền
cơ sở............và dự trữ..........
A. Không đổi, tăng B. giảm, giảm
C. giảm, không đổi D. không đổi, giảm
11. Giá của trái phiếu coupon và lãi suất đáo hạn có mối quan hệ……..Theo đó, khi
lãi suất đáo hạn……thì giá trái phiếu……..
A. thuận; tăng; giảm B. nghịch; tăng, giảm
C. thuận; tăng; tăng D. nghịch; giảm; giảm
12. Nếu Ngân hàng Trung ương muốn phát hành thêm tiền mặt ra thị trường thông
qua thị trường mở, Ngân hàng Trung ương có thể:
A. Cho các ngân hàng thương mại vay
B. Cho chính phủ vay tiền
C. Dùng tiền mặt để mua chứng khoán trên thị trường thứ cấp hoặc các thị trường tài
chính.
D. Tung tiền mặt ra thị trường ngoại tệ để mua ngoại tệ mạnh như USD, JPY chẳng hạn
13. Việc giảm chi phí giao dịch trên mỗi đồng đầu tư khi quy mô giao dịch tăng gọi
là ...
A. xung đột lợi ích B. tính kinh tế theo quy mô
C. tính kinh tế theo giao dịch D. việc chiết khấu
14. Khi lạm phát dự kiến tăng, chi phí thực của vốn vay …… và cung trái
phiếu……. trong điều kiện các yếu tố khác không đổi
A. giảm; tăng B. giảm; giảm
C. tăng; tăng D. tăng, giảm
15. Khi các ngân hàng thương mại tăng tỷ lệ dự trữ bảo đảm khả năng thanh toán
(dự trữ vượt mức), số nhân tiền tệ sẽ thay đổi như thế nào? giả định các yếu tố khác
không thay đổi)
A. Tăng B. Không xác định được
C. Không thay đổi D. Giảm
16. Trái phiếu có thời hạn trên 1 năm được định giá cao hơn mệnh giá, thì
A. trái phiếu đó có lãi suất đáo hạn bằng/lớn/thấp hơn lãi suất trái phiếu, tùy vào thời hạn
của trái phiếu.
B. trái phiếu đó có lãi suất đáo hạn cao hơn lãi suất trái phiếu
C. trái phiếu đó có lãi suất đáo hạn bằng lãi suất trái phiếu
D. trái phiếu đó có lãi suất đáo hạn thấp hơn lãi suất trái phiếu
17. Trong một nền kinh tế, khi tỷ trọng tiền mặt trong tổng các phương tiện thanh
toán giảm xuống, số nhân tiền tệ sẽ thay đổi như thế nào? (giả định các yếu tố khác
không đổi)
A. Tăng B. Chưa đủ cơ sở để kết luận
C. Không thay đổi D. Giảm
18. Chênh lệch giữa lãi suất giữa trái phiếu có rủi ro với trái phiếu phi rủi ro được
gọi là
A. phần bù rủi ro B. rủi ro biên
C. lợi nhuận biên D. phần bù phá sản.
19. Tỷ suất sinh lợi của trái phiếu coupon 5%, mua ở giá $1,000 và bán ở giá $950
sau một năm, là:
A. -10% B. 0% C. -5% D. 5%
20. Cấu trúc kỳ hạn của lãi suất
A. biểu thị mối quan hệ giữa các lãi suất của các trái phiếu có kỳ hạn khác nhau
B. biểu thị mối quan hệ giữa kỳ hạn của các trái phiếu khác nhau.
C. biểu thị cách thức lãi suất thay đổi theo thời gian.
D. biểu thị mối quan hệ giữa các lãi suất của các trái phiếu có cùng kỳ hạn.
21. Khi lãi suất của trái phiếu cao hơn lãi suất cân bằng, thị trường trái phiếu sẽ
……và dư lãi suất sẽ…….
A. cung; giảm B. cầu; giảm
C. cầu tăng D. cung; tăng
22. Giả sử lượng tiền cung ứng cho nền kinh tế là 1400, tiền cơ sở là 700, tỷ lệ tiền
mặt ngoài ngân hàng so với tiền ký thác là 80%, dự trữ tùy ý là 5%, vậy dự trữ bắt
buộc sẽ là:
A. 3% B. 2% C. 10% D. 5%
23. Nếu ban đầu rr=10%, c=40%, e =0, thì một sự gia tăng của rr lên 15% làm cho
số nhân tiền thay đổi như thế nào với giả định các yếu tố khác không đổi.
A. giảm từ 2 to 1.82 B. tăng 2.55 lên 2.8
C. giảm từ 2.8 xuống 2.55 D. tăng từ 1.82 lên 2
24. Tiền cơ sở bao gồm:
A. tiền trong lưu thông và tiền trong kho bạc
B. tiền trong lưu thông và tiền dự trữ
C. tiền trong lưu thông và tiền giấy do NHTW phát hành
D. tiền dự trữ và tiền giấy
25. Một người đi vay thường có thông tin tốt hơn về rủi ro và lợi nhuận tiềm năng
của dự án đầu tư mà anh ta dự định thực hiện hơn người cho vay. Sự không cân bằng
về thông tin này được gọi là
A. Lựa chọn nghịch B. thông tin không cân xứng
C. rủi ro đạo đức D. rủi ro không thể chấp
26. Khi kinh tế ở pha tăng trưởng, thu nhập và của cải tăng lên, cầu trái phiếu……
và đường cầu trái phiếu dịch chuyển sang ……,trong điều kiện các yếu tố khác không
đổi.
A. giảm phải B. tăng; trái
C. tăng; phải D. giảm trái
27. Khi đường cong lãi suất phẳng, thì *(2 Điểm)
A. lãi suất ngắn hạn cao hơn lãi suất dài hạn.
B. lãi suất dài hạn cao hơn lãi suất ngắn hạn
C. lãi suất trung hạn cao hơn cả lãi suất ngắn hạn và lãi suất dài hạn
D. lãi suất ngắn hạn bằng lãi suất dài hạn
28. Nếu lạm phát dự kiến sẽ là 12% trong năm sau, trái phiếu kỳ hạn 1 năm có lãi
suất đáo hạn 7%, thì lãi suất thực của trái phiếu này là:
A. 19% B. 2%
C. -2% D. -5%
29. Nếu tỷ lệ dự trữ bắt buộc là 10%, tiền trong lưu thông là 400, tiền gửi ngân hàng
là 100, dự trữ vượt mức là 1 thì lượng cung ứng tiền là:
A. 4000 B. 10,000
C. 10,400 D. 1400
30. Các nhà kinh tế cho rằng…….là thước đo lãi suất chính xác nhất.
A. lãi đơn B. lãi suất đáo hạn
C. tỷ suất sinh lợi trên giá trái phiếu D. lãi suất thực
31. Rủi ro của trái phiếu doanh nghiệp tăng làm lãi suất đáo hạn của trái phiếu
đó……lãi suất của trái phiếu chính phủ ……., trong điều kiện các yếu tố khác không
đổi
A. giảm; giảm B. tăng giảm
C. giảm; tăng D. tăng; tăng
32. Nếu một chứng khoán được bán với giá $200, thanh toán $110 năm sau và $121
vào năm sau nữa,vậy lãi suất đáo hạn của chứng khoán này là bao nhiêu?
A. 12% B. 10% C. 9% D. 11%
33. Cho vay 10 triệu đồng trong 1 năm, ghép lãi nửa năm. Vốn và lãi trả cuối kỳ. Lãi
suất là 8%/năm. Tổng số tiền nhận được sau 1 năm sẽ là:
A. 10.816.000 đồng B. 11.664.000 đồng
C. 10.815.000 đồng D. 10.800.000 đồng
34. Giả sử tỷ suất sinh lợi kỳ vọng trên trái phiếu là không đổi, tỷ suất sinh lợi kỳ
vọng trên cổ phiếu phổ thông tăng lên sẽ làm cho cầu trái phiếu……. , làm dịch chuyển
đường cầu trái phiếu sang…..
A. tăng trái B. tăng; phải
C. giảm; phải D. giảm; trái
35. Trái phiếu có tỷ suất sinh lời…… với lãi suất đáo hạn khi thời gian đáo hạn bằng
với thời gian nắm giữ.
A. cao hơn B. bằng
C. thấp hơn D. không liên quan
36. Khi nền kinh tế rơi vào khủng hoảng, thông thường, cầu trái phiếu cung trái
phiếu……. và lãi suất …., trong điều kiện các yếu tố khác không đổi
A. giảm; giảm; giảm B. tăng, giảm; giảm
C. giảm; tăng; tăng D. tăng; tăng; tăng
37. Trái phiếu mà không có ngày đáo hạn, không hoàn trả tiền gốc là:
A. Trái phiếu kho bạc trung hạn B. Trái phiếu kho bạc ngắn hạn
C. trái phiếu không kỳ hạn (consol) D. trái phiếu chiết khấu
38. Tổng của lãi suất coupon và tỷ lệ sinh lời trên vốn chính là:
A. lãi suất của trái phiếu không kỳ hạn B. tỷ suất sinh lợi
C. lãi suất chiết khấu D. mệnh giá
39. Lãi suất đáo hạn của trái phiếu chiết khấu kỳ hạn 1 năm bằng số tiền tăng giá
chia cho:
A. mệnh giá B. giá ban đầu (giá mua/bán)
C. lãi suất D. lãi suất Coupon
40. Một công cụ nợ được ngân hàng bán cho người gửi tiền với tiền lãi được trả định
kỳ và nhận lại vốn gốc khi đáo hạn được gọi là:
A. trái phiếu địa phương. B. thương phiếu.
C. hợp đồng mua lại D. chứng chỉ tiền gửi có thể chuyển nhượng.
41. Các tổ chức tiết kiệm bao gồm:
A. các công ty tài chính, quỹ tương hỗ và quỹ thị trường tiền tệ.
B. ngân hàng, quỹ tương hỗ và công ty bảo hiểm.
C. các hiệp hội tiết kiệm và cho vay, các ngân hàng tiết kiệm hỗ trợ và các hiệp hội tín
dụng.
D. quỹ hưu trí, quỹ tương hỗ và ngân hàng.
42. Một trái phiếu có mệnh giá 5000$, lãi suất trái phiếu 13%, lãi nhận được trái
phiếu hàng năm là:
A. 650$ B. 1300$
C. 130$ D. 13%
43. Lãi suất danh nghĩa trừ đi tỷ lệ lạm phát kỳ vọng
A. là chỉ số kém chính xác hơn lãi lãi suất danh nghĩa về chính sách siết tín dụng trên thị
trường.
B. bằng lãi suất thực
C. bằng lãi suất chiết khấu.
D. là thước đo kém chính xác hơn lãi suất danh nghĩa về ý định đi vay, cho vay hơn lãi
suất danh nghĩa.
44. Vay trả góp còn được gọi là:
A. Vay không đảm bảo B. Vay đơn
C. Vay thanh toán Cố định D. Vay thương mại
45. Nếu tỷ lệ dự trữ bắt buộc là 10 %, tiền trong lưu thông là 400 tỷ $, tiền gửi
không kỳ hạn là 800 tỷ $ và tổng dự trữ vượt mức là 0,8 tỷ $ thì hệ số nhân tiền M1 là:
A. 1.67. B. 0.601
C. 2.0 D. 2.495
46. Nếu tỷ lệ dự trữ bắt buộc là 10 %, tiền trong lưu thông là 400 tỷ $, tiền gửi
không kỳ hạn là 800 tỷ $ và tổng dự trữ vượt mức là 0,8 tỷ $ thì tỷ lệ dự trữ vượt mức
là:
A. 0.001 B. 0.01
C. 0.1 D. 0.05
47. Đường cung trái phiếu thường dốc lên, cho thấy khi giá trái phiếu…..,….. càng
tăng, trong điều kiện các yếu tố khác không đổi.
A. giảm; cung B. tăng; cung
C. tăng; cầu D. giảm; cầu
48. ………..là các trung gian tài chính huy động vốn bằng cách bán các chứng chỉ
quỹ cho nhiều cá nhân và sử dụng số tiền thu được để đầu tư vào danh mục cổ phiếu và
trái phiếu đa dạng:
A. Liên hiệp tín dụng B. Ngân hàng đầu tư
C. Công ty tài chính D. Các quỹ tương hỗ
49. ........ được hưởng trực tiếp từ bất kỳ sự gia tăng nào trong lợi nhuận của công ty:
A. Người nắm giữ tín phiếu kho bạc B. Cổ đông
C. Trái chủ D. Người sở hữu thương phiếu
50. Chính sách thắt chặt tiền tệ được áp dụng khi:
A. Khi nền kinh tế có dấu hiệu đi xuống
B. Lạm phát gia tăng
C. Tỷ lệ thất nghiệp tăng cao
D. Kinh tế phát triển ổn định
51. Điều nào sau đây có thể được mô tả là liên quan đến tài chính gián tiếp
A. Bạn mua tín phiếu kho bạc từ kho bạc nhà nước
B. Một Công ty mua cổ phần thường được phát hành bởi một công khác trên thị trường sơ
cấp
C.Bạn cho người hàng xóm của bạn vay vốn.
D.Bạn gửi tiền tại một ngân hàng
52. Trái phiếu mà được mua ở mức giá thấp hơn mệnh giá và khi đến hạn thì hoàn
trả số tiền bằng mệnh giá được gọi là:
A.trái phiếu Coupon B.vay thanh toán cố định
C.vay đơn D.trái phiếu chiết khấu
53. Trong điều kiện các yếu tố khác không đổi, rủi ro của trái phiếu doanh nghiệp
giảm làm dịch chuyển đường cầu trái phiếu doanh nghiệp sang…… và đường cầu trái
phiếu chính phủ sang…….
A. trái, trái B.phải; phải.
C. phải trái. D.trái, phải.
54. Cả .......... và ............. là tài sản (tài sản có) của NHTW:
A. chứng khoán chính phủ; các khoản dự trữ
B. tiền trong lưu thông, chứng khoán chính phủ
C. tiền trong lưu thông, các khoản dự trữ
D. chứng khoán chính phủ, các khoản cho vay chiết khấu
ĐỀ 3

1. Các đặc điểm cơ bản của thuế

A. Tính tự nguyện, tính pháp lý cao, gắn liền với lợi ích trực tiếp
B. Tỉnh bắt buộc, tính pháp lý cao, không gắn liền với lợi ích trực tiếp
C. Tính bắt buộc, tính pháp lý cao, không gắn liền với lợi ích gián tiếp
D. Không có tính bắt buộc, có tinh pháp lý cao, không gắn liền với lợi ích trực tiếp

2. Nếu chính phủ Pháp nới lỏng hạn ngạch nhập khẩu xe hơi từ Nhật Bản. Đồng thời, ở
Nhật Bản, cầu nhập khẩu hàng hóa Pháp tăng, thì trong dài hạn_______ trong điều
kiện các yếu tố khác là không đổi
A. EUR sẽ giảm giá so với JPY

B. Không đủ cơ sở để kết luận

C. JPY sẽ tăng giá so với EUR

D. JPY sẽ giảm giá so với EUR

3. Tỷ giá hối đoái niêm yết trên bảng điện tại phòng giao dịch của các Ngân hàng
thương mại là:

A. Tỷ giá kỳ hạn B. Tỷ giá trung tâm

C. Tỷ giá giao ngay D. Tỷ giá chính thức

2. Định nghĩa nào sau đây là chính xác:


A. Vòng quay tiền là tỷ lệ giữa lượng cung tiền và lãi suất

B. Vòng quay tiền là tỷ lệ giữa lượng cung tiền và lượng tiền cơ sở


C. Vòng quay tiền là số lần trung bình mà một đồng tiền được sử dụng để mua tổng số hàng
hóa và dịch vụ cuối cùng.
D. Vòng quay tiền là số lần trung bình in tiền của ngân hàng trung ương
3. Chính sách thắt chặt tiền tệ được áp dụng khi:

A. Tỷ lệ thất nghiêp tăng cao

B. Lạm phát gia tăng

C. Khi nền kinh tế có dấu hiệu đi xuống

D. Kinh tế phát triển ổn định

4. Trong điều kiện các yếu tố khác không thay đổi,


trong dài hạn thì Tỷ giá giữa đồng đô la Mỹ và Việt Nam đồng (USD/VND) giảm
xuống trong trường hợp:

A. Trái phiếu chính phủ Mỹ hấp dẫn hơn trái phiếu chính phủ Việt Nam
B. Nhà nước Việt Nam giảm hạn ngạch (quota) nhập khẩu
C. Người dân Việt Nam chuộng hàng hóa của Mỹ

D. Xét về tương đối, giá cả hàng hóa của Việt Nam đắt hơn ở Mỹ.
5. Trong nền kinh tế không dùng tiền làm phương tiện thanh toán chung, cần có 190 giá
để trao đổi hàng hóa :

A.20 B.10 C.90 D.190

6. Ngân hàng X có trụ sở chính thành lập tại Việt Nam với 100% vốn đầu tư từ Nhật
Bản. Ngân hàng X là:

A. Chi nhánh Ngân hàng thương mại nước ngoài

B. Ngân hàng thương mại liên doanh

C. Ngân hàng thương mại nước ngoài

D. Ngân hàng thương mại quốc danh

7. Nếu ngân hàng trung ương quyết định tăng dự trữ, thì ngân hàng trung ương sẽ

A. bán trái phiếu chính phủ

B. in thêm tiền

C. siết chặt điều kiện cho vay chiết khấu cho các ngân hàng thương mại
D. mua trái phiếu chính phủ

8. Trong điều kiện các yếu tố khác không đổi, nếu lạm phát dự kiến giảm, sẽ làm lợi
nhuận kỳ vọng của trái phiếu, khiến cầu trái phiếu___và cung trái phiếu ___
A. Giảm; giảm; giảm B. Giảm; giảm; tăng

C. Tăng tăng giảm D. Tăng; tăng; tăng

9. Công viên, an ninh quốc phòng, dịch vụ vận tải công cộng bằng xe buýt là

A. Hàng hóa, dịch vụ Công B. Không phải là hàng hóa, dịch vụ

C. Cả hàng hóa, dịch vụ công và tư D. Hàng hóa, dịch vụ tư

10. Đường ___trái phiếu thường dốc lên, cho thấy khi giá trái phiếu càng ___,___, trong
điều kiện các yếu tố khác không đổi.

A. Cung; giảm; cung B. Cầu; giảm; Cầu

C. Cầu; tăng; cầu D. Cung; tăng; cung

11. Trái phiếu nào sau đây có lãi suất đáo hạn thấp nhất, biết tất cả đều có cùng mệnh
giá là $1.000.

A. Trái phiếu Coupon lãi suất 9%, bán giá $1.000

B.Trái phiếu Coupon lãi suất 8%, bán giá $900

C. Trái phiếu Coupon lãi suất 8%, bán giá $1.000

D. Trái phiếu Coupon lãi suất 10%, bán giá $1.000

12. Điền vào 2 chỗ trống trong sơ đồ bên dưới biết (1)
là kênh tài chính gián tiếp và (2) là kênh tài chính trực
tiếp

A. 1-Ngân hàng thương mại; 2-Trung gian tài chính

B. 1-Thị trường tài chính: 2-Trung gian tài chính.


C. 1-Định chế tài chinh trung gian; 2-Thị trường bảo hiểm

D 1- Trung gian tài chinh; 2- Thị trường tài chinh

13. Nếu một chứng khoán được bán với giá $400, thanh toán $240 năm sau và $282 vào
năm sau nữa, vậy, lãi suất đáo hạn của chứng khoán này là bao nhiêu?

A. 30,5% B. 11,11% C.14,24% D. 19,16%

14. Đối tượng của tín dụng ngân hàng là:

A. Hàng hóa và tiền tệ B. Hàng hóa


C. Tài sản tài chính D. Tiền tệ

15. Giá trị của tiền tệ sẽ ..........nếu mức giá chung trong nền kinh tế giảm đi 50%:

A.Tăng gấp đôi B. Không có sự ảnh hưởng

C. Giảm đi 50%. D. Giảm đi 20%

16.Bất lợi của công ty cổ phần

A. Có Số lượng thành viên không bị giới hạn

B. Quyền sở hữu có thể chuyển nhượng dễ dàng

C. Bị đánh thuế 2 lần

D. Vòng đời vững chắc không giới hạn

17. Nếu một khoản vay đơn yêu cầu thanh toán số tiền $4.275 sau ba năm, lãi suất
8%/năm, vậy số tiền vay ban đầu khoảng:

A. 3394$ B. 3958$ C. 3665$ D. 5385$

18. Một doanh nghiệp hợp tác với một công ty chứng khoán để phát hành một đợt trái
phiếu mới sẽ tham gia vào giao dịch trên thị trường

A. Tiền tệ B. Thứ cấp C.Sơ cấp D. Bất động sản

19. Khi tỷ giá đồng Yên Nhật Bản (¥) so với đồng USD ($) tăng giá từ $0.025 lên $0.05
một Yên, thì đồng USD giảm giá từ một USD bằng ...xuống ...

A.40¥; 20¥ B.20¥; 40¥ C.2¥; 4¥ D.4¥; 2¥

20.Mua - bản chịu hàng hóa là hình thức trong

A. Quan hệ tín dụng thương mại B. Quan hệ tín dụng nhà nước

C. Quan hệ tín dụng ngân hang D. Quan hệ tín dụng tư nhân

21.Tiền cơ sở bao gồm *

A. Tiền trong lưu thông và nợ của kho bạc

B. Tiền trong lưu thông và dự trữ

C. Tiền trong lưu thông và trái phiếu ngân hàng trung ương
D. Dự trữ và trái phiếu ngân hàng trung ương

22. _______là tỷ giá được hình thành theo quan hệ cung cầu trên thị trường, NHTW
can thiệp để tỷ giá biến động theo hướng có lợi cho nền kinh tế.
A. Tỷ giá thả nổi có điều tiết B. Tỷ giá cố định
C. Tỷ giá thả nổi D. Không đủ cơ sở kết luận

23. Nếu tỷ lệ dự trữ bắt buộc là 10 %, tiền trong lưu thông là 400 tỷ $, tiền gửi không kỳ
hạn là 800 tỷ $ và tổng dự trữ vượt mức là 0,8 tỷ $ thì tỷ lệ dự trữ vượt mức là:

A. 0,01 B.0,001 C.0,25 D.2,5

24. Chọn phát biểu chính xác nhất

A.Chứng chỉ tiền gửi là công cụ nợ do doanh nghiệp phát hành để huy động vốn từ các nhà
đầu tư
B.Cổ phiếu là công cụ do Công ty Cổ phần hay chính phủ phát hành nhằm mục đích huy
động vốn từ nhà đầu tư
C.Cổ phiếu là chứng khoán nợ xác nhận quyền sở hữu cổ phần của nhà đầu tư đối với đơn vị
phát hành
D.Trái phiếu là chứng khoán nợ xác nhận nghĩa vụ trả nợ của đơn vị phát hành đối với nhà
đầu tư
25.Thời gian đáo hạn càng ___ thì sự thay đổi giá do lãi suất thay đổi càng____

A. Dài; lớn B. Ngắn; lớn

C. Dài, nhỏ D. Ngắn, nhỏ

26. Trong một nền kinh tế, khi tỷ trọng tiền dự trữ vượt
mức của NHTM giảm xuống, số nhân tiền tệ sẽ thay đổi như thế nào? (giả
định các yếu tố khác không đổi)

A. giảm B. không đủ cơ sở kết luận

C. tăng D.không thay đổi

27. Mệnh đề nào sau đây là sai?

A. Tiền gửi tiết kiệm có lãi suất thấp hơn so tiền gửi giao dịch
B. Tiền gửi không kỳ hạn thường là nguồn vốn ngân hàng có chi phí thấp nhất.
C.Tiền gửi là nguồn huy động chủ yếu của ngân hàng.

D. Các khoản tiền gửi nhằm mục đích có thể đáp ứng yêu cầu của khách hàng.
28. Trong hoạch định ngân sách vốn, nhà quản lý tài chính nên
ưu tiên chọn cơ hội đầu tư nào nhất

A. Cơ hội đầu tư đang được nhiều doanh nghiệp cùng ngành lựa chọn
B. Cơ hội đầu tư đem lại mức sinh lời cao cho Công ty và gia tăng giá trị thị trường của Công
ty, phù hợp hoạt động của Công ty
C. Cơ hội đầu tư đem lại mức sinh lời cao nhất cho Công ty
D. Cơ hội đầu tư dễ thực hiện nhất

29.Trong thỏa thuận giữa hai bên trong quan hệ tín dụng bao gồm đầy đủ những nội
dung chính nào

A. Điều kiện vay, thời hạn phải trả, lãi suất vay

B. Thời hạn phải trả, số tiền lãi phải trả

C. Thời hạn phải trả, Số tiền lãi phải trả, cách thức hoàn trả vốn gốc và lãi
D. Số tiền lãi phải trả, cách thức phải trả

30. Công cụ nào của chính sách tiền tệ có thể đảo ngược tình
thế khi có sự sai lầm xảy ra trong lúc tiến hành:

A. Nghiệp vụ Thị trường mở B. Lãi suất chiết khấu

C. Dự trữ bắt buộc D. Tỷ giá hối đối

31. Định nghĩa nào sau đây là chính xác:

A. Vòng quay tiền là tỷ lệ giữa lượng cung tiền và lãi suất.


B. Vòng quay tiền là tỷ lệ giữa lượng cung tiền và lượng tiền CƠ SỞ.
C. Vòng quay tiền là số lần trung bình mà một đồng tiền được sử dụng để mua tổng số hàng
hóa và dịch vụ cuối
D. Vòng quay tiền là số lần trung bình in tiền của ngân hàng trung ương
32. Tiền cơ sở sẽ thay đổi như thế nào nếu Ngân hàng Trung ương bán 200 tỷ trái phiếu
cho các ngân hàng thương mại trên thị trường mở (giả định các yếu tố khác không đổi)
A. Tăng B Giảm
C. Không thay đổi D. Không đủ Cơ Sở kết luận

33. Nội dung nào sau đây là tài sản có trên bảng cân đối kế toán của ngân hàng?

A.Tiền gửi tại các NHTM khác B. Vốn tự có của ngân hàng

C. Các khoản đi vay trên thị trường liên ngân hàng D. Tiền gửi tiết kiệm

34. Điểm khác biệt cơ bản giữa chứng chỉ tiền gửi có thể chuyển nhượng (NCDs) và tiền
gửi tiết kiệm là:

A. Tất cả đều đúng B. Mức độ cao thấp của lãi suất


C. Thời gian đáo hạn D. Mức độ tự do chuyển nhượng cho một bên thứ ba
ĐỀ 4
1. Lạm phát cầu kéo xuất phát từ :
a. Sự gia tăng chi phí b. Sự sụt giảm lãi suất
c. Sự cắt giảm chi tiêu chính phủ d. Sự dịch chuyển ra bên ngoài của tổng cung
2. Sự tăng lên liên tục của tổng cầu là kết quả của
a. Chi tiêu chính phủ tăng 1 lần b. Cú sốc cung
c. Nhu cầu tăng lương quá mức d. Sự tăng trưởng cung tiền liên tục
3. Lạm phát cầu kéo là kết quả của
a. Cú sốc cung b. Nhu cầu tăng lương quá mức
c. Mục tiêu thất nghiệp quá thấp d. Tất cả phương án trên đều đúng
4. Lạm phát cầu kéo xảy ra khi
a. Sự thâm hụt ngân sách liên tục, được tài trợ bằng cách bán trái phiếu cho NHTW
b. Các nhà lập chính sách đặt mục tiêu thất nghiệp quá thấp, ít hơn thất nghiệp tự nhiên
c. Sự thâm hụt ngân sách liên tục, được tài trợ thông qua tạo tiền
d. Tất cả phương án trên
5. Nếu các nhà lập chính sách đặt mục tiêu thất nghiệp quá thấp ít hơn thất nghiệp tự
nhiên, điều này tạo nên một giai đoạn tỷ lệ tăng cung tiền cao và gây nên
a. Lạm phát chi phí đẩy b. Lạm phát cầu kéo
c. Lạm phát chi phí kéo d. Lạm phát cầu đẩy
6. Nếu lạm phát chi phí đẩy xảy ra bởi CN kéo đòi tăng lương, khi đó điều có thể hàm ý
từ chính phủ là :
a. Có mục tiêu việc làm cao
b. Theo đuổi chính sách tiền tệ mở rộng
c. Lựa chọn cắt giảm thâm hụt ngân sách
d. A và B đúng
7. Theo phân tích của trường phái Keynesian, lạm phát xảy ra khi:
a. Cung tiền tăng liên tục, làm cho đường cầu liên tục dịch chuyển sang phải
b. Đường tổng cung liên tục dịch chuyển sang trái, do tiền lương tăng lên phản ứng với
giá giá tăng
c. Mức giá liên tục tăng
d. Tất cả đều đúng
8. Tài trợ chi tiêu chính phủ bằng cách bán trái phiếu cho ___, cung tiền sẽ ___, làm gia
tăng tổng cầu, làm cho mức giá tăng
a. Công chúng, tăng b. Công chúng, giảm
c. NHTW, tăng d. NHTW, giảm
9. Nếu chính phủ tài trợ chi tiêu bằng cách tăng thuế:
a. Làm tăng dự trữ và tăng tiền b. Làm giảm dự trữ và giảm tiền
c. Làm tăng dự trữ và giảm tiền cơ sở d. Kh có tác động đến tiền cơ sở
10. Nếu chính phủ tài trợ chi tiêu bằng cách vay nợ của NHTW, tiền cơ sở ____ và cung
tiền ____
a. Tăng; tăng b. Tăng; giảm
c. Giảm; tăng d. Kh đổi; kh đổi
11. Nếu chính phủ tài trợ chi tiêu bằng cách phát hành trái phiếu tới công chúng, tiền
cơ sở ____ và cung tiền ____
a. Tăng, tăng b. Tăng, giảm
c. Giảm, tăng d. Kh đổi, kh đổi
12. Phương pháp tài trợ chi tiêu chính phủ
a. DEFICIT = G – T = ΔMB + ΔBONDS
b. DEFICIT = G – T = ΔMB - ΔBONDS
c. DEFICIT = G – T = ΔMB / ΔBONDS
d. DEFICIT = G – T = ΔMB x ΔBONDS
13. Nhà kinh tế học kết luận “Lạm phát luôn luôn và ở bất kỳ đâu đều là một hiện
tượng tiền tệ” là:
a. John Maynard Keynes b. John R. Hicks
c. Milton Friedman d. Franco Modiglian
14. Bằng chứng thực nghiệm cho rằng lý thuyết số lượng tiền tệ là một lý thuyết tốt giải
thích cho lạm phát :
a. Trong dài hạn, mà không phải ngắn hạn
b. Trong ngắn hạn, mà không phải dài hạn
c. Vừa trong ngắn hạn, vừa trong dài hạn
d. Không phải trong ngắn hạn, cũng không phải trong dài hạn
15. Lý thuyết số lượng tiền tệ và lạm phát chỉ ra rằng tỷ lệ lạm phát bằng;
a. Tỷ lệ tăng cung tiền trừ đi tỷ lệ tăng tổng sản lượng
b. Tỷ lệ tăng cung tiền cộng với tỷ lệ tăng tổng sản lượng
c. Mức cung tiền trừ đi mức tổng sản lượng
d. Mức cung tiền cộng với mức tổng sản lượng.
16. Theo các nhà kinh tế học cổ điển, lý thuyết số lượng tiền giải thích sự thay đổi mức
giá là kết quả của:
a. Duy nhất từ sự thay đổi số lượng tiền
b. Chủ yếu từ sự thay đổi số lượng tiền
c. Một phần từ sự thay đổi số lượng tiền
d. Từ sự thay đổi các yếu tố khác ngoài số lượng tiền
17. Khi cắt giảm cung tiền 1/3, điều gì được dự đoán bởi lý thuyết số lượng tiền tệ?
a. Sản lượng thực giảm 1/3 trong ngắn hạn, mức giá giảm 1/3 trong dài hạn.
b. Sản lượng thực giảm 1/3
c. Sản lượng thực giảm 1/6, mức giá giảm 1/6
d. Mức giá giảm 1/3
18. Lý thuyết số lượng tiền tệ và lạm phát chỉ ra rằng nếu tổng sản lượng tăng 3%/năm,
cung tiền tăng 5% thì tỷ lệ lạm phát bằng :
a. 2% b. 8% c. -2% d. 1,6%
19. Nếu cung tiền là 500 USD, thu nhập danh nghĩa là 3.000 USD thì vòng quay tiền là
a. 1/60 b.1/66 c. 6 d. 60
20. Số lần trung bình mà $1 được sử dụng để mua hàng hóa và dịch vụ trong 1 khoảng
thời gian cho trước là:
a. GDP b. Số nhân chi tiêu
c. Số nhân tiền d. Vòng quay tiền

1. B 2. D 3. C 4. D 5. B

6. D 7. A 8. C 9. D 10. A

11. D 12. A 13. C 14. A 15. A

16. A 17. D 18. A 19. C 20. D

ĐỀ 5

1.Khi lạm phát dự kiến tăng, chi phí thực của vốn vay ____ và cung trái phiếu _____,
trong điều kiện các yếu tố khác không đổi

a. Tăng; tăng b.Tăng; giảm

c. Giảm; tăng d.Giảm; giảm


2. Khi nền kinh tế rơi vào khủng hoảng; cung trái phiếu sẽ ___ và đường cung
trái phiếu sẽ dịch chuyển sang ___

a. Tăng; phải b. Tăng; trái c.Giảm; phải d. Giảm; trái

3. Trong điều kiện các yếu tố khác không đổi, lạm phát dự kiến tăng lên làm
giảm lợi tức kỳ vọng của ____ so với các tài sản ___.

a. Trái phiếu; tài chính


b. Trái phiếu; thực
c. Tài sản hữu hình; tài chình
d. Tài sản hữu hình; thực

4. Trong điều kiện các yếu tố khác không đổi, rủi ro của trái phiếu tăng lên so
với các tài sản khác làm cho cầu trái phiếu ____ và đường cầu dịch chuyển sang
___.

a. Tăng; phải b. Tăng; trái c. Giảm; phải d. Giảm; trái

5. Giả sử tỷ suất sinh lợi kỳ vọng trên trái phiếu là không đổi, tỷ suất sinh lợi kỳ
vọng trên cổ phiếu phổ thông tăng lên sẽ làm cho cầu trái phiếu ___, làm dịch
chuyển đường cầu trái phiếu sang ___.

a. Tăng; phải b. Tăng; trái c. Giảm; phải d. Giảm; trái

6. Trong điều kiện các yếu tố khác không đổi, nếu lãi suất dự kiến sẽ giảm trong
tương lai, cầu trái phiếu dài hạn ở hiện tại sẽ ___ và đường cầu dịch chuyển sang
___

a.Tăng; phải b. Tăng; trái c. Giảm; phải d. Giảm; trái

7. Khi kinh tế ở pha tăng trưởng, thu nhập và của cải tăng lên, cầu trái phiếu
____ và đường cầu trái phiếu dịch chuyển sang ___, trong điều kiện các yếu tố
khác không đổi.

a. Giảm; phải b. Giảm; trái c. Tăng; phải d. Tăng; trái

8. Nếu lạm phát dự kiến sẽ là 12% trong năm sau, trái phiếu kỳ hạn 1 năm có lãi
suất đáo hạn 7%, thì lãi suất thực của trái phiếu này là

-5% -2% -3%

9. Khi lãi suất ___ thấp, có nhiều ý định ___ và ít ý định___

a. Danh nghĩa; cho vay; đi vay


b. Thực; cho vay; đi vay
c. Thực; đi vay; cho vay
d. Thị trường; cho vay; đi vay

10. Lãi suất ___ phản ánh chính xác nhất chi phí vốn vay

a.Danh nghĩa b. Chiết khấu c. Thị trường d. Thực


11. Tỷ suất sinh lợi của trái phiếu coupon có mệnh giá $1 000, lãi suất coupon
5%, mua ở giá $1 000 và bán giá $1 200 sau 1 năm là

5% 10% -5% 25%

12. Tổng lãi suất coupon và tỷ lệ sinh lời trên vốn là

a. Tỷ suất sinh lời Lãi suất chiết khấu

Lãi suất của trái phiếu kh kì hạn Mệnh giá

13. Thời gian đáo hạn càng ___ thì tỷ suất sinh lời do lãi suất thay đổi càng

Ngắn, cao

Ngắn, thấp

Dài, cao

Dài, thấp

14. Trái phiếu có tỷ suất sinh lời ___ với lãi suất đáo hạn khi thời gian đán hạn bằng
thời gian nắm giữ

Cao hơn

Thấp hơn

Bằng

Kh liên quan

15. ___ là tiền lãi của người sỡ hửu trái phiếu cộng với chênh lệch giá trên giá mua

Lãi suất đáo hạn

Lãi suất hiện hành

Tỷ suất sinh lời

Tỷ lệ lợi nhuận

16. Trái phiếu chiết khấu mệnh giá $10 000, đáo hạn sau 1 năm, được bán với giá
$5000. Lãi suất đáo hạn của trái phiếu này

5%

10%

50%

100%
17. ___ thấp hơn lãi suất coupon khi trái phiếu ___ mệnh giá

Lãi suất đáo hạn; cao hơn

Lãi suất đáo hạn; thấp hơn

Tỷ lệ chiết khấu; cao

Tỷ lệ chiết khấu; thấp

18. ____ của trái phiếu và lãi suất đáo hạn có mối tương quan nghịch

Giá

Mệnh giá

Ngày đến hạn

Kỳ hạn

19. Nếu một chứng khoán được bán với giá $200, thanh toán $110 năm sau và $121
vào năm sau nữa. Vậy lãi suất đáo hạn của chứng khoán này là bao nhiêu?

9%

10%

11%

12%

20. Khoản vay đơn mệnh giá $20 000 yêu cầu hoàn trả $22 050 sau hai năm, vậy lãi
suất của khoản vay đó là:

5%

10%

22%

25%

21 Nếu một khoản vay đơn yêu cầu thanh toán số tiền $2420 sau hai năm, lãi suất
10%/năm, vậy số tiền ban đầu là

$1 000

$2 000

$2 200

$1 210
22. Đối với các khoản vay đơn, lãi suất đơn ___ lãi suất đáo hạn

Lớn hơn

Nhỏ hơn

Bằng

Kh so sánh được

23. Trái phiếu mà được mua ở mức giá thấp hơn mệnh giá và khi đến hạn thì hoàn trả
số tiền bằng mệnh giá, là

Vay đơn

Vay thanh toán cố định

Trái phiếu coupon

Trái phiếu chiết khấu

24. Công cụ trong đó người đi vay thanh toán định kì một khoản tiền bằng nhau cho
đến ngày đến hạn, là

Vay đơn

Vay thanh toán cố định

Trái phiếu coupon

Trái phiếu chiết khấu

25. Biết lãi suất 6%/năm, giá trị tương lai sau 3 năm của $300 hiện tại là

$357,3

$354

$318

Con số khác

26. Biết lãi suất 6%/năm, giá trị hiện tại của $100 của năm sau gần bằng

$106

$100

$92

$94
1. C 2. D 3. B 4. D 5. D 6. A 7. C

8. A 9. C 10. D 11. D 12. A 13. D 14. C

15. C 16. D 17. A 18. A 19. B 20. A 21. B

22. C 23. D 24. B 25. A 26. D


ĐỀ 6

1. Thời gian đáo hạn của một khoản thanh toán trong tương lai càng ngắn thì giá trị
hiện tại của khoản thanh toán đó càng ......... .

A. không liên quan

B. không ảnh hưởng

C. nhỏ

D. lớn

Câu 2: Số nhân tiền tệ:

A. Có quan hệ tỷ lệ thuận với việc nắm giữ dự trữ vượt mức

B. Có quan hệ tỷ lệ nghịch với tỷ lệ dự trữ bắt buộc

C. Có quan hệ tỷ lệ thuận với tỷ lệ dự trữ vượt mức

D. Có quan hệ tỷ lệ nghịch với tiền có quyền lực cao (MB)

Câu 3: Trong mô hình tạo tiền gửi mở rộng, một sự mở rộng tiền gửi có thể ký phát séc
(tiền gửi không kỳ hạn) lên 1.000$ trong khi tỷ lệ dự trữ bắt buộc là 20%, hàm ý của
Fed là:

A. Bán 200$ trái phiếu chính phủ

B. Mua 200$ trái phiếu chính phủ

C. Mua 500$ trái phiếu chính phủ

D. Bán 500$ trái phiếu chính phủ

Câu 4: Thị trường vốn là thị trường giao dịch:

A. Các công cụ tài chính trung và dài hạn

B. Trái phiếu, cổ phiếu, thương phiếu, tín phiếu

C. Các công cụ tài chính ngắn hạn

D. Các công cụ tài chính được niêm yết trên sàn giao dịch chứng khoán

Câu 5: Trong một thỏa thuận Trao đổi USD với EUR trong 3 thẳng với giá 0,9 USD một
EU, thì giá này là:

A. Tỷ giá kỳ hạn B. Tỷ giả cố định


C. Tỷ giá giao ngay D. Tỷ giả trao đổi tiền tệ

Câu 6: Các công cụ của thị trường tiền tệ có đặc điểm:

I. Thời gian đáo hạn trong vòng một năm,

II. Có tính thanh khoản cao:

III. Mức độ rủi ro cao:

IV. Giá cả ít biến động;

V. Tính sinh lời cao

A. I, III, IV, V

B. I, II, III, V

C. I, II, IV

D. I, II, III, IV

Câu 7: Nếu giá của đồng bảng Anh (GBP) thay đổi từ mức 0,5 USD mỗi bảng lên 0,75
USD mỗi bảng, như vậy USD giảm giá từ ............. mỗi USD còn .............. mỗi USD.

A. £2; £2.5

B. £2; £1.25

C. £2; £1.33

D. £2; £1.5

Câu 8: Hoạt động nào thuộc chính sách tài khóa?

A. Phát hành tiền cơ sở

B. Quy định lãi suất trần, lãi suất sàn đối với hoạt động cho vay và nhận tiền gửi

C. Tăng chi chuyển giao

D. Quy định biên độ dao động giá chứng khoán

Câu 9: Tỷ giá được quyết định bởi:

A. Thị trường ngoại hối

B. Thị trường vốn

C. Thị trường tài chính

D. Thị trường tiền tệ


Câu 10: ............... được định nghĩa là tiền lãi của người sở hữu trái phiếu cộng với chênh
lệch giá trên giá mua.

A. lãi suất hiện hành

B. tỷ suất sinh lời

C. lãi suất đáo hạn

D. tỷ lệ lợi nhuận

Câu 11: Trong điều kiện các yếu tố khác không thay đổi, khi đồng EUR tăng giá so với
USD, giá rượu vang California trở nên ......... và giá rượu vang Pháp trở nên ......

A Rẻ hơn, mắc hơn

B. Giá rượu California và rượu vang Pháp không thay đổi

C. Mắc hơn, rẻ hơn

D. Không có căn cứ để xác định

Câu 12: Một sự tăng giá của EUR sẽ làm ....... chi phí của hàng hóa Pháp tại Mỹ, nhưng
sẽ làm ..... chi phí hàng hóa Mỹ tại Pháp.

A. tăng, giảm

B. giảm, tăng

C. giảm, giảm

D. tăng, tăng

Câu 13: Tín phiếu kho bạc có rủi ro thấp nhất vì:

A. Do chúng được niêm yết trên sàn giao dịch chứng khoán, mà không phải được giao
dịch tại thị trường phi tập trung.

B. Do khả năng vỡ nợ của chính phủ thấp nhất so với mọi chủ thể phát hành khác
trong nền kinh tế.

C. Do thu nhập mà trái phiếu này mang lại cho nhà đầu tư có tính an toàn cao nhất.

D. Do niềm tin chắc chắn của công chúng vào tín phiếu kho bạc.

Câu 14: Chính phủ phát hành tín phiếu kho bạc nhằm bù đắp thiếu hụt ngân sách tạm
thời là một hành động thuộc .............

A. Chính sách nợ công

B. Chính sách tài khóa

C. Chính sách tài khóa và tiền tệ


D. Chính sách tiền tệ

Câu 15: Trái phiếu coupon có mệnh giá = 10.000.000 đ, lãi suất coupon 11% năm, lãi
suất đáo hạn = 10,5% năm. Vậy:

A. Giá mua trái phiếu > 10.000.000, tiền lãi hàng năm = 1.050.000

B. Giá mua trái phiếu < 10.000.000, tiền lãi hàng năm = 1.050.000

C. Giá mua trái phiếu = 10.000.000, tiền lãi hàng năm =1.100.000

D. Giá mua trái phiếu > 10.000.000, tiền lãi hàng năm = 1.100.000

1. C 2. A 3. B 4. A 5. A

6. C 7. C 8. C 9. D 10. B

11. A 12. A 13. C 14. A 15. D


ĐỀ 7
1. Chọn phương án chính xác dưới đây:
a. Số nhân tiền tệ có quan hệ tỷ lệ nghịch với tỷ lệ dự trữ bắt buộc.
b. Số nhân tiền tệ có quan hệ tỷ lệ thuận với tiền dự trữ bắt buộc
c. Số nhân tiền tệ có quan hệ tỷ lệ thuận với việc nắm giữ dự trữ vượt mức
d. Số nhân tiền tệ có quan hệ tỷ lệ thuận với tỷ lệ dự trữ vượt mức
2. Chọn phát biểu đúng trong các câu sau đây:
a. Nguồn vốn là biểu hiện của tài sản nợ dưới hình thái tiền tệ
b. Nguồn vốn bao gồm hai bộ phận chủ yếu là vốn chủ sở hữu và nợ ngắn hạn
c. Nguồn vốn bao gồm hai bộ phận chủ yếu là vốn chủ sở hữu và nợ dài hạn.
d. Nguồn vốn bao gồm hai bộ phận chủ yếu là vốn chủ sở hữu và nợ phải trả.
3. Theo quy luật một giá, nếu giá cà phê Colombia là 100 peso Colombia/pound và giá
cà phê Brazil là 4 real/pound thì tỷ giá giữa đồng peso Colombia và đồng real Brasil
là:
a. 25 peso mỗi real.
b. 100 peso mỗi real.
c. 40 peso mỗi real.
d. 0.4 peso mỗi real.
4. Các phương pháp tài trợ cho chi tiêu của chính phủ được mô tả bằng một biểu thức
chỉ ra rằng
a. Các phương pháp tài trợ cho chi tiêu của chính phủ được mô tả bằng một biểu
thức chỉ ra rằng
b. thâm hụt ngân sách bằng chênh lệch giữa sự thay đổi trong cơ sở tiền và sự
thay đổi trái phiếu chính phủ do công chúng nắm giữ
c. hâm hụt ngân sách chênh lệch giữa sự thay đổi trong cơ sở tiền tệ và sự thay
đổi trái phiếu chính phủ do ngân hàng trung ương nắm giữ
d. hâm hụt ngân sách của chính phủ phải bằng chênh lệch giữa sự thay đổi cơ sở
tiền và sự thay đổi trái phiếu chính phủ do Kho bạc nắm giữ
5. Nợ của ngân hàng trung ương bao gồm
a. Tiền trong lưu thông và cho vay các tổ chức tài chính
b. Chứng khoán và cho vay các tổ chức tài chính
c. Chứng khoán và dự trữ
d. Tiền trong lưu thông và dự trữ
6. Công cụ nợ trong đó người đi vay thanh toán định kỳ một khoản tiền lãi cố định và trả
mệnh giá vào ngày đến hạn, là
a. Trái phiếu chiết khấu.
b. Vay đơn
c. Trái phiếu coupon
d. Vay thanh toán cố định
7. Thuật ngữ “chi phí đại diện” đề cập đến vấn đề
a. Chi phí bởi xung đột lợi ích giữa các cổ đông và quản lý.
b. Chi phí vô hình và được ghi nhận vào hoạt động tài chính của doanh nghiệp
c. Chi phí khác không liên quan đến hoạt động tài chính của doanh nghiệp
d. Chi phí bởi xung đột lợi ích tinh thần giữa nhân viên và quản lý
8. Chi phí bởi xung đột lợi ích tinh thần giữa nhân viên và quản lý
a. Trợ cấp bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế
b. Dịch vụ tín dụng của ngân hàng thương mại
c. Dịch vụ an ninh quốc phòng
d. Không có phương án nào đúng
9. Sự lựa chọn công về các chính sách thuế cần căn cứ vào các vấn đề nào sau đây:
a. Tính bắt buộc của thuế
b. Gánh nặng thuế tạo ra
c. Ý kiến công dân
d. Bao gồm cả ba phương án trên
10. Nếu nhà đầu tư quan ngại về một cuộc suy thoái kinh tế lớn có thể diễn ra hậu Covid-
19, khiến giá cổ phiếu giảm, trong điều kiện các yếu tố khác không đổi, điều này sẽ
khiến chi tiêu của người tiêu dùng:
a. có thể giảm
b. không xác định được
c. có thể không thay đổi nhiều
d. có thể tăng
11. Trong các nhận định sau đây, nhận định nào sai về thị trường thứ cấp
a. Trong các nhận định sau đây, nhận định nào sai về thị trường thứ cấp
b. Thị trường thứ cấp chỉ tạo tính thanh khoản cho các chứng khoán vốn đang
lưu hành.
c. Thị trường thứ cấp xác định giá bán chứng khoán trên thị trường sơ cấp
d. Thị trường thứ cấp là nơi giao dịch các chứng khoán đã phát hành trên thị
trường sơ cấp
12. Hàng hóa và dịch vụ của chính phủ thường
a. Được bán trên các thị trường
b. Được tài trợ bằng doanh thu bán hàng
c. Cung cấp cho công chúng, không có phí trực tiếp và không đòi hỏi điều kiện.
d. Được cung cấp cho những người sẵn lòng chi trả và việc sử dụng của họ bị
hạn chế bởi giá
13. Các hoạt động liên quan đến quản lý vốn lưu động của công ty, ngoại trừ: *
a. Công ty có nên đẩy mạnh hoạt động quảng cáo để bán hàng hay không?
b. Công ty nên giữ tiền mặt và hàng tồn kho bao nhiêu?
c. Công ty có nên bán chịu không và áp dụng cho khách hàng nào?
d. Công ty thiếu vốn và có kế hoạch tăng vốn ngắn hạn, thì vay ở đâu và làm thế
nào?
14. Phát biểu nào đúng dưới đây:
a. Lãi suất đáo hạn (yield to maturity) chỉ phản ánh chính xác mức sinh lời từ
việc đầu tư vào một công cụ nợ nếu nhà đầu tư giữ công cụ đó cho đến khi nó
đáo hạn
b. Lãi suất đáo hạn (yield to maturity ) làm cân bằng giá trị tương lai của tất cả
các khoản thu trong hiện tại từ một công cụ nợ với giá trị hôm nay của công cụ
đó.
c. Lãi suất đáo hạn (yield to maturity) làm cân bằng giá trị chiết khấu trên cơ sở
mức lãi suất phi rủi ro trên thị trường cộng với mức bù rủi ro
d. Lãi suất đáo hạn (yield to maturity) phản ánh chính xác mức sinh lời từ việc
đầu tư vào một công cụ nợ.
15. Câu hỏi nào sau đây được các nhà quản lý tài chính trả lời?
I. Nguồn nào ít tốn kém chi phí cho công ty?
II. Thời gian bán chịu cho khách hàng là 30 hay 45 ngày?
III. Công ty có nên triển khai thêm hoạt động phúc lợi cho nhân viên không?
IV. Công ty có nên mua thiết bị mới?
a. I, II và III
b. II, III và IV
c. I, II, và IV
d. II và III
16. Thâm hụt làm _________nợ công, góp phần làm _______ lãi suất thị trường và
làm_________lạm phát.

a. Tăng, tăng, tăng


b. Giảm, tăng, tăng
c. Giảm, giảm, giảm
d. Tăng, tăng, giảm
17. Lãi suất được hình thành trong quan hệ cung cầu thị trường giữa các ngân hàng
thương mại
a. Lãi suất liên ngân hàng
b. Lãi suất cơ bản
c. Lãi suất danh nghĩa
d. Lãi suất thực
18. Các ngân hàng, công ty tài chính, công ty chứng khoán, công ty bảo hiểm:
a. Không tạo ra giá trị gì và do đó làm tiêu hao các nguồn lực của xã hội.
b. Chỉ cung cấp dịch vụ cho những người gửi tiền nhỏ và cho vay các món tiền
nhỏ
c. Tiếp tục cải tiến và đổi mới tài chính nhằm đáp ứng nhu cầu đa dạng của các
chủ thể và những thay đổi của môi trường pháp lý, mang lại lợi ích cho nền
kinh tế tổng thể
d. Không còn đóng vai trò quan trọng trong lĩnh vực trung gian tài chính do các
chủ thể sẽ tham gia vào thị trường tài chính trực tiếp bằng cách mua chứng
khoán.
19. Hoạt động nào sau đây thuộc về quản lý đầu tư dài hạn của doanh nghiệp?
a. Phân tích chi phí đại diện
b. Quản lý vốn lưu động
c. Hoạch ngân sách vốn đầu tư
d. Phân phối nguồn tài chính
20. Nếu tỷ lệ dự trữ bắt buộc là 10%, thì số nhân tiền gửi giản đơn là:
a. 5,0
b. 100,0
c. 10,0
d. 2,5
21. Một sự sụt giảm phúc lợi của những người bị đánh thuế để trả hết nợ gốc và lãi cho
nợ trong quá khứ là:
a. Gánh nặng nợ chính phủ
b. Thặng dư ngân sách
c. Thâm hụt ngân sách
d. Nợ chính phủ
22. Việc đi vay để tài trợ cho chi tiêu công ________gánh nặng thuế cho tương lai.
a. Làm giảm
b. Trì hoãn
c. Làm tăng
d. Không có phương án nào đúng
23. Các phát biểu cho dưới đây đúng, ngoại trừ :
a. Lợi tức của trái phiếu có thể âm khi lãi suất tăng, mặc dù ban đầu lãi suất cao
b. Lãi suất đáo hạn (yield to maturity) không đo lường hết lợi tức của trái phiếu
đầu tư
c. Lãi suất coupon của trái phiếu thường là cố định trong suốt thời gian tồn tại
của trái phiếu
d. Lợi tức của trái phiếu luôn gia tăng khi lãi suất tăng.
24. Thời gian đáo hạn càng ……. thì sự thay đổi giá do lãi suất thay đổi càng ………
a. dài, nhỏ
b. ngắn, dài
c. dài, lớn
d. ngắn, lớn
25. Một sự gia tăng năng suất của một quốc gia sẽ làm cho đồng tiền của quốc gia đó
________ do nó có thể sản xuất hàng hóa với mức giá ________ trong điều kiện các
yếu tố khác không đổi.
a. giảm giá; cao hơn
b. tăng giá; cao hơn
c. giảm giá; thấp hơn
d. tăng giá; thấp hơn
26. Khi giá trị của đồng bảng Anh thay đổi từ 1,25 USD sang 1,5 USD thì đồng bảng Anh
________ và đồng USD________.
a. tăng giá, giảm giá
b. giảm giá, tăng giá
c. giảm giá, giảm giá
d. tăng giá, tăng giá
27. Nhận định nào sau đây là chính xác
a. Sức tàn phá của lạm phát ngoài dự kiến thể hiện ở phạm vi tác động của lạm
phát và chỉ số lạm phát
b. Lạm phát ngoài dự kiến tác động theo hướng có lợi đối với người cho vay và
bất lợi đối với người đi vay.
c. Lạm phát ngoài dự kiến phân phối lại của cải trong nền kinh tế theo một quy
luật chặt chẽ
d. Sức tàn phá của lạm phát không chỉ thể hiện ở mức độ lạm phát mà còn ở sự
xuất hiện bất ngờ của nó
28. Trong điều kiện các yếu tố khác không đổi, nếu ngân hàng trung ương tăng tỷ lệ dự
trữ bắt buộc trên tiền gửi sẽ dẫn đến:
a. Hoạt động cho vay của ngân hàng sẽ bị thu hẹp, cung tiền tăng
b. Hoạt động cho vay của ngân hàng sẽ bị thu hẹp, cung tiền giảm
c. Ngân hàng thương mại sẽ có xu hướng dự trữ vượt mức nhiều hơn
d. Tiền gửi suy giảm rất mạnh
29. Các phát biểu dưới đây đúng, ngoại trừ :
a. Lãi suất cho vay dài hạn thường thấp hơn lãi suất cho vay ngắn hạn
b. Lãi suất đáo hạn không đo lường hết lợi tức của trái phiếu đầu tư
c. Lãi suất cho vay dài hạn thường cao hơn lãi suất cho vay ngắn hạn
d. Lãi suất cho vay tín chấp thường cao hơn lãi suất cho vay sản xuất kinh doanh
30. Dòng tiền đi ra khỏi công ty cổ phần khi:
I. Công ty phát hành chứng khoánn
II. Công ty thanh toán cổ tức cho cổ đông
III. Công ty thu tiền lãi từ hoạt động cho vay
IV. Công ty nộp thuế cho chính phủ
a. I, II và IV
b. II, III và IV
c. I và IV
d. II và IV
31. ________ là sự vượt quá của chi tiêu chính phủ so với các khoản thu từ thuế, phí và lệ
phí được quy định bởi các cơ quan quản lý
a. Thặng dư ngân sách
b. Gánh nặng nợ chính phủ
c. Thâm hụt ngân sách
d. Nợ chính phủ
32. Milton Friedmanʹs đề xuất rằng lạm phát luôn luôn và ở mọi nơi là một loại tiền tệ là
một hiện tượng chỉ xảy ra nếu:
a. Tỷ lệ thất nghiệp không tăng liên tục
b. Thâm hụt ngân sách của chính phủ không tăng liên tục.
c. Mức giá chung tăng liên tục.
d. Một quốc gia không trải qua nhiều hơn một cú sốc cung tiêu cực mỗi thập kỷ
33. Các phát biểu cho dưới đây sai, ngoại trừ
a. Ngân hàng phát hành trái phiếu để huy động vốn trung hạn phục vụ hoạt động
kinh doanh là nghiệp vụ tài sản có
b. Ngân hàng mua trái phiếu chính phủ để huy động vốn trung hạn phục vụ hoạt
động kinh doanh là nghiệp vụ tài sản nợ
c. Ngân hàng phát hành trái phiếu để huy động vốn trung hạn phục vụ hoạt động
kinh doanh là nghiệp vụ ngoại bảng
d. Ngân hàng phát hành trái phiếu để huy động vốn trung hạn phục vụ hoạt động
kinh doanh là nghiệp vụ tài sản nợ
34. Trong một thỏa thuận trao đổi USD với EUR trong 3 tháng với giá 0,9 USD một
EUR, thì giá này là:
a. Tỷ giá giao ngay
b. Tỷ giá trao đổi tiền tệ
c. Tỷ giá cố định
d. Tỷ giá kỳ hạn
35. Hãy xác định phương án chính xác dưới đây:
a. Cổ phiếu là chứng khoán nợ xác nhận quyền sở hữu cổ phần của nhà đầu tư
đối với đơn vị phát hành
b. Trái phiếu là chứng khoán nợ xác nhận nghĩa vụ trả nợ của đơn vị phát hành
đối với nhà đầu tư
c. Chứng chỉ tiền gửi là công cụ nợ do doanh nghiệp phát hành để huy động vốn
từ các nhà đầu tư
d. Cổ phiếu là công cụ do công ty cổ phần hay chính phủ phát hành nhằm mục
đích huy động vốn từ nhà đầu tư
36. Chọn phương án chính xác dưới đây:
a. Nền kinh tế hỗn hợp là nền kinh tế trong đó chính phủ cung cấp một lượng
đáng kể hàng hóa, dịch vụ và điều chỉnh hoạt động kinh tế tư nhân.
b. Nền kinh tế tập trung trong đó, hầu hết tất cả hàng hóa và dịch vụ sẽ được
cung cấp bởi các công ty tư nhân để kiếm lợi nhuận; tất cả các trao đổi hàng
hóa và dịch vụ sẽ diễn ra thông qua thị trường, với giá cả được xác định bởi sự
tương tác tự do giữa cung và cầu.
c. Nền kinh tế tập trung là nền kinh tế trong đó chính phủ cung cấp một lượng
đáng kể hàng hóa, dịch vụ và điều chỉnh hoạt động kinh tế tư nhân.
d. Nền kinh tế phi thị trường trong đó, hầu hết tất cả hàng hóa và dịch vụ sẽ được
cung cấp bởi các công ty tư nhân để kiếm lợi nhuận; tất cả các trao đổi hàng
hóa và dịch vụ sẽ diễn ra thông qua thị trường, vào bất cứ lúc nào và giá cả
được xác định bởi sự tương tác tự do giữa cung và cầu.
37. Phát biểu sau đây là đúng đối với trái phiếu coupon?
a. tỷ suất sinh lời trên vốn ít hơn lãi suất coupon khi giá trái phiếu thấp hơn mệnh
giá
b. giá trái phiếu coupon và lãi suất có mối quan hệ tỷ lệ thuận.
c. lãi suất đáo hạn lớn hơn lãi suất coupon khi giá trái phiếu cao hơn mệnh giá
d. Khi trái phiếu coupon được định giá bằng mệnh giá thì lãi suất đáo hạn sẽ
bằng lãi suất coupon
38. Công cụ nào dưới đây của thị trường tài chính thuộc thị trường tiền tệ
a. Trái phiếu doạnh nghiệp
b. Thương phiếu
c. Cổ phiếu ưu đãi
d. Cổ phiếu thường
39. Có hai cách thức mà ngân hàng trung ương có thể cung cấp dự trữ thêm cho hệ thống
ngân hàng; nó có thể ________ trái phiếu chính phủ hoặc có thể ________ cho vay
chiết khấu đối với các ngân hàng thương mại.
a. bán, mở rộng
b. bán, thu hồi
c. mua, mở rộng
d. mua, thu hồi
40. Thước đo tin cậy về tác động của ngân sách chính phủ đến hiệu quả hoạt động của
nền kinh tế là:
a. Số tiền thặng dư hoặc thâm hụt ngân sách
b. Phúc lợi được tạo nên
c. Tỷ lệ thặng dư hoặc thâm hụt ngân sách trên GDP
d. Tốc độ tăng trưởng kinh tế

1. a 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8.

9. 10. 11. 12. 13. 14. 15. 16.

17. 18. 19. 20. 21. 22. 23. 24.

25. 26. 27. 28. 29. 30. 31. 32.

33. 34. 35. 36. 37. 38. 39. c 40. c

You might also like