You are on page 1of 55

Sưu tầm Dương Hồng Ngát

TRẮC NGHIỆM TÀI CHÍNH TIỀN TỆ


(tham khảo)
Mục Lục:
CHƯƠNG 1: TÀI CHÍNH VÀ TIỀN
TỆ...............................................................................2
ĐÁP ÁN CHƯƠNG
1:..........................................................................................................6
CHƯƠNG 2: LÃI SUẤT VÀ TÍN
DỤNG..............................................................................6
ĐÁP ÁN CHƯƠNG
2:..........................................................................................................9
CHƯƠNG 3: THỊ TRƯỜNG TÀI
CHÍNH..........................................................................10
ĐÁP ÁN CHƯƠNG
3:........................................................................................................13
CHƯƠNG 4: CÁC TỔ CHỨC TÀI CHÍNH TRUNG
GIAN ............................................14
ĐÁP ÁN CHƯƠNG
4:........................................................................................................17
CHƯƠNG 5: NHTW VÀ CHÍNH SÁCH TÀI
KHÓA.......................................................17
ĐÁP ÁN CHƯƠNG
5:........................................................................................................22
CHƯƠNG 6: TÀI CHÍNH
CÔNG........................................................................................22
ĐÁP ÁN CHƯƠNG
6:........................................................................................................27
CHƯƠNG 7: TÀI CHÍNH DOANH
NGHIỆP ....................................................................27
ĐÁP ÁN CHƯƠNG
7:........................................................................................................32
CHƯƠNG 9: TÀI CHÍNH QUỐC
TẾ..................................................................................32
ĐÁP ÁN CHƯƠNG
9:........................................................................................................34
Sưu tầm Dương Hồng Ngát
CHƯƠNG 1: TÀI CHÍNH VÀ TIỀN TỆ
Câu 1: Hãy lựa chọn phương án đúng nhất: Phương tiện dự trữ giá trị tốt nhất là?
A. Tài sản cố định
B. Tiền
C. Chứng từ có giá
D. Vàng
Câu 2: Nguyên nhân không gây ra lạm phát ở Việt Nam hiện nay:
A. Do hệ thống chính trị bất ổn
B. Do chi phí đẩy, do giá cả thế giới tăng
C. Do cầu kéo, bởi nhu cầu hàng hoá tăng nhanh
D. Do thiên tai, thay đổi khí hậu, dịch bệnh
Câu 3: Sở dĩ người ta thường lựa chọn tiền làm phương tiện dự trữ giá trị là vì:
A. Tiền là phương tiện duy nhất để thực hiện vai trò dự trữ giá trị.
B. Tiền là phương tiện dự trữ có mức độ rủi ro thấp
C. Tiền là một hàng hóa đặc biệt
D. Tiền là phương tiện có tính lỏng cao
Câu 4: Lựa chọn tình huống đúng: Sự khác biệt cơ bản giữa tiền mặt và tiền
chuyển khoản là:
A. Tiền mặt do NHTW phát hành còn tiền chuyển khoản do hệ thống NHTM và
NHTW tạo ra.
B. Lưu thông tiền mặt có thể gây ra lạm phát, còn tiền chuyển khoản thì không.
C. NHTW quyết định được lượng tiền mặt phát hành còn đối với tiền chuyển
khoản thì không.
D. Sử dụng tiền mặt tiện lợi hơn so với tiền chuyển khoản
Câu 5: Số lượng tiền cần thiết cho lưu thông phụ thuộc vào:
A. Tổng giá cả hàng hoá trong lưu thông và tốc độ lưu thông bình quân của tiền
trong kỳ
B. Tổng khối lượng hàng hoá có trong trao đổi và thời gian trao đổi
C. Tổng số thị trường trao đổi và phương thức trao đổi từng thời kỳ
D. Tổng số thị trường trao đổi và thời gian trao đổi
Câu 6: Khi thực hiện chức năng đơn vị định giá, tiền tệ phải:
A. Là tiền mặt
B. Là tiền đủ giá
C. Được tiêu chuẩn hóa thành tiền đơn vị
D. Là phương tiện trao đổi theo tập quán
Câu 7: Bản chất của tiền dấu hiệu là:
A. Là những phương tiện lưu thông dễ sử dụng
B. Là những phương tiện có thể được tạo ra không hạn chế
C. Không có giá trị nội tại, chỉ có giá trị danh nghĩa pháp định
D. Là phương tiện có tính bảo mật cao
Câu 8: Tài sản nào sau đây có tính lỏng cao nhất:
A. Nguyên liệu, vật liệu trong kho
B. Chứng khoán
C. Khoản phải thu khách hàng
D. Ngoại tệ gửi ngân hàng
Câu 9: Tính thanh khoản của một tài sản là:
A. Mức độ dễ dàng mà tài sản đó có thể chuyển đổi thành tiền
B. Khả năng tài sản đó có thể sinh lời
C. Mức độ dễ dàng mà tài sản đó có thể chuyển đổi thành cổ phiếu thường
D. Số tiền mà tài sản đó có thể bán được.
Câu 10: Trong các tài sản sau: (1) Tiền mặt, (2) Cổ phiếu, (3) Máy giặt cũ, (4)
Ngôi nhà cấp 4.
Trật tự sắp xếp theo mức độ thanh khoản giảm dần của các tài sản đó là:
A. 1 – 4 – 3 – 2
B. 4 – 3 – 1 – 2
C. 2 – 1 – 4 – 3.
D. Không có đáp án đúng.
Câu 11: Mức cung tiền thực hiện chức năng làm phương tiện trao đổi tốt nhất là:
A. M1
B. M2
C. M3
D. Vàng và ngoại tệ mạnh.
Câu 12: Chức năng nào của tiền tệ được các nhà kinh tế học hiện đại quan niệm là
chức năng quan trọng nhất?
A. Phương tiện trao đổi
B. Phương tiện dự trữ giá trị
C. Đơn vị định giá
D. Phương tiện thanh toán quốc tế.
Sưu tầm Dương Hồng Ngát
Câu 13: Tiền pháp định là:
A. Séc
B. Không thể chuyển đổi sang kim loại quý hiếm
C. Thẻ tín dụng
D. Tiền xu
Câu 14: Giá trị lưu thông của tiền giấy có được là nhờ:
A. Giá trị nội tại của đồng tiền
B. Sự khan hiếm của tiền giấy
C. Pháp luật quy định
D. Cả A và B.
Câu 15: Khi doanh nghiệp thanh toán tiền mua hàng thì tiền tệ đã phát huy chức
năng
A. Trao đổi
B. Thanh toán
C. Thước đo giá trị
D. Cất trữ
Câu 16: Nhà nước tham gia vào quá trình phân phối tài chính với tư cách nào dưới
đây
a. Là người tham gia phân phối lần đầu
b. Là người tham gia phân phối lại
c. Cả a và b
Câu 17: Nhà nước không phát hành tiền mặt qua các kênh nào:
A. Phát hành qua thị trường ngoại hối
B. Phát hành qua thị trường mở
C. Phát hành tiền cho ngân sách nhà nước vay
D. Phát hành tiền cho các cá nhân có nhu cầu vay vốn.
Câu 18: Điền vào chỗ trống: Hệ số mở rộng tiền gửi tỷ lệ nghịch với tỷ lệ dự trữ
bắt buộc
Câu 19: Đâu là một chức năng của Tài chính
A. Đánh giá tài sản
B. Định giá tài sản
C. Quản lý rủi ro
D. Phân bổ nguồn lực tài chính
Câu 20: Điền vào chỗ trống:
Tài chính là phương thức huy động, phân bổ và sử dụng nguồn lực khan hiến nhằm
đáp ứng tối đa nhu cầu của các chủ thể trong phát triển KT – XH.
Câu 21: Đâu không phải là chức năng của tiền tệ?
A. Chức năng đơn vị định giá
B. Chức năng phương tiện trao đổi.
C. Chức năng dự trữ giá trị.
D. Chức năng lưu thông giá trị
Câu 22: Sự vận động của tiền mặt gắn liền với sự vận động của hàng hóa. Đúng
hay sai? Đúng
Câu 23: Chủ thể phát hành của tiền mặt?
A. NHTW
B. Chính phủ
C. NHTM
D. Kho bạc nhà nước
Câu 24: Hình thức biểu hiện của tiền dấu hiệu giá trị?
A. Tiền giấy, tiền chuyển khoản
B. Tiền vàng
C. Tiền mặt, tiền đúc bằng kl kém giá
D. Không có đáp án đúng
Câu 25: Trong các thành phần của MS, thành phần nào có “tính lỏng” cao nhất?
A. M1
B. M2
C. M3
Câu 26: Trong các thành phần của MS, thành phần nào có “tính lỏng” thấp nhất?
A. M1
B. M2
C. M3
Câu 27: Theo cách phân loại căn cứ theo chỉ số giá, đâu không phải là 1 loại lạm
phát?
A. Siêu lạm phát
B. Lạm phát bất thường
C. Lạm phát phi mã
D. Lạm phát vừa phải
Câu 28: Lạm phát vừa phải có tác động đến sự phát triển của KT-XH
Câu 29: Nguyên nhân của hiện tượng giảm phát, thiểu phát?
A. Sự tăng nhanh của tổng cung hàng hóa
B. Sự suy giảm của tổng cung hàng hóa
C. Sự tăng nhanh của tổng cầu hàng hóa
D. Sự khủng hoảng về giá hàng hóa
Câu 30: Giải pháp về tiền tệ nhằm chống lạm phát cao do ai thực hiện?
A. NHTM
B. Chính phủ
C. NHTW
D. Người tiêu dùng
CHƯƠNG 2: LÃI SUẤT VÀ TÍN DỤNG
Câu 1: Hình thức tín dụng có vai trò quan trọng nhất là *
A. Tín dụng nhà nước
B. Tín dụng thương mại
C. Tín dụng ngân hàng
D. Tín dụng thuê mua
Câu 2: Lãi suất có xu hướng biến động ngược chiều với:
A. Chu kỳ kinh tế
B. Tính thanh khoản của trái phiếu
C. Thu nhập của người dân
D. Mức lạm phát kỳ vọng
Câu 3: Lãi suất tín dụng tăng thể hiện
A. Cung vốn vay đang tăng lên
B. Cầu vốn vay đang tăng lên
C. Sự can thiệp của Nhà nước vào thị trường đang rõ rệt hơn
D. Không có đáp án đúng
Câu 4: So với lãi suất cho vay, lãi suất huy động vốn của các ngân hàng:
A. Luôn lớn hơn
B. Luôn nhỏ hơn
C. Lớn hơn hoặc bằng
D. Nhỏ hơn hoặc bằng
Câu 5: Giả định các yếu tố khác không thay đổi, khi lạm phát được dự đoán sẽ tăng
lên thì:
A. Lãi suất danh nghĩa sẽ tăng
B. Lãi suất danh nghĩa sẽ giảm
C. Lãi suất thực sẽ tăng
D. Lãi suất thực sẽ giảm
Câu 6: Lãi suất thực thường nhỏ hơn lãi suất danh nghĩa vì có yếu tố ?
A. Lạm phát.
B. Khấu hao.
C. Thâm hụt cán cân vãng lai.
D. Gồm A và C
Câu 7: Tín dụng nhà nước có hiện tượng chèn ép đầu tư tư nhân? Đúng/Sai?
Câu 8: Công cụ lưu thông của tín dụng thương mại:
A. Trái phiếu
B. Thương phiếu
C. Cổ phiếu
D. Tín phiếu
Câu 9: Khi nền kinh tế đang tăng trưởng, lãi suất thị trường có thể?
A. Cao hơn do nhu cầu đầu tư cao hơn
B. Thấp hơn do nhu cầu vay vốn thấp hơn
C. Cao hơn do nhu cầu gửi tiết kiệm giảm xuống
D. Đáp án A và C
Câu 10: Khi nền kinh tế đang suy thoái, lãi suất thị trường có thể
A. Cao hơn do nhu cầu vay vốn cao hơn
B. Thấp hơn do nhu cầu vay vốn để đầu tư thấp hơn
C. Cao hơn do nhu cầu gửi tiết kiệm giảm xuống
D. Đáp án A và C
Câu 11: Lãi suất tín dụng là quan hệ tỉ lệ giữa lợi tức thu được và tổng số tiền cho
vay trong một khoảng thời gian nhất định
Câu 12: Đâu không phải công cụ lưu thông của tín dụng ngân hàng?
A. Tiền tín dụng
B. Trái phiếu
C. Thương phiếu
D. Cả A và B
Câu 13: Tín dụng ngân hàng đa dạng về thời gian cho vay? Đúng hay sai?
Câu 14: tín dụng là quan hệ sử dụng vốn lẫn nhau giữa người cho vay và người đi
vay dựa trên nguyên tắc hoàn trả
Câu 15: Quy mô vốn cung ứng của tín dụng thương mại?
A. Nhỏ
B. Vừa
C. Lớn
D. Tùy thuộc vào mức độ cung ứng
Câu 16: Thời hạn của tín dụng thương mại?
A. Dài hạn
B. Trung hạn
C. Ngắn hạn
D. Đa dạng: ngắn, trung, dài hạn
Câu 17: Quy mô vốn cung ứng của tín dụng ngân hàng?
A. Nhỏ
B. Vừa
C. Lớn
D. Tùy thuộc vào mức độ cung ứng
Câu 18: Thời hạn của tín dụng ngân hàng?
A. Dài hạn
B. Trung hạn
C. Ngắn hạn
D. Đa dạng: ngắn, trung, dài hạn
Câu 19: Đối tượng vốn cung ứng của tín dụng thương mại là bằng hàng hóa? Đúng
hay sai?
Câu 20: Đối tượng vốn cung ứng của tín dụng ngân hàng là bằng hàng hóa và tiền?
Đúng hay sai?
Câu 21: Tín dụng ngân hàng có đặc điểm:
Tính chất hai chiều
Phạm vi hoạt động rộng
Rủi ro cao
Câu 22: Tín dụng nhà nước là quan hệ tín dụng giữa 1 bên là nhà nước, 1 bên là
dân cư và các tổ chức kinh tế - xã hội
Câu 23: Đâu không phải là đặc điểm của tín dụng nhà nước?
A. Lãi suất cho vay cao hơn so với lãi suất thị trường
B. Tính chất 2 chiều
C. Phạm vi hẹp
D. Đối tượng vốn cung ứng bằng tiền hoặc hiện vật
Câu 24: Ưu điểm của tín dụng thuê mua?
A. Điều kiện thuê dễ dàng
B. Chi phí thuê thấp
C. Phạm vi rộng
D. Cả 3 đều đúng
Câu 25: Ý nghĩa của lãi suất tín dụng trong điều tiết kinh tế Vĩ mô, không bao
gồm?
A. Lãi suất tiền gửi tăng
B. Lãi suất chiết khấu tăng
C. Lãi suất tái chiết khấu tăng
D. Các tổ chức tín dụng cạnh tranh nhau
CHƯƠNG 3: THỊ TRƯỜNG TÀI CHÍNH
Câu 1: Cung tiền tệ tăng lên khi:
A. Ngân hàng Trung ương mở rộng đối tượng tính dự trữ bắt buộc
B. Lãi suất thị trường giảm
C. Lãi suất tái chiết khấu tăng
D. Ngân hàng thương mại thực hiện hoán đổi ngoại tệ
Câu 2: Công cụ nào sau đây được phát hành với mục đích vay nợ
A. Tín phiếu NHTW
B. Hợp đồng quyền chọn
C. Chứng chỉ tiền gửi có thể chuyển nhượng được
D. Hợp đồng kỳ hạn
Câu 3: Tài sản nào sau đây KHÔNG phải là tài sản tài chính?
A. Trái phiếu
B. Máy móc
C. Cổ phiếu
D. Đáp án A và C
Câu 4: Trên thị trường tiền tệ, người ta mua bán:
A. Các loại cổ phiếu
B. Trái phiếu kho bạc
C. Tín phiếu kho bạc
D. Cả A, B và C
Câu 5: Trên thị trường vốn, người ta mua bán:
A. Trái phiếu ngân hàng
B. Chứng chỉ tiền gửi
C. Thương phiếu
D. Cả a, b và c
Câu 6: Cổ phiếu là chứng khoán chứng nhận số vốn góp vào Cty cổ phần và quyền
lợi của người sở hữu chứng khoán đó đối với Cty cổ phần
Câu 7: Thị trường vốn?
A. Là thị trường cung ứng vốn đầu tư cho nền kinh tế
B. Lưu chuyển các khoản vốn có kỳ hạn sử dụng trên 1 năm
C. Cả A và B
D. Không có đáp án đúng
Câu 8: Đặc điểm nào thuộc về thị trường sơ cấp?
A. Là thị trường mua bán lần đầu tiên các chứng khoán vừa mới phát hành
B. Được tổ chức hoạt động dưới hình thức các Sở giao dịch
C. Cả A và B
D. Không có đáp án đúng
Câu 9: Một doanh nghiệp hợp tác với một công ty chứng khoán để phát hành một
đợt trái phiếu mới sẽ tham gia vào giao dịch trên thị trường , thị trường .
A. Thứ cấp, tiền tệ
B. Thứ cấp, vốn
C. Sơ cấp, tiền tệ
D. Sơ cấp, vốn
Câu 10: Thị trường mà công chúng đầu tư ít có thông tin và cơ hội tham gia là?
A. Thị trường sơ cấp
B. Thị trường thứ cấp
C. Thị trường bất động sản
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 11: Ở thị trường sơ cấp?
A. Diễn ra việc mua bán chứng khoán giữa nhà phát hành và các nhà đầu tư
B. Nguồn tài chính vận động từ nhà đầu tư này sang nhà đầu tư khác
C. Nguồn tài chính trong xã hội chuyển thành vốn đầu tư cho nền kinh tế
D. Cả A và C
Câu 12: Thị trường tiền tệ có các chức năng cơ bản?
A. Chuyển vốn tạm thời nhàn rỗi sang người thiếu vốn
B. Cân đối, điều hoà khả năng chi trả giữa các ngân hàng
C. Huy động vốn đầu tư cho sản xuất- kinh doanh.
D. Cả a và b
Câu 13: Trên thị trường tiền tệ, người ta giao dịch?
A. Các khoản tín dụng có thời hạn 13 tháng
B. Trái phiếu đầu tư của chính quyền địa phương
C. Tín phiếu của NHTW
D. Cả b và c
Câu 14: Nhà đầu tư chứng khoán A muốn bán trực tiếp cổ phiếu đã được niêm yết
trên Sở giao
dịch cho nhà đầu tư B thì?
A. Có thể thực hiện được
B. Không thể thực hiện được
Câu 15: Chứng khoán lần đầu tiên được bán ra trong thị trường…......... , việc mua
bán chứng
khoán này tiếp theo sẽ bán trong thị trường…………..
A. Tiền tệ, vốn
B. Vốn, tiền tệ
C. Ngân hàng, thứ cấp
D. Sơ cấp, thứ cấp
Câu 16: Xét trên mức độ rủi ro thì cổ phiếu ưu đãi?
A. Rủi ro hơn cổ phiếu phổ thông.
B. Ít rủi ro hơn cổ phiếu phổ thông.
C. Rủi ro hơn trái phiếu.
D. Không có phương án đúng.
E. Gồm b và c.
Sưu tầm Dương Hồng Ngát
Câu 17: Cổ phiếu ưu đãi khác với cổ phiếu thường ở chỗ: cổ tức thu được từ cổ
phiếu ưu đãi?
A. Có sự thay đổi lớn
B. Cố định
C. Biến động theo lãi suất
D. Được điều chỉnh bởi tỷ lệ lạm phát
Câu 18: Ở thị trường thứ cấp?
A. Nguồn tài chính vận động trực tiếp từ người đầu tư sang chủ thể phát hành
B. Diễn ra việc mua bán chứng khoán giữa các nhà đầu tư
C. Không làm thay đổi quy mô vốn đầu tư trong nền kinh tế.
D. Cả B và C
Câu 19: Chức năng của thị trường sơ cấp?
A. Kênh huy động vốn.
B. Có chế làm tăng tính thanh khoản của chứng khoán.
C. Nơi kiếm lợi nhuận do kinh doanh chênh lệch giá.
Câu 20: Thị trường thứ cấp là thị trường?
A. Huy động vốn.
B. Tạo hàng hóa chứng khoán.
C. Tạo tính thanh khoản cho chứng khoán.
D. Cả 3 đáp án trên.
Câu 21: Thị trường thứ cấp là thị trường?
A. Luân chuyển vốn đầu tư.
B. Tạo cơ hội đầu tư cho công chúng.
C. Tạo tính thanh khoản cho chứng khoán.
D. Là nơi chuyển đổi sở hữu chứng khoán.
E. Tất cả các đáp án trên
Câu 22: Nhận định nào SAI về thị trường thứ cấp?
A. Huy động vốn đầu tư.
B. Tạo cơ hội đầu tư cho công chúng.
C. Tạo tính thanh khoản cho chứng khoán.
D. Là nơi chuyển đổi sở hữu chứng khoán.
Câu 23: Cổ phiếu của ngân hàng VCB được giao dịch tại?
A. Thị trường tiền tệ
B. Thị trường nợ dài hạn
C. Thị trường chứng khoán
D. Thị trường phái sinh
Câu 24: Cổ đông cổ phiếu thông thường có quyền?
A. Tự động nhận cổ tức theo định kỳ khi công ty có lãi.
B. Nhận bằng tiền mặt một tỷ lệ cố định từ khoản lợi nhuận của công ty.
C. Chỉ nhận cổ tức nếu HĐQT tuyên bố chi trả cổ tức.
D. Tất cả các ý trên.
E. Không có ý nào đúng.
Câu 25: Cổ đông thông thường có quyền?
A. Nhận cổ tức trước các trái chủ nhận trái tức.
B. Bỏ phiếu.
C. Nhận thu nhập cố định.
D. Là đối tượng ưu tiên số 1 khi xét nhận phần giá trị thanh lý tài sản của công ty
phá sản.
Sưu tầm Dương Hồng Ngát
Câu 26: Nhận định nào sau đây KHÔNG ĐÚNG về quyền của các cổ đông thông
thường?
A. Nhận cổ tức trước các trái chủ nhận trái tức.
B. Bỏ phiếu.
C. Nhận thu nhập cố định.
D. Là đối tượng ưu tiên số 1 khi xét nhận phần giá trị thanh lý tài sản của công ty
phá sản.
E. Gồm A, C và D.
Câu 27: Tín phiếu kho bạc là công cụ?
A. Nhằm bù đắp thâm hụt Ngân sách nhà nước
B. Nhằm bù đắp thiếu hụt tạm thời Ngân sách nhà nước
C. Nhằm thực hiện chính sách tiền tệ
D. Cả B và C
Câu 28: Kỳ phiếu do chủ thể nào phát hành?
A. NHTW
B. NHTM
C. Người mua chịu
D. Người bán chịu
E. Đáp án B và C
Câu 29: Cổ phiếu ưu đãi có thứ tự thực hiện quyền trước so với?
A. Trái phiếu thường
B. Cổ phiếu thường
C. Trái phiếu chuyển đổi
D. A và C
Câu 30: Loại công cụ nào không có thời hạn cụ thể?
A. Tín phiếu
B. Trái phiếu kho bạc
C. Cổ phiếu phổ thông
D. Cả a, b và c
ĐÁP ÁN CHƯƠNG 3:
Câu 1: B Câu 2: A Câu 3: B Câu 4: C Câu 5: A Câu 6: người
sở hữu
Câu 7: C Câu 8: A Câu 9: C Câu 10: A Câu 11: D Câu 12: D
Câu 13: C Câu 14: B Câu 15: D Câu 16: E Câu 17: B Câu 18: D
Câu 19: A Câu 20: C Câu 21: E Câu 22: A Câu 23: C Câu 24: C
Câu 25: B Câu 26: E Câu 27: D Câu 28: E Câu 29: B Câu 30: C
Sưu tầm Dương Hồng Ngát
CHƯƠNG 4: CÁC TỔ CHỨC TÀI CHÍNH TRUNG GIAN
Câu 1: Rào cản cho việc lưu chuyển vốn trực tiếp qua thị trường tài chính là:
A. Chi phí thông tin
B. Chi phí giao dịch
C. Cả A và B
D. Không có đáp án đúng
Câu 2: Những tổ chức nào sau đây được làm trung gian thanh toán:
A. Ngân hàng thương mại
B. Quỹ đầu tư
C. Công ty tài chính
D. Cả a, b và c
Câu 3: Định chế tài chính nào sau đây không có chức năng cho vay tín dụng ?
A. Các ngân hàng thương mại.
B. Các công ty bảo hiểm.
C. Các công ty tài chính.
Câu 4: Chức năng nào không phải của ngân hàng thương mại?
A. trung gian tín dụng,
B. trung gian thanh toán
C. phát hành tiền
D. tạo tiền
Câu 5: Hệ thống NHTM tạo ra hình thức tiền nào?
A. Tiền đúc lẻ
B. Tiền giấy
C. Tiền chuyển khoản
D. Tiền mặt
Câu 6: Ngân hàng trung ương có không kiểm soát được việc tạo tiền của NHTM.
Đúng/Sai?
Câu 7: Cơ chế tài chính của các công ty tài chính?
Câu 8: Các nhân tố ảnh hưởng đến hệ số mở rộng tiền gửi của ngân hàng. Chọn
đáp án sai:
A. Tỷ lệ dự trữ bắt buộc
B. Tỷ lệ dự trữ quá mức
C. Tỷ lệ giữa tiền chuyển khoản và tiền trong lưu thông
D. Lãi suất tái chiết khấu giảm
Câu 9: Điền vào chỗ trống: “Trung gian tài chính là các tổ chức hoạt động trên lĩnh
vực tài
chính tiền tệ, trong đó chủ yếu và thường xuyên cung cấp các sản phẩm, dịch vụ …
cho khách
hàng”
Sưu tầm Dương Hồng Ngát
Câu 10: Đâu không phải chức năng của các tổ chức tài chính trung gian:
A. Tạo vốn
B. Cung ứng vốn
C. Kiểm soát
D. Thu hồi vốn
Câu 11: Vai trò của các tổ chức tài chính trung gian:
A. Giảm bớt chi phí giao dịch
B. Giảm bớt chi phí lưu thông
C. Kích thích tập trung nguồn vốn nhỏ và vừa của nền kinh tế
D. Thu hút các chủ thể đầu tư
Câu 12: Cơ sở tạo tiền chuyển khoản:
A. Có hệ thống ngân hàng 2 cấp và liên kết với nhau và thực hiện hoạt động tín
dụng
không dùng tiền mặt
B. Giao dịch bằng hình thức chuyển khoản và ký sec
C. Các ngân hàng trích lập quỹ dự trữ bắt buộc ở NHTW và có nhiệm vụ luân
chuyển
dòng tiền trong hệ thống ngân hàng.
D. Huy động được vốn từ các chủ thể cung vốn bằng tiền chuyển khoản.
Câu 13: Nguồn vốn chủ yếu của các ngân hàng thương mại
A. Vốn chủ sở hữu
B. Nguồn vốn tiền gửi
C. Nguồn vốn đi vay
D. Nguồn vốn huy động trong thanh toán.
Câu 14: Loại hình nào không phải là công ty tài chính:
A. Công ty tài chính bán hàng
B. Công ty tài chính tiêu dùng
C. Công ty tài chính thương mại
D. Công ty tài chính tín dụng
Câu 15: Các tổ chức nhận tiền gửi không bao gồm:
A. Ngân hàng thương mại
B. Quỹ hưu trí
C. Tổ chức liên hiệp tín dụng
D. Ngân hàng tương trợ
Câu 16: Quỹ tài chính của công ty bảo hiểm thương mại KHÔNG hình thành từ:
A. Sự hỗ trợ của ngân sách nhà nước
B. Phí bảo hiểm
C. Lãi đầu tư
D. B và C
Sưu tầm Dương Hồng Ngát
Câu 17: Thông thường, trên thế giới, bảo hiểm xã hội
A. Mang tính tự nguyện
B. Mang tính bắt buộc
Câu 18: Các định chế tài chính cung cấp tất cả các dịch vụ sau, TRỪ
A. Đa dạng hoá rủi ro
B. Tập trung nguồn lực của các nhà tiết kiệm lẻ
C. Tăng chi phí giao dịch
D. Tạo ra tính thanh khoản
Câu 19: Nghiệp vụ tài sản có – sử dụng vốn không bao gồm hoạt động:
A. Cho vay
B. Đầu tư chứng khoán
C. Thanh toán nợ gốc
D. Hoạt động ngân quỹ
Câu 20: Nguồn vốn chủ yếu của ngân hàng chính sách:
A. Xã hội hóa
B. Nhà nước
C. Cổ phiếu
D. Trái phiếu
Câu 21: Quỹ đầu tư nào chấp nhận việc mua lại chứng chỉ quỹ của mình khi nhà
đầu tư yêu
cầu:
A. Quỹ đầu tư mở
B. Quỹ đầu tư đóng
C. Không có quỹ đầu tư nào cho phép như vậy
Câu 22: Các quỹ đầu tư đóng không mua lại chứng chỉ quỹ, do vậy:
A. Các nhà đầu tư không thể mua đi bán lại chứng chỉ quỹ đóng
B. Các nhà đầu tư sẽ không thích tham gia quỹ đóng
C. Thị trường phái sinh với chứng chỉ quỹ này phát triển mạnh
D. Đáp án a và c
Câu 23: Điều kiện vốn hoạt động NHTM:
A. Trên 10.000 tỷ đồng
B. Trên 5.000 tỷ đồng
C. Trên 1.000 tỷ đồng
D. Trên 500 triệu đồng
Sưu tầm Dương Hồng Ngát
Câu 24: Thời hạn hoạt động của công ty tài chính
A. Không xác định
B. 100 năm
C. 50 năm
D. 70 năm
Câu 25: “Giấy bạc ngân hàng” thực chất là:
A. Một loại tín tệ
B. Tiền được làm bằng giấy
C. Tiền được ra đời thông qua tín dụng và ghi trên hệ thống tài khoản của ngân
hàng.
D. Tiền gửi ban đầu và tiền gửi do các NHTM tạo ra.
ĐÁP ÁN CHƯƠNG 4:
Câu 1: C Câu 2: A Câu 3: B Câu 4: C Câu 5: C Câu 6: sai Câu 7: Kỳ hạn
dài > 1 năm
Câu 8: C Câu 9: tài chính Câu 10: D Câu 11: A Câu 12: A Câu 13: B Câu 14: D
Câu 15: B Câu 16: A Câu 17: A Câu 18: C Câu 19: C Câu 20: B Câu 21: A
Câu 22: C Câu 23: A Câu 24: C Câu 25: A
CHƯƠNG 5: NHTW VÀ CHÍNH SÁCH TÀI KHÓA
Câu 1: Đâu là công cụ gián tiếp của chính sách tiền tệ?
A. Tỷ lệ dự trữ bắt buộc
B. Hạn mức tín dụng
C. Lãi suất chiết khấu
D. Tín phiếu ngân hang
Câu 2: Hoạt động nào của ngân hàng trung ương nhằm thực thi chính sách tiền tệ
mở rộng?
A. Tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc
B. Tăng lãi suất tái chiết khấu
C. Bán tín phiếu ngân hàng từ các NHTM
D. Cho ngân sách nhà nước vay
Câu 3: Công cụ nghiệp vụ thị trường mở của chính sách tiền tệ có hạn chế là gì?
A. Không thể sử dụng khi cần thay đổi lượng cung ứng tiền nhỏ
B. Kém linh hoạt
C. Phải có thị trường tài chính phát triển
D. Khó đảo chiều
Sưu tầm Dương Hồng Ngát
Câu 4: Ngân hàng trung ương thực thi chính sách tiền tệ mở rộng nhằm mục tiêu
nào?
A. Kiềm chế sự tăng trưởng quá nóng của nền kinh tế
B. Chống suy thoái nền kinh tế
C. Kiềm chế lạm phát
D. Hạn chế đầu tư
Câu 5: Công cụ nào của chính sách tiền tệ có tính chủ động cao nhất?
A. Lãi suất tái chiết khấu
B. Tín phiếu ngân hang
C. Nghiệp vụ thị trường mở
D. Tỷ lệ dự trữ bắt buộc
Câu 6: Ngân hàng trung ương có nhiệm vụ?
A. Phát hành tiền
B. Làm trung gian thanh toán cho các ngân hàng trong nước
C. Cả A và B
Câu 7: Ngân hàng trung ương có nhiệm vụ?
A. Ổn định giá trị đồng nội tệ
B. Cung cấp vốn cho các dự án đầu tư của chính phủ
C. Cả A và B
Câu 8: Ngân hàng trung ương có nhiệm vụ?
A. Là người cho vay cuối cùng đối với các ngân hàng thương mại
B. Cung cấp vốn cho các dự án đầu tư của Chính phủ
C. Cả a và b
Câu 9: Ngân hàng trung ương ngày nay?
A. Chịu trách nhiệm quản lý vĩ mô về hoạt động tiền tệ, tín dụng và ngân hàng
B. Cung cấp vốn kinh doanh ban đầu cho các ngân hàng
C. Cả a và b
Câu 10: Ngân hàng trung ương có nhiệm vụ
A. Tư vấn lĩnh vực tiền tệ ngân hàng cho Chính phủ
B. Cung cấp vốn cho các dự án đầu tư của Chính phủ
C. Cả a và b
Câu 11: Theo Nghị định số 53/HĐBT của Hội đồng bộ trưởng ngày 26/3/1988, hệ
thống ngân
hàng Việt Nam là hệ thống ngân hàng:
A. Một cấp
B. Hai cấp
C. Ba cấp
Sưu tầm Dương Hồng Ngát
Câu 12: Tại Việt Nam, chính sách tiền tệ được kiểm soát bởi?
A. Ngân hàng Nhà nước
B. Chính phủ
C. Bộ tài chính
D. Quốc hội
Câu 13: NHTW không có chức năng nào trong các chức năng sau đây?
A. Phát hành tiền
B. Quản lý hệ thống thanh toán
C. Kiểm soát lưu lượng tiền và tín dụng
D. Kiểm soát chính sách tài khóa
Câu 14: Ngân hàng Trung ương bán trái phiếu chính phủ nhằm dự trữ ngân hàng

cung tiền
A. Tăng, tăng
B. Giảm, giảm
C. Tăng, giảm
D. Giảm, tăng
Câu 15: Trong các mục tiêu của chính sách tiền tệ?
A. Mục tiêu ổn định giá cả và giảm thất nghiệp chỉ mâu thuẫn với nhau trong ngắn
hạn
B. Mục tiêu tăng trưởng kinh tế và tạo công ăn việc làm thống nhất với nhau
C. Cả A và B
Câu 16: Trong các mục tiêu của chính sách tiền tệ?
A. Mục tiêu ổn định giá cả và giảm thất nghiệp chỉ mâu thuẫn với nhau trong ngắn
hạn
B. Mục tiêu kiềm chế lạm phát và tăng trưởng kinh tế mâu thuẫn với nhau trong
dài hạn
C. Cả A và B
Câu 17: Khi thực thi chính sách tiền tệ, mục tiêu tăng trưởng kinh tế luôn đi kèm
với?
A. Ổn định lãi suất
B. Tạo công ăn việc làm
C. Ổn định giá cả
D. Cả A, B và C
Câu 18: Tiền dự trữ bắt buộc của các ngân hàng thương mại gửi ở NHNN Việt
nam hiện nay?
A. Phụ thuộc vào quy mô cho vay của ngân hàng thương mại
B. Để đảm bảo an toàn cho hoạt động ngân hàng
C. Thực thi chính sách tiền tệ
D. Cả A, B và C
Sưu tầm Dương Hồng Ngát
Câu 19: Lãi suất tái chiết khấu là:
A. Lãi suất của các khoản vay liên ngân hàng qua đêm
B. Lãi suất NHTM cho khách hàng tốt nhất vay
C. Là lãi suất do NHTW ấn định
D. Là lãi suất do NHTW cho các NHTM vay
Câu 20: Cơ quan nào là nơi đề ra và vận hành chính sách tiền tệ?
A. Chính phủ
B. Ngân hàng Trung ương
C. Ngân hàng thương mại
D. Cả 3 phương án trên đều sai
Câu 21: Quy định tỷ lệ dự trữ bắt buộc nhằm mục đích?
A. Đảm bảo khả năng thanh toán
B. Thực hiện chính sách tiền tệ
C. Tăng thu nhập cho NHTM
D. Cả A và B
Câu 22: Khi NHTW thông báo tăng lãi suất tái chiết khấu?
A. Lãi suất trên thị trường sẽ tăng lên
B. Tỷ lệ tiết kiệm giảm
C. Nhu cầu đầu tư tăng lên
D. Cả A, B và C
Câu 23: Mục tiêu của chính sách tiền tệ không bao gồm?
A. Kinh tế tăng trưởng cao và ổn đinh
B. Kim ngạch xuất khẩu tăng cao và ổn định
C. Lạm phát thấp và ổn định
D. Tỷ lệ thất nghiệp thấp và ổn định
Câu 24: Mục tiêu của chính sách tiền tệ?
A. Việc duy trì mức lạm phát ổn định
B. Việc xác định mệnh giá và cung ứng đồng tiền của một quốc gia
C. Một trong những chức năng quan trọng nhất của Chính phủ
D. Duy trì mức lạm phát thấp, ổn định và mức tăng trưởng kinh tế cao, ổn định
Câu 25: Lãi suất tái chiết khấu của NHTW giảm khuyến khích?
A. Các ngân hàng thương mại tăng dự trữ quá mức làm cung tiền giảm
B. Các ngân hàng thương mại đi vay từ NHTW nhiều hơn làm cung tiền tăng
C. Các ngân hàng thương mại tăng dự trữ quá mức làm cung tiền giảm
D. Đáp án A và B
E. Đáp án B và C
Sưu tầm Dương Hồng Ngát
Câu 26: Nếu NHTW mua trái phiếu từ công chúng sẽ làm?
A. Giá trái phiếu và mức sinh lời của trái phiếu đó tăng
B. Giá trái phiếu và mức sinh lời của trái phiếu đó giảm
C. Giá trái phiếu tăng và mức sinh lời của trái phiếu đó giảm
D. Giá trái phiếu giảm và mức sinh lời của trái phiếu đó tăng
Câu 27: Nghiệp vụ NHTW bán các chứng khoán trên thị trường mở sẽ?
A. Làm tăng dự trữ của các ngân hàng
B. Làm tăng giá các chứng khoán đó
C. Làm lãi suất tăng
D. Làm tăng cung ứng vốn trên thị trường tiền tệ
Câu 28: Công cụ nghiệp vụ thị trường mở của NHTW?
A. Có thể đảo ngược dễ dàng
B. Không thể đảo ngược được
C. Tác động là rất khó kiểm soát
D. Có độ trễ lớn
Câu 29: Giả định mọi yếu tố khác không đổi, khi NHTW bán tín phiếu Kho bạc
Nhà nước thì?
A. Dự trữ của các tổ chức tín dụng sẽ tăng
B. Lãi suất thị trường có xu hướng tang
C. Khối lượng tiền cung ứng tăng lên
D. Khả năng mở rộng tín dụng của các NHTM sẽ tăng
Câu 30: Trong thời kỳ suy thoái, NHTW nên?
A. Mua trái phiếu tại thị trường mở
B. Bán trái phiếu tại thị trường mở
C. Tăng lãi suất ngân hang
D. Tăng lãi suất vay qua đêm
Câu 31: NHTW bán tín phiếu CHỦ YẾU nhằm mục đích?
A. Vay nợ từ công chúng
B. Đa dạng hóa danh mục đầu tư cho các chủ thể
C. Tăng cung hàng hóa trên thị trường tiền tệ
D. Giảm khối lượng tiền trong lưu thông
Câu 32: Giả định mọi yếu tố khác không đổi, khi NHTW mua tín phiếu Kho bạc
Nhà nước thì?
A. Dự trữ của các tổ chức tín dụng sẽ giảm
B. Lãi suất thị trường có xu hướng tang
C. Khối lượng tiền cung ứng tăng lên
D. Khả năng mở rộng tín dụng của các NHTM sẽ giảm
Sưu tầm Dương Hồng Ngát
ĐÁP ÁN CHƯƠNG 5:
Câu 1: A Câu 2: C Câu 3: C Câu 4: B Câu 5: C Câu 6: C Câu 7: A Câu 8: A
Câu 9: A Câu 10: A Câu 11: B Câu 12: A Câu 13: D Câu 14: B Câu 15: C Câu 16:
A
Câu 17: B Câu 18: D Câu 19: D Câu 20: B Câu 21: D Câu 22: A Câu 23: B Câu
24: D
Câu 25: B Câu 26: C Câu 27: C Câu 28: A Câu 29: B Câu 30: A Câu 31: D Câu
32: C
CHƯƠNG 6: TÀI CHÍNH CÔNG
Câu 1: Nhược điểm của thuế gián thu?
A. Có thể gây ra phản kháng trong dân chúng
B. Khó thu
C. Không đảm bảo nguồn thu vững chắc cho NSNN
D. Người chịu thuế cảm nhận được gánh nặng thuế
Câu 2: Khoản chi nào là chi thường xuyên bao gồm?
A. Chi dự trữ quốc gia
B. Chi cho sự nghiệp giáo dục
C. Chi xây dựng cơ sở hạ tầng
D. Chi trả nợ chính phủ
Câu 3: Khi Thu NSNN, nguồn tài chính nào không thuộc sở hữu nhà nước?
A. Thu Thuế của DNNN
B. Thu từ các hoạt động sự nghiệp
C. Vay nợ nước ngoài
D. Cho thuê tài sản thuộc sở hữu nhà nước
Câu 4: Đâu không phải là nguyên nhân trực tiếp gây bội chi: Do thay đổi chính
sách thu chi
NSNN(1); Do biến động của chu kỳ kinh doanh(2); Do nhà nước vi phạm nguyên
tắc phát
hành tiền(3); Do cơ cấu chi không hợp lý(4)
A. 1,3
B. 2,3
C. 3
D. 2,4
Câu 5: Chi NSNN là quá trình ... quỹ NSNN nhằm đảm bảo thực hiện các chức
năng và
nhiệm vụ của Nhà nước theo những nguyên tắc nhất định.
Câu 6: Nhân tố nào không ảnh hưởng trực tiếp tới thu của NSNN?
A. Tiềm năng đất nước về tài nguyên thiên nhiên
B. Tỷ suất doanh lợi trong nền kinh tế
Sưu tầm Dương Hồng Ngát
C. Đặc điểm kinh tế- kỹ thuật của ngành kinh doanh
D. Bộ máy thu nộp
Câu 7: Khi thu thuế, nhà nước sử dụng tư cách nào?
A. Người có quyền sở hữu NTC
B. Người có quyền lực xã hội
C. Người có quyền lực chính trị
D. Người có quyền sử dụng NTC
Câu 8: Thuế là khoản thu không có đặc điểm nào sau đây?
A. Mang tính bắt buộc
B. Mang tính đối giá
C. Không hoàn trả trực tiếp
D. Được quy định từ trước
Câu 9: Vay nợ để giải quyết bội chi NSNN là giải pháp có ưu điểm?
A. Nâng cao hiệu quả thu NSNN
B. Tăng vốn cho đầu tư phát triển
C. Không làm tăng thuế.
D. Chi phí thấp
Câu 10: Để bình ổn giá trên thị trường hàng hóa khi cung lớn hơn cầu, nhà nước sử
dụng công
cụ Tài chính công: Thực hiện chính sách tài khóa thắt chặt(1); Tăng lương cho
người lao
động(2); Dùng tiền trong quỹ dự trữ quốc gia tạm trữ hàng hóa(3); Tăng Thuế sản
xuất(4)
A. 1,2,3
B. 2,3,4
C. 1,4
D. 1,3
Câu 11: Nhà nước sử dụng công cụ thuế để phân phối lại thu nhập như thế nào:
Mọi chủ thể
đều phải nộp thuế như nhau(1); Sử dụng thuế suất lũy tiến trong thuế thu nhập cá
nhân(2);
Giảm thuế cho mặt hàng thiết yếu(3); Áp dụng thuế tiêu thụ đặc biệt cho hàng hóa
xa xỉ(4)
A. 1,2,4
B. 1,3,4
C. 1,2
D. 2,3,4
Câu 12: Ưu điểm của thuế trực thu là gì?
A. Khuyến khích người dân đầu tư tăng thu nhập
B. Không gây ra phản kháng trong dân chúng
C. Nâng đỡ thu nhập thấp
D. Tăng thu cho NSNN vững chắc
Sưu tầm Dương Hồng Ngát
Câu 13: Thuế là khoản đóng góp... của các pháp nhân và thể nhân cho Nhà nước
theo luật
định nhằm đáp ứng nhu cầu chi tiêu của Nhà nước.
Câu 14: Các bộ phận của Tài chính công: Ngân sách nhà nước(1); Các quỹ tài
chính ngoài
ngân sách(2); Tài chính của các DNNN(3); Tài chính của các cơ quan thuộc bộ
máy chính
quyền(4)
A. 2,3,4
B. 1,2,4
C. 1,2,3
D. 1,2
Câu 15: NSNN là công cụ?
A. Phân bổ gián tiếp nguồn tài chính quốc gia
B. Phân bổ trực tiếp nguồn tài chính quốc gia
C. Cả A và B
Câu 16: Những đặc điểm nào sau đây KHÔNG đúng với bản chất của NSNN?
A. NSNN luôn gắn chặt với sở hữu Nhà nước
B. NSNN nhằm phục vụ lợi ích toàn xã hội
C. NSNN luôn vận động thường xuyên, liên tục
D. Hoạt động thu, chi NSNN luôn luôn được thực hiện theo nguyên tắc không
hoàn trả
trực tiếp
Câu 17: Những đặc điểm nào sau đây không đúng với tính chất không hoàn trả trực
tiếp của
NSNN?
A. Phần giá trị mà người đó được hưởng thụ có thể nhiều hơn khoản đóng góp mà
họ đã
nộp vào NSNN.
B. Phần giá trị mà người đó được hưởng thụ luôn ít hơn khoản đóng góp mà họ đã
nộp
vào NSNN.
C. Người nộp thuế không có quyền đòi hỏi Nhà nước phải cung cấp hàng hoá, dịch
vụ
công cộng trực tiếp cho mình mới nộp thuế cho Nhà nước;
D. Cả b và c
Câu 18: Tài chính công có vai trò?
A. Khắc phục thất bại thị trường.
B. Tái phân phối thu nhập xã hội.
C. Cả hai đáp án trên.
Câu 19: Chính phủ có thể áp dụng biện pháp nào sau đây để giảm bớt sự chênh
lệch về thu
nhập giữa các tầng lớp dân cư trong xã hội?
A. Đánh thuế Tiêu thụ đặc biệt
B. Đánh thuế thu nhập cá nhân
C. Trợ cấp
D. Cả 3 đáp án A, B và C
Sưu tầm Dương Hồng Ngát
Câu 20: Để thu hẹp khoảng cách về thu nhập trong xã hội, qua việc sử dụng công
cụ thuế,
Nhà nước sẽ
A. Tăng thuế đối với hàng hóa thiết yếu
B. Tăng thuế đối với hàng hóa xa xỉ
C. Giảm thuế đối với hàng hóa xa xỉ
D. Giảm thuế đối với mọi mặt hàng
Câu 21: Phí là khoản thu?
A. Nhằm bù đắp một phần chi phí Nhà nước bỏ ra
B. Chỉ áp dụng với những người được hưởng lợi ích
C. Cả A và B
Câu 22: Phí thuộc ngân sách nhà nước thu về?
A. Đủ để bù đắp chi phí đã bỏ ra
B. Vượt quá chi phí đã bỏ ra
C. Không đủ bù đắp chi phí đã bỏ ra
D. Không tính tới chi phí đã bỏ ra
Câu 23: Nhận định nào đúng về lệ phí?
A. Việc thu lệ phí chỉ nhằm bù đắp một phần chi phí Nhà nước bỏ ra
B. Lệ phí mang tính hoàn trả trực tiếp cho người nộp
C. Cả A và B
Câu 24: Khoản thu nào dưới đây chiếm tỷ trọng lớn nhất trong tổng thu Ngân sách
Nhà nước
ở Việt Nam?
A. Thuế
B. Phí
C. Lệ phí
D. Nguồn thu từ các hoạt động kinh tế của Nhà nước
Câu 25: Tại Việt Nam, khoản thu nào là nguồn thu 100% của ngân sách Trung
ương?
A. Thuế nhập khẩu
B. Thuế giá trị gia tăng đối với hàng nhập khẩu
C. Lệ phí trước bạ
D. Đáp án A và B
Câu 26: Những khoản thu nào KHÔNG THUỘC khoản mục thu thường xuyên
trong cân đối
ngân sách Nhà nước?
A. Phí, lệ phí
B. Phát hành trái phiếu Chính phủ
C. Vay nợ nước ngoài
D. Cả B và C
E. Cả A, B và C
Sưu tầm Dương Hồng Ngát
Câu 27: Thuế?
A. Là khoản đóng góp không mang tính chất bắt buộc
B. Không mang tính hoàn trả trực tiếp
C. Cả A và B
Câu 28: Người nộp thuế là khái niệm dùng để chỉ người chịu thuế? Đúng hay sai?
Câu 29: Thuế được coi là có vai trò quan trọng đối với nền kinh tế bởi vì?
A. Thuế là nguồn thu chủ yếu của Ngân sách Nhà nước và là công cụ quản lý và
điều tiết
vĩ mô nền KTQD.
B. Thuế là công cụ để kích thích nhập khẩu dây chuyền máy móc và thu hút đầu tư
nước
ngoài vào Việt Nam, đặc biệt trong giai đoạn công nghiệp hoá, hiện đại hoá hiện
nay
C. Chính sách thuế là một trong những nội dung cơ bản của chính sách tài chính
quốc gia
D. Việc quy định nghĩa vụ đóng góp về Thuế thường được Luật định
Câu 30: Loại thuế nào dưới đây là thuế trực thu?
A. Thuế tiêu thụ đặc biệt
B. Thuế xuất nhập khẩu
C. Thuế thu nhập doanh nghiệp
D. Không có đáp án đúng
Câu 31: Những đặc điểm nào sau đây KHÔNG đúng với bản chất của thuế
A. Thuế mang tính cưỡng chế
B. Thuế là một phần thu nhập của các tầng lớp dân cư bắt buộc chuyển giao cho
Nhà nước
C. Không mang tính chất hoàn trả trực tiếp.
D. Thuế là một loại giá mà người dân phải trả khi sử dụng hàng hoá công cộng
Câu 32: Mức độ vay nợ của ngân sách nhà nước phụ thuộc trực tiếp vào những yếu
tố nào sau
đây
A. Nhu cầu chi tiêu của chính phủ
B. Tổng sản phẩm quốc nội
C. Hiệu quả chi tiêu của chính phủ
D. Đáp án A và B
E. Đáp án A, B và C
Câu 33: Biện pháp nào được sử dụng phổ biến nhất để bù đắp bội chi NSNN
A. Phát hành tiền
B. Phát hành tín phiếu kho bạc
C. Phát hành tín phiếu NHTW
D. Phát hành trái phiếu Chính phủ
Sưu tầm Dương Hồng Ngát
Câu 34: Biện pháp nào được sử dụng phổ biến nhất để bù đắp bội chi NSNN ở Việt
Nam
trong những năm 1990
A. Phát hành tiền
B. Thực hiện nghiệp vụ thị trường mở
C. Phát hành tín phiếu NHTW
D. Vay nợ
Câu 35: Khoản thu nào dưới đây được dùng cho chi thường xuyên
A. Tín phiếu Kho bạc
B. Trái phiếu Chính phủ
C. Phí và lệ phí
D. Tất cả các phương án trên
ĐÁP ÁN CHƯƠNG 6:
Câu 1: C Câu 2: D Câu 3: C Câu 4: C Câu 5: phân phối và
sử dụng.
Câu 6: C Câu 7: C
Câu 8: B Câu 9: B Câu 10: C Câu 11: D Câu 12: D Câu 13: bắt buộc Câu 14: D
Câu 15: C Câu 16: D Câu 17: B Câu 18: C Câu 19: D Câu 20: A Câu 21: A
Câu 22:C Câu 23: C Câu 24: A Câu 25: D Câu 26: D Câu 27: B Câu 28: sai
Câu 29: A Câu 30: C Câu 31: D Câu 32: E Câu 33: D Câu 34: D Câu 35: C
CHƯƠNG 7: TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP
Câu 1: Nhân tố nào ảnh hưởng đến tổ chức tài chính doanh nghiệp?
A. Hình thức pháp lý tổ chức doanh nghiệp
B. Đặc điểm kinh tế, kỹ thuật của ngành kinh doanh
C. Môi trường kinh doanh
D. A và B
E. A, B và C
Câu 2: Trong các loại hình doanh nghiệp sau đây, loại hình doanh nghiệp nào được
phép phát
hành chứng khoán vốn?
A. Công ty TNHH 1 thành viên
B. Công ty TNHH từ 2 thành viên trở lên
C. Công ty hợp danh
D. Công ty cổ phần
Sưu tầm Dương Hồng Ngát
Câu 3: Tài sản nào sau đây KHÔNG phải là tài sản cố định của doanh nghiệp theo
pháp luật
hiện hành của Việt Nam?
A. Ô-tô tải dùng cho SXKD
B. Nhà xưởng
C. Máy vi tính (giá 7 triệu đồng) dùng cho quản lý DN
D. Chứng khoán đầu tư dài hạn của DN
E. C và D
Câu 4: Nguyên nhân chủ yếu dẫn đến hao mòn vô hình của TSCĐ?
A. Thời gian
B. Khí hậu, thời tiết không thuận lợi
C. Do sử dụng với cường độ quá mức
D. Do tiến bộ khoa học và công nghệ
Câu 5: Vốn kinh doanh của doanh nghiệp?
A. Nhằm giúp đạt tới mục tiêu sinh lời
B. Sử dụng cho mục đích tích lũy
C. Luôn thay đổi hình thái biểu hiện
D. Gồm A và C
Câu 6: Vốn kinh doanh của doanh nghiệp được biểu hiện dưới hình thái?
A. Nhà xưởng, máy móc, thiết bị, nguyên vật liệu dùng cho sản xuất, kinh doanh.
B. Tài sản hữu hình
C. Tài sản vô hình
D. Biểu hiện bằng tiền của các tài sản mà doanh nghiệp đang sử dụng
Câu 7: Sắp xếp theo trình tự ưu tiên nào sau đây thông thường là hợp lý hơn cả
trong quyết
định lựa chọn tìm nguồn huy động vốn của doanh nghiệp: 1- Tạo vốn tự có; 2- Vay
nợ ngân
hàng; 3- Phát hành trái phiếu, trái phiếu có khả năng chuyển đổi; 4- Phát hành cổ
phiếu
A. 1-2-4-3
B. 1-3-2-4
C. 1-2-3-4
D. 2-1-3-4
Câu 8: Mục đích chủ yếu của việc phát hành chứng khoán ra công chúng?
A. Để chứng tỏ công ty hoạt động có hiệu quả.
B. Huy động vốn để mở rộng sản xuất kinh doanh và nâng cao năng lực sản suất.
C. Tăng số lượng cổ đông của công ty.
D. Đáp án a và b.
E. Không có đáp án nào đúng.
Sưu tầm Dương Hồng Ngát
Câu 9: Khi công ty tuyên bố phá sản, cổ đông phổ thông được?
A. Nhận lại phần vốn đầu tư ban đầu.
B. Không nhận được gì.
C. Nhận được phần giá trị ghi trong sổ sách.
D. Nhận phần còn lại (nếu có) sau khi công ty thanh toán các khoản nợ và các cổ
đông ưu đãi.
Câu 10: Việc phát hành cổ phiếu thông thường có ưu điểm?
A. Chi phí phát hành thấp.
B. Có thêm cổ đông mới.
C. Không chịu áp lực trả lãi và vốn đúng hạn
D. Tất cả các phương án trên.
E. Không có phương án nào đúng.
Câu 11: Mục tiêu tối đa hóa giá trị doanh nghiệp không có ưu điểm nào sau đây?
A. Bảo toàn vốn kinh doanh cho Dn
B. Thực hiện được các nhiệm vụ nhà nước giao
C. Chú trọng đến chiến lược phát triển lâu dài của DN
D. Tối đa hóa được lợi ích cho các nhà đầu tư
Câu 12: Giá trị của tài sản nào sau đây không phải vốn kinh doanh của DN?
A. Phương tiện vận tải của DN
B. Nhà trẻ của DN
C. Nguyên liệu dự trữ của DN
D. Hàng hóa bán chịu cho DN khác
Câu 13: Khoản nào sau đây là nguồn vốn cuả DN?
A. Tiền gửi của DN tại Ngân hàng
B. DN ứng trước tiền hàng cho nhà cung cấp
C. Giá trị hàng hóa bán chịu cho khách hàng
D. Khách hàng ứng trước tiền hàng cho DN
Câu 14: Hạn chế của nguồn vốn từ thuê tài sản?
A. Giảm khả năng kiểm soát DN
B. Phạm vi hẹp
C. Không phải DN nào cũng huy động được nguồn vốn này
D. Phải có tài sản thế chấp
Câu 15: Nguồn vốn dài hạn của Dn gồm: Nguồn vốn từ phát hành cổ phiếu(1);
Nguồn vốn từ
phát hành trái phiếu(2); Nợ Bảo hiểm xã hội(3); Tiền ứng trước của khách hàng(4)
A. 1,2
B. 1,4
C. 2,4
D. 1,2,3
Sưu tầm Dương Hồng Ngát
Câu 16: Khi cần tăng vốn chủ sở hữu, DN sẽ phát hành loại chứng khoán nào?
Câu 17: Nguồn vốn đầu tư vào TSLĐ tốt nhất là?
A. Các khoản nợ phải trả dài hạn
B. Nguồn vốn chủ sở hữu
C. Nguồn vốn dài hạn
D. Các khoản nợ phải trả ngắn hạn
Câu 18: Nguồn vốn ngắn hạn của Dn gồm?
A. Nguồn vốn từ phát hành cổ phiếu
B. Tiền ứng trước của khách hàng
C. Bổ sung từ lợi nhuận
D. Thuê tài sản bằng hình thức thuê tài chính
Câu 19: Lệ phí là khoản thu có đặc điểm?
A. Phát sinh khi thụ hưởng dịch vụ công
B. Không hoàn trả trực tiếp
C. Gắn với các dịch vụ công về hành pháp lý
D. Mang tính chất thu hồi vốn của Nhà nước
Câu 20: Khoản nào sau đây là vốn cuả DN?
A. Giá trị hàng hóa của khách hàng ký gửi tại DN
B. Khoản thuế mà Dn nợ NSNN
C. Hàng hóa mà DN bán chịu cho khách hàng
D. Khách hàng ứng trước tiền hàng cho DN
Câu 21: Đặc điểm của TSCĐ khi tham gia vào quá trình SXKD?
A. Giá trị được thu hồi dần một lần
B. Tham gia vào nhiều chu kỳ sản xuất kinh doanh
C. Năng lực sản xuất được giữ nguyên
D. Giá trị dịch chuyển 1 lần vào giá thành sản phẩm
Câu 22: Nguồn vốn chủ sở hữu của DN gồm: Nguồn vốn từ phát hành cổ phiếu(1);
Nguồn
vốn từ NSNN(2); Nguồn vốn từ phát hành trái phiếu(3); Giá trị của hàng hóa ký
gửi tại DN(4)
A. 1,2
B. 1,2,3
C. 1,2,4
D. 1,3
Câu 23: Đặc điểm của TSLĐ: Chỉ tham gia vào từng chu kỳ sản xuất(1); Không
thay đổi hình
thái hiện vật khi tham gia vào quá trình sản xuất kinh doanh(2); Giá trị dịch chuyển
một lần
vào giá thành sản phẩm(3); Giá trị thu hồi dần từng phần(4)
A. 1,2,3
Sưu tầm Dương Hồng Ngát
B. 1,3
C. 1,4
D. 2,3
Câu 24: Ưu điểm của nguồn vốn từ phát hành Trái phiếu?
A. Mọi Dn đều huy động được nguồn vốn này
B. Thời gian huy động vốn nhanh
C. Chi phí huy động vốn thấp
D. Bảo toàn quyền kiểm soát DN
Câu 25: Tài sản lưu động của DN được đầu tư bằng nguồn vốn gì là hiệu quả nhất?
Câu 26: Tài sản cố định là các tài sản không cần thỏa mãn điều kiện nào sau đây?
A. Có chức năng là tư liệu lao động
B. Thời gian sử dụng dài
C. Có chức năng là đối tượng lao động
D. Giá trị lớn
Câu 27: Giá trị của TSCĐ?
A. Không được thu hồi
B. Chỉ thu hồi được một phần
C. Được thu hồi một lần toàn bộ
D. Được thu hồi dần từng phần
Câu 28: Quyết định tìm nguồn tài trợ của Dn bao gồm các quyết định?
A. Quyết định dự phòng rủi ro
B. Quyết định phân bổ vốn KD
C. Quyết định sử dụng VKD
D. Quyết định lựa chọn nguồn vốn kinh doanh
Câu 29: Quyết định đầu tư của Dn bao gồm các quyết định?
A. Quyết định hình thành cơ cấu VKD
B. Quyết định mua bảo hiểm cho tài sản
C. Quyết định phân bổ lợi nhuận
D. Quyết định lựa chọn nguồn vốn kinh doanh
Câu 30: Tại sao phải thường xuyên đánh giá và đánh giá lại TSCĐ?
A. Để tính khấu hao chính xác.
B. Để thu hồi vốn nhanh.
C. Để tăng tỷ trọng vốn đầu tư cho TSCĐ của DN
D. Để tăng lợi nhuận
Câu 31: TSLĐ thỏa mãn điều kiện nào sau đây: Giá trị nhỏ(1); Thời gian sử dụng
ngắn(2);
Có chức năng đối tượng lao động(3); Có chức năng tư liệu lao động(4)
Sưu tầm Dương Hồng Ngát
A. 2,3
B. 1,2,3
C. 1,2,4
D. 1,2
Câu 32: Tài sản cố định của DN được đầu tư bằng nguồn vốn ... của DN
ĐÁP ÁN CHƯƠNG 7:
Câu 1: E Câu 2: D Câu 3: E Câu 4: D Câu 5: D Câu 6: D Câu 7: A
Câu 8: B Câu 9: D Câu 10: C Câu 11: B Câu 12: B Câu 13: D Câu 14: B
Câu 15: A Câu 16: cổ phiếu Câu 17: C Câu 18: B Câu 19: C Câu 20: D Câu 21: B
Câu 22: D Câu 23: B Câu 24: C Câu 25: dài hạn Câu 26: C Câu 27: D Câu 28: D
Câu 29: C Câu 30: A Câu 31: B Câu 32: dài hạn
CHƯƠNG 9: TÀI CHÍNH QUỐC TẾ
Câu 1: Đâu không phải là hình thức của đầu tư quốc tế trực tiếp?
A. Hợp đồng hợp tác kinh doanh
B. DN liên doanh
C. BOT
D. ODA
Câu 2: Lợi ích của đầu tư quốc tế trực tiếp đối với nước nhận đầu tư?
A. Giảm chi phí sản xuất kinh doanh
B. Tăng vốn cho đầu tư phát triển mà không phải lo trả nợ
C. Tìm kiếm nguồn cung cấp nguyên vật liệu mới.
D. Mở rộng thị trường, đẩy mạnh XK hàng hóa, tiêu thụ sản phẩm
Câu 3: Tại sao lại gọi là đầu tư quốc tế trực tiếp?
A. Nước tiếp nhận đầu tư trực tiếp điều hành đối tượng nhận vốn đầu tư
B. Vốn đầu tư bằng tài sản
C. Vốn đầu tư bằng tiền
D. Nhà đầu tư nước ngoài trực tiếp điều hành đối tượng họ đầu tư
Câu 4: Đối với các nước đang phát triển, nhược điểm cơ bản của tín dụng quốc tế
là?
A. Chịu sự chi phối của nhà đầu tư nước ngoài
B. Gây ô nhiễm môi trường
C. Hiệu quả sử dụng vốn thấp
D. Tiếp nhận công nghệ lạc hậu
Sưu tầm Dương Hồng Ngát
Câu 5: Đặc trưng của tài chính quốc tế: Chịu ảnh hưởng của rủi ro hối đoái(1);
Chịu ảnh
hưởng của chu kỳ kinh doanh(2); Chịu ảnh hưởng của thị trường thiếu hoàn
hảo(3); Chịu ảnh
hưởng của rủi ro chính trị(4)
A. 1,3,4.
B. 2,3,4
C. 1,2,4
D. 1,2,3
Câu 6: Tỷ giá niêm yết gián tiếp cho biết gì ?
A. Bao nhiêu đơn vị tiền tệ bạn phải có để đổi lấy 1 USD
B. 1 đơn vị ngoại tệ trị giá bao nhiêu USD
C. Bao nhiêu đơn vị ngoại tệ cần có để lấy 1 đơn vị nội tệ
D. Bao nhiêu đơn vị nội tệ bạn cần để đổi lấy 1 đơn vị ngoại tệ
Câu 7: Thị trường ngoại hối là nơi nào ?
A. Diễn ra hoạt động mua bán cổ phần và trái phiếu ghi ngoại tệ
B. Giao dịch mua bán công cụ ghi ngoại tệ
C. Giao dịch mua bán kim loại quý
D. Diễn ra việc mua bán các đồng tiền khác nhau
Câu 8: Những yếu tố nào sau đây tác động đến dòng vốn đầu tư trực tiếp quốc tế :
A. Hạn chế của chính phủ
B. Rủi ro, chính trị
C. Chiến tranh
D. Tất cả
Câu 9.Yếu tố nào sau đây là một trong những động lực cho dòng vốn đầu tư gián
tiếp chảy
vào một quốc gia khi các yếu tố khác không đổi:
A. Lãi suất cao
B. Thuế suất thuế thu nhập cao
C. Kỳ vọng đầu tư giảm giá
D. Không phải các yếu tố trên
Câu 10:...... là 1 khoản mục trên cán cân vốn, khoản mục này thể hiện các khoản
đầu tư vào
TSCĐ ở nước ngoài và được sử dụng để điều hành hoạt động kinh doanh :
A. Khoản chuyển giao một chiều
B. Đầu tư gián tiếp
C. Thu nhập ròng
D. Đầu tư trực tiếp
Câu 11: Các giao dịch du lịch được ghi chép trên :
A. Cán cân thương mại
Sưu tầm Dương Hồng Ngát
B. Cán cân vãng lai
C. Cán cân vốn
D. Cán cân thu nhập
Câu 12. Cán cân thanh toán thặng dư hay thâm hụt, điều này hàm ý :
A. Sự thặng dư thâm hụt của cán cân tổng thể
B. Sự thặng dư thâm hụt của cán cân vãng lai
C. Sự thặng dự thâm hụt của cán cân vốn
D. Sự thặng dư thâm hụt của một hay một nhóm cán cân bộ phận nhất định trong
cán cân
thanh toán
Câu 13: Trong chế độ tỷ giá thả nổi, nếu cán cân vãng lai thặng dư:
A. Cán cân thanh toán quốc tế sẽ thâm hụt
B. Cán cân vốn sẽ thâm hụt
C. Cán cân thu nhập sẽ thặng dư
D. Cán cân vốn sẽ thặng dư
Câu 14: Nếu thu nhập quốc dân < chi tiêu quốc dân thì:
A. Tiết kiệm > đầu tư nội địa
B. Thặng dư cán cân vãng lai
C. Thâm hụt cán cân vốn
D. Đầu tư nội địa > Tiết kiệm
Câu 15: Chọn đáp án sai: Nếu quốc gia thâm hụt tiết kiệm thì:
A. Hạ chi tiêu những gì sản xuất ra
B. Đầu tư nội địa nhiều hơn tiết kiệm
C. Dòng vốn thuần chảy ra
Câu 16: Để giảm thâm hụt vãng lai mọi quốc gia sẽ phải thực hiện chính sách:
A. Giảm thâm hụt ngân sách
B. Tổng sản phẩm quốc dân trong mối tương quan với chỉ tiêu quốc dân
C. Thúc đẩy tăng trưởng tiết kiệm
D. Tất cả đều đúng
ĐÁP ÁN CHƯƠNG 9:
Câu 1: D Câu 2: D Câu 3: D Câu 4: A Câu 5: A Câu 6: C Câu 7: D
Câu 8: D Câu 9: A Câu 10: D Câu 11: B Câu 12: A Câu 13: B Câu 14: D
Câu 15: C Câu 16: D

You might also like