You are on page 1of 41

TÀI CHÍNH TIỀN TỆ - CHƯƠNG 1&2

PHẦN 1:
1. TTTC là kênh chuyển giao vốn trực tiếp và gián tiếp giữa các chủ thể.
2. Tiền mặt bao gồm: tiền giấy, tiền kim loại kém giá, tiền vàng.
3. Cơ sở để NHTM tạo tiền: các NHTM hoạt động trong hệ thống NH 2 cấp, tín dụng và thanh toán ko
sử dụng TM.
4. TDTM có phạm vi hẹp – đúng
5. Cung TD > Cầu TD thì lãi suất có xu hướng tăng – sai
6. Cung tiền do NHTW và NHTM cung ứng.
7. Cầu tiền phụ thuộc vào bội chi NSNN (tỉ lệ thuận) – đúng.
8. Đối tượng của TDNN: tiền là chủ yếu
9. CP phát hành thương phiếu để huy động vốn qua TDNN – sai
10. Tài sản và TN của công chúng tăng lên trong đk cầu về vốn không đổi sẽ làm tăng khả năng cung
vốn và giảm lãi suất.
11. Chức năng giám đốc của TC được thực hiện dưới dạng: đồng tiền.
12. Khối tiền cơ sở bao gồm: tiền mặt và dự trữ của các NHTM.
13. Lãi suất là giá cả của tín dụng.
14. Hiểu như thế nào khi dự trữ dư thừa của NHTM = 0: khả năng cho vay hết các khoản tiền mà NHTM
đã huy động được – tỉ lệ dự trữ bắt buộc.
15. Thông qua chức năng kiểm soát, kiểm tra của TD các HGĐ có thể sử dụng vốn của mình 1 cách tiết
kiệm và đạt hiệu quả cao nhất.
16. TD thuê mua có chi phí huy động vốn: cao
17. Lãi suất tiền gửi nhỏ hơn so lãi suất cho vay.
18. Tỉ lệ dự trữ bắt buộc căn cứ vào lượng tiền NHTM có thể cho vay trong 1 ktg nhất định – sai.
19. Tính lỏng của giấy tờ có giá: khả năng chuyển đổi từ giấy tờ có giá sang tiền mặt thông qua thời gian
và chi phí.
20. NHTW có cho vay với các NHTM – đúng.
21. Lạm phát phi mã là lạm phát 2- 3 con số
22. TD thuê mua là quan hệ sd vốn thông qua hđ thuê TS
23. Tiền giấy là tiền phi vật chất – sai
24. Tỉ trọng TM/ tổng phương tiện thanh toán hiện nay đang có xu hướng: giảm
25. Sự không trùng khớp giữ thu nhập và chi tiêu của HGĐ dẫn tới sự ra đời quan hệ TD tiêu dùng –
đúng.
26. Lãi suất cao làm cho đầu tư giảm.
27. 1 điểm giống nhau bất kì giữa cầu tiền cho tích lũy và cầu tiền cho cất trữ: đều có khoản tiền tạm thời
nhàn rỗi.
28. Cung TD đại diện cho những người sẵn sàng cho vay
29. Tỉ lệ dự trữ bắt buộc là khoản tiền NHTM gửi tại NHTW – đúng
30. Tiền gửi có thời gian sử dụng lâu đời nhất hiện nay: tiền vàng.
31. Tiền dấu hiệu giá trị bao gồm: tiền KL kém giá, tiền giấy, tiền CK.
32. Lãi suất liên NH là lãi suất cố định – sai (vì do NHTW quy định theo từng thời kỳ)
33. NHTW tăng lãi suất làm tăng lượng tạo tiền của NHTM – sai
34. Quy mô của TD thuê mua: nhỏ
35. Lãi suất có tính đến sự biến động của đồng tiền: lãi suất danh nghĩa
36. Tính lỏng của các phương tiện tăng lên trong đk cầu về vốn không đổi sẽ làm tăng khả năng cung
ứng vốn và giảm lãi suất.
37. Tỉ lệ dự trữ bắt buộc giảm, làm tăng khả năng cho vay của hệ thống NHTM
38. Thương phiếu có 3 đặc điểm: trừu tượng, bắt buộc, lưu thông.
39. Tạo tiền của NHTM bao gồm những chủ thể tham gia: KH gửi tiền, đi vay; NHTM và TCTD;
NHTW.
40. Lạm phát cao sẽ làm tăng tỉ lệ thất nghiệp.
41. Tiền tính lỏng cao là tiền có khả năng chuyển đổi sang hh, dv với chi phí thấp, thời gian ngắn.
42. Bán vàng và ngoại tệ làm tăng cung tiền của NHTW – sai.
43. TD là qh sd vốn giữa người cho vay và người đi vay.
44. Thời hạn của TD thuê mua: ngắn, trung và dài hạn.
45. Lãi suất là giá cả của phần giá tăng thêm khi cho vay – sai (vì đây là lợi tức)
46. Nghiệp vụ thị trường mở là hoạt động mua, bán các giấy tờ có giá của NHTW
47. Cung tiền tăng lên sẽ làm giảm lãi suất trong nền KT giảm
48. Dự trữ của NHTG bao gồm dư thừa và bắt buộc
49. Hệ thống mở rộng tiền gửi phải lơn hơn 1
50. Trong hình thái mở rộng, 1 hh là VNG riêng của hh khác.
51. Khối tiền thực hiện chức năng ptien trao đổi tốt nhất: khối tiền giao dịch
52. Giá trị danh nghĩa của giấy tờ có giá còn được gọi là: mệnh giá.
53. Trong TD thuê mua vận hành, người đi vay chịu nghĩa vụ với TSCĐ – sai
54. Kể tên 5 tiêu chuẩn của tiền: chấp nhận rộng rãi;
55. NHTW bán vàng và ngoại tệ làm giảm cung tiền
56. TD thuê mua vận hành có thời gian: ngắn hạn (dưới 1 năm)
57. TDTM có thời gian đa dạng – sai
58. Lãi suất được NHTM sử dụng để ấn định cho lãi suất kinh doanh của mình là lãi suất: lãi suất cơ bản.
59. Lãi suất tác động đến lạm phát theo quan hệ tỉ lệ nghịch.
60. Cấu trúc rủi ro là các khoản vay cùng kì hạn.
61. Lạm phát dự kiến tăng sẽ làm giảm nhu cầu vay vốn và giảm lãi suất nếu cung vốn ko đổi
62. Tiền đủ giá là tiền gtri nội tại = gtri danh nghĩa
63. Lãi suất TCK do NHTM đưa ra – sai
64. 2 đk để sx hh ra đời là: tư hữu TLSX và phân công lao động
65. NHTW cho NSNN vay làm tăng MB, giảm MS trong đk các yếu tố không thay đổi – sai
66. Theo pthuc chuyển giao TSCĐ, TD thuê mua được chia làm 3 loại
67. Lãi suất tiền gửi của NHTM phụ thuộc vào nhu cầu vay vốn của NHTM – đúng
68. TDNN tăng càng thì lãi suất thị trường càng tăng
69. Kể tên 2 nhân tố ảnh hưởng tới cung tiền của NHTW: tăng trưởng kt và bội chi NSNN.
70. TCK của NHTW giúp cho NHTM tăng tính linh hoạt và tăng tính thanh khoản.
71. Nguyên nhân của lạm phát là do giá cả tăng lên – sai (vì giá tăng là biểu hiện)
72. Khối tiền M1 và dự trữ dư thừa có mqh: tỉ lệ nghịch
73. TDNH và TD thuê mua: có thời gian đa dạng
74. NHTM qui định về thực hiện nghiệp vụ TT mở - sai
75. Lãi suất cho vay của NHTM phụ thuộc vào nhu cầu vay vốn của NHTM – sai (nhu cầu vay vốn của
nền KT)
76. Kì phiếu TM do DN mua chịu phát hành.
77. 10 tr VNĐ đc cất trong tủ có là 1 bộ phận của M1 không – có
78. Thiểu phát là tình trạng cung tiền nhỏ hơn cầu tiền
79. TDTM là TD trực tiếp 1 chiều – đúng
80. NN có thể cho vay đối với HGĐ – đúng.
81. mqh M2 và Re? => nghịch
82. mqh M2 và bct ? => thuận
83. DN có hệ số tín nhiệm càng cao => lãi suất huy động vốn thấp
84. khi cần vốn dn có thể mang thương phiếu đến NHTW để tái chiết khấu vay tiền
=> sai. NHTM. NHTW chỉ cho vay với NHTM và nhà nước
85. lượng tiền các tác nhân cần để phục vụ cho những khoản k mong muốn xảy ra
=> thuộc về nguồn tiền dự phòng
86. lạm phát do chi phí đẩy xra do? => chi phí đầu vào của DN cao
87. thời gian của tín dụng thuê mua tài chính tối thiểu:
=> 60% thời gian để khấu hao hết TSCĐ
88. TSCĐ là những tài sản
=> có giá trị lớn và thời gian trung và dài hạn
89. mua bán trả góp có được tính là quan hệ sd tín dụng ko => có
90. gửi 200tr vào ngân hàng với i =10% => lợi tức = 20tr
91. tiền mặt tại quỹ và tiền gửi tại NHTW là bộ phận dự trữ của NHTM, Đ hay S?
=> Đúng
92. khối tiền tài sản được cấu thành bởi => M2 và các giấy tờ có giá
93. tín dụng ngân hàng là tín dụng gián tiếp 1 chiều, Đ hay S? => sai. là gián tiếp 2 chiều
94. lãi suất và rủi ro có MQH tỉ lệ thuận => Đúng
95. kênh dễ dẫn tới lạm phát nhất trong các kênh phát hành tiền của NHTW?
=> kênh do NSNN vay suông và ko có TS đối ứng
96. ĐK đủ để tín dụng xuất hiện => ngtac hoàn trả
97. khi NHTW giảm tỉ lệ dữ trữ bắt buộc, lượng tiền cung ứng có thể giảm ( trong đk các yếu tố khác k
thay đổi), Đ hay S => Sai . tăng
98. Hệ thống tài chính phân bố thành những bộ phận nào?
=> 4 bộ phận: thị trường TC, trung gian TC, CSHT pháp lý kỹ thuật và các CQ quản lý giám sát
99. rủi ro vỡ nợ càng cao => lợi tức càng tăng
100. thực hiện chức năng dự trữ giá trị có thể sd tiền dấu hiệu giá trị khi cái gì ổn định? => sức
mua
101. trong chức năng phân bổ nguồn lực tài chính, nguồn lực tài chính đc phân bổ dưới hình thức
hữu hình đó là? => vàng và ngoại tệ
102. Mn phụ thuộc các yếu tố nào? => thu nhập thực tế, giá trị giao dịch, lãi suất...
103. LS tiền gửi có kỳ hạn thường > LS tiền gửi ko kỳ hạn, Đ/S? => Đúng
104. Các loại lạm phát trên thị trường căn cứ vào chỉ số giá cả?
=> lạm phát vừa phải, lạm phát phi mã, siêu lạm phát
105. ĐK nào để hình thái chung ra đời?
=>
106. LS cao làm cho lạm phát? => giảm
107. Lãi suất và MS có mqh? => nghịch
108. Tỉ lệ dữ trữ bắt buộc có nhất thiết = 10% ko? => ko
109. Phát hành tiền qua kênh tái chiết khấu là nghiệp vụ phát hành tiền vĩnh viễn, Đ/S? => Sai
110. tiền cơ sở sẽ tăng khi NHTW bán 100 tỷ trái phiếu cho NHTM trong nghiệp vụ thị trường
mở, Đ/S? => Sai. lượng tiền cơ sở sẽ giảm
111. Lãi suất thị trường thường < tỉ lệ lạm phát, Đ/S? => Sai. >=
112. Tín dụng ra đời đầu tiên? => tín dụng nặng lãi
113. tham gia mua bán kỳ phiếu thương mại có 2 chủ thể tham gia là ai?
=> Người sở hữu kỳ phiếu và người thụ lệnh
114. trong chức năng phân bổ nguồn lực tài chính, nguồn tài chính được phân bổ chủ yếu là? =>
GDP
115. Tiền TW bao gồm phương tiện trong các khối tiền GD mở rộng, Đ/S?
=> Tiền TW: tiền giấy và kim loại kém giá, nó sẽ bao gồm trong tiền cơ sở
116. Tăng lãi suất tái chiết khấu sẽ giúp NHTW kiểm soát đc lạm phát. Đ/S? => Đ
117. tín dụng SX và lưu thông hàng hóa sử dụng tín dụng có thời gian?
=> ngắn, trung, dài hạn
118. Khi C/D tăng thì M1 sẽ? => tăng
119. NHTW giảm lãi suất thị trường để cố gắng giảm lạm phát, Đ/S? => Sai
120. tiền có khả năng trực tiếp đổi sang tiền mặt và ngược lại là tiên gì?
=> tiền giấy cứng và tiền đủ giá
121. Thương phiếu do người bán chịu phát hành được gọi là? => hối phiếu
122. Lợi tức phản ánh dưới dạng con số…? => tuyệt đối
123. Lãi suất tăng làm giảm lượng cung tiền của NHTM, Đ/S? => Đúng
124. Tín dụng làm thay đổi quyền sở hữu vốn, Đ/S?
=> S. thay đổi quyền sử dụng vốn
125. M1 thay đổi ntn khi NHTM tái chiết khấu các giấy tờ có giá tại NHTW?
=> khi NHTM tái chiết khấu các giấy tờ có giá tại NHTW -> MB tăng -> M1 tăng
126. người thụ hưởng thương phiếu là người . . . thương phiếu? => sở hữu
127. lạm phát làm tăng giá trị của tiền. Đ/S? => Sai
128. NHTW tham gia quá trình tạo tiền với vai trò là người? (1:40:40)
=>
129. Phát hành tín phiếu ngân hàng có thể giúp tăng trưởng KT, Đ/S? => Sai
130. người cho vay chịu thuế thu nhập sẽ nhận được lãi suất . . . so với người ko chịu thuế thu
nhập? => cao
131. lạm phát ảnh hưởng tiêu cực đến nền KT? => lạm phát phi mã và siêu lạm phát
132. ĐK để hình thái mở rộng ra đời
=> sự phân công lao động lần 1 và chia ra thành từng gia đình
133. tín dụng có lãi suất thấp nhất => Tín dụng nhà nước
134. khi giá trị giao dịch tăng, cầu tiền sẽ? => tăng
135. Tín dụng nào có phạm vi rộng hơn: TD ngân hàng và TD thuê mua?
=> TD ngân hàng
136. Tỉ suất sinh lời bình quân của DN thường bằng lãi suất thị trường, Đ/S? => Sai
137. Thông qua chức năng kiểm tra của tín dụng, người cho vay sẽ . . .gốc và lãi?
=> Thu hồi
138. Chủ thể đi vay tham gia tín dụng nặng lãi là ai? => người sx nhỏ hoặc hộ GĐ
139. Cơ sở để NHTW phát hành tiền?
=> lượng vàng trong kho, vàng và ngoại tệ, các giấy tờ có giá, số lượng HH dịch vụ
140. căn cứ theo tính lỏng của các giấy nhận nợ, giấy nhận nợ có tính lỏng càng . . . thì lãi suất
càng lớn => thấp
141. khi nền KT tăng trưởng nóng thì cung tiền NHTW sẽ? => giảm
142. Điểm giống nhau bất kỳ giữa hình thái chung và hình thái tiền tệ?
=> đều có vật ngang giá chung
143. Điểm khác nhau cơ bản giữ hình thái chung và hình thái mở rộng?
=> vật ngang giá chung - vật ngang giá riêng
144. người đang cần nguồn tài chính tạm thời nhàn rỗi sẽ thực hiện cung tiền tài chính ra trên thị
trường khi lãi suất thực tế…? => cao/ > 0
145. nhằm thưc hiện chức năng kiểm tra, người cần về tín dụng sẽ…?
=> sd vốn tiết kiệm
146. rủi ro thanh khoản của NHTM có phải rủi ro cấp vốn của NHTM hay ko?
=> Ko
147. thời gian của vật ngang giá chung trong hình thái chung => ngắn hạn
148. khi lạm phát phát xra, NHTW giảm tỉ lệ dự trữ bắt buộc, Đ/S? => Sai
149. Điểm giống nhau bất kỳ giữa TD thương mại và TD thuê mua? => tiết kiệm
150. khối tiền cần thiết cho lưu thông phụ thuộc?
=> giá cả, hh , dvu, tốc độ lưu thông của tiền
151. ĐK để hình thái giản đơn ra đời? => sự tan rã của chế độ nguyên thủy
152. chủ thể tham gia mua bán hối phiếu => ng thụ hưởng . . . . .
153. đầu tư vào TSCĐ thì DN sẽ huy động tín dụng có thời gian? => trung và dài
154. NHTW giảm tỉ lệ dự trữ dư thừa nhằm kiềm chế lạm phát Đ/S? => Sai
155. Đtg của chức năng giám đốc? => quá trình huy động, phân bổ, sd nguồn lực TC
156. Vật ngang giá chung trong hình thái chung? => HH thông thường
157. Chức năng của tiền theo qđiểm các nhà KT học hiện đại?
=> ptiện . . .
158. Thiểu phát?
=>
159. NHTM tăng lãi suất tái chiết khấu làm giảm lạm phát Đ/S?
=> Sai
PHẦN 2:
1. Những nhân tố ảnh hưởng cùng chiều đến khối tiền M1:
Tỷ trọng tiền mặt/tiền chuyển khoản
Khối tiền cơ sở
Tỷ lệ dự trữ bắt buộc
Tỷ lệ dự trữ dư thừa
Tỷ trọng tiền gửi có kỳ hạn/ tiền chuyển khoản

2. Người cung vốn chuyển giao vốn cho người cần vốn thông qua thị trường chứng khoán bằng
cách
Mua các chứng khoán
Bán các chứng khoán
Cho vay dài hạn
Đi vay dài hạn

3. Chức năng kiểm tra của tài chính là chức năng kiểm tra bằng đồng tiền đối với
Quá trình tạo lập và sử dụng các quỹ tiền tệ
Quá trình sản xuất của doanh nghiệp
Quá trình luân chuyển hàng hóa của doanh nghiệp
Quá trình chuyển giao tài sản cho thuê của các công ty tài chính

4. Rủi ro xảy ra sau khi lựa chọn dự án do mất cân xứng thông tin gây ra gọi là:
Rủi ro lựa chọn đối nghịch
Rủi ro đạo đức
Rủi ro tín dụng
Rủi ro thanh khoản

5. Cấu trúc rủi ro của lãi suất là: Khi các yếu tố khác không thay đổi, lãi suất cao hơn khi
Chủ thể cho vay không trả thuế thu nhập
Chủ thể cho vay có trả thuế thu nhập
Kỳ hạn khoản vay dài hơn
Tính lỏng các giấy tờ có giá cao hơn

6. Nhà nước sử dụng quỹ NSNN để cấp vốn cho doanh nghiệp nhà nước là nhà nước phân bổ
NTC với tư cách
người có quyền lực chính trị
người có quyền sở hữu NTC
người có quyền sử dụng NTC
người có quyền lực xã hội

7. Tín dụng thương mại là


Tín dụng trực tiếp 1 chiều
Tín dụng gián tiếp 1 chiều
Tín dụng trực tiếp 2 chiều
Tín dụng gián tiếp 2 chiều

8. Hàng hóa mua bán trên thị trường vốn có đặc điểm
Tính lỏng cao, thời gian trung và dài hạn
Tính lỏng cao, thời gian ngắn hạn
Tính lỏng thấp, thời gian trung và dài hạn

9. Hoạt động nào sau đây thuộc về nghiệp vụ tài sản có của NHTM
Tái chiết khấu thương phiếu tại NHTW
Phát hành kỳ phiếu ngân hàng
Nhận tiền gửi không kỳ hạn
Đầu tư chứng khoán

10. Khi NHTW phát hành tín phiếu ngân hàng mệnh giá 20 tỷ bán cho NHTM, MS sẽ thay đổi:
Tăng nhiều hơn 20 tỷ
Giảm nhiều hơn 20 tỷ (*)
Tăng 20 tỷ
Giảm 20 tỷ
MS = M3 + … = M2 + MMF + …
MB (giấy bạc NH + tiền đúc lẻ) giảm

11. Hàng hóa của thị trường chứng khoán sơ cấp là:
Chứng khoán
Chứng khoán mới phát hành lần đầu
Chứng khoán phái sinh
Chứng chỉ quỹ

12. Khối tiền có tính lỏng cao nhất là


M1 M2 M3 M4
13. Các tư cách mà NHTM có thể sử dụng để phân bổ nguồn tài chính là:
Người có quyền sở hữu NTC Người có quyền lực chính trị
Người có quyền sử dụng NTC Người có quyền lực xã hội
14. Chủ thể môi giới trong thị trường chứng khoán sơ cấp là
Pháp nhân, vai trò cầu nối người mua- bán chứng khoán trên thị trường
Pháp nhân, vai trò bảo lãnh phát hành chứng khoán
Pháp nhân và thể nhân, vai trò cầu nối người mua- bán chứng khoán trên thị trường
Pháp nhân và thể nhân, vai trò bảo lãnh phát hành chứng khoán

15. Đâu là kênh chuyển giao vốn giữa người cung vốn sang cầu vốn qua thị trường tài chính và
trung gian tài chính
NHTM mua chứng khoán và sử dụng vốn đó để cho vay
NHTM bán chứng khoán và sử dụng vốn đó để cho vay
NHTM mua chứng khoán và sử dụng vốn đó để vay
16. Trái phiếu đầu tư công trình là hàng hóa trên thị trường
thị trường vốn
thị trường tiền tệ
thị trường nợ
thị trường không chính thức

17. Đặc trưng của NHTM


hoạt động vì mục tiêu lợi nhuận
Huy động vốn tiền gửi có trách nhiệm hoàn trả
thực hiện nghĩa vụ đối với NSNN
góp phần giải quyết các vấn đề xã hội

18. Cấu trúc rủi ro của lãi suất được hiểu là


Những khoản vay khác kỳ hạn, rủi ro khác nhau có lãi suất khác nhau
Những khoản vay cùng kỳ hạn, rủi ro khác nhau có lãi suất khác nhau
Những khoản vay khác kỳ hạn có lãi suất khác nhau
Những khoản vay cùng kỳ hạn có lãi suất khác nhau

19. Khối tiền cơ sở có cấu tạo gồm:


Tiền mặt trong lưu thông, tiền dự trữ bắt buộc của NHTM
Tiền mặt trong lưu thông, tiền dự trữ dư thừa của NHTM
Tiền mặt trong lưu thông, tiền dự trữ của NHTM
Tiền mặt trong lưu thông, tiền chuyển khoản

20. Đặc điểm của quỹ tiền tệ là


Thể hiện tính trừu tượng Thể hiện tính sở hữu
Nhằm mục tiêu lợi nhuận Không vận động thường xuyên
21. Tiền giấy và tiền chuyển khoản có sự giống nhau về
Chi phí lưu thông
Hình thức biểu hiện và độ an toàn trong sử dụng
Chức năng của tiền tệ
Chủ thể cung ứng

22. Sắp xếp tính an toàn giảm dần, câu nào sau đây đúng?
Ngoại tệ  cổ phiếu thường  tín phiếu kho bạc 6 tháng  kỳ phiếu ngân hàng 6 tháng
Ngoại tệ  kỳ phiếu ngân hàng 6 tháng  cổ phiếu thường  tín phiếu kho bạc 6 tháng
Ngoại tệ  kỳ phiếu ngân hàng 6 tháng  tín phiếu kho bạc 6 tháng  cổ phiếu thường
Ngoại tệ  tín phiếu kho bạc 6 tháng  kỳ phiếu ngân hàng 6 tháng  cổ phiếu thường

23. Ông A mua 2 tỷ VND cổ phiếu công ty Vinamilk từ ông B. Sau khi giao dịch được thực hiện,
Vinamilk nhận được bao nhiêu tiền?
0 VND 1 tỷ VND
1,5 tỷ VND 2 tỷ VND
24. Đối tượng phân bổ chủ yếu của chức năng phân bổ nguồn tài chính là
Tổng sản phẩm quốc nội
Tổng sản phẩm quốc dân
Chênh lệch giữa nguồn tài chính từ nước ngoài chuyển vào và nguồn tài chính trong nước
chuyển ra
Toàn bộ nguồn tài chính quốc gia

25. Giả định các yếu tố khác không thay đổi, MB sẽ giảm xuống khi
Các NHTM rút tiền từ NHTW
NHTW mở rộng cho vay chiết khấu với các NHTM
NHTW mua tín phiếu kho bạc trên thị trường mở
NHTW phát hành tín phiếu ngân hàng

26. NHTM phát hành giấy tờ có giá nào để huy động vốn trên thị trường nợ
Kỳ phiếu thương mại Kỳ phiếu ngân hàng
Cổ phiếu Tín phiếu ngân hàng
27. Loại hình tín dụng có phạm vi rộng nhất là
Tín dụng thương mại
Tín dụng tư bản chủ nghĩa
Tín dụng ngân hàng
Tín dụng thuê mua

28. Khả năng mở rộng tiền gửi của NHTM sẽ đạt mức cao nhất khi tỷ lệ dự trữ dư thừa
tăng lên
bằng 0
giảm xuống
không xác định được

29. Tài sản nào có phí rủi ro trong lãi suất cao nhất
Trái phiếu doanh nghiệp có hệ số tín nhiệm ở mức Ba
Trái phiếu doanh nghiệp có hệ số tín nhiệm ở mức Baa
Trái phiếu doanh nghiệp có hệ số tín nhiệm A
Trái phiếu doanh nghiệp có hệ số tín nhiệm Aa

30. Mối quan hệ giữa thị trường tài chính và trung gian tài chính thể hiện
Doanh nghiệp sxkd phát hành cổ phiếu trên TTTC
Trung gian tài chính mua chứng khoán trên TTTC
Nhà nước phát hành trái phiếu trên TTTC
Dân cư đầu tư chứng khoán trên TTTC

31. Khi NHTW bán MMF trên nghiệp vụ thị trường mở, điều nào sẽ đúng sau đây trong điều
kiện các yếu tố khác không thay đổi
MB tăng, MS tăng
MB giảm, MS giảm
MB giảm, MS tăng
MB tăng, MS giảm
32. Hối phiếu, trái phiếu đầu tư công trình, tín phiếu, hàng hóa được mua bán trên thị trường
vốn là:
Hối phiếu
Trái phiếu đầu tư công trình
Tín phiếu
Trái phiếu đầu tư công trình, hối phiếu

33. Hệ số mở rộng tiền gửi giản đơn của NHTM:


Luôn nhỏ hơn 1
Luôn lớn hơn 1
Luôn bằng 1
Có thể lớn hơn, có thể nhỏ hơn 1

34. Tín dụng tiêu dùng có thời gian


Ngắn hạn
Trung hạn và dài hạn
Ngắn hạn, trung hạn và dài hạn
Ngắn hạn và trung hạn

35. Phân loại theo chức năng, nhiệm vụ, công ty bảo hiểm là:
trung gian đầu tư
trung gian tiết kiệm theo hợp đồng
trung gian tín dụng
trung gian thanh toán
trung gian tín dụng và trung gian thanh toán

36. Đặc điểm mang tính hoàn trả gắn với tổ chức nào
NHTM
công ty bảo hiểm
các doanh nghiệp sxkd
chính phủ

37. Mệnh giá lớn là đặc điểm của


Tín phiếu kho bạc
Tín phiếu ngân hàng
Kỳ phiếu ngân hàng
Cổ phiếu

38. Thị trường tiền tệ bao gồm


Thị trường tín dụng thuê mua tài chính
Thị trường liên ngân hàng
Thị trường cho vay trung và dài hạn trực tiếp
Thị trường ngoại hối

39. Đâu là tài sản phái sinh?


Hợp đồng mua lại
Cổ phiếu thường
Trái phiếu
Tín phiếu kho bạc
40. Tín dụng có lãi suất thấp nhất là:
Tín dụng ngân hàng
Tín dụng thuê mua tài chính
Tín dụng nhà nước
Tín dụng thương mại

41. Cổ đông ưu đãi không có quyền lợi nào sau đây


Được nhận lợi tức
Được chia tài sản khi công ty phá sản
Được bỏ phiếu bầu hội đồng quản trị
Được bán cổ phiếu trên thị trường chứng khoán

42. Giấy bạc ngân hàng thực chất là


Là 1 loại tín tệ
Tiền được làm bằng giấy
Tiền được ra đời thông qua hoạt động tín dụng và ghi trên hệ thống tài khoản của ngân hàng
Tiền gửi ban đầu và tiền gửi do các NHTM tạo ra

43. Lãi suất có tính đến sự biến động của đồng tiền là
Lãi suất danh nghĩa
Lãi suất thực tế
Lãi suất trần
Lãi suất sàn

44. Chức năng cơ bản của thị trường chứng khoán là


Cung cấp thông tin các doanh nghiệp
Chuyển giao vốn, biến tiết kiệm thành đầu tư
Dự báo "sức khỏe" của nền kinh tế
Định giá doanh nghiệp

45. Mệnh đề nào không đúng trong các mệnh đề sau đây
Giá trị của tiền là lượng hàng hóa mà tiền có thể mua được
Lạm phát làm giảm giá trị của tiền tệ
Lạm phát là tình trạng giá cả tăng lên
Nguyên nhân của lạm phát là do giá cả tăng lên

46. Kênh phát hành tiền của NHTW là:


NHTW mua MMF trên thị trường tiền tệ
NHTW bán MMF trên thị trường tiền tệ
NHTW nhận tiền gửi của NHTM và các tổ chức tín dụng
NHTW cho vay với hộ gia đình

47. Thị trường chứng khoán trên thực tế chính là


Sở giao dịch chứng khoán
Tất cả những nơi diễn ra hoạt động mua và bán vốn trung và dài hạn
Tất cả những nơi mua bán chứng khoán
Tất cả những nơi mua bán cổ phiếu và trái phiếu

48. Kỳ phiếu thương mại do..... phát hành


Doanh nghiệp mua chịu
Doanh nghiệp bán chịu
Chính phủ
Cả doanh nghiệp bán chịu và doanh nghiệp mua chịu

49. Chủ thể cầu vốn trên thị trường tài chính là
Các tác nhân
Người phát hành ra chứng khoán
Doanh nghiệp (trừ tư nhân và hợp danh)
Chính phủ, chính quyền địa phương; NHTM; Doanh nghiệp (trừ tư nhân và hợp danh)

50. Chu kỳ kinh doanh đảo ngược là đặc điểm hoạt động của tổ chức nào
công ty bảo hiểm
NHTM
công ty tài chính
ngân hàng đầu tư

51. Các công cụ tài chính bao gồm


Các loại giấy tờ có giá được mua bán trên thị trường tài chính
Cổ phiếu ưu đãi và phiếu nợ chuyển đổi
Thương phiếu và những bảo lãnh của ngân hàng
Các phương tiện thanh toán không dùng tiền mặt

52. Trong điều kiện các yếu tố khác không thay đổi, khi người dân mang tiền đến gửi tiết kiệm
(gửi có kỳ hạn) tại NHTM khối tiền M2
Giảm
Tăng
Không thay đổi
Ms không đổi, tiền chuyển khoản tăng , M1 giảm

53. Hoạt động mang tính chất bắt buộc của NHTM là:
Ký quỹ tại NHTM khác
Trích tiền giấy bạc ngân hàng và tiền kim loại kém giá tại quỹ của NHTM đó
Nhận tiền gửi của khách hàng
Đầu tư vào trái phiếu chính phủ

54. Rủi ro mất vốn của NHTM là


Khách hàng gửi tiền tại NHTM không có khả năng hoàn trả cho NHTM đó
Khách hàng vay tiền tại NHTM không có khả năng hoàn trả cho NHTM đó
NHTM đó không có khả năng hoàn trả cho khách hàng vay tiền
NHTM đó không có khả năng hoàn trả cho khách hàng gửi tiền

55. Vai trò nào sau đây không phải vai trò của công ty bảo hiểm
Cung ứng vốn cho nền kinh tế
góp phần ổn định sản xuất trước rủi ro
góp phần thiết lập hệ thống an toàn xã hội
cho thuê tài chính

56. Tại sao lại nói công ty tài chính là tổ chức tín dụng phi ngân hàng?
Do không được cho vay ngắn hạn và không có chức năng trung gian tín dụng
Do không được cho vay ngắn hạn và không có chức năng trung gian thanh toán
Do không được vay ngắn hạn và không có chức năng trung gian tín dụng
Do không được vay trong ngắn hạn và không có chức năng trung gian thanh toán

57. Chứng khoán là..... cho người mua, là ..... đối với các chủ thể phát hành ra chúng
Tài sản, khoản nợ
khoản nợ, tài sản
Có thể chuyển đổi thành tiền, không thể chuyển đổi thành tiền
Không thể chuyển đổi thành tiền, có thể chuyển đổi thành tiền

58. Tiền dấu hiệu giá trị là


Tiền có giá trị nội tại tương ứng giá trị danh nghĩa
Tiền có giá trị nội tại nhỏ hơn nhiều so với giá trị danh nghĩa
Tiền vàng, tiền giấy, tiền chuyển khoản
Tiền có giá trị nội tại lớn hơn nhiều so với giá trị danh nghĩa

59. Phiếu nợ chuyển đổi là


Cổ phiếu phổ thông
Trái phiếu doanh nghiệp
Trái phiếu doanh nghiệp có khả năng chuyển đổi thành cổ phiếu phổ thông
Trái phiếu chính phủ có khả năng chuyển đổi thành cổ phiếu của bất cứ công ty cổ phần nào
Không phải các loại giấy tờ có giá trên
60. Ktra hoạt động tài chính của các TGTC diễn ra: trước, trong và sau khi các HĐTC diễn ra
61. Khả năng mở rộng tiền gửi của NHTM phụ thuộc vào: khả năng cung cấp tín dụng của NHTM
và tập quán thanh toán trong nền kinh tế.
62. Thời hạn của tín dụng ngân hàng là đa dạng vì:
A NH có mqh với nhiều chủ thế
B NH có thể huy động được khối lượng vốn lớn
C NH cho vay tùy theo thời hạn nguồn vốn nhàn rỗi đã huy động
D NH có nhiều chi nhánh
63. Vai trò của bảo hiểm trong nền KT:
1. Thiết lập hệ thống an toàn XH và thực hiện các biện pháp đề phòng ngăn ngừa tổn thất
2. Góp phần ổn định đời sống, sản xuất trước những rủi ro bất ngờ
3. góp phần cung ứng vốn cho pt KTXH (đặc trưng của TGTC: NHTM)
4. cung cấp cho KH các dịch vụ thanh toán tiện lợi (đặc trưng của TGTC: NHTM)
A chỉ 1 đúng B 12 đúng C 123 đúng D 1234 đúng
64. Với số tiền gửi ban đầu 50 triệu đồng, NHTM có thể tạo ra số tiền gửi không kỳ hạn là bao
nhiêu nếu rd = 5% (giả định NH sử dụng toàn bộ số tiền huy động được sau khi trích lập quỹ dự trữ
bắt buộc đều cho vay và toàn bộ số tiền KH vay được đều gửi vào tài khoản NH)
A tăng lên 10 lần B tăng lên 15 lần C tăng lên 20 lần D tăng lên 25 lần
65. Biểu hiện của lạm phát:
A Giấy bạc NH được lưu thông với tỉ lệ cao
B Giá cả HHDV tăng liên tục và kéo dài
C Giá HH tiêu dùng tăng
D Giá vàng và ngoại tệ tăng mạnh

66. Lạm phát chi phí đẩy là vì:


A NSLĐ tăng nhanh so với mức tăng lương
B Mức đầu tư XH giảm, cơ cấu dàn trải
C NHTW mở rộng tái chiết khấu (làm tăng cung tiền)
D Giá nguyên liệu đầu vào tăng

20. Đặc điểm của chứng chỉ ngân hàng? *


A chứng khoán nợ, kỳ hạn ngắn B chứng khoán nợ, kỳ hạn dài
C chứng khoán vốn, kỳ hạn ngắn D chứng khoán vốn, kỳ hạn dài

35. Tín phiếu ngân hàng có đặc điểm nào? *


A NHTW phát hành, kỳ hạn ngắn, được lưu thông trong hệ thống ngân hàng
B NHTM phát hành cho khách hàng
C NHTM phát hành dàng riêng cho các NHTM khác
D NHTW phát hành, kỳ hạn ngắn, được lưu thông rộng rãi trong nền kinh tế
24. Đặc điểm của cổ phiếu ưu đãi? *
A Chứng khoán vốn, cổ tức không cố định, kỳ hạn dài
B Chứng khoán vốn, cổ tức cố định, kỳ hạn khôgn xác định
C Chứng khoán vốn, cổ tức cố định, có quyền biểu quyết
D Chứng khoán vốn, cổ tức cố định, có quyền biểu quyết, kỳ hạn ngắn

25. Thị trường tiền tệ là? *


A Thị trường mua bán các tài sản tài chính ngắn hạn, tính lỏng cao
B Thị trường mua bán các tài sản tài chính dài hạn, tính lỏng thấp
C Thị trường mua bán các chứng khoán với các kỳ hạn khác nhau
D Thị trường dành riêng cho việc mua bán ngoại tệ

23. Đặc điểm của trái phiếu? *


A Chứng khoán nợ, rủi ro cao, có quyền biểu quyết B Chứng khoán nợ, rủi ro thấp, kỳ hạn ngắn
C Chứng khoán nợ, kỳ hạn dài, ko có quyền biểu quyết D Chứng khoán vốn, kỳ hạn dài, rủi ro cao

33. Hàng hóa nào được giao dịch trên thị trường tiền tệ? *
A Tín phiếu kho bạc B Cổ phiếu ưu đãi
C Cổ phiếu thường D Trái phiếu

8. Lãi suất thực có nghĩa là? *


A Lãi suất ghi trên các hợp đồng kinh tế B Lãi suất chiết khấu hay tái chiết khấu
C Lãi suất danh nghĩa sau khi đã loại bỏ tỷ lệ lạm phát D Không có đáp án đúng

18. Phát biểu nào sau đây là sai? *


A Quy mô vốn vay trong tín dụng thương mại là nhỏ
B Thời hạn cho vay của tín dụng thương mại là đa dạng
C Lãi suất trong quan hệ tín dụng được ẩn trong bán hàng hóa
D Chỉ có các doanh nghiệp tham gia vào quan hệ tín dụng thương mại

4. Tín dụng Nhà nước có độ rủi ro thấp? *


A Đúng B Sai
C Không đánh giá được D Đáp án khác

3. Tín dụng ngân hàng có đặc điểm?


A Khối lượng tín dụng nhỏ B Phạm vi hẹp
C Thời gian ngắn D Khối lượng tín dụng lớn, phạm vi rộng, thời gian đa dạng

36. Chọn mệnh đề sai? *


A Thị trường chứng khoán sơ cấp hoạt động không liên tục, thị trường chứng khoán thứ cấp hoạt
động liên tục
B Thị trường chứng khoán sơ cấp tạo ra hàng hóa giao dịch trên thị trường chứng khoán thứ cấp
C Thị trường chứng khoán thứ cấp tạo ra tính thanh khoản cho các chứng khoán
D Cả 2 bộ phận của thị trường chứng khoán đều hoạt động liên tục

28. Cấu trúc của thị trường tiền tệ bao gồm? *


A Thị trường nợ và thị trường vốn cổ phần
B Thị trường tín dụng ngắn hạn, thị trường ngoại hối, thị trường liên ngân hàng
C Thị trường tín dụng thuê mua
D Thị trường chứng khoán dài hạn

37. Chọn mệnh đề sai? *


A Người phát hành hoạt động trên thị trường chứng khoán sơ cấp đê rhuy động vốn
B Nhà đầu tư trên thị trường chứng khoán sơ cấp là người cung ứng vốn
C Người môi giới trên thị trường chứng khoán sơ cấp có thể là pháp nhân hoặc thể nhân
D Các trung gian tài chính có thể các nhà đầu tư trên thị trường chứng khoán sơ cấp

15. Lãi suất tái chiết khấu là lãi suất cho vay ngắn hạn của … đối với… dưới hình thức…
A NHTM, khách hàng, ký hợp đồng vay nợ
B NHTW, NHTM, tái chiết khấu các giấy tờ có giá đến hạn thanh toán
C NHTW, NHTM, tái chiết khấu các giấy tờ có giá chưa đến hạn thanh toán
D NHTM, NHTM, tái chiết khấu các giấy tờ có giá

14. Khi rủi ro vỡ nợ càng… thì lãi suất khoản vay càng…? *
A giảm, tăng B tăng, tăng
C tăng, giảm D Đáp án khác

5. Chức năng .... của tín dụng góp phần kết nối cung và cầu vốn trong nền kinh tế? *
A tập trung vốn B phân phối vốn
C kiểm tra D tập trung và phân phối vốn

19. Đặc điểm của tín phiếu kho bạc? *


A chứng khoán nợ, kỳ hạn ngắn, rủi ro thấp B chứng khoán vốn, kỳ hạn ngắn, rủi ro thấp
C chứng khoán nợ, kỳ hạn ngắn, rủi ro cao D chứng khoán nợ, kỳ hạn dài, rủi ro thấp

16. Tín dụng ngắn hạn, tín dụng trung hạn, tín dụng dài hạn là các hình thức dụng được phân
loại theo tiêu chí? *
A Đối tượng của tín dụng B Chủ thể của tín dụng
C Thời hạn tín dụng D Mục đích sử dụng vốn tín dụng

38. Chọn mệnh đề đúng? *


A Người môi giới trên thị trường chứng khoán thứ cấp là người bảo lãnh phát hành chứng khoán
B Nhà đầu tư trên thị trường chứng khoán thứ cấp sẽ ung ứng vốn trực tiếp cho người phát hành
chứng khoán
C Hoạt động mua đi bán lại chứng khoán trên thị trường thứ cấp giúp tạo ra tính thanh khoản cho
chứng khoán và xác định giá chứng khoán
D Thị trường chứng khoán sơ cấp và thứ cấp hoạt động độc lập, không có tác động qua lại

12. Lãi suất huy động tiền gửi của ngân hàng phụ thuộc vào các yếu tố nào sau đây? *
A Nhu cầu về nguồn vốn của ngân hàng, rủi ro, quy mô và thời hạn của khoản tiền gửi
B Nhu cầu và thời hạn vay vốn của ngân hàng
C Mức độ rủi ro của món vay và thời hạn sử dụng vốn của khách hàng
D Quy mô và thời hạn của khoản tiền gửi

31. Chọn mệnh đề đúng? *


A Cổ phiếu thường và cổ phiếu ưu đãi giống nhau ở các đặc điểm về tính chất kỳ hạn, cổ tức, quyền
lợi
B Cổ phiếu thường và cổ phiếu ưu đãi khác nhau ở các đặc điểm về cổ tức và quyền lợi
C Cổ phiếu ưu đãi và trái phiếu giống nhau ở các đặc điểm về tính chất và kỳ hạn
D Cổ phiếu và trái phiếu giống nhau ở đặc điểm về kỳ hạn

34. Hàng hóa nào giao dịch trên thị trường vốn? *
A Ngoại tệ B Tín phiếu NHTW
C Cổ phiếu D Thương phiếu

30. Chọn mệnh đề sai?


A Thị trường chứng khoán sơ cấp tác động trực tiếp đến quy mô vốn đầu tư của nền kinh tế
B Thị trường chứng khoán thứ cấp tác động trực tiếp đến quy mô vốn đầu tư của nền kinh tế
C Người môi giới trên thị trường chứng khoán sơ cấp là pháp nhân đóng vai trò người bảo lãnh phát
hành chứng khoán
D Người môi giới trên thị trường chứng khoán thứ cấp là pháp nhân hoặc thứ nhân đóng vai trò là
trung gian giữa người mua và người bán chứng khoán

29. Theo tiêu chí tính lỏng của các tài sản tài chính, thị trường tài chính bao gồm? *
A Thị trường nợ và thị trường vốn cổ phần B Thị trường chính thức và thị trường không chính
thức
C Thị trường tiền tệ và thị trường vốn D Thị trường sơ cấp và thị trường thứ cấp

7. Giả sử các yếu tố khác không đổi, rủi ro của khoản vay tăng lên làm cho cung vốnvay… và
đường cung vốn dịch sang… *
A tăng, phải B tăng, trái C giảm, phải D giảm, trái

11. Trong điều kiện các nhân tố khác không đổi, khi bội chi ngân sách nhà nước tăng lên thì cầu
vốn vay sẽ?
A tăng lên B giảm xuống C không thay đổi D Đáp án khác

10. Giả định các nhân tố khác không đổi, khi lợi nhuận kỳ vọng của các cơ hội đầu tư tăng lên
thì cầu tín dụng...? *
A giảm xuống B tăng lên C không thay đổi D Đáp án khác

2. Mệnh đề nào sau đây là đúng? *


A Thuê tài chính là hình thức tín dụng diễn ra giữa công ty tài chính và ngân hàng thương mại
B Thuê tài chính là hình thức tín dụng diễn ra giữa công ty tài chính và doanh nghiệp
C Thuê tài chính là hình thức tín dụng ngắn hạn
D Thuê tài chính là hình thức tín dụng có phạm vi rất rộng
26. Thị trường vốn là? *
A Thị trường mua bán các tài sản tài chính ngắn hạn, tính lỏng cao
B Thị trường mua bán các tài sản tài chính dài hạn, tính lỏng thấp
C Thị trường mua bán các loại ngoại tệ
D Thị trường giao dịch thương phiếu

1. Tín dụng thương mại có đặc điểm? *


A Khối lượng lớn B Thời gian đa dạng
C Chỉ dành cho các doanh nghiệp D Phạm vi rộng

6. Nếu chức năng này của tín dụng được thực hiện tốt sẽ hạn chế nợ xấu của hệ thốngngân
hàng? *
A Tập trung vốn B Phân phối vốn C Kiếm tra D Đáp án khác

27. Thị trường vốn bao gồm? *


A Thị trường trái phiếu và thị trường cổ phiếu
B Thị trường ngoại hối và thị trường mở
C Thị trường liên ngân hàng
D Thị trường tín dụng thuê mua và thị trường thương phiếu

13. Trong điều kiện các nhân tố khác không đổi, khi tỷ lệ lạm phát giảm xuống thì lợi ích của
những người tiết kiệm sẽ?
A tăng lên B giảm xuống C không thay đổi D Đáp án khác

22. Đặc điểm của cổ phiếu thường? *


A Chứng khoán vốn, rủi ro thấp, có quyền biểu quyết
B Chứng khoán nợ, rủi ro cao
C Chứng khoán vốn, rủi ro cao, không có quyền biểu quyết
D Chứng khoán vốn, rủi ro cao, kỳ hạn không xác định

21. Kỳ phiếu ngân hàng khác tín phiếu ngân hàng ở những đặc điểm nào? *
A Chủ thể phát hành, chủ thể mua B Giá trị, Mục đích phát hành
C Phạm vi lưu thông D Tất cả các đáp án

9. Giả định các yếu tố khác không thay đổi, trong điều kiện nền kinh tế thị trường khi nhiều
người muốn cho vay vốn trong khi chỉ có ít người muốn đi vay thì cung vốn vay..., cầu vốn
vay... *
A tăng, giảm B tăng, tăng C giảm, giảm D giảm, tăng

32. Chọn mệnh đề sai? *


A Trái phiếu và cổ phiếu ưu đãi đều có tính chất của chứng khoán vốn
B Trái phiếu và cổ phiếu ưu đãi đều có lợi tức không cố định, không phụ thuộc vào kết quả kinh
doanh của doanh nghiệp
C Trái phiếu và cổ phiếu ưu đãi đều không có quyền biểu quyết
D Công ty cổ phần có thể phát hành trái phiếu hoặc cổ phiếu ưu đãi để huy động vốn

17. Cơ sở pháp lý xác định quan hệ vay mượn trong tín dụng thương mại là? *
A Hợp đồng mua bán B Thương phiếu
C Hợp đồng vay vốn D Tín phiếu doanh nghiệp

PHẦN 3:
NHTƯ TĂNG LÃI SUẤT TÁI CHIẾT KHẤU KHI NÀO? *
Khi NHTƯ muốn tạo thêm công ăn việc làm cho nền kinh tế
Khi NHTƯ muốn ngăn ngừa và kiềm chế lạm phát
Khi NSNN có bội chi
Khi NHTƯ muốn thúc đẩy tái sản xuất
PHÁT BIỂU NÀO DƯỚI ĐÂY LÀ ĐÚNG? *

Trái phiếu doanh nghiệp đem lại quyền quản lý tổ chức phát hành cho người sở hữu
Tín dụng ngân hàng chỉ có một loại thời hạn duy nhất
Kỳ phiếu ngân hànlãig là công cụ được mua bán trên thị trường tiền tệ
Tín dụng thương mại có thời hạn đa dạng
Nhận định nào dưới đây là đúng? *

Khoản tín dụng có thời hạn dài hơn thì lãi suất sẽ cao hơn
Khoản tín dụng có rủi ro thấp hơn thì lãi suất cao hơn
Khoản tín dụng có rủi ro cao hơn thì lãi suất thấp hơn
Khoản tín dụng có thời hạn dài hơn thì lãi suất sẽ thấp hơn
CỔ PHIẾU ƯU ĐÃI KHÔNG ĐEM LẠI QUYỀN LỢI GÌ CHO NGƯỜI SỞ HỮU? *

Quyền nhận cổ tức cố định Quyền sở hữu công ty cổ phần


Quyền bỏ phiếu bầu hội đồng quản trị Quyền kiểm tra sổ sách của công ty cổ phần
TIỀN GỬI THANH TOÁN CỦA NHTM SẼ ĐƯỢC MỞ RỘNG KHI NÀO? *

Tỷ lệ dự trữ bắt buộc không đổi, tỷ lệ dự trữ vượt mức tăng


Tỷ lệ tiền mặt so với tiền gửi thanh toán tăng
Tỷ lệ dự trữ vượt mức giảm
Tỷ lệ dự trữ bắt buộc tăng
CHỨC NĂNG NÀO KHÔNG THUỘC VỀ HỆ THỐNG TÀI CHÍNH? *

Hình thành các phương thức thanh toán cho nền kinh tế
Tổ chức luân chuyển các nguồn tài chính
Tổ chức sản xuất và lưu thông hàng hoá dịch vụ
Hình thành các phương thức xử lý rủi ro tài chính
NGƯỜI MUA TÍN PHIẾU NGÂN HÀNG LÀ: *

Ngân hàng thương mại Chính phủ


Dân cư Doanh nghiệp
LÃI SUẤT TÁI CHIẾT KHẤU LÀ: *

Lãi suất huy động ngắn hạn của NHTM Lãi suất cho vay ngắn hạn của NHTW
Lãi suất cho vay ngắn hạn giữa các NHTM Lãi suất cho vay ngắn hạn của NHTM
CHỨC NĂNG TG THANH TOÁN CỦA NHTM ĐƯỢC THỂ HIỆN NHƯ THẾ NÀO? *

Mở và quản lý các tài khoản tiền gửi thanh toán cho khách hàng
Nhận các khoản tiền gửi tiết kiệm cho khách hàng
Phát hành chứng chỉ tiền gửi ngân hàng
Đi vay và cho vay
ƯU ĐIỂM CỦA TÍN DỤNG NGÂN HÀNG LÀ GÌ? *

Thời hạn tín dụng đa dạng Thúc đẩy tái sản xuất xã hội
Phạm vi hẹp Quy mô hạn chế
ĐIỂM GIỐNG NHAU GIỮA CỔ PHIẾU VÀ TRÁI PHIẾU LÀ GÌ? *

Cùng mang lại lợi tức cố định Cùng có thời hạn ngắn
Cùng là công cụ huy động vốn cho doanh nghiệp Cùng có quyền sở hữu tổ chức phát hành
MỤC ĐÍCH PHÁT HÀNH TÍN PHIẾU NGÂN HÀNG LÀ GÌ? *
NHTM huy động vốn tiền gửi NHTU vay nợ
Giảm dự trữ của NHTM để kiềm chế lạm phát Chính phủ vay nợ
HOẠT ĐỘNG MUA BÁN NGOẠI TỆ ĐƯỢC THỰC HIỆN TRÊN THỊ TRƯỜNG NÀO? *

Thị trường tiền tệ Thị trường vốn


Thị trường tín dụng thuê mua Thị trường tín dụng ngắn hạn
ĐIỂM GIỐNG NHAU GIỮA TRÁI PHIẾU VÀ CỔ PHIẾU ƯU ĐÃI LÀ GÌ? *

Cùng có quyền kiểm tra sổ sách của công ty cổ phần Cùng có quyền bỏ phiếu bầu HĐQT
Cùng có thời hạn không xác định Cùng có lợi tức cố định
HOẠT ĐỘNG NÀO DIỄN RA TRÊN THỊ TRƯỜNG VỐN? *

Phát hành và mua bán chứng khoán Chuyển giao quyền sử dụng các nguồn tài chính ngắn hạn
Cho vay dài hạn Mua bán các giấy tờ có giá dài hạn
MỤC ĐÍCH PHÁT HÀNH CHỨNG CHỈ TIỀN GỬI NGÂN HÀNG LÀ GÌ? *

NHTM phát hành để cho vay NHTM phát hành để huy động vốn
NHTM phát hành để huy động vốn góp cổ phần NHTM phát hành để đầu tư
NẾU XUẤT HIỆN NGUY CƠ KHỦNG HOẢNG NGÂN HÀNG THÌ VIỆC TẠO TIỀN CỦA
NHTM SẼ BỊ ẢNH HƯỞNG NHƯ THẾ NÀO? *

Giảm đi vì biến số C/D sẽ giảm Giảm đi vì biến số C/D sẽ tăng


Không bị ảnh hưởng gì Chấm dứt luôn ở đó
LÃI SUẤT TÍN DỤNG CÓ PHẢI LÀ CÔNG CỤ ỔN ĐỊNH TIỀN TỆ KHÔNG? *

Có, vì lãi suất tín dụng tăng hay giảm sẽ làm thay đổi lượng tiền trong lưu thông
Không, vì lãi suất tín dụng chỉ liên quan đến hoạt động tín dụng
Có, vì lãi suất tín dụng tăng hay giảm sẽ làm thay đổi việc phát hành tiền của NHTU
Không, vì lãi suất tín dụng tăng hay giảm chỉ làm thay đổi mức dự trư của NHTM chứ không tác động
đến lượng tiền trong lưu thông
ĐIỂM KHÁC BIỆT GIỮA TÍN DỤNG NHÀ NƯỚC SO VỚI TÍN DỤNG NGÂN HÀNG LÀ: *

Lãi suất được xác định theo quan hệ cung cầu trên thị trường
Phục vụ cho chính sách của Nhà nước
Đối tượng tín dụng là tài sản
Là hình thức tín dụng ngắn hạn
NHẬN ĐỊNH NÀO DƯỚI ĐÂY LÀ ĐÚNG *

Quy mô tín dụng càng lớn thì lãi suất càng thấp
Thời hạn tín dụng càng dài thì lãi suất càng thấp
Lãi suất trái phiếu Chính phủ cao hơn lãi suất trái phiếu doanh nghiệp
Lãi suất cho vay SXKD thấp hơn cho lãi suất vay tiêu dùng
TÍN DỤNG THƯƠNG MẠI CÓ ĐẶC ĐIỂM LÀ: *

Đối tượng là vốn tiền tệ Người đi vay và cho vay là ngân hàng
Đối tượng là hàng hoá phục vụ SXKD Người đi vay và cho vay là các định chế tài chính
TRÁI PHIẾU CÓ ĐẶC ĐIỂM LÀ *

Thời hạn đa dạng và lợi tức không cố định Thời hạn không xác định
Thời hạn ngắn và lợi tức cố định Thời hạn dài và lợi tức cố định
CÔNG TY TÀI CHÍNH ĐƯỢC GỌI LÀ TRUNG GIAN TÀI CHÍNH VÌ: *

Có thể cung cấp các dịch vụ liên quan đến chứng khoán
Có thể đi vay và cho vay bằng vốn tiền tệ
Có thể thực hiện đầu tư cho DN và CP
Có thể hỗ trợ vốn cho doanh nghiệp thông qua hoạt động mua lại các khoản phải thu
NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI LÀ TỔ CHỨC: *

Tổ chức đầu tư chuyên nghiệp Tổ chức chuyên đầu tư mạo hiểm


Tổ chức tín dụng Tổ chức tiết kiệm theo hợp đồng
NGUỒN VỐN CỦA NHTM CỔ PHẦN BAO GỒM NỘI DUNG NÀO? *

Nguồn vốn tiền gửi Nguồn vốn từ phát hành cổ phiếu ngân hàng
Nguồn từ NSNN Nguồn vốn từ phát hành trái phiếu ngân hàng
KHI LÃI SUẤT TRÁI PHIẾU TĂNG THÌ CẦU TIỀN TỆ SẼ THAY ĐỔI NHƯ THẾ NÀO? *

Cầu tiền đầu cơ tăng Cầu tiền dự phòng giảm


Cầu tiền đầu cơ giảm Cầu tiền giao dịch giảm
ĐÂU LÀ ĐIỂM KHÁC BIỆT GIỮA CỔ PHIẾU VÀ TRÁI PHIẾU? *

Cổ phiếu huy động vốn góp cổ phần còn trái phiếu để vay nợ
Cổ phiếu có thời hạn xác định còn trái phiếu thì không
Trái phiếu là chứng khoán vốn còn cổ phiếu là chứng khoán nợ
Cổ phiếu có thời hạn dài còn trái phiếu có thời hạn ngắn (dài)
KHI CUNG VỐN TÍN DỤNG TĂNG THÌ LÃI SUẤT SẼ THAY ĐỔI NHƯ THẾ NÀO? *

Khi tăng khi giảm Giảm Không thay đổi Tăng


THỊ TRƯỜNG TÀI CHÍNH THỰC HIỆN LUÂN CHUYỂN NGUỒN TÀI CHÍNH THÔNG QUA
HOẠT ĐỘNG NÀO? *

Tín dụng Mua bán các tài sản tài chính


Mua bán hàng hoá Mua bán các loại tài sản bất kì
ĐỐI TƯỢNG CỦA TÍN DỤNG NGÂN HÀNG LÀ GÌ? *

Vốn tiền tệ Hàng hoá phục vụ SXKD


Hàng hoá phục vụ tiêu dùng Tài sản thực
ĐÂU LÀ ĐẶC ĐIỂM CỦA CỔ PHIẾU THƯỜNG? *

Có lợi tức cố định Có thời hạn xác định


Có thời hạn không xác định Do Nhà nước phát hành
THỊ TRƯỜNG CHỨNG KHOÁN ĐƯỢC PHÂN CHIA THÀNH THỊ TRƯỜNG CHỨNG
KHOÁN SƠ CẤP VÀ THỊ TRƯỜNG CHỨNG KHOÁN THỨ CẤP LÀ DỰA TRÊN TIÊU CHÍ
PHÂN LOẠI NÀO? *

Tiêu chí chuyển giao vốn Tiêu chí mức độ phát triển thị trường
Tiêu chí về hàng hoá Tiêu chí về pháp lý
NHẬN ĐỊNH NÀO DƯỚI ĐÂY LÀ SAI? *

Ngân hàng trung ương có vai trò là người cho vay cuối cùng trong nền kinh tế
Tín dụng thương mại là quan hệ tín dụng thực hiện thông qua hình thức mua bán chịu hàng hoá
Ngân hàng thương mại là trung gian thanh toán trong nền kinh tế
Đối tượng của tín dụng nhà nước tài sản
CỔ PHIẾU LÀ *

Một loại chứng khoán nợ đem lại lợi tức ổn định cho người sở hữu
Một loại giấy tờ có giá ngắn hạn
Một loại tài sản tài chính có tính thanh khoản cao
Một loại chứng khoán vốn mang lại quyền sở hữu công ty cổ phần cho người sở hữu nó
KHI TỶ LỆ DỰ TRỮ BẮT BUỘC GIẢM THÌ ẢNH HƯỞNG NHƯ THẾ NÀO ĐẾN VIỆC TẠO
TIỀN CỦA NHTM? *

Không ảnh hưởng


Làm giảm tạo tiền do dự trữ cho vay giảm
Làm tăng tạo tiền chuyển khoản do biến số RR giảm
Làm giảm tạo tiền chuyển khoản do dự trữ cho vay tăng
PHÁT BIỂU NÀO DƯỚI ĐÂY LÀ SAI? *

Khi thu nhâp của nền kinh tế tăng thì chỉ có cầu tiền cho giao dịch tăng
Khi thu nhập của nền kinh tế giảm, trong giả định các yếu tố khác không đổi thì lãi suất tín dụng tăng
Khi thu nhập của nền kinh tế tăng thì sẽ là điều kiện thúc đẩy thị trường tài chính phát triển
Khi thu nhập của nền kinh tế tăng, trong giả định các yếu tố khác không đổi thì lãi suất tăng
VỐN ĐẦU TƯ TRONG NỀN KINH TẾ TĂNG LÊN NHỜ HOẠT ĐỘNG PHÁT HÀNH TRÊN
THỊ TRƯỜNG NÀO? *

Thị trường liên ngân hàng Thị trường chứng khoán sơ cấp
Thị trường chứng khoán thứ cấp Thị trường tiền tệ
ĐỐI TƯỢNG CỦA TÍN DỤNG THƯƠNG MẠI LÀ GÌ? *

Vốn tiền tệ Hàng hoá để SXKD


Hàng hoá phục vụ tiêu dùng Vàng
MỤC ĐÍCH PHÁT HÀNH TÍN PHIẾU KHO BẠC LÀ: *

KBNN đi vay nhằm thực hiện các công trình đầu tư của Nhà nước
KBNN đi vay nhằm bù đắp thiếu hụt tạm thời của NSNN
KBNN huy động vốn góp cổ phần vào công trình đầu tư của Nhà nước
KBNN đi vay nhằm hỗ trợ vốn cho NHTU
VAI TRÒ CỦA THỊ TRƯỜNG CHỨNG KHOÁN THỨ CẤP LÀ GÌ? *

Đảm bảo khả năng thanh toán cho NHTW Đảm bảo khả năng thanh khoản cho các chứng khoán
Huy động vốn cho các đơn vị SXKD Huy động vốn cho NSNN
ĐẶC ĐIỂM NÀO THUỘC VỀ HÌNH THỨC TÍN DỤNG THUÊ MUA? *

Chủ thể là NHTM Đối tượng là vốn tiền tệ


Chủ thể là Công ty tài chính Đối tượng là tài sản phục vụ SXKD
NỘI DUNG NÀO THỂ HIỆN NGUỒN TÀI CHÍNH CỦA HỘ GIA ĐÌNH? *

Tiền lãi từ đầu tư trái phiếu của hộ gia đình


Hàng hoá tồn kho của nhà SXKD
Kỳ phiếu ngân hàng mà hộ gia đình đa mua và chưa đến hạn thanh toán
Tiền gửi tiết kiệm của hộ gia đình
CHỨC NĂNG TRUNG GIAN TÍN DỤNG CỦA NHTM ĐƯỢC THỂ HIỆN NHƯ THẾ NÀO? *

Thực hiện thu hộ chi hộ theo yêu cầu của khách hàng
Mở tài khoản tiền gửi thanh toán và nhận các khoản tiền gửi thanh toán của khách hàng
Phát hành thẻ thanh toán cho khách hàng
Đi vay và cho vay
TRONG TÀI CHÍNH CÓ THUẬT NGỮ "GIÁ TRỊ TƯƠNG LAI CỦA TIỀN". BẠN CHO RẰNG
CÁCH HIỂU NÀO DƯỚI ĐÂY LÀ ĐÚNG? *

Giá trị tương lai của tiền là giá trị thực của khoản tiền đó sau khi trừ tỷ lệ lạm phát
Giá trị tương lai của tiền là tổng các khoản lãi của khoản tiền đó
Không tính được chính xác giá trị tương lai của tiền
Giá trị tương lai của tiền là giá trị của khoản tiền đó cộng với lãi của khoản tiền đó trong một khoảng
thời gian
ĐẶC ĐIỂM CỦA TÍN DỤNG NGÂN HÀNG LÀ: *

Có quy mô nhỏ Có phạm vi rộng


Chủ thể đa dạng Chỉ phục vụ nhu cầu vốn dài hạn
NHTM TƯ NHÂN CÓ THỂ HUY ĐỘNG VỐN TỪ NGUỒN NÀO? *

Phát hành cổ phiếu ngân hàng Phát hành kỳ phiếu ngân hàng
Tiền gửi của khách hàng Ngân sách nhà nước cấp
KHI NỀN KINH TẾ CÓ NGUY CƠ LẠM PHÁT, NHTƯ SẼ ĐIỀU CHỈNH TĂNG LÃI SUẤT
NÀO? *

Lãi suất chiết khấu của NHTM Lãi suất tái chiết khấu
Lãi suất tiền gửi của NHTM Lãi suất tín dụng của NHTM
CHỦ THỂ PHÁT HÀNH TRÁI PHIẾU LÀ *

Người đi vay có tư cách pháp nhân Chỉ có Chính phủ


Duy nhất doanh nghiệp Người đi vay là cá nhân
ĐÂU LÀ ƯU ĐIỂM CỦA TÍN DỤNG THƯƠNG MẠI? *

Phạm vi hẹp Quy mô nhỏ


Thời hạn ngắn Giảm sự phụ thuộc của các doanh nghiệp vào các tổ chức tín dụng
NHẬN ĐỊNH NÀO DƯỚI ĐÂY LÀ SAI? *

Thị trường chứng khoán sơ cấp cung cấp hàng hoá cho thị trường chứng khoán thứ cấp
Thị trường tiền tệ cung ứng vốn cho thị trường vốn thông qua hoạt động của các NHTM
Công cụ của thị trường tiền tệ có thời hạn ngắn và tính lỏng thấp
Thị trường chứng khoán sơ cấp hoạt động không liên tục

PHẦN 4:
Thanh Nguyen (BN)
1.Ưu điểm của nguồn vốn từ phát hành Trái phiếu:
a. Chi phí huy động vốn thấp
b. Bảo toàn quyền kiểm soát DN
c. Thời gian huy động vốn nhanh
d. Mọi Dn đều huy động được nguồn vốn này
ĐÁP ÁN B

2.Mục tiêu tối đa hóa giá trị doanh nghiệp không có ưu điểm nào sau đây: *
a. Tối đa hóa được lợi ích cho các nhà đầu tư
b. Thực hiện được các nhiệm vụ nhà nước giao
c. Bảo toàn vốn kinh doanh cho Dn
d. Chú trọng đến chiến lược phát triển lâu dài của DN
ĐÁP ÁN B
3. Khi so sánh giữa chi phí sản xuất kinh doanh với giá thành sản phẩm: *
a. Chi phí sxkd < giá thành sản phẩm
b. Không so sánh được
c. Chi phí sxkd = giá thành sản phẩm
d. Chi phí sxkd > giá thành sản phẩm
ĐÁP ÁN B
4. Theo qui định của Việt nam, trong các DN liên doanh, số vốn góp tối thiểu của các nhà đầu tư nước
ngoài phải chiếm *
a. 50% vốn điều lệ
b. 60% vốn điều lệ
c. 30% vốn điều lệ
d. Không qui định
ĐÁP ÁN C
5.Tài sản cố định là các tài sản không cần thỏa mãn điều kiện nào sau đây: *
a. Có chức năng là tư liệu lao động
b. Giá trị lớn
c. Có chức năng là đối tượng lao động
d. Thời gian sử dụng dài
ĐÁP ÁN C
6. Giá trị của TSCĐ:
a. Không được thu hồi
b. Được thu hồi một lần toàn bộ
c. Được thu hồi dần từng phần
d. Chỉ thu hồi được một phần
ĐÁP ÁN C
7. Nguồn vốn chủ sở hữu của DN gồm: Nguồn vốn từ phát hành cổ phiếu(1); Nguồn vốn từ NSNN(2);
Nguồn vốn từ phát hành trái phiếu(3); Giá trị của hàng hóa ký gửi tại DN(4) *
a. 1,2,3
b. 1,2,4
c. 1,3
d. 1,2
ĐÁP ÁN D
8. Đâu không phải là nguyên nhân trực tiếp gây bội chi: Do thay đổi chính sách thu chi NSNN(1); Do
biến động của chu kỳ kinh doanh(2); Do nhà nước vi phạm nguyên tắc phát hành tiền(3); Do cơ cấu
chi không hợp lý(4)
a. 1,3
b. 2,3
c. 2,4
d. 3
ĐÁP ÁN B
9. Ngân hàng trung ương thực thi chính sách tiền tệ mở rộng sẽ:
a. Giảm tỷ lệ dự trữ bắt buộc, giảm lãi suất tái chiết khấu, mua các giấy tờ có giá
b. Giảm tỷ lệ dự trữ bắt buộc, tăng lãi suất tái chiết khấu, mua các giấy tờ có giá
c. Giảm lãi suất tái chiết khấu, giảm tỷ lệ dự trữ bắt buộc, bán các giấy tờ có giá
d. Tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc, tăng lãi suất tái chiết khấu, bán các giấy tờ có giá
ĐÁP ÁN A
10. Các bộ phận của Tài chính công: Ngân sách nhà nước(1); Các quỹ tài chính ngoài ngân sách(2); Tài
chính của các DNNN(3); Tài chính của các cơ quan thuộc bộ máy chính quyền(4)
a. 2,3,4
b. 1,2
c. 1,2,4
d. 1,2,3
ĐÁP ÁN C
11. Khoản thu nào của NSNN mang tính chất của một khoản thù lao?
a. Vay nợ
b. Phí
c. Lệ phí
d. Thuế
ĐÁP ÁN C
12. Nhân tố nào không ảnh hưởng trực tiếp tới thu của NSNN
a. Bộ máy thu nộp
b. Tỷ suất doanh lợi trong nền kinh tế
c. Đặc điểm kinh tế- kỹ thuật của ngành kinh doanh
d. Tiềm năng đất nước về tài nguyên thiên nhiên
ĐÁP ÁN C
13.Nhược điểm của thuế gián thu
a. Có thể gây ra phản kháng trong dân chúng
b. Người chịu thuế cảm nhận được gánh nặng thuế
c. Khó thu.
d. Không đảm bảo nguồn thu vững chắc cho NSNN
ĐÁP ÁN D
14. Quan hệ tài chính quốc tế chịu ảnh hưởng bởi sự thiếu hoàn hảo của thị trường là do: Hàng rào thuế
quan(1); Hàng rào phi thuế quan(2); Sự yếu kém về cơ sở hạ tầng và thông tin(3); Do tình trạng
thiếu vốn của các quốc gia(4).
a. 1,2,3
b. 2,3
c. 1,3,4
d. 1,2
ĐÁP ÁN D
15. Để bình ổn giá trên thị trường hàng hóa khi cung lớn hơn cầu, nhà nước sử dụng công cụ TCC:
Thực hiện chính sách tài khóa thắt chặt(1); Tăng lương cho người lao động(2); Dùng tiền trong quỹ
dự trữ quốc gia tạm trữ hàng hóa(3); Tăng Thuế sản xuất(4)
a. 1,2,3
b. 2,3,4
c. 1,4
d. 1,3
ĐÁP ÁN B
16. Ngân hàng trung ương thực thi chính sách tiền tệ mở rộng nhằm mục tiêu:
a. Kiềm chế sự tăng trưởng quá nóng của nền kinh tế
b. Kiềm chế lạm phát
c. Hạn chế đầu tư
d. Chống suy thoái nền kinh tế
ĐÁP ÁN D
17. Đặc điểm của TSCĐ khi tham gia vào quá trình SXKD
a. Tham gia vào nhiều chu kỳ sản xuất kinh doanh
b. Giá trị được thu hồi dần một lần
c. Năng lực sản xuất được giữ nguyên
d. Giá trị dịch chuyển 1 lần vào giá thành sản phẩm
ĐÁP ÁN A
18. Khi thu thuế, nhà nước sử dụng tư cách nào *
a. Người có quyền sở hữu NTC
b. Người có quyền sử dụng NTC
c. Người có quyền lực xã hội
d. Người có quyền lực chính trị
ĐÁP ÁN D
19. Nguồn vốn dài hạn của Dn gồm: Nguồn vốn từ phát hành cổ phiếu(1); Nguồn vốn từ phát hành trái
phiếu(2); Nợ Bảo hiểm xã hội(3); Tiền ứng trước của khách hàng(4)
a. 1,2,3
b. 1,2
c. 2,4
d. 1,4
ĐÁP ÁN B
20. Hạn chế của nguồn vốn từ thuê tài sản:
a. Phạm vi hẹp
b. Không phải DN nào cũng huy động được nguồn vốn này
c. Giảm khả năng kiểm soát DN
d. Phải có tài sản thế chấp
ĐÁP ÁN A
21. Giá trị của tài sản nào sau đây không phải vốn kinh doanh của DN:
a. Hàng hóa bán chịu cho DN khác
b. Nguyên liệu dự trữ của DN
c. Nhà trẻ của DN
d. Phương tiện vận tải của DN
ĐÁP ÁN C
22. TSLĐ thỏa mãn điều kiện nào sau đây: Giá trị nhỏ(1); Thời gian sử dụng ngắn(2); Có chức năng
đối tượng lao động(3); Có chức năng tư liệu lao động(4)
a. 2,3
b. 1,2
c. 1,2,3
d. 1,2,4
ĐÁP ÁN C
23. Khoản nào sau đây là vốn cuả DN
a. Khách hàng ứng trước tiền hàng cho DN
b. Hàng hóa mà DN bán chịu cho khách hàng
c. Khoản thuế mà Dn nợ NSNN
d. Giá trị hàng hóa của khách hàng ký gửi tại DN
ĐÁP ÁN B
24. Tiêu chuẩn của biến số trong mục tiêu trung gian là: Phải đo lường được(1); Phải kiểm soát
được(2); Phải có khả năng tác động đến mục tiêu hoạt động(3); Phải mang tính bắt buộc(4).
a. 1,2,3
b. 1,3,4
c. 2,3,4
d. 1,2
ĐÁP ÁN D
25. Lợi ích của đầu tư quốc tế trực tiếp đối với nước nhận đầu tư
a. Tăng vốn cho đầu tư phát triển mà không phải lo trả nợ
b. Tìm kiếm nguồn cung cấp nguyên vật liệu mới.
c. Mở rộng thị trường tiêu thụ sản phẩm
d. Giảm chi phí sản xuất kinh doanh
ĐÁP ÁN A
26. Khoản chi nào là chi thường xuyên bao gồm
a. Chi trả nợ chính phủ
b. Chi cho sự nghiệp giáo dục
c. Chi xây dựng cơ sở hạ tầng
d. Chi dự trữ quốc gia
ĐÁP ÁN B
27. Sự khác nhau giữa tài chính công và tài chính nhà nước
a. TCC có đầy đủ đặc điểm như TCNN
b. TCC không hoạt động vì muc tiêu lợi nhuận còn TCNN hoạt động vì mục tiêu lợi nhuận
c. TCC không cung cấp hàng hóa tư nhân và không hoạt động vì mục tiêu Lợi nhuận còn TCNN có
d. TCNN không cung cấp hàng hóa công còn TCC cung cấp hàng hóa công
ĐÁP ÁN C
28. Quyết định tìm nguồn tài trợ của Dn bao gồm các quyết định:
a. Quyết định phân bổ vốn KD
b. Quyết định dự phòng rủi ro
c. Quyết định lựa chọn nguồn vốn kinh doanh
d. Quyết định sử dụng VKD
ĐÁP ÁN C
29. Đối với các nước đang phát triển, nhược điểm cơ bản của tín dụng quốc tế là:
a. Gây ô nhiễm môi trường
b. Hiệu quả sử dụng vốn thấp
c. Tiếp nhận công nghệ lạc hậu
d. Chịu sự chi phối của nhà đầu tư nước ngoài
ĐÁP ÁN B
30. Khi Thu NSNN, nguồn tài chính nào không thuộc sở hữu nhà nước: *
a. Cho Thuê tài sản thuộc sở hữu nhà nước
b. Vay nợ nước ngoài
c. Thu Thuế của DNNN
d. Thu từ các hoạt động sự nghiệp
ĐÁP ÁN B
31. Đặc điểm của TSLĐ: Chỉ tham gia vào từng chu kỳ sản xuất(1); Không thay đổi hình thái hiện vật
khi tham gia vào quá trình sản xuất kinh doanh(2); Giá trị dịch chuyển một lần vào giá thành sản
phẩm(3); Giá trị thu hồi dần từng phần(4).
a. 1,2,3
b. 1,4
c. 1,3
d. 2,3
ĐÁP ÁN C
32. Nguồn vốn ngắn hạn của Dn gồm:
a. Nguồn vốn từ phát hành cổ phiếu
b. Thuê tài sản bằng hình thức thuê tài chính
c. Tiền ứng trước của khách hàng
d. Bổ sung từ lợi nhuận
ĐÁP ÁN C
33. Nguồn vốn đầu tư vào TSLĐ tốt nhất là *
a. Nguồn vốn chủ sở hữu
b. Các khoản nợ phải trả dài hạn
c. Các khoản nợ phải trả ngắn hạn
d. Nguồn vốn dài hạn
ĐÁP ÁN C
34. Vay nợ để giải quyết bội chi NSNN là giải pháp có ưu điểm: *
a. Chi phí thấp
b. Nâng cao hiệu quả thu NSNN
c. Tăng vốn cho đầu tư phát triển
d. Không làm tăng thuế.
ĐÁP ÁN C
35. Công cụ nghiệp vụ thị trường mở của chính sách tiền tệ có hạn chế là: *
a. Khó đảo chiều
b. Phải có thị trường tài chính phát triển
c. Kém linh hoạt
d. Không thể sử dụng khi cần thay đổi lượng cung ứng tiền nhỏ
ĐÁP ÁN B
36. Đặc trưng của tài chính quốc tế: Chịu ảnh hưởng của rủi ro hối đoái(1); Chịu ảnh hưởng của chu kỳ
kinh doanh(2); Chịu ảnh hưởng của thị trường thiếu hoàn hảo(3); Chịu ảnh hưởng của rủi ro chính
trị(4). *
a. 2,3,4
b. 1,2,3
c. 1,3,4.
d. 1,2,4
ĐÁP ÁN C
37. Quyết định đầu tư của Dn bao gồm các quyết định:
a. Quyết định hình thành cơ cấu VKD
b. Quyết định phân bổ lợi nhuận
c. Quyết định lựa chọn nguồn vốn kinh doanh
d. Quyết định mua bảo hiểm cho tài sản
ĐÁP ÁN A
38. Đâu là công cụ gián tiếp của chính sách tiền tệ *
a. Lãi suất chiết khấu
b. Hạn mức tín dụng
c. Tín phiếu ngân hàng
d. Tỷ lệ dự trữ bắt buộc
ĐÁP ÁN D
39. Nhà nước sử dụng công cụ thuế để phân phối lại thu nhập như thế nào: Mọi chủ thể đều phải nộp
thuế như nhau(1); Sử dụng thuế suất lũy tiến trong thuế thu nhập cá nhân(2); Giảm thuế cho mặt
hàng thiết yếu(3); Áp dụng thuế tiêu thụ đặc biệt cho hàng hóa xa xỉ(4)
a. 2,3,4
b. 1,2,4
c. 1,2
d. 1,3,4
ĐÁP ÁN A
40. Khoản nào sau đây là nguồn vốn cuả DN *
a. Giá trị hàng hóa bán chịu cho khách hàng
b. Khách hàng ứng trước tiền hàng cho DN
c. DN ứng trước tiền hàng cho nhà cung cấp
d. Tiền gửi của DN tại Ngân hàng
ĐÁP ÁN B
41. Công cụ nào của chính sách tiền tệ có tính chủ động cao nhất *
a. Nghiệp vụ thị trường mở
b. Tỷ lệ dự trữ bắt buộc
c. Tín phiếu ngân hàng
d. Lãi suất tái chiết khấu
ĐÁP ÁN A
42. Giải pháp xử lý bội chi nào làm tăng vốn đầu tư phát triển *
a. Giảm chi
b. Vay nợ
c. Tăng thu
d. Phát hành tiền
ĐÁP ÁN B
43. Để định hướng phát triển sản xuất, NSNN cần: Giảm thuế cho lĩnh vực cần ưu tiên(1); Tăng thuế
nhập khẩu đối với hàng hóa trong nước đã sx được(2); Chi trợ cấp cho các đối tượng chính sách(3);
Mua hàng hóa đưa vào tạm trữ(4).
a. 2,3,4
b. 1,4
c. 1,2
d. 2,4
ĐÁP ÁN C
44. Hoạt động nào của ngân hàng trung ương nhằm thực thi chính sách tiền tệ mở rộng:
a. Bán tín phiếu ngân hàng từ các NHTM
b. Tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc
c. Cho ngân sách nhà nước vay
d. Tăng lãi suất tái chiết khấu
ĐÁP ÁN C
45. Ngân hàng trung ương thực thi chính sách tiền tệ thắt chặt sẽ: *
a. Giảm lãi suất tái chiết khấu, giảm tỷ lệ dự trữ bắt buộc, bán các giấy tờ có giá
b. Giảm tỷ lệ dự trữ bắt buộc, tăng lãi suất tái chiết khấu, mua các giấy tờ có giá
c. Tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc, tăng lãi suất tái chiết khấu, bán các giấy tờ có giá
d. Giảm tỷ lệ dự trữ bắt buộc, giảm lãi suất tái chiết khấu, mua các giấy tờ có giá
ĐÁP ÁN C
46. Đâu không phải là hình thức của đầu tư quốc tế trực tiếp? *
a. Hợp đồng hợp tác kinh doanh
b. BOT
c. ODA
d. DN liên doanh
ĐÁP ÁN C
47. Tại sao lại gọi là đầu tư quốc tế trực tiếp? *
a. Vốn đầu tư bằng tài sản
b. Vốn đầu tư bằng tiền
c. Nước tiếp nhận đầu tư trực tiếp điều hành đối tượng nhận vốn đầu tư
d. Nhà đầu tư nước ngoài trực tiếp điều hành đối tượng họ đầu tư
ĐÁP ÁN D
48. Hình thức Doanh nghiệp liên doanh có ưu điểm: *
a. Có thể học tập được kinh nghiệm quản lý và công nghệ hiện đại của nhà đầu tư nước ngoài
b. Không hình thành pháp nhân mới
c. Không phải chịu trách nhiệm trực tiếp về hiệu quả hoạt động của DN
d. Không xảy ra tranh chấp về mặt quản lý DN
ĐÁP ÁN A
49. Điều kiện hình thành cấp ngân sách là: Phải có một cấp chính quyền với nhiệm vụ phát triển toàn
diện(1); Phải có quyền lực kinh tế(2); Phải có quyền lực chính trị(3); Nguồn thu đáp ứng được phần
lớn nhu cầu chi tiêu của cấp chính quyền đó(4) *
a. 1,2,3
b. 1,4
c. 2,3
d. 2,3,4
ĐÁP ÁN B
50. Tại sao phải thường xuyên đánh giá và đánh giá lại TSCĐ
a. Để tính khấu hao chính xác.
b. Để thu hồi vốn nhanh.
c. Để tăng lợi nhuận
d. Để tăng tỷ trọng vốn đầu tư cho TSCĐ của DN
ĐÁP ÁN A
51. Khi lãi suất tiền gửi tiết kiệm tăng thì cầu tiền tệ sẽ thay đổi ntn
a. Cầu tiền đầu cơ giảm
b. Cầu tiền giao dịch giảm
c. Cầu tiền dự phòng giảm
d. Cầu tiền đầu cơ tăng
ĐÁP ÁN A
52. Đâu là đặc điểm của cổ phiếu thường
a. Người sở hữu cổ phiếu không có quyền chuyển nhượng
b. Do nhà nước phát hành
c. Có lợi tức cố định
d. Có thời hạn ko xác định
ĐÁP ÁN D
53. Phân loại theo tính chất chứng khoán thì cổ phiếu là loại chứng khoán nào
a. Chứng khoán vốn
b. Chứng khoán sơ cấp
c. Chứng khoán khởi thủy
d. Chứng khoán thứ cấp
ĐÁP ÁN A
54. Khi kinh tế có nguy cơ lạm phát NHTW sẽ điểu chỉnh tăng lãi suất nào
a. Lãi suất tái chiết khấu
b. Lãi suất chiết khấu
c. Lãi suất tiền gửi
d. Lãi suất thông thường
ĐÁP ÁN A
55. Cổ phiếu là
a. Một loại CK vốn mang lại quyền sở hữu cty cổ phần cho người sở hữu nó
b. Một loại giấy tờ có giá ngắn hạn
c. Một loại CK nợ đem lại lợi tức ổn định cho người sở hữu
d. Một loại tài sản tài chính có tính thanh khoản cao
ĐÁP ÁN A
56. Mục đích phát hành tín phiếu kho bạc
a. KBNN huy động vốn góp cổ phần vào công trình đầu tư của nhà nước
b. KBNN đi vay nhằm bù đăpó thiếu hụt tạm thời của NSNN
c. KBNN đi vay nhằm hỗ trợ vốn cho NHTW
d. KBNN đi vay nhằm thực hiện các công trình đầu tư
ĐÁP ÁN B
57. Hoạt động nào diễn ra trên thị trường tiền tệ
a. Mua bán các giấy tờ có giá dài hạn
b. Chuyển giao quyền sử dụng các nguồn tài chính ngắn hạn
c. Cho vay dài hạn
d. Phát hành và mua bán CK
ĐÁP ÁN B
58. Đâu ko phải là hoạt đọng của thị trường CK
a. Định giá CK
b. Khớp lệnh giao dịch CK
c. Cho thuê tài chính
d. Phát hành các loại Ck
ĐÁP ÁN C
59. Khi NHTW mua các tín phiếu ngắn hạn của NHTM thì
a. Lượng tiền trong lưu thông giảm
b. Lượng tiền trong lưu thông tăng
c. Lượng tiền trong lưu không tăng
d. Lượng tiền trong lưu thông ổn định
ĐÁP ÁN B
60. Công ty bảo hiểm được gọi là trung gian tài chính vì
a. Có thể cho vay với mọi chủ thể
b. Có thể đi vay và cho vay bằng vốn tiền tệ
c. Có thể cung cấp các dịch vụ liên quan đến CK
d. Có thể thực hiện tư cho các DN và chính phủ
ĐÁP ÁN B
61. Đâu là điểm khác biệt giwua cổ phiếu và trái phiếu
a. Cổ phiếu huy động vốn góp cổ phần còn trái phiếu để vay nợ
b. Cổ phiếu có thời hạn dài còn trái phiếu có thời hạn ngắn
c. Chủ thể phát hành cổ phiếu là chính phủ còn chủ thể phát hanh trái phiếu là các công ty cổ phần
d. Cổ phiếu có lợi tức cố định còn trái phiếu có lợi tức biến đổi
ĐẤP ÁN A
62. Đối tượng của tín dụng ngân hàng là
a. Các tài sản cố định
b. Vốn tiền tệ
c. Vốn tiền tệ tạm thời nhàn dỗi
d. Hàng hóa sản phẩm
ĐÁP ÁN C
63. Khi cung vốn tín dụng tăng thì lãi suất sẽ thay đổi ntn
a. Tăng
b. Giảm
c. Không đổi
ĐÁP ÁN B
64. Ý nghĩa của trung gian tài chính là
a. Sx hàng hóa dịch vụ
b. Thực hiện bơm và hút các nguồn tài chính
c. Kinh doanh tài sản thực
d. Kinh doanh hàng hóa dịch vụ
ĐÁP ÁN B
65. Đâu ko phải là nguồn vốn của NHTM cổ phần
a. Nguồn vốn phát hành từ kì phiếu của ngân hàng
b. Tiền gửi của khách hàng cho vay
c. Huy động vốn từ xã hội
d. Đi vay từ NHTW
ĐÁP ÁN C
66. NHTM là tổ chức:
a. Tổ chức đầu tư chuyên nghiệp
b. Tổ chức tiết kiệm theo hợp đồng
c. Tổ chức doanh nghiệp tư nhân
d. Tổ chức tín dụng
ĐÁP ÁN D
67. Lãi suất tín dụng có phải là công cụ ổn định tiền tệ ko
a. Có vì lãi suất tín dụng tăng hay giảm sẽ làm thay đổi lượng tiền trong lưu thông
b. Ko vì lãi suất tín dụng tăng hay giảm chỉ làm thay đổi mức dự trữ của NHTM
c. Ko vì lãi suất tín dụng tăng hay giảm ko làm thay đổi mức dự trữ của NHTM
d. Có vì lãi suất tín dụng tăng hay giảm sẽ ko làm thay đổi lượng tiền trong lưu thông
ĐÁP ÁN A
68. Mục đích phát hành hợp đồng mua lại là gì
a. Mua bán tài sản
b. Huy động vốn góp cổ phần
c. Cho vay
d. Đi vay
ĐÁP ÁN D
69. Đâu ko phải là loại tiền dấu hiệu giá trị
a. Giấy bạc ngân hàng
b. Tiền đúc lẻ
c. Tiền vàng
d. Tiền chuyển khoản
ĐÁP ÁN C
70. Hạn chế của việc lưu thông tiền mặt
a. Có thể bị làm giả
b. Gọn nhẹ dễ vận chuyển
c. Tiền giấy thường bền
d. Không dễ rơi vào tình trạng bất ổn
ĐÁP ÁN A
71.Đâu ko phải là chức năng của tiền tệ
a. Chức năng đơn vị định giá
b. Chức năng phương tiện trao đổi
c. Chức năng ổn định kinh tế
d. Chức năng phương tiện dự trữ giá trị
ĐÁP ÁN C
72. Chức năng trung gian thanh toán của của NHTM đc thể hiện ntn
a. Nhận các khoản tiền gửi tiết kiệm cho khách hàng
b. Phát hành chứng chỉ tiền gửi ngân hàng
c. Mở và quản lý các tài khoản tiền giử thanh toán cho khách hàng
d. Đi vay và cho vay
Đáp án C
73. Khi thu nhập tăng thì cầu tiền sẽ như thế nào
a. Cầu tiền sẽ không bị ảnh hưởng
b. Chỉ có cầu tiền cho giao dịch tăng
c. Cầu tiền giao dịch không đổi, cầu tiền đầu cơ tăng.
d. Tất cả các cầu tiền tăng
Đáp án D
74. Đặc điểm của tín dụng Nhà nước là gì
a. Quy mô tín dụng nhỏ
b. Đối tượng tín dụng là hàng hóa phục vụ tiêu dùng
c. Chủ thể tín dụng là Nhà Nước
d. Thời hạn tín dụng ngắn
Đáp án C
75. Tiền giấy được đưa vào thông qua kênh nào:
a. Kênh tín dụng đối với các doanh nghiệp
b. Kênh tín dụng đối với NHTM và NSNN
c. Kênh tín dụng đối với các chủ thể trong nền kinh tế
d. Kênh tín dụng đối với dân cư
Đáp án B
76. Đặc điểm của dấu hiệu giá trị là gì
a. Chỉ có giá trị quy ước
b. Không có hình thái vật chất cụ thể
c. Có giá trị danh nghĩa pháp định lớn hơn nhiều so với giá trị thực
d. Không có giá trị nội tại
Đáp án C
77. Tiền mặt bao gồm:
a. Các loại tiền dấu hiệu
b. Tiền giấy, tiền xu và tiền chuyển khoản
c. Tiền giấy và tiền đúc lẻ
d. Tiền giấy
Đáp án C
78. Căn cứ vào sự luân chuyển các nguồn tài chính, thị trường tài chính được chia thành:
a. Thị trường sơ cấp và thị trường thứ cấp
b. Thị trường nợ và thị trường vốn cổ phần
c. Thị trường tiền tệ và thị trường vốn
d. Thị trường chính thức và thị trường phi chính thức
Đáp án A
79. Đặc điểm thuộc về thị trường chứng khoán sơ cấp
a. Hoạt động với cơ chế mua đi bán lại các chứng khoán
b. Người môi giới vừa có thể là pháp nhân vừa có thể là cá nhân
c. Hàng hóa là các chứng khoán đã được phát hành
d. Người mô giới chứng khoán có tư cách pháp nhân
Đáp án D
80.Tính lưu thông của thương phiếu thể hiện như thế nào
a. Thương phiếu được chấp nhận trao đổi ở mọi nơi
b. TP dễ dàng được sử dụng như một loại tài sản
c. TP dễ dàng chuyển đổi thành chứng khoán
d. TP được sử dụng như một phương tiện trao đổi
Đáp án D
81. Đặc điểm của thị trường hàng hóa vốn là gì
a. Thời gian ngắn và tính lỏng cao
b. Thời gian dài và tính lỏng cao
c. Thời gian dài và tính lỏng thấp
d. Thời gian ngắn và tính lỏng thấp
Đáp án C
82. Đặc điểm của Trái phiếu Chính Phủ là
a. Có thời hạn ngắn
b. Thẻ hiện sự góp vốn của người sở hữu trái phiếu với Nhà Nước
c. Có thời hạn không xác định
d. Có thời hạn dài
Đáp án D
83. Quỹ tiền tệ có đặc điểm gì:
a. Có tính mục đích
b. Không có tính sở hữu
c. Có tính thanh khoản
d. Không thường xuyên vận động
Đáp án A
84. Thành phần của khối lượng tiền trong lưu thông gồm:
a. M1,M2
b. M2;Ms;M3
c. M1;MS;M2;M3
d. M1;M3;MS
Đáp án C
85. Đâu là Nguồn tài chính dưới dạng giá trị:
a. Tài sản
b. Vàng
c. Tài nguyên đất đai
d. Máy móc
Đáp án B
86. Khi NHTM thực hiện chức năng Trung gian tín dụng thì có những chủ thể nào tham gia: (1) Người
gửi tiền, (2) Người vay tiền, (3) Bản thân NHTM, (4) Nhà Nước
a. (1),(4)
b. (3)
c. (1),(2),(3),(4)
d. (1),(2),(4)
Đáp án C
87. Loại hình của Công ty Tài Chính là:
a. Công ty Tài Chính bán hàng
b. Công ty Tài Chính thu mua
c. Công ty Tài Chính Nhà Nước
d. Công ty Tài Chính đầu tư
Đáp án A
88. Kênh nào là kênh quan trọng nhất mà NHTW sử dụng đưa tiền vào lưu thông:
a. Tái chiết khấu thương phiếu
b. Thị trường vàng ngoại tệ
c. Cho NSNN vay
d. Nghiệp vụ thị trường mở
Đáp án D
89. Lạm phát tăng thì lãi suất thay đổi như thế nào:
a. Tăng
b. Giảm
c. Không đổi
Đáp án A
90. Tỷ suất lợi nhuận bình quân tăng thì lãi suất thay đổi như thế nào:
a. Không đổi
b. Tăng
c. Giảm
Đáp án B
91. Đâu không là đặc điểm của Thương Phiếu
a. Tính trừu tượng
b. Tính bắt buộc
c. Tính lưu thông
d. Tính sở hữu
Đáp án D
92. Yếu tố cấu thành dòng tiền : (1) số kì thu tiền, (2) số tiền thu chi,(3) thời điểm thu chi,(4) số tiền lãi.
a. (4)
b. (1);(4)
c. (1);(2);(3)
d. (2);(3)
Đáp án C
93. Đứng trên góc độ những người cho vay thì ai là người có khả năng cung ứng vốn lớn nhất:
a. Hộ gia đình
b. Chính Phủ
c. Doanh Nghiệp
d. Người nước ngoài
Đáp án A
94. Mục tiêu cao nhất của Chính sách tiền tệ là:
a. Mục tiêu hoạt động
b. Mục tiêu Trung Gian
c. Mục tiêu cuối cùng
d. Mục tiêu ổn định vĩ mô
Đáp án C
95. Đâu là loại Bảo hiểm bắt buộc:
a. Bảo hiểm con người
b. Bảo hiểm Tài sản
c. Bảo hiểm trách nhiệm dân sự
d. Bảo hiểm nhân thọ
Đáp án C
96. Vốn pháp định của Bảo hiểm phi nhân thọ là
a. 600 tỷ
b. 200 tỷ
c. 400 tỷ
d. 300 tỷ
Đáp án D
97. Tổ chức nào là trung gian đầu tư
a. NHTM
b. Các công ty tài chính
c. Các công ty Bảo hiểm
d. NHTW
Đáp án: B
98. Giải pháp nào cân đối cung cầu tiền tệ trong trường hợp cung > cầu
a. Hạ thấp lãi suất cho vay
b. Tăng tiền lương
c. Nâng tỷ lệ dự trữ bắt buộc
d. Kích cầu tín dụng
Đáp án C
99. Đầu là khoản chi không thường xuyên:
a. Chi đầu tư phát triển
b. Chi cho sự nghiệp giáo dục
c. Chi cho quốc phòng an ninh
d. Chi cho y tế
Đáp án A
100. Chủ thể có khả năng đi vay lớn nhất là:
a. Hộ gia đình
b. Doanh nghiệp
c. Chính phủ
d. Người nước ngoài
Đáp án B

You might also like